Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1684/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành: 30/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1684/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 - NGUỒN CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét đề nghị của các đơn vị và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025, nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Đồng thời, để tạo nguồn thực hiện chính sách cải cách tiền lương năm 2025, các đơn vị khi thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao phải xác định số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm năm 2025 so với dự toán năm 2024 (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) theo quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24/12/2024 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- KBNN Trung ương;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Kho bạc NN nơi đơn vị giao dịch; (gửi qua đơn vị nhận dự toán)
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

THUYẾT MINH

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025, NGUỒN CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẬY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. Căn cứ pháp lý:

- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

- Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;

- Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;

- Quyết định số 830/QĐ-BGTVT ngày 06/7/2023, số 1183/QĐ-BGTVT ngày 20/9/2023 và số 1225/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2023 về việc phân loại các đơn vị tự chủ giai đoạn 2023 - 2025;

- Căn cứ báo cáo của các đơn vị và các quyết định phê duyệt nhiệm vụ theo quy định.

B. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước (nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề) năm 2025

Tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 cho Bộ GTVT với tổng kinh phí là: 408.010 triệu đồng; căn cứ quy định tại Điều 49, Luật NSNN, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 năm 2025 như sau:

1. Về nguyên tắc giao

a) Đối với nguồn chi thường xuyên giao tự chủ, được căn cứ trên các quyết định giao tự chủ giai đoạn 2023 – 2025 để giao cho các đơn vị[1]; đồng thời, giảm 2,5% theo quy định tại khoản 4, Điều 35, Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ.

b) Đối với nguồn chi thường xuyên không giao tự chủ, trên cơ sở các danh mục nhiệm vụ chi được phê duyệt tại Quyết định số 987/QĐ-BGTVT ngày 09/8/2024 về việc phê duyệt danh mục nhu cầu, dự kiến kinh phí một số nhiệm vụ chi không thường xuyên sử dụng ngân sách nhà nước nguồn chi giáo dục đào tạo và dạy nghề năm 2025 của các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 908/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2024 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Bộ Giao thông vận tải năm 2025; Báo cáo của các đơn vị, Bộ GTVT phân bổ theo thứ tự ưu tiên sau:

(i) Cấp kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, chính sách dân tộc nội trú và các chính sách khác tính cho số học sinh, sinh viên có mặt đang theo học tại các trường. Tuy nhiên, do nhu cầu đề xuất của các đơn vị cao (282.868 triệu đồng), trong khi tại Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06/12/2024, Thủ tướng Chính phủ giao: 136.309 triệu đồng, do vậy căn cứ tỷ lệ theo nhu cầu của từng đơn vị thực hiện phân bổ cho từng trường, đảm bảo không vượt trần theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Đối với kinh phí chưa được giao, Bộ GTVT sẽ đề nghị Bộ Tài chính cấp bổ sung theo quy định;

(ii) Cấp Quỹ tiền thưởng theo quy định tại Điều 4, Nghị định số 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo khớp đúng số của Thủ tướng Chính phủ giao là: 12.100 triệu đồng;

(iv) Cấp kinh phí tinh giản biên chế theo đúng Quyết định phê duyệt của Bộ GTVT[2];

(v) Chi đào tạo CBCC, đào tạo Tiến sỹ theo Đề án 89, đào tạo ngoại ngữ theo Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025, cấp đủ theo nhu cầu của các đơn vị.

(vi) Chi sửa chữa, chống xuống cấp cơ sở hoạt động sự nghiệp của các trường: căn cứ nguồn chi còn lại, Bộ GTVT phân bổ theo tỷ lệ nhu cầu báo cáo của các đơn vị; thứ tự ưu tiên của các nhiệm vụ để sắp xếp đảm bảo cân đối không vượt quá tổng mức được giao theo quy định.

2. Về số liệu giao dự toán năm 2025

Tổng số giao: 408.010 triệu đồng. Trong đó:

- Giao Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ: 117.443,720 triệu đồng.

- Giao kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ: 290.566,280 triệu đồng.

Trên cơ sở đó, Bộ GTVT giao dự toán nguồn chi giáo dục đào tạo và dậy nghề năm 2025 cho các đơn vị, chi tiết như Phụ lục gửi kèm theo./.


TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NĂM 2025 - NGUỒN ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: ngàn đồng

TT

Tên danh mục công trình

Giao dự toán 2025

Kinh phí thường xuyên giao tự chủ

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

Trong đó

Chi đào tạo CBCC

KP miễn giảm học phí

KP hỗ trợ chi phí học tập, chính sách dân tộc nội trú và các chính sách khác

Sửa chữa trụ sở, nhà làm việc, phòng học

Quỹ tiền thưởng

Tinh giản biên chế

Đào tạo ngoại ngữ và tiến sỹ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng cộng

408.010.000

117.443.720

290.566.280

3.080.000

119.890.780

16.418.220

137.508.981

12.100.000

237.161

1.331.138

I

Đào tạo đại học và cao đẳng (070-081.093)

407.070.000

117.443.720

289.626.280

2.140.000

119.890.780

16.418.220

137.508.981

12.100.000

237.161

1.331.138

1

Trường Cao đẳng GTVT TW I

40.026.386

9.212.090

30.814.296

13.958.088

6.851.000

9.150.000

855.208

0

2

Trường Cao đẳng GTVT TW II

33.265.181

13.700.280

19.564.901

8.533.867

0

9.720.000

1.311.034

0

3

Trường Cán bộ quản lý GTVT

10.734.492

5.284.560

5.449.932

2.140.000

2.600.000

709.932

4

Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT

11.982.288

11.982.288

1.139.288

315.000

10.528.000

5

Trường Đại học HHVN

38.955.676

38.955.676

11.154.449

35.100

27.463.847

302.280

6

Trường Cao đẳng GTVT TW IV

24.880.352

7.163.450

17.716.902

6.737.715

6.805.320

3.157.334

779.372

237.161

7

Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh

2.656.820

2.656.820

2.025.020

631.800

8

Học viện Hàng không Việt Nam

1.360.924

1.360.924

702.066

658.858

9

Trường Cao đẳng GTVT TW III

32.015.852

9.058.830

22.957.022

7.506.913

0

14.937.533

512.576

10

Trường Cao đẳng GTVT TW V

46.453.552

13.639.170

32.814.382

22.400.614

1.780.000

6.980.000

1.653.768

11

Trường Cao đẳng GTVT TW VI

45.676.028

12.839.890

32.836.138

15.516.871

0

15.097.000

2.222.267

12

Trường Cao đẳng Hàng hải I

39.524.736

12.386.900

27.137.836

12.496.630

13.300.000

1.341.206

13

Trường Cao đẳng Hàng hải II

29.031.486

9.777.600

19.253.886

6.635.034

11.585.267

663.585

370.000

14

Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

24.208.463

9.939.590

14.268.873

7.041.812

0

6.148.000

1.079.061

15

Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II

16.159.759

6.940.350

9.219.409

3.458.812

4.846.000

914.597

16

Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ

10.138.005

7.501.010

2.636.995

583.601

1.996.000

57.394

II

Đào tạo cán bộ công chức (070-085)

940.000

0

940.000

940.000

0

0

0

0

0

0

17

Văn phòng Bộ GTVT

500.000

500.000

500.000

18

Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam

100.000

100.000

100.000

19

Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam

100.000

100.000

100.000

20

Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam

90.000

90.000

90.000

21

Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam

45.000

45.000

45.000

22

Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

45.000

45.000

45.000

23

Cục Quản lý đầu tư xây dựng

30.000

30.000

30.000

24

Cục Quản lý đường bộ cao tốc

30.000

30.000

30.000


GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Mã số NS: 1055675 Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: ngàn đồng.

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

38.955.676

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

11.154.449

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập SV theo QĐ66/2013/QĐ-TTg

21.060

Kinh phí hỗ trợ học tập theo NĐ số 57/2017/NĐ-CP

14.040

Kinh phí đào tạo Đề án 89

302.280

Sửa chữa hệ thống phòng cháy chữa cháy các nhà C3, C4, C5, C10, A9-1, A9-2, A9-3, A10, A11

4.950.000

Sửa chữa Nhà A6

4.960.000

Sửa chữa Hệ thống máy chủ, trung tâm lưu trữ dữ liệu, thông tin

4.680.000

Sửa chữa hệ thống thoát nước, bể phốt, sân đường khu A và khu C

4.890.000

Sửa chữa nhà A10, A11

Sửa chữa các Nhà A2, A3

3.866.347

Sửa chữa tàu huấn luyện VMU Việt Hàn

4.117.500

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Đại học GTVT thành phố HCM
Mã số NS: 1055677 Kho bạc: 0120

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

2.656.820

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

1

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

2.025.020

2

Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên người dân tộc thiểu số

631.800

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Phân hiệu Trường Đại học Công nghệ GTVT tại TP Hà Nội
Mã số NS: 1055621 Kho bạc: 0022

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

11.982.288

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

1.139.288

Hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg

295.000

Kinh phí chính sách giáo dục người khuyết tật theo TT 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC

20.000

Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục cảnh quan khuôn viên Trường tại Vĩnh Phúc

4.734.000

Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục nhà ký túc xá A tại Vĩnh Phúc

2.325.000

Sửa chữa chống xuống cấp một số hạng mục nhà ký túc xá C tại Vĩnh Phúc

3.469.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Học viện Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059483 Kho bạc: 0119

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục đại học (070-081)

1.360.924

Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

702.066

Kinh phí thực hiện Đề án 89

658.858

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
Mã số NS: 1055705 Kho bạc: 0034

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

40.026.386

1

Chi TX giao Tự chủ

9.212.090

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.212.090

2

Chi TX không giao Tự chủ

30.814.296

Kinh phí tiền thưởng theo NĐ 73/2024/NĐ-CP .

855.208

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

13.958.088

Kinh phí thực hiện Chính sách nội trú (Quyết định 53/2015/QĐ-TTg)

5.851.000

Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP

1.000.000

Sửa chữa nhà lớp học công nghệ ô tô

Sửa chữa đường từ cổng trường đến Khoa Sư phạm Giáo dục nghề nghiệp

3.800.000

Sửa chữa hệ thống phòng cháy chữa cháy – giai đoạn 2 tại cơ sở Bắc Từ Liêm

1.800.000

Sửa chữa toàn bộ hệ thống đường ống cấp nước mạng ngoài, bể chứa, trạm bơm cho học sinh, sinh viên và cán bộ giáo viên

1.900.000

Sửa chữa nhà lớp học 4 tầng – giai đoạn 2 tại cơ sở Bắc Từ Liêm

1.650.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương II
Mã số NS: 1055625 Kho bạc: 0065

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

33.265.181

1

Chi TX giao Tự chủ

13.700.280

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

13.700.280

2

Chi TX không giao Tự chủ

19.564.901

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

8.533.867

Kinh phí Sửa chữa hạ tầng ( khu đất 40.000m2)

9.720.000

Quỹ tiền thưởng

1.311.034

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương III
Mã số NS: 1055624 Kho bạc: 0135

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

32.015.852

1

Chi TX giao Tự chủ

9.058.830

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.058.830

2

Chi TX không giao Tự chủ

22.957.022

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

7.506.913

Quỹ tiền thưởng

512.576

- Sửa chữa trụ sở văn phòng làm việc và giảng đường

7.887.487

- Sửa chữa nhà làm việc và giảng đường (Khu hiệu bộ)

3.551.000

- Sửa chữa xưởng thực hành 1+2+3

3.499.046

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương IV
Mã số NS: 1057365 Kho bạc: 1411

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

24.880.352

1

Chi TX giao Tự chủ

7.163.450

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

7.163.450

2

Chi TX không giao Tự chủ

17.716.902

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP năm 2025 và cấp bù năm 2024

6.737.715

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/QĐ-TTg năm 2025 và cấp bù năm 2024

6.805.320

Sửa chữa Nhà lớp học và thực hành 4 tầng khu B

3.157.334

Kinh phí tinh giản biên chế năm 2024

237.161

Quỹ tiền thưởng

779.372

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương V
Mã số NS: 1084138 Kho bạc: 0166

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

46.453.552

1

Chi TX giao Tự chủ

13.639.170

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

13.639.170

2

Chi TX không giao Tự chủ

32.814.382

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

22.400.614

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg

1.780.000

Sửa chữa Nhà thư viện, thí nghiệm 3 tầng (G3) - Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V

2.460.000

Sửa chữa Nhà thư viện -Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V

2.400.000

Sửa chữa Nhà hội trường kiêm giảng đường 600 chỗ - Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V

2.120.000

Quỹ tiền thưởng

1.653.768

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI
Mã số NS: 1055619 Kho bạc: 0115

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

45.676.028

1

Chi TX giao Tự chủ

12.839.890

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

12.839.890

2

Chi TX không giao Tự chủ

32.836.138

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

15.516.871

Kinh phí thực hiện chế độ tiền thưởng năm 2025

2.222.267

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC các phòng học tại nhà A -Cơ sở 1

3.931.000

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC các phòng học tại nhà B -Cơ sở 1

3.831.000

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC dãy nhà C- Cơ sở 1

2.050.000

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC Hội trường nhà B- Cơ sở 1

2.085.000

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC hệ thống Phòng cháy chữa cháy tại cơ sở 4- 288 Nguyễn Văn Linh- Cần Thơ

1.650.000

Kinh phí Chi sửa chữa, chống xuống cấp-SC mặt tiền và nhà vệ sinh tầng 2,3 nhà D- Cơ sở 1

1.550.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải I
Mã số NS: 1059285 Kho bạc: 0061

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

39.524.736

1

Chi TX giao Tự chủ

12.386.900

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

12.386.900

2

Chi TX không giao Tự chủ

27.137.836

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

12.496.630

Sửa chữa tàu MC1 STAR của Trường Cao đẳng Hàng hải I

4.000.000

Sửa chữa Nhà lớp học 4 tầng số 4 (A4), hệ thống báo cháy tự động, chữa cháy bằng nước nhà A3, nhà A4, nhà lớp học tích hợp và nhà Xưởng 4 tầng (C3)

9.300.000

Quỹ tiền thưởng

1.341.206

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng Hàng hải II
Mã số NS: 1059286 Kho bạc: 0113

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

29.031.486

1

Chi TX giao Tự chủ

9.777.600

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.777.600

2

Chi TX không giao Tự chủ

19.253.886

Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP

6.635.034

Sửa chữa lớn cấp trên đà trung gian tàu huấn luyện 02

1.866.499

Sửa chữa lớn, phục hồi lỗi hệ thống phần mềm phòng thực hành mô phỏng buồng lái tàu biển.

3.700.000

Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025

370000

Sửa chữa phòng học tầng 1,2 Nhà A của Trường Cao đẳng Hàng hải II

6018768

Quỹ tiền thưởng

663.585

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I
Mã số NS: 1056521 Kho bạc: 0361

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

24.208.463

1

Chi TX giao Tự chủ

9.939.590

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

9.939.590

2

Chi TX không giao Tự chủ

14.268.873

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

7.041.812

Sửa chữa xưởng thực hành-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

3.397.000

Sửa chữa nhà B4-Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I

2.751.000

Quỹ tiền thưởng

1.079.061

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II
Mã số NS: 1056513 Kho bạc: 0130

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

16.159.759

1

Chi TX giao Tự chủ

6.940.350

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

6.940.350

2

Chi TX không giao Tự chủ

9.219.409

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

3.458.812

Sửa chữa nhà văn phòng -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II

2.896.000

Sửa chữa tường rào -Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II

1.950.000

Quỹ tiền thưởng

914597

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cao đẳng GTVT Đường bộ
Mã số NS: 1057372 Kho bạc: 0366

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng (070-093)

10.138.005

1

Chi TX giao Tự chủ

7.501.010

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

7.501.010

2

Chi TX không giao Tự chủ

2.636.995

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP

583.601

Sửa chữa nhà bếp ăn tập thể

1.996.000

Quỹ tiền thưởng

57.394

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Trường Cán bộ quản lý GTVT
Mã số NS: 1055655 Kho bạc: 0041

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

10.734.492

1

Chi TX giao Tự chủ (070-085)

5.284.560

Ngân sách nhà nước hỗ trợ chi thường xuyên

5.284.560

2

Chi TX không giao Tự chủ

5.449.932

Loại (070-085)

5.449.932

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước

1.000.000

Biên soạn chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm công chức quản lý đăng kiểm

150.000

Biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ đối với công chức chuyên ngành giao thông vận tải (Vị trí việc làm công chức quản lý vận tải; Vị trí việc làm công chức kết cấu hạ tầng giao thông; Vị trí việc làm công chức quản lý phương tiện và người lái; Vị trí việc làm công chức an ninh, an toàn giao thông)

400.000

Biên soạn chương trình bồi dưỡng viên chức các chuyên ngành (Quản lý bến xe; Quản lý vận tải quá cảnh; Quản lý, bảo trì công trình giao thông; Vận hành, khai thác giao thông công cộng)

590.000

Sửa chữa mái nhà A2, A3, A4, A5, A6 và lắp dựng thang thoát hiểm PCCC

2.600.000

Quỹ tiền thưởng

709.932

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Bộ Giao thông vận tải
Mã số NS: 1055622 Kho bạc: 0011

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

500.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

500.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

500.000

Chi TX không giao Tự chủ

500.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

500.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam
Mã số NS: 1057534 Kho bạc: 0023

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

100.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

100.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

100.000

Chi TX không giao Tự chủ

100.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

100.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng Hải Việt Nam
Mã số NS: 1059282 Kho bạc: 0012

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

100.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

100.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

100.000

Chi TX không giao Tự chủ

100.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

100.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam
Mã số NS: 1059291 Kho bạc: 0016

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

90.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

90.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

90.000

Chi TX không giao Tự chủ

90.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

90.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Đường sắt Việt Nam
Mã số NS: 1017638 Kho bạc: 0011

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

45.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

45.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

45.000

Chi TX không giao Tự chủ

45.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

45.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
Mã số NS: 1056515 Kho bạc: 0023

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

45.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

45.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

45.000

Chi TX không giao Tự chủ

45.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

45.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Quản lý đầu tư xây dựng
Mã số NS: 1055590 Kho bạc: 0013

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

30.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

30.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

30.000

Chi TX không giao Tự chủ

30.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

30.000

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1684/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ GTVT)

Đơn vị: Cục Đường cao tốc Việt Nam
Mã số NS: 1119898 Kho bạc: 0023

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Nội dung

Kinh phí

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

30.000

Chi sự nghiệp giáo dục - Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (070-085)

30.000

I

Kinh phí đã được Bộ Tài chính thống nhất tai văn bản số 1333/BTC-HCSN ngày 31/01/2024 và số 4359/BTC-HCSN ngày 26/4/2024

30.000

Chi TX không giao Tự chủ

30.000

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

30.000



[1] Tại Quyết định số 830/QĐ-BGTVT ngày 06/7/2023, số 1183/QĐ-BGTVT ngày 20/9/2023 và số 1225/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2023.

[2] Quyết định số 677/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2024.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1684/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2025 - nguồn chi giáo dục đào tạo và dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16

DMCA.com Protection Status
IP: 40.77.167.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!