|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Bê
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1672/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT PHẦN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1540/QĐ-UBND
NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2008 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của
Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Thông tư số 71/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2008 và sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2008 của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh
Bạc Liêu theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ;
Qua xem xét Tờ trình số 145/TTr-SNN ngày 08 tháng 8 năm 2008 của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số
1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với nội
dung như sau:
Điều chỉnh, bổ sung mục 4.1 khoản
III:
a) Dự toán chi phí hỗ trợ cho
ngư dân tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Hạng
mục hỗ trợ kinh phí
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ
ngư dân
|
27.764.285
|
23.284.609
|
2.667.838
|
1.811.838
|
1
|
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới
tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch
vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
4.410.000
|
2.310.000
|
1.400.000
|
700.000
|
2
|
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu
sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công
suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải
sản
|
912.000
|
444.000
|
312.000
|
156.000
|
3
|
Hỗ trợ ngư dân kinh phí bảo hiểm
thân tàu cho tàu khai thác thủy sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải
sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên
các tàu cá, tàu dịch vụ
|
2.867.514
|
955.838
|
955.838
|
955.838
|
4
|
Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là
chủ sở hữu tàu khai thác hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai
thác hải sản
|
19.518.000
|
19.518.000
|
|
|
5
|
In ấn biểu mẫu, văn phòng phẩm
|
56.771
|
56.771
|
|
|
b) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu
(2008), bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu giai đoạn 2008 - 2010:
- Toàn tỉnh Bạc Liêu:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
|
Số
phương tiện
|
Hạng
mục hỗ trợ
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ
|
Hỗ
trợ về dầu (2008)
|
BHTN
thuyền viên
|
BH
thân tàu (30%)
|
Lượt
Thuyền viên
|
Thành
tiền
|
< 40 CV
|
Đã đăng ký
|
333
|
6.660.000
|
4.029
|
201.450
|
653.589
|
7.515.039
|
Chưa đăng ký
|
100
|
2.000.000
|
966
|
48.300
|
138.984
|
2.187.284
|
Từ 40 CV đến < 90 CV
|
53
|
1.378.000
|
1.299
|
64.950
|
236.163
|
1.679.113
|
Từ 90 CV trở lên
|
316
|
9.480.000
|
7.707
|
385.350
|
1.138.728
|
11.004.078
|
Tổng cộng
|
802
|
19.518.000
|
14.001
|
700.050
|
2.167.464
|
22.385.514
|
- Phân theo địa bàn huyện, thị:
+ Huyện Đông Hải :11.038.374.000
đồng;
+ Thị xã Bạc Liêu :5.412.193.000
đồng;
+ Huyện Hòa Bình :3.769.027.000
đồng;
+ Huyện Giá Rai :1.505.425.000 đồng;
+ Huyện Vĩnh Lợi : 582.833.000 đồng;
+ Huyện Phước Long : 77.665.000
đồng.
c) Dự toán chi phí hỗ trợ về dầu,
bảo hiểm thuyền viên và bảo hiểm thân tàu năm 2008:
- Toàn tỉnh Bạc Liêu
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Hạng
mục hỗ trợ
|
Tổng
kinh phí hỗ trợ
|
Hỗ
trợ về dầu
|
BHTN
thuyền viên
|
BH
thân tàu (30%)
|
Thuyền
viên
|
Thành
tiền
|
< 40CV
|
Đã đăng ký
|
333
|
6.660.000
|
1.343
|
67.150
|
217.863
|
6.945.013
|
Chưa đăng ký
|
100
|
2.000.000
|
322
|
16.100
|
46.328
|
2.062.428
|
Từ 40 CV đến < 90 CV
|
53
|
1.378.000
|
433
|
21.650
|
78.721
|
1.478.371
|
Từ 90 CV trở lên
|
316
|
9.480.000
|
2.569
|
128.450
|
379.576
|
9.988.026
|
Tổng cộng
|
802
|
19.518.000
|
4.667
|
233.350
|
722.488
|
20.473.838
|
- Phân theo địa bàn huyện, thị:
+ Huyện Đông Hải :10.175.458.000
đồng;
+ Thị xã Bạc Liêu :4.858.731.000
đồng;
+ Huyện Hòa Bình :3.523.009.000
đồng;
+ Huyện Giá Rai :1.336.475.000 đồng;
+ Huyện Vĩnh Lợi : 507.611.000 đồng;
+ Huyện Phước Long : 72.555.000
đồng.
(Cụ thể chi tiết xem phụ lục 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08).
Điều 2.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Tài chính phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể có liên quan và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị tổ chức triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ cho
ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg .
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, các đơn vị có liên quan căn cứ
quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31
tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Bê
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯ DÂN GIAI ĐOẠN
2008 - 2010, TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung
|
Số
tiền
|
A
|
Tổng dự toán kinh phí hỗ trợ
cho ngư dân từ năm 2008 - 2010
|
27.764.285
|
1
|
Hỗ trợ về dầu cho ngư dân là chủ
sở hữu tàu khai thác hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai
thác hải sản (chỉ hỗ trợ năm 2008)
|
19.518.000
|
1.1
|
Tàu có công suất nhỏ hơn 40CV
|
8.660.000
|
|
Tàu đã đăng ký: 333 chiếc x 3
triệu x 5 lần
|
6.660.000
|
Tàu chưa đăng ký: 100 chiếc x
3 triệu x 5 lần
|
2.000.000
|
1.2
|
Tàu có công suất từ 40CV đến
dưới 90CV: 53 chiếc x 5 triệu x 4 lần
|
1.378.000
|
1.3
|
Tàu có công suất từ 90CV trở
lên: 316 chiếc x 8 triệu x 3 lần
|
9.480.000
|
2
|
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới
tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch
vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
4.410.000
|
2.1
|
Dự kiến năm 2008: 11 chiếc x
70 triệu x 03 năm
|
2.310.000
|
2.2
|
Dự kiến năm 2009: 10 chiếc x
70 triệu x 02 năm
|
1.400.000
|
2.3
|
Dự kiến năm 2010: 10 chiếc x
70 triệu x 01 năm
|
700.000
|
3
|
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu
sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công
suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải
sản
|
912.000
|
3.1
|
Dự kiến năm 2008
|
444.000
|
|
Máy có công suất từ 40CV đến
dưới 90CV: 4 cái x 10 triệu x 3 năm
|
120.000
|
Máy có công suất từ 90CV trở lên:
6 cái x 18 triệu x 3 năm
|
324.000
|
3.2
|
Dự kiến năm 2009
|
312.000
|
|
Máy có công suất từ 40CV đến
dưới 90CV: 3 cái x 10 triệu x 2 năm
|
60.000
|
Máy có công suất từ 90CV trở
lên: 7 cái x 18 triệu x 2 năm
|
252.000
|
3.3
|
Dự kiến năm 2010
|
156.000
|
|
Máy có công suất từ 40CV đến
dưới 90CV: 3 cái x 10 triệu x 1 năm
|
30.000
|
Máy có công suất từ 90CV trở
lên: 7 cái x 18 triệu x 1 năm
|
126.000
|
4
|
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân
tàu cho tàu khai thác thủy sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các
tàu cá, tàu dịch vụ
|
2.867.514
|
4.1
|
Dự kiến năm 2008
|
955.838
|
4.1.1
|
- 30% bảo hiểm tàu được tính dựa
trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy
tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30%
- Hàng năm căn cứ vào số tàu
tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể
|
722.488
|
4.1.2
|
Bảo hiểm tai nạn thuyền viên =
tổng số thuyền viên x 50.000 đồng
|
233.350
|
4.2
|
Dự kiến năm 2009
|
955.838
|
4.2.1
|
- 30% bảo hiểm tàu được tính dựa
trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy
tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30%
- Hàng năm căn cứ vào số tàu
tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể
|
722.488
|
4.2.2
|
Bảo hiểm tai nạn thuyền viên =
tổng số thuyền viên x 50.000 đồng
|
233.350
|
4.3
|
Dự kiến năm 2010
|
955.838
|
4.3.1
|
- 30% bảo hiểm tàu được tính dựa
trên công suất của tàu = (giá trị vỏ tàu x % bảo hiểm vỏ tàu + giá trị máy
tàu x % bảo hiểm máy tàu) x 30%
- Hàng năm căn cứ vào số tàu
tăng thực tế sẽ có phương án hỗ trợ bổ sung cụ thể
|
722.488
|
4.3.2
|
Bảo hiểm tai nạn thuyền viên =
tổng số thuyền viên x 50.000 đồng
|
233.350
|
B
|
Kinh phí in ấn biểu mẫu,
văn phòng phẩm
|
56.771
|
1
|
In ấn biểu mẫu: 915 mẫu đề nghị
mua mới, đóng mới, thay máy mới; 2.406 mẫu đề nghị hỗ trợ dầu; 5.535 mẫu đề
nghị hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm: 8.856 tờ x 200 đồng
|
1.771
|
2
|
Văn phòng phẩm: 5 triệu đồng/03
năm x 11 đơn vị
|
55.000
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
Đã đăng ký
|
333
|
6.660.000
|
1.343
|
67.150
|
217.863
|
6.945.013
|
Chưa đăng ký
|
100
|
2.000.000
|
322
|
16.100
|
46.328
|
2.062.428
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
53
|
1.378.000
|
433
|
21.650
|
78.721
|
1.478.371
|
Từ 90CV trở lên
|
316
|
9.480.000
|
2.569
|
128.450
|
379.576
|
9.988.026
|
Tổng cộng
|
802
|
19.518.000
|
4.667
|
233.350
|
722.488
|
20.473.838
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU HUYỆN ĐÔNG HẢI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
Đã đăng ký
|
145
|
2.900.000
|
560
|
28.000
|
100.367
|
3.028.367
|
Chưa đăng ký
|
53
|
1.060.000
|
158
|
7.900
|
27.990
|
1.095.890
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
9
|
234.000
|
51
|
2.550
|
11.235
|
247.785
|
Từ 90CV trở lên
|
185
|
5.550.000
|
980
|
49.000
|
204.416
|
5.803.416
|
Tổng cộng
|
392
|
9.744.000
|
1.749
|
87.450
|
344.008
|
10.175.458
|
PHỤ LỤC 04
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU THỊ XÃ BẠC LIÊU NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
67
|
1.340.000
|
290
|
14.500
|
48.978
|
1.403.478
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
22
|
572.000
|
181
|
9.050
|
27.277
|
608.327
|
Từ 90CV trở lên
|
89
|
2.670.000
|
1.130
|
56.500
|
120.426
|
2.846.926
|
Tổng cộng
|
178
|
4.582.000
|
1.601
|
80.050
|
196.681
|
4.858.731
|
PHỤ LỤC 05
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU HUYỆN GIÁ RAI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân loại theo công
suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
5
|
100.000
|
33
|
1.650
|
6.085
|
107.735
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
12
|
312.000
|
107
|
5.350
|
22.139
|
339.489
|
Từ 90CV trở lên
|
28
|
840.000
|
296
|
14.800
|
34.451
|
889.251
|
Tổng cộng
|
45
|
1.252.000
|
436
|
21.800
|
62.675
|
1.336.475
|
PHỤ LỤC 06
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU HUYỆN HÒA BÌNH NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký và chưa đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
Đã đăng ký
|
112
|
2.240.000
|
446
|
22.300
|
59.674
|
2.321.974
|
Chưa đăng ký
|
47
|
940.000
|
164
|
8.200
|
18.338
|
966.538
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
5
|
130.000
|
34
|
1.700
|
6.870
|
138.570
|
Từ 90CV trở lên
|
3
|
90.000
|
38
|
1.900
|
4.027
|
95.927
|
Tổng cộng
|
167
|
3.400.000
|
682
|
34.100
|
88.909
|
3.523.009
|
PHỤ LỤC 07
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU HUYỆN VĨNH LỢI NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
2
|
40.000
|
8
|
400
|
1.582
|
41.982
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
5
|
130.000
|
60
|
3.000
|
11.200
|
144.200
|
Từ 90CV trở lên
|
10
|
300.000
|
120
|
6.000
|
15.429
|
321.429
|
Tổng cộng
|
17
|
470.000
|
188
|
9.400
|
28.211
|
507.611
|
PHỤ LỤC 08
BẢNG TÍNH HỖ TRỢ VỀ DẦU, BẢO HIỂM THUYỀN VIÊN VÀ THÂN
TÀU HUYỆN PHƯỚC LONG NĂM 2008
(Đối với tàu đã đăng ký)
(Kèm theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Phân
loại theo công suất
|
Số
phương tiện
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Tổng
tiền hỗ trợ năm 2008
|
Dầu
(hỗ trợ năm 2008)
|
Bảo
hiểm người
|
Bảo
hiểm thân tàu (30%)
|
Số
thuyền viên
|
Thành
tiền
|
Nhỏ hơn 40CV
|
2
|
40.000
|
6
|
300
|
1.178
|
41.478
|
Từ 40CV đến dưới 90CV
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Từ 90CV trở lên
|
1
|
30.000
|
5
|
250
|
827
|
31.077
|
Tổng cộng
|
3
|
70.000
|
11
|
550
|
2.005
|
72.555
|
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1672/QĐ-UBND ngày 15/08/2008 điều chỉnh Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
2.530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|