Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1669/QĐ-UBND 2021 công bố quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2020
Số hiệu:
|
1669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Triệu Đỗ Hồng Phước
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1669/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 28 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê
chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 117/TTr-TCKH ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách
năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
Khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Đỗ Hồng Phước
|
DANH MỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
NĂM 2020
STT
|
Tên biểu
|
Nội
dung
|
1
|
Biểu số 96/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách Huyện năm 2020
|
2
|
Biểu số 97/CK-NSNN
|
Quyết toán thu ngân sách nhà nước
năm 2020
|
3
|
Biểu số 98/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách Huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020
|
4
|
Biểu số 99/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2020
|
5
|
Biểu số 100/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện
cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020
|
6
|
Biểu số 101/CK-NSNN
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020
|
7
|
Biểu số 102/CK-NSNN
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020
|
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
942.493
|
1.378.619
|
146%
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hương
theo phân cấp
|
97.799
|
105.483
|
108%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
20.174
|
28.239
|
140%
|
-
|
Thu ngân sách huyện hường từ các
khoản thu phân chia
|
77.625
|
77.243
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
819.110
|
762.422
|
93%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
589.520
|
520.215
|
88%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
229.590
|
242.207
|
105%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
361.049
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
25.584
|
149.665
|
585%
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
943.522
|
1.020.898
|
108%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách huyện
|
943.522
|
852.080
|
90%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
229.590
|
299.613
|
130%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
701.017
|
552.467
|
79%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
0
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.898
|
1.777
|
94%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.898
|
1.777
|
94%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
0%
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
90.340
|
0%
|
IV
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
78.478
|
0%
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
1.154.000
|
145.387
|
864.511
|
625.197
|
74,91%
|
430,02%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.154.000
|
97.799
|
864.511
|
114.483
|
74,91%
|
117,06%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.154.000
|
97.799
|
855.511
|
105.483
|
74,13%
|
107,86%
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
|
33.000
|
-
|
13.867
|
-
|
42,02%
|
0,00%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.000
|
-
|
8.203
|
-
|
82,03%
|
0,00%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
-
|
5.664
|
-
|
24,63%
|
0,00%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
-
|
2.428
|
-
|
60,70%
|
0,00%
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
4.000
|
-
|
1.182
|
-
|
29,55%
|
0,00%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
1.246
|
-
|
0,00%
|
0,00%
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
223.000
|
39.420
|
200.331
|
36.136
|
89,83%
|
91,67%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
153.000
|
27.540
|
156.804
|
28.225
|
102,49%
|
102,49%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
66.000
|
11.880
|
43.237
|
7.783
|
65,51%
|
65,51%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.000
|
-
|
162
|
-
|
4,05%
|
0,00%
|
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
128
|
128
|
0,00%
|
0,00%
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
135.000
|
38.205
|
103.165
|
41.236
|
76,42%
|
107,93%
|
|
Trong đó trước bạ nhà, đất
|
38.205
|
38.205
|
41.236
|
41.236
|
107,93%
|
107,93%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
230.000
|
-
|
195.534
|
-
|
85,01%
|
0,00%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
34.730
|
-
|
0,00%
|
0,00%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
25.900
|
2.668
|
16.570
|
1.887
|
63,98%
|
70,73%
|
8
|
Lệ phí môn bài
|
6.100
|
6.100
|
7.698
|
7.698
|
126,20%
|
126,20%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00%
|
0,00%
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
5.978
|
5.978
|
119,56%
|
119,56%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
60.000
|
-
|
6.185
|
-
|
10,31%
|
0,00%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
-
|
227.798
|
-
|
56,95%
|
0,00%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
32.000
|
6.406
|
41.227
|
12.548
|
128,83%
|
195,88%
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
-
|
-
|
9.000
|
9.000
|
0,00%
|
0,00%
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
22.004
|
-
|
361.049
|
0,00%
|
1640,83%
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
-
|
25.584
|
-
|
149.665
|
0,00%
|
584,99%
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
964.497
|
916.600
|
93.124
|
1.020.898
|
962.039
|
103.907
|
106%
|
105%
|
112%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
964.497
|
871.373
|
93.124
|
852.080
|
775.471
|
76.609
|
88%
|
89%
|
82%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
250.565
|
250.565
|
-
|
299.613
|
299.613
|
-
|
120%
|
120%
|
0%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
247.285
|
247.285
|
-
|
296.333
|
296.333
|
-
|
120%
|
120%
|
0%
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
58.992
|
58.992
|
-
|
66.263
|
66.263
|
-
|
112%
|
112%
|
0%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ
|
3.280
|
3.280
|
-
|
3.280
|
3.280
|
-
|
100%
|
100%
|
0%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
701.017
|
607.893
|
93.124
|
552.467
|
475.858
|
76.609
|
79%
|
78%
|
82%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
340.848
|
340.848
|
-
|
266.193
|
266.120
|
73
|
78%
|
78%
|
0%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
IV
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.122
|
3.122
|
-
|
1.467
|
1.467
|
-
|
47%
|
47%
|
0%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
3.122
|
3.122
|
-
|
1.467
|
1.467
|
|
47%
|
47%
|
0%
|
1
|
CTMT Dân số
kế hoạch hóa gia đình
|
1.081
|
1.081
|
|
1.056
|
1.056
|
|
98%
|
98%
|
0%
|
2
|
CTMT Đào tạo
nghề lao động nông thôn
|
2.041
|
2.041
|
|
412
|
412
|
|
20%
|
20%
|
0%
|
C
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
-
|
-
|
90.340
|
90.340
|
494
|
0%
|
0%
|
0%
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
78.478
|
51.674
|
26.804
|
0%
|
0%
|
0%
|
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
916.600
|
962.039
|
105%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
44.029
|
38.604
|
88%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
964.496
|
852.080
|
88%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
250.565
|
299.613
|
120%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
247.285
|
296.333
|
120%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0%
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
58.992
|
66.263
|
112%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
0%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.342
|
942
|
70%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
15.171
|
13.428
|
89%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
-
|
0%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
450
|
436
|
97%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
0%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
157.331
|
205.983
|
131%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
13.079
|
8.373
|
64%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ
|
3.280
|
3.280
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
701.016
|
552.467
|
79%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
340.848
|
266.192
|
78%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
0%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
62.104
|
30.260
|
49%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.613
|
5.635
|
100%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.736
|
2.329
|
85%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
3.250
|
3.078
|
95%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.256
|
31.762
|
70%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
50.877
|
41.825
|
82%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
138.744
|
115.081
|
83%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.063
|
33.537
|
134%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
-
|
0%
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
78.478
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
90.340
|
0
|
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
huyện Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (kể cả
bổ sung, chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương
vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình
MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG SỐ
|
832.608
|
250.564
|
561.282
|
1.898
|
962.038
|
299.613
|
474.080
|
0
|
0
|
1.777
|
0
|
1.777
|
51.673
|
116%
|
120%
|
84%
|
94%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
813.744
|
250.564
|
561.282
|
1.898
|
775.471
|
299.613
|
474.080
|
0
|
0
|
1.777
|
0
|
1.777
|
0
|
95%
|
120%
|
84%
|
94%
|
1
|
Các Phòng
ban, Đoàn thể
|
200.785
|
2.924
|
196.294
|
1.567
|
159.269
|
1.141
|
156.682
|
0
|
0
|
1.446
|
0
|
1.446
|
0
|
79%
|
39%
|
80%
|
92%
|
1.1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện
|
12.303
|
1.204
|
11.099
|
|
10.897
|
1.132
|
9.765
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
94%
|
88%
|
0%
|
1.2
|
Phòng Tư
pháp
|
1.820
|
0
|
1.820
|
|
1.657
|
0
|
1.657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
0%
|
91%
|
0%
|
1.3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
3.838
|
0
|
3.838
|
|
3.129
|
0
|
3.129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
0%
|
82%
|
0%
|
1.4
|
Phòng Quản
lý Đô thị
|
49.312
|
1.560
|
47.752
|
|
42.759
|
0
|
42.759
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
0%
|
90%
|
0%
|
1.5
|
Đội trật tự đô
thị (Phòng QLĐT)
|
4.269
|
0
|
4.269
|
|
3.765
|
0
|
3.765
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
0%
|
88%
|
0%
|
1.6
|
Phòng Kinh
tế
|
5.196
|
0
|
4.958
|
238
|
4.029
|
0
|
3.846
|
0
|
0
|
183
|
0
|
183
|
0
|
78%
|
0%
|
78%
|
77%
|
1.7
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
27.410
|
50
|
27.360
|
|
4.870
|
0
|
4.870
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18%
|
0%
|
18%
|
0%
|
1.8
|
Phòng Y tế
|
2.694
|
0
|
1.600
|
1.094
|
2.379
|
0
|
1.317
|
0
|
0
|
1.062
|
0
|
1.062
|
0
|
88%
|
0%
|
82%
|
97%
|
1.9
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
56.556
|
0
|
56.321
|
235
|
55.037
|
0
|
54.837
|
0
|
0
|
201
|
0
|
201
|
0
|
97%
|
0%
|
97%
|
86%
|
1.10
|
Phòng Văn hoá -
Thông tin
|
2.143
|
0
|
2.143
|
|
1.938
|
0
|
1.938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
1.11
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện
|
9.578
|
100
|
9.478
|
|
5.209
|
0
|
5.209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54%
|
0%
|
55%
|
0%
|
1.12
|
Phòng Nội vụ
|
5.112
|
0
|
5.112
|
|
4.728
|
0
|
4.728
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
1.13
|
Thanh tra
huyện
|
1.744
|
0
|
1.744
|
|
1.636
|
0
|
1.636
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
0%
|
94%
|
0%
|
1.14
|
Ủy ban MTTQ
VN huyện
|
3.267
|
0
|
3.267
|
|
2.872
|
0
|
2.872
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
0%
|
88%
|
0%
|
1.15
|
Đoàn Thanh
niên cộng sản Hồ Chí Minh huyện Nhà Bè
|
3.966
|
10
|
3.956
|
|
3.505
|
9
|
3.496
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
90%
|
88%
|
0%
|
1.16
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
1.688
|
0
|
1.688
|
|
1.460
|
0
|
1.460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86%
|
0%
|
86%
|
0%
|
1.17
|
Hội Nông
dân
|
1.383
|
0
|
1.383
|
|
1.185
|
0
|
1.185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86%
|
0%
|
86%
|
0%
|
1.18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.016
|
0
|
1.016
|
|
862
|
0
|
862
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35%
|
0%
|
85%
|
0%
|
1.19
|
Hội Chữ thập
đỏ huyện
|
1.122
|
0
|
1.122
|
|
981
|
0
|
981
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
1.20
|
BCH Quân sự
Huyện
|
3.760
|
0
|
3.760
|
|
3.760
|
0
|
3.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
1.21
|
Công an
Huyện
|
2.610
|
0
|
2.610
|
|
2.610
|
0
|
2.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
2
|
Đơn
vị sự nghiệp
|
570.140
|
207.796
|
352.012
|
331
|
573.315
|
257.714
|
315.269
|
0
|
0
|
331
|
0
|
331
|
0
|
101%
|
124%
|
87%
|
100%
|
2.1
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
7.154
|
0
|
7.154
|
|
6.518
|
0
|
6.513
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
0%
|
91%
|
0%
|
2.2
|
Trường MN Mạ
Non
|
5.629
|
0
|
5,629
|
|
5.050
|
0
|
5.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.3
|
Trường MN Vàng Anh
|
5.791
|
0
|
5.791
|
|
5.069
|
0
|
5.069
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
0%
|
88%
|
0%
|
2.4
|
Trường MN
Sao Mai
|
5.640
|
0
|
5.640
|
|
4.465
|
0
|
4.465
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79%
|
0%
|
79%
|
0%
|
2.5
|
Trường MN Họa
Mi
|
5.386
|
0
|
5.336
|
|
4.819
|
0
|
4.319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
0%
|
89%
|
0%
|
2.6
|
Trường MN
Hướng Dương
|
9.266
|
0
|
9.266
|
|
7.892
|
0
|
7.892
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
0%
|
85%
|
0%
|
2.7
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
5.991
|
0
|
5.991
|
|
4.718
|
0
|
4.718
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79%
|
0%
|
79%
|
0%
|
2.8
|
Trường Mầm non
Thị trấn Nhà Bè
|
3.527
|
33
|
3.494
|
|
3.206
|
22
|
3.134
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
67%
|
91%
|
0%
|
2.9
|
Trường MN
Sơn Ca
|
4.652
|
0
|
4.652
|
|
4.209
|
0
|
4.209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.10
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
5.065
|
0
|
5.065
|
|
4.464
|
0
|
4.464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
0%
|
88%
|
0%
|
2.11
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
7.553
|
0
|
7.553
|
|
6.415
|
0
|
6.415
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
0%
|
85%
|
0%
|
2.12
|
Trương MN
Hoa Sen
|
3.467
|
0
|
3.467
|
|
3.274
|
0
|
3.274
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
0%
|
94%
|
0%
|
2.13
|
Trường MN
Hoa Lan
|
4.248
|
0
|
4.248
|
|
4.014
|
0
|
4.014
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
0%
|
94%
|
0%
|
2.14
|
Trường TH Lê Văn
Lương
|
9.407
|
0
|
9.407
|
|
8.613
|
0
|
3.613
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
2.15
|
Trường TH
Nguyễn Bình
|
7.717
|
0
|
7.717
|
|
7.187
|
0
|
7.187
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
0%
|
93%
|
0%
|
2.16
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
9.626
|
0
|
9.626
|
|
8.802
|
0
|
8.802
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
0%
|
91%
|
0%
|
2.17
|
Trường TH
Lê Quang Định
|
8.909
|
0
|
3.909
|
|
7.943
|
0
|
7.943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
0%
|
89%
|
0%
|
2.18
|
Trường TH
Trần Thị Ngọc Hân
|
11.071
|
0
|
11.071
|
|
10.445
|
0
|
10.445
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
0%
|
94%
|
0%
|
2.19
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
12.453
|
0
|
12.453
|
|
11.267
|
0
|
11.267
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.20
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
11.500
|
0
|
11.500
|
|
10.362
|
0
|
10.362
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.21
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
10.772
|
0
|
10.772
|
|
9.677
|
0
|
9.677
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.22
|
Trường TH
Bùi Thanh Khiết
|
6.532
|
0
|
6.532
|
|
6.034
|
0
|
6.034
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
2.23
|
Trường TH Tạ Uyên
|
11.014
|
0
|
11.014
|
|
9.963
|
0
|
9.963
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.24
|
Trương TH
Lâm Văn Bền
|
11.773
|
0
|
11.773
|
|
10.969
|
0
|
10.969
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c
|
0
|
93%
|
0%
|
93%
|
0%
|
2.25
|
Trường TH Lê Lợi
|
7.704
|
0
|
7.704
|
|
7.032
|
0
|
7.032
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
0%
|
91%
|
0%
|
2.26
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
6.325
|
0
|
6.325
|
|
5.790
|
0
|
5.790
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
2.27
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
6.567
|
0
|
6.567
|
|
6.056
|
0
|
6.056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
2.28
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
14.219
|
0
|
14.219
|
|
12.007
|
0
|
12.007
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84%
|
0%
|
84%
|
0%
|
2.29
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
6.783
|
0
|
6.783
|
|
6.050
|
0
|
6.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89%
|
0%
|
89%
|
0%
|
2.30
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
7.825
|
0
|
7.825
|
|
6.426
|
0
|
6.426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82%
|
0%
|
82%
|
0%
|
2.31
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
11.637
|
0
|
11.637
|
|
9.975
|
0
|
9.975
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86%
|
0%
|
86%
|
0%
|
2.32
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
5.481
|
0
|
5.481
|
|
4.850
|
0
|
4.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88%
|
0%
|
88%
|
0%
|
2.33
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
11.494
|
0
|
11.494
|
|
9.185
|
0
|
9.185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80%
|
0%
|
80%
|
0%
|
2.34
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
16.511
|
0
|
16.511
|
|
14.198
|
0
|
14.198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86%
|
0%
|
86%
|
0%
|
2.35
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
6.952
|
0
|
6.952
|
|
6.243
|
0
|
6.243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90%
|
0%
|
90%
|
0%
|
2.36
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.799
|
0
|
1.799
|
|
1.458
|
0
|
1.458
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81%
|
0%
|
81%
|
0%
|
2.37
|
Trung tâm GD
nghề nghiệp - GDTX
|
9.199
|
103
|
8.765
|
331
|
8.367
|
90
|
7.946
|
0
|
0
|
331
|
0
|
331
|
0
|
91%
|
87%
|
91%
|
100%
|
2.38
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
3.313
|
0
|
3.313
|
|
2.070
|
0
|
2.070
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62%
|
0%
|
62%
|
0%
|
2.39
|
Bệnh viện
|
1.183
|
0
|
1.183
|
|
1.183
|
0
|
1.183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
2.40
|
Trung tâm Y
tế Huyện
|
8.298
|
0
|
8.298
|
|
8.298
|
0
|
8.298
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
2.41
|
Trung tâm văn hoá
|
4.362
|
0
|
4.362
|
|
4.111
|
0
|
4.111
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94%
|
0%
|
94%
|
0%
|
2.42
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.358
|
0
|
1.358
|
|
1.166
|
0
|
1.166
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
86%
|
0%
|
86%
|
0%
|
2.43
|
Đài truyền
thanh
|
2.528
|
0
|
2.528
|
|
2.329
|
0
|
2.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
0%
|
92%
|
0%
|
2.44
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng khu vực Huyện
|
248.866
|
207.210
|
41.656
|
|
287.722
|
257.166
|
30.556
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116%
|
124%
|
73%
|
0%
|
2.45
|
Trung tâm
TDTT huyện Nhà Bè
|
3.591
|
450
|
3.141
|
|
3.422
|
436
|
2.986
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95%
|
97%
|
95%
|
0%
|
3
|
Các đơn
vị khác
|
42.819
|
39.844
|
2.975
|
0
|
42.887
|
40.758
|
2.129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
102%
|
72%
|
0%
|
3.1
|
Chi cục Thống
kê
|
93
|
0
|
93
|
|
93
|
0
|
93
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
3.2
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
330
|
0
|
330
|
|
267
|
0
|
267
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81%
|
0%
|
81%
|
0%
|
3.3
|
Tòa án nhân
dân huyện Nhà Bè
|
455
|
0
|
455
|
|
437
|
0
|
437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96%
|
0%
|
96%
|
0%
|
3.4
|
Chi cục Thi
hành án dân sự
|
258
|
0
|
258
|
|
258
|
0
|
258
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
3.5
|
Chi cục thuế
Nhà Bè
|
358
|
0
|
358
|
|
358
|
0
|
358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
3.6
|
KBNN Nhà Bè
|
99
|
0
|
99
|
|
99
|
0
|
99
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
3.7
|
Ban giảm
nghèo bền vững huyện Nhà Bè
|
242
|
0
|
242
|
|
242
|
0
|
242
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
100%
|
0%
|
3.8
|
UBND xã Phước
Lộc
|
100
|
100
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
3.9
|
UBND xã Phú
Xuân
|
500
|
500
|
0
|
|
209
|
209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42%
|
42%
|
0%
|
0%
|
3.10
|
UBND xã
Nhơn Đức
|
600
|
600
|
0
|
|
495
|
495
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
83%
|
0%
|
0%
|
3.11
|
UBND xã
Long Thới
|
400
|
400
|
0
|
|
346
|
346
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
87%
|
0%
|
0%
|
3.12
|
UBND xã Hiệp
Phước
|
624
|
624
|
0
|
|
533
|
533
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
85%
|
0%
|
0%
|
3.13
|
UBND Thị trấn
Nhà Bè
|
1.850
|
1.850
|
0
|
|
1.578
|
1.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
85%
|
0%
|
0%
|
3.14
|
BQL NTM xã
Phước Lộc
|
3.115
|
3.115
|
0
|
|
3.S86
|
3.886
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125%
|
125%
|
0%
|
0%
|
3.15
|
BQL NTM xã
Phước Kiển
|
8.944
|
8.944
|
0
|
|
11.469
|
11.469
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128%
|
128%
|
0%
|
0%
|
3.16
|
BQLNTM xã
Phú Xuân
|
2.659
|
2.659
|
0
|
|
3.504
|
3.504
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132%
|
132%
|
0%
|
0%
|
3.17
|
BQL NTM xã
Nhơn Đức
|
13.446
|
13.446
|
0
|
|
10.429
|
10.429
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
78%
|
0%
|
0%
|
3.18
|
BQLNTM xã
LongThới
|
2.374
|
2.374
|
0
|
|
3.213
|
3.213
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
135%
|
135%
|
0%
|
0%
|
3.19
|
BQL NTM xã
Hiệp Phước
|
1.953
|
1.953
|
0
|
|
1.817
|
1.817
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
93%
|
0%
|
0%
|
3.20
|
Khác
(BHXH,.)
|
4.420
|
3.279
|
1.141
|
|
3.655
|
3.279
|
376
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
83%
|
100%
|
33%
|
0%
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
12.915
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
III
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.949
|
0
|
0
|
|
5.949
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
0%
|
0%
|
0%
|
V
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
|
90.340
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
51.673
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51.673
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
huyện Nhà Bè)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán (HĐND quyết định đầu năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo
quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
45.227
|
44.029
|
1.198
|
0
|
1.198
|
0
|
44.554
|
38.604
|
5.949
|
0
|
5.949
|
0
|
99
|
88
|
497
|
|
497
|
|
1
|
Thị trấn
Nhà Bè
|
8.274
|
7.728
|
546
|
|
546
|
|
8.003
|
6.177
|
1.826
|
|
1.826
|
|
97
|
80
|
334
|
|
334
|
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
154
|
0
|
154
|
|
154
|
|
553
|
0
|
553
|
|
553
|
|
359
|
|
359
|
|
359
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
9.492
|
9.443
|
49
|
|
49
|
|
8.690
|
7.988
|
703
|
|
703
|
|
92
|
85
|
1434
|
|
1434
|
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
5.344
|
5.289
|
55
|
|
55
|
|
5.723
|
4.869
|
854
|
|
854
|
|
107
|
92
|
1553
|
|
1553
|
|
5
|
Xã Phú
Xuân
|
7.613
|
7.398
|
| | |