Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1669/QĐ-UBND 2021 công bố quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2020

Số hiệu: 1669/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Huyện Nhà Bè Người ký: Triệu Đỗ Hồng Phước
Ngày ban hành: 28/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1669/-UBND

Nhà Bè, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 117/TTr-TCKH ngày 23 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
-
Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;

- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Đỗ Hồng Phước

 

DANH MỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH

NĂM 2020

STT

Tên biu

Nội dung

1

Biểu số 96/CK-NSNN

Cân đối ngân sách Huyện năm 2020

2

Biểu số 97/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020

3

Biểu số 98/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách Huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020

4

Biểu số 99/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2020

5

Biểu số 100/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020

6

Biểu số 101/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020

7

Biểu số 102/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

942.493

1.378.619

146%

1

Thu ngân sách huyện được hương theo phân cấp

97.799

105.483

108%

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

20.174

28.239

140%

-

Thu ngân sách huyện hường từ các khoản thu phân chia

77.625

77.243

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

819.110

762.422

93%

-

Thu bổ sung cân đối

589.520

520.215

88%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

229.590

242.207

105%

3

Thu kết dư

0

361.049

0%

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

25.584

149.665

585%

B

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

943.522

1.020.898

108%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

943.522

852.080

90%

1

Chi đầu tư phát triển

229.590

299.613

130%

2

Chi thường xuyên

701.017

552.467

79%

3

Dự phòng ngân sách

12.915

0

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.898

1.777

94%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.898

1.777

94%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

0%

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

90.340

0%

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

78.478

0%

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

1.154.000

145.387

864.511

625.197

74,91%

430,02%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.154.000

97.799

864.511

114.483

74,91%

117,06%

I

Thu nội địa

1.154.000

97.799

855.511

105.483

74,13%

107,86%

1

Thu từ khu vực kinh tế nhà nước

33.000

-

13.867

-

42,02%

0,00%

 

Thuế giá trị gia tăng

10.000

-

8.203

-

82,03%

0,00%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

-

5.664

-

24,63%

0,00%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.000

-

2.428

-

60,70%

0,00%

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

4.000

-

1.182

-

29,55%

0,00%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

1.246

-

0,00%

0,00%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

223.000

39.420

200.331

36.136

89,83%

91,67%

 

Thuế giá trị gia tăng

153.000

27.540

156.804

28.225

102,49%

102,49%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

66.000

11.880

43.237

7.783

65,51%

65,51%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

-

162

-

4,05%

0,00%

 

Thuế tài nguyên

-

-

128

128

0,00%

0,00%

4

Lệ phí trước bạ

135.000

38.205

103.165

41.236

76,42%

107,93%

 

Trong đó trước bạ nhà, đất

38.205

38.205

41.236

41.236

107,93%

107,93%

5

Thuế thu nhập cá nhân

230.000

-

195.534

-

85,01%

0,00%

6

Thuế bảo vệ môi trường

-

-

34.730

-

0,00%

0,00%

7

Thu phí, lệ phí

25.900

2.668

16.570

1.887

63,98%

70,73%

8

Lệ phí môn bài

6.100

6.100

7.698

7.698

126,20%

126,20%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

0,00%

0,00%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

5.978

5.978

119,56%

119,56%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

-

6.185

-

10,31%

0,00%

12

Thu tiền sử dụng đất

400.000

-

227.798

-

56,95%

0,00%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

0,00%

0,00%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

0,00%

0,00%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

0,00%

0,00%

16

Thu khác ngân sách

32.000

6.406

41.227

12.548

128,83%

195,88%

17

Thu tquỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

0,00%

0,00%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

0,00%

0,00%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

0,00%

0,00%

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

0,00%

0,00%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

0,00%

0,00%

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

4

Thuế bảo vệ môi trường thu thàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

0,00%

0,00%

6

Thu khác

 

 

 

 

0,00%

0,00%

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

0,00%

0,00%

V

Các khoản huy động đóng góp

-

-

9.000

9.000

0,00%

0,00%

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

0,00%

0,00%

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

22.004

-

361.049

0,00%

1640,83%

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

25.584

-

149.665

0,00%

584,99%

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

964.497

916.600

93.124

1.020.898

962.039

103.907

106%

105%

112%

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH HUYỆN

964.497

871.373

93.124

852.080

775.471

76.609

88%

89%

82%

I

Chi đầu tư phát triển

250.565

250.565

-

299.613

299.613

-

120%

120%

0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

247.285

247.285

-

296.333

296.333

-

120%

120%

0%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

58.992

58.992

-

66.263

66.263

-

112%

112%

0%

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ

3.280

3.280

-

3.280

3.280

-

100%

100%

0%

II

Chi thường xuyên

701.017

607.893

93.124

552.467

475.858

76.609

79%

78%

82%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

340.848

340.848

-

266.193

266.120

73

78%

78%

0%

2

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

III

Dự phòng ngân sách

12.915

12.915

 

-

 

 

0%

0%

0%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.122

3.122

-

1.467

1.467

-

47%

47%

0%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.122

3.122

-

1.467

1.467

 

47%

47%

0%

1

CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình

1.081

1.081

 

1.056

1.056

 

98%

98%

0%

2

CTMT Đào tạo nghề lao động nông thôn

2.041

2.041

 

412

412

 

20%

20%

0%

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

-

-

90.340

90.340

494

0%

0%

0%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

78.478

51.674

26.804

0%

0%

0%

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

916.600

962.039

105%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

44.029

38.604

88%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

964.496

852.080

88%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

250.565

299.613

120%

1

Chi đầu tư cho các dự án

247.285

296.333

120%

 

Trong đó:

 

 

0%

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

58.992

66.263

112%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

0%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.342

942

70%

1.4

Chi văn hóa thông tin

15.171

13.428

89%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

0%

1.6

Chi thể dục thể thao

450

436

97%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

0%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

157.331

205.983

131%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

13.079

8.373

64%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

-

0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ

3.280

3.280

100%

II

Chi thường xuyên

701.016

552.467

79%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

340.848

266.192

78%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

0%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

62.104

30.260

49%

4

Chi văn hóa thông tin

5.613

5.635

100%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.736

2.329

85%

6

Chi thể dục thể thao

3.250

3.078

95%

7

Chi bảo vệ môi trường

45.256

31.762

70%

8

Chi các hoạt động kinh tế

50.877

41.825

82%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

138.744

115.081

83%

10

Chi bảo đảm xã hội

25.063

33.537

134%

III

Dự phòng ngân sách

12.915

-

0%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

78.478

-

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

90.340

0

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (k cbổ sung, chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương tnh MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG SỐ

832.608

250.564

561.282

1.898

962.038

299.613

474.080

0

0

1.777

0

1.777

51.673

116%

120%

84%

94%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

813.744

250.564

561.282

1.898

775.471

299.613

474.080

0

0

1.777

0

1.777

0

95%

120%

84%

94%

1

Các Phòng ban, Đoàn thể

200.785

2.924

196.294

1.567

159.269

1.141

156.682

0

0

1.446

0

1.446

0

79%

39%

80%

92%

1.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện

12.303

1.204

11.099

 

10.897

1.132

9.765

0

0

0

0

0

0

89%

94%

88%

0%

1.2

Phòng Tư pháp

1.820

0

1.820

 

1.657

0

1.657

0

0

0

0

0

0

91%

0%

91%

0%

1.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.838

0

3.838

 

3.129

0

3.129

0

0

0

0

0

0

82%

0%

82%

0%

1.4

Phòng Quản lý Đô thị

49.312

1.560

47.752

 

42.759

0

42.759

0

0

0

0

0

0

87%

0%

90%

0%

1.5

Đội trt tự đô thị (Phòng QLĐT)

4.269

0

4.269

 

3.765

0

3.765

0

0

0

0

0

0

88%

0%

88%

0%

1.6

Phòng Kinh tế

5.196

0

4.958

238

4.029

0

3.846

0

0

183

0

183

0

78%

0%

78%

77%

1.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

27.410

50

27.360

 

4.870

0

4.870

0

0

0

0

0

0

18%

0%

18%

0%

1.8

Phòng Y tế

2.694

0

1.600

1.094

2.379

0

1.317

0

0

1.062

0

1.062

0

88%

0%

82%

97%

1.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

56.556

0

56.321

235

55.037

0

54.837

0

0

201

0

201

0

97%

0%

97%

86%

1.10

Phòng Văn hoá - Thông tin

2.143

0

2.143

 

1.938

0

1.938

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

1.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện

9.578

100

9.478

 

5.209

0

5.209

0

0

0

0

0

0

54%

0%

55%

0%

1.12

Phòng Nội vụ

5.112

0

5.112

 

4.728

0

4.728

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

1.13

Thanh tra huyện

1.744

0

1.744

 

1.636

0

1.636

0

0

0

0

0

0

94%

0%

94%

0%

1.14

Ủy ban MTTQ VN huyện

3.267

0

3.267

 

2.872

0

2.872

0

0

0

0

0

0

88%

0%

88%

0%

1.15

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh huyện Nhà Bè

3.966

10

3.956

 

3.505

9

3.496

0

0

0

0

0

0

88%

90%

88%

0%

1.16

Hội Liên hiệp Phnữ

1.688

0

1.688

 

1.460

0

1.460

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

0%

1.17

Hội Nông dân

1.383

0

1.383

 

1.185

0

1.185

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

0%

1.18

Hội Cựu chiến binh

1.016

0

1.016

 

862

0

862

0

0

0

0

0

0

35%

0%

85%

0%

1.19

Hội Chữ thập đỏ huyện

1.122

0

1.122

 

981

0

981

0

0

0

0

0

0

87%

0%

87%

0%

1.20

BCH Quân sự Huyện

3.760

0

3.760

 

3.760

0

3.760

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

1.21

Công an Huyện

2.610

0

2.610

 

2.610

0

2.610

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

2

Đơn vị sự nghiệp

570.140

207.796

352.012

331

573.315

257.714

315.269

0

0

331

0

331

0

101%

124%

87%

100%

2.1

Trường MN Đồng Xanh

7.154

0

7.154

 

6.518

0

6.513

0

0

0

0

0

0

91%

0%

91%

0%

2.2

Trường MN Mạ Non

5.629

0

5,629

 

5.050

0

5.050

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.3

Trường MN Vàng Anh

5.791

0

5.791

 

5.069

0

5.069

0

0

0

0

0

0

88%

0%

88%

0%

2.4

Trường MN Sao Mai

5.640

0

5.640

 

4.465

0

4.465

0

0

0

0

0

0

79%

0%

79%

0%

2.5

Trường MN Họa Mi

5.386

0

5.336

 

4.819

0

4.319

0

0

0

0

0

0

89%

0%

89%

0%

2.6

Trường MN Hướng Dương

9.266

0

9.266

 

7.892

0

7.892

0

0

0

0

0

0

85%

0%

85%

0%

2.7

Trường MN Vành Khuyên

5.991

0

5.991

 

4.718

0

4.718

0

0

0

0

0

0

79%

0%

79%

0%

2.8

Trường Mm non Thtrấn Nhà Bè

3.527

33

3.494

 

3.206

22

3.134

0

0

0

0

0

0

91%

67%

91%

0%

2.9

Trưng MN Sơn Ca

4.652

0

4.652

 

4.209

0

4.209

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.10

Trường MN Tuổi Ngọc

5.065

0

5.065

 

4.464

0

4.464

0

0

0

0

0

0

88%

0%

88%

0%

2.11

Trường MN Tuổi Hoa

7.553

0

7.553

 

6.415

0

6.415

0

0

0

0

0

0

85%

0%

85%

0%

2.12

Trương MN Hoa Sen

3.467

0

3.467

 

3.274

0

3.274

0

0

0

0

0

0

94%

0%

94%

0%

2.13

Trường MN Hoa Lan

4.248

0

4.248

 

4.014

0

4.014

0

0

0

0

0

0

94%

0%

94%

0%

2.14

Trường TH Lê Văn Lương

9.407

0

9.407

 

8.613

0

3.613

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

2.15

Trường TH Nguyễn Bình

7.717

0

7.717

 

7.187

0

7.187

0

0

0

0

0

0

93%

0%

93%

0%

2.16

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

9.626

0

9.626

 

8.802

0

8.802

0

0

0

0

0

0

91%

0%

91%

0%

2.17

Trường TH Lê Quang Định

8.909

0

3.909

 

7.943

0

7.943

0

0

0

0

0

0

89%

0%

89%

0%

2.18

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

11.071

0

11.071

 

10.445

0

10.445

0

0

0

0

0

0

94%

0%

94%

0%

2.19

Trường TH Trang Tn Khương

12.453

0

12.453

 

11.267

0

11.267

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.20

Trường TH Nguyễn Trực

11.500

0

11.500

 

10.362

0

10.362

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.21

Trường TH Dương Văn Lịch

10.772

0

10.772

 

9.677

0

9.677

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.22

Trường TH Bùi Thanh Khiết

6.532

0

6.532

 

6.034

0

6.034

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

2.23

Trường TH T Uyên

11.014

0

11.014

 

9.963

0

9.963

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.24

Trương TH Lâm Văn Bn

11.773

0

11.773

 

10.969

0

10.969

0

0

0

0

c

0

93%

0%

93%

0%

2.25

Trường TH Lê Lợi

7.704

0

7.704

 

7.032

0

7.032

0

0

0

0

0

0

91%

0%

91%

0%

2.26

Trường TH Bùi Văn Ba

6.325

0

6.325

 

5.790

0

5.790

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

2.27

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

6.567

0

6.567

 

6.056

0

6.056

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

2.28

Trường THCS Lê Văn Hưu

14.219

0

14.219

 

12.007

0

12.007

0

0

0

0

0

0

84%

0%

84%

0%

2.29

Trường THCS Lê Thành Công

6.783

0

6.783

 

6.050

0

6.050

0

0

0

0

0

0

89%

0%

89%

0%

2.30

Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

7.825

0

7.825

 

6.426

0

6.426

0

0

0

0

0

0

82%

0%

82%

0%

2.31

Trường THCS Hai Bà Trưng

11.637

0

11.637

 

9.975

0

9.975

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

0%

2.32

Trường THCS Phước Lộc

5.481

0

5.481

 

4.850

0

4.850

0

0

0

0

0

0

88%

0%

88%

0%

2.33

Trường THCS Hip Phước

11.494

0

11.494

 

9.185

0

9.185

0

0

0

0

0

0

80%

0%

80%

0%

2.34

Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

16.511

0

16.511

 

14.198

0

14.198

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

0%

2.35

Trường THCS Nguyễn Th Hương

6.952

0

6.952

 

6.243

0

6.243

0

0

0

0

0

0

90%

0%

90%

0%

2.36

Trường Bồi dưỡng giáo dục

1.799

0

1.799

 

1.458

0

1.458

0

0

0

0

0

0

81%

0%

81%

0%

2.37

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

9.199

103

8.765

331

8.367

90

7.946

0

0

331

0

331

0

91%

87%

91%

100%

2.38

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

3.313

0

3.313

 

2.070

0

2.070

0

0

0

0

0

0

62%

0%

62%

0%

2.39

Bệnh viện

1.183

0

1.183

 

1.183

0

1.183

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

2.40

Trung tâm Y tế Huyn

8.298

0

8.298

 

8.298

0

8.298

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

2.41

Trung tâm văn hoá

4.362

0

4.362

 

4.111

0

4.111

0

0

0

0

0

0

94%

0%

94%

0%

2.42

Nhà Thiếu nhi

1.358

0

1.358

 

1.166

0

1.166

0

0

0

0

0

0

86%

0%

86%

0%

2.43

Đài truyền thanh

2.528

0

2.528

 

2.329

0

2.329

0

0

0

0

0

0

92%

0%

92%

0%

2.44

Ban Qun lý dự án đu tư xây dựng khu vực Huyn

248.866

207.210

41.656

 

287.722

257.166

30.556

0

0

0

0

0

0

116%

124%

73%

0%

2.45

Trung tâm TDTT huyện Nhà Bè

3.591

450

3.141

 

3.422

436

2.986

0

0

0

0

0

0

95%

97%

95%

0%

3

Các đơn vị khác

42.819

39.844

2.975

0

42.887

40.758

2.129

0

0

0

0

0

0

100%

102%

72%

0%

3.1

Chi cục Thống kê

93

0

93

 

93

0

93

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

3.2

Viện kiểm sát nhân dân

330

0

330

 

267

0

267

0

0

0

0

0

0

81%

0%

81%

0%

3.3

Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè

455

0

455

 

437

0

437

0

0

0

0

0

0

96%

0%

96%

0%

3.4

Chi cục Thi hành án dân sự

258

0

258

 

258

0

258

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

3.5

Chi cục thuế Nhà

358

0

358

 

358

0

358

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

3.6

KBNN Nhà Bè

99

0

99

 

99

0

99

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

3.7

Ban giảm nghèo bn vững huyện Nhà Bè

242

0

242

 

242

0

242

0

0

0

0

0

0

100%

0%

100%

0%

3.8

UBND xã Phước Lộc

100

100

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

0%

3.9

UBND xã Phú Xuân

500

500

0

 

209

209

0

0

0

0

0

0

0

42%

42%

0%

0%

3.10

UBND xã Nhơn Đức

600

600

0

 

495

495

0

0

0

0

0

0

0

83%

83%

0%

0%

3.11

UBND xã Long Thới

400

400

0

 

346

346

0

0

0

0

0

0

0

87%

87%

0%

0%

3.12

UBND xã Hiệp Phước

624

624

0

 

533

533

0

0

0

0

0

0

0

85%

85%

0%

0%

3.13

UBND Thtrấn Nhà

1.850

1.850

0

 

1.578

1.578

0

0

0

0

0

0

0

85%

85%

0%

0%

3.14

BQL NTM xã Phước Lộc

3.115

3.115

0

 

3.S86

3.886

0

0

0

0

0

0

0

125%

125%

0%

0%

3.15

BQL NTM xã Phước Kiển

8.944

8.944

0

 

11.469

11.469

0

0

0

0

0

0

0

128%

128%

0%

0%

3.16

BQLNTM xã Phú Xuân

2.659

2.659

0

 

3.504

3.504

0

0

0

0

0

0

0

132%

132%

0%

0%

3.17

BQL NTM xã Nhơn Đc

13.446

13.446

0

 

10.429

10.429

0

0

0

0

0

0

0

78%

78%

0%

0%

3.18

BQLNTM xã LongThới

2.374

2.374

0

 

3.213

3.213

0

0

0

0

0

0

0

135%

135%

0%

0%

3.19

BQL NTM xã Hip Phước

1.953

1.953

0

 

1.817

1.817

0

0

0

0

0

0

0

93%

93%

0%

0%

3.20

Khác (BHXH,.)

4.420

3.279

1.141

 

3.655

3.279

376

0

0

0

0

0

0

83%

100%

33%

0%

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

12.915

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

0%

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHNH TIN LƯƠNG

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

0%

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.949

0

0

 

5.949

0

0

0

0

0

0

0

0

100%

0%

0%

0%

V

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

0

0

0

 

90.340

0

0

0

0

0

0

0

0

0%

0%

0%

0%

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

 

51.673

0

0

0

0

0

0

0

51.673

0%

0%

0%

0%

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán (HĐND quyết định đầu năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bsung có mục tiêu

Tổng số

Bsung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bsung thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bsung vốn đu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn snghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vtheo quy định

Bsung thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bsung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn snghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bsung thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG SỐ

45.227

44.029

1.198

0

1.198

0

44.554

38.604

5.949

0

5.949

0

99

88

497

 

497

 

1

Thtrấn Nhà Bè

8.274

7.728

546

 

546

 

8.003

6.177

1.826

 

1.826

 

97

80

334

 

334

 

2

Xã Phước Kin

154

0

154

 

154

 

553

0

553

 

553

 

359

 

359

 

359

 

3

Xã Phước Lộc

9.492

9.443

49

 

49

 

8.690

7.988

703

 

703

 

92

85

1434

 

1434

 

4

Xã Nhơn Đức

5.344

5.289

55

 

55

 

5.723

4.869

854

 

854

 

107

92

1553

 

1553

 

5

Xã Phú Xuân

7.613

7.398