|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 166/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Số hiệu:
|
166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ,
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các
doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn
từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày
16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa
phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm
2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân
tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
-
VPUB: PCVP(KT), các Phòng Ng/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT bngoc93.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần
Ngọc Căng
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2017
|
I
|
Tổng số thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
12.095.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
11.475.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
620.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
10.868.102
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
9.836.823
|
|
- Các khoản thu
ngân sách địa phương hưởng 100%
|
1.110.320
|
|
- Các khoản thu
phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88%
|
8.726.503
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
948.279
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
948.279
|
3
|
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách
năm 2015
|
83.000
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
11.239.402
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.561.375
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.472.887
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
4
|
Chi dự phòng ngân sách
|
195.000
|
5
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
9.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách cấp tỉnh
|
9.273.397
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
8.242.118
|
|
- Các khoản thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
458.152
|
|
- Các khoản thu
phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
7.783.966
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
948.279
|
|
- Bổ sung cân đối
|
0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
948.279
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016
|
83.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.715.417
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
4.977.585
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
3.737.832
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.471.338
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
266.494
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5.332.537
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
1.594.705
|
|
- Các khoản thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
652.168
|
|
- Các khoản thu
phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
942.537
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
3.737.832
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.471.338
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
266.494
|
3
|
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách
năm 2016
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
5.332.537
|
|
|
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2017
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)
|
12.796.300
|
A
|
Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
12.095.000
|
I
|
Thu nội địa
|
11.475.000
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
7.695.700
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung
Quất
|
6.595.700
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
3.738.700
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
3.459.700
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
230.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
200.000
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
3.613.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
2.833.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
5.000
|
|
- Thu khác
|
109.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
103.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
112.900
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
77.400
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
32.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
3.500
|
|
- Thu khác
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
250.900
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
173.580
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
75.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
2.200
|
|
- Thu khác
|
120
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
1.548.800
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
859.700
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
197.000
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
400.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
63.100
|
|
- Thu khác
|
29.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
145.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.500
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
295.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
463.000
|
|
Trong đó, thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
258.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
75.000
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
23.500
|
|
- Phí và lệ
phí tỉnh
|
13.700
|
|
- Phí và lệ
phí huyện
|
21.000
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
16.800
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
550.000
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
|
42.000
|
12
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu Nhà nước
|
50.000
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
38.000
|
14
|
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi
công sản,...tại xã
|
20.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
80.000
|
16
|
Thu khác
|
103.700
|
|
Trong đó: thu xử phạt
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
45.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
620.000
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
70.000
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
40.000
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
510.000
|
B
|
Thu vay vốn
|
651.300
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
371.300
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
280.000
|
C
|
Thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
50.000
|
1
|
Thu học phí
|
32.500
|
2
|
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác
|
17.500
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C)
|
11.569.402
|
A
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương (I)+(II)+(III)
|
10.868.102
|
I
|
Các khoản thu cân đối
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.836.823
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.110.320
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ 88%
|
8.726.503
|
II
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
948.279
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
505.443
|
2
|
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn
trong nước
|
334.540
|
3
|
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn
ngoài nước
|
88.593
|
4
|
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính
sách theo quy định
|
19.703
|
III
|
Thu từ chuyển nguồn
|
83.000
|
B
|
Thu vay vốn
|
651.300
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
371.300
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
280.000
|
C
|
Thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C)
|
11.569.402
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
11.239.402
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(*)
|
3.561.375
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.551.375
|
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.765.330
|
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
550.000
|
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu
XSKT
|
80.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có
mục tiêu
|
782.745
|
|
Trong đó: vốn nước
ngoài
|
88.593
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
371.300
|
2
|
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
10.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.472.887
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
13.800
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.383.021
|
3
|
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường
|
120.341
|
4
|
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy
nghề
|
2.752.270
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
2.614.351
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
137.920
|
5
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
904.515
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
34.059
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch
|
118.354
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình
|
40.759
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
428.201
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.433.839
|
11
|
Chi quốc phòng
|
139.908
|
12
|
Chi an ninh
|
61.687
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
42.133
|
III
|
Chi bổ sung Quĩ Dự
trữ tài chính
|
1.140
|
IV
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
195.000
|
V
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
9.000
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
280.000
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
50.000
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
32.500
|
2
|
Chi thường xuyên khác
|
17.500
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
11.239.402
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(*)
|
3.561.375
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.551.375
|
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.765.330
|
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
550.000
|
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu
XSKT
|
80.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có
mục tiêu
|
782.745
|
|
Trong đó: vốn nước
ngoài
|
88.593
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
371.300
|
2
|
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
10.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.472.887
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
13.800
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.383.021
|
3
|
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường
|
120.341
|
4
|
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy
nghề
|
2.752.270
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
2.614.351
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
137.920
|
5
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
904.515
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
34.059
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch
|
118.354
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình
|
40.759
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
428.201
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.433.839
|
11
|
Chi quốc phòng
|
139.908
|
12
|
Chi an ninh
|
61.687
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
42.133
|
III
|
Chi bổ sung Quĩ Dự
trữ tài chính
|
1.140
|
IV
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
195.000
|
V
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
9.000
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Bao gồm các chỉ tiêu
(4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi quản lý hành chính
|
Chi sự nghiệp
|
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến
(18)
|
Chi thường xuyên khác
|
Dự phòng
|
Chi bổ sung theo mục tiêu
|
Trợ giá, trợ cước
|
Kinh tế, sự nghiệp khác
|
Môi trường
|
Giáo dục
|
Đào tạo, dạy nghề
|
Y tế
|
Khoa học công nghệ
thông tin
|
Văn hóa TT-Thể thao Du lịch
|
Phát thanh truyền hình
|
Đảm bảo xã hội
|
An ninh
|
Quốc phòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
A.1
|
Cấp tỉnh
|
4.977.585
|
2.145.630
|
393.192
|
2.307.419
|
13.800
|
394.461
|
40.634
|
511.554
|
111.212
|
904.515
|
34.059
|
63.436
|
20.591
|
84.678
|
26.475
|
102.004
|
17.430
|
111.774
|
2.140
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.145.630
|
2.145.630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.135.630
|
2.135.630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP
|
1.412.330
|
1.412.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(1)
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
371.300
|
371.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ lãi vay
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung các quỹ ngoài
ngân sách
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.692.611
|
0
|
384.192
|
2.307.419
|
13.800
|
394.461
|
40.634
|
511.554
|
111.212
|
904.515
|
34.059
|
63.436
|
20.591
|
84.678
|
26.475
|
102.004
|
0
|
0
|
1.000
|
1
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
92.374
|
|
75.154
|
17.220
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
3.420
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
14.224
|
|
14.224
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19.665
|
|
16.774
|
2.891
|
|
|
|
|
|
|
2.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.409
|
|
6.842
|
2.567
|
|
1.239
|
|
|
1.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
30.324
|
|
11.116
|
19.208
|
|
|
|
|
14.272
|
|
3.000
|
1.936
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
11.756
|
|
7.245
|
4.511
|
|
4.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
6.973
|
|
6.973
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.028
|
|
5.714
|
5.314
|
|
3.139
|
|
|
|
|
2.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
6.107
|
|
4.588
|
1.519
|
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
28.678
|
|
6.733
|
21.945
|
|
|
|
|
|
|
21.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54.618
|
|
7.796
|
46.822
|
|
33.848
|
12.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
17.805
|
|
12.268
|
5.537
|
|
5.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
122.566
|
|
12.170
|
110.396
|
|
110.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở lao động Thương binh và Xã hội
|
109.215
|
|
5.439
|
103.776
|
|
|
|
|
23.229
|
|
|
|
|
80.547
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
6.520
|
|
6.520
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
501.991
|
|
8.776
|
493.215
|
|
|
|
|
|
492.715
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67.073
|
|
6.417
|
60.656
|
|
|
|
|
11.916
|
|
|
48.740
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
516.897
|
|
7.041
|
509.856
|
|
|
|
509.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
32.613
|
|
|
32.613
|
|
|
|
|
32.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường ĐH Tài chính Kế toán
|
3.607
|
|
|
3.607
|
|
|
|
|
3.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.891
|
|
|
11.891
|
|
|
|
|
11.346
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ
Trâm
|
5.248
|
|
|
5.248
|
|
|
|
|
5.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
3.894
|
|
|
3.894
|
|
|
|
|
3.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban chấp hành Đoàn
TNCSHCM tỉnh
|
9.341
|
|
5.473
|
3.868
|
|
|
|
|
418
|
|
|
3.450
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
10.479
|
|
10.479
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
99.327
|
|
47.782
|
51.545
|
|
51.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.655
|
|
2.879
|
1.776
|
|
1.451
|
|
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
14.959
|
|
14.793
|
166
|
|
166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
7.283
|
|
4.800
|
2.483
|
|
2.063
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
3.942
|
|
3.942
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
20.591
|
|
|
20.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.591
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
6.276
|
|
6.276
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Quản lý KKT Dung Quất
|
85.081
|
|
21.553
|
63.528
|
|
44.756
|
14.660
|
|
2.596
|
|
|
1.516
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ
|
4.726
|
|
|
4.726
|
|
|
|
|
|
4.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công an tỉnh
|
19.405
|
|
|
19.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.405
|
|
|
|
|
36
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
4.968
|
|
1.503
|
3.465
|
|
3.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
2.684
|
|
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.690
|
|
|
1.690
|
|
|
|
|
|
|
|
1.690
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Luật gia tỉnh
|
741
|
|
|
741
|
|
741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1.042
|
|
|
1.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Người mù
|
941
|
|
|
941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
941
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.698
|
|
|
1.698
|
|
|
|
1.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y tỉnh
|
504
|
|
504
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.341
|
|
2.341
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nạn nhân chất độc dioxin
tỉnh
|
943
|
|
|
943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
|
|
|
46
|
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh
|
3.003
|
|
|
3.003
|
|
|
|
|
|
|
3.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Thanh niên xung
phong tỉnh
|
714
|
|
|
714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714
|
|
|
|
|
|
48
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh
|
491
|
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491
|
|
|
|
|
|
49
|
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh
|
578
|
|
|
578
|
|
578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hỗ trợ Hội điều dưỡng tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN
|
390
|
|
|
390
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ
tỉnh
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ Hội Y học
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ HTX
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Các chế độ chính sách về bảo hiểm
|
406.844
|
|
|
406.844
|
|
|
|
|
|
406.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Quỹ thi đua khen thưởng
tỉnh
|
12.000
|
|
12.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nhu cầu kinh phí
mua sắm trang bị,
sửa chữa lớn tài sản
(bao gồm cả mua xe ô tô và xe
chuyên dùng 10 tỷ)
(2)
|
40.000
|
|
25.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hỗ trợ Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh (trong đó có
sửa chữa trụ sở làm việc
và mua sắm thiết bị theo CV số 6289/UBND-TH ngày 03/11/2016)
|
3.077
|
|
3.077
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
7.070
|
|
|
7.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.070
|
|
|
|
|
61
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
92.799
|
|
|
92.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.799
|
|
|
|
62
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
9.205
|
|
|
9.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.205
|
|
|
|
63
|
Hỗ trợ cho Thông tấn xã xây dựng nhà
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
64
|
Sửa chữa, mua sắm tài sản của
Ban QL các dự án xây dựng dân dụng
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Sửa chữa, mua sắm tài sản của Ban QL
các dự án
xây dựng NN và PTNT
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Kinh phí Quy hoạch (Chi tiết Biểu số
09)
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
KP thực hiện tái cơ cấu ngành nông
nghiệp (dồn điền đổi thửa) và hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND (3)
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công tác môi trường và
nạo vét hệ thống
thoát nước (Công ty CP Môi trường)
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí
cấp bù miễn
thu thủy lợi phí)
|
40.067
|
|
|
40.067
|
|
40.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Đề án trồng tre chống
sạt lở bờ sông, bờ suối
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Dự án đầu tư vùng SX rau an toàn tại xã
Nghĩa Hiệp
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Thanh toán giá trị tài sản trên đất của
Công ty TNHH
Nhà nước MTV Dược-Vật tư y tế (Sở Y tế)
|
3.350
|
|
|
3.350
|
|
3.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên khác
|
17.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.430
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
700
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm
phán tỉnh
|
100
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh
|
250
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Cục thuế tỉnh để thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ cục thi hành án dân sự tỉnh
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Kinh phí tiêu độc, khử trùng (Sở NN&PTNT))
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
IV
|
Dự phòng chi ngân sách tỉnh
|
111.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.774
|
|
V
|
Bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính ĐP
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 17/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN PHẦN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG -
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2017
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG SỐ
|
948.279
|
782.745
|
165.534
|
I
|
Các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
505.443
|
359.612
|
145.831
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
329.743
|
221.612
|
108.131
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
175.700
|
138.000
|
37.700
|
II
|
Vốn đầu tư thực hiện
chương trình, dự án
|
423.133
|
423.133
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
334.540
|
334.540
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
88.593
|
88.593
|
|
III
|
Vốn sự nghiệp
thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
19.703
|
0
|
19.703
|
1
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
703
|
|
703
|
2
|
Hỗ trợ xử lý môi trường (*)
|
19.000
|
|
19.000
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Tổng chi
ngân sách huyện, thành phố
|
Thu NS huyện,
TP được hưởng theo phân cấp
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
950.855
|
804.533
|
146.322
|
83.040
|
63.282
|
2
|
Trà Bồng
|
241.031
|
24.500
|
216.531
|
210.951
|
5.580
|
3
|
Tây Trà
|
210.798
|
8.326
|
202.472
|
190.876
|
11.596
|
4
|
Lý Sơn
|
153.569
|
9.716
|
143.853
|
130.934
|
12.919
|
5
|
Sơn Tây
|
207.336
|
72.352
|
134.984
|
124.013
|
10.971
|
6
|
Ba Tơ
|
370.246
|
29.512
|
340.734
|
328.221
|
12.513
|
7
|
Tư Nghĩa
|
421.671
|
124.974
|
296.697
|
284.957
|
11.740
|
8
|
Mộ Đức
|
396.821
|
41.800
|
355.021
|
340.982
|
14.039
|
9
|
Đức Phổ
|
517.226
|
123.316
|
393.910
|
374.090
|
19.820
|
10
|
Bình Sơn
|
641.741
|
178.728
|
463.013
|
452.632
|
10.381
|
11
|
Nghĩa Hành
|
357.825
|
33.226
|
324.599
|
252.301
|
72.298
|
12
|
Sơn Hà
|
351.013
|
29.680
|
321.333
|
313.331
|
8.002
|
13
|
Sơn Tịnh
|
323.642
|
105.756
|
217.886
|
213.154
|
4.732
|
14
|
Minh Long
|
188.765
|
8.287
|
180.478
|
171.857
|
8.621
|
|
Tổng cộng
|
5.332.537
|
1.594.705
|
3.737.832
|
3.471.338
|
266.494
|
Mẫu
số 19/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế GTGT
|
Thuế thu nhập
DN
|
Thuế TTĐB
hàng NĐ
|
Thuế tài
nguyên
|
Lệ phí môn
bài
|
Lệ phí trước
bạ
|
Thuế SD đất
NN
|
Thuế SD đất
phi
NN
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
Thuế TNCN
|
Phí, lệ phí
|
Tiền cho
thuê đất, mặt nước
|
Tiền SD đất
|
Tiền sử dụng
đất do nhà đầu tư bỏ vốn làm
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản
|
Thu khác NS
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
TP.Quảng Ngãi
|
49
|
49
|
49
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
2
|
Lý Sơn
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
3
|
Bình Sơn
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
4
|
Trà Bồng
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
5
|
Tây Trà
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
6
|
Sơn Tịnh
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
7
|
Sơn Tây
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
8
|
Sơn Hà
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
9
|
Tư Nghĩa
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
10
|
Nghĩa Hành
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
11
|
Minh Long
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
12
|
Mộ Đức
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
13
|
Đức Phổ
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
14
|
Ba Tơ
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
60
|
88
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
100
|
Ghi chú:
- Thuế GTGT,
thuế TTĐB và thuế TNDN thu từ các công ty cổ phần (bao gồm DNNN đã cổ phần hóa
Nhà nước nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ), công ty TNHH, hợp tác xã trên địa bàn
thành phố hưởng 49%
- Thuế GTGT,
thuế TTĐB của kinh tế cá thể, hộ gia đình tỷ lệ hưởng của các huyện, thành phố
là 88%
- Tiền thu từ đấu giá đất để đầu tư cơ
sở hạ tầng, đối với dự án do cấp tỉnh quản lý: NS tỉnh hưởng 100%; đối với dự
án do cấp huyện, thành phố quản lý: NS huyện, thành phố hưởng 100%.
- Thu phí, lệ
phí, thu khác
theo phân cấp.
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính %
TT
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế tài
nguyên
|
Thuế GTGT
thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình
|
Thuế TNDN
thu từ kinh tế cá thể, hộ gia đình
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
Thuế sử dụng
đất phi NN
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
Thuế TNCN
|
Lệ phí môn
bài
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
Thuế SD đất
NN
|
Thu khác tại
xã, phường, TT
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã
|
50
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
|
100
|
70
|
100
|
100
|
2
|
Phường, xã thuộc TP
|
50
|
15
|
15
|
100
|
100
|
20
|
15
|
100
|
70
|
100
|
100
|
3
|
Thị trấn
|
50
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
|
100
|
70
|
100
|
100
|
Ghi chú:
- Thuế GTGT, TTĐB của kinh tế cá thể,
hộ gia đình
- Thuế TNCN của hộ gia đình, cá nhân
kinh doanh
- Lệ phí môn bài của hộ gia đình, cá
nhân kinh doanh
- Thu khác theo phân cấp.
Quyết định 166/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
1.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|