|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-UBND 2021 công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước Thừa Thiên Huế 2019
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 20 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 3856/STC-QLNS ngày 21/12/2020 về việc công khai số
liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, Tp. Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.011.405
|
14.496.434
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.079.680
|
7.336.532
|
120,7
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.831.725
|
3.559.964
|
92,9
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.681.931
|
1.681.931
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.149.794
|
1.878.033
|
87,4
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
29.410
|
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
100.000
|
639.317
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.819.277
|
|
VI
|
Thu nộp cấp trên
|
-
|
71.536
|
|
VII
|
Thu vay lại Chính phủ
|
|
40.398
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.120.705
|
14.334.724
|
141,6
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.698.073
|
10.321.309
|
106,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.988.533
|
3.323.852
|
111,2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.481.237
|
6.994.505
|
107,9
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
8.200
|
592
|
7,2
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
2.360
|
200,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
188.923
|
|
|
6
|
Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp
|
30.000
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
422.632
|
368.038
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.342
|
226.175
|
88,2
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
166.290
|
141.864
|
85,3
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.573.841
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
71.536
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
161.710
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
-
|
35.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
35.000
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
1.467.306
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
73.145
|
|
Biểu số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.213.500
|
6.079.680
|
8.431.051
|
7.336.530
|
116,9
|
120,7
|
I
|
Thu nội địa
|
6.629.000
|
6.049.680
|
7.912.533
|
7.299.195
|
119,4
|
120,7
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
425.000
|
425.000
|
438.388
|
438.388
|
103,2
|
103,2
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
278.876
|
278.876
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
96.339
|
96.339
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
258
|
258
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
62.914
|
62.914
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.344.905
|
2.344.482
|
111,7
|
111,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
370.704
|
370.704
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
182.112
|
182.112
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
1.780.550
|
1.780.127
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
11.539
|
11.539
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.162.000
|
1.162.000
|
1.220.939
|
1.220.762
|
105,1
|
105,1
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
911.306
|
911.306
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
215.455
|
215.455
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
5.572
|
5.394
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
88.607
|
88.607
|
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
230.000
|
230.000
|
299.390
|
299.390
|
130,2
|
130,2
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
13.713
|
13.713
|
124,7
|
124,7
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
320.000
|
320.000
|
338.154
|
338.154
|
105,7
|
105,7
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
690.000
|
256.680
|
707.416
|
263.171
|
102,5
|
102,5
|
9
|
Phí, lệ phí
|
410.000
|
374.000
|
403.860
|
361.560
|
98,5
|
96,7
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
840.000
|
840.000
|
1.567.176
|
1.567.176
|
186,6
|
186,6
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000
|
100.000
|
127.888
|
127.888
|
127,9
|
127,9
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
5.275
|
5.275
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
190.000
|
119.000
|
243.440
|
155.502
|
128,1
|
130,7
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
50.000
|
11.000
|
67.933
|
29.677
|
135,9
|
269,8
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
22.000
|
22.000
|
30.524
|
30.524
|
138,7
|
138,7
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
3.000
|
3.000
|
27.874
|
27.874
|
929,1
|
929,1
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
74.000
|
74.000
|
75.660
|
75.660
|
102,2
|
102,2
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu Hải quan
|
554.500
|
-
|
480.405
|
-
|
86,6
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
40.300
|
|
69.838
|
-
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
514.200
|
|
408.917
|
-
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
883
|
-
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
766
|
-
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
12.000
|
12.000
|
9.218
|
8.440
|
76,8
|
70,3
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
28.895
|
28.895
|
160,5
|
160,5
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
29.410
|
29.410
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
2.819.277
|
2.819.277
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
100.000
|
100.000
|
639.317
|
639.317
|
|
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
3.831.725
|
3.831.725
|
3.559.964
|
3.559.964
|
92,9
|
92,9
|
F
|
THU NỘP CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
71.536
|
71.536
|
|
|
G
|
THU VAY LẠI CHÍNH PHỦ
|
|
|
40.398
|
40.398
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F)
|
11.145.225
|
10.011.405
|
15.590.952
|
14.496.432
|
|
|
Ghi chú:
Không bao gồm các khoản thu chuyển
giao ngân sách huyện, xã
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.120.705
|
14.334.724
|
141,6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.698.073
|
10.392.844
|
107,2
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.988.533
|
3.323.852
|
111,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.988.533
|
3.323.852
|
111,2
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.481.237
|
6.994.505
|
107,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.832.167
|
2.893.327
|
102,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.654
|
26.562
|
72,5
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
8.200
|
592
|
7,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
2.360
|
200,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
188.923
|
-
|
-
|
VI
|
Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp
|
30.000
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
71.536
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
422.632
|
368.038
|
87,1
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.342
|
226.175
|
88,2
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
166.290
|
141.864
|
85,3
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.573.841
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)
|
10.120.705
|
5.346.459
|
4.774.246
|
14.334.724
|
6.782.409
|
7.552.315
|
141,6
|
126,9
|
158,2
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.698.073
|
4.923.827
|
4.774.246
|
10.392.844
|
4.620.423
|
5.772.421
|
107,2
|
93,8
|
120,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.988.533
|
2.416.533
|
572.000
|
3.323.852
|
2.205.346
|
1.118.506
|
111,2
|
91,3
|
195,5
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.481.237
|
2.378.291
|
4.102.946
|
6.994.505
|
2.412.125
|
4.582.380
|
107,9
|
101,4
|
111,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.832.167
|
687.967
|
2.144.200
|
2.893.327
|
647.710
|
2.245.617
|
102,2
|
94,1
|
104,7
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.654
|
34.704
|
1.950
|
26.562
|
24.821
|
1.742
|
72,5
|
71,5
|
89,3
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
8.200
|
8.200
|
-
|
592
|
592
|
-
|
7,2
|
7,2
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
-
|
2.360
|
2.360
|
-
|
200,0
|
200,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
188.923
|
111.223
|
77.700
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp
|
30.000
|
8.400
|
21.600
|
-
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
71.536
|
-
|
71.536
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
422.632
|
422.632
|
-
|
368.038
|
153.711
|
214.328
|
87,1
|
36,4
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.342
|
256.342
|
-
|
226.175
|
19.260
|
206.915
|
88,2
|
7,5
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
166.290
|
166.290
|
-
|
141.864
|
134.451
|
7.413
|
85,3
|
80,9
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.573.841
|
2.008.275
|
1.565.566
|
|
|
|
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI
|
8.199.305
|
8.305.767
|
101
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.852.846
|
3.531.633
|
124
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.923.827
|
4.620.423
|
94
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.416.533
|
2.205.346
|
91
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.378.291
|
2.412.124
|
101
|
1
|
Chi quốc phòng
|
61.711
|
67.703
|
110
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
37.620
|
40.062
|
106
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
687.967
|
633.161
|
92
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
34.704
|
24.821
|
72
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
670.068
|
549.437
|
82
|
6
|
Chi Văn hóa du lịch
|
66.496
|
112.854
|
170
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
13.950
|
10.264
|
74
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
24.879
|
27.021
|
109
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.273
|
60.121
|
958
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
315.683
|
429.378
|
136
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
389.835
|
389.448
|
100
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
47.293
|
47.381
|
100
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
21.813
|
13.615
|
62
|
III
|
Chi từ nguồn viện trợ
|
8.400
|
6.859
|
|
IV
|
Chi trả nợ lãi vay
|
8.200
|
592
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
2.360
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
111.223
|
|
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(*)
|
422.632
|
153.711
|
|
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|