|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-BXD 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước
Số hiệu:
|
160/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Phạm Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số
90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC
ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm
2017 đối với Bộ Xây dựng;
Trên cơ sở số liệu dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm
định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các
đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây
dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường,
Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (để công khai);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Phạm Hồng Hà
|
PHỤ LỤC: 1
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC
GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trong đó:
|
Văn phòng Bộ
|
Cục công tác phía Nam
|
Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS
|
Cục Giám định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Tổng số
thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu
phí, lệ phí
|
8.530.000.000
|
8.530.000.000
|
1.800.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
5.800.000.000
|
5.800.000.000
|
1.800.000.000
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
2.730.000.000
|
2.730.000.000
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
3.950.000.000
|
3.950.000.000
|
1.750.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Chi quản
lý hành chính
|
3.950.000.000
|
3.950.000.000
|
1.750.000.000
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ
phí nộp NSNN
|
4.580.000.000
|
4.580.000.000
|
50.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
1.850.000.000
|
1.850.000.000
|
50.000.000
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
2.730.000.000
|
2.730.000.000
|
-
|
|
|
|
B
|
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
|
1.048.608.771.963
|
1.048.108.771.963
|
103.876.683.000
|
4.082.599.000
|
21.178.837.000
|
11.010.472.000
|
I
|
Nguồn
ngân sách nhà nước
|
1.007.308.771.963
|
1.006.808.771.963
|
91.437.683.000
|
4.082.599.000
|
16.632.837.000
|
11.010.472.000
|
1
|
Chi quản lý
hành chính - Loại 340-341
|
108.712.719.528
|
108.712.719.528
|
47.671.189.000
|
4.082.599.000
|
7.252.837.000
|
7.300.472.000
|
|
- Kinh
phí thực hiện chế độ tự chủ
|
84.750.000.000
|
84.750.000.000
|
36.755.261.000
|
3.855.606.000
|
5.603.366.000
|
4.645.472.000
|
|
- Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
23.962.719.528
|
23.962.719.528
|
10.915.928.000
|
226.993.000
|
1.649.471.000
|
2.655.000.000
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ - Loại 100-101
|
199.026.502.000
|
199.026.502.000
|
28.030.000.000
|
-
|
2.950.000.000
|
2.400.000.000
|
|
- Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
124.626.502.000
|
124.626.502.000
|
28.030.000.000
|
-
|
2.950.000.000
|
2.400.000.000
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
56.000.000.000
|
56.000.000.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
18.400.000.000
|
18.400.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070
|
480.801.627.855
|
480.801.627.855
|
2.750.000.000
|
-
|
-
|
400.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
354.982.488.000
|
354.982.488.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
125.819.139.855
|
125.819.139.855
|
2.750.000.000
|
|
|
400.000.000
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132
|
58.437.922.580
|
58.437.922.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
39.670.000.000
|
39.670.000.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
18.767.922.580
|
18.767.922.580
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm
xã hội - Loại 370-398
|
120.000.000
|
120.000.000
|
120.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
120.000.000
|
120.000.000
|
120.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
139.700.000.000
|
139.700.000.000
|
9.966.494.000
|
-
|
6.430.000.000
|
910.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
139.700.000.000
|
139.700.000.000
|
9.966.494.000
|
|
6.430.000.000
|
910.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường - Loại 250-278
|
17.800.000.000
|
17.300.000.000
|
2.900.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
17.800.000.000
|
17.300.000.000
|
2.900.000.000
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin - Loại 160-171
|
450.000.000
|
450.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo
học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402
|
2.260.000.000
|
2.260.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.260.000.000
|
2.260.000.000
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn
viện trợ
|
20.700.000.000
|
20.700.000.000
|
12.439.000.000
|
-
|
4.546.000.000
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
20.700.000.000
|
20.700.000.000
|
12.439.000.000
|
|
4.546.000.000
|
|
III
|
Nguồn
vay nợ nước ngoài
|
20.600.000.000
|
20.600.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
20.600.000.000
|
20.600.000.000
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Trung
tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng
|
Thanh tra Xây dựng
|
Cục Hạ tầng Kỹ
thuật
|
Ban QLDA Phát
triển hạ tầng kỹ thuật
|
Cục
Phát triển đô thị
|
A
|
B
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
400.000.000
|
21.407.272.000
|
30.868.200.000
|
5.465.000.000
|
11.697.422.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
400.000.000
|
20.207.272.000
|
30.868.200.000
|
3.155.000.000
|
11.697.422.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
19.307.272.000
|
5.768.200.000
|
-
|
6.397.422.000
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
16.277.272.000
|
4.018.200.000
|
-
|
3.797.422.000
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
3.030.000.000
|
1.750.000.000
|
|
2.600.000.000
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
700.000.000
|
800.000.000
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
-
|
700.000.000
|
800.000.000
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
400.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
400.000.000
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
-
|
200.000.000
|
14.800.000.000
|
3.155.000.000
|
4.600.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
200.000.000
|
14.800.000.000
|
3.155.000.000
|
4.600.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
9.500.000.000
|
-
|
700.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
9.500.000.000
|
|
700.000.000
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
1.200.000.000
|
-
|
2.310.000.000
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
1.200.000.000
|
|
2.310.000.000
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Ban
QLDA Phát triển đô thị
|
Cục
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cục
Kinh tế xây dựng
|
Ủy ban Giám sát
kỹ thuật ASEAN
|
Ủy ban Giám sát
kiến trúc ASEAN
|
Ban quản lý đầu
tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc
|
A
|
B
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
6.730.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
4.000.000.000
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
2.730.000.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
2.200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
2.200.000.000
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
4.530.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
1.800.000.000
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
2.730.000.000
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
59.261.300.000
|
9.309.705.528
|
25.983.023.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
-
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
42.171.300.000
|
9.309.705.528
|
25.983.023.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
-
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
5.399.705.528
|
3.833.023.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
-
|
5.264.378.000
|
2.833.023.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
135.327.528
|
1.000.000.000
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
3.400.000.000
|
18.250.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
-
|
3.400.000.000
|
18.250.000.000
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
42.171.300.000
|
510.000.000
|
3.900.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
42.171.300.000
|
510.000.000
|
3.900.000.000
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
17.090.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
17.090.000.000
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Viện
Khoa học công nghệ xây dựng
|
Viện
Vật liệu xây dựng
|
Viện
Kinh tế xây dựng
|
Viện
Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia
|
Viện
Kiến trúc Quốc gia
|
A
|
B
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
17.760.000.000
|
39.555.600.000
|
35.100.000.000
|
24.478.608.000
|
17.280.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
17.760.000.000
|
39.555.600.000
|
35.100.000.000
|
24.478.608.000
|
17.280.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
16.210.000.000
|
33.090.000.000
|
31.700.000.000
|
18.266.502.000
|
14.680.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
8.210.000.000
|
8.690.000.000
|
17.700.000.000
|
10.866.502.000
|
4.180.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
8.000.000.000
|
7.500.000.000
|
12.500.000.000
|
7.400.000.000
|
10.500.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
16.900.000.000
|
1.500.000.000
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
300.000.000
|
-
|
-
|
-
|
300.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
300.000.000
|
|
|
|
300.000.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
1.250.000.000
|
3.365.600.000
|
3.200.000.000
|
6.212.106.000
|
2.300.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.250.000.000
|
3.365.600.000
|
3.200.000.000
|
6.212.106.000
|
2.300.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
3.100.000.000
|
200.000.000
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
3.100.000.000
|
200.000.000
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Viện
Quy hoạch xây dựng miền Nam
|
Viện
Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn
|
Viện
Quy hoạch XD phát triển nông thôn
|
Trung
tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung
|
Phân
viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam
|
Viện
nghiên cứu thiết kế đô thị
|
A
|
B
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
12.574.500.000
|
1.100.000.000
|
550.000.000
|
500.000.000
|
150.000.000
|
300.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
12.574.500.000
|
1.100.000.000
|
550.000.000
|
500.000.000
|
150.000.000
|
300.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
9.000.000.000
|
600.000.000
|
550.000.000
|
500.000.000
|
150.000.000
|
300.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
1.000.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
8.000.000.000
|
600.000.000
|
550.000.000
|
500.000.000
|
150.000.000
|
300.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
3.574.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
3.574.500.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
500.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
500.000.000
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Cung triển lãm
QH Quốc Gia
|
Trung tâm thông
tin
|
Tạp chí xây dựng
|
Báo xây dựng
|
Nhà xuất bản
xây dựng
|
A
|
B
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
6.000.000.000
|
11.100.000.000
|
4.400.000.000
|
4.000.000.000
|
8.250.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
6.000.000.000
|
11.100.000.000
|
4.400.000.000
|
4.000.000.000
|
8.250.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
2.900.000.000
|
2.400.000.000
|
-
|
600.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
|
2.900.000.000
|
2.400.000.000
|
-
|
600.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
6.000.000.000
|
8.200.000.000
|
2.000.000.000
|
4.000.000.000
|
7.200.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
6.000.000.000
|
8.200.000.000
|
2.000.000.000
|
4.000.000.000
|
7.200.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
450.000.000
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Bệnh viện Xây dựng
|
Bệnh viện Việt
trì
|
TT Điều dưỡng
PHCN Sầm Sơn
|
TT Điều dưỡng
PHCN Đồ Sơn
|
TT Điều dưỡng
PHCN Cửa Lò
|
A
|
B
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
14.732.000.000
|
8.872.000.000
|
10.750.000.000
|
12.302.000.000
|
8.365.922.580
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
14.732.000.000
|
8.872.000.000
|
10.750.000.000
|
12.302.000.000
|
8.365.922.580
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
14.732.000.000
|
8.872.000.000
|
10.750.000.000
|
12.302.000.000
|
8.365.922.580
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
14.732.000.000
|
8.872.000.000
|
4.750.000.000
|
4.387.000.000
|
3.513.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
6.000.000.000
|
7.915.000.000
|
4.852.922.580
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
TT ĐD PHCN Phía
Nam
|
Trường Cao đẳng
XD số 1
|
Trường Cao đẳng
XD TP. HCM
|
Trường Đại học
XD miền Trung
|
Trường Đại học
XD miền Tây
|
A
|
B
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
3.416.000.000
|
29.019.000.000
|
23.429.000.000
|
32.381.187.000
|
20.078.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
3.416.000.000
|
29.019.000.000
|
23.429.000.000
|
32.381.187.000
|
20.078.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
150.000.000
|
-
|
900.000.000
|
2.100.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
-
|
150.000.000
|
-
|
900.000.000
|
2.100.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
28.869.000.000
|
23.429.000.000
|
30.861.187.000
|
17.978.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
26.869.000.000
|
18.129.000.000
|
27.379.000.000
|
17.978.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
2.000.000.000
|
5.300.000.000
|
3.482.187.000
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
3.416.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.416.000.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
-
|
-
|
-
|
500.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
500.000.000
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
120.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
120.000.000
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Trường
Cao đẳng XD CT đô thị
|
Trường
Cao đẳng XD Nam Định
|
Trường
Cao đẳng XD Việt Xô số 1
|
Trường
Đại học Kiến trúc HN
|
Trường
Đại học Kiến trúc HCM
|
A
|
B
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
34.899.161.000
|
27.120.614.305
|
31.432.512.000
|
84.733.127.000
|
37.027.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
31.184.161.000
|
27.120.614.305
|
31.432.512.000
|
84.733.127.000
|
37.027.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
100.000.000
|
-
|
150.000.000
|
1.600.000.000
|
900.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
100.000.000
|
-
|
150.000.000
|
1.600.000.000
|
900.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
28.229.161.000
|
27.120.614.305
|
31.082.512.000
|
80.165.127.000
|
35.955.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
22.820.000.000
|
26.836.000.000
|
20.257.000.000
|
65.796.000.000
|
32.755.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
5.409.161.000
|
284.614.305
|
10.825.512.000
|
14.369.127.000
|
3.200.000.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
2.855.000.000
|
-
|
200.000.000
|
1.000.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.855.000.000
|
|
200.000.000
|
1.000.000.000
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
1.968.000.000
|
172.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
1.968.000.000
|
172.000.000
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
3.715.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
3.715.000.000
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Học
viện Cán bộ QLXD và Đô thị
|
Trường
Cao đẳng nghề Lilama 1
|
Trường
Cao đẳng nghề Lilama 2
|
Trường
Cao đẳng nghề Sông Đà
|
Trường
Cao đẳng Cơ giới xây dựng
|
A
|
B
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
39.222.089.702
|
15.100.000.000
|
26.350.000.000
|
19.255.000.000
|
19.532.936.848
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
39.222.089.702
|
15.100.000.000
|
26.350.000.000
|
19.255.000.000
|
19.532.936.848
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
4.850.000.000
|
-
|
350.000.000
|
-
|
100.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
4.850.000.000
|
-
|
350.000.000
|
-
|
100.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
32.772.089.702
|
15.100.000.000
|
26.000.000.000
|
19.255.000.000
|
19.432.936.848
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
13.846.488.000
|
12.100.000.000
|
2.000.000.000
|
12.255.000.000
|
11.400.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
18.925.601.702
|
3.000.000.000
|
24.000.000.000
|
7.000.000.000
|
8.032.936.848
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
1.200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.200.000.000
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
400.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
400.000.000
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Trong đó:
|
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh
|
Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng
|
A
|
B
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
A
|
Tổng số
thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản
lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán
chi ngân sách nhà nước
|
13.553.000.000
|
6.000.000.000
|
12.250.000.000
|
7.980.000.000
|
12.019.000.000
|
8.950.000.000
|
I
|
Nguồn
ngân sách nhà nước
|
13.553.000.000
|
6.000.000.000
|
12.250.000.000
|
7.980.000.000
|
12.019.000.000
|
8.950.000.000
|
1
|
Chi quản lý
hành chính - Loại 340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ - Loại 100-101
|
100.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250.000.000
|
|
- Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
100.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070
|
13.453.000.000
|
6.000.000.000
|
12.250.000.000
|
7.980.000.000
|
12.019.000.000
|
8.700.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
10.750.000.000
|
-
|
9.092.000.000
|
7.980.000.000
|
8.040.000.000
|
8.700.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.703.000.000
|
6.000.000.000
|
3.158.000.000
|
-
|
3.979.000.000
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm
xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường - Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin - Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo
học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn
viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn
vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC: 2
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
Trong đó:
|
Văn phòng Bộ
|
Cục công tác phía Nam
|
Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS
|
Cục Giám định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Quyết
toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu
phí, lệ phí
|
15.184.794.411
|
15.184.794.411
|
1.889.088.642
|
-
|
-
|
32.000.000
|
|
- Thu phí
|
10.739.594.411
|
10.739.594.411
|
1.889.088.642
|
|
|
32.000.000
|
|
- Lệ phí
|
4.445.200.000
|
4.445.200.000
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
6.369.125.479
|
6.369.125.479
|
1.335.353.075
|
-
|
-
|
28.800.000
|
|
- Chi sự
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
- Chi quản
lý hành chính
|
6.369.125.479
|
6.369.125.479
|
1.335.353.075
|
|
|
28.800.000
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
8.815.668.932
|
8.815.668.932
|
553.735.567
|
-
|
-
|
3.200.000
|
|
- Thu phí
|
4.370.468.932
|
4.370.468.932
|
553.735.567
|
-
|
-
|
3.200.000
|
|
- Lệ phí
|
4.445.200.000
|
4.445.200.000
|
-
|
|
|
|
B
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
1.036.936.082.735
|
1.036.936.082.735
|
141.509.539.696
|
3.217.006.620
|
12.738.173.630
|
12.866.496.457
|
I
|
Nguồn
ngân sách nhà nước
|
994.799.045.586
|
994.799.045.586
|
121.789.371.751
|
3.217.006.620
|
12.738.173.630
|
12.866.496.457
|
1
|
Chi quản lý
hành chính - Loại 340-341
|
101.328.049.375
|
101.328.049.375
|
51.689.637.493
|
3.217.006.620
|
6.475.601.630
|
7.588.980.543
|
|
- Kinh
phí thực hiện chế độ tự chủ
|
86.637.645.482
|
86.637.645.482
|
42.228.737.480
|
3.217.006.620
|
5.967.826.630
|
6.178.620.713
|
|
- Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
14.690.403.893
|
14.690.403.893
|
9.460.900.013
|
-
|
507.775.000
|
1.410.359.830
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ - Loại 100-101
|
172.824.533.404
|
172.824.533.404
|
43.443.547.300
|
-
|
2.923.505.000
|
936.529.600
|
|
- Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
102.886.268.661
|
102.886.268.661
|
43.443.547.300
|
|
2.923.505.000
|
936.529.600
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
64.542.091.477
|
64.542.091.477
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
5.396.173.266
|
5.396.173.266
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070
|
500.705.742.499
|
500.705.742.499
|
1.329.073.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
345.838.028.685
|
345.838.028.685
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
154.867.713.814
|
154.867.713.814
|
1.329.073.000
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132
|
68.081.845.577
|
68.081.845.577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
42.231.237.506
|
42.231.237.506
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
25.850.608.071
|
25.850.608.071
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm
xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
138.865.538.564
|
138.865.538.564
|
20.536.566.558
|
-
|
3.339.067.000
|
4.340.986.314
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
138.865.538.564
|
138.865.538.564
|
20.536.566.558
|
|
3.339.067.000
|
4.340.986.314
|
7
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường - Loại 250-278
|
10.775.866.167
|
10.775.866.167
|
4.790.547.400
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
10.775.866.167
|
10.775.866.167
|
4.790.547.400
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin - Loại 160-171
|
450.000.000
|
450.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
450.000.000
|
450.000.000
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo
học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402
|
1.767.470.000
|
1.767.470.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.767.470.000
|
1.767.470.000
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn
viện trợ
|
19.720.167.945
|
19.720.167.945
|
19.720.167.945
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
19.720.167.945
|
19.720.167.945
|
19.720.167.945
|
|
|
|
III
|
Nguồn
vay nợ nước ngoài
|
22.416.869.204
|
22.416.869.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
22.416.869.204
|
22.416.869.204
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Trung
tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng
|
Thanh tra Xây dựng
|
Cục Hạ tầng Kỹ
thuật
|
Ban QLDA Phát
triển hạ tầng kỹ thuật
|
Cục
Phát triển đô thị
|
A
|
B
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
305.331.337
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
305.331.337
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
169.974.655
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
169.974.655
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
135.356.682
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
-
|
-
|
135.356.682
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.792.578.979
|
18.949.843.947
|
17.155.691.897
|
10.373.068.593
|
7.084.297.037
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
3.792.578.979
|
18.185.116.547
|
17.155.691.897
|
4.499.440.029
|
7.084.297.037
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
16.648.146.572
|
4.444.582.025
|
-
|
4.230.608.041
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
14.188.727.772
|
4.444.582.025
|
|
4.022.667.791
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
2.459.418.800
|
-
|
|
207.940.250
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
146.959.000
|
600.000.000
|
14.810.400
|
-
|
5.900.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
146.959.000
|
600.000.000
|
14.810.400
|
|
5.900.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
1.747.036.478
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.747.036.478
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
1.898.583.501
|
936.969.975
|
10.737.345.232
|
4.499.440.029
|
2.847.788.996
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.898.583.501
|
936.969.975
|
10.737.345.232
|
4.499.440.029
|
2.847.788.996
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
1.958.954.240
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
1.958.954.240
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
764.727.400
|
-
|
5.873.628.564
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
764.727.400
|
|
5.873.628.564
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Ban
QLDA Phát triển đô thị
|
Cục
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cục
Kinh tế xây dựng
|
Ủy ban Giám sát
kỹ thuật ASEAN
|
Ủy ban Giám sát
kiến trúc ASEAN
|
Ban quản lý đầu
tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc
|
A
|
B
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
12.958.374.432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
8.513.174.432
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
4.445.200.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
4.834.997.749
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
4.834.997.749
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
8.123.376.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
3.678.176.683
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
4.445.200.000
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
31.986.076.365
|
5.900.084.000
|
-
|
824.148.051
|
915.244.400
|
126.320.700
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
16.207.563.125
|
5.900.084.000
|
-
|
824.148.051
|
915.244.400
|
126.320.700
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
4.650.084.000
|
-
|
824.148.051
|
915.244.400
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
4.650.084.000
|
|
824.148.051
|
915.244.400
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
250.000.000
|
-
|
-
|
-
|
126.320.700
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
|
250.000.000
|
|
|
|
126.320.700
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
- Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
16.207.563.125
|
1.000.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
16.207.563.125
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
15.778.513.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
15.778.513.240
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Viện
Khoa học công nghệ xây dựng
|
Viện
Vật liệu xây dựng
|
Viện
Kinh tế xây dựng
|
Viện
Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia
|
Viện
Kiến trúc Quốc gia
|
A
|
B
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
29.728.945.316
|
25.725.334.123
|
23.961.153.972
|
15.456.925.284
|
19.802.787.655
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
29.728.945.316
|
25.725.334.123
|
23.961.153.972
|
15.456.925.284
|
19.802.787.655
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
26.005.301.747
|
15.247.977.558
|
20.082.546.272
|
10.280.166.388
|
15.031.118.535
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
17.505.301.747
|
7.247.977.558
|
4.882.626.272
|
1.129.919.800
|
2.540.976.075
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
8.500.000.000
|
8.000.000.000
|
14.999.920.000
|
8.479.973.322
|
12.490.142.460
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
200.000.000
|
670.273.266
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
1.700.000.000
|
-
|
-
|
-
|
455.399.120
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.700.000.000
|
|
|
|
455.399.120
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
2.023.643.569
|
7.364.092.038
|
2.965.507.700
|
5.176.758.896
|
4.316.270.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.023.643.569
|
7.364.092.038
|
2.965.507.700
|
5.176.758.896
|
4.316.270.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
3.113.264.527
|
913.100.000
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
3.113.264.527
|
913.100.000
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Viện
Quy hoạch xây dựng miền Nam
|
Viện
Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn
|
Viện
Quy hoạch XD phát triển nông thôn
|
Trung
tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung
|
Phân
viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam
|
Viện
nghiên cứu thiết kế đô thị
|
A
|
B
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
23.970.539.634
|
826.000.000
|
850.000.000
|
740.000.000
|
989.900.000
|
300.129.863
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
23.970.539.634
|
826.000.000
|
850.000.000
|
740.000.000
|
989.900.000
|
300.129.863
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
12.801.873.041
|
826.000.000
|
850.000.000
|
740.000.000
|
989.900.000
|
300.129.863
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
709.947.209
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
9.055.925.832
|
826.000.000
|
850.000.000
|
740.000.000
|
300.000.000
|
300.129.863
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
3.036.000.000
|
|
|
|
689.900.000
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
11.158.666.593
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
11.158.666.593
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Cung triển lãm
QH Quốc Gia
|
Trung tâm thông
tin
|
Tạp chí xây dựng
|
Báo xây dựng
|
Nhà xuất bản xây
dựng
|
A
|
B
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.727.903.488
|
9.728.636.200
|
3.000.000.000
|
4.150.000.000
|
7.600.000.000
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
7.727.903.488
|
9.728.636.200
|
3.000.000.000
|
4.150.000.000
|
7.600.000.000
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
644.010.000
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
644.010.000
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
1.546.026.200
|
950.000.000
|
-
|
300.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
|
1.546.026.200
|
950.000.000
|
|
300.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
150.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
150.000.000
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
7.727.903.488
|
7.538.600.000
|
2.050.000.000
|
4.000.000.000
|
6.850.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
7.727.903.488
|
7.538.600.000
|
2.050.000.000
|
4.000.000.000
|
6.850.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
450.000.000
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Bệnh viện Xây dựng
|
Bệnh viện xây dựng
Việt Trì
|
TT Điều dưỡng
PHCN Sầm Sơn
|
TT Điều dưỡng
PHCN Đồ Sơn
|
TT Điều dưỡng
PHCN Cửa Lò
|
A
|
B
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
25.162.100.000
|
12.361.995.000
|
9.750.000.000
|
11.137.000.000
|
3.754.750.577
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
25.162.100.000
|
12.361.995.000
|
9.750.000.000
|
11.137.000.000
|
3.754.750.577
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
25.162.100.000
|
12.361.995.000
|
9.750.000.000
|
11.137.000.000
|
3.754.750.577
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
16.732.000.000
|
9.372.000.000
|
4.750.000.000
|
4.387.000.000
|
3.574.237.506
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
8.430.100.000
|
2.989.995.000
|
5.000.000.000
|
6.750.000.000
|
180.513.071
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
TT ĐD PHCN Phía
Nam
|
Trường Cao đẳng
XD số 1
|
Trường Cao đẳng
XD TP. HCM
|
Trường Đại học
XD miền Trung
|
Trường Đại học
XD miền Tây
|
A
|
B
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
5.916.000.000
|
29.368.547.000
|
22.489.401.832
|
31.961.421.589
|
21.771.252.700
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
5.916.000.000
|
29.368.547.000
|
22.489.401.832
|
31.961.421.589
|
21.771.252.700
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
-
|
400.000.000
|
947.400.000
|
1.849.600.000
|
190.650.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
|
400.000.000
|
947.400.000
|
1.849.600.000
|
190.650.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
-
|
28.868.547.000
|
21.409.821.832
|
29.901.821.589
|
21.580.602.700
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
26.972.063.000
|
18.387.931.700
|
26.879.000.000
|
17.678.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
1.896.484.000
|
3.021.890.132
|
3.022.821.589
|
3.902.602.700
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
5.916.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.416.000.000
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.500.000.000
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
-
|
100.000.000
|
132.180.000
|
210.000.000
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
100.000.000
|
132.180.000
|
210.000.000
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Trường
Cao đẳng XD CT đô thị
|
Trường
Cao đẳng XD Nam Định
|
Trường
Cao đẳng XD Việt Xô số 1
|
Trường
Đại học Kiến trúc HN
|
Trường
Đại học Kiến trúc HCM
|
A
|
B
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
24.378.597.600
|
32.777.828.414
|
31.859.285.651
|
83.994.134.436
|
46.945.372.476
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
24.378.597.600
|
32.777.828.414
|
31.859.285.651
|
83.994.134.436
|
46.945.372.476
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
550.000.000
|
100.000.000
|
550.000.000
|
3.900.608.700
|
1.440.118.100
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
550.000.000
|
100.000.000
|
550.000.000
|
3.900.608.700
|
1.440.118.100
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề - Loại 070
|
22.479.536.000
|
32.677.828.414
|
31.009.285.651
|
76.255.055.736
|
45.150.254.376
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
21.820.000.000
|
27.382.000.000
|
18.757.000.000
|
64.101.608.985
|
34.735.155.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
659.536.000
|
5.295.828.414
|
12.252.285.651
|
12.153.446.751
|
10.415.099.376
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
1.349.061.600
|
-
|
300.000.000
|
2.206.000.000
|
220.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
1.349.061.600
|
|
300.000.000
|
2.206.000.000
|
220.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
1.632.470.000
|
135.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
1.632.470.000
|
135.000.000
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Trong
đó:
|
Học
viện Cán bộ QLXD và Đô thị
|
Trường
Cao đẳng nghề Lilama 1
|
Trường
Cao đẳng nghề Lilama 2
|
Trường
Cao đẳng nghề Sông Đà
|
Trường
Cao đẳng Cơ giới xây dựng
|
A
|
B
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp NS phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
33.493.664.151
|
18.953.545.748
|
25.806.287.500
|
24.689.204.744
|
22.515.466.721
|
I
|
Nguồn ngân sách nhà nước
|
33.493.664.151
|
18.953.545.748
|
25.806.287.500
|
24.689.204.744
|
22.515.466.721
|
1
|
Chi quản lý hành chính - Loại
340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ
tự chủ
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Loại 100-101
|
5.897.545.000
|
-
|
300.000.000
|
-
|
800.000.000
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
5.097.545.000
|
|
300.000.000
|
|
800.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
800.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề - Loại 070
|
24.835.052.701
|
18.953.545.748
|
21.534.810.000
|
24.689.204.744
|
21.715.466.721
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
12.846.000.000
|
11.100.000.000
|
1.534.810.000
|
10.796.000.000
|
10.592.000.000
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
11.989.052.701
|
7.853.545.748
|
20.000.000.000
|
13.893.204.744
|
11.123.466.721
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
2.761.066.450
|
-
|
3.971.477.500
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
2.761.066.450
|
|
3.971.477.500
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường -
Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin -
Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo học sinh Lào -
Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động kinh tế - Loại
280-332
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Trong đó:
|
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng
|
Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh
|
Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng
|
A
|
B
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
A
|
Quyết
toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu
phí, lệ phí
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ
nguồn thu phí được để lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản
lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí,
lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
15.522.855.100
|
5.650.720.000
|
14.112.187.460
|
10.168.988.613
|
15.372.411.438
|
15.026.238.078
|
I
|
Nguồn
ngân sách nhà nước
|
15.522.855.100
|
5.650.720.000
|
14.112.187.460
|
10.168.988.613
|
15.372.411.438
|
15.026.238.078
|
1
|
Chi quản lý
hành chính - Loại 340-341
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ - Loại 100-101
|
200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
600.000.000
|
700.000.000
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
200.000.000
|
|
|
|
600.000.000
|
700.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070
|
15.322.855.100
|
5.650.720.000
|
14.112.187.460
|
10.168.988.613
|
14.772.411.438
|
14.226.238.078
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
9.682.000.000
|
1.184.000.000
|
8.724.000.000
|
7.500.460.000
|
7.040.000.000
|
8.126.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
5.640.855.100
|
4.466.720.000
|
5.388.187.460
|
2.668.528.613
|
7.732.411.438
|
6.100.238.078
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm
xã hội - Loại 370-398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000.000
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
100.000.000
|
7
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường - Loại 250-278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin - Loại 160-171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo
học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn
viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn
vay nợ nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi hoạt động
kinh tế - Loại 280-332
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-BXD ngày 14/03/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
2.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|