|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
16/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2019/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số:
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số:
75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính -
Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn nguyên tắc, phương
pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị,
khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số: 88/2012/TT-BTC ngày 28
tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Khung giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 189/TTr-STC ngày 20 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
1. Quy định giá bán nước sạch sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2.
Giá bán nước sạch sinh hoạt quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng, chi phí dịch vụ môi trường rừng và phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt (nếu có) theo quy định hiện hành.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 11 tháng 10 năm 2019.
Điều 3.
Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Tài chính
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc
thực hiện Quyết định này.
2. Công ty Cổ phần Cấp
thoát nước Bắc Kạn, Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Ngân Sơn,
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi
Bắc Kạn thực hiện tuyên truyền, phổ biến và công khai giá bán nước sạch sinh hoạt,
thời điểm áp dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng để các đối tượng sử
dụng nước sạch biết và thực hiện.
3. Các ông
(bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây
dựng; Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Bắc Kạn, Giám đốc Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Ngân Sơn,
Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công
trình thủy lợi Bắc Kạn; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng/m3
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Lượng nước sử dụng/tháng
|
Giá bán 01m3 nước sạch đã có VAT, chi phí dịch
vụ môi trường rừng, phí bảo vệ môi trường (nếu có)
|
Mức
|
Ký hiệu
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
9.150
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
10.200
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
12.200
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
13.200
|
2
|
Thị trấn Bằng
Lũng, huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
8.650
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
9.600
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
11.550
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
12.500
|
3
|
Thị trấn Chợ Rã,
huyện Ba Bể
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
8.500
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
9.400
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
11.300
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
12.200
|
4
|
Các thôn: Bản Lấp,
Lủng Điếc, Nà Lần, Bản Hon, Pác Châm thuộc xã Bành Trạch, huyện Ba Bể
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
6.700
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
8.400
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
10.000
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
11.000
|
5
|
Thị trấn Yến Lạc,
huyện Na Rì
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
7.200
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
8.000
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
9.600
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
10.400
|
6
|
Thị trấn Chợ Mới,
huyện Chợ Mới
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
8.150
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
9.050
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
10.850
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
11.750
|
7
|
Xã Yên Đĩnh, huyện
Chợ Mới
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
7.400
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
8.300
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
9.900
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
10.300
|
8
|
Thị trấn Phủ
Thông, huyện Bạch Thông
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
7.950
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
8.850
|
Từ trên 20m3 đến
30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
10.600
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
11.500
|
9
|
Thị trấn Nà Phặc,
huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
7.950
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
8.850
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
10.600
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
11.500
|
10
|
Xã Vân Tùng và xã
Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân
|
10m3 đầu
tiên (hộ/tháng)
|
SH1
|
5.000
|
Từ trên 10m3
đến 20m3 (hộ/tháng)
|
SH2
|
6.200
|
Từ trên 20m3
đến 30m3 (hộ/tháng)
|
SH3
|
7.400
|
Từ trên 30m3
(hộ/tháng)
|
SH4
|
7.400
|
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND quy định về giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 quy định về giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
3.646
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|