|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hoài
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1570/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN
MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN TỊCH THU KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL-UBTVQH 10, ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 72/2004/TT-BTC ngày
15 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính, hướng dẫn việc quản lý và xử lý tang vật,
phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành
Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 655/TC-GCS ngày 05 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số
loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Đối với các loại gỗ cùng loại quy
định tại Quyết định này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng
kém; các loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản khác chưa có trong danh mục quy
định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp
với Chi cục Kiểm lâm căn cứ vào nhóm gỗ, động vật hoang dã, lâm sản khác cùng
loại và giá cả trên thị trường để xác định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu
cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá
thị trường tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài
chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình Ủy ban nhân dân xem xét
điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Chi cục trưởng
Chi cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hoài
|
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ
TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Tên loại gỗ
|
ĐVT
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Gỗ tròn
|
Gỗ hộp
|
1
|
Gỗ mun
|
|
|
|
a
|
Gỗ mun hộp
|
|
|
|
-
|
Dài > 2 m,
rộng > 30 cm
|
m3
|
|
50.000.000
|
-
|
Đủ 1 trong
2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
45.000.000
|
-
|
Không đủ 1
trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
38.000.000
|
b
|
Gỗ mun tròn
|
m3
|
30.000.000
|
|
2
|
Gỗ trắc
|
|
|
|
a
|
Gỗ trắc hộp
|
|
|
|
-
|
Dài > 2 m,
rộng > 30 cm
|
m3
|
|
150.000.000
|
-
|
Đủ 1 trong
2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
100.000.000
|
-
|
Không đủ 1
trong 2 tiêu chuẩn trên
|
m3
|
|
60.000.000
|
b
|
Gỗ trắc
tròn
|
m3
|
80.000.000
|
|
3
|
Gỗ lát, cẩm
lai
|
m3
|
11.500.000
|
15.000.000
|
4
|
Gỗ gõ
|
m3
|
6.600.000
|
10.000.000
|
5
|
Gỗ hương
|
m3
|
16.000.000
|
23.000.000
|
6
|
Gỗ dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
10.000.000
|
7
|
Gỗ lim
|
|
|
|
a
|
Dài > 2 m
|
m3
|
12.000.000
|
16.000.000
|
b
|
Dài < 2 m
|
m3
|
8.000.000
|
12.000.000
|
8
|
Gỗ sơn
huyết
|
m3
|
3.000.000
|
4.800.000
|
9
|
Gỗ cẩm xe,
kiền kiền
|
m3
|
4.100.000
|
6.000.000
|
10
|
Gỗ táu, sến
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
11
|
Gỗ dổi
|
m3
|
5.500.000
|
7.000.000
|
12
|
Gỗ chua
khét
|
m3
|
5.500.000
|
7.000.000
|
13
|
Gỗ huyệnh,
trường, xoay, dầu rái
|
m3
|
3.400.000
|
4.800.000
|
14
|
Gỗ huyệnh
tàu thuyền
|
m3
|
7.500.000
|
11.000.000
|
15
|
Gỗ dổi tàu
thuyền
|
m3
|
6.400.000
|
9.000.000
|
16
|
Gỗ muồng, chủa
|
m3
|
2.300.000
|
3.000.000
|
17
|
Gỗ nhóm 3
khác (gồm cả re hương)
|
m3
|
2.600.000
|
3.300.000
|
18
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
1.800.000
|
2.500.000
|
19
|
Gỗ nhóm 5 +
gội
|
m3
|
1.600.000
|
2.200.000
|
20
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
1.300.000
|
1.800.000
|
21
|
Gỗ nhóm 7 +
8
|
m3
|
1.100.000
|
1.400.000
|
Ghi chú:
1. Gỗ tròn xẻ
đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
2. Gỗ thành
khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
3. Gỗ lốc
lõi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
4. Gỗ cành
ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
5. Gỗ có kích
thước dưới 1 m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn
cùng loại
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT
SỐ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN KHÁC TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên hàng - quy cách
|
ĐVT
|
Mức giá bán
|
I
|
Động vật
hoang dã
|
|
|
1
|
Tê tê <
5 kg
|
đồng/kg
|
1.500.000
|
2
|
Tê tê >
5 kg
|
đồng/kg
|
1.200.000
|
3
|
Rắn hỗ mang
(hỗ phì)
|
đồng/kg
|
500.000
|
4
|
Rắn ráo
trâu
|
đồng/kg
|
250.000
|
5
|
Trăn
|
đồng/kg
|
70.000
|
6
|
Rắn mai (rắn
cạp nong)
|
đồng/kg
|
150.000
|
7
|
Rắn ráo
thường
|
đồng/kg
|
100.000
|
8
|
Rắn sọc dưa
|
đồng/kg
|
100.000
|
9
|
Rùa hộp
|
đồng/kg
|
400.000
|
10
|
Rùa đá
|
đồng/kg
|
150.000
|
11
|
Ba ba gai
|
đồng/kg
|
330.000
|
12
|
Ba ba trơn
|
đồng/kg
|
250.000
|
13
|
Rùa voi
|
đồng/kg
|
150.000
|
14
|
Kỳ đà
|
đồng/kg
|
200.000
|
15
|
Chồn mướp
|
đồng/kg
|
300.000
|
16
|
Chồn mỡ
|
đồng/kg
|
250.000
|
17
|
Nhím
|
đồng/kg
|
200.000
|
18
|
Ton
|
đồng/kg
|
200.000
|
19
|
Lợn rừng
|
đồng/kg
|
150.000
|
20
|
Tắc kè
|
đồng/kg
|
100.000
|
21
|
Kỳ (nhông)
|
đồng/kg
|
100.000
|
22
|
Khỉ thường
|
đồng/kg
|
150.000
|
II
|
Lâm sản
khác
|
|
|
1
|
Võ mèng
cèng
|
đồng/kg
|
2.200
|
2
|
Bột cây gió
|
đồng/kg
|
55.000
|
3
|
Võ cây gió
|
đồng/kg
|
44.000
|
4
|
Song bột, song
cát, mây tắt
|
|
|
a
|
Song bột chiều
dài > 5 m
|
|
|
-
|
Loại I có
đường kính > 0,25 cm
|
đồng/đốt
|
44.000
|
-
|
Loại I có
đường kính < 0,25 cm
|
đồng/đốt
|
27.500
|
b
|
Song bột chiều
dài < 5 m
|
|
|
-
|
Loại I, II
|
đồng/đốt
|
22.000
|
c
|
Song cát,
mây tắt
|
|
|
-
|
Loại > 5
m
|
đồng/kg
|
16.500
|
-
|
Loại < 5
m
|
đồng/kg
|
6.600
|
5
|
Gốc, rễ,
ngọn, cành nhánh gỗ trắc
|
đồng/tấn
|
10.000.000
|
6
|
Củi các
loại
|
đồng/ste
|
100.000
|
7
|
Dây hoàng đằng
|
đồng/kg
|
3.500
|
8
|
Than củi (than
hầm)
|
đồng/kg
|
6.000
|
9
|
Vai, mãnh huê
|
đồng/kg
|
80.000
|
10
|
Gốc rễ huê
|
đồng/kg
|
100.000
|
11
|
Ngọn, cành
nhánh huê
|
đồng/kg
|
150.000
|
Ghi chú:
- Các loại
động vật hoang dã quý hiếm được quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ khi bắt giữ các hạt kiểm lâm phải lập biên bản
vi phạm ban đầu và báo cáo Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét áp
dụng cho việc xử phạt, xử lý theo đúng quy định của pháp luật.
- Các loại động vật, lâm
sản chưa được quy định tại văn bản này khi bắt giữ các đơn vị lập hồ sơ ban đầu
báo cáo lên Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét giải quyết./.
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 08/07/2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|