|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1557/QĐ-BTC 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước 2015
Số hiệu:
|
1557/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1557/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 09 tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày
26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách
nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu kèm
theo Quyết định này).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ,
Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân
tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện
tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (175b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
PHỤ
LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2015
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V)
|
(1) 1.291.342
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc
hội
|
998.217
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
749.560
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
67.510
|
3
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước từ xuất
khẩu, nhập khẩu
|
169.303
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
11.844
|
II
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
118
|
III
|
Thu huy động đầu tư
của ngân sách địa phương theo Luật NSNN
|
18.052
|
IV
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định
|
(2) 235.506
|
V
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2014 chuyển vào thu ngân sách nhà nước năm 2015
|
39.449
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (B=I+II)
|
(1) 1.502.189
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
1.265.625
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
308.853
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
167.970
|
3
|
Chi thường xuyên
|
(3) 788.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
302
|
II
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định
|
(2) 236.564
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
263.135
|
1
|
Chênh lệch chi lớn hơn
thu ngân sách trung ương (bội chi NSNN)
|
263.135
|
2
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
bội chi NSNN so GDP
|
6,28%
|
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi
ngân sách nhà nước không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả chuyển nguồn
thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương.
PHỤ
LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2015
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
trung ương
|
696.674
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo
phân cấp
|
583.161
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
572.622
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ không hoàn lại
|
10.539
|
2
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm
2014 chứa quyết toán, chuyển
sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi
theo chế độ quy định
|
113.513
|
II
|
Chi ngân sách trung
ương
|
959.809
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
593.670
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
287.706
|
|
- Bổ sung cân đối
|
145.893
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
141.813
|
3
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm
2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm
2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định
|
78.433
|
III
|
Bội chi ngân sách
nhà nước (III= II-I)
|
263.135
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
địa phương
|
882.374
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
415.056
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản
thu khác
|
413.751
|
|
- Thu từ nguồn viện
trợ không hoàn lại
|
1.305
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
287.706
|
|
- Bổ sung cân đối
|
145.893
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
141.813
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
118
|
4
|
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa
phương theo Luật NSNN
|
18.052
|
5
|
Số chuyển nguồn năm 2014 sang năm
2015 để chi theo chế độ quy định
|
121.993
|
6
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm
2014
|
39.449
|
II
|
Chi ngân sách địa
phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
830.086
|
III
|
Chênh lệch thu chi ngân sách
địa phương
|
52.288
|
PHỤ
LỤC SỐ 03/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2015
|
A
|
Thu theo dự toán của
Quốc hội
|
998.217
|
I
|
Thu nội địa từ sản
xuất, kinh doanh
|
663.653
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
227.293
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
140.979
|
3
|
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ ngoài quốc doanh
|
129.582
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
58
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
56.723
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
22.405
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
27.020
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
25.381
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
31.819
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
2.393
|
II
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
85.908
|
1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.479
|
2
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
13.451
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
68.994
|
4
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.983
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
67.510
|
IV
|
Thu cân đối ngân
sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
169.303
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
99.315
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách
|
69.988
|
|
Trong đó: - Tổng số
thu
|
162.440
|
|
- Số hoàn thuế
giá trị gia tăng
|
- 92.452
|
V
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
11.844
|
B
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
118
|
C
|
Thu huy động đầu tư
của ngân sách địa phương theo Luật NSNN
|
18.052
|
D
|
Chuyển nguồn từ năm
2014 sang năm 2015
|
235.506
|
E
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2014
|
39.449
|
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (A+B+C+D+E)
|
1.291.342
|
PHỤ
LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số
1557/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2015
|
Chia ra
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách địa
phương
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
1.265.625
|
593.670
|
671.955
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
308.853
|
88.315
|
220.538
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
167.970
|
149.818
|
18.152
|
III
|
Chi thường xuyên (1)
|
788.500
|
355.537
|
432.963
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (2)
|
177.367
|
16.421
|
160.946
|
2
|
Chi Khoa học và
công nghệ (2)
|
9.392
|
7.546
|
7.846
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
302
|
|
302
|
B
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ
quy định
|
236.564
|
78.433
|
158.131
|
|
Tổng số
(A+B)
|
1.502.189
|
(3) 672.103
|
(4) 830.086
|
C
|
Chi từ các khoản thu quản
lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
120.514
|
88.212
|
32.302
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
1.622.703
|
760.315
|
862.388
|
D
|
Vay ngoài nước về
cho vay lại
|
31.400
|
31.400
|
|
|
Tổng số
(A+B+C+D)
|
1.654.103
|
791.715
|
862.388
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm
chi cải cách tiền lương
(2) Không bao gồm chi cải cách tiền
lương
(3) Ngân sách trung ương không bao gồm
bổ sung cho ngân sách địa phương
(4) Ngân sách địa phương bao gồm cả bổ
sung từ ngân sách trung ương
PHỤ
LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2015
|
|
Tổng số
|
120.514
|
I
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
44.729
|
1
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
807
|
2
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã
|
24.382
|
|
- Học phí
|
17.214
|
|
- Huy động đóng góp xây
dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
|
7.169
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
19.539
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
75.785
|
PHỤ
LỤC SỐ 06/CKTC- NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2015
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC
HỘI
|
593.670
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
88.315
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
73.412
|
2
|
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng
ưu đãi của nhà nước
|
10.097
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
4.806
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
149.818
|
1
|
Trả nợ
|
148.470
|
2
|
Viện trợ
|
1.348
|
III
|
Chi thường xuyên
|
355.537
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
16.421
|
2
|
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
7.046
|
3
|
Chi khoa học, công nghệ
|
7.546
|
4
|
Chi văn hóa thông tin; phát thanh
truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
|
4.183
|
5
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
76.059
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi
trường
|
18.483
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
38.005
|
8
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
253
|
B
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định
|
78.433
|
C
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
88.212
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
760.315
|
D
|
Vay ngoài nước về
cho vay lại
|
31.400
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
791.715
|
PHỤ
LỤC SỐ 07/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09
tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG QUYẾT TOÁN
|
I. QUYẾT TOÁN
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(2)
|
QUYẾT TOÁN
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC
|
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ
|
III. QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
|
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
TRONG SỐ:
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
CHI VĂN HÓA,
PTTH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG
HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH
SÁCH
|
A
|
B
|
1=2+7+8+18
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Các Bộ, cơ quan Trung ương
|
436.054.541
|
85.431.471
|
71.558.202
|
47.136.930
|
24.421.271
|
13.873.269
|
1.149.552
|
345.713.225
|
15.263.662
|
5.206.127
|
6.796.584
|
3.998.409
|
80.929.997
|
17.379.934
|
496.094
|
37.395.004
|
248.675
|
3.760.293
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
146.268
|
|
|
|
|
|
|
146.268
|
154
|
|
|
|
|
|
|
146.115
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.223.545
|
257.134
|
257.134
|
257.134
|
|
|
|
966.411
|
1.654
|
|
14.797
|
|
|
|
|
949.960
|
|
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
945.808
|
154.609
|
154.609
|
154.609
|
|
|
|
791.199
|
1.319
|
|
1.315
|
|
|
7.998
|
|
780.567
|
|
|
4
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
652.697
|
66.133
|
66.133
|
66.133
|
|
|
34.612
|
550.953
|
523.589
|
|
23.173
|
1.191
|
|
3.000
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
3.229.777
|
571.877
|
571.877
|
571.877
|
|
|
|
2.657.690
|
15.454
|
|
1.667
|
|
|
|
|
2.640.569
|
|
210
|
6
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
3.042.871
|
354.453
|
354.453
|
354.453
|
|
|
880
|
2.687.267
|
44.272
|
|
3.439
|
|
|
880
|
|
2.638.676
|
|
270
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
3.326.024
|
1.288.700
|
1.288.700
|
1.288.700
|
|
|
2.800
|
2.034.525
|
24.724
|
|
3.670
|
|
10.089
|
16.775
|
|
1.979.167
|
100
|
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11.681.450
|
6.996.225
|
6.738.718
|
2.467.109
|
4.271.609
|
257.507
|
35.328
|
4.513.541
|
961.433
|
46.844
|
724.093
|
|
|
2.455.265
|
30.608
|
238.056
|
57.240
|
136.356
|
9
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
143.622
|
|
|
|
|
|
|
143.622
|
|
|
|
|
|
124.689
|
|
18.932
|
|
|
10
|
Bộ Giao thông vận tải
|
29.817.841
|
21.140.981
|
21.140.981
|
2.205.975
|
18.935.005
|
|
12.620
|
8.608.913
|
485.663
|
134.377
|
73.941
|
|
|
7.608.836
|
14.028
|
292.068
|
|
55.327
|
11
|
Bộ Công thương
|
2.308.935
|
399.698
|
399.698
|
399.698
|
|
|
658
|
1.839.707
|
604.412
|
14.065
|
328.635
|
307
|
|
395.793
|
22.784
|
473.238
|
473
|
68.872
|
12
|
Bộ Xây dựng
|
2.367.097
|
1.510.471
|
1.510.471
|
1.467.234
|
43.237
|
|
3.300
|
834.264
|
388.675
|
62.134
|
143.032
|
650
|
|
125.254
|
5.749
|
108.770
|
|
19.062
|
13
|
Bộ Y tế
|
9.479.566
|
994.215
|
994.215
|
945.480
|
48.735
|
|
25.303
|
6.664.519
|
2.081.406
|
4.277.367
|
78.215
|
|
73.116
|
1.239
|
9.203
|
143.603
|
370
|
1.795.529
|
14
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.032.643
|
1.389.453
|
1.389.453
|
1.183.833
|
205.620
|
|
82.134
|
5.315.037
|
4.952.663
|
|
226.757
|
|
944
|
1.471
|
5.601
|
126.804
|
796
|
246.018
|
15
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.723.062
|
261.858
|
261.858
|
261.858
|
|
|
4.292
|
2.456.712
|
5.296
|
|
2.346.752
|
10.904
|
|
|
1.867
|
91.892
|
|
200
|
16
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.767.656
|
519.266
|
519.266
|
519.266
|
|
|
9.638
|
2.198.320
|
504.483
|
18.242
|
29.274
|
1.390.724
|
540
|
98.671
|
5.311
|
148.131
|
2.943
|
40.432
|
17
|
Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
33.852.511
|
409.100
|
409.100
|
409.100
|
|
|
32.957
|
32.822.680
|
653.647
|
131.493
|
20.449
|
|
31.745.413
|
35.474
|
888
|
233.746
|
1.570
|
587.773
|
18
|
Bộ Tài chính
|
21.412.429
|
1.835.877
|
341.465
|
341.465
|
|
1.494.412
|
5.064
|
19.567.629
|
140.254
|
|
22.712
|
|
500.000
|
468.615
|
938
|
18.434.750
|
360
|
3.858
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
2.309.504
|
553.218
|
553.218
|
553.218
|
|
|
2.834
|
1.752.352
|
84.440
|
|
11.278
|
|
1.065
|
2.214
|
1.489
|
1.651.666
|
200
|
1.100
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
702.810
|
173.014
|
173.014
|
173.014
|
|
|
2.600
|
527.196
|
140.197
|
|
356.072
|
|
|
29.576
|
|
1351
|
|
|
21
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.801.776
|
880.701
|
380.701
|
335.426
|
45.275
|
500.000
|
6.798
|
1.912.933
|
73.861
|
|
35.462
|
|
|
36.635
|
801
|
1.765.526
|
647
|
1.344
|
22
|
Bộ Nội vụ
|
892.767
|
321.002
|
321.002
|
321.002
|
|
|
7.462
|
559.981
|
144.017
|
|
9.066
|
2.046
|
772
|
27.360
|
|
376.600
|
120
|
4.322
|
23
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.654.925
|
757.053
|
757.053
|
679.045
|
78.008
|
|
107.820
|
2.689.743
|
61.869
|
4.947
|
320.761
|
|
|
1.750.182
|
321.387
|
230.547
|
50
|
100.310
|
24
|
Bộ Thông tin và Truyền
Thông
|
1.046.257
|
146.227
|
146.227
|
146.227
|
|
|
3.350
|
856.740
|
46.108
|
|
15.036
|
421.665
|
1.374
|
24.954
|
|
347.602
|
|
39.940
|
25
|
Ủy ban Dân tộc
|
320.820
|
32.223
|
32.223
|
32.223
|
|
|
824
|
282.349
|
7.214
|
|
5.497
|
|
141
|
4.150
|
977
|
86.675
|
177.696
|
5.424
|
26
|
Thanh tra Chính phủ
|
184.050
|
39.703
|
39.703
|
39.703
|
|
|
700
|
143.646
|
6.067
|
|
5.507
|
|
|
|
|
131.992
|
80
|
|
27
|
Kiểm toán Nhà nước
|
607.364
|
74.239
|
74.239
|
74.239
|
|
|
400
|
532.726
|
3.900
|
|
2.570
|
|
|
|
|
526.256
|
|
|
28
|
Thông tấn xã Việt nam
|
521.627
|
79.972
|
79.972
|
79.972
|
|
|
|
441.455
|
700
|
|
1.947
|
438.124
|
|
|
|
179
|
505
|
200
|
29
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
285.207
|
193.308
|
193.308
|
193.308
|
|
|
36.353
|
54.506
|
17.909
|
|
|
35.700
|
|
|
|
896
|
|
1.040
|
30
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
975.481
|
323.855
|
323.855
|
323.855
|
|
|
33.752
|
612.998
|
20.383
|
|
1.850
|
590.367
|
|
|
|
398
|
|
4.875
|
31
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
|
1.198.650
|
343.730
|
343.730
|
288.488
|
55.242
|
|
70
|
854.051
|
7.434
|
|
824.355
|
12.618
|
|
5.482
|
3.490
|
371
|
300
|
800
|
32
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
505.144
|
104.016
|
104.016
|
104.016
|
|
|
31.973
|
369.156
|
26.318
|
|
28.019
|
13.884
|
|
300.058
|
746
|
|
130
|
|
33
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.028.543
|
191.509
|
191.509
|
191.509
|
|
|
5.300
|
821.165
|
640.908
|
|
168.431
|
|
|
9.404
|
1.420
|
201
|
800
|
10.570
|
34
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.012.361
|
490.469
|
490.469
|
490.469
|
|
|
1.660
|
509.998
|
449.197
|
|
59.647
|
|
|
|
1.154
|
|
|
10.235
|
35
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt
Nam
|
99.589
|
32.706
|
32.706
|
32.706
|
|
|
550
|
65.343
|
834
|
|
983
|
|
2.411
|
|
1.120
|
59.794
|
200
|
990
|
36
|
Trung ương Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh
|
461.516
|
301.690
|
301.690
|
301.690
|
|
|
17.243
|
111.254
|
20.328
|
|
7.271
|
|
150
|
14.276
|
2.187
|
66.537
|
505
|
31.328
|
37
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
202.668
|
65.475
|
65.475
|
65.475
|
|
|
700
|
130.267
|
32.944
|
|
2.415
|
5.472
|
4.069
|
372
|
933
|
82.713
|
1.350
|
6.225
|
38
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
416.366
|
282.003
|
282.003
|
282.003
|
|
|
|
116.512
|
23.632
|
|
4.385
|
|
|
7.537
|
5.724
|
75.135
|
100
|
17.851
|
39
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
71.512
|
38.745
|
38.745
|
38.745
|
|
|
|
32.002
|
120
|
|
|
|
9.092
|
|
930
|
21.710
|
150
|
765
|
40
|
Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
317.283
|
149.233
|
149.233
|
149.233
|
|
|
2.930
|
130.496
|
79.467
|
|
42.109
|
|
|
|
3.500
|
5.120
|
300
|
34.624
|
41
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
124.986
|
29.971
|
29.971
|
29.971
|
|
|
|
82.248
|
46.714
|
|
6.040
|
|
|
7.258
|
2.300
|
19.935
|
|
12.767
|
42
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
5.090.362
|
5.090.000
|
|
|
|
5.090.000
|
|
362
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
|
|
43
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
5.569.216
|
5.519.216
|
28.716
|
28.716
|
|
5.490.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
44
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
45.866.830
|
|
|
|
|
|
|
45.866.830
|
|
101.869
|
114.903
|
|
45.650.058
|
|
|
|
|
|
II
|
Ban quản lý khu
công nghệ, Làng văn hóa
|
358.110
|
285.264
|
285.264
|
283.751
|
1.513
|
|
|
72.846
|
1.000
|
|
5.745
|
26.310
|
|
4.802
|
|
34.989
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
903.711
|
85.348
|
85.348
|
85.348
|
|
|
1.923
|
812.073
|
7.476
|
25.844
|
34.905
|
117.914
|
19.204
|
21.855
|
2.103
|
578.588
|
4.185
|
4.367
|
IV
|
Chi thực hiện nhiệm
vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn, Tổng công ty
|
1.781.603
|
1.717.717
|
917.717
|
744.966
|
172.751
|
800.000
|
|
63.887
|
63.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi hỗ trợ địa phương
thực hiện chế độ, chính sách
mới & nhiệm vụ khác (1)
|
5.905.952
|
229.577
|
|
|
|
229.577
|
|
5.676.375
|
7.511
|
|
709.999
|
5.000
|
120.077
|
249.626
|
150.000
|
34.681
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
148.666.665
|
|
|
|
|
|
148.666.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trong đó có
số đã được tổng hợp vào số quyết toán từng lĩnh vực của từng
bộ, cơ quan trung ương; đối với số chưa quyết toán của các chế độ, chính
sách mới ban hành được chuyển sang năm sau thực hiện tiếp theo
quy định.
(2) Quyết toán nằm trong từng lĩnh vực của các bộ, cơ quan
trung ương.
PHỤ
LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
năm 2015
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
17.646.865
|
7.882.127
|
9.764.738
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
7.499.236
|
5.525.662
|
1.973.574
|
2
|
Chương trình việc làm
|
1.994.664
|
297.963
|
1.696.701
|
3
|
Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
808.801
|
726.321
|
82.480
|
4
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
582.168
|
446
|
581.722
|
5
|
Chương trình phòng chống một số bệnh
xã hội, bệnh dịch nguy hiểm
và HIV/AIDS
|
715.309
|
78.539
|
636.770
|
6
|
Chương trình Y tế
|
1.459.680
|
101.327
|
1.358.353
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
365.133
|
246.902
|
118.231
|
8
|
Chương trình giáo dục đào tạo
|
1.579.283
|
159.447
|
1.419.836
|
9
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
196.462
|
150.000
|
46.462
|
10
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
368.422
|
126.494
|
241.928
|
11
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
162.098
|
41.690
|
120.408
|
12
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
489.139
|
204.703
|
284.436
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
|
119.678
|
81.217
|
38.462
|
14
|
Chương trình khắc phục hậu
quả ô nhiễm môi trường
|
130.794
|
100.388
|
30.406
|
15
|
Chương trình nông thôn mới
|
1.124.267
|
38.029
|
1.086.238
|
16
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
51.729
|
3.000
|
48.729
|
PHỤ
LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
TÊN TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỶ LỆ PHÂN
CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN
ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
Vốn ngoài nước
|
Thực hiện những
nhiệm vụ quan trọng
|
|
TỔNG SỐ
|
1.217.781.896
|
|
830.085.413
|
287.705.998
|
145.892.910
|
23.455.143
|
118.357.945
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
60.098.651
|
|
131.367.129
|
83.952.163
|
50.676.377
|
3.514.259
|
29.761.528
|
1
|
HÀ GIANG
|
2.204.082
|
100
|
9.969.018
|
7.982.144
|
5.163.114
|
160.532
|
2.658.499
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.858.346
|
100
|
6.575.144
|
4.807.418
|
2.920.863
|
305.855
|
1.580.700
|
3
|
CAO BẰNG
|
2.505.444
|
100
|
8.285.678
|
6.046.664
|
3.592.706
|
195.208
|
2.258.750
|
4
|
LẠNG SƠN
|
9.543.917
|
100
|
9.626.744
|
6.703.977
|
4.214.298
|
227.758
|
2.261.921
|
5
|
LÀO CAI
|
6.417.281
|
100
|
10.897.256
|
5.943.257
|
3.063.331
|
487.859
|
2.392.067
|
6
|
YÊN BÁI
|
3.293.784
|
100
|
8.529.502
|
5.537.074
|
3.414.619
|
402.021
|
1.720.434
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
8.640.425
|
100
|
11.618.806
|
4.546.394
|
2.716.143
|
180.764
|
1.649.487
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.090.407
|
100
|
4.342.329
|
3.400.651
|
2.127.029
|
294.965
|
978.658
|
9
|
PHÚ THỌ
|
5.189.925
|
100
|
11.750.254
|
6.884.958
|
3.642.774
|
374.128
|
2.868.057
|
10
|
BẮC GIANG
|
5.288.674
|
100
|
11.034.880
|
6.670.598
|
4.646.704
|
42.442
|
1.981.453
|
11
|
HÒA BÌNH
|
3.649.930
|
100
|
9.070.022
|
5.542.275
|
3.466.397
|
178.683
|
1.897.196
|
12
|
SƠN LA
|
5.618.586
|
100
|
12.610.925
|
7.382.296
|
4.543.981
|
130.043
|
2.708.272
|
13
|
LAI CHÂU
|
2.441.648
|
100
|
8.113.928
|
5.723.887
|
3.253.885
|
220.300
|
2.249.703
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
2.356.202
|
100
|
8.942.641
|
6.780.568
|
3.910.533
|
313.702
|
2.556.332
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
423.382.827
|
|
227.936.610
|
35.122.372
|
13.296.142
|
5.100.335
|
16.725.894
|
15
|
HÀ NỘI
|
227.529.305
|
42
|
88.439.478
|
4.377.180
|
|
1.972.313
|
2.404.867
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
56.495.219
|
88
|
18.616.164
|
3.017.377
|
336.437
|
1.175.819
|
1.505.121
|
17
|
QUẢNG NINH
|
42.404.864
|
70
|
24.007.583
|
1.725.631
|
|
345.885
|
1.379.746
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
13.209.163
|
100
|
13.621.908
|
2.732.784
|
1.008.834
|
35.105
|
1.688.846
|
19
|
HƯNG YÊN
|
10.232.376
|
100
|
8.725.635
|
1.706.025
|
450.333
|
105.571
|
1.150.121
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
32.665.577
|
60
|
22.208.747
|
1.374.043
|
|
592.710
|
781.333
|
21
|
BẮC NINH
|
18.121.558
|
93
|
13.453.570
|
678.387
|
|
175.743
|
502.644
|
22
|
HÀ NAM
|
4.627.316
|
100
|
7.085.386
|
3.170.882
|
1.393.937
|
331.562
|
1.445.384
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
4.263.545
|
100
|
10.525.092
|
6.674.724
|
4.382.954
|
16.462
|
2.275.308
|
24
|
NINH BÌNH
|
6.474.270
|
100
|
9.321.108
|
3.682.906
|
2.058.970
|
230.944
|
1.392.992
|
25
|
THÁI BÌNH
|
7.359.634
|
100
|
11.931.939
|
5.982.431
|
3.664.678
|
118.221
|
2.199.532
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
161.936.827
|
|
187.158.313
|
73.520.892
|
37.895.597
|
3.655.837
|
31.969.458
|
26
|
THANH HÓA
|
18.443.586
|
100
|
31.092.731
|
15.339.190
|
9.882.720
|
74.152
|
5.382.318
|
27
|
NGHỆ AN
|
10.735.922
|
100
|
21.689.525
|
12.390.460
|
7.107.285
|
524.217
|
4.758.958
|
28
|
HÀ TĨNH
|
15.929.584
|
100
|
18.038.777
|
7.421.017
|
3.949.261
|
408.501
|
3.063.254
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.621.098
|
100
|
8.961.951
|
5.420.804
|
2.988.231
|
251.357
|
2.181.217
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.406.499
|
100
|
6.534.579
|
4.422.292
|
2.419.819
|
329.815
|
1.672.658
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
6.966.391
|
100
|
9.386.577
|
3.029.804
|
1.491.005
|
97.731
|
1.441.068
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
14.709.925
|
85
|
14.154.895
|
924.139
|
|
316.981
|
607.158
|
33
|
QUẢNG NAM
|
18.673.350
|
100
|
19.128.888
|
6.062.898
|
2.638.910
|
232.466
|
3.191.521
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
32.334.695
|
61
|
14.876.813
|
2.538.629
|
180.249
|
119.744
|
2.238.636
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
7.901.226
|
100
|
12.099.689
|
5.358.764
|
2.311.831
|
453.635
|
2.593.297
|
36
|
PHÚ YÊN
|
3.354.303
|
100
|
6.845.542
|
3.843.601
|
2.058.515
|
270.133
|
1.514.954
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
16.460.509
|
77
|
11.385.063
|
1.138.156
|
|
263.692
|
874.464
|
38
|
NINH THUẬN
|
3.058.452
|
100
|
4.942.862
|
2.509.091
|
1.217.949
|
259.440
|
1.031.702
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.341.287
|
100
|
8.020.420
|
3.122.049
|
1.649.822
|
53.974
|
1.418.253
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
20.824.268
|
|
43.842.212
|
25.632.349
|
15.213.134
|
456.679
|
9.962.536
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
4.732.120
|
100
|
12.562.804
|
8.226.906
|
5.095.795
|
224.304
|
2.906.808
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
2.514.042
|
100
|
5.704.076
|
3.422.689
|
1.894.685
|
51.696
|
1.476.307
|
42
|
GIA LAI
|
4.895.854
|
100
|
10.404.171
|
6.244.319
|
3.771.576
|
82.819
|
2.389.924
|
43
|
KON TUM
|
3.356.791
|
100
|
6.190.125
|
3.267.538
|
1.910.782
|
17.952
|
1.338.804
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
5.325.461
|
100
|
8.981.036
|
4.470.898
|
2.540.297
|
79.908
|
1.850.694
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
478.737.930
|
|
130.500.884
|
18.960.516
|
2.692.187
|
8.204.093
|
8.064.236
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
300.435.890
|
23
|
74.623.211
|
10.920.246
|
|
7.715.959
|
3.204.287
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
40.954.062
|
51
|
17.098.718
|
654.855
|
|
154
|
654.701
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
39.502.417
|
40
|
12.047.738
|
420.145
|
|
311.220
|
108.925
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
4.347.429
|
100
|
7.321.296
|
3.787.356
|
1.845.252
|
91.785
|
1.850.319
|
49
|
TÂY NINH
|
5.762.695
|
100
|
6.328.028
|
2.454.619
|
846.935
|
22.346
|
1.585.338
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
87.735.437
|
44
|
13.081.894
|
723.295
|
|
62.628
|
660.667
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
72.801.393
|
|
109.280.263
|
50.517.705
|
26.119.472
|
2.523.940
|
21.874.293
|
51
|
LONG AN
|
10.882.131
|
100
|
10.827.460
|
2.226.325
|
930.545
|
14.408
|
1.281.372
|
52
|
TIỀN GIANG
|
5.923.460
|
100
|
8.440.447
|
3.554.436
|
1.828.362
|
147.918
|
1.578.155
|
53
|
BẾN TRE
|
2.378.010
|
100
|
6.045.598
|
3.845.608
|
2.455.212
|
166.553
|
1.223.843
|
54
|
TRÀ VINH
|
3.490.487
|
100
|
7.706.188
|
4.582.689
|
2.594.197
|
251.406
|
1.737.087
|
55
|
VĨNH LONG
|
5.444.174
|
100
|
5.550.331
|
2.259.726
|
1.348.655
|
75.359
|
835.713
|
56
|
CẦN THƠ
|
12.406.032
|
91
|
8.957.712
|
1.206.979
|
|
446.997
|
759.982
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.730.011
|
100
|
5.727.191
|
3.236.113
|
1.788.835
|
7.804
|
1.439.474
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
3.739.270
|
100
|
9.178.584
|
5.540.796
|
3.567.459
|
145.821
|
1.827.515
|
59
|
AN GIANG
|
5.183.714
|
100
|
11.118.859
|
6.495.619
|
3.142.006
|
453.397
|
2.900.216
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
5.800.367
|
100
|
9.739.938
|
4.617.253
|
2.679.389
|
160.779
|
1.777.084
|
61
|
KIÊN GIANG
|
7.735.824
|
100
|
12.637.011
|
6.139.232
|
2.929.582
|
280.588
|
2.929.062
|
62
|
BẠC LIÊU
|
2.583.798
|
100
|
5.206.150
|
2.867.967
|
1.513.670
|
9.946
|
1.344.351
|
63
|
CÀ MAU
|
4.504.115
|
100
|
8.144.795
|
3.944.961
|
1.341.560
|
362.963
|
2.240.439
|
Quyết định 1557/QĐ-BTC năm 2017 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1557/QĐ-BTC ngày 09/08/2017 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.970
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|