|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1531/QĐ-UBND 2018 danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách xây dựng Lào Cai
Số hiệu:
|
1531/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dương
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1531/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 25 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định 162/QĐ-TTg ngày
31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 276/TTr-STC ngày 15/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai; gồm
38 danh mục, cụ thể như sau:
(Chi tiết danh mục dịch vụ sự nghiệp
công theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước được phê duyệt tại Điều 1 và định mức kinh tế kỹ
thuật do Trung ương ban hành, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công, gửi Sở Tài chính thẩm
định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục và giá dịch vụ được
phê duyệt, trong quá trình xây dựng dự toán thu, chi ngân sách hàng năm, Sở Xây
dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham mưu
cho UBND tỉnh về phương thức tổ chức thực hiện (đấu thầu, đặt hàng,...) để cung
cấp các dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.
3. Giao Sở Xây dựng định kỳ hàng năm
căn cứ quy định của Trung ương và tình hình thực tế tại địa phương tham mưu, đề
xuất với UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch
vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực ngành mình để ban hành,
áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- CVP, PCVP1;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT 1,2,3,4,5, TH2
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dương
|
PHỤ BIỂU
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018
của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Trung ương ban hành
(Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình tính giá dịch vụ công
|
Ghi
chú
|
Danh
mục dịch vụ áp dụng theo Quy định của Trung ương
|
Danh
mục dịch vụ sửa đổi, bổ sung để áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
A
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp:
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia,
vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù cấp quốc gia; quy hoạch chung đô thị mới có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa
giới hành chính của hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; quy hoạch
chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương với đô thị loại III trở
lên và các quy hoạch khác do Thủ tướng Chính phủ giao
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
đô thị quốc gia
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch cấp nước, quy hoạch
thoát nước và xử lý nước thải vùng liên tỉnh; quy hoạch quản lý chất thải rắn
vùng liên tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch phát triển hệ thống công sở
các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của
các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập ở
trung ương
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu
xây dựng Việt Nam, quy hoạch phát triển xi măng, các chương trình, đề án quốc
gia về vật liệu xây dựng; quy hoạch phát triển các sản phẩm vật liệu xây dựng
chủ yếu (trừ quy hoạch phát triển xi măng); quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng chủ yếu, khoáng sản làm xi
măng
|
|
|
x
|
|
|
-
|
Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực
ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống
cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; phát triển cổng thông tin điện tử
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Điều tra thống kê:
|
|
|
x
|
|
|
|
Thực hiện các cuộc điều tra thống
kê quốc gia được Chính phủ giao cho Bộ Xây dựng chủ trì gồm: Chỉ số giá xây dựng;
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước, tập trung
|
|
|
x
|
|
|
|
Thực hiện các cuộc điều tra thống
kê định kỳ nhằm thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
B
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
x
|
|
|
1
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia, định mức kinh tế - kỹ thuật
trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi của Bộ Xây dựng quản lý
|
|
|
x
|
|
|
C
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
x
|
|
|
1
|
Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường
của Bộ Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng và thực hiện các chương
trình quan trắc hiện trạng môi trường, các tác động đối
với môi trường trong lĩnh vực quản lý của Bộ Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Các nhiệm vụ, dự án sự nghiệp môi
trường; ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả trong các công trình xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
D
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG VỀ XÂY DỰNG
|
|
|
x
|
|
|
1
|
Dịch vụ phát hành các ấn phẩm, sách, báo, tạp chí khoa học chuyên ngành xây dựng, phổ biến pháp luật ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
E
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
|
|
x
|
|
|
1
|
Nhóm dịch vụ giáo dục nghề nghiệp:
Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng, liên thông trung cấp
- cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Nhóm dịch vụ giáo dục đại học: Dịch vụ đào tạo liên thông cao đẳng - đại học, trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng chương trình và đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức của
Bộ Xây dựng và các đối tượng khác theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao do ngân sách nhà nước hỗ trợ
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng chương trình và đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về quản lý xây dựng
và phát triển đô thị đối với công chức lãnh đạo, chuyên
môn đô thị các cấp
|
|
|
x
|
|
|
F
|
DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
x
|
|
|
1
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh ngành Xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
G
|
|
|
Dịch vụ thuộc
lĩnh vực quy hoạch.
|
|
|
|
1
|
|
|
Dịch vụ định hướng không gian kiến
trúc cảnh quan đô thị trên địa bàn thành phố phù hợp với chính sách chung của
Nhà nước và quy hoạch xây dựng cụ thể ở địa phương.
|
x
|
|
|
2
|
|
|
Dịch vụ thỏa thuận tuyến các công
trình kỹ thuật đô thị và thỏa thuận các đồ án quy hoạch.
|
x
|
|
|
3
|
|
|
Dịch vụ đề xuất định hướng lập các dự
án đầu tư xây dựng theo quy hoạch
|
x
|
|
|
4
|
|
|
Dịch vụ tổ chức nghiên cứu và ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc đô thị theo đề
tài.
|
x
|
|
|
5
|
|
|
Dịch vụ nghiên cứu, phổ biến thiết kế
mẫu các công trình kiến trúc cho các vùng đô thị, nông thôn.
|
x
|
|
|
6
|
|
|
Dịch vụ khảo sát, đo đạc, thiết kế
các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch vùng, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi
tiết các khu chức năng đô thị, các thị trấn huyện lỵ, thị xã, các vùng đầu tư
lập trung.
|
x
|
|
|
7
|
|
|
Dịch vụ nghiên cứu, rà soát điều chỉnh
các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng phát triển đô thị và
nông thôn của địa phương cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
để trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
x
|
|
|
8
|
|
|
Dịch vụ cung cấp tài liệu, số liệu cho
các chủ đầu tư để lập dự án đầu tư - xây dựng, cập nhật tài liệu quy hoạch
theo định kỳ.
|
x
|
|
|
9
|
|
|
Dịch vụ công bố các đồ án quy hoạch
xây dựng
|
x
|
|
|
10
|
|
|
Dịch vụ Cung cấp
các thông tin, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ đột xuất theo yêu cầu.
|
x
|
|
|
H
|
|
|
Dịch vụ kiểm
định xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
Dịch vụ kiểm tra, kiểm định đánh giá
chất lượng xây dựng công trình, chất lượng các sản phẩm vật liệu xây dựng.
|
|
x
|
|
2
|
|
|
Dịch vụ tư vấn tìm nguyên nhân gây
ra sự cố công trình, đề xuất phương án giải quyết.
|
|
x
|
|
3
|
|
|
Dịch vụ kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình xây dựng
|
|
x
|
|
I
|
|
|
Dịch vụ sự
nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
1
|
|
|
Phối hợp, tổ chức đào tạo bồi dưỡng
nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác xây dựng
|
x
|
|
|
2
|
|
|
Thực hiện, tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng
|
x
|
|
|
Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1531/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|