|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1518/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1518/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 91/2023/QH15 ngày 19/6/2023
của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 241/BC-CP ngày 17/5/2023 của
Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục,
Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
|
Biểu
số 26/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
NSNN
|
Bao gồm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSNN
|
|
2.387.906
|
982.072
|
1.770.482
|
|
I
|
Thu NSNN
|
1.358.084 (1)
|
1.591.411
|
806.539
|
784.872
|
117.2
|
1
|
Thu nội địa
|
1.133.500
|
1.313.281
|
528.542
|
784.739
|
115,9
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
23.200
|
44.638
|
44.638
|
|
192,4
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
178.500
|
216.307
|
216.307
|
|
121,2
|
4
|
Thu viện trợ
|
22.884
|
17.185
|
17.052
|
133
|
75,1
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
|
|
643.406
|
157.681
|
485.725
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
12.679
|
|
12.679
|
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
|
140.410
|
|
140.410
|
|
V
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
368.449
|
|
|
346.796
|
|
VI
|
Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW
|
|
|
17.852
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSNN
|
|
2.484.439 (5)
|
1.193.722
|
1.655.365
|
|
I
|
Chi NSNN
|
1.701.713
|
1.708.088
|
640.914
|
1.067.174
|
100,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
479.568 (2)
|
540.046
|
107.421
|
432.625
|
112,6
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
110.065
|
101.778
|
100.440
|
1.338
|
92,5
|
3
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
1.401
|
1.401
|
|
|
4
|
Chi thường xuyên
|
1.049.175 (2)
|
1 061.316 (6)
|
428 533
|
632.783
|
101,2
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
428
|
|
428
|
428,1
|
6
|
Dự phòng NSNN
|
34.500 (3)
|
|
|
|
|
7
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
25.505 (3)
|
|
|
|
|
II
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
776.351
|
206.012
|
570.339
|
|
III
|
Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP
|
368.449
|
|
346.796
|
|
|
IV
|
Chi nộp trả NSTW
|
|
|
|
17.852
|
|
C
|
BỘI CHI NSNN
|
343.670
|
214.053
|
211.650
|
2.403
|
62,3
|
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP
|
4%
|
2,52%
|
|
|
|
1
|
Bội chi NSTW
|
318.870
|
211.650
|
211.650
|
|
66,4
|
2
|
Bội chi NSĐP
|
24.800 (4)
|
2.403 (7)
|
|
2.403
|
|
D
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
117.520
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
264.899
|
241.874
|
237.866
|
4.008
|
91,3
|
F
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSNN
|
608.569
|
455.927
|
449.516
|
6.411
|
74,9
|
Ghi chú:
(1) Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020
của Quốc hội quyết định dự toán thu NSNN năm 2021 là 1.343.330 tỷ đồng. Nghị
quyết số 34/2021/QH14 ngày 12/11/2021 bổ sung dự toán thu 40.322 tỷ đồng từ nguồn
viện trợ không hoàn lại và Nghị quyết số 82/2023/QH15 ngày 09/01/2023 Quốc hội
về bổ sung dự toán chi thường xuyên từ nguồn viện trợ năm 2021 là 14.713.362 tỷ
đồng
(2) Đã bao gồm dự toán điều chỉnh trong năm.
(3) Quyết toán chi trong từng lĩnh vực
(4) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa
phương có bội chi NSĐP và số bội thu các địa phương có bội thu NSĐP
(5) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung
cho cấp dưới
(6) Quyết toán bao gồm cải cách tiền lương
(7) Bội chi NSĐP 2.403 tỷ đồng là chênh lệch giữa
bội chi của các tỉnh có bội chi và số bội thu của các tỉnh có bội thu (4.181 tỷ
đồng - 1.778 tỷ đồng)
Biểu
số 27/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
THU NSNN
|
1.358.084
|
1.591.411
|
117,2
|
I
|
Thu nội địa
|
1.133.500
|
1.313.281
|
115,9
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
148.292
|
163.896
|
110,5
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
199.161
|
217.259
|
109,1
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
237.554
|
289.878
|
122,0
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
107.796
|
127.661
|
118,4
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
64.391
|
58.592
|
91,0
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
70.433
|
73.036
|
103,7
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
33.871
|
38.166
|
112,7
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
138.556
|
228.275
|
164,8
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4
|
10
|
256,0
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.770
|
2.025
|
114,4
|
|
- Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
24.415
|
40.193
|
164,6
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
111.400
|
185.117
|
166,2
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
967
|
930
|
96,2
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
33.700
|
32.612
|
96,8
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
3.887
|
6.665
|
171,5
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
22.483
|
38.190
|
169,9
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
847
|
1.866
|
220,3
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
106.400
|
75.351
|
70,8
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
23.200
|
44.638
|
192,4
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
178.500
|
216.307
|
121,2
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
315.000
|
377.105
|
119,7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
230.000
|
287.118
|
124,8
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
6.222
|
8.401
|
135,0
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
55.023
|
49.671
|
90,3
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
21.925
|
28.845
|
131,6
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.830
|
1.105
|
60,4
|
|
- Thu khác
|
|
1.965
|
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-136.500
|
-160.798
|
117,8
|
IV
|
Thu viện trợ
|
22.884
|
17.185
|
75,1
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
643.406
|
|
C
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
12.679
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
140.410
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
1.358.084
|
2.387.906
|
|
Biểu
số 29/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
NSNN
|
NSTW (3)
|
NSĐP (4)
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1=2+3
|
2
|
3
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSNN
|
1.701.713
|
704.535
|
997.179
|
2.484.439
|
846.926
|
1.637.513
|
|
|
|
I
|
Chi NSNN
|
1.701.713
|
704.535
|
997.179
|
1.708.088
|
640.914
|
1.067.174
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
479.568
|
124.274
|
355.294
|
540.046
|
107.421
|
432.625
|
112,6
|
86,4
|
121,8
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
110.065
|
107.400
|
2.665
|
101.778
|
100.440
|
1.338
|
92,5
|
93,5
|
50,2
|
3
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
1.600
|
-
|
1.401
|
1.401
|
|
87,6
|
87,6
|
|
4
|
Chi thường xuyên (1)
|
1.049.175
|
459.490
|
589.685
|
1.061.316
|
428.533
|
632.783
|
101,2
|
93,3
|
107,3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
249.971
|
23.254
|
226.717
|
237.339
|
13.433
|
223.906
|
94,9
|
57,8
|
98,8
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.838
|
7.697
|
3.141
|
10.295
|
7.627
|
2.668
|
95,0
|
99,1
|
84,9
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
428
|
|
428
|
428
|
|
428
|
6
|
Dự phòng ngân sách (2)
|
34.500
|
8.570
|
25.930
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
25.505
|
2.000
|
23.505
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
776.351
|
206.012
|
570.339
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương
(2) Số quyết toán nằm trong lĩnh vực
(3) Không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(4) Bao gồm cả bổ sung từ NSTW
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC KHÁC
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.358.084
|
254.692
|
199.161
|
237.554
|
23.200
|
643.477
|
1.591.411
|
239.247
|
217.259
|
289.878
|
44.638
|
800.389
|
117,2
|
93,9
|
109,1
|
122,0
|
192,4
|
124,4
|
A
|
Các khoản thu từ
thuế, phí, lệ phí
|
1.031.101
|
148.292
|
199.161
|
237.554
|
23.200
|
422.894
|
1.182.820
|
158.929
|
211.745
|
289.878
|
44.638
|
477.630
|
114,7
|
107,2
|
106,3
|
122,0
|
192,4
|
112,9
|
I
|
Các khoản thu từ
thuế
|
960.669
|
148.292
|
199.161
|
237.554
|
23.200
|
352.461
|
1.109.784
|
158.929
|
211.745
|
289.878
|
44.638
|
404.594
|
115,5
|
107,2
|
106,3
|
122,0
|
192,4
|
114,8
|
1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
330.882
|
59.301
|
54.717
|
123.364
|
|
93.500
|
375.841
|
62.908
|
55.928
|
130.685
|
|
126.320
|
113,6
|
106,1
|
102,2
|
105,9
|
|
135,1
|
|
- Thuế GTGT thu
từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
237.382
|
59.301
|
54.717
|
123.364
|
|
|
249.521
|
62.908
|
55.928
|
130.685
|
|
|
105,1
|
106,1
|
102,2
|
105,9
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
93.500
|
|
|
|
|
93.500
|
126.320
|
|
|
|
|
126.320
|
135,1
|
|
|
|
|
135,1
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
118.405
|
247.32
|
45.746
|
26.002
|
|
21.925
|
131.007
|
25.582
|
43.416
|
33.164
|
|
28.845
|
110,6
|
103,4
|
94,9
|
127,5
|
|
131,6
|
|
- Thuế TTĐB thu
từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
96.480
|
24.732
|
45.746
|
26.002
|
|
|
102.162
|
25.582
|
43.416
|
33.164
|
|
|
105,9
|
103,4
|
94,9
|
127,5
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
21.925
|
|
|
|
|
21.925
|
28.845
|
|
|
|
|
28.845
|
131,6
|
|
|
|
|
131,6
|
|
- Thuế TTĐB thu
từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
66.221
|
|
|
|
|
66.221
|
59.697
|
|
|
|
|
59.697
|
90,1
|
|
|
|
|
90,1
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
64.391
|
|
|
|
|
64.391
|
58.592
|
|
|
|
|
58.592
|
91,0
|
|
|
|
|
91,0
|
|
- Thuế BVMT thu
từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
1.830
|
|
|
|
|
1.830
|
1.105
|
|
|
|
|
1.105
|
60,4
|
|
|
|
|
60,4
|
|
- Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
247.304
|
49.653
|
98.387
|
82.803
|
16.462
|
|
318.745
|
55.053
|
112.070
|
119.224
|
32.397
|
|
128,9
|
110,9
|
113,9
|
144,0
|
196,8
|
|
4
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
107.796
|
|
|
|
|
107.796
|
127.661
|
|
|
|
|
127.661
|
118,4
|
|
|
|
|
118,4
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
27.042
|
14.606
|
312
|
5.386
|
6.738
|
|
34.763
|
15.386
|
331
|
6.805
|
12.241
|
|
128,6
|
105,3
|
106,2
|
126,3
|
181,7
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
61.245
|
|
|
|
|
61.245
|
60.037
|
|
|
|
|
60.037
|
98,0
|
|
|
|
|
98,0
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu
|
4
|
|
|
|
|
4
|
10
|
|
|
|
|
10
|
256,0
|
|
|
|
|
256,0
|
8
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
1.770
|
|
|
|
|
1.770
|
2.025
|
|
|
|
|
2.025
|
114,4
|
|
|
|
|
114,4
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
70.433
|
|
|
|
|
70.433
|
73.036
|
|
|
|
|
73.036
|
103,7
|
|
|
|
|
103,7
|
II
|
Các khoản thu từ
phí, lệ phí
|
33.871
|
|
|
|
|
33.871
|
38.166
|
|
|
|
|
38.166
|
112,7
|
|
|
|
|
112,7
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
36.562
|
|
|
|
|
36.562
|
34.870
|
|
|
|
|
34.870
|
95,4
|
|
|
|
|
95,4
|
11
|
Các loại phí, lệ
phí khác
|
304.100
|
106.400
|
|
|
|
197.700
|
391.405
|
80.318
|
5.513
|
|
|
305.574
|
128,7
|
75,5
|
|
|
|
154,6
|
B
|
Các khoản thu
ngoài thuế, phí, lệ phí
|
106.400
|
106.400
|
|
|
|
|
75.351
|
75.351
|
|
|
|
|
70,8
|
70,8
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước
|
24.415
|
|
|
|
|
24.415
|
40.193
|
|
|
|
|
40.193
|
164,6
|
|
|
|
|
164,6
|
2
|
Thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước
|
111.400
|
|
|
|
|
111.400
|
185.117
|
|
|
|
|
185.117
|
166,2
|
|
|
|
|
166,2
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
967
|
|
|
|
|
967
|
930
|
|
|
|
|
930
|
96,2
|
|
|
|
|
96,2
|
4
|
Thu tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
3.888
|
|
|
|
|
3.888
|
6.665
|
|
|
|
|
6.665
|
171,4
|
|
|
|
|
171,4
|
5
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
33.700
|
|
|
|
|
33.700
|
32.612
|
|
|
|
|
32.612
|
96,8
|
|
|
|
|
96,8
|
6
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
23.330
|
|
|
|
|
23.330
|
50.536
|
4.967
|
5.513
|
|
|
40.056
|
216,6
|
|
|
|
|
171,7
|
7
|
Thu khác
|
22.884
|
|
|
|
|
22.884
|
17.185
|
|
|
|
|
17.185
|
75,1
|
|
|
|
|
75,1
|
C
|
Thu viện trợ
|
22.884
|
|
|
|
|
22.884
|
17.185
|
|
|
|
|
17.185
|
75,1
|
|
|
|
|
75,1
|
Biểu
số 30/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
|
TỔNG CHI NSTW
|
1.072.984
|
1.193.722
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NSĐP
|
368.449
|
346.796
|
94,1
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
230.721
|
230.721
|
100,0
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
137.728
|
116.075
|
84,3
|
B
|
CHI NSTW THEO LĨNH VỰC (1)
|
704.535
|
640.914
|
91,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
124.274
|
107.421
|
86,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực
|
108.274
|
107.421
|
99,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
6.572
|
4.234
|
64,4
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
4.366
|
945
|
21,6
|
1.3
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
662
|
934
|
141,0
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
435
|
371
|
85,2
|
1.5
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
762
|
864
|
113,5
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
693
|
511
|
73,8
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
905
|
671
|
74,2
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
53.824
|
54.286
|
100,9
|
1.9
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
|
6.808
|
5.094
|
74,8
|
1.10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
473
|
321
|
67,8
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
16.000
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
107.400
|
100.440
|
93,5
|
III
|
Chi viện trợ
|
1.600
|
1.401
|
87,6
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
459.490
|
428.533 (2)
|
93,3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
23.254
|
13.433
|
57,8
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.697
|
7.627
|
99,1
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
27.725
|
31.412
|
113,3
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.600
|
1.439
|
55,4
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.020
|
1.714
|
84,8
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.066
|
803
|
38,9
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
1.643
|
1.240
|
75,5
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
30.588
|
23.310
|
76,2
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
45.873
|
43.490
|
94,8
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
82.636
|
76.343
|
92,4
|
V
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
|
2.000
|
|
|
VI
|
Dự phòng NSTW (3)
|
8.570
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
206.012
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực,
không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP;
(2) Bao gồm chi cải cách tiền lương.
(3) Không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho
NSĐP, số quyết toán của NSTW trong các lĩnh vực chi tương ứng
Biểu
số 31/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ,
VIỆN TRỢ)
|
TRONG ĐÓ:
|
SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%)
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
CHI VIỆN TRỢ
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8-9
|
8
|
9
|
10=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
635.533.137
|
640.914.151
|
107.421.327
|
428.343.970
|
100.439.331
|
1.400.833
|
189.453
|
|
189.453
|
98,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
524.042.547
|
537.897.144
|
105.816.350
|
427.374.142
|
|
1.400.833
|
186.582
|
|
186.582
|
100,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
|
879.688
|
719.639
|
60.200
|
639.473
|
|
19.966
|
|
|
|
81,8
|
2
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
5.024.330
|
4.556.685
|
1.007.777
|
3.548.907
|
|
|
|
|
|
90,7
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
3.964.710
|
3.832.904
|
649.930
|
3.182.974
|
|
|
|
|
|
96,7
|
4
|
Bộ Ngoại giao
|
2.891.162
|
2.774.286
|
470.030
|
2.227.196
|
|
77.060
|
|
|
|
96,0
|
5
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
14.809.990
|
16.400.292
|
11.186.696
|
4.533.924
|
|
129.383
|
153.371
|
|
153.371
|
110,7
|
6
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
51.550
|
48.218
|
|
48.218
|
|
|
|
|
|
93,5
|
7
|
Bộ Giao thông
|
60.785.213
|
59.631.920
|
42.281.121
|
17.346.046
|
|
4.753
|
|
|
|
98,1
|
8
|
Bộ Công thương
|
4.839.285
|
3.781.113
|
330.367
|
3.439.749
|
|
10.496
|
500
|
|
500
|
78,1
|
9
|
Bộ Xây dựng
|
1.574.880
|
1.078.977
|
285.527
|
791.289
|
|
1.660
|
500
|
|
500
|
68,5
|
10
|
Bộ Y tế
|
7.688.920
|
28.363.397
|
990.078
|
27.329.362
|
|
34.155
|
|
|
|
208,2
|
1 1
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
7.128.211
|
6.905.466
|
1.644.855
|
5.153.792
|
|
105.569
|
1.250
|
|
1.250
|
96,9
|
12
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
2.672.940
|
2.781.248
|
255.321
|
2.525.927
|
|
|
|
|
|
104,1
|
13
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3.390.785
|
2.996.669
|
629.800
|
2.357.315
|
|
8.335
|
1.220
|
|
1.220
|
88,4
|
14
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
34.791.590
|
32.797.605
|
476.900
|
32.297.050
|
|
13.912
|
9.742
|
|
9.742
|
94,3
|
15
|
Bộ Tài chính
|
22.657.200
|
25.218 105
|
1.334.067
|
21.474.259
|
|
22.003
|
|
|
|
111,3
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
2.530.330
|
2.444.296
|
479.530
|
1.959.465
|
|
5.300
|
|
|
|
96,6
|
17
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
358.660
|
362.362
|
217.594
|
135.638
|
|
9.129
|
|
|
|
101,0
|
18
|
Bô Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.408.626
|
2.195.309
|
224.132
|
1.969.495
|
|
1.189
|
494
|
|
494
|
91,1
|
19
|
Bộ Nội vụ
|
1.141.170
|
646.506
|
103.195
|
535.790
|
|
2.919
|
4.601
|
|
4.601
|
56,7
|
20
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
3.357.435
|
3.017.701
|
773.438
|
2.233.814
|
|
10.150
|
300
|
|
300
|
89,9
|
21
|
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
|
1.332.990
|
771.815
|
26.769
|
742.417
|
|
1.880
|
749
|
|
749
|
57,9
|
22
|
Ủy ban Dân tộc
|
307.520
|
271.364
|
6.790
|
264.574
|
|
|
|
|
|
88,2
|
23
|
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
|
53.220
|
47.374
|
|
47.374
|
|
|
|
|
|
89,0
|
24
|
Thanh tra Chính phủ
|
306.576
|
319.031
|
97.202
|
221.830
|
|
|
|
|
|
104,1
|
25
|
Kiểm toán Nhà nước
|
1.995.324
|
1.991.973
|
913.600
|
1.070.142
|
|
|
8.231
|
|
8.231
|
99,8
|
26
|
Thông tấn xã Việt
nam
|
705.345
|
695.373
|
90.783
|
604.591
|
|
|
|
|
|
98,6
|
27
|
Đài Truyền hình Việt
Nam
|
227.834
|
318.664
|
166.619
|
130.751
|
|
21.294
|
|
|
|
139,9
|
28
|
Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
1.030.801
|
1.438.942
|
471.029
|
834.880
|
|
133.033
|
|
|
|
139,6
|
29
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
5.275.150
|
1.565.855
|
165.728
|
1.400.127
|
|
|
|
|
|
29,7
|
30
|
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam
|
555.815
|
452.442
|
57.495
|
394.947
|
|
|
|
|
|
81,4
|
31
|
Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
1.615.308
|
1.256.947
|
331.638
|
920.309
|
|
5.000
|
|
|
|
77,8
|
32
|
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.656.375
|
899.216
|
235.451
|
661.818
|
|
1.947
|
|
|
|
54,3
|
33
|
Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
|
103.720
|
113.305
|
27.033
|
86.023
|
|
|
250
|
|
250
|
109,2
|
34
|
Trung ương Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh
|
431.625
|
386.960
|
255.286
|
130.423
|
|
|
1.250
|
|
1.250
|
89,7
|
35
|
Trung ương Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
265.900
|
203.330
|
57.091
|
145.739
|
|
|
500
|
|
500
|
76,5
|
36
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
188.460
|
275.980
|
135.046
|
138.185
|
|
|
2.749
|
|
2.749
|
146,4
|
37
|
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
|
30.045
|
36.942
|
|
36.442
|
|
|
500
|
|
500
|
123,0
|
38
|
Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
296.692
|
256.101
|
80.543
|
173.279
|
|
2.279
|
|
|
|
86,3
|
39
|
Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
|
2.342.208
|
2.342.208
|
2.342.208
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
40
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
2.789.600
|
2.284.228
|
2.284.228
|
|
|
|
|
|
|
81,9
|
41
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
46.371.320
|
45.540.677
|
|
45.540.677
|
|
|
|
|
|
98,2
|
II
|
Chi cho các Ban quản
lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
|
735.604
|
489.509
|
404.433
|
85.077
|
|
|
|
|
|
66,5
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
1.261.274
|
1.335.105
|
549.426
|
782.807
|
|
|
2.871
|
|
2.871
|
105,9
|
IV
|
Chi hỗ trợ các Tập
đoàn kinh tế, các Tổng công ty, thực hiện các nhiệm vụ do Nhà nước giao và
các nhiệm vụ chi khác
|
654.800
|
743.803
|
651.118
|
92.685
|
|
|
|
|
|
113,6
|
V
|
Chi khác NSTW
|
409.846
|
9.259
|
|
9.259
|
|
|
|
|
|
2,3
|
VI
|
Chi trả nợ lãi,
viện trợ
|
108.429.066
|
100.439.330
|
|
|
100.439.331
|
|
|
|
|
92,6
|
Biểu
số 32/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH QT/DT (%)
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
KHÔNG KỂ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ VỐN NGOÀI NƯỚC
|
TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC
|
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG
|
TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC
|
THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=(5-7)/(1-3)
|
|
TỔNG SỐ
|
368.449.137
|
230.720.854
|
|
137.728.283
|
346.795.524
|
230.720.854
|
13.652.863
|
102.421.807
|
94,1
|
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
108.209.041
|
78.445.238
|
|
29.763.803
|
104.901.522
|
78.445.238
|
3.590.871
|
22.865.413
|
96,9
|
|
1
|
HÀ GIANG
|
11.072.744
|
8.115.132
|
|
2.957.612
|
10.490 812
|
8.115.132
|
361.237
|
2.014.443
|
94,7
|
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
6.855.525
|
4.801 941
|
|
2.053.584
|
6.861.012
|
4.801.941
|
213.917
|
1.845 154
|
100,1
|
|
3
|
CAO BẰNG
|
8.476.953
|
6.399.205
|
|
2.077.748
|
8.135.291
|
6.399.205
|
587.849
|
1.148 237
|
96,0
|
|
4
|
LẠNG SƠN
|
8.625.156
|
6.680.984
|
|
1.944.172
|
8.128 006
|
6.680.984
|
262.950
|
1.184.072
|
94,2
|
|
5
|
LÀO CAI
|
6.786.893
|
4.800.408
|
|
1.986.485
|
6.694.653
|
4.800.408
|
172.690
|
1.721.555
|
98,6
|
|
6
|
YÊN BÁI
|
7.810.668
|
5.638.198
|
|
2.172.470
|
7.702.109
|
5.638.198
|
284.101
|
1.779.810
|
98,6
|
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
3.602.071
|
2.127.557
|
|
1.474.514
|
3.341.906
|
2.127.557
|
336.520
|
877.829
|
92,8
|
|
8
|
BẮC KẠN
|
5.356.944
|
3.206.070
|
|
2.150.874
|
5.119.014
|
3.206.070
|
550.555
|
1.362.389
|
95,6
|
|
9
|
PHÚ THỌ
|
7.737.986
|
5 868.425
|
|
1.869 561
|
7.324.914
|
5.868.425
|
109.502
|
1.346.987
|
94,7
|
|
10
|
BẮC GIANG
|
8.662.702
|
6.550.550
|
|
2.112.152
|
8.515.776
|
6.550.550
|
107.220
|
1.858.006
|
98,3
|
|
11
|
HÒA BÌNH
|
8.289.520
|
5.903.216
|
|
2.386.304
|
7.658.100
|
5.903.216
|
331.190
|
1.423.694
|
92,4
|
|
12
|
SƠN LA
|
9.835.934
|
7.176.034
|
|
2.659.900
|
9.637.013
|
7.176.034
|
67.400
|
2.393.579
|
98,0
|
|
13
|
LAI CHÂU
|
6.042.208
|
4.624.671
|
|
1.417.537
|
6.196.623
|
4.624.671
|
32.725
|
1.539.227
|
102,6
|
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
9.053.737
|
6.552.847
|
|
2.500 890
|
9.096.293
|
6.552.847
|
173.015
|
2.370.431
|
100,5
|
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
39.969.026
|
18.869.189
|
|
21.099.837
|
33.032.097
|
18.869.189
|
1.985.016
|
12.177.892
|
82,6
|
|
15
|
HÀ NỘI
|
7.146.734
|
0
|
|
7.146.734
|
1.908.702
|
0
|
1.023.649
|
885.053
|
26,7
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.433.972
|
0
|
|
1.433 972
|
1.280.175
|
0
|
261.430
|
1.018 745
|
89,3
|
|
17
|
QUẢNG NINH
|
2.244.949
|
0
|
|
2.244 949
|
1.043.714
|
0
|
49.525
|
994.189
|
46,5
|
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
3.045.150
|
1.454.707
|
|
1.590.443
|
3.167.734
|
1.454.707
|
32.339
|
1.680.688
|
104,0
|
|
19
|
HƯNG YÊN
|
1.589.499
|
101.993
|
|
1.487.506
|
1.589.497
|
101.993
|
41.798
|
1.445.706
|
100,0
|
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
2.285.522
|
1.483.687
|
|
801.835
|
2.254.179
|
1.483.687
|
200.519
|
569.973
|
98,6
|
|
21
|
BẮC NINH
|
440.845
|
0
|
|
440.845
|
421.279
|
0
|
0
|
421.279
|
95,6
|
|
22
|
HÀ NAM
|
2.169.705
|
1.051.010
|
|
1.118 695
|
1.957.307
|
1.051.010
|
94.833
|
811.464
|
90,2
|
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
8 611 169
|
6.854.734
|
|
1.756.435
|
8.513.711
|
6.854.734
|
8.985
|
1.649.992
|
98,9
|
|
24
|
NINH BÌNH
|
3.710.757
|
2.407.537
|
|
1.303.220
|
3.649.822
|
2.407.537
|
195.806
|
1.046.479
|
98,4
|
|
25
|
THÁI BÌNH
|
7.290.725
|
5.515 521
|
|
1.775.204
|
7.245.977
|
5.515.521
|
76.132
|
1.654.324
|
99,4
|
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ
D.HẢI MIỀN TRUNG
|
97.463.921
|
60.511.543
|
|
36.952.378
|
93.847.225
|
60.511.543
|
3.706.383
|
29.629.299
|
96,3
|
|
26
|
THANH HÓA
|
19.399.537
|
16.334.975
|
|
3.064.562
|
19.237.078
|
16.334 975
|
316.265
|
2.585.838
|
99,2
|
|
27
|
NGHỆ AN
|
15.235.425
|
11.689.128
|
|
3.546.297
|
14.980.687
|
11.689.128
|
366.476
|
2.925.083
|
98,3
|
|
28
|
HÀ TĨNH
|
12.951.013
|
7.097.029
|
|
5.853.984
|
12.095.640
|
7.097.029
|
607.239
|
4.391.372
|
93,4
|
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
7.802.060
|
5.070.282
|
|
2.731.778
|
7.436.201
|
5.070.282
|
343.011
|
2.022.908
|
95,3
|
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
6.684.006
|
3.946.127
|
|
2.737.879
|
5.778.243
|
3.946.127
|
231.140
|
1.600.976
|
86,4
|
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
5.453.731
|
2 528.134
|
|
2.925.597
|
5.236.783
|
2.528.134
|
334.392
|
2.374.257
|
96,0
|
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
1.939.931
|
0
|
|
1.939.931
|
1.583.533
|
0
|
63.648
|
1.519.885
|
81,6
|
|
33
|
QUẢNG NAM
|
2.941.575
|
1.089.738
|
|
1.851.837
|
2.594.417
|
1.089.738
|
317.496
|
1.187.183
|
88,2
|
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
3.653.575
|
1.030.415
|
|
2.623.160
|
4.136.354
|
1.030.415
|
198.233
|
2.907.706
|
113,2
|
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
6.765.222
|
3.233.491
|
|
3.531.731
|
6.464.079
|
3.233.491
|
311.580
|
2.919.008
|
95,5
|
|
36
|
PHÚ YÊN
|
4.679.453
|
3.228.846
|
|
1.450.607
|
4.667.125
|
3.228.846
|
42.222
|
1.396.057
|
99,7
|
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
1.840.552
|
750.975
|
|
1.089.577
|
1.699.088
|
750.975
|
106.013
|
842.100
|
92,3
|
|
38
|
NINH THUẬN
|
3.271.734
|
1.791.848
|
|
1.479.886
|
3.155.349
|
1.791.848
|
413.074
|
950.427
|
96,4
|
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
4.846.108
|
2.720.555
|
|
2.125.553
|
4.782.648
|
2.720.555
|
55.594
|
2.006.499
|
98,7
|
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
35.139.867
|
26.007.418
|
|
9.132.449
|
33.818.480
|
26.007.418
|
961.678
|
6.849.384
|
96,2
|
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
10.739.311
|
8.473.654
|
|
2.265 657
|
9.941.717
|
8.473.654
|
241.122
|
1.226 941
|
92,6
|
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
4.644.597
|
3.291 982
|
|
1.352.615
|
4.601.850
|
3.291.982
|
297.439
|
1.012429
|
99,1
|
|
42
|
GIA LAI
|
8.249.499
|
6.545.242
|
|
1.704.257
|
8.167.100
|
6.545.242
|
165.794
|
1.456 064
|
99,0
|
|
43
|
KON TUM
|
4.874.804
|
3.270.925
|
|
1.603.879
|
4.588.050
|
3.270.925
|
141.881
|
1.175.241
|
94,1
|
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
6.631.656
|
4.425.615
|
|
2.206.041
|
6.519.763
|
4.425.615
|
115.439
|
1.978.709
|
98,3
|
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
21.454.996
|
4.322.693
|
|
17.132.303
|
17.633.925
|
4.322.693
|
1.033.812
|
12.277.420
|
82,2
|
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
6.365.836
|
0
|
|
6.365.836
|
3.464.167
|
|
714.124
|
2.750.043
|
54,4
|
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
6.135.429
|
239.047
|
|
5.896.382
|
6.036.596
|
239.047
|
0
|
5.797.549
|
98,4
|
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
1.401.354
|
0
|
|
1.401.354
|
1.073.480
|
0
|
38 346
|
1.035.134
|
76,6
|
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
4.078.150
|
2.699.915
|
|
1.378.235
|
4.046.090
|
2.699.915
|
169.700
|
1.176.475
|
99,2
|
|
49
|
TÂY NINH
|
2.714.188
|
1.383.731
|
|
1.330.457
|
2.413.594
|
1.383.731
|
111.642
|
918.221
|
88,9
|
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
760.039
|
0
|
|
760.039
|
599.998
|
0
|
0
|
599.998
|
78,9
|
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
|
66.212.287
|
42.564.773
|
|
23.647.514
|
63.562.275
|
42.564.773
|
2.375.103
|
18.622.399
|
96,0
|
|
51
|
LONG AN
|
2.271.804
|
497.279
|
|
1.774.525
|
2.205.890
|
497.279
|
167.081
|
1.541.530
|
97,1
|
|
52
|
TIỀN GIANG
|
3.236.579
|
1.981.237
|
|
1.255 342
|
3.345.110
|
1.981.237
|
71.385
|
1.292.488
|
103,4
|
|
53
|
BẾN TRE
|
5.566.956
|
3.751.852
|
|
1.815.104
|
5.245.553
|
3.751.852
|
88.068
|
1.405.633
|
94,2
|
|
54
|
TRÀ VINH
|
5.017.043
|
3 831.602
|
|
1.185.441
|
4.999.301
|
3.831 602
|
46.992
|
1.120.707
|
99,6
|
|
55
|
VĨNH LONG
|
3.583.195
|
1.935.349
|
|
1.647.846
|
3.322.643
|
1.935.349
|
98.955
|
1.288.339
|
92,7
|
|
56
|
CẦN THƠ
|
3.697.293
|
898.893
|
|
2.798.400
|
2.373.044
|
898.893
|
466.512
|
1.007.639
|
64,2
|
|
57
|
HẬU GIANG
|
4.136.533
|
2.679499
|
|
1.457.034
|
4.076.824
|
2.679.499
|
152.074
|
1.245.251
|
98,6
|
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
7.944.802
|
5.455.461
|
|
2.489.341
|
7.880.759
|
5.455.461
|
479.512
|
1.945.786
|
99,2
|
|
59
|
AN GIANG
|
9.313.004
|
6.892.230
|
|
2.420.774
|
9.078.592
|
6.892.230
|
146.488
|
2.039.874
|
97,5
|
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
6.901.779
|
5.085.320
|
|
1.816.459
|
6.789.489
|
5.085.320
|
163.700
|
1.540.469
|
98,4
|
|
61
|
KIÊN GIANG
|
4.850.264
|
3.088.049
|
|
1.762.215
|
4.831.843
|
3.088.049
|
223.668
|
1.520.126
|
99,6
|
|
62
|
BẠC LIÊU
|
4.247.445
|
2.804.818
|
|
1.442.627
|
4.088.702
|
2.804.818
|
95.763
|
1.188.121
|
96,3
|
|
63
|
CÀ MAU
|
5.445.590
|
3.663.184
|
|
1.782.406
|
5.324.525
|
3.663.184
|
174.905
|
1.486.436
|
97,8
|
|
Quyết định 1518/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1518/QĐ-BTC ngày 24/07/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|