Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1513/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1513/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V:
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước
hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và
các quỹ có nguồn từ các
khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện
Biên về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách
nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm
2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- TT tỉnh ủy (B/c);
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT HĐND - UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT,
KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
9.836.077
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.139.500
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
653.800
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
485.700
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.696.577
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.895.899
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.143.730
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định hiện hành
|
656.948
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
9.837.177
|
I
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
8.095.260
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
45.774
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.741.917
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.735.798
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)
|
6.119
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP
|
1.100
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
27.332
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
28.432
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.100
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.361.577
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
665.000
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.696.577
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.895.899
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.143.730
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định hiện hành
|
656.948
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
6
|
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang,
tăng thu
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.362.677
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.623.966
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
4.738.711
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
4.241.913
|
-
|
Chi bổ sung cải cách tiền
lương
|
496.560
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
238
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
1.100
|
IV
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.213.211
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
474.500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh
|
4.738.711
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.241.913
|
-
|
Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
496.560
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
238
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.213.211
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.320.400
|
1.139.500
|
I
|
Thu nội địa
|
1.280.400
|
1.139.500
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
202.000
|
202.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
200
|
200
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
353.000
|
353.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
40.000
|
40.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
172.000
|
64.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
64.000
|
64.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
108.000
|
0
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
72.000
|
72.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
35.400
|
24.000
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
11.400
|
0
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
24.000
|
24.000
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
4.300
|
4.300
|
-
|
Phi và lệ phí xã,
phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
299.000
|
299.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
300
|
300
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
10.000
|
6.500
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
24.000
|
6.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức,
lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
0
|
0
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
40.000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
37.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
3.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.837.177
|
4.623.966
|
5.213.211
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.095.260
|
2.882.287
|
5.212.973
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
706.597
|
268.433
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
947.805
|
679.372
|
268.433
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong
nước
|
662.030
|
483.147
|
178.883
|
|
Trong đó: Chi từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lọi
|
28.432
|
28.432
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
255.775
|
166.225
|
89.550
|
|
Trong đó: Chi từ
nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo
Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020)
|
139.000
|
139.000
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
27.225
|
27.225
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
2.065.559
|
4.855.490
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.340.364
|
518.661
|
2.821.703
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.518
|
10.940
|
3.578
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.600
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
61.757
|
89.050
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
45.774
|
45.774
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.741.917
|
1.741.679
|
238
|
I
|
Chi đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.735.798
|
1.735.798
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
179.172
|
179.172
|
0
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
1.556.626
|
1.556.626
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn hỗ trợ
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)
|
6.119
|
5.881
|
238
|
1
|
Các dự án viện trợ trung ương bổ
sung có mục tiêu (vốn vay)
|
3.410
|
3.410
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
2.367
|
2.129
|
238
|
3
|
Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
221
|
221
|
0
|
4
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên
hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
121
|
121
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.362.677
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.738.711
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.623.966
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.442.395
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.415.170
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
34.500
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
57.673
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
42.400
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.566.572
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
47.600
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2.800
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
27.225
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.071.440
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
518.782
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.940
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
671.290
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
81.717
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
24.930
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
6.579
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9.166
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
177.845
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
386.899
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
27.341
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
61.757
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
45.774
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
CHI MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC (VỐN SỰ NGHIỆP)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
6.784.277
|
76.973
|
1.852.581
|
1.600
|
1.000
|
61.757
|
45.774
|
0
|
0
|
0
|
5.881
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
1.935.435
|
76.973
|
1.852.581
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.881
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
1.918.283
|
76.973
|
1.835.429
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
5.881
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
84.500
|
|
84.500
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.420
|
|
13.420
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30.796
|
4.000
|
26.796
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
15.530
|
5.000
|
10.530
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
452.481
|
23.000
|
429.481
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
39.864
|
|
39.391
|
|
|
|
|
0
|
|
|
473
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18.912
|
10.000
|
8.912
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17.275
|
|
17.275
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
34.536
|
2.800
|
31.736
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
26.372
|
|
26.372
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
94.768
|
|
94.768
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
4.682
|
|
4.682
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
12.807
|
|
12.807
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.263
|
|
18.263
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12.033
|
|
12.033
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.165
|
|
8.165
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du
lịch
|
64.045
|
1.900
|
62.145
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
10.101
|
3.000
|
7.101
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
323.404
|
4.673
|
315.321
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.410
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.023
|
|
4.802
|
|
|
|
|
0
|
|
|
221
|
22
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
24.930
|
|
24.930
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
5.957
|
|
5.957
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Trường Chính trị tỉnh
|
7.958
|
|
7.958
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề
|
16.896
|
|
16.896
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
25.304
|
|
25.304
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.990
|
|
2.990
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
5.699
|
|
5.578
|
|
|
|
|
0
|
|
|
121
|
29
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8.897
|
|
8.897
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Mặt Trận tổ quốc
|
8.117
|
|
8.117
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.317
|
|
6.317
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
13.656
|
|
12.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.656
|
33
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
26.865
|
|
26.865
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
BCH Quân sự tỉnh
|
66.892
|
3.000
|
63.892
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên
|
156
|
|
156
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Quỹ Xúc tiến thương mại
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
370.237
|
|
370.237
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Điện
Biên
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Công ty TNHH quản lý thủy nông
Điện Biên
|
13.118
|
|
13.118
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Công ty Cao su Điện Biên
|
2.775
|
|
2.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Công ty Cao su Mường Nhé
|
1.044
|
|
1.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban Quản lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ban Quản lý dự án các công trình Giao
thông
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Ban Quản lý dự án các công
trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12.600
|
12.600
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
17.152
|
0
|
17.152
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.326
|
|
3.326
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.991
|
|
1.991
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
313
|
|
313
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
429
|
|
429
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
1.496
|
|
1.496
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.175
|
|
1.175
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
640
|
|
640
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
5.315
|
|
5.315
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ người tàn tật
và trẻ mồ côi, người mù
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
61.757
|
|
|
|
|
61.757
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
45.774
|
|
|
|
|
|
45.774
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.738.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
CHI PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ
THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
Tổng số
|
705.825
|
34.000
|
-
|
57.673
|
42.400
|
-
|
-
|
-
|
558.352
|
391.413
|
23.000
|
7.600
|
2.800
|
1
|
Ban Quản lý dự án các công
trình Giao thông
|
330.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
330.105
|
330.105
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở Y tế
|
29.673
|
2.000
|
-
|
27.673
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: - Sở Y tế
|
27.673
|
|
|
27.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Y tế
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2.400
|
-
|
-
|
-
|
2.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Ban Quản lý dự án các công
trình Dân Dụng
và Công nghiệp
|
73.000
|
9.000
|
-
|
30.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Ban Quản lý dự án các công trình Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
8.000
|
4.600
|
-
|
7
|
Sở Công thương
|
112.939
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.939
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Xây dựng
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
|
Trong đó: Trung tâm
kiểm định chất lượng tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã Hội
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.800
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23.000
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: - Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
20.300
|
20.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
Trong đó: - SNN và
PTNT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Ban Dân tộc
|
16.308
|
|
|
|
|
|
|
|
16.308
|
16.308
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
CHI PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ
THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO
THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
1.852.581
|
488.018
|
10.940
|
666.167
|
45.467
|
24.930
|
6.579
|
7.875
|
106.878
|
28.168
|
43.085
|
369.559
|
26.603
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
của tỉnh
|
1.835.429
|
488.018
|
10.750
|
666.167
|
45.467
|
24.930
|
6.579
|
7.875
|
106.378
|
28.168
|
43.085
|
353.097
|
26.603
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
84.500
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
83.300
|
-
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
13.420
|
-
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
26.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.537
|
|
|
24.259
|
-
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
5
|
Sở Công thương
|
10.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.896
|
|
|
6.634
|
-
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
429.481
|
420.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.091
|
-
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
39.391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.168
|
28.168
|
|
11.223
|
-
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.912
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.479
|
|
|
7.433
|
-
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17.275
|
-
|
10.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6.525
|
-
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
31.736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.568
|
|
|
8.628
|
21.540
|
11
|
Sở Nội vụ
|
26.372
|
3.897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.618
|
|
|
20.857
|
-
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
94.768
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
29.967
|
|
29.967
|
61.401
|
-
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
4.682
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4.682
|
-
|
14
|
Sở Tài chính
|
12.807
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
12.807
|
-
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.263
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.277
|
7.770
|
|
|
6.216
|
-
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12.033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.663
|
|
|
7.370
|
-
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.165
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.085
|
|
|
6.080
|
-
|
18
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
62.145
|
-
|
-
|
-
|
43.454
|
-
|
6.579
|
-
|
3.752
|
|
|
8.360
|
-
|
19
|
Sở Xây dựng
|
7.101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.294
|
|
|
5.807
|
-
|
20
|
Sở Y tế
|
315.321
|
10.181
|
-
|
294.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10.010
|
400
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.802
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.958
|
844
|
22
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
24.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.930
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
5.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.957
|
-
|
24
|
Trường Chính trị tỉnh
|
7.958
|
7.958
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề
|
16.896
|
16.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
26
|
Trường Cao đẳng Kinh tế
kỹ thuật
|
25.304
|
25.304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.990
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.990
|
-
|
28
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
5.578
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.578
|
-
|
29
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8.897
|
-
|
-
|
-
|
2.013
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6.884
|
-
|
30
|
Mặt Trận tổ quốc
|
8.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8.117
|
-
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
807
|
|
|
5.510
|
-
|
32
|
Công an tỉnh
|
12.000
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
-
|
|
|
-
|
-
|
33
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
26.865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
34
|
BCH Quân sự tỉnh
|
63.892
|
3.392
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
35
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
98
|
-
|
|
|
-
|
-
|
36
|
Quỹ phòng chống thiên
tai tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
37
|
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên
|
156
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156
|
|
|
-
|
-
|
38
|
Quỹ Xúc tiến thương mại
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
|
-
|
-
|
39
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
370.237
|
-
|
-
|
370.237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
40
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện
Biên
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
-
|
-
|
41
|
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện
Biên
|
13.118
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.118
|
|
13.118
|
-
|
-
|
42
|
Công ty Cổ phần xây dựng
thủy lợi Điện
Biên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
43
|
Đoàn luật sư Điện Biên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
44
|
Công ty Cao su Điện Biên
|
2.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
2.775
|
45
|
Công ty Cao su Mường Nhé
|
1.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1.044
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
17.152
|
-
|
190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
16.462
|
-
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.326
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.991
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
1.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.496
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175
|
|
7
|
Hội đông y
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
584
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da
cam/Dioxin
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
5.315
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4.815
|
|
12
|
Hội bảo trợ người tàn tật
và trẻ mồ côi, người mù
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 1513/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của
UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: %
Số TT
|
Tên quận, huyện
|
Thu từ khu vực DNN
do trung ương quản lý(1)
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh(1)
|
Thu nhập cá nhân(1)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu phí và lệ phí(2)
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
Thuê tiền sử dụng
đất
|
Tiền cho thuê và
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản(3)
|
Thu khác ngân sách
|
Thu quỹ đất công
ích hoa lợi công sản
|
Thu tiền cấp quyền
sử
|
Thu tiền đấu giá
đất
|
Trên địa bàn các
phường, thị trấn
|
Trên địa bàn các xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
| | |