|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1504/QĐ-UBND đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Vĩnh Phúc 2016
Số hiệu:
|
1504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1504/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
29 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 702/TTr-SXD ngày 26/ 4/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây
dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi
phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân
sách và các dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc áp dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Đối với công trình, hạng mục công
trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư lập dự toán theo quy định tại Quyết
định này.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê
duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn
nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp
đồng xây dựng thì chủ đầu tư điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân
công được công bố tại Quyết định này.
3. Đối với gói thầu đã ký hợp đồng
xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp
đồng đã ký kết.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2016
và thay thế Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trì
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Công bố kèm theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
BẢNG SỐ 1: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP.
Đơn vị:
đồng/ngày công
TT
|
Cấp bậc công nhân XD
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
1
|
1,0
|
131.154
|
148.923
|
125.192
|
142.154
|
2
|
1,1
|
133.523
|
151.546
|
127.454
|
144.658
|
3
|
1,2
|
135.892
|
154.169
|
129.715
|
147.162
|
4
|
1,3
|
138.262
|
156.792
|
131.977
|
149.665
|
5
|
1,4
|
140.631
|
159.415
|
134.238
|
152.169
|
6
|
1,5
|
143.000
|
162.038
|
136.500
|
154.673
|
7
|
1,6
|
145.369
|
164.662
|
138.762
|
157.177
|
8
|
1,7
|
147.738
|
167.285
|
141.023
|
159.681
|
9
|
1,8
|
150.108
|
169.908
|
143.285
|
162.185
|
10
|
1,9
|
152.477
|
172.531
|
145.546
|
164.688
|
11
|
2,0
|
154.846
|
175.154
|
147.808
|
167.192
|
12
|
2,1
|
157.638
|
178.285
|
150.473
|
170.181
|
13
|
2,2
|
160.431
|
181.415
|
153.138
|
173.169
|
14
|
2,3
|
163.223
|
184.546
|
155.804
|
176.158
|
15
|
2,4
|
166.015
|
187.677
|
158.469
|
179.146
|
16
|
2,5
|
168.808
|
190.808
|
161.135
|
182.135
|
17
|
2,6
|
171.600
|
193.938
|
163.800
|
185.123
|
18
|
2,7
|
174.392
|
197.069
|
166.465
|
188.112
|
19
|
2,8
|
177.185
|
200.200
|
169.131
|
191.100
|
20
|
2,9
|
179.977
|
203.331
|
171.796
|
194.088
|
21
|
3,0
|
182.769
|
206.462
|
174.462
|
197.077
|
22
|
3,1
|
186.069
|
210.015
|
177.612
|
200.469
|
23
|
3,2
|
189.369
|
213.569
|
180.762
|
203.862
|
24
|
3,3
|
192.669
|
217.123
|
183.912
|
207.254
|
25
|
3,4
|
195.969
|
220.677
|
187.062
|
210.646
|
26
|
3,5
|
199.269
|
224.231
|
190.212
|
214.038
|
27
|
3,6
|
202.569
|
227.785
|
193.362
|
217.431
|
28
|
3,7
|
205.869
|
231.338
|
196.512
|
220.823
|
29
|
3,8
|
209.169
|
234.892
|
199.662
|
224.215
|
30
|
3,9
|
212.469
|
238.446
|
202.812
|
227.608
|
31
|
4,0
|
215.769
|
242.000
|
205.962
|
231.000
|
32
|
4,1
|
219.662
|
246.315
|
209.677
|
235.119
|
33
|
4,2
|
223.554
|
250.631
|
213.392
|
239.238
|
34
|
4,3
|
227.446
|
254.946
|
217.108
|
243.358
|
35
|
4,4
|
231.338
|
259.262
|
220.823
|
247.477
|
36
|
4,5
|
235.231
|
263.577
|
224.538
|
251.596
|
37
|
4,6
|
239.123
|
267.892
|
228.254
|
255.715
|
38
|
4,7
|
243.015
|
272.208
|
231.969
|
259.835
|
39
|
4,8
|
246.908
|
276.523
|
235.685
|
263.954
|
40
|
4,9
|
250.800
|
280.838
|
239.400
|
268.073
|
41
|
5,0
|
254.692
|
285.154
|
243.115
|
272.192
|
42
|
5,1
|
259.346
|
290.146
|
247.558
|
276.958
|
43
|
5,2
|
264.000
|
295.138
|
252.000
|
281.723
|
44
|
5,3
|
268.654
|
300.131
|
256.442
|
286.488
|
45
|
5,4
|
273.308
|
305.123
|
260.885
|
291.254
|
46
|
5,5
|
277.962
|
310.115
|
265.327
|
296.019
|
47
|
5,6
|
282.615
|
315.108
|
269.769
|
300.785
|
48
|
5,7
|
287.269
|
320.100
|
274.212
|
305.550
|
49
|
5,8
|
291.923
|
325.092
|
278.654
|
310.315
|
50
|
5,9
|
296.577
|
330.085
|
283.096
|
315.081
|
51
|
6,0
|
301.231
|
335.077
|
287.538
|
319.846
|
52
|
6,1
|
306.646
|
340.915
|
292.708
|
325.419
|
53
|
6,2
|
312.062
|
346.754
|
297.877
|
330.992
|
54
|
6,3
|
317.477
|
352.592
|
303.046
|
336.565
|
55
|
6,4
|
322.892
|
358.431
|
308.215
|
342.138
|
56
|
6,5
|
328.308
|
364.269
|
313.385
|
347.712
|
57
|
6,6
|
333.723
|
370.108
|
318.554
|
353.285
|
58
|
6,7
|
339.138
|
375.946
|
323.723
|
358.858
|
59
|
6,8
|
344.554
|
381.785
|
328.892
|
364.431
|
60
|
6,9
|
349.969
|
387.623
|
334.062
|
370.004
|
61
|
7,0
|
355.385
|
393.462
|
339.231
|
375.577
|
Ghi chú:
1) Nhóm I: Công nhân thực
hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông
các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao
gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy
xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy
bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
2) Nhóm II: Các công
tác không thuộc nhóm I
BẢNG SỐ 2: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Đơn vị:
đồng/ngày công
TT
|
Cấp bậc kỹ sư
|
Vùng II
|
Vùng III
|
1
|
1,0
|
198.000
|
189.000
|
2
|
1,1
|
200.623
|
191.504
|
3
|
1,2
|
203.246
|
194.008
|
4
|
1,3
|
205.869
|
196.512
|
5
|
1,4
|
208.492
|
199.015
|
6
|
1,5
|
211.115
|
201.519
|
7
|
1,6
|
213.738
|
204.023
|
8
|
1,7
|
216.362
|
206.527
|
9
|
1,8
|
218.985
|
209.031
|
10
|
1,9
|
221.608
|
211.535
|
11
|
2,0
|
224.231
|
214.038
|
12
|
2,1
|
226.854
|
216.542
|
13
|
2,2
|
229.477
|
219.046
|
14
|
2,3
|
232.100
|
221.550
|
15
|
2,4
|
234.723
|
224.054
|
16
|
2,5
|
237.346
|
226.558
|
17
|
2,6
|
239.969
|
229.062
|
18
|
2,7
|
242.592
|
231.565
|
19
|
2,8
|
245.215
|
234.069
|
20
|
2,9
|
247.838
|
236.573
|
21
|
3,0
|
250.462
|
239.077
|
22
|
3,1
|
253.085
|
241.581
|
23
|
3,2
|
255.708
|
244.085
|
24
|
3,3
|
258.331
|
246.588
|
25
|
3,4
|
260.954
|
249.092
|
26
|
3,5
|
263.577
|
251.596
|
27
|
3,6
|
266.200
|
254.100
|
28
|
3,7
|
268.823
|
256.604
|
29
|
3,8
|
271.446
|
259.108
|
30
|
3,9
|
274.069
|
261.612
|
31
|
4,0
|
276.692
|
264.115
|
32
|
4,1
|
279.315
|
266.619
|
33
|
4,2
|
281.938
|
269.123
|
34
|
4,3
|
284.562
|
271.627
|
35
|
4,4
|
287.185
|
274.131
|
36
|
4,5
|
289.808
|
276.635
|
37
|
4,6
|
292.431
|
279.138
|
38
|
4,7
|
295.054
|
281.642
|
39
|
4,8
|
297.677
|
284.146
|
40
|
4,9
|
300.300
|
286.650
|
41
|
5,0
|
302.923
|
289.154
|
42
|
5,1
|
305.546
|
291.658
|
43
|
5,2
|
308.169
|
294.162
|
44
|
5,3
|
310.792
|
296.665
|
45
|
5,4
|
313.415
|
299.169
|
46
|
5,5
|
316.038
|
301.673
|
47
|
5,6
|
318.662
|
304.177
|
48
|
5,7
|
321.285
|
306.681
|
49
|
5,8
|
323.908
|
309.185
|
50
|
5,9
|
326.531
|
311.688
|
51
|
6,0
|
329.154
|
314.192
|
52
|
6,1
|
331.777
|
316.696
|
53
|
6,2
|
334.400
|
319.200
|
54
|
6,3
|
337.023
|
321.704
|
55
|
6,4
|
339.646
|
324.208
|
56
|
6,5
|
342.269
|
326.712
|
57
|
6,6
|
344.892
|
329.215
|
58
|
6,7
|
347.515
|
331.719
|
59
|
6,8
|
350.138
|
334.223
|
60
|
6,9
|
352.762
|
336.727
|
61
|
7,0
|
355.385
|
339.231
|
62
|
7,1
|
358.008
|
341.735
|
63
|
7,2
|
360.631
|
344.238
|
64
|
7,3
|
363.254
|
346.742
|
65
|
7,4
|
365.877
|
349.246
|
66
|
7,5
|
368.500
|
351.750
|
67
|
7,6
|
371.123
|
354.254
|
68
|
7,7
|
373.746
|
356.758
|
69
|
7,8
|
376.369
|
359.262
|
70
|
7,9
|
378.992
|
361.765
|
71
|
8,0
|
381.615
|
364.269
|
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực
hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống
định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.
BẢNG SỐ 3: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Đơn vị:
đồng/ngày công
TT
|
Cấp bậc kỹ sư
|
Vùng II
|
Vùng III
|
1
|
1,0
|
528.846
|
504.808
|
2
|
1,1
|
532.908
|
508.685
|
3
|
1,2
|
536.969
|
512.562
|
4
|
1,3
|
541.031
|
516.438
|
5
|
1,4
|
545.092
|
520.315
|
6
|
1,5
|
549.154
|
524.192
|
7
|
1,6
|
553.215
|
528.069
|
8
|
1,7
|
557.277
|
531.946
|
9
|
1,8
|
561.338
|
535.823
|
10
|
1,9
|
565.400
|
539.700
|
11
|
2,0
|
569.462
|
543.577
|
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp
thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức
dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.
BẢNG SỐ 4: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN LÁI XE
Đơn vị:
đồng/ngày công
TT
|
Cấp bậc công nhân lái xe
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
1
|
1
|
184.462
|
212.385
|
253.000
|
176.077
|
202.731
|
241.500
|
2
|
1,1
|
187.762
|
216.023
|
257.315
|
179.227
|
206.204
|
245.619
|
3
|
1,2
|
191.062
|
219.662
|
261.631
|
182.377
|
209.677
|
249.738
|
4
|
1,3
|
194.362
|
223.300
|
265.946
|
185.527
|
213.150
|
253.858
|
5
|
1,4
|
197.662
|
226.938
|
270.262
|
188.677
|
216.623
|
257.977
|
6
|
1,5
|
200.962
|
230.577
|
274.577
|
191.827
|
220.096
|
262.096
|
7
|
1,6
|
204.262
|
234.215
|
278.892
|
194.977
|
223.569
|
266.215
|
8
|
1,7
|
207.562
|
237.854
|
283.208
|
198.127
|
227.042
|
270.335
|
9
|
1,8
|
210.862
|
241.492
|
287.523
|
201.277
|
230.515
|
274.454
|
10
|
1,9
|
214.162
|
245.131
|
291.838
|
204.427
|
233.988
|
278.573
|
11
|
2
|
217.462
|
248.769
|
296.154
|
207.577
|
237.462
|
282.692
|
12
|
2,1
|
221.523
|
253.000
|
301.315
|
211.454
|
241.500
|
287.619
|
13
|
2,2
|
225.585
|
257.231
|
306.477
|
215.331
|
245.538
|
292.546
|
14
|
2,3
|
229.646
|
261.462
|
311.638
|
219.208
|
249.577
|
297.473
|
15
|
2,4
|
233.708
|
265.692
|
316.800
|
223.085
|
253.615
|
302.400
|
16
|
2,5
|
237.769
|
269.923
|
321.962
|
226.962
|
257.654
|
307.327
|
17
|
2,6
|
241.831
|
274.154
|
327.123
|
230.838
|
261.692
|
312.254
|
18
|
2,7
|
245.892
|
278.385
|
332.285
|
234.715
|
265.731
|
317.181
|
19
|
2,8
|
249.954
|
282.615
|
337.446
|
238.592
|
269.769
|
322.108
|
20
|
2,9
|
254.015
|
286.846
|
342.608
|
242.469
|
273.808
|
327.035
|
21
|
3
|
258.077
|
291.077
|
347.769
|
246.346
|
277.846
|
331.962
|
22
|
3,1
|
262.731
|
296.238
|
353.777
|
250.788
|
282.773
|
337.696
|
23
|
3,2
|
267.385
|
301.400
|
359.785
|
255.231
|
287.700
|
343.431
|
24
|
3,3
|
272.038
|
306.562
|
365.792
|
259.673
|
292.627
|
349.165
|
25
|
3,4
|
276.692
|
311.723
|
371.800
|
264.115
|
297.554
|
354.900
|
26
|
3,5
|
281.346
|
316.885
|
377.808
|
268.558
|
302.481
|
360.635
|
27
|
3,6
|
286.000
|
322.046
|
383.815
|
273.000
|
307.408
|
366.369
|
28
|
3,7
|
290.654
|
327.208
|
389.823
|
277.442
|
312.335
|
372.104
|
29
|
3,8
|
295.308
|
332.369
|
395.831
|
281.885
|
317.262
|
377.838
|
30
|
3,9
|
299.962
|
337.531
|
401.838
|
286.327
|
322.188
|
383.573
|
31
|
4
|
304.615
|
342.692
|
407.846
|
290.769
|
327.115
|
389.308
|
Ghi chú:
- Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự
đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần
trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ
dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống
công suất 170CV.
- Nhóm
2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến
dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô
tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê
tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
- Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng
từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
BẢNG SỐ 5: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CỦA THỢ ĐIỀU KHIỂN
TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC:
Bảng 5.1:
Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần
cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc:
Đơn vị:
đồng/ngày công
TT
|
Chức danh, cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
1
|
1
|
315.615
|
350.308
|
301.269
|
334.385
|
2
|
1,1
|
317.138
|
352.169
|
302.723
|
336.162
|
3
|
1,2
|
318.662
|
354.031
|
304.177
|
337.938
|
4
|
1,3
|
320.185
|
355.892
|
305.631
|
339.715
|
5
|
1,4
|
321.708
|
357.754
|
307.085
|
341.492
|
6
|
1,5
|
323.231
|
359.615
|
308.538
|
343.269
|
7
|
1,6
|
324.754
|
361.477
|
309.992
|
345.046
|
8
|
1,7
|
326.277
|
363.338
|
311.446
|
346.823
|
9
|
1,8
|
327.800
|
365.200
|
312.900
|
348.600
|
10
|
1,9
|
329.323
|
367.062
|
314.354
|
350.377
|
11
|
2
|
330.846
|
368.923
|
315.808
|
352.154
|
II
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
|
|
|
1
|
1
|
268.231
|
300.385
|
256.038
|
286.731
|
2
|
1,1
|
317.138
|
352.169
|
302.723
|
336.162
|
3
|
1,2
|
318.662
|
354.031
|
304.177
|
337.938
|
4
|
1,3
|
320.185
|
355.892
|
305.631
|
339.715
|
5
|
1,4
|
321.708
|
357.754
|
307.085
|
341.492
|
6
|
1,5
|
323.231
|
359.615
|
308.538
|
343.269
|
7
|
1,6
|
324.754
|
361.477
|
309.992
|
345.046
|
8
|
1,7
|
326.277
|
363.338
|
311.446
|
346.823
|
9
|
1,8
|
327.800
|
365.200
|
312.900
|
348.600
|
10
|
1,9
|
329.323
|
367.062
|
314.354
|
350.377
|
11
|
2
|
279.231
|
318.154
|
266.538
|
303.692
|
III
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
|
|
|
1
|
1
|
225.077
|
247.923
|
214.846
|
236.654
|
2
|
1,1
|
317.138
|
352.169
|
302.723
|
336.162
|
3
|
1,2
|
318.662
|
354.031
|
304.177
|
337.938
|
4
|
1,3
|
320.185
|
355.892
|
305.631
|
339.715
|
5
|
1,4
|
321.708
|
357.754
|
307.085
|
341.492
|
6
|
1,5
|
323.231
|
359.615
|
308.538
|
343.269
|
7
|
1,6
|
324.754
|
361.477
|
309.992
|
345.046
|
8
|
1,7
|
326.277
|
363.338
|
311.446
|
346.823
|
9
|
1,8
|
327.800
|
365.200
|
312.900
|
348.600
|
10
|
1,9
|
329.323
|
367.062
|
314.354
|
350.377
|
11
|
2
|
237.769
|
262.308
|
226.962
|
250.385
|
Ghi chú:
1. Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2.
Nhóm II: Tàu, ca nô
có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2: Đơn giá
nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
Đơn vị:
VN đồng/ngày công
TT
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
I
|
Thủy thủ
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
163.308
|
155.885
|
2
|
|
1,1
|
165.423
|
157.904
|
3
|
|
1,2
|
167.538
|
159.923
|
4
|
|
1,3
|
169.654
|
161.942
|
5
|
|
1,4
|
171.769
|
163.962
|
6
|
|
1,5
|
173.885
|
165.981
|
7
|
|
1,6
|
176.000
|
168.000
|
8
|
|
1,7
|
178.115
|
170.019
|
9
|
|
1,8
|
180.231
|
172.038
|
10
|
|
1,9
|
182.346
|
174.058
|
11
|
|
2,0
|
184.462
|
176.077
|
12
|
|
2,1
|
187.254
|
178.742
|
13
|
|
2,2
|
190.046
|
181.408
|
14
|
|
2,3
|
192.838
|
184.073
|
15
|
|
2,4
|
195.631
|
186.738
|
16
|
|
2,5
|
198.423
|
189.404
|
17
|
|
2,6
|
201.215
|
192.069
|
18
|
|
2,7
|
204.008
|
194.735
|
19
|
|
2,8
|
206.800
|
197.400
|
20
|
|
2,9
|
209.592
|
200.065
|
21
|
|
3,0
|
212.385
|
202.731
|
22
|
|
3,1
|
215.092
|
205.315
|
23
|
|
3,2
|
217.800
|
207.900
|
24
|
|
3,3
|
220.508
|
210.485
|
25
|
|
3,4
|
223.215
|
213.069
|
26
|
|
3,5
|
225.923
|
215.654
|
27
|
|
3,6
|
228.631
|
218.238
|
28
|
|
3,7
|
231.338
|
220.823
|
29
|
|
3,8
|
234.046
|
223.408
|
30
|
|
3,9
|
236.754
|
225.992
|
31
|
|
4,0
|
239.462
|
228.577
|
II
|
Thợ máy, thợ điện
|
|
|
1
|
|
1,0
|
173.462
|
165.577
|
2
|
|
1,1
|
165.423
|
157.904
|
3
|
|
1,2
|
167.538
|
159.923
|
4
|
|
1,3
|
169.654
|
161.942
|
5
|
|
1,4
|
171.769
|
163.962
|
6
|
|
1,5
|
173.885
|
165.981
|
7
|
|
1,6
|
176.000
|
168.000
|
8
|
|
1,7
|
178.115
|
170.019
|
9
|
|
1,8
|
180.231
|
172.038
|
10
|
|
1,9
|
182.346
|
174.058
|
11
|
|
2,0
|
198.846
|
189.808
|
12
|
|
2,1
|
187.254
|
178.742
|
13
|
|
2,2
|
190.046
|
181.408
|
14
|
|
2,3
|
192.838
|
184.073
|
15
|
|
2,4
|
195.631
|
186.738
|
16
|
|
2,5
|
198.423
|
189.404
|
17
|
|
2,6
|
201.215
|
192.069
|
18
|
|
2,7
|
204.008
|
194.735
|
19
|
|
2,8
|
206.800
|
197.400
|
20
|
|
2,9
|
209.592
|
200.065
|
21
|
|
3,0
|
225.077
|
214.846
|
22
|
|
3,1
|
215.092
|
205.315
|
23
|
|
3,2
|
217.800
|
207.900
|
24
|
|
3,3
|
220.508
|
210.485
|
25
|
|
3,4
|
223.215
|
213.069
|
26
|
|
3,5
|
225.923
|
215.654
|
27
|
|
3,6
|
228.631
|
218.238
|
28
|
|
3,7
|
231.338
|
220.823
|
29
|
|
3,8
|
234.046
|
223.408
|
30
|
|
3,9
|
236.754
|
225.992
|
31
|
|
4,0
|
253.000
|
241.500
|
Bảng 5.3: Đơn giá nhân
công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông:
Đơn vị:
VN đồng/ngày công
TT
|
Loại máy
|
Chức danh, cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
1
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
1,0
|
330.846
|
315.808
|
2
|
1,1
|
332.962
|
317.827
|
3
|
1,2
|
335.077
|
319.846
|
4
|
1,3
|
337.192
|
321.865
|
5
|
1,4
|
339.308
|
323.885
|
6
|
1,5
|
341.423
|
325.904
|
7
|
1,6
|
343.538
|
327.923
|
8
|
1,7
|
345.654
|
329.942
|
9
|
1,8
|
347.769
|
331.962
|
10
|
1,9
|
349.885
|
333.981
|
11
|
2,0
|
352.000
|
336.000
|
12
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
1,0
|
369.769
|
352.962
|
13
|
1,1
|
372.392
|
355.465
|
14
|
1,2
|
375.015
|
357.969
|
15
|
1,3
|
377.638
|
360.473
|
16
|
1,4
|
380.262
|
362.977
|
17
|
1,5
|
382.885
|
365.481
|
18
|
1,6
|
385.508
|
367.985
|
19
|
1,7
|
388.131
|
370.488
|
20
|
1,8
|
390.754
|
372.992
|
21
|
1,9
|
393.377
|
375.496
|
22
|
2,0
|
396.000
|
378.000
|
23
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1,0
|
412.923
|
394.154
|
24
|
1,1
|
415.546
|
396.658
|
25
|
1,2
|
418.169
|
399.162
|
26
|
1,3
|
420.792
|
401.665
|
27
|
1,4
|
423.415
|
404.169
|
28
|
1,5
|
426.038
|
406.673
|
29
|
1,6
|
428.662
|
409.177
|
30
|
1,7
|
431.285
|
411.681
|
31
|
1,8
|
433.908
|
414.185
|
32
|
1,9
|
436.531
|
416.688
|
33
|
2,0
|
439.154
|
419.192
|
II
|
Máy trưởng
|
|
|
1
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
1
|
296.154
|
282.692
|
2
|
1,1
|
298.100
|
284.550
|
3
|
1,2
|
300.046
|
286.408
|
4
|
1,3
|
301.992
|
288.265
|
5
|
1,4
|
303.938
|
290.123
|
6
|
1,5
|
305.885
|
291.981
|
7
|
1,6
|
307.831
|
293.838
|
8
|
1,7
|
309.777
|
295.696
|
9
|
1,8
|
311.723
|
297.554
|
10
|
1,9
|
313.669
|
299.412
|
11
|
2
|
315.615
|
301.269
|
12
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
1
|
352.000
|
336.000
|
13
|
1,1
|
353.777
|
337.696
|
14
|
1,2
|
355.554
|
339.392
|
15
|
1,3
|
357.331
|
341.088
|
16
|
1,4
|
359.108
|
342.785
|
17
|
1,5
|
360.885
|
344.481
|
18
|
1,6
|
362.662
|
346.177
|
19
|
1,7
|
364.438
|
347.873
|
20
|
1,8
|
366.215
|
349.569
|
21
|
1,9
|
367.992
|
351.265
|
22
|
2
|
369.769
|
352.962
|
23
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1
|
398.538
|
380.423
|
24
|
1,1
|
401.585
|
383.331
|
25
|
1,2
|
404.631
|
386.238
|
26
|
1,3
|
407.677
|
389.146
|
27
|
1,4
|
410.723
|
392.054
|
28
|
1,5
|
413.769
|
394.962
|
29
|
1,6
|
416.815
|
397.869
|
30
|
1,7
|
419.862
|
400.777
|
31
|
1,8
|
422.908
|
403.685
|
32
|
1,9
|
425.954
|
406.592
|
33
|
2
|
429.000
|
409.500
|
III
|
Điện trưởng
|
|
|
1
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1
|
352.000
|
336.000
|
2
|
1,1
|
353.692
|
337.615
|
3
|
1,2
|
355.385
|
339.231
|
4
|
1,3
|
357.077
|
340.846
|
5
|
1,4
|
358.769
|
342.462
|
6
|
1,5
|
360.462
|
344.077
|
7
|
1,6
|
362.154
|
345.692
|
8
|
1,7
|
363.846
|
347.308
|
9
|
1,8
|
365.538
|
348.923
|
10
|
1,9
|
367.231
|
350.538
|
11
|
2
|
368.923
|
352.154
|
IV
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
|
1
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
1
|
294.462
|
281.077
|
2
|
1,1
|
296.408
|
282.935
|
3
|
1,2
|
298.354
|
284.792
|
4
|
1,3
|
300.300
|
286.650
|
5
|
1,4
|
302.246
|
288.508
|
6
|
1,5
|
304.192
|
290.365
|
7
|
1,6
|
306.138
|
292.223
|
8
|
1,7
|
308.085
|
294.081
|
9
|
1,8
|
310.031
|
295.938
|
10
|
1,9
|
311.977
|
297.796
|
11
|
2
|
313.923
|
299.654
|
12
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
1
|
346.077
|
330.346
|
13
|
1,1
|
347.854
|
332.042
|
14
|
1,2
|
349.631
|
333.738
|
15
|
1,3
|
351.408
|
335.435
|
16
|
1,4
|
353.185
|
337.131
|
17
|
1,5
|
354.962
|
338.827
|
18
|
1,6
|
356.738
|
340.523
|
19
|
1,7
|
358.515
|
342.219
|
20
|
1,8
|
360.292
|
343.915
|
21
|
1,9
|
362.069
|
345.612
|
22
|
2
|
363.846
|
347.308
|
23
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1
|
396.000
|
378.000
|
24
|
1,1
|
398.031
|
379.938
|
25
|
1,2
|
400.062
|
381.877
|
26
|
1,3
|
402.092
|
383.815
|
27
|
1,4
|
404.123
|
385.754
|
28
|
1,5
|
406.154
|
387.692
|
29
|
1,6
|
408.185
|
389.631
|
30
|
1,7
|
410.215
|
391.569
|
31
|
1,8
|
412.246
|
393.508
|
32
|
1,9
|
414.277
|
395.446
|
33
|
2
|
416.308
|
397.385
|
V
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
|
1
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
1
|
268.231
|
256.038
|
2
|
1,1
|
271.023
|
258.704
|
3
|
1,2
|
273.815
|
261.369
|
4
|
1,3
|
276.608
|
264.035
|
5
|
1,4
|
279.400
|
266.700
|
6
|
1,5
|
282.192
|
269.365
|
7
|
1,6
|
284.985
|
272.031
|
8
|
1,7
|
287.777
|
274.696
|
9
|
1,8
|
290.569
|
277.362
|
10
|
1,9
|
293.362
|
280.027
|
11
|
2
|
296.154
|
282.692
|
12
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
1
|
315.615
|
301.269
|
13
|
1,1
|
317.138
|
302.723
|
14
|
1,2
|
318.662
|
304.177
|
15
|
1,3
|
320.185
|
305.631
|
16
|
1,4
|
321.708
|
307.085
|
17
|
1,5
|
323.231
|
308.538
|
18
|
1,6
|
324.754
|
309.992
|
19
|
1,7
|
326.277
|
311.446
|
20
|
1,8
|
327.800
|
312.900
|
21
|
1,9
|
329.323
|
314.354
|
22
|
2
|
330.846
|
315.808
|
23
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
1
|
369.769
|
352.962
|
24
|
1,1
|
372.392
|
355.465
|
25
|
1,2
|
375.015
|
357.969
|
26
|
1,3
|
377.638
|
360.473
|
27
|
1,4
|
380.262
|
362.977
|
28
|
1,5
|
382.885
|
365.481
|
29
|
1,6
|
385.508
|
367.985
|
30
|
1,7
|
388.131
|
370.488
|
31
|
1,8
|
390.754
|
372.992
|
32
|
1,9
|
393.377
|
375.496
|
33
|
2
|
396.000
|
378.000
|
BẢNG SỐ 6: ĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNG THỢ LẶN
TT
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Thợ lặn
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
253.000
|
241.500
|
2
|
|
1,1
|
255.454
|
243.842
|
3
|
|
1,2
|
257.908
|
246.185
|
4
|
|
1,3
|
260.362
|
248.527
|
5
|
|
1,4
|
262.815
|
250.869
|
6
|
|
1,5
|
265.269
|
253.212
|
7
|
|
1,6
|
267.723
|
255.554
|
8
|
|
1,7
|
270.177
|
257.896
|
9
|
|
1,8
|
272.631
|
260.238
|
10
|
|
1,9
|
275.085
|
262.581
|
11
|
|
2,0
|
277.538
|
264.923
|
12
|
|
2,1
|
281.262
|
268.477
|
13
|
|
2,2
|
284.985
|
272.031
|
14
|
|
2,3
|
288.708
|
275.585
|
15
|
|
2,4
|
292.431
|
279.138
|
16
|
|
2,5
|
296.154
|
282.692
|
17
|
|
2,6
|
299.877
|
286.246
|
18
|
|
2,7
|
303.600
|
289.800
|
19
|
|
2,8
|
307.323
|
293.354
|
20
|
|
2,9
|
311.046
|
296.908
|
21
|
|
3,0
|
314.769
|
300.462
|
22
|
|
3,1
|
318.408
|
303.935
|
23
|
|
3,2
|
322.046
|
307.408
|
24
|
|
3,3
|
325.685
|
310.881
|
25
|
|
3,4
|
329.323
|
314.354
|
26
|
|
3,5
|
332.962
|
317.827
|
27
|
|
3,6
|
336.600
|
321.300
|
28
|
|
3,7
|
340.238
|
324.773
|
29
|
|
3,8
|
343.877
|
328.246
|
30
|
|
3,9
|
347.515
|
331.719
|
31
|
|
4,0
|
351.154
|
335.192
|
|
Thợ lặn cấp I
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
395.154
|
377.192
|
2
|
|
1,1
|
400.231
|
382.038
|
3
|
|
1,2
|
405.308
|
386.885
|
4
|
|
1,3
|
410.385
|
391.731
|
5
|
|
1,4
|
415.462
|
396.577
|
6
|
|
1,5
|
420.538
|
401.423
|
7
|
|
1,6
|
425.615
|
406.269
|
8
|
|
1,7
|
430.692
|
411.115
|
9
|
|
1,8
|
435.769
|
415.962
|
10
|
|
1,9
|
440.846
|
420.808
|
11
|
|
2,0
|
445.923
|
425.654
|
|
Thợ lặn cấp II
|
|
|
|
1
|
|
1
|
486.538
|
464.423
|
Ghi chú: Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc được phân thành 02 vùng:
- Vùng II gồm: Thành phố Vĩnh Yên, thị
xã Phúc Yên, huyện Bình Xuyên và huyện Yên Lạc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác
định đơn giá nhân công xây dựng là: 2.200.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm: Các huyện còn lại của
tỉnh Vĩnh Phúc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng
là: 2.100.000 đồng/tháng.
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1504/QĐ-UBND ngày 29/04/2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|