|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định hữu hình Nam Định
Số hiệu:
|
15/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Ngô Gia Tự
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2020/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC, THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
270/TTr-STC ngày 29/4/2020 và Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 67/BC-STP
ngày 23/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn
tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Quy định này áp dụng đối
với tài sản cố định tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Nam Định.
b) Khuyến khích các tổ chức
chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định
tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
2. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định.
a) Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình
có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 (mười triệu
đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên; tài sản là trang thiết bị
dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên: Theo
phụ lục I ban hành kèm theo.
b) Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Theo Phụ lục II ban hành kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20/5/2020.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Ngô Gia Tự
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO
MÒN ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 15/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải
khác (ngoài xe ô tô) khi đánh giá lại nguyên giá
|
|
|
1
|
Phương tiện vận tải đường
bộ
|
10
|
10
|
-
|
Xe mô tô, xe gắn máy
|
10
|
10
|
-
|
Phương tiện vận tải đường
bộ khác
|
10
|
10
|
2
|
Phương tiện vận tải đường
thủy
|
10
|
10
|
-
|
Ca nô, xuồng máy các loại
|
10
|
10
|
-
|
Ghe, thuyền các loại
|
10
|
10
|
-
|
Phương tiện vận tải đường
thủy khác
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải
khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến
|
|
|
-
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
-
|
Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
-
|
Máy in
|
5
|
20
|
-
|
Máy fax
|
5
|
20
|
-
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy scan
|
5
|
20
|
-
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
-
|
Quạt
|
5
|
20
|
-
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
-
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
a
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
b
|
Máy móc, thiết bị khác phục
vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
-
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
-
|
Máy hút ẩm, hút bụi, máy lọc
không khí
|
5
|
20
|
-
|
Ti vi, đầu Video, các loại
đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
-
|
Máy ghi âm, ghi hình
|
5
|
20
|
-
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
-
|
Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị mạng, truyền
thông
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện tử phục vụ
quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
-
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
-
|
Tủ chống ẩm
|
5
|
20
|
-
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
-
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
-
|
Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
-
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu
hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
|
|
-
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo
|
10
|
10
|
-
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
-
|
Máy móc, thiết bị khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật
làm việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây lâu
năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh,
cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng,
dễ vỡ
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định hữu
hình khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 15/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng
(năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả và quyền
liên quan đến quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
3
|
Dữ liệu sưu tập
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
25
|
4
|
2
|
Bản quyền phần mềm máy
tính
|
25
|
4
|
3
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu
ích
|
25
|
4
|
4
|
Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp
|
25
|
4
|
5
|
Giấy đăng ký nhãn hiệu
|
25
|
4
|
6
|
Giấy đăng ký thiết kế bố
trí mạch tích hợp bán dẫn
|
25
|
4
|
7
|
Loại khác
|
25
|
4
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
1
|
Quyền đối với giống cây
lúa
|
5
|
20
|
2
|
Quyền đối với giống cây
khác
|
5
|
20
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm Phần mềm hệ thống
|
|
|
a
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành
máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho
thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm mạng: phần mềm quản
trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần
mềm trung gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
máy khách
|
5
|
20
|
d
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm Phần mềm ứng dụng
|
|
|
a
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản:
phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm
trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm; phần mềm ứng dụng cơ bản khác
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm ứng dụng đa
ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự
án; phần mềm quản lý nhân sự, chấm công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần
mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
-
|
Phần mềm ứng dụng dịch vụ
công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc; ...
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm dạy học; phần mềm
quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học; phần mềm quản lý thư
viện; ...
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ
bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng, …
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm quản lý tài
chính; ...
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm hỗ trợ thiết kế
công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công
xây dựng; ...
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm quản lý giám sát
giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu
giao thông …
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm hội nghị, truyền
hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh; ...
|
5
|
20
|
-
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
a
|
Phần mềm ngôn ngữ lập
trình
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm công cụ kiểm thử
phần mềm
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm công cụ chương
trình biên dịch
|
5
|
20
|
d
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ
chương trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
đ
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm Phần mềm tiện ích
|
|
|
a
|
Phần mềm quản trị, quản trị
từ xa
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi
dữ liệu
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý
dữ liệu số
|
5
|
20
|
d
|
Phần mềm an toàn thông
tin, bảo mật
|
5
|
20
|
đ
|
Phần mềm diệt virus
|
4
|
25
|
e
|
Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác
|
5
|
20
|
Ghi chú: Bao
gồm cả các tài sản cố định vô hình chưa đủ tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật
là tài sản cố định
- Danh mục Phần mềm ứng dụng
(Loại 4) nêu trên căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện
tử./.
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
2.776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|