|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1476/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 1476/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 27
tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO CÁC HỘ DÂN (NT2, ĐỘI 7), THUỘC CÔNG TRÌNH:
SỬA CHỮA VÀ NÂNG CẤP CỤM HỒ PHƯỚC LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày
27/1/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung
về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng
đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
và giải quyết khiếu nại về đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 03/09/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17/09/2008 của UBND tỉnh phê duyệt phương
án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Sửa chữa và nâng cấp
cụm hồ Phước Long (gồm các hồ: NT4, NT8, NT9, NT2-Đội 7, NT2-Đội 8, NT6 và
NT10) trên địa bàn huyện Phước Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 660/STC-GCS ngày
20/5/2009, theo Tờ trình số 48/TTr-HĐBT ngày 28/4/2009 của HĐBT dự án sửa chữa,
nâng cấp cụm hồ Phước Long; Công văn số 100/CV-BQL ngày 23/4/2009 của Ban QLDA
Ngành CSHTNT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7) thuộc công trình:
Sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long. Cụ thể như sau:
A. Đơn giá bồi thường
về đất:
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của
UBND tỉnh ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009.
B. Chi phí bồi
thường:
1. Danh sách các hộ theo phương án:
- Gồm 99 hộ.
- Có 99 biên bản.
- Số hộ được bồi thường, hỗ trợ: 98 hộ (Kèm
theo danh sách)
2. Tổng diện tích đất giải tỏa: 130.757,5 m2
Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 130.757,5 m2
3. Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ là:
3.591.988.092 đồng
(Ba tỷ, năm trăm chín mươi mốt triệu, chín
trăm tám mươi tám ngàn, không trăm chín mươi hai đồng).
Trong đó:
+ Chi phí bồi thường đất nông nghiệp: 1.878.178.844
đồng
+ Chi phí bồi thường VKT: 538.654.348 đồng
+ Chi phí bồi thường cây trồng: 1.035.385.000
đồng
+ Chi phí hỗ trợ: 71.500.000 đồng
+ Chi phí hỗ trợ và thưởng di dời đúng kế
hoạch: 68.269.900 đồng
Điều 2. Các
ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND huyện Phước
Long, Hội đồng bồi thường dự án sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long, BQLDA
ngành CSHT nông thôn, các hộ gia đình, cá nhân có tên tại Bảng tổng hợp chi
tiết kèm theo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Như Điều 2;
- LĐVP, PTCD, CV: Luân;
- Lưu: VT (L51-09stc)
|
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
BẢNG TỔNG
HỢP
CHI
PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO CÁC HỘ DÂN (NT2-ĐỘI 7) CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, NÂNG CẤP
CỤM HỒ PHƯỚC LONG THUỘC ĐỊA BÀN XÃ PHƯỚC MINH – HUYỆN PHƯỚC LONG – TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Tổng DT đất ảnh
hưởng (m2)
|
Trong đó: Đất nông
nghiệp (m2)
|
TRỊ GIÁ BỒI THƯỜNG
|
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
THƯỞNG DI DỜI
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Đất
|
Vật kiến trúc
|
Cây trồng
|
Hỗ trợ
|
Di dời đúng KH
|
1
|
Nguyễn Ngọc Thại
|
54.3
|
54.3
|
859,569
|
-
|
3,780,000
|
-
|
92,800
|
4,732,369
|
|
2
|
Tạ Xuân Hòa
|
976.1
|
976.1
|
15,451,663
|
-
|
15,780,000
|
-
|
624,600
|
31,856,263
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
1,660.3
|
1,660.3
|
26,282,549
|
-
|
11,240,000
|
-
|
750,500
|
38,273,049
|
|
4
|
Phạm Quang Hoàng
|
2,897.3
|
2,897.3
|
45,864,259
|
-
|
18,480,000
|
-
|
1,286,900
|
65,631,159
|
|
5
|
Võ Tiệu
|
132.9
|
132.9
|
2,103,807
|
-
|
720,000
|
-
|
56,500
|
2,880,307
|
|
6
|
Nguyễn Văn Tâm
|
2,824.1
|
2,824.1
|
44,705,503
|
-
|
15,285,000
|
-
|
1,199,800
|
61,190,303
|
|
7
|
Nguyễn Thị Tâm
|
1,068.2
|
1,068.2
|
16,909,606
|
820,000
|
19,555,000
|
-
|
745,700
|
38,030,306
|
|
8
|
Lê Thị Phước
|
252.0
|
252.0
|
3,989,160
|
-
|
600,000
|
-
|
91,800
|
4,680,960
|
|
9
|
Nguyễn Ngọc Cầm
|
70.1
|
70.1
|
1,109,683
|
-
|
265,000
|
-
|
27,500
|
1,402,183
|
|
10
|
Nguyễn Thành Xem
|
470.2
|
470.2
|
7,443,266
|
-
|
6,550,000
|
-
|
279,900
|
14,273,166
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Bích
|
545.6
|
545.6
|
8,636,848
|
-
|
10,210,000
|
-
|
376,900
|
19,223,748
|
|
12
|
Phạm Thị Lãm
|
248.0
|
248.0
|
3,925,840
|
-
|
3,790,000
|
-
|
154,300
|
7,870,140
|
|
13
|
Trương Quý
|
169.6
|
169.6
|
2,684,768
|
-
|
774,000
|
-
|
69,200
|
3,527,968
|
|
14
|
Võ Khánh
|
223.2
|
223.2
|
3,533,256
|
-
|
950,000
|
-
|
89,700
|
4,572,956
|
|
15
|
Ngô Xuân Lâm
|
386.7
|
386.7
|
6,121,461
|
-
|
480,000
|
-
|
132,000
|
6,733,461
|
|
16
|
Cao Văn Tùng
|
3,230.6
|
3,230.6
|
51,140,398
|
25,823,360
|
17,840,000
|
7,000,000
|
2,036,100
|
103,839,858
|
|
17
|
Trương Tỵ
|
266.0
|
266.0
|
4,210,780
|
3,074,080
|
3,900,000
|
-
|
223,700
|
11,408,560
|
|
18
|
Võ Tất Lộc
|
200.6
|
200.6
|
3,175,498
|
-
|
3,410,000
|
-
|
131,700
|
6,717,198
|
|
19
|
Nguyễn Thị Cân
|
335.8
|
335.8
|
5,315,714
|
-
|
2,370,000
|
-
|
153,700
|
7,839,414
|
|
20
|
Võ Quang Định
|
414.9
|
414.9
|
6,567,867
|
-
|
3,560,000
|
-
|
202,600
|
10,330,467
|
|
21
|
Võ Đình Sắt
|
350.6
|
350.6
|
5,549,998
|
-
|
6,830,000
|
-
|
247,600
|
12,627,598
|
|
22
|
Vũ Tiến Hiệu
|
795.5
|
795.5
|
12,592,765
|
11,200,000
|
4,820,000
|
-
|
572,300
|
29,185,065
|
|
23
|
Đồng Xuân Thương
|
965.2
|
965.2
|
15,279,116
|
-
|
3,640,000
|
-
|
378,400
|
19,297,516
|
|
24
|
Võ Quang Vinh
|
213.8
|
213.8
|
3,384,454
|
-
|
1,930,000
|
-
|
106,300
|
5,420,754
|
|
25
|
Trần Kỳ Vọng
|
117.7
|
117.7
|
1,863,191
|
-
|
1,100,000
|
-
|
59,500
|
3,032,691
|
|
26
|
Trần Kỳ Diệu
|
142.0
|
142.0
|
2,247,860
|
-
|
890,000
|
-
|
62,800
|
3,200,660
|
|
27
|
Nguyễn Nghinh
|
116.6
|
116.6
|
1,845,778
|
-
|
1,610,000
|
-
|
69,100
|
3,524,878
|
|
28
|
Phạm Duy Hùng
|
159.2
|
159.2
|
2,520,136
|
-
|
3,900,000
|
-
|
128,400
|
6,548,536
|
|
29
|
Ngô Xuân Triện
|
848.2
|
848.2
|
13,427,006
|
-
|
12,730,000
|
-
|
523,100
|
26,680,106
|
|
30
|
Trần Thị Kim Thu
|
2,559.6
|
2,559.6
|
40,518,468
|
20,401,840
|
27,345,000
|
-
|
1,765,300
|
90,030,608
|
|
31
|
Nguyễn Thị Thúy
|
389.9
|
389.9
|
6,172,117
|
1,720,000
|
1,365,000
|
-
|
185,100
|
9,442,217
|
|
32
|
Lương Thị Ngân
|
4,128.6
|
4,128.6
|
65,355,738
|
19,480,400
|
34,915,000
|
7,000,000
|
2,535,000
|
129,286,138
|
|
33
|
Nguyễn Văn Kiêu
|
102.1
|
102.1
|
1,616,243
|
-
|
600,000
|
-
|
44,300
|
2,260,543
|
|
34
|
Võ Thị Liễu
|
413.6
|
413.6
|
6,547,288
|
-
|
5,770,000
|
-
|
246,300
|
12,563,588
|
|
35
|
Nguyễn Ngọc Bát
|
185.1
|
185.1
|
2,930,133
|
-
|
635,000
|
-
|
71,300
|
3,636,433
|
|
36
|
Ngô Xuân Mừng
|
195.3
|
195.3
|
3,091,599
|
-
|
1,035,000
|
-
|
82,500
|
4,209,099
|
|
37
|
Nguyễn Thị Hịu
|
30.3
|
30.3
|
479,649
|
-
|
180,000
|
-
|
13,200
|
672,849
|
|
38
|
Nguyễn Ngọc Trình
|
4,758.7
|
4,758.7
|
75,330,221
|
8,755,200
|
11,790,000
|
-
|
1,917,500
|
97,792,921
|
|
39
|
Nguyễn Thị Ưng
|
1,054.4
|
1,054.4
|
16,691,152
|
-
|
11,340,000
|
-
|
560,600
|
28,591,752
|
|
40
|
Bùi Thanh Trung
|
2,029.4
|
2,029.4
|
32,125,402
|
-
|
21,240,000
|
-
|
1,067,300
|
54,432,702
|
|
41
|
Võ Troài
|
1,074.8
|
1,074.8
|
17,014,084
|
-
|
11,152,000
|
-
|
563,300
|
28,729,384
|
|
42
|
Lê Tiến Dũng
|
43.6
|
43.6
|
690,188
|
-
|
215,000
|
-
|
18,100
|
923,288
|
|
43
|
Nguyễn Ngọc Lãm
|
131.9
|
131.9
|
2,087,977
|
-
|
160,000
|
-
|
45,000
|
2,292,977
|
|
44
|
Trần Thị Lành
|
136.4
|
136.4
|
2,159,212
|
-
|
1,360,000
|
-
|
70,400
|
3,589,612
|
|
45
|
Nguyễn Ngọc Hiền
|
611.3
|
611.3
|
9,676,879
|
2,970,000
|
3,010,000
|
-
|
313,100
|
15,969,979
|
|
46
|
Võ Văn Hà
|
159.9
|
159.9
|
2,531,217
|
1,080,000
|
600,000
|
-
|
84,200
|
4,295,417
|
|
47
|
Nguyễn Thành Nhơn
|
325.2
|
325.2
|
5,147,916
|
-
|
5,410,000
|
-
|
211,200
|
10,769,116
|
|
48
|
Cao Văn Toản
|
1,629.7
|
1,629.7
|
25,798,151
|
720,000
|
68,950,000
|
-
|
1,909,400
|
97,377,551
|
|
49
|
Đặng Văn Đức
|
771.2
|
771.2
|
12,208,096
|
-
|
8,500,000
|
-
|
414,200
|
21,122,296
|
|
50
|
Trần Kỳ Đức
|
146.1
|
146.1
|
2,312,763
|
-
|
960,000
|
-
|
65,500
|
3,338,263
|
|
51
|
Ngô Xuân Vui
|
1,176.7
|
1,176.7
|
18,627,161
|
1,000,000
|
19,840,000
|
-
|
789,300
|
40,256,461
|
|
52
|
Trần Thị Tam
|
4,061.4
|
4,061.4
|
64,291,962
|
31,611,600
|
32,290,000
|
3,500,000
|
2,633,900
|
134,327,462
|
|
53
|
Phạm Duy Khũng
|
182.3
|
182.3
|
2,885,809
|
-
|
705,000
|
-
|
71,800
|
3,662,609
|
|
54
|
Phan Thị Tý
|
1,055.0
|
1,055.0
|
16,700,650
|
-
|
3,100,000
|
-
|
396,000
|
20,196,650
|
|
55
|
Trần Ngọc Vẻ
|
14,633.3
|
14,633.3
|
231,645,139
|
40,273,200
|
83,310,000
|
5,000,000
|
5,000,000
|
365,228,339
|
|
56
|
Hồ Văn Quyên
|
1,711.6
|
1,711.6
|
27,094,628
|
-
|
19,385,000
|
-
|
929,600
|
47,409,228
|
|
57
|
Cao Văn Thiệp
|
6,361.1
|
6,361.1
|
100,696,213
|
19,809,568
|
73,990,000
|
3,500,000
|
3,959,900
|
201,955,681
|
|
58
|
Trần Văn Tuyến
|
1,509.3
|
1,509.3
|
23,892,219
|
3,180,000
|
10,850,000
|
-
|
758,400
|
38,680,619
|
|
59
|
Nguyễn Thị Giác
|
88.0
|
88.0
|
1,393,040
|
-
|
1,265,000
|
-
|
53,200
|
2,711,240
|
|
60
|
Ngô Thị Tám
|
140.5
|
140.5
|
2,224,115
|
-
|
2,360,000
|
-
|
91,700
|
4,675,815
|
|
61
|
Nguyễn Ngọc Hải Trường
|
81.5
|
81.5
|
1,290,145
|
360,000
|
100,000
|
-
|
35,000
|
1,785,145
|
|
62
|
Hồ Đắc Thiện
|
90.6
|
90.6
|
1,434,198
|
1,260,000
|
280,000
|
-
|
59,500
|
3,033,698
|
|
63
|
Trần Dự
|
53.9
|
53.9
|
853,237
|
-
|
127,000
|
-
|
19,600
|
999,837
|
|
64
|
Nguyễn Thị Dậu
|
759.0
|
759.0
|
12,014,970
|
16,452,000
|
2,600,000
|
-
|
621,300
|
31,688,270
|
|
65
|
Doãn Đình Phương
|
1,792.0
|
1,792.0
|
28,367,360
|
17,013,600
|
5,715,000
|
3,500,000
|
1,091,900
|
55,687,860
|
|
66
|
Nguyễn Văn Dương
|
1,865.8
|
1,865.8
|
29,535,614
|
37,922,400
|
5,400,000
|
3,500,000
|
1,527,200
|
77,885,214
|
|
67
|
Phạm Văn Sơn
|
902.4
|
902.4
|
14,284,992
|
12,085,200
|
3,190,000
|
3,500,000
|
661,200
|
33,721,392
|
|
68
|
Nguyễn Văn Hưng
|
1,033.7
|
1,033.7
|
16,363,471
|
21,834,000
|
21,000,000
|
-
|
1,183,900
|
60,381,371
|
|
69
|
Lê Đình Thạo
|
5,063.3
|
5,063.3
|
80,152,039
|
21,783,600
|
28,420,000
|
7,000,000
|
2,747,100
|
140,102,739
|
|
70
|
Trần Trọng Quyền
|
562.7
|
562.7
|
8,907,541
|
10,800,000
|
495,000
|
3,500,000
|
474,100
|
24,176,641
|
|
71
|
Lê Đình Thậu
|
3,225.0
|
3,225.0
|
51,051,750
|
65,096,400
|
14,495,000
|
3,500,000
|
2,682,900
|
136,826,050
|
|
72
|
Trần Trọng Hồng
|
1,876.9
|
1,876.9
|
29,711,327
|
4,440,000
|
26,580,000
|
-
|
1,214,600
|
61,945,927
|
|
73
|
Lê Đình Thành
|
943.3
|
943.3
|
14,932,439
|
14,302,800
|
28,720,000
|
3,500,000
|
1,229,100
|
62,684,339
|
|
74
|
Nguyễn Ngọc Hậu
|
96.6
|
96.6
|
1,529,178
|
1,297,500
|
450,000
|
-
|
65,500
|
3,342,178
|
|
75
|
Trần Thị Thiền
|
213.7
|
213.7
|
3,382,871
|
600,000
|
2,860,000
|
-
|
136,900
|
6,979,771
|
|
76
|
Nguyễn Thị Bền
|
137.2
|
137.2
|
2,171,876
|
-
|
525,000
|
-
|
53,900
|
2,750,776
|
|
77
|
Võ Huynh
|
126.5
|
126.5
|
2,002,495
|
-
|
266,000
|
-
|
45,400
|
2,313,895
|
|
78
|
Võ Tất Ba
|
199.8
|
199.8
|
3,162,834
|
-
|
2,020,000
|
-
|
103,700
|
5,286,534
|
|
79
|
Võ Chưỡng
|
5,537.9
|
5,537.9
|
87,664,957
|
-
|
24,710,000
|
-
|
2,247,500
|
114,622,457
|
|
80
|
Đào Trọng Quang
|
3,079.0
|
3,079.0
|
48,740,570
|
3,240,000
|
15,335,000
|
3,500,000
|
1,416,300
|
72,231,870
|
|
81
|
Nguyễn Thành Sanh
|
1,606.6
|
1,606.6
|
25,432,478
|
-
|
10,270,000
|
-
|
714,000
|
36,416,478
|
|
82
|
Bùi Thị Điệp
|
124.1
|
124.1
|
1,964,503
|
-
|
3,120,000
|
-
|
101,700
|
5,186,203
|
|
83
|
Võ Dạn
|
196.2
|
196.2
|
3,105,846
|
-
|
6,520,000
|
-
|
192,500
|
9,818,346
|
|
84
|
Nguyễn Đình Đức
|
1,219.2
|
1,219.2
|
19,299,936
|
-
|
6,096,000
|
3,500,000
|
577,900
|
29,473,836
|
|
85
|
Nguyễn Thị Tình
|
2,009.4
|
2,009.4
|
31,808,802
|
-
|
14,930,000
|
3,500,000
|
1,004,800
|
51,243,602
|
|
86
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
1,402.8
|
1,402.8
|
22,206,324
|
-
|
5,370,000
|
-
|
551,500
|
28,127,824
|
|
87
|
Võ Thị Ánh Nguyệt
|
130.3
|
130.3
|
2,062,649
|
-
|
410,000
|
-
|
49,500
|
2,522,149
|
|
88
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
1,506.8
|
1,506.8
|
23,852,644
|
17,736,000
|
14,215,000
|
3,500,000
|
1,186,100
|
60,489,744
|
|
89
|
Trần Hiệu
|
5,426.6
|
5,426.6
|
85,903,078
|
95,922,000
|
10,790,000
|
3,500,000
|
3,922,300
|
200,037,378
|
|
90
|
Trần Thị Lý
|
1,221.8
|
1,221.8
|
19,341,094
|
2,894,080
|
25,200,000
|
-
|
948,700
|
48,383,874
|
|
91
|
Nguyễn Ngọc Đơn
|
3,376.0
|
3,376.0
|
53,442,080
|
1,695,520
|
12,650,000
|
-
|
1,355,800
|
69,143,400
|
|
92
|
Lê Thị Vanh
|
466.8
|
466.8
|
7,389,444
|
-
|
2,385,000
|
-
|
195,500
|
9,969,944
|
|
93
|
Nguyễn Văn Ngữ
|
203.5
|
203.5
|
3,221,405
|
-
|
845,000
|
-
|
81,300
|
4,147,705
|
|
94
|
Trần Thị Hồng
|
25.5
|
25.5
|
403,665
|
-
|
115,000
|
-
|
10,400
|
529,065
|
|
95
|
Nguyễn Thành Ly
|
65.5
|
65.5
|
1,036,865
|
-
|
185,000
|
-
|
24,400
|
1,246,265
|
|
96
|
Võ Văn Thủ
|
44.3
|
44.3
|
701,269
|
-
|
130,000
|
-
|
16,600
|
847,869
|
|
97
|
Nguyễn Thị Thắm
|
49.0
|
49.0
|
775,670
|
-
|
440,000
|
-
|
24,300
|
1,239,970
|
|
98
|
Công Ty Cao Su Phú Riềng
|
12,110.7
|
12,110.7
|
-
|
-
|
97,800,000
|
-
|
1,956,000
|
99,756,000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
130,757.5
|
130,757.5
|
1,878,178,844
|
538,654,348
|
1,035,385,000
|
71,500,000
|
68,269,900
|
3,591,988,092
|
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7), thuộc công trình: sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 27/05/2009 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7), thuộc công trình: sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
2.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|