|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1436/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Vương Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1436/2014/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 14 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH XÁC ĐỊNH HỌC SINH TIỂU HỌC,
TRUNG HỌC CƠ SỞ KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐỂ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết
định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số
chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT
ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường phổ thông
dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số
315/SGDĐT-KHTC ngày 01/3/2014, của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 97/BDT-CSTT
ngày 19/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh
mục địa bàn mà học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và
trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để thực
hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm các
nội dung sau:
1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Học sinh tiểu học và trung học cơ
sở bán trú đang học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và học sinh bán trú đang học trong các
trường tiểu học và trung học cơ sở công lập khác ở vùng này do nhà ở xa trường,
địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, không thể đi đến trường và trở
về nhà trong ngày.
2. Điều
kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày.
a) Về địa
bàn: Học sinh tiểu học và trung học cơ sở sinh sống tại các thôn, bản,... đi
học phải qua sông, suối (không có cầu), qua đèo, núi cao, vùng sạt lở đất, đá
có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.
b) Về khoảng cách: Nơi ở (thôn, bản, …) cách trường từ
1km trở lên đối với học sinh tiểu học; cách trường từ 2km trở lên đối với học
sinh trung học cơ sở.
c) Đối
với trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên
đối với học sinh cấp tiểu học và từ 7km trở lên đối với học sinh cấp trung học
cơ sở thực hiện theo quy định tại Điều 2, Thông tư liên tịch số
65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài
chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg
ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Mức hỗ
trợ và hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương thức cấp kinh phí hỗ trợ.
Thực hiện
theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán
trú và Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban
nhân dân các huyện: Căn cứ danh mục địa bàn quy định tại Điều 1 Quyết định này,
hằng năm tổ chức xét và phê duyệt danh sách học sinh bán trú của các trường
tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Dân tộc tỉnh thẩm tra danh sách học sinh bán
trú của các trường tiểu học và trung học cơ sở do UBND các huyện phê duyệt; lập
dự toán kinh phí, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ
trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính và các
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này và tình hình thực tế chỉ đạo, hướng dẫn
các địa phương thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú kịp thời, hiệu quả;
thường xuyên kiểm tra, rà soát và đề xuất cấp có thẩm quyền điều chỉnh danh mục
địa bàn khó khăn mà học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày để
thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, đảm bảo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Văn Việt
|
DANH MỤC
QUY ĐỊNH ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH HỌC SINH THCS VÀ TIỂU HỌC KHÔNG THỂ
ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1436/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng
5 năm 2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Địa bàn
(thôn, bản..)
|
Địa
danh đi học phải qua
|
Tên
trường và địa chỉ của trường (thôn, bản..)
|
Khoảng
cách
(Km)
|
Ghi chú
|
Tên
sông, suối
(không có cầu)
|
Tên đèo
núi
cao, vùng sạt
lở, đất đá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A- HUYỆN QUAN SƠN
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Piềng Túng
|
Sông Lò
|
|
Trường
Tiểu học Trung Xuân, bản Piềng Phố, xã Trung Xuân
|
2 km
|
|
2
|
Bản Mòn
|
Sông Lò
|
|
2 km
|
|
3
|
Bản Muống
|
Sông Lò
|
|
3 km
|
|
4
|
Bản La
|
Suối
La, suối Nộc Cậu
|
|
3 km
|
|
5
|
Xóm Ong (Phụn)
|
Sông Lò
|
|
2 km
|
|
6
|
Bản Phú Nam
|
Suối Đum
|
Dốc Pa
Mu
|
3 km
|
|
Xã Trung Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tong
|
Sông Lò
|
|
Trường
Tiểu học Trung Tiến 2, Tiểu khu Km22, xã Trung Tiến
|
2 km
|
|
2
|
Bản Đe
|
Suối Đe - Pọng
|
|
2 km
|
|
3
|
Bản Pọng
|
Suối Đe - Pọng
|
|
2 km
|
|
4
|
Bản Kum
|
Khe Kum
|
Đường
làng Kum
|
3 km
|
|
5
|
Bản Lốc
|
|
Đường
làng Lốc
|
3 km
|
|
6
|
Bản Lầm
|
Sông Lò
|
|
3 km
|
|
Xã Sơn Lư
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bìn
|
Suối Sỏi
|
|
Trường
Tiểu học Sơn Lư, bản Păng, xã Sơn Lư
|
2 km
|
|
2
|
Bản Sỏi
|
Suối Tỏi, suối Kẻm
|
|
3 km
|
|
3
|
Bản Hẹ
|
Suối Tuốp
|
Tràn Km
42
|
2 km
|
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Ơi
|
Suối Hạ, suối Tái
|
|
Trường
Tiểu học Sơn Hà, bản Hạ, xã Sơn Hà
|
3,5 km
|
|
2
|
Bản Làng
|
Suối Hạ, suối Mằn
|
|
3,5 km
|
|
3
|
Bản Na Sắng
|
Suối Hạ
|
|
3,5 km
|
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hát
|
Suối Tình
|
|
Trường
Tiểu học Tam Lư, bản Hậu, xã Tam Lư
|
3 km
|
|
Xã Tam Thanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ngàm
|
Suối Khà, sông Lò
|
|
Trường
Tiểu học Tam Thanh, bản Phe, xã Tam Thanh
|
3 km
|
|
2
|
Bản Mò
|
Sông Lò
|
|
3 km
|
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cóc
|
Suối Cóc, suối Muống
|
|
Trường
PTDTBT THCS Sơn Thủy, bản Chung Sơn, xã Sơn Thủy
|
3 km
|
|
2
|
Bản Thủy Sơn
|
Suối Luồng
|
|
2,5 km
|
|
3
|
Bản Thủy Thành
|
|
2,5 km
|
|
Xã Na Mèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bo
|
Suối Khinh
|
Đường
sạt lở
|
Trường
Tiểu học Na Mèo, bản Na Mèo, xã Na Mèo
|
3 km
|
|
2
|
Bản Na Poọng
|
Suối Cha
Khót, Suối Pum
|
|
3 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Trung Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cạn
|
Sông Lò
|
|
Trường
THCS Trung Xuân, bản Piềng Phố, xã Trung Xuân
|
4 km
|
|
2
|
Bản Mòn
|
|
4 km
|
|
3
|
Bản Phụn (Chòm Ong)
|
|
3 km
|
|
4
|
Bản Muống
|
|
3 km
|
|
Xã Trung Hạ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lợi
|
Sông Lò
|
|
Trường PT DTBT THCS Trung Hạ, bản Din, xã Trung Hạ
|
4 km
|
|
Xã Trung Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tong
|
Sông Lò
|
|
Trường PT DTBT THCS Trung Tiến, bản Chè, xã Trung Tiến
|
6km
|
|
2
|
Bản Kum
|
Khe Kum
|
Đường
làng Kum
|
4 km
|
|
3
|
Bản Lầm
|
Sông Lò
|
|
6 km
|
|
Xã Sơn Lư
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hẹ
|
|
Tràn Km
42
|
Trường
THCS Sơn Lư, bản Păng, xã Sơn Lư
|
5 km
|
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Ơi
|
Suối Hạ, suối Tái
|
|
Trường
THCS Sơn Hà, bản Hạ, xã Sơn Hà
|
5 km
|
|
2
|
Bản Làng
|
Suối Hạ, suối Mằn
|
|
5 km
|
|
3
|
Bản Nà Sắng
|
Suối Hạ
|
|
4 km
|
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Piềng Khóe
|
Suối Cha Lóc, suối Súm
|
|
Trường
THCS Tam Lư, bản Hậu, xã Tam Lư
|
6 km
|
|
2
|
Bản Muống
|
Suối Tẹo, suối Coọng
|
|
5 km
|
|
Xã Mường Mìn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bơn
|
Sông Luồng
|
|
THCS
Mường Mìn, bản Chiềng, xã Mường Mìn
|
5 km
|
|
Xã Tam Thanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ngàm
|
Suối Khà, sông Lò
|
|
Trường
PTDTBT THCS Tam Thanh, bản Phe, xã Tam Thanh
|
5 km
|
|
2
|
Bản Bôn
|
Suối Pa
|
|
4 km
|
|
3
|
Bản Kham
|
Sông Lò
|
|
5 km
|
|
4
|
Bản Mò
|
|
5 km
|
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Thủy Sơn
|
Sông Luồng
|
|
Trường
PTDTBT THCS Sơn Thủy, bản Chung, xã Sơn Thủy
|
|
|
2
|
Bản Thủy Thành
|
|
5 km
|
|
Xã Na Mèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bo
|
Suối Khinh
|
Đường
sạt dốc
|
Trường
PTDTBT THCS Na Mèo, bản Na Mèo, xã Na Mèo
|
4 km
|
|
2
|
Bản Na Poọng
|
Suối Cha Khót, suối Pum
|
|
5 km
|
|
3
|
Bản 83
|
|
Đường
sạt lở
|
4 km
|
|
B- HUYỆN NGỌC LẶC
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã
Thạch Lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lương Thuận
|
Suối Bến Bai
|
|
Tiểu
học Thạch Lập 2, Khu chính, thôn Bình Sơn
|
3,5 km
|
|
2
|
Thôn Lập Thắng
|
Suối Bến Bai
|
|
Trường
Tiểu học Thạch Lập 2, Khu chính, thôn Bình Sơn,
|
3 km
|
|
3
|
Thôn Đô Quăn
|
|
Dốc Đồi Đèn
|
Trường
Tiểu học Thạch Lập 2 Khu lẻ, thôn Đô Quăn,
|
3km
|
|
4
|
Thôn Đô Sơn
|
Suối Cây Thổ
|
Dốc Cây Sung
|
Trường
Tiểu học Thạch Lập 2 Khu lẻ, thôn Đô Sơn,
|
3km
|
|
Xã Vân Am
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Rẻ
|
Sông Âm
|
|
Trường
Tiểu học Vân Am 1,
Làng Âm, xã Vân Am
|
2,5 km
|
|
2
|
Làng Sùng
|
|
2,4 km
|
|
3
|
Làng Mết
|
|
3,5 km
|
|
4
|
Làng Đắm
|
|
3,4 km
|
|
Xã Phùng Minh
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Mui
|
Sông Âm
|
|
Trường
Tiểu học Phùng Minh, làng Cốc, xã Phùng Minh
|
2,5 km
|
|
2
|
Làng Chu
|
|
Dốc Hón Lượn
|
3,5 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Thạch Lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cao Sơn
|
Suối Bến Bai
|
|
Trường
THCS Thạch Lập, thôn Tân Thành, xã Thạch Lập
|
6 km
|
|
2
|
Thôn Lương Thuận
|
|
6 km
|
|
3
|
Thôn Lập Thắng
|
|
5km
|
|
4
|
Thôn Lương Ngô
|
Suối Hón Ngô
|
|
6 km
|
|
5
|
Thôn Tân Lập
|
Suối Bai Thác
|
|
4 km
|
|
6
|
Thôn Lương Thiện
|
Suối Hón Con
|
|
6 km
|
|
Xã Vân Am
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Đồng Vân
|
Sông Âm
|
|
Trường
THCS Vân Am, làng Âm, xã Vân Am
|
4 km
|
|
2
|
Làng Sùng
|
|
3 km
|
|
3
|
Làng Ba Nhà
|
|
3 km
|
|
4
|
Làng Mết
|
|
4 km
|
|
5
|
Làng Đắm
|
|
2 km
|
|
6
|
Làng Bà
|
|
4 km
|
|
7
|
Làng Vân Thượng
|
|
6 km
|
|
8
|
Làng Trung Vân
|
|
4 km
|
|
Xã Phùng Giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Môn
|
Sông Âm
|
|
Trường
THCS Phùng Giáo, làng Chuối, Phùng Giáo
|
6 km
|
|
2
|
Thôn Bằng
(Rộc Mư)
|
|
5 km
|
|
3
|
Làng Rẻ - Vân Am
|
Suối Chầm
|
|
6 km
|
|
C- HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Khong
|
Sông
Ken
|
|
Trường
Tiểu học Yên Nhân 1, xã Yên Nhân
|
3,5 km
|
|
2
|
Thôn Mị
|
Hón
Cháo, Hón Căng
|
|
3,3 km
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thành Dỏ
|
Sông Đằn, sông Đồng Thảnh
|
|
Trường
Tiểu học Tân Thành 1, thôn Thành Lợi, xã Tân Thành
|
4,5 km
|
|
2
|
Thôn Thành Hạ
|
|
1,5 km
|
|
Xã Xuân Chinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xeo
|
Sông Cỏ Puc
|
Núi Kém Cươm
|
Trường
Tiểu học Xuân Chinh, thôn Thông, xã Xuân Chinh
|
3,9 km
|
|
2
|
Thôn Chinh
|
Núi Ná Khơi
|
3,8 km
|
|
3
|
Thôn Tú Tạo
|
Sông Phả Pủn
|
Núi Pú Công
|
3,7 km
|
|
4
|
Thôn Cụt Ạc
|
Sông Cô Quyền
|
Núi Cô Quyền
|
3,9 km
|
|
5
|
Thôn Hành
|
Sông Ác
|
Núi Ná Mạc
|
3,9 km
|
|
Xã Xuân Lẹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bọng Nàng
|
Hón Lính, Hón Khẹt
|
Bù Lính, Bù Khẹt
|
Trường
Tiểu học Xuân Lẹ , Thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ
|
3,1 km
|
|
2
|
Thôn Lẹ Tà
|
Sông Năm Lẹ, Tè Cái
|
Bù Chè, Bù Nứa
|
2,8 km
|
|
3
|
Thôn Xuân Sơn
|
Hón Công, Hón Soi
|
Bù Pa Quặn
|
3,1 km
|
|
4
|
Thôn Bàn Tạn
|
Suối La Ná
|
Bù Na Ná
|
2,7 km
|
|
5
|
Thôn
Cộc Chẻ
|
Hón
Cộc, Sông Đạt
|
Bù Na
Nghé
|
3 km
|
|
6
|
Thôn Dài
|
Hón Dênh
|
Bù Chè
|
3,5 km
|
|
7
|
Thôn Đuông Bai
|
Hón Đuống
|
Bù Láu
|
3,8 km
|
|
Xã Vạn Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cang Khèn
|
Suối Đặt
|
|
Trường
Tiểu học Vạn Xuân, thôn Càng Khèn, xã Vạn Xuân
|
3 km
|
|
2
|
Lùm Nưa
|
|
3,5 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Luận Khê
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Nhân
|
Huôi Hôn
|
Pù Chè
|
Trường
PTDTBT THCS Luận Khê, xã Luận Khê
|
6 km
|
|
2
|
Thôn Buồng
|
Suối Buồng
|
Bù Đắn
|
6 km
|
|
3
|
Thôn Chiềng
|
Hón Xót
|
|
5,5 km
|
|
4
|
Thôn Nhàng
|
Suối Nhàng
|
|
5 km
|
|
5
|
Thôn Yên Mỹ
|
Suối Yên Mỹ
|
|
5 km
|
|
6
|
Thôn Hún
|
Suối Quảng Nâu
|
Đồi Chúa
|
5,5 km
|
|
7
|
Thôn Mơ
|
Suối Luồng
|
|
5 km
|
|
Xã Xuân Chinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hành
|
Sông Ác
|
Núi Ná Mạc
|
Trường PTDTBT THCS Xuân Chinh, thôn
Thông, xã Xuân Chinh,
|
3,9 km
|
|
2
|
Thôn Xeo
|
Sông Hón Xeo
|
Núi Kém Cươm
|
3,9 km
|
|
3
|
Thôn Tú Tạo
|
Sông Ác
|
Núi Pú Công
|
3,7 km
|
|
4
|
Thôn Ạc
|
Núi Cỏ Quyển
|
3,9 km
|
|
Xã Xuân Cẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tiến Sơn
|
Tá Luông
|
Co
Khương
|
Trường
THCS Xuân Cẩm, thôn Trung Chính, xã Xuân Cẩm
|
6 km
|
|
Xã Xuân Thắng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đót
|
Sông Đót
|
|
TrườngTHCS Xuân Thắng, thôn Dín Thắng, xã Xuân Thắng
|
6,8 km
|
|
2
|
Thôn Dín
|
|
6,6 km
|
|
Xã Xuân Lẹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bàn Tạn
|
Suối Tà Lan
|
Dốc Tà Tạn
|
Trường
PTDTBT THCS Xuân Lẹ, thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ
|
4 km
|
|
2
|
Cọc Chẻ
|
Suối Băng Chẻ
|
|
4 km
|
|
3
|
Thôn Dài
|
Suối Bắng Phá
|
Dốc Đồng Pùng
|
4 km
|
|
4
|
Lẹ Tà
|
Suối Tà Cai
|
|
4 km
|
|
5
|
Xuân
Ngù
|
Suối đi
Xuân Chinh
|
|
4 km
|
|
Xã Luận Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tiến Hưng 2
|
|
|
Trường
THCS Luận Thành
|
6 km
|
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Dưn
|
|
Pù Pạt, Khum Ba
|
Trường
PTDTBT THCS Bát Mọt, thôn Cạn, xã Bát Mọt
|
6,5 km
|
|
2
|
Thôn Phống
|
Suối Luồng
|
|
6,8 km
|
|
D- HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Tam Chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pom Khuông
|
Suối Pong
|
|
Trường
Tiểu học Bản Lát, xã Tam Chung
|
3,5 km
|
|
2
|
Chòm Ón 3, Bản Ón
|
|
Núi Ón
3
|
3,8 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Tam Chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn (bản) Pọong
|
|
Núi Lát
|
Trường
THCS Tam Chung, bản Lát, xã Tam Chung
|
6,5 km
|
|
2
|
Thôn Suối Phái
|
Suối Ui
|
Núi Lát
|
6,5 km
|
|
Xã Pù Nhi
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cá Nọi
|
Suối Na Tao
|
Đường sạt lở
|
Trường
THCS Pù Nhi, bản Na Tao, xã Pù Nhi
|
5km
|
|
2
|
Bản Pù Ngùa
|
Suối Na Tao
|
Đường sạt lở
|
4 km
|
|
3
|
Bản Cơm
|
Suối Na Tao
|
Đường sạt lở
|
5 km
|
|
Xã Mường Lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nàng 1
|
|
Đường sạt lở
|
Trường
PTDT BT THCS Mường Lý.
|
4 km
|
|
2
|
Bản Xa Lung
|
Suối Xa Lung
|
|
6 km
|
|
Đ- HUYỆN BÁ THƯỚC
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Thiết Ống
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chun
|
Sông Mã
|
|
Trường Tiểu học Thiết Ống 1, Phố Đông Tâm 2, xã Thiết
Ống
|
3,2 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ
SỞ
|
|
|
|
|
Xã Cổ Lũng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ấm
|
Suối
Khanh
|
Pu Na
Lá
|
Trường
THCS Cổ Lũng, thôn Lọng, xã Cổ Lũng
|
6 km
|
|
E- HUYỆN QUAN HÓA
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
Xã Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Sa Lắng
|
Sông Mã
|
|
Trường
Tiểu học Thanh Xuân, xã Thanh Xuân
|
1,5 km
|
|
2
|
Bản Giá 2
|
|
3 km
|
|
3
|
Bản Vui 2
|
|
2,5 km
|
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Buốc Hiềng
|
Suối Cá
|
Đồi núi cao
|
Trường Tiểu học Trung Thành, xã Trung Thành
|
3,8 km
|
|
2
|
Phai
|
Suối
Ôn, suối Cướm, suối Lăng Ngà
|
Đồi núi dọc bờ sông
|
2,3 km
|
|
3
|
Cá (Ngoài)
|
Suối
Quýt
|
|
2,5 km
|
|
4
|
Bản Cá
|
Suối Co Hộc, suối Lán, suối Co Phường, suối Nà Cóc,
suối Cánh Pán, suối Héo
|
|
3 km
|
|
Xã Phú Thanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Páng
|
Sông Mã
|
|
Trường
Tiểu học Phú Thanh, bản Đỏ, xã Phú Thanh
|
2 km
|
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pạo (Trong)
|
Suối Pạo
|
|
Trường
Tiểu học Trung Sơn, xã Trung Sơn
|
2,7 km
|
|
2
|
Bản Chiềng
|
Suối Bước
|
Đèo Pha
Tơi
|
2 km
|
|
3
|
Bản Bó (Trong)
|
|
Đèo Pù
Phèn
|
2,6 km
|
|
4
|
Bản Sì Bà - Tà Bán
|
Suối Tà Bán
|
Đèo Cá Kèo, Keo Pít
|
2 km
|
|
5
|
Bản Tà Bục
- Tà Bán
|
Suối Tà Bán
|
3 km
|
|
6
|
Bản Quán Nhục
|
|
Đèo Keo
Đắm
|
2 km
|
|
Xã Nam Động
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nót
|
|
Dốc Bâu
|
Trường
Tiểu học Nam Động, bản Bâu, Nam Động
|
3,7 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Nam Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bút (Đội 5)
|
Suối Bút
|
|
Trường
THCS Nam Xuân, bản Nam Tân, xã Nam Xuân
|
5 km
|
|
2
|
Bản Đun Pù
|
Suối Đun
|
Đèo Na
Liêng
|
3 km
|
|
Xã Nam Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Khang 1
|
Suối Ngà
|
|
Trường
THCS Nam Tiến, xã Nam Tiến
|
4,5 km
|
|
2
|
Bản Ken 2
|
Suối Ken
|
|
6 km
|
|
3
|
Bản Cốc 1
|
Suối Ngà
|
|
5 km
|
|
4
|
Bản Cốc 2
|
Suối Ngà
|
|
6,5 km
|
|
5
|
Bản Cua
|
Suối Ngà
|
|
4,5 km
|
|
Xã Nam Động
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Làng
|
Sông
Luồng
|
|
Trường
PTDTBT Nam Động, bản Chiềng, Nam Động
|
4 km
|
|
Xã Hiền Kiệt
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản San
|
Suối Khiết Nọi
|
Đồi
Nham Nhang, Đồi Đát Toong
|
Trường
THCS Hiền Kiệt, bản Pọong 1, xã Hiền Kiệt
|
4 km
|
|
2
|
Bản Chiềng Căm
|
Suối Khiết
|
Đồi
Hang Tâu
|
3,5 km
|
|
Xã Trung Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Tang
|
Suối Sung Sàng, suối Cóc, suối Y Lùn, suối Sán, suối
Tang
|
Đèo
Suối Cóc,
Đèo Keo
Tang
|
Trường
THCS Trung Thành, bản Chiềng, xã Trung Thành
|
5 km
|
|
2
|
Bản
Phai
|
Suối
Quýt, suối Ôn, suối Cướm, suối Lăng Ngà
|
Hẽm Con
Cóng, Dốc Cướm
|
4,5 km
|
|
3
|
Bản Cá
(Trong)
|
Suối
Lán, suối Co Phường, suối Quýt, suối Nà Cóc, suối Hua Tá, suối Cánh Pán
|
Khu vực
suối Co Phường, khu vực suối Nà Cóc
|
5 km
|
|
4
|
Bản
Trung Thắng
|
Suối
Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn
|
Khu vực suối Co Phường, Pha Kía, suối Chinh, dốc Suối
Pượn
|
5 km
|
|
5
|
Bản
Trung Tâm
|
Suối Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn, suối
Quýt, suối Ban
|
Khu vực
suối Co Phường, Pha Kía, khu vực Na Hiềng
|
6 km
|
|
6
|
Bản
Buốc Hiềng
|
Suối
Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn, suối Quýt
|
Khu vực
suối Co Phường, Pha Kía, khu vực Na Hiềng, dốc Buốc Hiềng
|
6 km
|
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tà
Bán 1
|
Suối Tà
Bán
|
Đèo Keo
Pít
|
Trường
THCS Trung Sơn, xã Trung Sơn
|
4 km
|
|
2
|
Bản Tà Bán 2 (Sì Bà, Tà Bục)
|
Suối Tà
Bán
|
Đèo Cà
Kèo, Keo Pít
|
5 km
|
|
3
|
Bản Chiềng
|
Suối Bước
|
Đèo Pha Tơi
|
4 km
|
|
4
|
Bản Bó (Trong)
|
|
Đèo Pù Phèn
|
6 km
|
|
Xã Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Tân Sơn
|
Suối
Hoay
|
|
Trường
PTDTBT THCS Thanh Xuân, bản Éo, xã Thanh Xuân
|
6,5 km
|
|
2
|
Sa Lắng
|
Sông Mã
|
|
4 km
|
|
F- HUYỆN LANG CHÁNH
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Giao Thiện
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chiềng Lẹn
|
Sông Sạo
|
|
Trường
Tiểu học Giao Thiện 1, thôn Pọong, xã Giao Thiện
|
3,5 km
|
|
2
|
Thôn (bản) Lằn Sổ
|
Sông Sạo
|
|
3,5 km
|
|
Xã Yên Khương
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nặm Đanh
|
Suối xã
|
|
Tiểu
học Yên Khương 2, bản Bôn, xã Yên Khương
|
3,5 km
|
|
2
|
Thôn Chí Lý
|
Suối xã
|
|
3,5 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Giao Thiện
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chiềng Lẹn
|
Sông Sạo
|
|
Trường
PT DTBT THCS Giao Thiện, thôn Pọong, xã Giao Thiện
|
4km
|
|
2
|
Thôn Khụ 2
|
Sông Âm
|
|
4km
|
|
Xã Giao An
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Ang
|
Sông Âm
|
|
Trường
THCS Giao An, thôn Trô, xã Giao An
|
5km
|
|
Xã Tam Văn
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Phá
|
Sông Âm
|
|
Trường
THCS Tam Văn, bản Lọng, xã Tam Văn
|
6km
|
|
G- HUYỆN NHƯ XUÂN
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
Xã
Thanh Phong
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kẻ
Đắng
|
Sông
Chàng
|
|
Trường
Tiểu học Thanh Phong
|
3,5 km
|
|
Xã Thanh
Lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Làng Xắng
|
Sông
Chàng
|
|
Trường
Tiểu học Thanh Lâm
|
3,5 km
|
|
Xã Tân
Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Mai Thắng
|
Sông
Mực
|
|
Trường
Tiểu học và THCS Tân Bình
|
3,5 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Bình
Lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Hợp Thành
|
Suối Đá
Trắng
|
|
Trường THCS Bình Lương
|
6,2 km
|
|
2
|
Thôn
Xuân Lương
|
|
6,1 km
|
|
Xã Xuân
Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn
Xuân Hợp
|
Đập
Đồng Cần
|
|
Trường
THCS Xuân Bình
|
6,5 km
|
|
Xã
Thanh Phong
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kẻ
Đắng
|
Sông
Chàng
|
|
Trường
THCS Thanh Phong
|
|
|
Xã
Thượng Ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Hả
|
Khe Kho
|
|
Trường
THCS Thượng Ninh
|
6 km
|
|
H- HUYỆN THẠCH THÀNH
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồi
|
Sông Bưởi
|
|
Trường
Tiểu học Thạch Lâm 1, Thôn Đồi, xã Thạch Lâm
|
1 km
|
|
2
|
Thôn Biện
|
|
2 km
|
|
3
|
Bản Giá 2
|
|
2 km
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
Xã Thành Mỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Vân Đình
|
|
Bai Mường
|
Trường
THCS Thành Mỹ, thôn Tân Hương, xã Thành Mỹ
|
6,5 km
|
|
2
|
Thôn Vân Phú
|
|
6,5 km
|
|
3
|
Thôn Vân Phong
|
|
6,5 km
|
|
4
|
Thôn Lệ
Cẩm 2
|
|
6,5 km
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nghéo
|
Sông
Bưởi
|
|
Trường THCS Thạch Lâm, thôn Thống Nhất, xã Thạch Lâm
|
2 km
|
|
2
|
Thôn Đồi
|
|
3 km
|
|
3
|
Thôn Biện
|
|
4 km
|
|
I- HUYỆN NHƯ THANH
|
I. BẬC TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
II. BẬC TRUNG HỌC CƠ
SỞ
|
|
|
|
|
Xã Xuân Thái
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ba Bái
|
Khe Thị
|
|
Trường
THCS Xuân Thái, thôn Làng Lúng, xã Xuân Thái
|
4 km
|
|
2
|
Làng Lúng
|
Khe Sổ, hồ
Sông Mực
|
|
3 km
|
|
3
|
Thôn Ao Ràng
|
Hồ Sông Mực
|
|
4 km
|
|
4
|
Thôn Ấp Cũ
|
Khe Đá
|
|
4,5 km
|
|
5
|
Thôn Cốc 1
|
Khe Tràn Cốc 1
|
|
2,5 km
|
|
6
|
Thôn Cốc 2
|
Khe Tràn Cốc 2
|
|
3 km
|
|
7
|
Thôn Đồng Lườn
|
Khe Đồng Đon
|
|
5,5 km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1436/2014/QĐ-UBND quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/2014/QĐ-UBND ngày 14/05/2014 quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
5.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|