|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1417/QĐ-UBND 2018 định mức kinh tế kỹ thuật giá dịch vụ trợ giúp xã hội Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1417/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1417/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 31 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG KHUNG GIÁ
DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg
ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung
giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-UBND
ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị
định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 235/TTr-SLĐTBXH
ngày 21/5/2018 về việc ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức
kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
phối hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành liên quan, trình UBND tỉnh ban hành
khung giá và giá các loại hình dịch vụ để áp dụng cho các đối tượng thụ hưởng dịch
vụ sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc
Kho Bạc Nhà nước tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố, Thủ trưởng cơ quan
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - TBXH (b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ban, ngành;
- Lưu: VT, VX5
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ
HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh BR-VT)
A. Dịch vụ chăm
sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sơ cấp cứu và
chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
|
a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo
nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...
(theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối
tượng
|
1
|
|
b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng
có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối
tượng
|
1
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
Kl/đối
tượng/ngày
Bữa/ngày
|
2.000
|
3
|
3
|
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt
thiết yếu
|
Bộ/đối
tượng
|
1
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất
tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu
|
Lượt
đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy
định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại
phụ lục Quyết định này
|
Tính
theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
6
|
Điện, nước, xử lý chất thải: Thực
hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại phụ lục
Quyết định này
|
Tính
theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại phụ lục Quyết định này
|
Tính
theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại phụ lục Quyết định này
|
Tính
theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tải sản cố định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
Tính
theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
2
|
Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ
giúp xã hội
|
Ngày/đối
tượng
|
Không
quá 90 ngày
|
B. Dịch vụ chăm
sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội
TT
|
Dịch
vụ
|
Đơn
vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng
thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất ba bữa
ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo
đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối
tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật,
trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người
cao tuổi
|
Kl/đối
tượng/ngày
|
2.000
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo đồng phục đi học (đối với
trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ/đối
tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối
tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mặc hàng ngày
|
Bộ/đối
tượng/năm
|
3
|
|
c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
|
Lít/đối
tượng/ngày
|
2
|
|
- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm,
giặt hàng ngày
|
Lít/đối tượng/ngày
|
20
|
|
- Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân
(xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải
đánh răng, dầu gội,...)
|
Bộ/đối
tượng/quý
|
1
|
|
- Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Bộ/đối
tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
|
- Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ
gồm:
|
|
|
|
+ Gối, màn, chiếu
|
Bộ/đối
tượng/năm
|
1
|
|
+ Đệm, chăn đông
|
Bộ/đối
tượng/3 năm
|
1
|
|
+ Giường nằm
|
Chiếc/đối
tượng/5 năm
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lần/lượt
đối tượng
|
1
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ
năng sống cho đối tượng có yêu cầu
|
|
|
|
Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của luật Giáo dục: Gồm giáo dục
chính quy và giáo dục thường xuyên
|
Kỳ học/đối
tượng
|
2
|
|
b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ
sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ
đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính
|
Buổi/lượt
đối tượng/năm
|
3
|
|
c) Giáo dục về phương pháp tự phòng
tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Buổi/lượt
đối tượng/năm
|
3
|
|
d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng
|
Bộ/lượt
đối tượng/năm
|
1
|
|
đ) Dạy kỹ năng sống
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn
học nghề cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối
tượng/năm
|
1
|
|
g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi
và nhu cầu thị trường
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
|
h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới
12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối
tượng
|
Khóa/đối
tượng
|
1
|
4
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu,
phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối
tượng/ngày
|
1
|
5
|
Về văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
|
a) Về văn hóa
|
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc,
quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt/đối
tượng/năm
|
1
|
|
b) Về thể
thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể
thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt/đối
tượng/tuần
|
1
|
6
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
|
a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù
hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp
cứu khi cần thiết
|
Bộ/cơ
sở
|
1
|
|
b) Mở sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ/đối
tượng/năm
|
1
|
|
c) Kiểm tra sức
khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng
|
Lượt/đối
tượng/năm
|
2
|
|
d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có
nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng
|
Bộ/cơ
sở
|
1
|
|
đ) Điều trị thông thường phù hợp độ
tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt
điều trị
|
Hằng
ngày
|
7
|
Tư vấn, trợ
giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
8
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
8.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10
đối tượng /6 tháng
|
1
|
8.2
|
Bút bi
|
Cái/10
đối tượng/tháng
|
1
|
8.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10
đối tượng/năm
|
1
|
8.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10
đối tượng/năm
|
1
|
8.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10
đối tượng/tháng
|
1
|
8.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10
đối tượng/năm
|
1
|
8.7
|
Máy in
|
Cái/20
đối tượng/5 năm
|
1
|
8.8
|
Mực in
|
Hộp
mực/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.9
|
Cartride mực
|
Cái/10
đối tượng/năm
|
1
|
8.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10
đối tượng/năm
|
1
|
8.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10
đối tượng/3 tháng
|
1
|
8.12
|
Kẹp fìle hồ sơ đối tượng
|
Cái/10
đối tượng/năm
|
1
|
9
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
|
- Điện
|
Kwh/5
đối tượng/tháng
|
300
|
|
- Nước sạch
|
m3/5
đối tượng/tháng
|
10
|
|
- Xử lý rác thải
|
Kg/đối
tượng/tháng
|
2
|
|
- Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
1
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
|
a) Nhân viên công tác xã hội quản
lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân
viên/100 đối tượng
|
1
|
|
b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân
viên/cơ sở
|
1
|
|
c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các
đối tượng
|
|
|
|
c1) Trẻ em:
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân
viên/trẻ em
|
1
|
|
+ Trẻ em bình thường
|
|
|
|
. Trẻ em từ 18
tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:
|
Nhân
viên/6 trẻ em
|
1
|
|
. Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:
|
Nhân
viên/10 trẻ em
|
1
|
|
+ Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm
HIV
|
|
|
|
. Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới
6 tuổi:
|
Nhân
viên/4 trẻ em
|
1
|
|
. Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:
|
Nhân
viên/5 trẻ em
|
1
|
|
c2) Người khuyết tật:
|
|
|
|
+ Người khuyết tật còn tự phục vụ
được
|
Nhân
viên/10 đối tượng
|
1
|
|
+ Người khuyết tật không tự phục vụ
được
|
Nhân
viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c3) Người cao tuổi:
|
|
|
|
+ Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
Nhân
viên/10 đối tượng
|
1
|
|
+ Người cao tuổi không tự phục vụ
được
|
Nhân
viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c4) Người tâm thần
|
|
|
|
+ Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân
viên/2 đối tượng
|
1
|
|
+ Người tâm thần nặng
|
Nhân
viên/4 đối tượng
|
1
|
|
+ Người tâm thần đã phục hồi, ổn định
|
Nhân
viên/10 đối tượng
|
1
|
|
c5) Người lang thang: định mức này
sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về
địa phương
|
Nhân
viên/12 đối tượng
|
1
|
|
d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách
chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân
viên/50 đối tượng
|
1
|
|
đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân
viên/20 đối tượng
|
1
|
|
e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục
hồi chức năng
|
Nhân
viên/5 đối tượng
|
1
|
|
g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy
văn hóa, dạy nghề
|
Nhân
viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số
lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
|
|
|
a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
|
3,5
|
|
b) Phụ cấp ưu
đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của
Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định
số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ
|
|
1,96
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Quản
lý, kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán
bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
|
20%
số cán bộ, nhân viên
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
2
|
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy
định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
C. Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Dịch vụ công tác xã hội
|
|
|
|
a) Tư vấn, tham vấn
|
Lần/đối
tượng/ngày
|
1
|
|
b) Trị liệu
|
Lượt
đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng
đồng cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải
|
Lượt
đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Vận động nguồn lực
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
đ) Kết nối, chuyển tuyến
|
Lượt/đối
tượng/Dịch vụ
|
1
|
|
e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng;
Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối
tượng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng
bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn
khác và can thiệp (Nếu có)
|
Lượt/đối
tượng/ngày
|
1
|
|
h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng
|
Hồ
sơ/đối tượng
|
1
|
|
k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng
lực, kỹ năng sống
|
Lượt/đối
tượng/3 tháng
|
2
|
|
l) Phát triển cộng đồng
|
Ngày/đối tượng
|
2
|
|
m) Truyền thông
|
Lần/tuần
|
1
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi
|
|
|
|
a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát hiện mạng lưới gia đình, cá nhân
nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối
tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia
đình, cá nhân
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện
nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia
đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
|
Lần/đối
tượng/3 tháng
|
1
|
|
e) Hỗ trợ tâm
lý cho đối tượng
|
Lượt
đối tượng/ngày
|
1
|
|
g) Đưa đối tượng về gia đình, cá
nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
|
Lượt/đối
tượng/ngày
|
1
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm
|
|
|
|
a) Đánh giá tình trạng ban đầu và
nhu cầu của đối tượng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
b) Chăm sóc sức khỏe (Nếu có)
|
Lượt/đối
tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi thể chất
|
Lượt/đối
tượng/ngày
|
1
|
|
d) Dạy kỹ năng
sinh hoạt hàng ngày
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
e) Dạy kỹ năng sống
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
g) Tổ chức các hoạt động văn hóa,
vui chơi, giải trí
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
h) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
i) Dạy nghề
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
k) Tâm lý trị liệu
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
l) Vật lý trị liệu
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
3.2
|
Dịch vụ được cung cấp tại gia đình
|
|
|
|
a) Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
c) Trị liệu
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
đ) Tư vấn,
tham vấn
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
|
đ) Chăm sóc
|
Lượt/đối
tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy
định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại phụ lục Quyết định này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại phụ lục Quyết
định này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại phụ
lục Quyết định này
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại phụ
lục Quyết định này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tính
theo ngày
|
|
Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1417/QĐ-UBND ngày 31/05/2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|