|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/QĐ-UBND 2022 công khai quyết toán thu chi ngân sách nhà nước Quảng Nam
Số hiệu:
|
14/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
QUẢNG NAM NĂM 2020
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết
toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Công văn số 3702/STC-NS ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân
sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020.
(Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định
và Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tham mưu UBND tỉnh
xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- Các PCVP và phòng chuyên viên;
- Lưu:VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển
sang)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn
mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
23=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.298.308
|
1.087.682
|
210.626
|
1.020.717
|
833.502
|
187.215
|
374.651
|
333.735
|
333.735
|
-
|
40.916
|
40.916
|
-
|
646.066
|
499.767
|
499.767
|
-
|
146.299
|
146.299
|
-
|
79
|
77
|
89
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
9.567
|
-
|
9.567
|
8.399
|
-
|
8.399
|
547
|
-
|
-
|
-
|
547
|
547
|
-
|
7.853
|
-
|
-
|
-
|
7.853
|
7.853
|
-
|
88
|
|
88
|
1
|
Sở
NN và PTNT
|
3.479
|
-
|
3.479
|
2.993
|
-
|
2.993
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.993
|
|
|
|
2.993
|
2.993
|
|
86
|
|
86
|
2
|
Sở
LĐTB&XH
|
2.235
|
-
|
2.235
|
2.205
|
-
|
2.205
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
2.205
|
2.205
|
|
99
|
|
99
|
3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
-
|
50
|
33
|
-
|
33
|
-
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
33
|
33
|
|
66
|
|
66
|
4
|
Sở
Công thương
|
311
|
-
|
311
|
311
|
-
|
311
|
-
|
|
|
|
|
|
|
311
|
|
|
|
311
|
311
|
|
100
|
|
100
|
5
|
Sở
Kế hoạch và ĐT
|
245
|
-
|
245
|
139
|
-
|
139
|
-
|
|
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
139
|
139
|
|
57
|
|
57
|
6
|
Hội
nông dân
|
160
|
-
|
160
|
160
|
-
|
160
|
-
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
100
|
|
100
|
7
|
Ủy
ban MTTQVN
|
620
|
-
|
620
|
412
|
-
|
412
|
-
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
412
|
412
|
|
67
|
|
67
|
8
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
440
|
-
|
440
|
440
|
-
|
440
|
-
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
440
|
440
|
|
100
|
|
100
|
9
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
322
|
-
|
322
|
322
|
-
|
322
|
-
|
|
|
|
|
|
|
322
|
|
|
|
322
|
322
|
|
100
|
|
100
|
10
|
Ban
Dân tộc
|
643
|
-
|
643
|
547
|
-
|
547
|
547
|
|
|
|
547
|
547
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
85
|
|
85
|
11
|
Hội
cựu chiến binh
|
70
|
-
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100
|
|
100
|
12
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
97
|
-
|
97
|
97
|
-
|
97
|
-
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
97
|
97
|
|
100
|
|
100
|
13
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
272
|
-
|
272
|
272
|
-
|
272
|
-
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
|
272
|
272
|
|
100
|
|
100
|
14
|
Tỉnh
đoàn
|
124
|
-
|
124
|
97
|
-
|
97
|
-
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
97
|
97
|
|
78
|
|
78
|
15
|
Công
an tỉnh
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100
|
|
100
|
16
|
BCH
Bộ đội Biên phòng
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
II
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
1.288.741
|
1.087.682
|
201.059
|
1.012.318
|
833.502
|
178.816
|
374.104
|
333.735
|
333.735
|
-
|
40.370
|
40.370
|
-
|
638.213
|
499.767
|
499.767
|
-
|
138.446
|
138.446
|
-
|
79
|
77
|
89
|
1
|
Thành
phố Tam Kỳ
|
11.209
|
7.865
|
3.344
|
10.315
|
7.558
|
2.757
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.315
|
7.558
|
7.558
|
|
2.757
|
2.757
|
-
|
92
|
96
|
82
|
2
|
TP
Hội An
|
14.710
|
11.090
|
3.620
|
10.984
|
8.912
|
2.072
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
10.984
|
8.912
|
8.912
|
-
|
2.072
|
2.072
|
-
|
75
|
80
|
57
|
3
|
Thị
xã Điện Bàn
|
48.636
|
40.121
|
8.515
|
44.329
|
35.907
|
8.422
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
44.329
|
35.907
|
35.907
|
-
|
8.422
|
8.422
|
-
|
91
|
89
|
99
|
4
|
Huyện
Núi Thành
|
69.490
|
60.244
|
9.246
|
54.558
|
45.993
|
8.565
|
3.728
|
3.303
|
3.303
|
-
|
425
|
425
|
-
|
50.830
|
42.690
|
42.690
|
-
|
8.140
|
8.140
|
-
|
79
|
76
|
93
|
5
|
Huyện
Duy Xuyên
|
66.553
|
57.837
|
8.715
|
41.336
|
34.425
|
6.912
|
2.985
|
2.756
|
2.756
|
-
|
229
|
229
|
-
|
38.351
|
31.669
|
31.669
|
-
|
6.683
|
6.683
|
-
|
62
|
60
|
79
|
6
|
Huyện
Đại Lộc
|
60.601
|
49.423
|
11.178
|
54.868
|
45.298
|
9.570
|
3.187
|
2.360
|
2.360
|
-
|
827
|
827
|
-
|
51.681
|
42.938
|
42.938
|
-
|
8.743
|
8.743
|
-
|
91
|
92
|
86
|
7
|
Huyện
Thăng Bình
|
68.943
|
53.980
|
14.963
|
57.878
|
47.129
|
10.750
|
3.429
|
3.276
|
3.276
|
-
|
153
|
153
|
-
|
54.449
|
43.853
|
43.853
|
-
|
10.597
|
10.597
|
-
|
84
|
87
|
72
|
8
|
Huyện
Phú Ninh
|
29.068
|
20.558
|
8.510
|
26.353
|
18.914
|
7.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.353
|
18.914
|
18.914
|
-
|
7.440
|
7.440
|
-
|
91
|
92
|
87
|
9
|
Huyện
Quế Sơn
|
31.351
|
25.141
|
6.210
|
30.157
|
23.947
|
6.210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.157
|
23.947
|
23.947
|
-
|
6.210
|
6.210
|
-
|
96
|
95
|
100
|
10
|
Huyện
Nông Sơn
|
35.714
|
28.713
|
7.000
|
25.467
|
18.629
|
6.838
|
4.595
|
2.720
|
2.720
|
-
|
1.875
|
1.875
|
-
|
20.872
|
15.908
|
15.908
|
-
|
4.964
|
4.964
|
-
|
71
|
65
|
98
|
11
|
Huyện
Tiên Phước
|
61.228
|
49.520
|
11.709
|
54.572
|
43.079
|
11.493
|
982
|
463
|
463
|
-
|
519
|
519
|
-
|
53.590
|
42.616
|
42.616
|
-
|
10.974
|
10.974
|
-
|
89
|
87
|
98
|
12
|
Huyện
Hiệp Đức
|
40.053
|
31.806
|
8.247
|
38.459
|
30.415
|
8.044
|
6.110
|
4.349
|
4.349
|
-
|
1.760
|
1.760
|
-
|
32.349
|
26.066
|
26.066
|
-
|
6.283
|
6.283
|
-
|
96
|
96
|
98
|
13
|
Huyện
Nam Giang
|
141.454
|
123.344
|
18.110
|
86.828
|
71.525
|
15.303
|
52.903
|
46.375
|
46.375
|
-
|
6.528
|
6.528
|
-
|
33.925
|
25.151
|
25.151
|
-
|
8.775
|
8.775
|
-
|
61
|
58
|
85
|
14
|
Huyện
Phước Sơn
|
134.306
|
118.397
|
15.910
|
105.646
|
92.031
|
13.616
|
72.041
|
67.107
|
67.107
|
-
|
4.934
|
4.934
|
-
|
33.605
|
24.924
|
24.924
|
-
|
8.681
|
8.681
|
-
|
79
|
78
|
86
|
15
|
Huyện
Đông Giang
|
114.062
|
97.978
|
16.084
|
85.923
|
69.928
|
15.995
|
51.967
|
45.627
|
45.627
|
-
|
6.340
|
6.340
|
-
|
33.956
|
24.301
|
24.301
|
-
|
9.655
|
9.655
|
-
|
75
|
71
|
99
|
16
|
Huyện
Tây Giang
|
98.527
|
82.088
|
16.439
|
66.219
|
52.773
|
13.446
|
28.083
|
22.825
|
22.825
|
-
|
5.258
|
5.258
|
-
|
38.136
|
29.948
|
29.948
|
-
|
8.188
|
8.188
|
-
|
67
|
64
|
82
|
17
|
Huyện
Bắc Trà My
|
137.693
|
121.791
|
15.902
|
101.177
|
87.103
|
14.074
|
63.688
|
59.300
|
59.300
|
-
|
4.388
|
4.388
|
-
|
37.489
|
27.803
|
27.803
|
-
|
9.686
|
9.686
|
-
|
73
|
72
|
89
|
18
|
Huyện
Nam Trà My
|
125.143
|
107.785
|
17.358
|
117.247
|
99.937
|
17.310
|
80.408
|
73.274
|
73.274
|
-
|
7.133
|
7.133
|
-
|
36.839
|
26.663
|
26.663
|
-
|
10.176
|
10.176
|
-
|
94
|
93
|
100
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT QG
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18=9/1
|
19=10/ 2
|
20=11/3
|
21=12/4
|
22=13/5
|
23=14/6
|
24=15/7
|
25=16/8
|
TỔNG SỐ
|
6.758.555
|
2.889.036
|
3.869.519
|
-
|
3.869.519
|
882.555
|
2.986.964
|
-
|
10.917.208
|
2.889.036
|
8.028.172
|
6.348
|
8.021.824
|
2.939.869
|
3.999.584
|
1.088.719
|
162
|
100
|
207
|
|
207
|
333
|
134
|
|
1
|
UBND
thành phố Tam Kỳ
|
149.358
|
-
|
149.358
|
-
|
149.358
|
13.250
|
136.108
|
-
|
348.804
|
-
|
348.804
|
-
|
348.804
|
158.920
|
179.299
|
10.585
|
234
|
|
234
|
|
234
|
1.199
|
132
|
|
2
|
UBND
thành phố Hội An
|
80.528
|
-
|
80.528
|
-
|
80.528
|
7.970
|
72.558
|
-
|
187.278
|
-
|
187.278
|
1.402
|
185.876
|
19.666
|
154.638
|
12.974
|
233
|
|
233
|
|
231
|
247
|
213
|
|
3
|
UBND
thị xã Điện Bàn
|
253.366
|
-
|
253.366
|
-
|
253.366
|
68.700
|
184.666
|
-
|
782.330
|
-
|
782.330
|
-
|
782.330
|
468.760
|
271.460
|
42.110
|
309
|
|
309
|
|
309
|
682
|
147
|
|
4
|
UBND
huyện Núi Thành
|
248.681
|
-
|
248.681
|
-
|
248.681
|
30.854
|
217.827
|
-
|
689.155
|
-
|
689.155
|
-
|
689.155
|
262.222
|
371.361
|
55.572
|
277
|
|
277
|
|
277
|
850
|
170
|
|
5
|
UBND
huyện Duy Xuyên
|
545.791
|
276.385
|
269.406
|
-
|
269.406
|
94.843
|
174.563
|
-
|
1.029.271
|
276.385
|
752.886
|
-
|
752.886
|
488.453
|
200.694
|
63.739
|
189
|
100
|
279
|
|
279
|
515
|
115
|
|
6
|
UBND
huyện Đại Lộc
|
676.724
|
372.833
|
303.891
|
-
|
303.891
|
31.620
|
272.271
|
-
|
900.764
|
372.833
|
527.931
|
-
|
527.931
|
146.787
|
324.167
|
56.976
|
133
|
100
|
174
|
|
174
|
464
|
119
|
|
7
|
UBND
huyện Thăng Bình
|
717.140
|
433.844
|
283.296
|
-
|
283.296
|
38.733
|
244.563
|
-
|
998.606
|
433.844
|
564.762
|
1.519
|
563.243
|
154.889
|
348.072
|
61.801
|
139
|
100
|
199
|
|
199
|
400
|
142
|
|
8
|
UBND
huyện Phú Ninh
|
331.647
|
207.021
|
124.626
|
-
|
124.626
|
12.520
|
112.106
|
-
|
414.463
|
207.021
|
207.442
|
-
|
207.442
|
36.681
|
145.774
|
24.987
|
125
|
100
|
166
|
|
166
|
293
|
130
|
|
9
|
UBND
huyện Quế Sơn
|
499.860
|
262.528
|
237.332
|
-
|
237.332
|
55.835
|
181.497
|
-
|
667.360
|
262.528
|
404.832
|
-
|
404.832
|
141.178
|
232.656
|
30.999
|
134
|
100
|
171
|
|
171
|
253
|
128
|
|
10
|
UBND
huyện Nông Sơn
|
251.853
|
124.551
|
127.302
|
-
|
127.302
|
21.580
|
105.722
|
-
|
332.168
|
124.551
|
207.617
|
-
|
207.617
|
47.175
|
127.550
|
32.892
|
132
|
100
|
163
|
|
163
|
219
|
121
|
|
11
|
UBND
huyện Tiên Phước
|
491.958
|
279.243
|
212.715
|
-
|
212.715
|
65.405
|
147.310
|
-
|
653.313
|
279.243
|
374.070
|
-
|
374.070
|
126.334
|
190.265
|
57.471
|
133
|
100
|
176
|
|
176
|
193
|
129
|
|
12
|
UBND
huyện Hiệp Đức
|
379.303
|
210.061
|
169.242
|
-
|
169.242
|
36.176
|
133.066
|
-
|
506.386
|
210.061
|
296.325
|
-
|
296.325
|
109.343
|
150.717
|
36.265
|
134
|
100
|
175
|
|
175
|
302
|
113
|
|
13
|
UBND
huyện Nam Giang
|
300.225
|
84.223
|
216.002
|
-
|
216.002
|
59.816
|
156.186
|
-
|
510.070
|
84.223
|
425.847
|
1.648
|
424.199
|
105.495
|
203.112
|
117.240
|
170
|
100
|
197
|
|
196
|
176
|
130
|
|
14
|
UBND
huyện Phước Sơn
|
252.503
|
76.286
|
176.217
|
-
|
176.217
|
43.150
|
133.067
|
-
|
414.757
|
76.286
|
338.471
|
-
|
338.471
|
50.484
|
196.200
|
91.788
|
164
|
100
|
192
|
|
192
|
117
|
147
|
|
15
|
UBND
huyện Đông Giang
|
201.136
|
18.112
|
183.024
|
-
|
183.024
|
17.699
|
165.325
|
-
|
486.870
|
18.112
|
468.758
|
-
|
468.758
|
159.354
|
211.635
|
97.769
|
242
|
100
|
256
|
|
256
|
900
|
128
|
|
16
|
UBND
huyện Tây Giang
|
436.908
|
199.788
|
237.120
|
-
|
237.120
|
85.833
|
151.287
|
-
|
613.293
|
199.788
|
413.505
|
1.779
|
411.727
|
120.660
|
201.791
|
91.055
|
140
|
100
|
174
|
|
174
|
141
|
133
|
|
17
|
UBND
huyện Bắc Trà My
|
421.350
|
176.054
|
245.296
|
-
|
245.296
|
24.624
|
220.672
|
-
|
622.248
|
176.054
|
446.194
|
-
|
446.194
|
89.891
|
264.470
|
91.833
|
148
|
100
|
182
|
|
182
|
365
|
120
|
|
18
|
UBND
huyện Nam Trà My
|
520.224
|
168.107
|
352.117
|
-
|
352.117
|
173.947
|
178.170
|
-
|
760.071
|
168.107
|
591.964
|
-
|
591.964
|
253.577
|
225.723
|
112.663
|
146
|
100
|
168
|
|
168
|
146
|
127
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ
sung, điều chỉnh trong năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+…+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+…+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=9/1
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
16.292.543
|
5.635.755
|
10.639.879
|
5.892
|
1.450
|
9.567
|
-
|
9.567
|
13.325.697
|
5.510.701
|
6.715.414
|
1.013
|
1.450
|
1.097.118
|
901.302
|
195.816
|
24.804
|
8.594.245
|
82
|
9
|
63
|
I
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.940.102
|
|
2.930.535
|
-
|
-
|
9.567
|
-
|
9.567
|
2.724.230
|
-
|
2.715.831
|
-
|
-
|
8.399
|
-
|
8.399
|
-
|
109.238
|
93
|
|
93
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
12.973
|
|
12.973
|
|
|
-
|
|
|
12.788
|
|
12.788
|
|
|
-
|
|
|
|
185
|
99
|
|
99
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
24.963
|
|
24.963
|
|
|
-
|
|
|
24.126
|
|
24.126
|
|
|
-
|
|
|
|
789
|
97
|
|
97
|
3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
114.487
|
|
114.487
|
|
|
-
|
|
|
98.969
|
|
98.969
|
|
|
-
|
|
|
|
5.240
|
86
|
|
86
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
143.838
|
|
140.359
|
|
|
3.479
|
|
3.479
|
130.564
|
|
127.570
|
|
|
2.993
|
|
2.993
|
|
4.090
|
91
|
|
91
|
5
|
Sở
Lao động Thương binh và xã hội
|
161.239
|
|
159.004
|
|
|
2.235
|
|
2.235
|
127.896
|
|
125.691
|
|
|
2.205
|
|
2.205
|
|
23.607
|
79
|
|
79
|
6
|
BQL
Khu KTM Chu Lai
|
10.732
|
|
10.732
|
|
|
-
|
|
|
10.159
|
|
10.159
|
|
|
-
|
|
|
|
221
|
95
|
|
95
|
7
|
Sở
Xây dựng
|
9.706
|
|
9.706
|
|
|
-
|
|
|
8.819
|
|
8.819
|
|
|
-
|
|
|
|
496
|
91
|
|
91
|
8
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
39.021
|
|
39.021
|
|
|
-
|
|
|
37.839
|
|
37.839
|
|
|
-
|
|
|
|
672
|
97
|
|
97
|
9
|
Sở
Y tế tỉnh Quảng Nam
|
512.748
|
|
512.748
|
|
|
-
|
|
|
491.740
|
|
491.740
|
|
|
-
|
|
|
|
7.614
|
96
|
|
96
|
10
|
Tỉnh
đoàn
|
8.030
|
|
7.906
|
|
|
124
|
|
124
|
7.819
|
|
7.722
|
|
|
97
|
|
97
|
|
146
|
97
|
|
98
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
126.223
|
|
126.223
|
|
|
-
|
|
|
118.951
|
|
118.951
|
|
|
-
|
|
|
|
1.798
|
94
|
|
94
|
12
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
633.065
|
|
633.015
|
|
|
50
|
|
50
|
593.419
|
|
593.386
|
|
|
33
|
|
33
|
|
20.294
|
94
|
|
94
|
13
|
Sở
Nội vụ
|
33.995
|
|
33.995
|
|
|
-
|
|
|
31.970
|
|
31.970
|
|
|
-
|
|
|
|
1.126
|
94
|
|
94
|
14
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
58.027
|
|
58.027
|
|
|
-
|
|
|
31.107
|
|
31.107
|
|
|
-
|
|
|
|
26.497
|
54
|
|
54
|
15
|
Sở
Công thương
|
24.475
|
|
24.164
|
|
|
311
|
|
311
|
23.490
|
|
23.179
|
|
|
311
|
|
311
|
|
814
|
96
|
|
96
|
16
|
Sở
Tài chính
|
14.186
|
|
14.186
|
|
|
-
|
|
|
13.273
|
|
13.273
|
|
|
-
|
|
|
|
258
|
94
|
|
94
|
17
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103.877
|
|
103.877
|
|
|
-
|
|
|
98.561
|
|
98.561
|
|
|
-
|
|
|
|
784
|
95
|
|
95
|
18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14.083
|
|
13.838
|
|
|
245
|
|
245
|
13.262
|
|
13.123
|
|
|
139
|
|
139
|
|
250
|
94
|
|
95
|
19
|
Sở
Tư pháp
|
10.846
|
|
10.846
|
|
|
-
|
|
|
10.617
|
|
10.617
|
|
|
-
|
|
|
|
228
|
98
|
|
98
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
13.650
|
|
13.650
|
|
|
-
|
|
|
12.424
|
|
12.424
|
|
|
-
|
|
|
|
1.152
|
91
|
|
91
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
7.330
|
|
7.330
|
|
|
-
|
|
|
6.275
|
|
6.275
|
|
|
-
|
|
|
|
138
|
86
|
|
86
|
22
|
Hội
nông dân
|
5.944
|
|
5.784
|
|
|
160
|
|
160
|
5.844
|
|
5.684
|
|
|
160
|
|
160
|
|
100
|
98
|
|
98
|
23
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc VN
|
41.130
|
|
40.510
|
|
|
620
|
|
620
|
40.803
|
|
40.391
|
|
|
412
|
|
412
|
|
93
|
99
|
|
100
|
24
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
20.074
|
|
19.634
|
|
|
440
|
|
440
|
19.010
|
|
18.570
|
|
|
440
|
|
440
|
|
264
|
95
|
|
95
|
25
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
5.434
|
|
5.112
|
|
|
322
|
|
322
|
5.285
|
|
4.963
|
|
|
322
|
|
322
|
|
109
|
97
|
|
97
|
26
|
Ban
Dân tộc
|
7.643
|
|
7.000
|
|
|
643
|
|
643
|
7.178
|
|
6.631
|
|
|
547
|
|
547
|
|
345
|
94
|
|
95
|
27
|
Hội
cựu chiến binh
|
2.542
|
|
2.472
|
|
|
70
|
|
70
|
2.477
|
|
2.407
|
|
|
70
|
|
70
|
|
65
|
97
|
|
97
|
28
|
Ban
chỉ huy PCTT & TKCN
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
-
|
|
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
29
|
Trường
Đại học Quảng Nam
|
27.478
|
|
27.478
|
|
|
-
|
|
|
23.105
|
|
23.105
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1.474
|
84
|
|
84
|
30
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
31.674
|
|
31.674
|
|
|
-
|
|
|
18.784
|
|
18.784
|
|
|
-
|
|
-
|
|
4.530
|
59
|
|
59
|
31
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
24.210
|
|
24.210
|
|
|
-
|
|
|
19.704
|
|
19.704
|
|
|
-
|
|
-
|
|
3.404
|
81
|
|
81
|
32
|
Trường
Chính trị
|
9.463
|
|
9.463
|
|
|
-
|
|
|
9.346
|
|
9.346
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
99
|
|
99
|
33
|
Trường
Cao đẳng Công nghệ
|
11.343
|
|
11.343
|
|
|
-
|
|
|
9.691
|
|
9.691
|
|
|
-
|
|
-
|
|
677
|
85
|
|
85
|
34
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
3.798
|
|
3.798
|
|
|
-
|
|
|
3.574
|
|
3.574
|
|
|
-
|
|
-
|
|
58
|
94
|
|
94
|
35
|
Đài
Phát thanh truyền hình
|
23.124
|
|
23.124
|
|
|
-
|
|
|
20.999
|
|
20.999
|
|
|
-
|
|
-
|
|
509
|
91
|
|
91
|
36
|
BQL
Dự án BCC
|
32.161
|
|
32.161
|
|
|
-
|
|
|
30.879
|
|
30.879
|
|
|
-
|
|
-
|
|
9
|
96
|
|
96
|
37
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.796
|
|
2.796
|
|
|
-
|
|
|
2.748
|
|
2.748
|
|
|
-
|
|
-
|
|
47
|
98
|
|
98
|
38
|
Hội
Người mù
|
800
|
|
800
|
|
|
-
|
|
|
786
|
|
786
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
39
|
Hội
Luật gia
|
588
|
|
588
|
|
|
-
|
|
|
499
|
|
499
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
85
|
|
85
|
40
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
679
|
|
679
|
|
|
-
|
|
|
665
|
|
665
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
41
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
823
|
|
726
|
|
|
97
|
|
97
|
809
|
|
712
|
|
|
97
|
|
97
|
|
14
|
98
|
|
98
|
42
|
Hội
Cựu TNXP
|
738
|
|
738
|
|
|
-
|
|
|
714
|
|
714
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
97
|
|
97
|
43
|
Hội
Tù yêu nước
|
770
|
|
770
|
|
|
-
|
|
|
756
|
|
756
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
44
|
Hội
Nhà báo
|
687
|
|
687
|
|
|
-
|
|
|
657
|
|
657
|
|
|
-
|
|
-
|
|
10
|
96
|
|
96
|
45
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
3.044
|
|
3.044
|
|
|
-
|
|
|
2.848
|
|
2.848
|
|
|
-
|
|
-
|
|
39
|
94
|
|
94
|
46
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1.607
|
|
1.607
|
|
|
-
|
|
|
1.551
|
|
1.551
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
96
|
|
96
|
47
|
Hội
Bảo trợ NKT, QTE và BNN
|
481
|
|
481
|
|
|
-
|
|
|
447
|
|
447
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
93
|
|
93
|
48
|
Hội
Từ thiện
|
5.420
|
|
5.420
|
|
|
-
|
|
|
5.405
|
|
5.405
|
|
|
-
|
|
-
|
|
15
|
100
|
|
100
|
49
|
Hội
Đông y
|
609
|
|
609
|
|
|
-
|
|
|
595
|
|
595
|
|
|
-
|
|
-
|
|
14
|
98
|
|
98
|
50
|
Liên
hiệp các Hội KHKT
|
1.581
|
|
1.581
|
|
|
-
|
|
|
1.419
|
|
1.419
|
|
|
-
|
|
-
|
|
20
|
90
|
|
90
|
51
|
Hội
Khuyến học
|
6.080
|
|
6.080
|
|
|
-
|
|
|
6.035
|
|
6.035
|
|
|
-
|
|
-
|
|
44
|
99
|
|
99
|
52
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
4.474
|
|
4.202
|
|
|
272
|
|
272
|
4.432
|
|
4.160
|
|
|
272
|
|
272
|
|
41
|
99
|
|
99
|
53
|
Hội
Làm vườn
|
86
|
|
86
|
|
|
-
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
54
|
Hội
Người Khuyết tật
|
80
|
|
80
|
|
|
-
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
55
|
Hội
Cựu Giáo chức
|
40
|
|
40
|
|
|
-
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
16
|
|
16
|
56
|
Hội
Nghề cá
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
57
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp
|
1.021
|
|
1.021
|
|
|
-
|
|
|
405
|
|
405
|
|
|
-
|
|
-
|
|
65
|
40
|
|
40
|
58
|
Đoàn
ĐBQH
|
850
|
|
850
|
|
|
-
|
|
|
850
|
|
850
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
59
|
Đoàn
Luật sư
|
48
|
|
48
|
|
|
-
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
78
|
|
78
|
60
|
Cục
Quản lý Thị trường
|
285
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
195
|
|
195
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
68
|
|
68
|
61
|
Liên
đoàn Cầu lông
|
240
|
|
240
|
|
|
-
|
|
|
199
|
|
199
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
83
|
|
83
|
62
|
Hội
Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my
|
250
|
|
250
|
|
|
-
|
|
|
248
|
|
248
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
99
|
|
99
|
63
|
Công
an tỉnh
|
36.970
|
|
36.670
|
|
|
300
|
|
300
|
36.970
|
|
36.670
|
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
100
|
|
100
|
64
|
BCH
Bộ đội Biên phòng
|
17.918
|
|
17.718
|
|
|
200
|
|
200
|
17.226
|
|
17.226
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
96
|
|
97
|
65
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
45.487
|
|
45.487
|
|
|
-
|
|
|
45.487
|
|
45.487
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
66
|
Qũy
khuyến học tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
67
|
BQL
Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam
|
17.770
|
|
17.770
|
|
|
-
|
|
|
14.615
|
|
14.615
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
82
|
|
82
|
68
|
Công
TY TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
77.033
|
|
77.033
|
|
|
-
|
|
|
71.038
|
|
71.038
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
92
|
|
92
|
69
|
Cục
Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam
|
285
|
|
285
|
|
|
-
|
|
|
195
|
|
195
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
68
|
|
68
|
70
|
Công
ty CP Môi trường Đô thị Quảng
|
1.159
|
|
1.159
|
|
|
-
|
|
|
1.159
|
|
1.159
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
71
|
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
72
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
572
|
|
572
|
|
|
-
|
|
|
276
|
|
276
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
48
|
|
48
|
73
|
Cục
Thuế tỉnh
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
-
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
74
|
KBNN
tỉnh Quảng Nam
|
669
|
|
669
|
|
|
-
|
|
|
669
|
|
669
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
75
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
358.281
|
|
358.281
|
|
|
-
|
|
|
358.281
|
|
358.281
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
76
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
580
|
|
580
|
|
|
-
|
|
|
580
|
|
580
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
77
|
Qũy
Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
215
|
|
215
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
43
|
|
43
|
78
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
972
|
|
972
|
|
|
-
|
|
|
910
|
|
910
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
94
|
|
94
|
79
|
Công
ty TNHH MTV Cao Su Quảng Nam
|
384
|
|
384
|
|
|
-
|
|
|
384
|
|
384
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
80
|
Công
ty TNHH MTV Cao Su Nam Giang, Quảng Nam
|
586
|
|
586
|
|
|
-
|
|
|
586
|
|
586
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
81
|
Bảo
hiểm xã hội huyện Nam Trà My
|
19
|
|
19
|
|
|
-
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
82
|
Ngân
hàng Nhà nước-Chi nhánh tỉnh Quảng Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
63
|
|
63
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
63
|
|
63
|
83
|
Qũy
Phòng chống tội phạm
|
785
|
|
785
|
|
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
|
285
|
64
|
|
64
|
84
|
Các
đơn vị khác
|
11.336
|
|
11.336
|
|
|
-
|
|
|
10.990
|
|
10.990
|
|
|
-
|
|
|
|
346
|
97
|
|
97
|
85
|
BQL
lý án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh QN
|
616
|
|
616
|
|
|
-
|
|
|
524
|
|
524
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
85
|
|
85
|
86
|
BQL
DA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Nam
|
6.549
|
|
6.549
|
|
|
-
|
|
|
6.474
|
|
6.474
|
|
|
-
|
|
|
|
75
|
99
|
|
99
|
87
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật, quyền trẻ em và bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam
|
723
|
|
723
|
|
|
-
|
|
|
637
|
|
637
|
|
|
-
|
|
|
|
86
|
88
|
|
88
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.753.200
|
4.753.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.570.832
|
2.570.832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.040.902
|
54
|
54
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
2
|
Ban
Quản lý dự án các công trình giao thông tỉnh
|
1.583.723
|
1.583.723
|
|
|
|
|
|
|
899.927
|
899.927
|
|
|
|
|
|
|
|
668.326
|
57
|
57
|
|
3
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tinh
|
963.077
|
963.077
|
|
|
|
|
|
|
549.819
|
549.819
|
|
|
|
|
|
|
|
380.359
|
57
|
57
|
|
4
|
Ban
QLDA ĐTXD các Công trình NN&PTNT tỉnh
|
625.909
|
625.909
|
|
|
|
|
|
|
141.165
|
141.165
|
|
|
|
|
|
|
|
464.605
|
23
|
23
|
|
5
|
Ban
Quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên Quảng Nam
|
3.769
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
3.055
|
3.055
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
81
|
81
|
|
6
|
Ban
Quản lý khu kinh tế mở Chu Lai
|
251.897
|
251.897
|
|
|
|
|
|
|
160.191
|
160.191
|
|
|
|
|
|
|
|
89.823
|
64
|
64
|
|
7
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
26.399
|
26.399
|
|
|
|
|
|
|
25.403
|
25.403
|
|
|
|
|
|
|
|
996
|
96
|
96
|
|
8
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
46.932
|
46.932
|
|
|
|
|
|
|
35.558
|
35.558
|
|
|
|
|
|
|
|
11.374
|
76
|
76
|
|
9
|
Công
ty Cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam
|
25.230
|
25.230
|
|
|
|
|
|
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
1
|
1
|
|
10
|
Công
ty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
11
|
Công
ty TNHH Sâm Sâm
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
12
|
Công
ty Cổ phần Tập đoàn giống cây trồng Thái Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
13
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị Chu Lai Trường
Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
19.505
|
19.505
|
|
|
|
|
|
|
11.564
|
11.564
|
|
|
|
|
|
|
|
7.941
|
59
|
59
|
|
15
|
Đài
Phát thanh Truyền hình
|
32.308
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
4.160
|
4.160
|
|
|
|
|
|
|
|
28.148
|
13
|
13
|
|
16
|
Sở
Y tế
|
219.742
|
219.742
|
|
|
|
|
|
|
77.011
|
77.011
|
|
|
|
|
|
|
|
142.171
|
35
|
35
|
|
17
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
33.661
|
33.661
|
|
|
|
|
|
|
16.506
|
16.506
|
|
|
|
|
|
|
|
17.126
|
49
|
49
|
|
18
|
Sở
Công thương
|
190.568
|
190.568
|
|
|
|
|
|
|
52.684
|
52.684
|
|
|
|
|
|
|
|
89.751
|
28
|
28
|
|
19
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8.452
|
8.452
|
|
|
|
|
|
|
7.288
|
7.288
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
86
|
86
|
|
20
|
Sở
Nội vụ
|
126
|
126
|
|
|
|
|
|
|
126
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
22
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18.039
|
18.039
|
|
|
|
|
|
|
10.339
|
10.339
|
|
|
|
|
|
|
|
7.671
|
57
|
57
|
|
23
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
33.972
|
33.972
|
|
|
|
|
|
|
18.946
|
18.946
|
|
|
|
|
|
|
|
10.811
|
56
|
56
|
|
24
|
Sở
Giao thông vận tải
|
202.809
|
202.809
|
|
|
|
|
|
|
161.909
|
161.909
|
|
|
|
|
|
|
|
39.905
|
80
|
80
|
|
25
|
Sở
Xây dựng
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
822
|
0
|
0
|
|
26
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
382
|
382
|
|
|
|
|
|
|
376
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
98
|
98
|
|
27
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
24.848
|
24.848
|
|
|
|
|
|
|
13.222
|
13.222
|
|
|
|
|
|
|
|
2.576
|
53
|
53
|
|
28
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
40.431
|
40.431
|
|
|
|
|
|
|
32.575
|
32.575
|
|
|
|
|
|
|
|
7.856
|
81
|
81
|
|
29
|
Sở
Tư pháp
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
30
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
68.603
|
68.603
|
|
|
|
|
|
|
28.676
|
28.676
|
|
|
|
|
|
|
|
37.419
|
42
|
42
|
|
31
|
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Tiên Phước
|
601
|
601
|
|
|
|
|
|
|
586
|
586
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
97
|
97
|
|
32
|
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Đông Giang
|
448
|
448
|
|
|
|
|
|
|
446
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
99
|
99
|
|
33
|
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Tây Giang
|
781
|
781
|
|
|
|
|
|
|
781
|
781
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
100
|
|
34
|
Ban
QL dự án Trồng rừng huyện Phước Sơn
|
89
|
89
|
|
|
|
|
|
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
53
|
53
|
|
35
|
Ban
QL DA ĐTXD và Phát triển rừng huyện Nam Trà My
|
1.268
|
1.268
|
|
|
|
|
|
|
92
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7
|
7
|
|
36
|
Tỉnh
đoàn
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
37
|
Văn
phòng tỉnh ủy Quảng Nam
|
2.122
|
2.122
|
|
|
|
|
|
|
2.122
|
2.122
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
38
|
Lữ
đoàn Công binh 270
|
4.549
|
4.549
|
|
|
|
-
|
|
|
2.078
|
2.078
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
46
|
46
|
|
39
|
Hợp
tác xã nấm Công nghệ cao Miền Trung
|
600
|
600
|
|
|
|
-
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
100
|
100
|
|
40
|
Cty
TNHH MTV ĐT&PT Kỳ hà Chu Lai
|
111
|
111
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
111
|
-
|
-
|
|
41
|
Công
ty TNHH Phát triển Nam Hội An
|
196.022
|
196.022
|
|
|
|
-
|
|
|
196.022
|
196.022
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
42
|
Qũy
Hỗ trợ Ngư dân tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
43
|
Qũy
Hỗ trợ Phát triển HTX
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
44
|
Quỹ
hỗ trợ nông dân 2020
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
45
|
Ngân
hàng CSXH tỉnh Quảng Nam
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
III
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.892
|
|
|
5.892
|
|
|
|
|
1.013
|
|
|
1.013
|
|
-
|
|
|
|
|
17
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
585.515
|
|
585.515
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN CCTL
|
4.136.865
|
|
4.136.865
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.869.519
|
882.555
|
2.986.964
|
|
|
-
|
|
|
8.028.172
|
2.939.869
|
3.999.584
|
|
|
1.088.719
|
901.302
|
187.417
|
|
|
207
|
333
|
134
|
VIII
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
24.804
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.444.105
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
22.297.404
|
24.833.782
|
111
|
A
|
Chi bổ sung cân đối cho
ngân sách cấp dưới
|
2.889.036
|
2.889.036
|
100
|
B
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách cấp dưới
|
3.869.519
|
8.028.172
|
207
|
C
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực
|
15.527.931
|
5.297.525
|
34
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.335.599
|
2.570.832
|
41
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.245.599
|
2.480.832
|
40
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật;
chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
90.000
|
90.000
|
100
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.975.194
|
2.724.230
|
55
|
|
Chi quốc phòng
|
68.523
|
58.553
|
85
|
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
54.346
|
39.461
|
73
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.410.473
|
726.866
|
52
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
33.490
|
24.893
|
74
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.022.770
|
855.172
|
84
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
177.262
|
74.537
|
42
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
25.773
|
20.999
|
81
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
50.279
|
25.734
|
51
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
131.312
|
64.482
|
49
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
908.881
|
262.812
|
29
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
788.619
|
428.974
|
54
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
270.793
|
136.113
|
50
|
|
Chi khác
|
32.673
|
5.635
|
17
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
1.013
|
17,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
100
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
466.722
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
3.743.074
|
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
24.804
|
|
E
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
8.594.245
|
|
F
|
Chi trả nợ gốc
|
10.918
|
|
-
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
27.236.712
|
15.448.849
|
11.697.863
|
33.752.268
|
13.916.574
|
20.921.693
|
147
|
90
|
179
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.219.630
|
12.504.505
|
11.625.125
|
16.900.559
|
4.282.202
|
12.618.356
|
70
|
34
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.249.303
|
3.682.115
|
2.477.188
|
5.436.146
|
1.643.682
|
3.792.464
|
87
|
45
|
153
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
6.159.303
|
3.682.115
|
2.477.188
|
5.345.187
|
1.553.682
|
3.791.505
|
87
|
42
|
153
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
560.614
|
140.659
|
419.956
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
2.689
|
2.689
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
723.000
|
777.000
|
685.171
|
81.142
|
604.029
|
46
|
11
|
78
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90.000
|
16.000
|
74.000
|
64.756
|
54.050
|
10.706
|
72
|
338
|
14
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
90.000
|
|
|
90.958
|
90.000
|
958
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13.240.605
|
4.605.252
|
8.635.353
|
11.461.950
|
2.636.057
|
8.825.893
|
87
|
57
|
102
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.046.017
|
1.395.808
|
3.650.209
|
4.100.738
|
726.866
|
3.373.871
|
81
|
52
|
92
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.290
|
33.490
|
6.800
|
29.508
|
24.893
|
4.615
|
73
|
74
|
68
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
5.892
|
|
1.013
|
1.013
|
|
17
|
17
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
585.515
|
466.722
|
118.793
|
|
|
|
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.136.865
|
3.743.074
|
393.791
|
|
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.006.164
|
2.933.426
|
72.738
|
2.320.897
|
1.015.323
|
1.305.575
|
77
|
35
|
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.098.286
|
1.098.286
|
|
1.020.717
|
8.399
|
1.012.318
|
93
|
1
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
386.406
|
386.406
|
|
646.066
|
7.853
|
638.213
|
167
|
2
|
|
1.1
|
Chi đầu tư
|
345.522
|
345.522
|
|
499.767
|
0
|
499.767
|
145
|
0
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
40.884
|
40.884
|
|
146.299
|
7.853
|
138.446
|
358
|
19
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
711.880
|
711.880
|
|
374.651
|
547
|
374.104
|
53
|
0
|
|
2.1
|
Chi đầu tư
|
555.780
|
555.780
|
|
333.735
|
0
|
333.735
|
60
|
0
|
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
156.100
|
156.100
|
|
40.916
|
547
|
40.370
|
26
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.907.878
|
1.835.140
|
72.738
|
1.300.180
|
1.006.923
|
293.257
|
68
|
55
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.647.682
|
1.647.682
|
0
|
1.051.566
|
927.150
|
124.416
|
|
56
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
912.200
|
912.200
|
|
480.839
|
480.839
|
0
|
53
|
53
|
|
|
Đầu
tư các dư án từ nguồn vốn nước ngoài
|
912.200
|
912.200
|
|
480.839
|
480.839
|
|
53
|
53
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
735.482
|
735.482
|
0
|
570.728
|
446.311
|
124.416
|
78
|
61
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng
|
105.500
|
105.500
|
|
103.921
|
94.027
|
9.894
|
99
|
89
|
|
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA
|
3.500
|
3.500
|
|
434
|
434
|
0
|
12
|
12
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
6.000
|
6.000
|
|
3.684
|
3.684
|
0
|
61
|
61
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10.000
|
10.000
|
|
9.910
|
8.118
|
1.792
|
99
|
81
|
|
|
Chương
trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nghẹ
thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
23.710
|
23.710
|
|
20.790
|
4.690
|
16.100
|
88
|
20
|
|
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
34.000
|
34.000
|
|
11.399
|
11.399
|
0
|
34
|
34
|
|
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu
công nghiệp và cụm công nghiệp
|
16.830
|
16.830
|
|
123.737
|
123.737
|
0
|
735
|
735
|
|
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
25.000
|
25.000
|
|
9.979
|
9.979
|
0
|
40
|
40
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
5.000
|
5.000
|
|
3.146
|
1.126
|
2.020
|
63
|
23
|
|
|
Chương
trình mục tiêu phát triển du lịch
|
72.593
|
72.593
|
|
72.579
|
72.579
|
0
|
100
|
100
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
60.660
|
60.660
|
|
66.412
|
23.952
|
42.460
|
109
|
39
|
|
|
Chương
trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh
trên biển và hải đảo
|
40.000
|
40.000
|
|
28.656
|
28.656
|
0
|
72
|
72
|
|
|
Các
chương trình, mục tiêu, dự án khác
|
332.689
|
332.689
|
|
90.202
|
61.528
|
28.674
|
27
|
18
|
|
|
Chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
0
|
-
|
|
23.476
|
|
23.476
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
0
|
-
|
|
2.401
|
2.401
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
260.196
|
187.458
|
72.738
|
248.614
|
79.774
|
168.841
|
96
|
43
|
|
2.1
|
Kinh phí nước ngoài
|
65.740
|
65.740
|
|
36.389
|
32.963
|
3.427
|
55
|
50
|
|
2.2
|
Kinh phí trong nước
|
194.456
|
121.718
|
72.738
|
212.225
|
46.811
|
165.414
|
109
|
38
|
|
|
CTMT
phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
6.866
|
6.866
|
|
6.095
|
5.044
|
1.051
|
89
|
73
|
|
|
CTMT
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
34.200
|
7.563
|
26.637
|
22.659
|
6.525
|
16.134
|
|
|
|
|
CTMT
giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ
|
14.665
|
14.665
|
|
12.662
|
12.662
|
0
|
|
|
|
|
CTMT
ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
CT
mục tiêu công nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
1.886
|
849
|
1.038
|
|
|
|
|
CT
mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
|
40.000
|
35.324
|
|
35.324
|
|
|
|
|
CTMT
tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
|
CTMT
Phát triển văn hóa
|
1.708
|
1.708
|
|
2.644
|
1.013
|
1.631
|
|
|
|
|
CTMT
y tế, dân số
|
7.570
|
7.570
|
|
7.198
|
7.198
|
0
|
|
|
|
|
CTMT
đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy
|
2.670
|
2.670
|
|
2.670
|
|
2.670
|
|
|
|
|
Kinh
phí đảm bảo trật tự ATGT
|
23.195
|
18.556
|
4.639
|
16.900
|
2.667
|
14.233
|
|
|
|
|
Các
chương trình, mục tiêu, dự án khác
|
59.282
|
58.820
|
462
|
101.894
|
10.853
|
91.041
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
10.918
|
10.918
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
1.110.803
|
24.804
|
1.085.998
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
14.506.007
|
8.594.245
|
5.911.763
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
34.209.764
|
26.632.394
|
40.768.997
|
34.166.327
|
119,2
|
128,3
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
25.773.500
|
18.196.130
|
22.883.396
|
16.305.530
|
88,8
|
89,6
|
I
|
Thu nội địa
|
20.524.000
|
18.196.130
|
18.145.404
|
16.142.428
|
88,4
|
88,7
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do trung ương quản lý
|
720.000
|
677.250
|
582.768
|
549.389
|
80,9
|
81,1
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
401.210
|
361.089
|
307.180
|
276.462
|
76,6
|
76,6
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.290
|
23.661
|
26.606
|
23.945
|
101,2
|
101,2
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
292.500
|
292.500
|
248.982
|
248.982
|
85,1
|
85,1
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
134.000
|
121.705
|
198.704
|
180.339
|
148,3
|
148,2
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
78.550
|
70.695
|
104.472
|
94.025
|
133,0
|
133,0
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
590
|
531
|
126
|
113
|
21,4
|
21,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
43.810
|
39.429
|
79.051
|
71.146
|
180,4
|
180,4
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11.050
|
11.050
|
15.055
|
15.055
|
136,2
|
136,2
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.952.000
|
2.657.069
|
1.536.946
|
1.383.450
|
52,1
|
52,1
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
418.350
|
376.515
|
271.402
|
244.262
|
64,9
|
64,9
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
2.204.980
|
1.984.482
|
1.024.108
|
921.697
|
46,4
|
46,4
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
325.980
|
293.382
|
239.444
|
215.500
|
73,5
|
73,5
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.690
|
2.690
|
1.991
|
1.991
|
74,0
|
74,0
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
11.863.000
|
10.581.777
|
11.005.891
|
9.838.989
|
92,8
|
93,0
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
2.976.895
|
2.679.206
|
3.013.482
|
2.712.133
|
101,2
|
101,2
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
7.948.285
|
7.036.457
|
7.211.535
|
6.396.695
|
90,7
|
90,9
|
|
Trong đó: Thu từ cơ
sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
130.000
|
|
104.096
|
0
|
80,1
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
717.050
|
645.345
|
507.147
|
456.432
|
70,7
|
70,7
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
220.770
|
220.770
|
273.728
|
273.728
|
124,0
|
124,0
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
920.000
|
828.000
|
754.844
|
679.440
|
82,0
|
82,1
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
660.000
|
220.968
|
608.037
|
205.793
|
92,1
|
93,1
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
414.480
|
|
257.673
|
0
|
62,2
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
245.520
|
220.968
|
156.565
|
140.908
|
63,8
|
63,8
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
535.000
|
535.000
|
290.521
|
290.521
|
54,3
|
54,3
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
440.000
|
400.000
|
169.082
|
137.824
|
38,4
|
34,5
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
40.000
|
|
31.257
|
0
|
78,1
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
400.000
|
400.000
|
137.824
|
137.824
|
34,5
|
34,5
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
37
|
37
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
11.067
|
11.067
|
138,3
|
138,3
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
360.000
|
360.000
|
879.738
|
879.738
|
244,4
|
244,4
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.675.400
|
1.675.400
|
111,7
|
111,7
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
972
|
972
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
90.000
|
90.000
|
75.227
|
75.227
|
83,6
|
83,6
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
36.571
|
36.571
|
99,3
|
99,3
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.597
|
1.597
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
2.440
|
2.440
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
48.748
|
48.748
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
32
|
32
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
100.000
|
50.167
|
97.454
|
44.854
|
97,5
|
89,4
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
230.000
|
154.194
|
238.588
|
169.258
|
103,7
|
109,8
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã
|
12.000
|
12.000
|
14.473
|
14.473
|
120,6
|
120,6
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
|
|
5.656
|
5.656
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
5.249.500
|
0
|
4.568.570
|
0
|
87,0
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
600
|
|
3.736
|
|
622,7
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2.400.000
|
|
1.525.687
|
|
64
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nhập khẩu
|
0
|
|
8.011
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
447
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
2.848.900
|
|
3.029.598
|
|
106,3
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
248
|
|
|
|
7
|
Phí, lệ phí hải quan
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
|
|
842
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
21.313
|
14.992
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
148.110
|
148.110
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
43.796
|
43.796
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.105.161
|
1.105.161
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
5.430.100
|
5.430.100
|
13.358.296
|
13.358.296
|
246,0
|
246,0
|
E
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
150.466
|
150.466
|
|
|
F
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
3.006.164
|
3.006.164
|
3.203.078
|
3.203.078
|
106,6
|
106,6
|
G
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN
|
|
|
24.804
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
26.632.394
|
34.166.327
|
128
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
18.196.130
|
16.290.538
|
90
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.636.371
|
3.992.894
|
110
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
14.559.759
|
12.297.644
|
84
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.006.164
|
3.203.078
|
107
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.006.164
|
3.203.078
|
107
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
43.796
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.105.161
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
5.430.100
|
13.358.296
|
246
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
14.992
|
|
VII
|
Thu vay
|
|
150.466
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
27.225.794
|
33.752.268
|
124
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
24.219.630
|
16.900.559
|
70
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.249.303
|
5.436.146
|
87
|
2
|
Chi thường xuyên
|
13.240.605
|
11.461.950
|
87
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.892
|
1.013
|
17
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
100
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
585.515
|
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.136.865
|
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
3.006.164
|
2.320.897
|
77
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
1.098.286
|
1.020.717
|
93
|
|
Chi đầu tư
|
901.302
|
833.502
|
92
|
|
Chi thường xuyên
|
196.984
|
187.215
|
95
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.907.878
|
1.300.180
|
68
|
|
Chi đầu tư
|
1.647.682
|
1.051.566
|
64
|
|
Chi thường xuyên
|
260.196
|
248.614
|
96
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
14.506.007
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
0
|
24.804
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
0
|
414.059
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
10.918
|
0
|
0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm
chi ngân sách cấp tỉnh
|
10.918
|
|
0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
593.400
|
150.466
|
25
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
593.400
|
150.466
|
25
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
762.289
|
307.249
|
40
|
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 công khai quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020
4.138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|