TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
33.210.998
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối
ngân sách nhà nước
|
32.722.241
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
27.196.707
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
trung ương
|
25.094.625
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10.843.687
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.428
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
6.707.198
|
|
- Thuế môn bài
|
287
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
57.168
|
|
- Thu khác
|
7.462.857
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
68.897
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
43.111
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.216
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
175
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.954
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
- Thu khác
|
1.441
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
153.233
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
79.049
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
71.484
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
54
|
|
- Thuế tài nguyên
|
368
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
|
|
- Thu khác
|
2.278
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.035.656
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
476.636
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
237.077
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
265.838
|
|
- Thuế môn bài
|
14.953
|
|
- Thuế tài nguyên
|
23.025
|
|
- Thu khác
|
18.127
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.122
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
77.343
|
7
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
160.932
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
160.130
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
54.804
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
248.831
|
12
|
Các khoản thu về nhà, đất khác
|
20.506
|
13
|
Thu sự nghiệp (không kể thu tại
xã)
|
|
14
|
Thu tại xã
|
16.262
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
99.366
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng
|
2.876.864
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
|
61.220
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
2.815.303
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
18
|
4
|
Thu khác
|
323
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ
và cho vay lại)
|
1.332
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
372.198
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
1.950.140
|
VII
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
3 Điều 8 của Luật NSNN
|
325.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
488.757
|
1
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
49.031
|
2
|
Thu xổ số kiến thiết
|
57.744
|
3
|
Các khoản thu học phí, viện phí;
phí và lệ phí khác
|
381.982
|
C
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.402.197
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.889.280
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
4.512.917
|
D
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
85.908
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.861.092
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
12.372.335
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
598.196
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) NSĐP được hưởng
|
6.099.029
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
2.967.279
|
4
|
Thu huy động, đóng góp
|
|
5
|
Thu kết dư
|
372.198
|
6
|
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
325.000
|
7
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước chuyển sang
|
1.950.140
|
8
|
Thu viện trợ
|
1.332
|
9
|
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
|
59.161
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
488.757
|
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2012
|
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2012
|
Kế hoạch năm 2013
|
Quyết toán năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
24.575.316
|
5.079.850
|
5.771.772
|
2.514.412
|
1.797.436
|
A
|
Ghi
thu ghi chi
|
|
|
|
217.461
|
154.622
|
154.622
|
82.803
|
82.803
|
1
|
Cầu
Sông Liên - Ba Cung
|
Ba Cung
|
|
|
29.600
|
|
|
13.372
|
13.372
|
2
|
Đường
Trà Giang - Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
|
|
20.710
|
14.136
|
14.136
|
6.605
|
6.605
|
3
|
Hệ
thống cấp nước Thị trấn Di Lăng
|
Di Lăng
|
|
|
30.000
|
18.289
|
18.289
|
7.055
|
7.055
|
4
|
Hỗ
trợ tái thiết sau thiên tai
|
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
50.000
|
50.000
|
5
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền trung
|
địa bàn tỉnh
|
|
|
137.151
|
52.197
|
52.197
|
5.772
|
5.772
|
B
|
Nguồn
vốn năm 2012 chuyển sang
|
|
|
|
4.206.410
|
689.951
|
676.936
|
242.120
|
204.427
|
B.1
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
|
3.934.739
|
595.755
|
582.685
|
233.802
|
196.600
|
I
|
TW
hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
526.661
|
323.154
|
344.745
|
55.746
|
41.607
|
I.1
|
Chương
trình phát triển KT-XH vùng
|
|
|
|
42.000
|
20.319
|
26.441
|
8.559
|
325
|
1
|
Đội
cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC)
|
Dung Quất
|
2 xe PCCC
|
2011-2012
|
42.000
|
20.319
|
26.441
|
8.559
|
325
|
I.2
|
Chương
trình di dân định canh, Đ.cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
2010-2011
|
9.970
|
6.883
|
0
|
117
|
0
|
1
|
Định
canh định cư Mang Pô thôn Gò Da xã Sơn Ba, huyện Sơn Hà
|
Sơn Ba
|
38 hộ
|
2010-2011
|
9.970
|
6.883
|
|
117
|
0
|
I.3
|
Chương
trình hỗ trợ theo Nghị quyết 30a
|
|
|
|
474.691
|
295.952
|
318.304
|
47.070
|
41.283
|
1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
84.980
|
64.691
|
65.151
|
10.327
|
10.034
|
1.1
|
Trạm
y tế xã Ba Cung
|
Ba Cung
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.502
|
1.000
|
1.000
|
5
|
0
|
1.2
|
Trạm
y tế xã Ba Tô
|
Ba Tô
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.600
|
1.257
|
1.257
|
6
|
6
|
1.3
|
Trạm
y tế xã Ba Tiêu
|
Ba Tiêu
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.600
|
1.553
|
1.553
|
6
|
6
|
1.4
|
Đập
dâng Đồng Quang
|
Ba Động
|
Tưới 9,54ha
|
2011
|
3.487
|
3.308
|
3.308
|
0
|
0
|
1.5
|
Bờ
kè Rộc Măng
|
Ba Tơ
|
688,89m
|
2009-2011
|
5.161
|
5.000
|
5.000
|
19
|
19
|
1.6
|
Trạm
y tế xã Ba Giang
|
Ba Giang
|
262,12m2
|
2009-2011
|
1.498
|
1.446
|
1.446
|
5
|
5
|
1.7
|
Chợ
liên xã khu Đông huyện Ba Tơ
|
Ba Động
|
03 ha
|
2011-2012
|
8.576
|
7.016
|
7.025
|
403
|
364
|
1.8
|
Cầu
Làng Mum
|
Ba Bích
|
L=126m, khổ cầu
|
2011-2012
|
13.233
|
9.557
|
9.690
|
2.700
|
2.591
|
1.9
|
Cầu
Hóc Kè
|
Ba Tơ
|
L=126m, khổ cầu B=6,5m; Đ cầu L=368,2m
|
2011-2012
|
14.967
|
13.191
|
13.191
|
936
|
936
|
1.10
|
Trung
tâm dịch vụ tổng hợp nông lâm nghiệp
|
TT Ba Tơ
|
DT sàn: 579,2m2
|
2012
|
4.285
|
1.935
|
1.935
|
1.909
|
1.909
|
1.11
|
Trạm
y tế xã Ba Trang
|
Ba Trang
|
DT sàn: 262,12 m2
|
2012
|
2.533
|
2.176
|
2.176
|
224
|
224
|
1.12
|
Trạm
y tế xã Ba Liên
|
Ba Liên
|
DT sàn: 502,8m2
|
2012
|
3.063
|
2.208
|
2.208
|
92
|
92
|
1.13
|
Trạm
y tế xã Ba Dinh
|
Ba Dinh
|
DT sàn: 502,8m2
|
2012
|
3.087
|
2.957
|
2.957
|
11
|
11
|
1.14
|
Trạm
y tế xã Ba Lế
|
Ba Lế
|
DT sàn: 262,12 m2
|
2012
|
2.121
|
1.522
|
1.522
|
505
|
505
|
1.15
|
Đập
Dốc Ổi 2
|
Ba Liên
|
Tưới 04ha
|
2012
|
5.431
|
3.151
|
3.187
|
1.380
|
1.335
|
1.16
|
Đường
QL24 (Km25,5) - Gò Chùa
|
Ba Động
|
Cầu L=15m
|
2012
|
6.046
|
2.085
|
2.118
|
1.500
|
1.424
|
1.17
|
Trường
THCS Ba Động
|
Ba Động
|
DT sàn: 396m2
|
2012
|
2.394
|
1.500
|
1.500
|
607
|
607
|
1.18
|
Trường
phổ thông cơ sở Ba Bích
|
Ba Bích
|
1060m2
|
2009-2010
|
2.998
|
2.828
|
2.828
|
3
|
0
|
1.19
|
Đường
BTXM thôn Đá Chát
|
Ba Liên
|
1154m
|
2010-2012
|
1.397
|
1.251
|
1.251
|
17
|
0
|
2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
56.370
|
36.919
|
37.182
|
1.918
|
1.871
|
2.1
|
Đường
TT xã Long Hiệp huyện GĐ1
|
Long Hiệp
|
|
2011-2013
|
29.012
|
16.413
|
16.584
|
1.131
|
1.131
|
2.2
|
Đường
Long Hiệp - Tập đoàn 11
|
Long Hiệp
|
L=780,2m+kè
|
2011-2012
|
4.061
|
2.070
|
2.091
|
180
|
180
|
2.3
|
Đường
Làng Trê - Hố Bà Bảo
|
Long Môn
|
Đường GTNT Ioại B, L=1363,09m
|
2011-2012
|
4.000
|
1.530
|
1.530
|
66
|
42
|
2.4
|
Đập
nước Xuyên 2 + mương
|
Long Hiệp
|
9 ha đất SXNN
|
2012
|
3.250
|
3.040
|
3.040
|
7
|
7
|
2.5
|
Cải
tạo môi trường KDC Đồng Nguyên (làm mương thoát nước)
|
Long Hiệp
|
L=1300m, mương hộp
|
2012-2013
|
6.850
|
5.387
|
5.428
|
494
|
494
|
2.6
|
Đường
Suối Tía-thôn 3 (gđ 1)
|
Minh Long
|
801,5m
|
2009
|
4.141
|
3.911
|
3.940
|
16
|
0
|
2.7
|
Trạm
y tế xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
785m2
|
2009
|
1.120
|
1.037
|
1.037
|
3
|
0
|
2.8
|
Bể lọc
hệ thống nước tự chảy Thác Trắng
|
Thanh An
|
20m3
|
2009
|
719
|
648
|
648
|
3
|
0
|
2.9
|
Kênh
mương Xã Hoen Thượng
|
Long Sơn
|
995,1m
|
2009
|
3.217
|
2.882
|
2.885
|
17
|
16
|
3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
45.659
|
23.647
|
25.830
|
5.928
|
5.927
|
3.1
|
Đập
Xã Trạch
|
Sơn Thành
|
92ha
|
2011-2012
|
6.603
|
6.541
|
6.541
|
26
|
25
|
3.2
|
Trạm
y tế Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
227m2 và các CT phụ trợ
|
2011-2012
|
1.200
|
898
|
898
|
0
|
0
|
3.3
|
Đường
Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)
|
Sơn Hà
|
L=4000m
|
2011-2013
|
26.860
|
11.412
|
13.293
|
5.201
|
5.201
|
3.4
|
Đường
Tà Ngao - Tà Cơm
|
Sơn Thủy
|
L=1500m Bn=3,5m BTXM
|
2012-2013
|
6.928
|
1.696
|
1.999
|
1
|
1
|
3.5
|
Trạm
Y tế Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
NLV: 370m2, San nền 2.400m2
|
2012
|
4.068
|
3.100
|
3.100
|
700
|
700
|
4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
18.717
|
17.688
|
17.762
|
251
|
251
|
4.1
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Sơn Long
|
Sơn Long
|
465m2 và các CT phụ trợ
|
2011-2012
|
5.604
|
5.469
|
5.485
|
68
|
68
|
4.2
|
Trạm
y tế xã Sơn Màu
|
Sơn Màu
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
3.160
|
2.820
|
2.820
|
120
|
120
|
4.3
|
Trạm
y tế xã Sơn Long
|
Sơn Long
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
2.525
|
2.402
|
2.415
|
17
|
17
|
4.4
|
Trạm
y tế xã Sơn Liên
|
Sơn Liên
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
3.806
|
3.553
|
3.563
|
23
|
23
|
4.5
|
Trường
THCS Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
San nền 6300m2
|
2011-2012
|
3.622
|
3.444
|
3.480
|
23
|
23
|
5
|
HuyệnTây
Trà
|
|
|
|
123.006
|
68.214
|
77.161
|
14.131
|
8.684
|
5.1
|
Đường
Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung
|
Trà Phong
|
L=6518m
|
2011-2013
|
47.840
|
25.518
|
28.431
|
4.001
|
873
|
5.2
|
TT
GDTX và dạy nghề huyện Tây Trà
|
Trà Phong
|
6 phòng
|
2012
|
6.293
|
3.600
|
3.600
|
1.118
|
1.118
|
5.3
|
Điện
sinh hoạt thôn Cát
|
Trầ Thanh
|
3092m; 0,23KV
|
2011-2012
|
3.218
|
3.192
|
3.192
|
22
|
0
|
5.4
|
Điện
sinh hoạt thôn Trà Ôi
|
Trà Xinh
|
4031m; 0,23KV
|
2011-2012
|
4.264
|
3.827
|
3.827
|
433
|
425
|
5.5
|
Trạm
y tế xã Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
324,45 m2
|
2011-2012
|
3.716
|
3.155
|
3.155
|
135
|
135
|
5.6
|
Cầu
Trà Ích
|
Trà Nham
|
433,37m
|
2011-2012
|
3.546
|
3.125
|
3.125
|
265
|
265
|
5.7
|
Điện
sinh hoạt thôn Môn
|
Trà Thanh
|
4458m; 0,23KV
|
2011-2012
|
5.332
|
4.331
|
4.331
|
591
|
591
|
5.8
|
Trường
Tiểu học Trà Phong
|
Trà Phong
|
Đường BT sân trường, NHB và CT phụ trợ
|
2011-2012
|
5.756
|
5.756
|
5.756
|
0
|
0
|
5.9
|
Đường
Trà Bao - Trà Khê
|
Tr.Quân, Tr.Khê
|
5112m
|
2011-2013
|
32.961
|
9.511
|
15.209
|
4.540
|
2.488
|
5.10
|
Điện
sinh hoạt tổ 7 thôn Hà và tổ 5 thôn Trà Suông
|
Tr.Quân, Tr.Khê
|
ĐD 22KV và 0,4KV
|
2012
|
3.928
|
2.595
|
2.742
|
970
|
854
|
5.11
|
Điện
sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ, xã Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
ĐD 22KV L=1202m, đường dây 0,4KV L=1341m và TBA
|
2012
|
1.952
|
1.295
|
1.295
|
555
|
539
|
5.12
|
Trạm
y tế xã Trà Nham
|
Trà Nham
|
San nền 1500m2 và 12p
|
2012
|
4.200
|
2.311
|
2.500
|
1.500
|
1.397
|
6
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
145.959
|
84.543
|
95.217
|
14.515
|
14.515
|
6.1
|
Đường
tổ 1 Sơn Thành - Bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông
|
Trà Sơn
|
L=4km
|
2010-2012
|
18.021
|
16.248
|
16.248
|
128
|
128
|
6.2
|
Đường
điện Thôn Cả - thôn Băng (gđ 1)
|
Trà Hiệp
|
L=6383m
|
2011
|
5.770
|
5.734
|
5.734
|
0
|
0
|
6.3
|
Đường
Trà Phú - Trà Giang
|
Tr. Phú, Tr. Giang
|
L=3,87km
|
12/2010-2012
|
13.558
|
7.946
|
10.177
|
999
|
999
|
6.4
|
Đường
Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 1)
|
|
L=6,56km
|
12/2010-2012
|
28.092
|
24.991
|
24.992
|
1.238
|
1.238
|
6.5
|
Thủy
lợi Tầm Rênh, thôn Trà Ót
|
Trà Tân
|
Tưới 3,2ha
|
2011
|
1.104
|
904
|
909
|
86
|
86
|
6.6
|
Hồ
chứa nước Cây Xanh
|
Trà Bình
|
Tưới 36ha
|
2011-2012
|
11.584
|
5.612
|
9.238
|
1.872
|
1.872
|
6.7
|
NC,
MR đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng
|
Trà Hiệp
|
L=6,056 km
|
2011-2013
|
41.594
|
9.688
|
14.366
|
4.805
|
4.805
|
6.8
|
Đường
Bình Đông - Bình Tân
|
Trà Bình
|
L=3,439km
|
2011-2013
|
24.210
|
12.619
|
12.620
|
4.801
|
4.801
|
6.9
|
Thủy
lợi Nà Thon, thôn Cưa
|
Trà Hiệp
|
Tưới 5ha
|
2012
|
2.026
|
803
|
933
|
587
|
587
|
II
|
Nguồn
dự phòng NS Trung ương năm 2012
|
|
|
|
1.048.705
|
100
|
100
|
20.000
|
7.416
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn An Chi xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
|
49.705
|
100
|
100
|
5.000
|
4.932
|
2
|
Kè
chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu
thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu tinh tế Dung Quất, huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
|
999.000
|
|
|
15.000
|
2.484
|
III
|
Nguồn
vượt thu ngân sách TƯ năm 2011 các Dự án cấp bách
|
|
|
|
1.001.129
|
102.691
|
0
|
8.496
|
8.442
|
1
|
Tiểu
dự án sông Trường - Trà Bồng Bình Long (hạng mục bổ sung QL1A - Nút giao
thông Võ Văn Kiệt và đường TT TT Trà Xuân)
|
Bình Sơn
|
2900m
|
2012-2015
|
600.032
|
59.946
|
|
54
|
0
|
2
|
Vũng
neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (gđ 2)
|
Lý Sơn
|
500 tàu
|
2012-2017
|
401.097
|
42.745
|
|
8.442
|
8.442
|
IV
|
Hỗ
trợ Phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
405
|
0
|
1
|
Nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
405
|
0
|
V
|
Trung
ương hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ
|
|
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
760
|
1
|
Đường
Ba Bích - Ba Nam
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
300
|
|
|
300
|
276
|
2
|
Đường
Ba Tơ - Ba Trang
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
400
|
|
|
400
|
387
|
3
|
Đường
Ba Tơ - Nước Đang
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
100
|
|
|
100
|
97
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
|
|
|
224.155
|
116.526
|
119.396
|
31.558
|
26.539
|
VI.1
|
Chương
trình Giảm nghèo
|
|
|
|
65.724
|
35.229
|
37.903
|
26.305
|
24.454
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển
và hải đảo
|
|
|
|
17.498
|
12.129
|
12.129
|
4.078
|
3.707
|
1.1
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
6.382
|
2.515
|
2.515
|
2.653
|
2.584
|
+
|
Kênh
mương thủy lợi từ Miếu Thổ Kỳ đi Đồng Cà (1.000m), Bình Phú
|
Bình Phú
|
1000m
|
2012
|
1.050
|
210
|
210
|
290
|
290
|
+
|
NC mở
rộng đường GTNT tuyến TL621 đi chợ trung tâm xã (150m), Bình Phú
|
Bình Phú
|
150m
|
2012
|
933
|
124
|
124
|
376
|
347
|
+
|
Đường
BTXM tuyến TL621 đi Yên Sơn, Châu Bình, Bình Châu
|
Bình Châu
|
|
2012
|
1.043
|
|
|
1.000
|
987
|
+
|
SC trường
TH số 1 Bình Châu, Bình Châu
|
Bình Châu
|
|
2011
|
50
|
46
|
46
|
4
|
4
|
+
|
Đường
ra bến cá thôn Thanh Thủy, Bình Hải
|
Bình Hải
|
|
2012
|
1.000
|
777
|
777
|
223
|
216
|
+
|
Đường
bê tông Tân Khương - Đông Thành thôn Hải Ninh, Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
|
2010
|
127
|
122
|
122
|
30
|
30
|
+
|
Kênh
B7-14.2 thôn Phước Hòa dài 1km, Bình Trị
|
Bình Trị
|
1000m
|
2012
|
565
|
|
|
400
|
398
|
+
|
Bê
tông sân, tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học thôn Lệ thủy, Bình Trị
|
Bình Trị
|
|
2012
|
300
|
278
|
278
|
22
|
16
|
+
|
Nạo
vét ao suối khoai dưới thôn An Lộc (đợt 2) 10.000m3, Bình Trị
|
Bình Trị
|
10.000 m3
|
2012
|
315
|
294
|
294
|
6
|
6
|
+
|
Trường
TH Phước An, thôn Trung An (4 phòng, sân nền, tường rào, cổng ngõ, đường đi nội
bộ), Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
4 phòng
|
2012
|
1.000
|
664
|
664
|
302
|
290
|
1.2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
1.985
|
1.907
|
1.907
|
93
|
15
|
+
|
XD
mương thoát nước bằng BTXM từ Bàu Trắng đến khu dân cư Rừng Cây 130m
|
Tịnh Khê
|
130m
|
2012
|
341
|
337
|
337
|
13
|
1
|
+
|
XD
đường BTXM tuyến nhà văn hóa Mỹ Lại - Khê Thọ 610m
|
Tịnh Khê
|
610m
|
2012
|
650
|
632
|
632
|
18
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến Minh Quang - bờ đắp Đá Đen
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
250
|
235
|
235
|
15
|
3
|
+
|
Kênh
BTXM nối dài tuyến Gò Lau Đồng Quýt
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
146
|
143
|
143
|
7
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Nín Đông Bình
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
149
|
137
|
137
|
13
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Sáu Khoa - Xuân An
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
200
|
186
|
186
|
14
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến trường học Vĩnh Sơn - nhà ông Bùi Lê
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
250
|
236
|
236
|
14
|
3
|
1.3
|
Huyện
Lý Sơn
|
|
|
|
2.968
|
2.690
|
2.690
|
349
|
203
|
+
|
Tường
rào, cổng ngõ, sân và nhà vệ sinh Trường tiểu học xã An Bình
|
An Bình
|
|
2012
|
1.000
|
959
|
959
|
41
|
0
|
+
|
Đường
GTNT từ chợ thôn Tây xã An Hải - Đường cơ động phía Nam
|
An Hải
|
|
2012
|
368
|
351
|
351
|
17
|
8
|
+
|
Đường
GTNT từ đường cơ động đến giếng hộ, xã An Hải
|
An Hải
|
|
2012
|
612
|
445
|
445
|
167
|
147
|
+
|
Đường
giao thông nông thôn, xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
|
2012
|
988
|
934
|
934
|
66
|
47
|
+
|
Đường
giao thông nông thôn ở thôn Bắc, xã An Bình, huyện Lý Sơn
|
An Bình
|
|
2012
|
|
|
|
39
|
0
|
+
|
Phân
khai còn thừa
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0
|
1.4
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
1.000
|
73
|
73
|
927
|
892
|
+
|
Đường
GT ven biển thôn Tân An - Phổ Trung (Mác 200, dày 20cm)
|
Nghĩa An
|
Mác 200, dày 20cm
|
2012
|
1.000
|
73
|
73
|
927
|
892
|
1.5
|
Huyện
Mộ Đức
|
|
|
|
3.120
|
2.951
|
2.951
|
49
|
12
|
+
|
Bê
tông đường trường TH đi Đại Thạnh (dài 850m, rộng 5m)
|
ĐứcThắng
|
850m
|
2012
|
1.072
|
988
|
988
|
12
|
12
|
+
|
XD
tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trạm y tế xã (dài 116m, sân nền 200m2)
|
Đức Minh
|
1200m
|
2012
|
399
|
398
|
398
|
2
|
0
|
+
|
XD tường
rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trường MG Đạm Thủy (dài 258m, sân nền 200m2)
|
Đức Minh
|
258m
|
2012
|
629
|
588
|
588
|
12
|
0
|
+
|
Tường
rào Trường MN xã Đức Lợi (gđoạn 3: dài 1.200m)
|
Đức Lợi
|
1200m
|
2012
|
420
|
392
|
392
|
8
|
0
|
+
|
Đường
bê tông ngã ba Phạm An - Tân Hải (dài 500m, rộng 5m)
|
Đức Lợi
|
500m
|
2012
|
600
|
584
|
584
|
16
|
0
|
1.6
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
2.042
|
1.993
|
1.993
|
7
|
1
|
+
|
Đường
GTNT từ thôn Hưng Long đi đèo Bình Đê
|
Phổ Châu
|
|
2012
|
200
|
198
|
198
|
2
|
0
|
+
|
Bê
tông kênh mương Châu Me
|
Phổ Châu
|
|
2012
|
842
|
797
|
797
|
3
|
0
|
+
|
Đường
Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Cất đến vùng 11 và đến chợ vùng 10 thôn Phần
Thất (1.200m, 6.558 m2)
|
Phổ Quang
|
1200m
|
2012
|
1.000
|
999
|
999
|
1
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn
đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
48.226
|
23.100
|
25.773
|
22.227
|
20.746
|
2.1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
8.388
|
1.646
|
2.526
|
5.874
|
5.466
|
+
|
Đường
BTXM từ UBND xã - Làng Vờ, xã Ba Nam
|
Ba Nam
|
|
2012-2013
|
1.000
|
66
|
366
|
634
|
587
|
+
|
Nhà
văn hóa thôn Nước Lầy
|
Ba Ngạc
|
|
2012-2013
|
429
|
|
|
430
|
401
|
+
|
Nối
tiếp đường GTNT Krên - Ba Lăng
|
Ba Ngạc
|
|
2012-2013
|
570
|
|
170
|
400
|
388
|
+
|
Nhà
văn hóa thôn Mang Mu
|
Ba Xa
|
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
462
|
+
|
Trường
Mầm non thôn Nước Chạch
|
Ba Xa
|
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
449
|
+
|
Đường
BTXM từ ngã 3 Tà Lụi - Con Riêng
|
Ba Trang
|
|
2012-2013
|
1.000
|
85
|
340
|
660
|
640
|
+
|
Nước
sinh hoạt tự chảy Gọi Lế
|
Ba Lế
|
|
2012-2013
|
1.000
|
656
|
656
|
344
|
282
|
+
|
Đường
BTXM UBND xã từ ngã ba Ma Năng - A Khâm
|
Ba Khâm
|
|
2012-2013
|
700
|
589
|
589
|
111
|
94
|
+
|
Trường
Mầm non thôn Hố Sâu
|
Ba Khâm
|
|
2012-2013
|
300
|
|
|
300
|
281
|
+
|
Nâng
cấp GTNT UBND xã - Làng Mâm, Thôn Làng Mâm
|
Ba Bích
|
|
2012-2013
|
380
|
31
|
31
|
369
|
296
|
+
|
Đường
BTXM từ Km47 QL24 - Mang Lùng I, Thôn Mang Lùng 1
|
Ba Tô
|
|
2012-2013
|
410
|
26
|
131
|
269
|
263
|
+
|
Đường
BTXM từ Km 54 + 500 QL24 - Mang Biều, Thôn Mang Biều
|
Ba Tiêu
|
|
2012-2013
|
399
|
|
|
400
|
390
|
+
|
Đường
BTXM từ Km 12 ĐT.625 - Nước Nẻ II, Thôn Nước Nẻ 2
|
Ba Vinh
|
|
2012-2013
|
400
|
|
|
400
|
396
|
+
|
Đập
Bà Dư, Thôn Huy Ba 2
|
Ba Thành
|
|
2012-2013
|
200
|
|
50
|
150
|
142
|
+
|
Nâng
cấp đường GTNT từ UBND xã - Gò Nẻ, Thôn Làng Tương
|
Ba Điền
|
|
2012-2013
|
200
|
194
|
194
|
6
|
0
|
+
|
Đường
BTXM từ cầu treo - Nước Diu, Thôn Mang Đen
|
Ba Vì
|
|
2012-2013
|
400
|
|
|
400
|
395
|
2.2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
4.400
|
4.184
|
4.184
|
216
|
20
|
+
|
Đập
Cà Xen+mương Xã Long Môn
|
Long Môn
|
50 ha
|
2012-2013
|
1.000
|
977
|
977
|
23
|
0
|
+
|
Đường
Gò Rây - Dịp Thượng Xã Thanh An
|
Thanh An
|
752m
|
2012-2013
|
1.000
|
942
|
942
|
58
|
20
|
+
|
Đường
Gò Sẹt-Biều Qua xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
571m
|
2012-2013
|
1.000
|
899
|
899
|
101
|
0
|
+
|
Nối
dài đường Gò Reo Thôn Dục Ái
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Đường
Hố Reo Thôn Hà Liệt
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Nối
dài đường Nước Va Thôn Hà Bôi
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Kênh
mương Hóc Núi
|
Long Mai
|
180m
|
2012-2013
|
321
|
308
|
308
|
14
|
0
|
+
|
Đập
và kênh muông dồng ông Mẫn
|
Long Mai
|
3ha
|
2012-2013
|
300
|
290
|
290
|
10
|
0
|
+
|
Kè
chống sạt lở đập dâng Nước Loan
|
Long Mai
|
30m
|
2012-2013
|
178
|
177
|
177
|
1
|
0
|
2.3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
12.195
|
8.699
|
8.699
|
3.501
|
3.161
|
+
|
Đường
Tà Gầm - Tà Liu, xã Sơn Kỳ
|
Sơn Kỳ
|
|
2012
|
1.000
|
867
|
867
|
133
|
84
|
+
|
Đường
thôn Làng Bung - Gạp La, xã Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
1.000
|
3
|
3
|
997
|
946
|
+
|
Đường
ĐT626 - Mang Hiên, xã Sơn Thủy
|
Sơn Thủy
|
|
2012
|
1.000
|
874
|
874
|
126
|
85
|
+
|
Trường
ĐT626 - làng Trăng, xã Sơn Hải
|
Sơn Hải
|
|
2012
|
1.000
|
893
|
893
|
107
|
83
|
+
|
Đường
ĐH72 - Làng Trá, xã Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
|
2012
|
1.000
|
902
|
902
|
98
|
79
|
+
|
Đường
Xà Riêng - xóm Hú, xã Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
|
2012
|
1.000
|
893
|
893
|
107
|
79
|
+
|
Đường
xóm suối thôn Gia Ri, xã Sơn Trung
|
Sơn Trungs
|
|
2012
|
1.000
|
904
|
904
|
96
|
83
|
+
|
Đường
Gò Da - làng Xinh, xã Sơn Linh
|
Sơn Linh
|
|
2012
|
1.000
|
872
|
872
|
128
|
87
|
+
|
Đường
xóm Đồng - Bờ Reo, xã Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
|
2012
|
1.000
|
902
|
902
|
98
|
88
|
+
|
Đường
Tà Lương - Nước Bao, xã Sơn Bao
|
Sơn Bao
|
|
2012
|
1.000
|
886
|
886
|
114
|
102
|
+
|
Cầu
Breo, xã Sơn Thượng
|
Sơn Thượng
|
|
2012
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
986
|
+
|
Đường
giao thông xóm Đèo, thôn Cà Tu
|
Sơn Hạ
|
|
2012-2013
|
200
|
172
|
172
|
28
|
22
|
+
|
Đường
Xã Trạch - Làng Vẹt
|
Sơn Thành
|
|
2012-2013
|
395
|
0
|
0
|
400
|
389
|
+
|
Đường
giao thông thôn Làng Dầu
|
TT Di Lăng
|
|
2012-2013
|
600
|
530
|
530
|
70
|
49
|
2.4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
6.145
|
1.161
|
1.341
|
4.659
|
4.529
|
+
|
Đường
giao thông xóm Mẹ Sua - Nhà ông Đía, xã Sơn Dung
|
Sơn Dung
|
|
2012-2013
|
398
|
318
|
318
|
82
|
68
|
+
|
Nhà
văn hóa Tang Via, xã Sơn Dung
|
Sơn Dung
|
|
2012-2013
|
744
|
|
180
|
420
|
420
|
+
|
Nước
sinh hoạt Ngọc Tang, thôn Nước Be, xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
35 hộ
|
2012-2013
|
502
|
431
|
431
|
69
|
57
|
+
|
Nước
sinh hoạt Nước Nui, thôn Tà Dô, xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
30 hộ
|
2012-2013
|
497
|
413
|
413
|
87
|
55
|
+
|
Đường
giao thông thôn Xà Ruông - thôn Nước Kia (nâng cấp), xã Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2012-2013
|
700
|
|
|
700
|
694
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Vút - xóm ông Đoàn, xã Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2012-2013
|
298
|
|
|
300
|
296
|
+
|
Nước
sinh hoạt KDC thốn Mang He, xã Sơn Bua
|
Sơn Bua
|
55 hộ
|
2012-2013
|
596
|
|
|
600
|
592
|
+
|
Đường
BTXM xóm ông Lập - ông Miêng, xã Sơn Bua
|
Sơn Bua
|
300m
|
2012-2013
|
399
|
|
|
400
|
390
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Lép, xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
35 hộ
|
2012-2013
|
504
|
|
|
500
|
488
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Dung, xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
40 hộ
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
485
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Lập, xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
70 hộ
|
2012-2013
|
702
|
|
|
700
|
685
|
+
|
Đường
BTXM xóm ông Bang, xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
300m
|
2012-2013
|
304
|
|
|
300
|
299
|
2.5
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
7.000
|
6.026
|
6.026
|
974
|
838
|
+
|
Nâng
cấp, cải tạo đường mòn từ tổ 10 đi Suối Nghệ, thôn Trường Biện, xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
500m
|
2012-2013
|
1.000
|
989
|
989
|
11
|
0
|
+
|
Đập
thủy lợi Na Nong + hệ thống kênh, thôn 1, xã Trà Giang
|
Trà Giang
|
8ha
|
2012-2013
|
1.000
|
920
|
920
|
80
|
56
|
+
|
Bê
tông hóa nông thôn đường lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
500m
|
2012-2013
|
1.000
|
969
|
969
|
31
|
11
|
+
|
Thủy
lợi Nà Tà Cút, tổ 1. thôn Băng, Xã Trà Hiệp
|
Trà Hiệp
|
5ha
|
2012-2013
|
1.000
|
707
|
707
|
293
|
265
|
+
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt tại tổ 4, thôn Đông xã Trà Sơn
|
Trà Sơn
|
|
2012-2013
|
1.000
|
824
|
824
|
176
|
156
|
+
|
Đường
thôn Gò, Trà Bùi đi Đông Hòa
|
Trà Bùi
|
1000m
|
2012-2013
|
1.000
|
634
|
634
|
366
|
350
|
+
|
Đường
bê tông xi măng tổ 4, 5, 6, 7 thôn Trà Xanh, xã Trà Lâm
|
Trà Lâm
|
1000m
|
2012-2013
|
1.000
|
983
|
983
|
17
|
0
|
2.6
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
9.000
|
418
|
2.031
|
6.969
|
6.711
|
+
|
Hệ thống
thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nước Bung, Xã Trà Phong
|
Trà Phong
|
45 hộ, 06ha
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
998
|
+
|
Hệ
thống nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tây, Xã Trà Thọ
|
Trà Thọ
|
36 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
96
|
396
|
604
|
570
|
+
|
Hệ
thống thủy lợi Trà Ong, Xã Trà Quân
|
Trà Quân
|
06ha
|
2012-2013
|
1.000
|
97
|
397
|
603
|
590
|
+
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng Trà Ôi, xã Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
750 m2
|
2012-2013
|
1.000
|
54
|
417
|
583
|
551
|
+
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Xanh, xã Trà Trung
|
Trà Trung
|
750 m2
|
2012-2013
|
1.000
|
54
|
404
|
596
|
543
|
+
|
Đường
tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân nối tiếp, xã Trà Nham
|
Trà Nham
|
600m
|
2012-2013
|
1.000
|
65
|
65
|
935
|
822
|
+
|
Đường
tổ 1 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
1200m
|
2012-2013
|
1.000
|
51
|
351
|
649
|
645
|
+
|
Nước
sinh hoạt tổ 6, thôn Hà xã Trà Khê
|
Trà Khê
|
24 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
993
|
+
|
Nước
sinh hoạt tổ 1 thôn Môn, Xã Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
51 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
999
|
2.7
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
200
|
167
|
167
|
33
|
22
|
+
|
Đường
BTNT từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến Gò Chùa
|
Nghĩa Thọ
|
65m
|
2012
|
100
|
82
|
82
|
18
|
13
|
+
|
Đường
BTNT từ nhà ông Phạm Sớm đến Dông Phú Lý
|
Nghĩa Thọ
|
70m
|
2012
|
100
|
86
|
86
|
14
|
9
|
2.8
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
899
|
798
|
798
|
2
|
0
|
+
|
Đường
giao thông nhà sinh hoạt Ruộng Vờ - bìa Sông vệ Thôn Khánh Giang
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
199
|
199
|
1
|
0
|
+
|
Bê
tông xi măng kênh Rộc Phú, thôn Khánh Giang
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
199
|
199
|
1
|
0
|
+
|
Nâng
cấp đập Rộc Lác, thôn Trường Lệ
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
100
|
100
|
0
|
0
|
+
|
Bê tông
xi măng kênh Hóc Biều, thôn Trường Lệ
|
HTĐông
|
|
2012
|
300
|
299
|
299
|
1
|
0
|
VI.2
|
Chương
trình Nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
|
|
19.606
|
7.830
|
7.838
|
699
|
3
|
1
|
C.nước
& NVS 04 Trạm Y tế xã nông thôn
|
|
|
|
607
|
387
|
387
|
73
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
|
2010-2011
|
130
|
91
|
91
|
6
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Hà
|
Tịnh Hà
|
|
2010-2011
|
167
|
92
|
92
|
38
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Châu
|
Tịnh Châu
|
|
2010-2011
|
150
|
113
|
113
|
0
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Trà Phong
|
Trà Phong
|
|
2010-2011
|
160
|
|