Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2012
|
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2012
|
Kế hoạch năm 2013
|
Quyết toán năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
24.575.316
|
5.079.850
|
5.771.772
|
2.514.412
|
1.797.436
|
A
|
Ghi
thu ghi chi
|
|
|
|
217.461
|
154.622
|
154.622
|
82.803
|
82.803
|
1
|
Cầu
Sông Liên - Ba Cung
|
Ba Cung
|
|
|
29.600
|
|
|
13.372
|
13.372
|
2
|
Đường
Trà Giang - Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
|
|
20.710
|
14.136
|
14.136
|
6.605
|
6.605
|
3
|
Hệ
thống cấp nước Thị trấn Di Lăng
|
Di Lăng
|
|
|
30.000
|
18.289
|
18.289
|
7.055
|
7.055
|
4
|
Hỗ
trợ tái thiết sau thiên tai
|
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
50.000
|
50.000
|
5
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền trung
|
địa bàn tỉnh
|
|
|
137.151
|
52.197
|
52.197
|
5.772
|
5.772
|
B
|
Nguồn
vốn năm 2012 chuyển sang
|
|
|
|
4.206.410
|
689.951
|
676.936
|
242.120
|
204.427
|
B.1
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
|
3.934.739
|
595.755
|
582.685
|
233.802
|
196.600
|
I
|
TW
hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
526.661
|
323.154
|
344.745
|
55.746
|
41.607
|
I.1
|
Chương
trình phát triển KT-XH vùng
|
|
|
|
42.000
|
20.319
|
26.441
|
8.559
|
325
|
1
|
Đội
cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC)
|
Dung Quất
|
2 xe PCCC
|
2011-2012
|
42.000
|
20.319
|
26.441
|
8.559
|
325
|
I.2
|
Chương
trình di dân định canh, Đ.cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
2010-2011
|
9.970
|
6.883
|
0
|
117
|
0
|
1
|
Định
canh định cư Mang Pô thôn Gò Da xã Sơn Ba, huyện Sơn Hà
|
Sơn Ba
|
38 hộ
|
2010-2011
|
9.970
|
6.883
|
|
117
|
0
|
I.3
|
Chương
trình hỗ trợ theo Nghị quyết 30a
|
|
|
|
474.691
|
295.952
|
318.304
|
47.070
|
41.283
|
1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
84.980
|
64.691
|
65.151
|
10.327
|
10.034
|
1.1
|
Trạm
y tế xã Ba Cung
|
Ba Cung
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.502
|
1.000
|
1.000
|
5
|
0
|
1.2
|
Trạm
y tế xã Ba Tô
|
Ba Tô
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.600
|
1.257
|
1.257
|
6
|
6
|
1.3
|
Trạm
y tế xã Ba Tiêu
|
Ba Tiêu
|
262,16 m2
|
2010-2011
|
1.600
|
1.553
|
1.553
|
6
|
6
|
1.4
|
Đập
dâng Đồng Quang
|
Ba Động
|
Tưới 9,54ha
|
2011
|
3.487
|
3.308
|
3.308
|
0
|
0
|
1.5
|
Bờ
kè Rộc Măng
|
Ba Tơ
|
688,89m
|
2009-2011
|
5.161
|
5.000
|
5.000
|
19
|
19
|
1.6
|
Trạm
y tế xã Ba Giang
|
Ba Giang
|
262,12m2
|
2009-2011
|
1.498
|
1.446
|
1.446
|
5
|
5
|
1.7
|
Chợ
liên xã khu Đông huyện Ba Tơ
|
Ba Động
|
03 ha
|
2011-2012
|
8.576
|
7.016
|
7.025
|
403
|
364
|
1.8
|
Cầu
Làng Mum
|
Ba Bích
|
L=126m, khổ cầu
|
2011-2012
|
13.233
|
9.557
|
9.690
|
2.700
|
2.591
|
1.9
|
Cầu
Hóc Kè
|
Ba Tơ
|
L=126m, khổ cầu B=6,5m; Đ cầu L=368,2m
|
2011-2012
|
14.967
|
13.191
|
13.191
|
936
|
936
|
1.10
|
Trung
tâm dịch vụ tổng hợp nông lâm nghiệp
|
TT Ba Tơ
|
DT sàn: 579,2m2
|
2012
|
4.285
|
1.935
|
1.935
|
1.909
|
1.909
|
1.11
|
Trạm
y tế xã Ba Trang
|
Ba Trang
|
DT sàn: 262,12 m2
|
2012
|
2.533
|
2.176
|
2.176
|
224
|
224
|
1.12
|
Trạm
y tế xã Ba Liên
|
Ba Liên
|
DT sàn: 502,8m2
|
2012
|
3.063
|
2.208
|
2.208
|
92
|
92
|
1.13
|
Trạm
y tế xã Ba Dinh
|
Ba Dinh
|
DT sàn: 502,8m2
|
2012
|
3.087
|
2.957
|
2.957
|
11
|
11
|
1.14
|
Trạm
y tế xã Ba Lế
|
Ba Lế
|
DT sàn: 262,12 m2
|
2012
|
2.121
|
1.522
|
1.522
|
505
|
505
|
1.15
|
Đập
Dốc Ổi 2
|
Ba Liên
|
Tưới 04ha
|
2012
|
5.431
|
3.151
|
3.187
|
1.380
|
1.335
|
1.16
|
Đường
QL24 (Km25,5) - Gò Chùa
|
Ba Động
|
Cầu L=15m
|
2012
|
6.046
|
2.085
|
2.118
|
1.500
|
1.424
|
1.17
|
Trường
THCS Ba Động
|
Ba Động
|
DT sàn: 396m2
|
2012
|
2.394
|
1.500
|
1.500
|
607
|
607
|
1.18
|
Trường
phổ thông cơ sở Ba Bích
|
Ba Bích
|
1060m2
|
2009-2010
|
2.998
|
2.828
|
2.828
|
3
|
0
|
1.19
|
Đường
BTXM thôn Đá Chát
|
Ba Liên
|
1154m
|
2010-2012
|
1.397
|
1.251
|
1.251
|
17
|
0
|
2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
56.370
|
36.919
|
37.182
|
1.918
|
1.871
|
2.1
|
Đường
TT xã Long Hiệp huyện GĐ1
|
Long Hiệp
|
|
2011-2013
|
29.012
|
16.413
|
16.584
|
1.131
|
1.131
|
2.2
|
Đường
Long Hiệp - Tập đoàn 11
|
Long Hiệp
|
L=780,2m+kè
|
2011-2012
|
4.061
|
2.070
|
2.091
|
180
|
180
|
2.3
|
Đường
Làng Trê - Hố Bà Bảo
|
Long Môn
|
Đường GTNT Ioại B, L=1363,09m
|
2011-2012
|
4.000
|
1.530
|
1.530
|
66
|
42
|
2.4
|
Đập
nước Xuyên 2 + mương
|
Long Hiệp
|
9 ha đất SXNN
|
2012
|
3.250
|
3.040
|
3.040
|
7
|
7
|
2.5
|
Cải
tạo môi trường KDC Đồng Nguyên (làm mương thoát nước)
|
Long Hiệp
|
L=1300m, mương hộp
|
2012-2013
|
6.850
|
5.387
|
5.428
|
494
|
494
|
2.6
|
Đường
Suối Tía-thôn 3 (gđ 1)
|
Minh Long
|
801,5m
|
2009
|
4.141
|
3.911
|
3.940
|
16
|
0
|
2.7
|
Trạm
y tế xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
785m2
|
2009
|
1.120
|
1.037
|
1.037
|
3
|
0
|
2.8
|
Bể lọc
hệ thống nước tự chảy Thác Trắng
|
Thanh An
|
20m3
|
2009
|
719
|
648
|
648
|
3
|
0
|
2.9
|
Kênh
mương Xã Hoen Thượng
|
Long Sơn
|
995,1m
|
2009
|
3.217
|
2.882
|
2.885
|
17
|
16
|
3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
45.659
|
23.647
|
25.830
|
5.928
|
5.927
|
3.1
|
Đập
Xã Trạch
|
Sơn Thành
|
92ha
|
2011-2012
|
6.603
|
6.541
|
6.541
|
26
|
25
|
3.2
|
Trạm
y tế Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
227m2 và các CT phụ trợ
|
2011-2012
|
1.200
|
898
|
898
|
0
|
0
|
3.3
|
Đường
Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)
|
Sơn Hà
|
L=4000m
|
2011-2013
|
26.860
|
11.412
|
13.293
|
5.201
|
5.201
|
3.4
|
Đường
Tà Ngao - Tà Cơm
|
Sơn Thủy
|
L=1500m Bn=3,5m BTXM
|
2012-2013
|
6.928
|
1.696
|
1.999
|
1
|
1
|
3.5
|
Trạm
Y tế Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
NLV: 370m2, San nền 2.400m2
|
2012
|
4.068
|
3.100
|
3.100
|
700
|
700
|
4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
18.717
|
17.688
|
17.762
|
251
|
251
|
4.1
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Sơn Long
|
Sơn Long
|
465m2 và các CT phụ trợ
|
2011-2012
|
5.604
|
5.469
|
5.485
|
68
|
68
|
4.2
|
Trạm
y tế xã Sơn Màu
|
Sơn Màu
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
3.160
|
2.820
|
2.820
|
120
|
120
|
4.3
|
Trạm
y tế xã Sơn Long
|
Sơn Long
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
2.525
|
2.402
|
2.415
|
17
|
17
|
4.4
|
Trạm
y tế xã Sơn Liên
|
Sơn Liên
|
351,37 m2
|
2011-2012
|
3.806
|
3.553
|
3.563
|
23
|
23
|
4.5
|
Trường
THCS Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
San nền 6300m2
|
2011-2012
|
3.622
|
3.444
|
3.480
|
23
|
23
|
5
|
HuyệnTây
Trà
|
|
|
|
123.006
|
68.214
|
77.161
|
14.131
|
8.684
|
5.1
|
Đường
Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung
|
Trà Phong
|
L=6518m
|
2011-2013
|
47.840
|
25.518
|
28.431
|
4.001
|
873
|
5.2
|
TT
GDTX và dạy nghề huyện Tây Trà
|
Trà Phong
|
6 phòng
|
2012
|
6.293
|
3.600
|
3.600
|
1.118
|
1.118
|
5.3
|
Điện
sinh hoạt thôn Cát
|
Trầ Thanh
|
3092m; 0,23KV
|
2011-2012
|
3.218
|
3.192
|
3.192
|
22
|
0
|
5.4
|
Điện
sinh hoạt thôn Trà Ôi
|
Trà Xinh
|
4031m; 0,23KV
|
2011-2012
|
4.264
|
3.827
|
3.827
|
433
|
425
|
5.5
|
Trạm
y tế xã Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
324,45 m2
|
2011-2012
|
3.716
|
3.155
|
3.155
|
135
|
135
|
5.6
|
Cầu
Trà Ích
|
Trà Nham
|
433,37m
|
2011-2012
|
3.546
|
3.125
|
3.125
|
265
|
265
|
5.7
|
Điện
sinh hoạt thôn Môn
|
Trà Thanh
|
4458m; 0,23KV
|
2011-2012
|
5.332
|
4.331
|
4.331
|
591
|
591
|
5.8
|
Trường
Tiểu học Trà Phong
|
Trà Phong
|
Đường BT sân trường, NHB và CT phụ trợ
|
2011-2012
|
5.756
|
5.756
|
5.756
|
0
|
0
|
5.9
|
Đường
Trà Bao - Trà Khê
|
Tr.Quân, Tr.Khê
|
5112m
|
2011-2013
|
32.961
|
9.511
|
15.209
|
4.540
|
2.488
|
5.10
|
Điện
sinh hoạt tổ 7 thôn Hà và tổ 5 thôn Trà Suông
|
Tr.Quân, Tr.Khê
|
ĐD 22KV và 0,4KV
|
2012
|
3.928
|
2.595
|
2.742
|
970
|
854
|
5.11
|
Điện
sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ, xã Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
ĐD 22KV L=1202m, đường dây 0,4KV L=1341m và TBA
|
2012
|
1.952
|
1.295
|
1.295
|
555
|
539
|
5.12
|
Trạm
y tế xã Trà Nham
|
Trà Nham
|
San nền 1500m2 và 12p
|
2012
|
4.200
|
2.311
|
2.500
|
1.500
|
1.397
|
6
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
145.959
|
84.543
|
95.217
|
14.515
|
14.515
|
6.1
|
Đường
tổ 1 Sơn Thành - Bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông
|
Trà Sơn
|
L=4km
|
2010-2012
|
18.021
|
16.248
|
16.248
|
128
|
128
|
6.2
|
Đường
điện Thôn Cả - thôn Băng (gđ 1)
|
Trà Hiệp
|
L=6383m
|
2011
|
5.770
|
5.734
|
5.734
|
0
|
0
|
6.3
|
Đường
Trà Phú - Trà Giang
|
Tr. Phú, Tr. Giang
|
L=3,87km
|
12/2010-2012
|
13.558
|
7.946
|
10.177
|
999
|
999
|
6.4
|
Đường
Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 1)
|
|
L=6,56km
|
12/2010-2012
|
28.092
|
24.991
|
24.992
|
1.238
|
1.238
|
6.5
|
Thủy
lợi Tầm Rênh, thôn Trà Ót
|
Trà Tân
|
Tưới 3,2ha
|
2011
|
1.104
|
904
|
909
|
86
|
86
|
6.6
|
Hồ
chứa nước Cây Xanh
|
Trà Bình
|
Tưới 36ha
|
2011-2012
|
11.584
|
5.612
|
9.238
|
1.872
|
1.872
|
6.7
|
NC,
MR đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng
|
Trà Hiệp
|
L=6,056 km
|
2011-2013
|
41.594
|
9.688
|
14.366
|
4.805
|
4.805
|
6.8
|
Đường
Bình Đông - Bình Tân
|
Trà Bình
|
L=3,439km
|
2011-2013
|
24.210
|
12.619
|
12.620
|
4.801
|
4.801
|
6.9
|
Thủy
lợi Nà Thon, thôn Cưa
|
Trà Hiệp
|
Tưới 5ha
|
2012
|
2.026
|
803
|
933
|
587
|
587
|
II
|
Nguồn
dự phòng NS Trung ương năm 2012
|
|
|
|
1.048.705
|
100
|
100
|
20.000
|
7.416
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn An Chi xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
|
49.705
|
100
|
100
|
5.000
|
4.932
|
2
|
Kè
chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu
thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu tinh tế Dung Quất, huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
|
999.000
|
|
|
15.000
|
2.484
|
III
|
Nguồn
vượt thu ngân sách TƯ năm 2011 các Dự án cấp bách
|
|
|
|
1.001.129
|
102.691
|
0
|
8.496
|
8.442
|
1
|
Tiểu
dự án sông Trường - Trà Bồng Bình Long (hạng mục bổ sung QL1A - Nút giao
thông Võ Văn Kiệt và đường TT TT Trà Xuân)
|
Bình Sơn
|
2900m
|
2012-2015
|
600.032
|
59.946
|
|
54
|
0
|
2
|
Vũng
neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (gđ 2)
|
Lý Sơn
|
500 tàu
|
2012-2017
|
401.097
|
42.745
|
|
8.442
|
8.442
|
IV
|
Hỗ
trợ Phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
405
|
0
|
1
|
Nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2007-2010
|
|
|
|
|
|
|
405
|
0
|
V
|
Trung
ương hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ
|
|
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
760
|
1
|
Đường
Ba Bích - Ba Nam
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
300
|
|
|
300
|
276
|
2
|
Đường
Ba Tơ - Ba Trang
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
400
|
|
|
400
|
387
|
3
|
Đường
Ba Tơ - Nước Đang
|
Ba Tơ
|
|
2011
|
100
|
|
|
100
|
97
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
|
|
|
224.155
|
116.526
|
119.396
|
31.558
|
26.539
|
VI.1
|
Chương
trình Giảm nghèo
|
|
|
|
65.724
|
35.229
|
37.903
|
26.305
|
24.454
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển
và hải đảo
|
|
|
|
17.498
|
12.129
|
12.129
|
4.078
|
3.707
|
1.1
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
6.382
|
2.515
|
2.515
|
2.653
|
2.584
|
+
|
Kênh
mương thủy lợi từ Miếu Thổ Kỳ đi Đồng Cà (1.000m), Bình Phú
|
Bình Phú
|
1000m
|
2012
|
1.050
|
210
|
210
|
290
|
290
|
+
|
NC mở
rộng đường GTNT tuyến TL621 đi chợ trung tâm xã (150m), Bình Phú
|
Bình Phú
|
150m
|
2012
|
933
|
124
|
124
|
376
|
347
|
+
|
Đường
BTXM tuyến TL621 đi Yên Sơn, Châu Bình, Bình Châu
|
Bình Châu
|
|
2012
|
1.043
|
|
|
1.000
|
987
|
+
|
SC trường
TH số 1 Bình Châu, Bình Châu
|
Bình Châu
|
|
2011
|
50
|
46
|
46
|
4
|
4
|
+
|
Đường
ra bến cá thôn Thanh Thủy, Bình Hải
|
Bình Hải
|
|
2012
|
1.000
|
777
|
777
|
223
|
216
|
+
|
Đường
bê tông Tân Khương - Đông Thành thôn Hải Ninh, Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
|
2010
|
127
|
122
|
122
|
30
|
30
|
+
|
Kênh
B7-14.2 thôn Phước Hòa dài 1km, Bình Trị
|
Bình Trị
|
1000m
|
2012
|
565
|
|
|
400
|
398
|
+
|
Bê
tông sân, tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học thôn Lệ thủy, Bình Trị
|
Bình Trị
|
|
2012
|
300
|
278
|
278
|
22
|
16
|
+
|
Nạo
vét ao suối khoai dưới thôn An Lộc (đợt 2) 10.000m3, Bình Trị
|
Bình Trị
|
10.000 m3
|
2012
|
315
|
294
|
294
|
6
|
6
|
+
|
Trường
TH Phước An, thôn Trung An (4 phòng, sân nền, tường rào, cổng ngõ, đường đi nội
bộ), Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
4 phòng
|
2012
|
1.000
|
664
|
664
|
302
|
290
|
1.2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
1.985
|
1.907
|
1.907
|
93
|
15
|
+
|
XD
mương thoát nước bằng BTXM từ Bàu Trắng đến khu dân cư Rừng Cây 130m
|
Tịnh Khê
|
130m
|
2012
|
341
|
337
|
337
|
13
|
1
|
+
|
XD
đường BTXM tuyến nhà văn hóa Mỹ Lại - Khê Thọ 610m
|
Tịnh Khê
|
610m
|
2012
|
650
|
632
|
632
|
18
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến Minh Quang - bờ đắp Đá Đen
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
250
|
235
|
235
|
15
|
3
|
+
|
Kênh
BTXM nối dài tuyến Gò Lau Đồng Quýt
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
146
|
143
|
143
|
7
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Nín Đông Bình
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
149
|
137
|
137
|
13
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Sáu Khoa - Xuân An
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
200
|
186
|
186
|
14
|
2
|
+
|
Đường
BTXM tuyến trường học Vĩnh Sơn - nhà ông Bùi Lê
|
Tịnh Hòa
|
|
2012
|
250
|
236
|
236
|
14
|
3
|
1.3
|
Huyện
Lý Sơn
|
|
|
|
2.968
|
2.690
|
2.690
|
349
|
203
|
+
|
Tường
rào, cổng ngõ, sân và nhà vệ sinh Trường tiểu học xã An Bình
|
An Bình
|
|
2012
|
1.000
|
959
|
959
|
41
|
0
|
+
|
Đường
GTNT từ chợ thôn Tây xã An Hải - Đường cơ động phía Nam
|
An Hải
|
|
2012
|
368
|
351
|
351
|
17
|
8
|
+
|
Đường
GTNT từ đường cơ động đến giếng hộ, xã An Hải
|
An Hải
|
|
2012
|
612
|
445
|
445
|
167
|
147
|
+
|
Đường
giao thông nông thôn, xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
|
2012
|
988
|
934
|
934
|
66
|
47
|
+
|
Đường
giao thông nông thôn ở thôn Bắc, xã An Bình, huyện Lý Sơn
|
An Bình
|
|
2012
|
|
|
|
39
|
0
|
+
|
Phân
khai còn thừa
|
|
|
|
|
|
|
20
|
0
|
1.4
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
1.000
|
73
|
73
|
927
|
892
|
+
|
Đường
GT ven biển thôn Tân An - Phổ Trung (Mác 200, dày 20cm)
|
Nghĩa An
|
Mác 200, dày 20cm
|
2012
|
1.000
|
73
|
73
|
927
|
892
|
1.5
|
Huyện
Mộ Đức
|
|
|
|
3.120
|
2.951
|
2.951
|
49
|
12
|
+
|
Bê
tông đường trường TH đi Đại Thạnh (dài 850m, rộng 5m)
|
ĐứcThắng
|
850m
|
2012
|
1.072
|
988
|
988
|
12
|
12
|
+
|
XD
tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trạm y tế xã (dài 116m, sân nền 200m2)
|
Đức Minh
|
1200m
|
2012
|
399
|
398
|
398
|
2
|
0
|
+
|
XD tường
rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trường MG Đạm Thủy (dài 258m, sân nền 200m2)
|
Đức Minh
|
258m
|
2012
|
629
|
588
|
588
|
12
|
0
|
+
|
Tường
rào Trường MN xã Đức Lợi (gđoạn 3: dài 1.200m)
|
Đức Lợi
|
1200m
|
2012
|
420
|
392
|
392
|
8
|
0
|
+
|
Đường
bê tông ngã ba Phạm An - Tân Hải (dài 500m, rộng 5m)
|
Đức Lợi
|
500m
|
2012
|
600
|
584
|
584
|
16
|
0
|
1.6
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
2.042
|
1.993
|
1.993
|
7
|
1
|
+
|
Đường
GTNT từ thôn Hưng Long đi đèo Bình Đê
|
Phổ Châu
|
|
2012
|
200
|
198
|
198
|
2
|
0
|
+
|
Bê
tông kênh mương Châu Me
|
Phổ Châu
|
|
2012
|
842
|
797
|
797
|
3
|
0
|
+
|
Đường
Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Cất đến vùng 11 và đến chợ vùng 10 thôn Phần
Thất (1.200m, 6.558 m2)
|
Phổ Quang
|
1200m
|
2012
|
1.000
|
999
|
999
|
1
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn
đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
48.226
|
23.100
|
25.773
|
22.227
|
20.746
|
2.1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
8.388
|
1.646
|
2.526
|
5.874
|
5.466
|
+
|
Đường
BTXM từ UBND xã - Làng Vờ, xã Ba Nam
|
Ba Nam
|
|
2012-2013
|
1.000
|
66
|
366
|
634
|
587
|
+
|
Nhà
văn hóa thôn Nước Lầy
|
Ba Ngạc
|
|
2012-2013
|
429
|
|
|
430
|
401
|
+
|
Nối
tiếp đường GTNT Krên - Ba Lăng
|
Ba Ngạc
|
|
2012-2013
|
570
|
|
170
|
400
|
388
|
+
|
Nhà
văn hóa thôn Mang Mu
|
Ba Xa
|
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
462
|
+
|
Trường
Mầm non thôn Nước Chạch
|
Ba Xa
|
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
449
|
+
|
Đường
BTXM từ ngã 3 Tà Lụi - Con Riêng
|
Ba Trang
|
|
2012-2013
|
1.000
|
85
|
340
|
660
|
640
|
+
|
Nước
sinh hoạt tự chảy Gọi Lế
|
Ba Lế
|
|
2012-2013
|
1.000
|
656
|
656
|
344
|
282
|
+
|
Đường
BTXM UBND xã từ ngã ba Ma Năng - A Khâm
|
Ba Khâm
|
|
2012-2013
|
700
|
589
|
589
|
111
|
94
|
+
|
Trường
Mầm non thôn Hố Sâu
|
Ba Khâm
|
|
2012-2013
|
300
|
|
|
300
|
281
|
+
|
Nâng
cấp GTNT UBND xã - Làng Mâm, Thôn Làng Mâm
|
Ba Bích
|
|
2012-2013
|
380
|
31
|
31
|
369
|
296
|
+
|
Đường
BTXM từ Km47 QL24 - Mang Lùng I, Thôn Mang Lùng 1
|
Ba Tô
|
|
2012-2013
|
410
|
26
|
131
|
269
|
263
|
+
|
Đường
BTXM từ Km 54 + 500 QL24 - Mang Biều, Thôn Mang Biều
|
Ba Tiêu
|
|
2012-2013
|
399
|
|
|
400
|
390
|
+
|
Đường
BTXM từ Km 12 ĐT.625 - Nước Nẻ II, Thôn Nước Nẻ 2
|
Ba Vinh
|
|
2012-2013
|
400
|
|
|
400
|
396
|
+
|
Đập
Bà Dư, Thôn Huy Ba 2
|
Ba Thành
|
|
2012-2013
|
200
|
|
50
|
150
|
142
|
+
|
Nâng
cấp đường GTNT từ UBND xã - Gò Nẻ, Thôn Làng Tương
|
Ba Điền
|
|
2012-2013
|
200
|
194
|
194
|
6
|
0
|
+
|
Đường
BTXM từ cầu treo - Nước Diu, Thôn Mang Đen
|
Ba Vì
|
|
2012-2013
|
400
|
|
|
400
|
395
|
2.2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
4.400
|
4.184
|
4.184
|
216
|
20
|
+
|
Đập
Cà Xen+mương Xã Long Môn
|
Long Môn
|
50 ha
|
2012-2013
|
1.000
|
977
|
977
|
23
|
0
|
+
|
Đường
Gò Rây - Dịp Thượng Xã Thanh An
|
Thanh An
|
752m
|
2012-2013
|
1.000
|
942
|
942
|
58
|
20
|
+
|
Đường
Gò Sẹt-Biều Qua xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
571m
|
2012-2013
|
1.000
|
899
|
899
|
101
|
0
|
+
|
Nối
dài đường Gò Reo Thôn Dục Ái
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Đường
Hố Reo Thôn Hà Liệt
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Nối
dài đường Nước Va Thôn Hà Bôi
|
Long Hiệp
|
300m
|
2012-2013
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
+
|
Kênh
mương Hóc Núi
|
Long Mai
|
180m
|
2012-2013
|
321
|
308
|
308
|
14
|
0
|
+
|
Đập
và kênh muông dồng ông Mẫn
|
Long Mai
|
3ha
|
2012-2013
|
300
|
290
|
290
|
10
|
0
|
+
|
Kè
chống sạt lở đập dâng Nước Loan
|
Long Mai
|
30m
|
2012-2013
|
178
|
177
|
177
|
1
|
0
|
2.3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
12.195
|
8.699
|
8.699
|
3.501
|
3.161
|
+
|
Đường
Tà Gầm - Tà Liu, xã Sơn Kỳ
|
Sơn Kỳ
|
|
2012
|
1.000
|
867
|
867
|
133
|
84
|
+
|
Đường
thôn Làng Bung - Gạp La, xã Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
1.000
|
3
|
3
|
997
|
946
|
+
|
Đường
ĐT626 - Mang Hiên, xã Sơn Thủy
|
Sơn Thủy
|
|
2012
|
1.000
|
874
|
874
|
126
|
85
|
+
|
Trường
ĐT626 - làng Trăng, xã Sơn Hải
|
Sơn Hải
|
|
2012
|
1.000
|
893
|
893
|
107
|
83
|
+
|
Đường
ĐH72 - Làng Trá, xã Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
|
2012
|
1.000
|
902
|
902
|
98
|
79
|
+
|
Đường
Xà Riêng - xóm Hú, xã Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
|
2012
|
1.000
|
893
|
893
|
107
|
79
|
+
|
Đường
xóm suối thôn Gia Ri, xã Sơn Trung
|
Sơn Trungs
|
|
2012
|
1.000
|
904
|
904
|
96
|
83
|
+
|
Đường
Gò Da - làng Xinh, xã Sơn Linh
|
Sơn Linh
|
|
2012
|
1.000
|
872
|
872
|
128
|
87
|
+
|
Đường
xóm Đồng - Bờ Reo, xã Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
|
2012
|
1.000
|
902
|
902
|
98
|
88
|
+
|
Đường
Tà Lương - Nước Bao, xã Sơn Bao
|
Sơn Bao
|
|
2012
|
1.000
|
886
|
886
|
114
|
102
|
+
|
Cầu
Breo, xã Sơn Thượng
|
Sơn Thượng
|
|
2012
|
1.000
|
0
|
0
|
1.000
|
986
|
+
|
Đường
giao thông xóm Đèo, thôn Cà Tu
|
Sơn Hạ
|
|
2012-2013
|
200
|
172
|
172
|
28
|
22
|
+
|
Đường
Xã Trạch - Làng Vẹt
|
Sơn Thành
|
|
2012-2013
|
395
|
0
|
0
|
400
|
389
|
+
|
Đường
giao thông thôn Làng Dầu
|
TT Di Lăng
|
|
2012-2013
|
600
|
530
|
530
|
70
|
49
|
2.4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
6.145
|
1.161
|
1.341
|
4.659
|
4.529
|
+
|
Đường
giao thông xóm Mẹ Sua - Nhà ông Đía, xã Sơn Dung
|
Sơn Dung
|
|
2012-2013
|
398
|
318
|
318
|
82
|
68
|
+
|
Nhà
văn hóa Tang Via, xã Sơn Dung
|
Sơn Dung
|
|
2012-2013
|
744
|
|
180
|
420
|
420
|
+
|
Nước
sinh hoạt Ngọc Tang, thôn Nước Be, xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
35 hộ
|
2012-2013
|
502
|
431
|
431
|
69
|
57
|
+
|
Nước
sinh hoạt Nước Nui, thôn Tà Dô, xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
30 hộ
|
2012-2013
|
497
|
413
|
413
|
87
|
55
|
+
|
Đường
giao thông thôn Xà Ruông - thôn Nước Kia (nâng cấp), xã Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2012-2013
|
700
|
|
|
700
|
694
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Vút - xóm ông Đoàn, xã Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2012-2013
|
298
|
|
|
300
|
296
|
+
|
Nước
sinh hoạt KDC thốn Mang He, xã Sơn Bua
|
Sơn Bua
|
55 hộ
|
2012-2013
|
596
|
|
|
600
|
592
|
+
|
Đường
BTXM xóm ông Lập - ông Miêng, xã Sơn Bua
|
Sơn Bua
|
300m
|
2012-2013
|
399
|
|
|
400
|
390
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Lép, xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
35 hộ
|
2012-2013
|
504
|
|
|
500
|
488
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Dung, xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
40 hộ
|
2012-2013
|
500
|
|
|
500
|
485
|
+
|
Nước
sinh hoạt xóm ông Lập, xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
70 hộ
|
2012-2013
|
702
|
|
|
700
|
685
|
+
|
Đường
BTXM xóm ông Bang, xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
300m
|
2012-2013
|
304
|
|
|
300
|
299
|
2.5
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
7.000
|
6.026
|
6.026
|
974
|
838
|
+
|
Nâng
cấp, cải tạo đường mòn từ tổ 10 đi Suối Nghệ, thôn Trường Biện, xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
500m
|
2012-2013
|
1.000
|
989
|
989
|
11
|
0
|
+
|
Đập
thủy lợi Na Nong + hệ thống kênh, thôn 1, xã Trà Giang
|
Trà Giang
|
8ha
|
2012-2013
|
1.000
|
920
|
920
|
80
|
56
|
+
|
Bê
tông hóa nông thôn đường lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
500m
|
2012-2013
|
1.000
|
969
|
969
|
31
|
11
|
+
|
Thủy
lợi Nà Tà Cút, tổ 1. thôn Băng, Xã Trà Hiệp
|
Trà Hiệp
|
5ha
|
2012-2013
|
1.000
|
707
|
707
|
293
|
265
|
+
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt tại tổ 4, thôn Đông xã Trà Sơn
|
Trà Sơn
|
|
2012-2013
|
1.000
|
824
|
824
|
176
|
156
|
+
|
Đường
thôn Gò, Trà Bùi đi Đông Hòa
|
Trà Bùi
|
1000m
|
2012-2013
|
1.000
|
634
|
634
|
366
|
350
|
+
|
Đường
bê tông xi măng tổ 4, 5, 6, 7 thôn Trà Xanh, xã Trà Lâm
|
Trà Lâm
|
1000m
|
2012-2013
|
1.000
|
983
|
983
|
17
|
0
|
2.6
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
9.000
|
418
|
2.031
|
6.969
|
6.711
|
+
|
Hệ thống
thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nước Bung, Xã Trà Phong
|
Trà Phong
|
45 hộ, 06ha
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
998
|
+
|
Hệ
thống nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tây, Xã Trà Thọ
|
Trà Thọ
|
36 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
96
|
396
|
604
|
570
|
+
|
Hệ
thống thủy lợi Trà Ong, Xã Trà Quân
|
Trà Quân
|
06ha
|
2012-2013
|
1.000
|
97
|
397
|
603
|
590
|
+
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng Trà Ôi, xã Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
750 m2
|
2012-2013
|
1.000
|
54
|
417
|
583
|
551
|
+
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Xanh, xã Trà Trung
|
Trà Trung
|
750 m2
|
2012-2013
|
1.000
|
54
|
404
|
596
|
543
|
+
|
Đường
tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân nối tiếp, xã Trà Nham
|
Trà Nham
|
600m
|
2012-2013
|
1.000
|
65
|
65
|
935
|
822
|
+
|
Đường
tổ 1 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
1200m
|
2012-2013
|
1.000
|
51
|
351
|
649
|
645
|
+
|
Nước
sinh hoạt tổ 6, thôn Hà xã Trà Khê
|
Trà Khê
|
24 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
993
|
+
|
Nước
sinh hoạt tổ 1 thôn Môn, Xã Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
51 hộ
|
2012-2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
999
|
2.7
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
200
|
167
|
167
|
33
|
22
|
+
|
Đường
BTNT từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến Gò Chùa
|
Nghĩa Thọ
|
65m
|
2012
|
100
|
82
|
82
|
18
|
13
|
+
|
Đường
BTNT từ nhà ông Phạm Sớm đến Dông Phú Lý
|
Nghĩa Thọ
|
70m
|
2012
|
100
|
86
|
86
|
14
|
9
|
2.8
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
899
|
798
|
798
|
2
|
0
|
+
|
Đường
giao thông nhà sinh hoạt Ruộng Vờ - bìa Sông vệ Thôn Khánh Giang
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
199
|
199
|
1
|
0
|
+
|
Bê
tông xi măng kênh Rộc Phú, thôn Khánh Giang
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
199
|
199
|
1
|
0
|
+
|
Nâng
cấp đập Rộc Lác, thôn Trường Lệ
|
HTĐông
|
|
2012
|
200
|
100
|
100
|
0
|
0
|
+
|
Bê tông
xi măng kênh Hóc Biều, thôn Trường Lệ
|
HTĐông
|
|
2012
|
300
|
299
|
299
|
1
|
0
|
VI.2
|
Chương
trình Nước sạch và VSMT nông thôn
|
|
|
|
19.606
|
7.830
|
7.838
|
699
|
3
|
1
|
C.nước
& NVS 04 Trạm Y tế xã nông thôn
|
|
|
|
607
|
387
|
387
|
73
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
|
2010-2011
|
130
|
91
|
91
|
6
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Hà
|
Tịnh Hà
|
|
2010-2011
|
167
|
92
|
92
|
38
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Châu
|
Tịnh Châu
|
|
2010-2011
|
150
|
113
|
113
|
0
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm Y tế xã Trà Phong
|
Trà Phong
|
|
2010-2011
|
160
|
91
|
91
|
29
|
0
|
2
|
HTCNSH
xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
|
2010-2011
|
1.181
|
954
|
954
|
106
|
0
|
3
|
HT cấp
nước tự chảy Trung tâm huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
600m3
|
2006-2007
|
1.982
|
1.981
|
1.981
|
1
|
0
|
4
|
DA
cấp NSH & NVS cho Trường học nông thôn
|
|
|
|
2.079
|
1.359
|
1.359
|
80
|
0
|
+
|
HTCNSH
Trường TH số 2 Tịnh Hà
|
Tịnh Hà
|
|
2010-2011
|
486
|
307
|
307
|
37
|
0
|
+
|
CNSH
cho Trường TH số 1 Phổ Thạnh
|
Phổ Thạnh
|
|
2010-2011
|
404
|
255
|
255
|
0
|
0
|
+
|
CNSH
cho Trường TH & THCS Hành Tín Tây
|
HTTây
|
|
2010-2011
|
497
|
299
|
299
|
21
|
0
|
+
|
Cấp
NSH và NVS Trường Th Trà Bùi
|
Trà Bùi
|
|
2010-2011
|
692
|
498
|
498
|
22
|
0
|
5
|
Cấp
NSH Trạm y tế xã Phổ Châu
|
Phổ Châu
|
|
2010-2011
|
458
|
293
|
293
|
2
|
0
|
6
|
HTCNSH
thôn Điện An, xã Nghĩa Thương
|
Nghĩa Thương
|
280m3
|
2011-2012
|
2.936
|
|
|
300
|
0
|
7
|
SC,
NC, MR HTCNSH thôn Hy Long, xã Ba Điền
|
Ba Điền
|
|
2012
|
|
293
|
293
|
7
|
0
|
8
|
HTCNSH
02 thôn Phước tây, Ph xã Đ Hòa
|
Đức Hòa
|
|
2012
|
|
|
|
20
|
0
|
9
|
Cấp
nước và NVS Trường THCS Hành Tín Đông
|
Nghĩa Hành
|
|
2012
|
|
27
|
27
|
3
|
0
|
10
|
HTCNSH
thôn Trà Lạc, xã Trà Lâm
|
Trà Lâm
|
|
2012
|
549
|
|
|
20
|
0
|
11
|
HTCNSH
thị trấn Trà Xuân
|
TT Trà Xuân
|
|
2012
|
6.495
|
|
|
20
|
0
|
12
|
DA cấp
nước và NVS cho 4 trạm y tế xã nông thôn năm 2012
|
|
|
2012
|
2.079
|
1.359
|
1.359
|
12
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Trà Giang
|
Tịnh Hà
|
|
|
486
|
307
|
307
|
3
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Sơn Ba
|
Phố Thạnh
|
|
|
404
|
255
|
255
|
5
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Ba Vì
|
HTTây
|
|
|
497
|
299
|
299
|
2
|
0
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Ba Ngạc
|
Trà Bùi
|
|
|
692
|
498
|
498
|
3
|
0
|
13
|
HTCNSH
thôn Sơn Châu Hai xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
|
|
1.240
|
1.185
|
1.185
|
55
|
3
|
VI.3
|
Chương
trình 135 gđ II
|
|
|
|
52.749
|
47.526
|
47.526
|
2.562
|
504
|
1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
8.865
|
7.241
|
7.241
|
809
|
128
|
1.1
|
Nối
tiếp đường UBND xã đi thôn Làng Dút I
|
Ba Nam
|
|
2012
|
500
|
485
|
485
|
15
|
0
|
1.2
|
XD
nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Dút II
|
Ba Nam
|
100m2
|
2012
|
500
|
381
|
381
|
119
|
0
|
1.3
|
Xây
dựng trường Mầm non Nước Lăng
|
Ba Xa
|
100m2
|
2012
|
500
|
399
|
399
|
101
|
0
|
1.4
|
Xây
dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Như
|
Ba Xa
|
100m2
|
2012
|
500
|
414
|
414
|
86
|
0
|
1.5
|
Xây
dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hố Sâu
|
Ba Khâm
|
100m2
|
2012
|
500
|
363
|
363
|
137
|
63
|
1.6
|
Xây
dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Răm
|
Ba Khâm
|
100m2
|
2012
|
500
|
374
|
374
|
126
|
54
|
1.7
|
Nâng
cấp đường Krên - Ba Lăng
|
Ba Ngạc
|
1,5km
|
2012
|
1.000
|
960
|
960
|
40
|
3
|
1.8
|
Cầu
treo Nước Xua
|
Ba Lế
|
|
2012
|
1.329
|
996
|
996
|
4
|
0
|
1.9
|
Nâng
cấp đường ngã ba Hòn Hỏa đi Gò Đen (đoạn từ dốc Gò Đen đi làng Gò Đen)
|
Ba Trang
|
|
2012
|
1.000
|
944
|
944
|
56
|
0
|
1.10
|
Đường
GTNT Thôn Nước Nẻ l
|
Ba Vinh
|
0,5km
|
2012
|
391
|
386
|
386
|
14
|
0
|
1.11
|
Nối
tiếp kênh Mang Mít
|
Ba Thành
|
400m
|
2012
|
200
|
192
|
192
|
8
|
0
|
1.12
|
Đường
và cầu tràn suối Nước Ngót - Làng Tương
|
Ba Điền
|
200m
|
2012
|
170
|
169
|
169
|
1
|
0
|
1.13
|
Đường
Gò Nghềnh- Làng Tương
|
Ba Điền
|
|
2012
|
332
|
28
|
28
|
2
|
0
|
1.14
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Mô Lang
|
Ba Tô
|
|
2012
|
244
|
45
|
45
|
5
|
0
|
1.15
|
Đường
BTXM thôn Nước Ui (đoạn từ cầu treo di Nước Zết)
|
Ba Vì
|
0,5km
|
2012
|
400
|
353
|
353
|
47
|
0
|
1.16
|
Đường
GTNT thôn Mang Biều
|
Ba Tiên
|
0,5km
|
2012
|
400
|
383
|
383
|
17
|
0
|
1.17
|
Nâng
cấp đường từ trường thôn Làng Mâm - tổ Làng Dêu
|
Ba Bích
|
0,6km
|
2012
|
400
|
370
|
370
|
30
|
7
|
2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
5.278
|
4.956
|
4.956
|
198
|
30
|
2.1
|
Hệ thống
công trình CNSHTT tập đoàn 7 Cà Xen
|
Long Môn
|
32 hộ
|
2012
|
1.000
|
978
|
978
|
22
|
0
|
2.2
|
Cấp
phối đường thôn Lạc Hạ
|
Long Sơn
|
300m
|
2012
|
700
|
667
|
667
|
33
|
3
|
2.3
|
Kéo
điện thắp sáng cho thôn Gò Chè
|
Long Sơn
|
|
2012
|
424
|
299
|
299
|
1
|
1
|
2.4
|
Xây
dựng dập và kênh mương Làng Huya
|
Thanh An
|
|
2012
|
700
|
670
|
670
|
30
|
14
|
2.5
|
Kiên
cố hóa kênh mương Đồng Cần
|
Thanh An
|
|
2012
|
300
|
289
|
289
|
11
|
6
|
2.6
|
Nâng
cấp mở rộng đường Nước La lên Gò Reo thôn Hà Liệt
|
Long Hiệp
|
|
2012
|
200
|
196
|
196
|
4
|
0
|
2.7
|
Nâng
cấp mở rộng đường Gò Cà Veo thôn Dục Ái
|
Long Hiệp
|
|
2012
|
200
|
196
|
196
|
4
|
0
|
2.8
|
Nâng
cấp mở rộng đường Ru Ranh thôn Hà Bôi
|
Long Hiệp
|
|
2012
|
200
|
196
|
196
|
4
|
0
|
2.9
|
Nối
dài kênh mương Đồng Uông thôn Ngã Lăng
|
Long Mai
|
|
2012
|
490
|
484
|
484
|
6
|
0
|
2.10
|
Sửa
chữa nước sinh hoạt Hóc Núi Thôn Tối Lạc Thượng
|
Long Mai
|
|
2012
|
310
|
297
|
297
|
13
|
0
|
2.11
|
Đường
Tối Lạc Thượng
|
Long Mai
|
|
2012
|
754
|
684
|
684
|
70
|
6
|
3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
14.144
|
11.979
|
11.979
|
510
|
0
|
3.1
|
Đường
giao thông thôn Làng Rê
|
Sơn Kỳ
|
|
2012
|
976
|
960
|
960
|
40
|
0
|
3.2
|
Đường
xóm Gò - Hồ Đồng Giang
|
Sơn Giang
|
|
2012
|
1.000
|
986
|
986
|
14
|
0
|
3.3
|
Hệ
thống nước sinh hoạt tập trung Xóm Hú, thôn Xà Riêng
|
Sơn Nham
|
|
2012
|
800
|
741
|
741
|
59
|
0
|
3.4
|
Đường
vào xóm Làng Trăng
|
Sơn Cao
|
|
2012
|
1.199
|
1.165
|
1.165
|
35
|
0
|
3.5
|
Hệ
thống nước sinh hoạt xóm Bồ Gục thôn Gò Da
|
Sơn Linh
|
|
2012
|
599
|
593
|
593
|
7
|
0
|
3.6
|
Mở
rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Làng Xinh
|
Sơn Linh
|
|
2012
|
400
|
397
|
397
|
3
|
0
|
3.7
|
Nước
sinh hoạt tự chảy xóm Tà Cơm
|
SơnThủy
|
|
2012
|
500
|
462
|
462
|
38
|
0
|
3.8
|
Đường
giao thông từ ĐT626 - xóm ông Biêu
|
Sơn Thủy
|
|
2012
|
500
|
482
|
482
|
18
|
0
|
3.9
|
Nhà
văn hóa thôn Nước Tang
|
Sơn Bao
|
|
2012
|
500
|
490
|
490
|
10
|
0
|
3.10
|
Đường
bê tông thôn Làng Mùng
|
Sơn Bao
|
|
2012
|
500
|
470
|
470
|
30
|
0
|
3.11
|
Nâng
cấp đường Nhà văn hóa thôn Làng Lành - Làng Gung - Làng Rá
|
Sơn Hải
|
|
2012
|
479
|
468
|
468
|
32
|
0
|
3.12
|
Sửa
chữa đường từ UBND xã - Làng Trăng - Làng Lành
|
Sơn Hải
|
|
2012
|
500
|
491
|
491
|
9
|
0
|
3.13
|
Đường
dây và trạm biến áp xóm Suối, thôn Gia Ri
|
Sơn Trung
|
|
2012
|
1.000
|
901
|
901
|
99
|
0
|
3.14
|
Nâng
cấp tuyến đường xóm Làng Vờm đi thôn Làng Nua
|
Sơn Thượng
|
|
2012
|
300
|
289
|
289
|
11
|
0
|
3.15
|
Đường
Suối Dầu đi Làng Trăng
|
|
|
2012
|
350
|
335
|
335
|
15
|
0
|
3.16
|
Đường
giao thông làng Mía đi cơ quan xã (nối dài)
|
Sơn Thượng
|
|
2012
|
350
|
345
|
345
|
5
|
0
|
3.17
|
Mở
rộng hệ thống nước sinh hoạt tập trung xóm Kà Tu, thôn Làng Ranh
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
500
|
494
|
494
|
6
|
0
|
3.18
|
Hệ
thống nước sinh hoạt tập trung Suối Rang, xóm Mò O
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
500
|
480
|
480
|
20
|
0
|
3.19
|
Nâng
cấp đường Thôn Nước Nia
|
TT Di Lăng
|
|
2012
|
200
|
191
|
191
|
9
|
0
|
3.20
|
NC
đường Bãi Vỏ-Nước Bơn, Thôn Cà Đáo
|
TT Di Lăng
|
|
2012
|
452
|
198
|
198
|
2
|
0
|
3.21
|
Nâng
cấp đường thôn Làng Dầu - Gò Sim, Thôn Làng Dầu
|
TT Di Lăng
|
|
2012
|
199
|
186
|
186
|
14
|
0
|
3.22
|
Nâng
cấp đường Xã Trạch - Làng Vẹt, Thôn Gò Rinh
|
Sơn Thành
|
|
2012
|
200
|
197
|
197
|
3
|
0
|
3.23
|
Nâng
cấp đường 623 - Gò Gạo, Thôn Gò Gạo
|
Sơn Thành
|
|
2012
|
200
|
196
|
196
|
4
|
0
|
3.24
|
Nâng
cấp đường xóm Đèo, Thôn Cà Tu
|
Sơn Hạ
|
|
2012
|
200
|
196
|
196
|
4
|
0
|
3.25
|
Đường
giao thông xóm Tà Gầm
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
556
|
49
|
49
|
4
|
0
|
3.26
|
Đường
giao thông xóm Di Ơi
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
650
|
88
|
88
|
7
|
0
|
3.27
|
Đường
giao thông Cà Tu - Làng Ranh
|
Sơn Ba
|
|
2012
|
535
|
130
|
130
|
11
|
0
|
4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
5.446
|
5.295
|
5.295
|
205
|
0
|
4.1
|
Đường
Đắk Sút - xóm ông Nhốc, thôn Gò Lã
|
Sơn Dung
|
1,5km
|
2012
|
500
|
492
|
492
|
8
|
0
|
4.2
|
Xây
dựng trường Mẫu giáo thôn Đắk Trên
|
Sơn Dung
|
70m2
|
2012
|
498
|
494
|
494
|
6
|
0
|
4.3
|
Xây
dựng đường xóm ông Trăng đi khu sản xuất, thôn Ra Nhua
|
Sơn Tân
|
3km
|
2012
|
494
|
486
|
486
|
14
|
0
|
4.4
|
Đường
làng Tin - Nước Vương, thôn Tà Dô
|
Sơn Tân
|
800m
|
2012
|
495
|
487
|
487
|
13
|
0
|
4.5
|
Xây
dựng đường Bà He đi Thác Lụa, thôn Bà He
|
Sơn Tịnh
|
300m
|
2012
|
498
|
493
|
493
|
7
|
0
|
4.6
|
Đường
UBND đi xóm ông Tâm, thôn Mang He
|
Sơn Bua
|
2km
|
2012
|
701
|
657
|
657
|
43
|
0
|
4.7
|
Xây
dựng đường xóm ông Tâm - KDC số 6, thôn Mang Tà Bể
|
Sơn Bua
|
1km
|
2012
|
301
|
298
|
298
|
2
|
0
|
4.8
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Tang Long
|
Sơn Mùa
|
80m2
|
2012
|
483
|
476
|
476
|
24
|
0
|
4.9
|
Trường
Mẫu giáo xóm ông Lợi - thôn Nước Vương
|
Sơn Mùa
|
70m2
|
2012
|
479
|
470
|
470
|
30
|
0
|
4.10
|
Chôn
trụ, kéo dây diện 0,4KV xóm ông Chung - xóm ông Dỏ
|
Sơn Lập
|
400m
|
2012
|
507
|
464
|
464
|
36
|
0
|
4.11
|
Xây
dựng trường Mẫu giáo thôn Mang Rễ
|
Sơn Lập
|
70m2
|
2012
|
490
|
480
|
480
|
20
|
0
|
5
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
9.024
|
8.186
|
8.186
|
709
|
344
|
5.1
|
Bê
tông xi măng đường Trà Ngon đi suối Loa
|
Trà Tân
|
0,5km
|
2012
|
500
|
497
|
497
|
3
|
0
|
5.2
|
Nâng
cấp cải tạo đường mòn thôn Trường Giang
|
Trà Tân
|
2km
|
2012
|
500
|
494
|
494
|
6
|
0
|
5.3
|
Xây
dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Quế
|
Trà Bùi
|
78 hộ
|
2012
|
1.000
|
949
|
949
|
51
|
0
|
5.4
|
Đường
bê tông nông thôn từ nhà ông Rí đến nhà ông Bình
|
Trà Giang
|
1km
|
2012
|
1.000
|
946
|
946
|
54
|
0
|
5.5
|
Xây
dựng cầu BTCT suối Chờm Bờm, thôn Bắc
|
Trà Sơn
|
20m
|
2012
|
1.000
|
701
|
701
|
299
|
281
|
5.6
|
Bê
tông hóa nông thôn thôn 6
|
Trà Thủy
|
1km
|
2012
|
1.000
|
887
|
887
|
113
|
36
|
5.7
|
Xây
dựng thủy lợi và kiên cố hóa kênh mương thủy lợi nước Xàng, thôn Trà Xanh
|
Trà Lâm
|
3,5 ha
|
2012
|
1.000
|
985
|
985
|
15
|
0
|
5.8
|
Nước
sinh hoạt tổ 1, thôn Nguyên
|
Trà Hiệp
|
27 hộ
|
2012
|
1.000
|
877
|
877
|
123
|
27
|
5.9
|
Đập
thủy lợi suối Bồi, thôn Sơn Thành
|
Trà Sơn
|
|
2007-2008
|
458
|
401
|
401
|
27
|
0
|
5.10
|
Đường
dân sinh thôn Bắc
|
Trà Sơn
|
|
2009-2010
|
784
|
732
|
732
|
12
|
0
|
5.11
|
Kéo
đường dây điện 0,4KV thôn Sơn Thành
|
Trà Sơn
|
|
2009-2010
|
781
|
717
|
717
|
6
|
0
|
6
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
8.992
|
8.879
|
8.879
|
121
|
2
|
6.1
|
Nâng
cấp thủy lợi đội 6, thôn Gò Rô
|
Trà Phong
|
5ha
|
2012
|
900
|
890
|
890
|
10
|
0
|
6.2
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Kem
|
Trà Xinh
|
750m2
|
2012
|
799
|
792
|
792
|
8
|
0
|
6.3
|
Hệ
thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn Tây
|
Trà Thọ
|
68 hộ
|
2012
|
1.100
|
1.072
|
1.072
|
28
|
0
|
6.4
|
Đường
số 2 đi tổ 3 thôn Đam
|
Trà Trung
|
1500m
|
2012
|
1.000
|
993
|
993
|
7
|
0
|
6.5
|
Đường
tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân
|
Trà Nham
|
960m
|
2012
|
999
|
997
|
997
|
3
|
0
|
6.6
|
Đường
đi Làng Lóa
|
Trà Lãnh
|
1350m
|
2012
|
1.200
|
1.193
|
1.193
|
7
|
0
|
6.7
|
Hệ
thống thủy lợi suối Tiên 1
|
Trà Quân
|
9 ha
|
2012
|
1.000
|
985
|
985
|
15
|
0
|
6.8
|
Đường
tổ 7 thôn Sơn
|
Trà Khê
|
1200m
|
2012
|
994
|
991
|
991
|
9
|
0
|
6.9
|
Thủy
lợi tổ 3 thôn Cát
|
Trà Thanh
|
5 ha
|
2012
|
1.000
|
968
|
968
|
32
|
2
|
7
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
200
|
193
|
193
|
7
|
0
|
7.1
|
Xây
dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến cầu Tà Năng
|
Nghĩa Thọ
|
50m
|
2012
|
100
|
97
|
97
|
3
|
0
|
7.2
|
Xây
dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm…..
|
Nghĩa Thọ
|
50m
|
2012
|
100
|
97
|
97
|
3
|
0
|
8
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
800
|
796
|
796
|
4
|
0
|
8.1
|
Nâng
cấp kênh đập Đồng Cau - Hố Chính
|
Hành Tín Tây
|
45ha
|
2012
|
400
|
398
|
398
|
2
|
0
|
8.2
|
Nâng
cấp tuyến đường Gò Thống - Hóc Bắc
|
2km
|
2012
|
400
|
398
|
398
|
2
|
0
|
VI.4
|
CT
phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS
|
|
|
|
76.352
|
16.569
|
16.765
|
1.887
|
1.565
|
1
|
Bệnh
viện tâm thần tỉnh
|
TPQN
|
|
|
16.352
|
16.454
|
16.500
|
37
|
0
|
2
|
Phòng,
chống HIV/AIDS
|
TPQN
|
|
|
30.000
|
50
|
50
|
1.000
|
815
|
3
|
Phòng,
chống sốt rét (TT phòng, chống sốt rét)
|
TPQN
|
|
|
20.000
|
15
|
165
|
350
|
250
|
4
|
Phòng,
chống đái tháo đường (TT nội tiết tỉnh)
|
TPQN
|
|
|
10.000
|
50
|
50
|
500
|
500
|
VI.5
|
Chương
trình Trung tâm cụm xã
|
|
|
|
9.724
|
9.364
|
9.364
|
105
|
13
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng HTCNSH trung tâm cụm xã Sơn Linh
|
Sơn Linh
|
|
|
3.500
|
3.110
|
3.110
|
90
|
13
|
2
|
San
ủi bằng TTCX Long Sơn
|
Long Sơn
|
|
|
1.846
|
2.256
|
2.256
|
6
|
0
|
3
|
Trạm
khuyến nông, khuyến lâm huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
2.403
|
2.151
|
2.151
|
7
|
0
|
4
|
Phòng
khám đa khoa khu vực TTCX Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
|
1.975
|
1.848
|
1.848
|
2
|
0
|
VII
|
Vốn
viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
10.997
|
10.542
|
10.569
|
431
|
181
|
1
|
Vốn
viện trợ của Liên minh Châu Âu cho CT 135
|
|
|
|
1.997
|
1.921
|
1.948
|
52
|
0
|
1.1
|
Đường
giao thông tập đoàn 8 - Mang Dung
|
Sơn Mùa
|
|
|
1.997
|
1.921
|
1.948
|
52
|
0
|
2
|
Vốn
viện trợ của Chính phủ Ai Len cho Chương trình 135
|
|
|
|
9.000
|
8.621
|
8.621
|
379
|
181
|
2.1
|
Đường
dây 22KV từ nhi ông Kính lên nhà ông Cường
|
Trà Sơn
|
|
|
1.500
|
1.318
|
1.318
|
182
|
118
|
2.2
|
Xây
dựng nhà bán trú THPT Minh Long
|
Long Mai
|
|
|
1.000
|
995
|
995
|
5
|
0
|
2.3
|
Nước
sinh hoạt tổ 3, tổ 4 thôn Trà Xuông
|
Trà Quân
|
|
|
1.250
|
1.196
|
1.196
|
54
|
0
|
2.4
|
Nâng
cấp tuyến đường đi thôn ba Nhà
|
Ba Giang
|
|
|
2.000
|
1.931
|
1.931
|
69
|
63
|
2.5
|
Nước
sinh hoạt trung tâm xã Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
|
|
1.750
|
1.726
|
1.726
|
24
|
0
|
2.6
|
Đường
điện xóm Tà Gầm - thôn làng Bung
|
Sơn Ba
|
|
|
1.500
|
1.455
|
1.455
|
45
|
0
|
VIII
|
Nguồn
vốn tạm ứng kho bạc nhà nước
|
|
|
|
999.179
|
18.883
|
84.016
|
115.984
|
111.653
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến
giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
|
TPQN, Tư Nghĩa
|
|
|
999.179
|
18.883
|
84.016
|
115.984
|
111.653
|
IX
|
Chương
trình bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
123.112
|
23.860
|
23.860
|
381
|
0
|
1
|
Rừng
PHĐN Thạch Nham
|
Sơn Hà
|
|
|
43.383
|
6.712
|
6.712
|
111
|
0
|
2
|
Rừng
phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
7.180
|
2.213
|
2.213
|
31
|
0
|
3
|
Rừng
phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
18.579
|
3.967
|
3.967
|
1
|
0
|
4
|
Rừng
phòng hộ huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
|
|
16.009
|
3.318
|
3.318
|
4
|
0
|
5
|
Rừng
phòng hộ huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
|
17.768
|
2.411
|
2.411
|
131
|
0
|
6
|
Rừng
phòng hộ huyện Minh Long
|
Minh Long
|
|
|
8.529
|
1.620
|
1.620
|
0
|
0
|
7
|
Rừng
phòng bộ môi trường, cảnh quan Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
9.499
|
3.606
|
3.606
|
91
|
0
|
8
|
Cắm
mốc giới các khu rừng phòng hộ
|
TPQN
|
|
|
2.165
|
13
|
13
|
12
|
0
|
B2
|
Thu
hồi bố trí lại
|
|
|
|
271.671
|
94.196
|
94.251
|
8.318
|
7.827
|
I
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
41.600
|
18.837
|
18.893
|
2.331
|
2.084
|
1
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn
|
Đức Phổ
|
|
|
8.300
|
716
|
716
|
1.479
|
1.479
|
2
|
Khu
dân cư phía đông đường Nguyễn Du (thực hiện các hạng mục phản ánh, xử lý kỹ
thuật)
|
TPQN
|
|
|
33.300
|
18.121
|
18.176
|
852
|
605
|
II
|
Hoàn
trả NSTW khoán chi sai đối tượng
|
|
|
|
88.879
|
37.311
|
37.311
|
2.351
|
2.351
|
1
|
Đường
bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê
|
Sơn Tịnh
|
|
|
83.298
|
34.601
|
34.601
|
356
|
356
|
2
|
Đường
bờ đông sông Kinh Giang (đoạn đi qua Khu du lịch của công ty CP Du lịch biển
Mỹ Khê)
|
Sơn Tịnh
|
|
|
5.581
|
2.710
|
2.710
|
1.995
|
1.995
|
III
|
Trả
nợ quyết toán công trình hoàn thành
|
|
|
|
17.123
|
14.806
|
14.806
|
297
|
56
|
1
|
Nhà
làm việc công an thị trấn Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
|
1.906
|
1.785
|
1.785
|
56
|
56
|
2
|
Khu
dân cư phía tây Trương Định
|
TPQN
|
|
|
15.217
|
13.021
|
13.021
|
241
|
0
|
IV
|
Chương
trình bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
124.070
|
23.242
|
23.242
|
3.339
|
3.336
|
1
|
Rừng
PHĐN Thạch Nham
|
Sơn Hà
|
|
|
43.383
|
6.712
|
6.712
|
500
|
500
|
2
|
Rừng
phòng hộ khu Đông Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
7.180
|
2.213
|
2.213
|
350
|
350
|
3
|
Rừng
phòng hộ khu Tây Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
18.579
|
3.967
|
3.967
|
400
|
400
|
4
|
Rừng
phòng hộ Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
|
|
16.009
|
3.318
|
3.318
|
339
|
339
|
5
|
Rừng
phòng hộ Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
|
17.768
|
2.411
|
2.411
|
400
|
400
|
6
|
Rừng
phòng hộ Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
11.652
|
1.014
|
1.014
|
400
|
400
|
7
|
Rừng
phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
9.499
|
3.606
|
3.606
|
950
|
948
|
C
|
Nguồn
vốn năm 2013
|
|
|
|
20.151.445
|
4.235.276
|
4.940.214
|
1.667.679
|
1.252.938
|
C.1
|
Nguồn
vốn cân đối ngân sách
|
|
|
|
6.892.956
|
1.607.796
|
1.735.594
|
498.019
|
470.933
|
I
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
1.745.568
|
375
|
475
|
7.484
|
5.969
|
I.1
|
DA
chuẩn bị đầu tư từ trước (chưa phê duyệt)
|
|
|
|
814.930
|
325
|
425
|
2.000
|
1.652
|
1
|
Xây
dựng các trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
các huyện
|
20 trạm
|
|
70.000
|
|
|
400
|
400
|
2
|
Mở
rộng, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Khiết
|
P. Nghĩa Lộ
|
|
|
150.000
|
|
|
400
|
52
|
3
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư trong đô thị Vạn Tường: KDC Hải Nam và KDC Tây Bắc Vạn Tường
(gđoạn 3)
|
Bình Sơn
|
30ha
|
|
550.000
|
125
|
125
|
600
|
600
|
4
|
Mở
rộng Nhà văn hóa Lao động tỉnh (giai đoạn 2)
|
TPQN
|
|
|
14.930
|
|
|
150
|
150
|
5
|
Trạm
bơm Hóc Hão và trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn
|
Bình Thanh Tây
|
tưới 35 ha
|
|
10.000
|
100
|
100
|
150
|
150
|
6
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn
|
An Vĩnh
|
6001 hộ
|
|
20.000
|
100
|
100
|
300
|
300
|
I.2
|
Các
DA chuẩn bị đầu tư mới
|
|
|
|
717.238
|
50
|
50
|
5.094
|
4.055
|
1
|
Mở
rộng các khoa: Thận nhân tạo, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, bệnh nhiệt đới
thuộc BVĐK tỉnh Quảng Ngãi
|
TPQN
|
1031m2, thiết bị
|
|
14.826
|
50
|
50
|
150
|
150
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK tỉnh) để làm cơ sở hoạt
động cho bệnh viện Y học cổ truyền
|
TPQN
|
2029 m2 sàn
|
|
14.954
|
|
|
150
|
150
|
3
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh, hạng mục: cải tạo
phòng học 3 tầng và xây dựng mới nhà hiệu bộ
|
TPQN
|
|
|
7.678
|
|
|
150
|
105
|
4
|
Xây
dựng phòng học mầm non
|
|
|
|
45.500
|
0
|
0
|
750
|
271
|
4.1
|
Thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
16.500
|
0
|
0
|
240
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng
|
7 phòng
|
2014
|
3.500
|
|
|
50
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Chánh Lộ
|
Chánh Lô
|
5 phòng
|
2014
|
2.500
|
|
|
40
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Quảng Phú
|
Quảng Phú
|
8 phòng
|
2014
|
4.000
|
|
|
60
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Nghĩa Dõng
|
Nghĩa Dõng
|
7 phòng
|
2014
|
3.500
|
|
|
50
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng
|
6 phòng
|
2014
|
3.000
|
|
|
40
|
0
|
4.2
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
3.000
|
0
|
|
40
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Nghĩa An
|
Nghĩa An
|
4 phòng
|
2014
|
2.000
|
|
|
25
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Nghĩa Thương
|
Nghĩa Thương
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
15
|
0
|
4.3
|
Huyện
Mộ Đức
|
|
|
|
4.500
|
0
|
0
|
55
|
55'
|
+
|
Trường
mầm non Đức Hiệp
|
Đức Hiệp
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Trường
mầm non Đức Phong
|
Đức Phong
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
15
|
15
|
+
|
Trường
mầm non Đức Minh
|
Đức Minh
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
20
|
20
|
4.4
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
30
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Phổ Thạnh
|
Phổ Thạnh
|
4 phòng
|
2014
|
2.000
|
|
|
30
|
0
|
4.5
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
1.000
|
0
|
0
|
15
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Hành Đức
|
Hành Đức
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
15
|
0
|
4.6
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
3.500
|
0
|
0
|
45
|
45
|
+
|
Trường
mầm non Tịnh Thọ
|
Tịnh Thọ
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
15
|
15
|
+
|
Trường
mầm non Tịnh Phong
|
Tịnh Phong
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
15
|
15
|
+
|
Trường
mầm non Tịnh Sơn
|
Tịnh Sơn
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
15
|
15
|
4.7
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
30
|
25
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Bình Chương
|
Bình Chương
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
10
|
10
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Bình Phước
|
Trường mẫu giáo
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
10
|
10
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Bình Phú
|
Bình Phú
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
10
|
5
|
4.8
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
2.500
|
0
|
0
|
30
|
30
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Long Sơn
|
Long Sơn
|
2 phòng
|
2014
|
1.000
|
|
|
12
|
12
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
18
|
18
|
4.9
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
5.500
|
0
|
0
|
70
|
51
|
+
|
Trường
mầm non Họa Mi
|
TT Di Lăng
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo làng Gung, Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo làng Trá, Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo làng Mon, Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Làng Rí, Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Làng Rê, Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Tà Bi, Sơn Thủy
|
Sơn Thủy
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo làng Rết, Sơn Kỳ
|
Sơn Kỳ
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
4
|
+
|
Trường
Mẫu giáo thôn Tà Gầm, Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
6
|
+
|
Trường
Mẫu giáo thôn Làng Già, Sơn Ba
|
Sơn Ba
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
6
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Xà Riêng, Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
4
|
4.10
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
3.500
|
0
|
0
|
45
|
45
|
+
|
Trường
mầm non Sơn Tân
|
Sơn Tân
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non Sơn Tinh
|
Sơn Tinh
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non Bãi Màu
|
Sơn Màu
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non Đăk Rinh
|
Sơn Dung
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non Đăk Ra Pân
|
Sơn Long
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non TukaPan
|
Sơn Bua
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
7
|
7
|
+
|
Trường
mầm non Sông Rin
|
Sơn Liên
|
1 phòng
|
2014
|
500
|
|
|
6
|
6
|
4.11
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
1.500
|
0
|
0
|
20
|
20
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Trà Phong
|
Trà Phong
|
3 phòng
|
2014
|
1.500
|
|
|
20
|
20
|
4.12
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Xa
|
|
2 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Thành
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Giang
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non BaTô
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Liên
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Bích
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Vì
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Trang
|
|
2 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Tiêu
|
|
2 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Dinh
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Ngạc
|
|
2 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Ba Vinh
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.13
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
30
|
0
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Trà Sơn
|
|
2 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Trà Tân
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
mầm non Trà Bùi
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Trà Thủy
|
|
1 phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Bảo
tàng lịch sử Hoàng Sa, Trường Sa tại đảo Lý Sơn
|
An Hải
|
|
|
115.006
|
|
|
236
|
236
|
6
|
Sửa
chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi
|
Nghĩa Lộ
|
|
|
5.152
|
|
|
100
|
100
|
7
|
Tôn
tạo và nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
Sơn Tịnh
|
2,2 ha
|
|
8.000
|
|
|
100
|
100
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ba Tơ
|
TT BaTơ
|
10.800 m2
|
|
30.400
|
|
|
13
|
0
|
9
|
Nghĩa
trang nhân dân Phượng Hoàng
|
Bình Thanh
Đông Bình
|
40,5 ha
|
|
45.000
|
|
|
300
|
210
|
10
|
Khu
dân cư giữ lại Lạc Sơn
|
Bình Hòa
|
10,955 ha
|
|
110.000
|
|
|
400
|
400
|
11
|
XD
khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng của dự án Nhà máy nghiền Klinker
Đại Việt -Dung Quất
|
KKT DQ
|
80 hộ
|
|
40.000
|
|
|
75
|
0
|
12
|
Nhà
làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường
trực các xã trọng điểm
|
|
|
|
24.100
|
0
|
0
|
420
|
340
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Dõng
|
Nghĩa Dõng
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.100
|
|
|
20
|
0
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Bình Hải
|
Bình Hải
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.200
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Tịnh Phong
|
Tịnh Phong
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.100
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Tịnh Khê
|
Tịnh Khê
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.100
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS thị trấn La Hà
|
thị trấn La Hà
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.100
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Sơn
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.200
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS TT Chợ Chùa
|
TT Chợ Chùa
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.200
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Đức Phú
|
Đức Phú
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.200
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Đức Thắng
|
Đức Thắng
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.100
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Phổ Thạnh
|
Phổ Thạnh
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.200
|
|
|
20
|
0
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Ba Vì
|
Ba Vì
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.350
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
184m2 sàn
|
2014
|
1300
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Sơn Hạ
|
Sơn Hạ
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.300
|
|
|
20
|
20
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.350
|
|
|
20
|
0
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Trà Sơn
|
Trà Sơn
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.300
|
|
|
20
|
0
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã Trà Phong
|
Trà Phong
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.350
|
|
|
30
|
30
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.550
|
|
|
30
|
30
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã An Hải
|
An Hải
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.550
|
|
|
30
|
30
|
+
|
Nhà
làm việc Ban CHQS xã An Bình
|
An Bình
|
184m2 sàn
|
2014
|
1.550
|
|
|
30
|
30
|
13
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Sa Cần
|
Bình Thạnh
|
403,5 m2
|
|
5.595
|
|
|
100
|
100
|
14
|
Nhà
làm việc công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi
|
36 xã trên địa bàn tỉnh
|
36 xã
|
|
28.101
|
|
|
400
|
304
|
15
|
XD
hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển nâng cao năng lực
phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi
|
TPQN
|
|
|
2.383
|
|
|
100
|
20
|
16
|
Cải
tạo, mở rộng Nhà làm việc Tỉnh đoàn Quảng Ngãi
|
TPQN
|
|
|
6.989
|
|
|
150
|
150
|
17
|
Chỉnh
trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp đường số 7 kết nối vào đường
gom KCN VSIP)
|
KCN Tịnh Phong
|
1,547 km
|
|
44.793
|
|
|
250
|
250
|
18
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
Bình Hải
|
1.800 m2
|
|
32.000
|
|
|
300
|
220
|
19
|
Nhà
lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao
|
Tịnh Khê
|
|
|
3.000
|
|
|
100
|
100
|
20
|
Cầu
Hố Đá
|
Nghĩa Hành
|
|
|
15.000
|
|
|
150
|
150
|
21
|
Tái
định canh thôn 1 và thôn 4, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng
|
Trà Thủy
|
26 ha/199 hộ
|
|
62.554
|
|
|
250
|
250
|
22
|
Trung
tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
An Vĩnh
|
1.734 m2
|
|
14.857
|
|
|
150
|
150
|
23
|
Kè
chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn
|
An Bình
|
240m
|
|
41.350
|
|
|
300
|
300
|
I.3
|
BS
danh mục dự án CBĐT- CT ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
213.400
|
0
|
0
|
390
|
263
|
1
|
XD hệ
thống đê bao nhằm ứng phó với biển đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã
Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh
|
Tịnh Kỳ
|
3501m
|
|
189.400
|
|
|
190
|
70
|
2
|
Trồng
mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Bình Thuận
|
trồng mới 100ha, phục hồi 30ha
|
|
24.000
|
|
|
200
|
193
|
II
|
Trả
nợ ngân sách
|
|
|
|
393.133
|
129.667
|
129.667
|
42.896
|
42.585
|
1
|
Trụ
sở làm việc Phòng cảnh sát GT đường thủy
|
Tư Nghĩa
|
482,6m2 sàn
|
2008-2009
|
4.119
|
3.431
|
3.431
|
261
|
261
|
2
|
Đường
Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương
|
Tư Nghĩa
|
3.556m
|
2007-2008
|
8.178
|
4.250
|
4.250
|
1.700
|
1.700
|
3
|
Nhà
Văn hóa thể thao Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
1.500 m2 sàn
|
2008-2009
|
14.171
|
7.638
|
7.638
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Đường
Nguyễn Tự Tân
|
TP QNgãi
|
2,403 km
|
2009-2012
|
55.819
|
34.850
|
34.850
|
15.380
|
15.199
|
5
|
Đường
Vĩnh Tuy - Hàng Gia nối dài
|
TP QNgãi
|
8,3km
|
2007-2008
|
18.926
|
11.140
|
11.140
|
964
|
964
|
6
|
Đường
Phan Đình Phùng nối dài
|
TP QNgãi
|
1,435 km
|
2008-2012
|
40.357
|
28.338
|
28.338
|
3.437
|
3.437
|
7
|
Trường
trung học cơ sở Nghĩa Kỳ
|
TP QNgãi
|
2.322 m2 sàn
|
2008-2010
|
8.781
|
6.494
|
6.494
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh
|
TP QNgãi
|
450m2 sàn
|
2009-2010
|
3.282
|
1.010
|
1.010
|
2.150
|
2.020
|
9
|
Cải
thiện đô thị môi trường miền trung
|
TP QNgãi
|
XD HT thoát nước, hố điều hòa...
|
2005-2009
|
239.300
|
32.516
|
32.516
|
13.505
|
13.505
|
III
|
Trả
nợ quyết toán, trượt giá, dự án cấp bách
|
|
|
|
593.645
|
260.473
|
265.497
|
48.686
|
47.735
|
III.1
|
QĐ
số 320/QĐ-UBND ngày 8/3/2013
|
|
|
|
48.119
|
774
|
3.824
|
5.659
|
5.658
|
1
|
Trung
tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2012-2014
|
37.871
|
|
|
2.991
|
2.990
|
2
|
Nhà
làm việc chi cục kiểm lâm
|
TP QN
|
DT Xdựng 512,32m2
|
2012-2013
|
10.248
|
774
|
3.824
|
2.668
|
2.668
|
III.2
|
Trả
nợ công trình quyết toán
|
|
|
|
386.240
|
197.173
|
197.408
|
12.077
|
11.664
|
a
|
Quyết
định số 857 ngày 18/6/2013
|
|
|
|
162.669
|
32.196
|
32.216
|
7.342
|
7.338
|
1
|
San
nền lô C10-Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
Tịnh Phong
|
|
2006-2010
|
1.645
|
|
|
6
|
6
|
2
|
Khu
tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu công nghiệp Quảng Phú
|
TP QN
|
|
2004-2008
|
4.238
|
|
|
248
|
248
|
3
|
Nhà
làm việc công an thị trấn Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2011-2012
|
1.906
|
1.785
|
1.785
|
26
|
26
|
4
|
Vỉa
hè, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 4 Khu công nghiệp Quảng
Phú
|
Quảng Phú
|
|
2004-2010
|
2.168
|
|
|
128
|
128
|
5
|
Đường
Vành đai KCN Quảng Phú (đường số 4)
|
Quảng Phú
|
|
2002-2010
|
813
|
|
|
54
|
54
|
6
|
Đường
Phan Bội Châu
|
TP QN
|
|
2005-2011
|
25.246
|
|
|
2.103
|
2.099
|
7
|
Đường
Trần Hưng Đạo (giai đoạn 1)
|
TP QN
|
|
2010-2012
|
12.212
|
|
|
281
|
281
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường quanh chợ TP Quảng Ngải (gđ1)
|
TP QN
|
|
2008
|
1.252
|
|
|
52
|
52
|
9
|
Tiểu
DA cầu qua kênh Thạch Nham thuộc dự án Mở rộng Nghĩa địa thị xã Quảng Ngãi
|
Tư Nghĩa
|
|
2006-2007
|
2.103
|
|
|
17
|
17
|
10
|
Đường
Ba Vì-Ba Xa
|
Ba Tơ
|
|
2009-2011
|
10.471
|
|
|
87
|
87
|
11
|
Nâng
cấp, mở rộng đường tỉnh 623 (Sơn Tịnh - Sơn Tây) lý trình Km3+700- Km72+215
|
Sơn Tịnh
|
|
2009-2011
|
24.262
|
|
|
1.886
|
1.886
|
12
|
Tuyến
Quảng Ngãi - Minh Long (ĐT.624)
|
TPQN,NH, ML
|
|
2011
|
6.939
|
|
|
23
|
23
|
13
|
Tuyến
Quảng Ngãi - Thạch Nham (ĐT.623B)
|
TN, STịnh, SHà
|
|
2011
|
1.988
|
|
|
8
|
8
|
14
|
Tuyến
Quốc lộ 1A-Trà Phong (ĐT.622B)
|
Bình Sơn
|
|
2011
|
4.965
|
|
|
19
|
19
|
15
|
Tuyến
Quảng Ngãi - Cổ Lũy (ĐT.623C)
|
TPQN, Tư Nghĩa
|
|
2011
|
6.223
|
|
|
21
|
21
|
16
|
Tuyến
Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (ĐT.627B)
|
MĐ, ĐP
|
|
2011
|
1.086
|
|
|
4
|
4
|
17
|
Tuyến
Quán Lát - Đá Chát (ĐT.624B)
|
Mộ Đức, NH
|
|
2011
|
2.788
|
|
|
11
|
11
|
18
|
Tuyến
Quốc lộ 1A - Trà Bồng (ĐT.622C)
|
STịnh, TB
|
|
2011
|
2.979
|
|
|
11
|
11
|
19
|
Sửa
chữa cầu Trà Khúc
|
TPQN
|
|
|
5.413
|
|
|
20
|
20
|
20
|
Nâng
cấp trại thực nghiệm giống thủy sản Đức Phong, Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
|
2010-2011
|
4.081
|
|
|
296
|
296
|
21
|
Tiêu
úng thoát lũ qua kênh B3 (km6+200-km8+100)
|
Bình Sơn
|
|
2011-2012
|
12.919
|
12.556
|
12.576
|
243
|
243
|
22
|
Kè chống
sạt lở sông Phước Giang, Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
|
2011
|
26.971
|
17.855
|
17.855
|
1.800
|
1.800
|
b
|
Quyết
định số 1020 ngày 25/7/2013
|
|
|
|
223.071
|
164.977
|
165.192
|
4.236
|
4.236
|
1
|
Nhà
bảo vệ mục tiêu Trụ sở UBND tỉnh
|
TPQN
|
|
2011-2012
|
1.725
|
1.500
|
1.500
|
7
|
7
|
2
|
Kè
chống sạt lở suối Nước Niu, huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
2007-2028
|
12.949
|
12.468
|
12.468
|
277
|
277
|
3
|
Đường
Vĩnh Tuy - Hàng Gia (nối dài), huyện Sơn Tịnh (giai đoạn I)
|
Sơn Tịnh
|
|
2007-2011
|
15.084
|
13.510
|
13.510
|
533
|
533
|
4
|
Cầu
Phong Niên, xã Tịnh Phong
|
Sơn Tịnh
|
|
2006-2009
|
2.656
|
2.042
|
2.042
|
66
|
66
|
5
|
Nhà
khảo thí và cải tạo hội trường
|
TPQN
|
|
2009-2012
|
5.482
|
5.425
|
5.425
|
46
|
46
|
6
|
Đập
Tà Vôi
|
Sơn Mùa
|
|
2006-2008
|
1.885
|
1.516
|
1.516
|
58
|
58
|
7
|
Trường
THPT Bán công Lê Trung Đình (gđ 1)
|
TPQN
|
|
2006-2008
|
15.735
|
12.488
|
12.488
|
19
|
19
|
8
|
Đường
Quốc lộ 1A - Huyện đội
|
Bình Sơn
|
|
2009-2011
|
21.452
|
19.640
|
19.640
|
506
|
506
|
9
|
Đường
Thanh An - Long Môn
|
Minh Long
|
|
2009-2012
|
39.338
|
37.875
|
37.875
|
11
|
11
|
10
|
Đường
số 9 và số 11 Khu công nghiệp Quảng Phú
|
TPQN
|
|
2007-2008
|
5.058
|
4.409
|
4.409
|
190
|
190
|
11
|
San
nền lô C13 - Khu công nghiệp Tịnh Phong
|
TPQN
|
|
2006-2008
|
1.764
|
1.343
|
1.343
|
171
|
171
|
12
|
Nhà
lưu niệm đồng chí Phạm Kiệt
|
Sơn Tịnh
|
|
2010-2011
|
2.047
|
2.008
|
2.008
|
5
|
5
|
13
|
Cầu
Hiệp Phổ, tuyến đường huyện ĐH.54 (ngã tư bà Viện - Nghĩa Kỳ), lý trình
Km3+390
|
Nghĩa Hành
|
|
2012-2013
|
11.996
|
9.500
|
9.500
|
350
|
350
|
14
|
Đường
vào cảng cá Sa Huỳnh
|
Đức Phổ
|
|
2012-2013
|
1.050
|
652
|
867
|
124
|
124
|
15
|
Cầu
bản Km19+950, tuyến quốc lộ 1A-Chợ Chùa-Thanh An (ĐT.628)
|
Nghĩa Hành
|
|
2012
|
7.620
|
7.500
|
7500
|
15
|
15
|
16
|
NC
trạm bơm và kiên cố hóa hoàn thiện hệ thống kênh Bình Tân, huyện Bình Sơn
|
Bình Tân
|
|
2009-2011
|
|
|
|
336
|
336
|
17
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
|
2007-2010
|
35.404
|
|
|
582
|
582
|
18
|
Khu
dân cư Tây bắc Vạn Tường (mở rộng)
|
Bình Sơn
|
|
2009-2013
|
41.825
|
33.102
|
33.102
|
940
|
940
|
c
|
Quyết
định số 1178 ngày 26/8/2013
|
|
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
90
|
1
|
Nước
sinh hoạt phân tán
|
Minh Long
|
|
|
500
|
|
|
500
|
90
|
III.3
|
Đầu
tư DA khẩn cấp, cấp bách và bổ sung các DA điều chỉnh do trượt giá ….
|
|
|
|
159.286
|
62.526
|
64.266
|
30.950
|
30.413
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư thôn An Cương, xã Bình Hải (gđ 1)
|
Bình Sơn
|
200m kè
|
2013
|
20.000
|
|
100
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân Gò Lim
|
Sơn Tịnh
|
2,63 ha
|
2013
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3
|
Đường
hầm Sở chỉ huy phía Nam tỉnh Quảng Ngãi, ký hiệu ST02-QNg2006
|
Mộ Đức
|
|
2008-2013
|
15.371
|
13.645
|
13.645
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Đường
Nguyên Tự Tân
|
TP QNgãi
|
2,403km
|
2012-2013
|
109.555
|
48.831
|
50.471
|
3.950
|
3.950
|
5
|
Trạm
kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ
|
Đức Phổ
|
|
2012-2013
|
14.360
|
50
|
50
|
6.000
|
5.463
|
IV
|
Dự
án dự kiến hoàn thành năm 2012
|
|
|
|
195.665
|
132.386
|
138.820
|
18.793
|
16.484
|
1
|
Đường
Quốc lộ 1A - Mỹ Á (g/đoạn 2)
|
Đức Phổ
|
1,6km
|
2010-2013
|
51.982
|
34.969
|
38.700
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Thành phố QN
|
643,73m
|
2010-2012
|
30.706
|
19.843
|
20.217
|
4.000
|
2.156
|
3
|
Đường
Tịnh Hà-Tịnh Bắc
|
Sơn Tịnh
|
8,8km
|
2010-2012
|
41.237
|
28.733
|
29.000
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Sửa
chữa cầu cảng Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
SC, gia cố bến cảng
|
2010-2012
|
31.800
|
20.450
|
20.450
|
2.208
|
2.208
|
5
|
Đường
vào đồn biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất
|
Bình Sơn
|
L=712m
|
2011-2012
|
5.459
|
5.100
|
5.100
|
254
|
254
|
6
|
Nhà
làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham
|
Sơn Hà
|
662,9 m2 sàn
|
2011-2012
|
3.274
|
2.320
|
2.350
|
1.300
|
852
|
7
|
Nhà
lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Phạm Xuân Hòa
|
Đức Phổ
|
Nhà chính 390 m2 sàn
|
2011-2012
|
4.357
|
3.925
|
4.057
|
300
|
300
|
8
|
Chỉnh
lý, bổ sung và hoàn thiện hệ thống hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp
tỉnh Quảng Ngãi
|
TPQN
|
|
2011-2012
|
9.615
|
4.596
|
6.496
|
1.500
|
1.484
|
9
|
Sửa
chữa NLV Sở Thông tin - Truyền thông
|
TPQN
|
|
2012
|
2.344
|
2.100
|
2.100
|
231
|
231
|
10
|
Đường
ĐT 624 - Dốc Nhây
|
Nghĩa Hành
|
|
2011-2012
|
14.891
|
10.350
|
10.350
|
4.000
|
4.000
|
V
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.118.625
|
575.492
|
678.085
|
130.203
|
124.517
|
a
|
Chuyển tiếp của các năm trước hoàn thành trên 50%, dự kiến hoàn thành
năm 2013
|
|
|
|
839.664
|
507.802
|
598.545
|
49.185
|
45.977
|
1
|
Đường
trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài
|
Đức Phổ
|
2km
|
2010-2013
|
59.906
|
29.665
|
41.402
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Đường
Quốc lộ 1A - Phổ Vinh
|
Đức Phổ
|
3km
|
2010-2013
|
78.960
|
52.548
|
59.000
|
4.000
|
4.000
|
3
|
Nâng
cấp tuyến đường 623, đoạn Ngã tư Sơn Tịnh - Đường sắt Bắc Nam
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2,588km
|
2010-2013
|
86.760
|
45.248
|
51.150
|
9.300
|
9.300
|
4
|
Trường
Quay Đài PTTH
|
TPQN
|
DT đất XD 41.039,8m2
|
2010-2013
|
59.273
|
43.128
|
43.168
|
6.305
|
4.107
|
5
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh
|
TPQN
|
250 học viên
|
2010-2012
|
46.402
|
15.500
|
17.400
|
5.500
|
5.072
|
6
|
Trường
ĐH Phạm Văn Đồng
|
TPQN
|
|
2008-2013
|
374.504
|
262.567
|
301.997
|
10.000
|
10.000
|
7
|
Đường
Phan Đình Phùng nối dài
|
Thành phố QN
|
1,436km
|
2009-2011
|
49.972
|
28.854
|
31.525
|
5.600
|
5.234
|
8
|
Đường
nội thị thị trấn Chợ Chùa vì đường cầu Bến Đá Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
3,688km
|
2010-2012
|
43.699
|
18.795
|
24.741
|
2.680
|
2.680
|
9
|
Hồ
chứa nước Lỗ Lá
|
Đức Phổ
|
|
2009-2014
|
40.188
|
11.499
|
28.162
|
2.800
|
2.585
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp (khởi công năm 2012) có khối lượng thực hiện dưới
50%
|
|
|
|
278.961
|
67.689
|
79.548
|
81.018
|
78.549
|
10
|
Đường
vào KCN Phổ Phong
|
Đức Phổ
|
198,61m
|
2012-2016
|
56.600
|
23.047
|
23.532
|
11.000
|
10.950
|
11
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (gđ 1)
|
TPQN
|
3000 m2
|
2012-2016
|
78.283
|
8.734
|
14.413
|
10.000
|
9.429
|
12
|
Rừng
phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
2011-2012
|
20.110
|
2.800
|
5.250
|
2.500
|
1.410
|
13
|
NLV
hạt kiểm lâm Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2012-2013
|
3.132
|
1.696
|
1.700
|
1.300
|
1.300
|
14
|
Nhà
làm việc Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
TP QN
|
1.575m2 sàn
|
2012-2013
|
9.411
|
4.332
|
4.447
|
4.000
|
4.000
|
15
|
Nhà
làm việc Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN và Chi cục tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
TPQN
|
sàn 1.200 m2
|
2012-2013
|
6.922
|
4.300
|
4.300
|
2.014
|
1.951
|
16
|
Trại
nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Nghĩa Hành
|
|
2012-2013
|
14.998
|
6.104
|
7.200
|
7.000
|
6.986
|
17
|
Thao
trường huấn luyện kỹ, chiến thuật cấp phân đội cho BĐBP tỉnh, kết hợp huấn
luyện quân dự bị động viên, dân quân tự vệ
|
Mộ Đức
|
35.200 m2
|
2012-2013
|
4.921
|
2.161
|
2.786
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Trạm
kiểm soát biên phòng Mỹ Á
|
Đức Phổ
|
|
2012
|
5.224
|
2.238
|
2.550
|
2.000
|
2.000
|
19
|
Nhà
làm việc Công an thị trấn Châu Ô
|
Bình Sơn
|
|
2012
|
1.859
|
1.650
|
1.650
|
193
|
193
|
20
|
Di dời
dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ong, xã Trà Quân, huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
nhiều hạng mục
|
2012-2013
|
6.700
|
|
|
4.690
|
4.690
|
21
|
Di
dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
mặt bằng 13.177m2; đường nội vùng là 228,7m
|
2012-2013
|
6.900
|
|
|
4.830
|
4.143
|
22
|
Điểm
tái định cư tập trung thôn Làng Mâm, xã Ba Bích, Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
nhiều hạng mục
|
2012-2013
|
7.000
|
|
|
4.900
|
4.900
|
23
|
Điểm
tái định cư Gò Nổi thôn Tây, xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
nhiều hạng mục
|
2012-2013
|
10.106
|
|
|
7.000
|
6.998
|
24
|
Hội
trường 17/8 và nhà công vụ Huyện ủy Minh Long
|
Minh Long
|
|
2012-2013
|
7.000
|
3.326
|
3.326
|
2.500
|
2.500
|
25
|
Doanh
trại Ban chỉ huy QS huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
Sàn 2.256 m2
|
2012-2013
|
21.200
|
3.307
|
3.820
|
3.000
|
3.000
|
26
|
Đường
Hà Giang -Tịnh Thọ
|
Sơn Tịnh
|
2,57km
|
2012-2013
|
10.296
|
3.493
|
3.850
|
4.000
|
4.000
|
27
|
Hệ thống
cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn
|
Đức Phổ
|
|
2012-2014
|
8.300
|
501
|
716
|
2.300
|
2.300
|
28
|
Sửa
chữa Cầu Trà Bồng
|
KKT DQ
|
|
2012-2013
|
|
|
|
5.791
|
5.791
|
VI
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
1.164.481
|
3.350
|
3.560
|
64.357
|
59.593
|
1
|
Bệnh
viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
TPQN
|
300 giường
|
2013-2018
|
497.000
|
500
|
500
|
7.800
|
7.800
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK M) để làm cơ sở hoạt động
cho bệnh viện Y học cổ truyền
|
TPQN
|
2029 m2 sàn
|
2013-2014
|
14.954
|
|
|
7.200
|
6.632
|
3
|
Đường
giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường
|
Khu KT Dung Quất
|
9,6km
|
2014-2018
|
397.712
|
1.658
|
1.868
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Hoàn
thiện mặt đường bê-tông nhựa tuyến 1,2,5 và số 2 nối dài - KCN Tịnh Phong
|
KCN Tịnh Phong
|
2,42 km
|
2013-2014
|
7.366
|
161
|
161
|
2.760
|
2.760
|
5
|
Sửa
chữa đập, nhà quản lý, nâng cấp kênh Tây, Hồ chứa nước Di Lăng
|
Sơn Hà
|
|
2013
|
6.070
|
100
|
100
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Hệ
thống kênh mương HCN Cây Quen
|
Nghĩa Hành
|
4,45km
|
2013-2014
|
11.907
|
100
|
100
|
3.700
|
3.398
|
7
|
Dự
án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015
|
Mộ Đức
|
G1:1,74ha; Siêu NC: 24,36ha
|
2013-2015
|
8.749
|
50
|
50
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Cầu
Gò Má đường ĐH.56C (NTLS xã Hành Minh-Hành Đức - Hành Phước)
|
Nghĩa Hành
|
L=36m
|
2013-2014
|
12.253
|
50
|
50
|
5.700
|
5.700
|
9
|
Nhà
khách Cẩm Thành
|
TPQN
|
6200m2 sàn
|
2013-2016
|
77.518
|
200
|
200
|
18.200
|
16.331
|
10
|
Nhà
làm việc Công an phường Nguyễn Nghiêm
|
TPQN
|
612,09m2 sàn
|
2012-2013
|
3.401
|
163
|
163
|
1.725
|
1.725
|
11
|
Nhà
tạm giữ hành chính các huyện: Minh Long, Tây Trà, Lý Sơn
|
Tây Trà, Minh Long, Lý Sơn
|
ML221,04m2, TT221,4m2,LS 240,9m2
|
2012-2013
|
3.516
|
117
|
117
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Vành
đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh
|
H.Tư Nghĩa
|
15,3 ha
|
2013-2015
|
10.363
|
100
|
100
|
3.000
|
1.001
|
13
|
Nhà
lưu niệm đồng chí Trần Kiên
|
Tư Nghĩa
|
|
2013-2014
|
5.458
|
50
|
50
|
1.000
|
975
|
14
|
Trụ
sở làm việc Thanh tra Giao thông
|
TPQN
|
488m2
|
2013-2015
|
10.699
|
50
|
50
|
1.034
|
1.034
|
15
|
SC
nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) đoạn từ Km0 + 300 - Km14+630
|
Sơn Tây
|
14,33 km
|
2013-2015
|
97.515
|
50
|
50
|
1.238
|
1.238
|
VII
|
Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
52.843
|
0
|
0
|
29.000
|
26.077
|
1
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
3.064
|
0
|
0
|
2.144
|
2.144
|
+
|
Trường
TH xã Bình Dương
|
Bình Dương
|
|
2013
|
2.163
|
|
|
1.514
|
1.514
|
+
|
Trường
TH xã Bình Thới
|
Bình Thới
|
|
2013
|
900
|
|
|
630
|
630
|
2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
5.490
|
0
|
0
|
3.390
|
3.390
|
+
|
Nhà
văn hóa xã Tịnh Trà
|
Tịnh Trà
|
|
2013
|
3.790
|
|
|
2.030
|
2.030
|
+
|
Trường
THCS Võ Bẩm
|
Tịnh Khê
|
|
2013
|
1.700
|
|
|
1.360
|
1.360
|
3
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
2.461
|
0
|
0
|
1.723
|
1.103
|
+
|
Nhà
văn hóa xã Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Hòa
|
|
2013
|
2.461
|
|
|
1.723
|
1.103
|
4
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
14.015
|
0
|
0
|
7.413
|
7.413
|
+
|
Trụ
sở UBND xã Hành Minh
|
Hành Minh
|
|
2012-2013
|
6.350
|
|
|
3.200
|
3.200
|
+
|
Nhà
văn hóa xã Hành Thiện
|
Hành Thiện
|
|
2012-2013
|
4.225
|
|
|
2.213
|
2.213
|
+
|
Nhà
văn hóa xã Hành Thịnh
|
Hành Thịnh
|
|
2012-2013
|
3.441
|
|
|
2.000
|
2.000
|
5
|
Huyện
Mộ Đức
|
|
|
|
8.227
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
+
|
Trường
Mầm non Đức Tân
|
Đức Tân
|
|
2012-2013
|
3.600
|
|
|
2.520
|
2520
|
+
|
Trường
Mẫu giáo Đức Hòa
|
Đức Hòa
|
|
2012-2013
|
4.627
|
|
|
2.480
|
2.480
|
6
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
2.732
|
0
|
0
|
1.142
|
1.142
|
+
|
Nghĩa
trang nhân dân; Núi Gò Phố Triệu, thôn An Ninh
|
Phổ Ninh
|
|
2013
|
2.732
|
|
|
1.142
|
1.142
|
7
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
1.033
|
0
|
0
|
826
|
826
|
+
|
Trường
THCS Long Sơn
|
Long Sơn
|
|
2012-2013
|
1.033
|
|
|
826
|
826
|
8
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
2.827
|
0
|
0
|
2.262
|
2.173
|
+
|
Cầu
suối Nước Beng và cầu suối Nước Tiên
|
Ba Tơ
|
|
2012
|
2.827
|
|
|
2.262
|
2173
|
9
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
6.024
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
+
|
Đường
QL24B - Xóm Vậy - Gò Lũy
|
Sơn Hà
|
|
2013
|
6.024
|
|
|
2.500
|
2.500
|
10
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
6.970
|
0
|
0
|
2.600
|
386
|
+
|
Làm
mới tuyến đường Bình Đông - Bình Trung
|
Trà Bồng
|
|
2013
|
6.970
|
|
|
2.600
|
386
|
VIII
|
Chương
trình bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
132.600
|
24.861
|
24.861
|
10.000
|
9.483
|
1
|
Rừng
PHĐN Thạch Nham
|
Sơn Hà
|
|
|
43.383
|
6.712
|
6.712
|
2.656
|
2.528
|
2
|
Rừng
phòng hộ khu Đông Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
7.180
|
2.213
|
2.213
|
970
|
945
|
3
|
Rừng
phòng hộ khu Tây Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
18.579
|
3.967
|
3.967
|
1.571
|
1.481
|
4
|
Rừng
phòng hộ Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
|
|
16.009
|
3.318
|
3.318
|
2.027
|
1.957
|
5
|
Rừng
phòng hộ Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
|
17.768
|
2.411
|
2.411
|
1.153
|
1.022
|
6
|
Rừng
phòng hộ Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
11.652
|
1.014
|
1.014
|
312
|
312
|
7
|
Rừng
phòng hộ Minh Long
|
Minh Long
|
|
|
8.529
|
1.620
|
1.620
|
680
|
671
|
8
|
Rừng
phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất
|
Bình Sơn
|
|
|
9.499
|
3.606
|
3.606
|
633
|
568
|
IX
|
Hạ
tầng Khu công nghiệp
|
|
|
|
33.767
|
89.907
|
94.324
|
8.500
|
8.500
|
a
|
CSHT
KCN Quảng Phú
|
|
|
|
0
|
42.574
|
46.393
|
1.350
|
1.350
|
1
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Quảng Phú (Thanh toán các
phương án bồi thường được duyệt)
|
Quảng Phú
|
|
|
|
42.574
|
46.393
|
1.350
|
1.350
|
b
|
CSHT
KCN Tịnh Phong
|
|
|
|
33.767
|
47.333
|
47.931
|
7.150
|
7.150
|
2
|
Đường
số 1,2,5 - KCN Tịnh Phong
|
Tịnh Phong
|
|
2008-2012
|
31.023
|
22.742
|
22.742
|
1.599
|
1.599
|
3
|
San
nền mặt bằng Nhà máy sản xuất giày RIEKER Việt Nam
|
Tịnh Phong
|
105.733m2
|
2011-2012
|
2.744
|
1.523
|
1.523
|
900
|
900
|
4
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (Thanh toán các
phương án bồi thường được duyệt)
|
Tịnh Phong
|
|
|
|
23.068
|
23.666
|
4.651
|
4.651
|
X
|
Hạ
tầng cụm công nghiệp các huyện
|
|
|
|
28.960
|
250
|
250
|
12.000
|
11.579
|
1
|
Hỗ
trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Bình Sơn
|
H.Bình Sơn
|
|
2013
|
14.500
|
50
|
50
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Hỗ
trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Sơn Tịnh
|
H.Sơn Tịnh
|
|
2013
|
2.000
|
50
|
50
|
2.000
|
1.908
|
3
|
Hỗ
trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Tư Nghĩa
|
H.Tư Nghĩa
|
|
2013
|
3.012
|
50
|
50
|
2.000
|
1.817
|
4
|
Hỗ trợ
hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Nghĩa Hành
|
H.Nghĩa Hành
|
|
2013
|
2.000
|
50
|
50
|
2.000
|
1.854
|
5
|
Hỗ
trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức
|
H.Mộ Đức
|
|
2013
|
5.300
|
|
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Hỗ
trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Đức Phổ
|
H.Đức Phổ
|
|
2013
|
2.148
|
50
|
50
|
2000
|
2.000
|
XI
|
Bố
trí lồng ghép với vốn Hỗ trợ có mục tiêu NSTW
|
|
|
|
869.431
|
262.961
|
270.786
|
81.700
|
75.064
|
a
|
Lồng
ghép với Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
722.771
|
210.260
|
218.085
|
66.700
|
60.389
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ
|
Bình Sơn
|
Tàu 1000DWT
|
2012-2014
|
51.605
|
18.016
|
18.016
|
8.700
|
8.700
|
2
|
Tiên
úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa…
|
100ha
|
2011-2015
|
338.000
|
111.628
|
111.628
|
18.000
|
14.048
|
3
|
Đường
tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1.
|
TPQN, Tư Nghĩa
|
8800m
|
2012-2015
|
181.310
|
35.466
|
43.291
|
25.000
|
24.519
|
4
|
Đường
Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)
|
Thành phố QN
|
796,11m
|
2012-2014
|
126.178
|
35.050
|
35.050
|
10.000
|
8.122
|
5
|
Cầu
Diêm Điền
|
Sơn Tịnh
|
459m
|
2012-2014
|
25.678
|
10.100
|
10.100
|
5.000
|
5.000
|
b
|
Lồng
ghép với Hạ tầng huyện giáp Tây nguyên
|
|
|
|
63.362
|
18.100
|
18.100
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Đường
Tòa án huyện - Cà Tu
|
Sơn Hà
|
669,1m
|
2012-2014
|
63.362
|
18.100
|
18.100
|
5.000
|
5.000
|
c
|
Lồng
ghép với Hạ tầng Du lịch
|
|
|
|
83.298
|
34.601
|
34.601
|
10.000
|
9.675
|
7
|
Đường
bờ sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
Sơn Tịnh
|
3504m
|
2012-2015
|
83.298
|
34.601
|
34.601
|
10.000
|
9.675
|
XII
|
Vốn
đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
564.239
|
128.075
|
129.268
|
44.400
|
43.346
|
a
|
Ngành
Nông nghiệp
|
|
|
|
408.323
|
41.110
|
41.405
|
17.392
|
17.086
|
*
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành 2013
|
|
|
|
25.289
|
13.998
|
14.022
|
3.285
|
3.285
|
1
|
Phát
triển nông thôn tổng hợp
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Bình Sơn
|
Kiên cố và hoàn thiện kênh TL (40.107ha)
|
2008-2013
|
25.289
|
13.998
|
14.022
|
3.285
|
3.285
|
*
|
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
330.697
|
986
|
1.229
|
5.286
|
5.158
|
2
|
Giảm
nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ
|
Đa mục tiêu
|
2013-2018
|
27.040
|
219
|
429
|
1.637
|
1.602
|
3
|
Phục
hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ
|
Ba Tơ,Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; 90 km đường
|
2012-2021
|
42.756
|
459
|
459
|
1.459
|
1.455
|
4
|
Dự
án Quản lý Thiên tai
|
|
Đa mục tiêu
|
2012-2017
|
260.901
|
308
|
341
|
2.191
|
2.101
|
+
|
Tiểu
DA Đập Đức Lợi
|
Mộ Đức
|
nhiều hạng mục
|
2013-2017
|
75.769
|
58
|
91
|
941
|
940
|
+
|
Cảng
neo trú tàu thuyền Mỹ Á, giai đoạn 2
|
Đức Phổ
|
nhiều hạng mục
|
2013-2017
|
185.132
|
250
|
250
|
1.250
|
1.160
|
*
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
52.337
|
26.126
|
26.154
|
8.821
|
8.643
|
5
|
Phát
triển ngành Lâm nghiệp
|
Trà Bồng, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ
|
Trồng 10.300ha rừng, đào tạo tập huấn
|
2005-2015
|
22.550
|
9.029
|
9.057
|
6.071
|
6.064
|
6
|
Khôi
phục và Quản lý rừng bền vững KfW6
|
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa
|
Thiết lập 3,800 ha rừng; Quản lý rừng cộng đồng 1.012
ha
|
2005-2014
|
20.494
|
14.311
|
14.311
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Khí
sinh học ngành chăn nuôi
|
Các huyện
|
3.649 hầm biogas
|
2007-2014
|
2.143
|
1.741
|
1.741
|
400
|
229
|
8
|
Trồng
rừng trên cát ven biển (PACSA 2)
|
Đức Phổ
|
414,49 ha
|
2010-2014
|
7.150
|
1.045
|
1.045
|
350
|
350
|
b
|
Ngành
Công nghiệp
|
|
|
|
47.555
|
40.758
|
4.775
|
1.350
|
1.350
|
9
|
Năng
lượng nông thôn II
|
Nghĩa Hành, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư
Nghĩa
|
1.500 km đường dây hạ thế, 158.000 công tơ
|
2005-2013
|
47.555
|
40.758
|
40.775
|
1.350
|
1.350
|
c
|
Ngành
Giao thông vận tải
|
|
|
|
28.900
|
9.062
|
9.200
|
8.000
|
7.661
|
*
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
15.993
|
9.062
|
9.200
|
4.000
|
4.000
|
10
|
Đường
Trà Giang - Trà Thủy
|
Trà Bồng
|
8.296 m
|
2008-2012
|
15.993
|
9.062
|
9.200
|
4.000
|
4.000
|
*
|
Các
dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
12.907
|
0
|
0
|
4.000
|
3.661
|
11
|
Cầu
Sông Liên - Ba Cung
|
Ba Tơ
|
198m cầu, 512,7m đường
|
2013-2014
|
12.907
|
|
|
4.000
|
3.661
|
d
|
Ngành
cấp nước và thoát nước
|
|
|
|
19.000
|
11.217
|
11.695
|
3.476
|
3.386
|
12
|
Hệ thống
cấp nước thị trấn Di Lăng
|
Sơn Hà
|
3.000m3/ngày đêm
|
2010-2012
|
19.000
|
11.217
|
11.695
|
3.476
|
3.386
|
e
|
Ngành
Y tế
|
|
|
|
22.323
|
7.820
|
8.014
|
9.244
|
9.045
|
13
|
Hỗ
trợ Hệ thống Y tế dự phòng
|
Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng và Ba Tơ
|
ĐT các CS y tế và Trang thiết bị
|
2006-2012
|
1.195
|
41
|
41
|
100
|
100
|
14
|
Hỗ
trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ
|
Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng, Ba Tơ và Mộ Đức
|
ĐT các CS y tế và Trang thiết bị
|
2009-2013
|
13.857
|
7.180
|
7.374
|
8.000
|
7.987
|
15
|
Dự
án Alive anh Thrive
|
5 huyện
|
|
|
7.271
|
200
|
200
|
73
|
73
|
16
|
Y tế
nông thôn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
1.071
|
885
|
f
|
Ngành
Giáo dục Đào tạo
|
|
|
|
18.886
|
240
|
240
|
3.450
|
3.418
|
17
|
Chương
trình phát triển giáo dục trường học
|
|
|
|
12.062
|
0
|
0
|
2.500
|
2.471
|
+
|
Trung
tâm GDTX Sơn Hà (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)
|
Sơn Hà
|
1507,5 m2 sàn
|
2013-2014
|
2.994
|
|
|
800
|
800
|
+
|
Trung
tâm GDTX Minh Long (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)
|
Minh Long
|
1507,5 m2 sàn
|
2013-2014
|
4.716
|
|
|
850
|
821
|
+
|
Trung
tâm GDTX Ba Tơ (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)
|
Ba Tơ
|
1433,14 m2 sàn
|
2013-2014
|
4.352
|
|
|
850
|
850
|
18
|
DA Trường
Tiểu học và Trung học CS Ba Liên
|
Ba Liên
|
|
|
2.837
|
|
|
880
|
877
|
19
|
Chương
trình giáo dục phổ thông
|
TPQN
|
|
|
3.987
|
240
|
240
|
70
|
70
|
g
|
Ngành
Lao động Thương binh XH
|
|
|
|
16.000
|
17.869
|
17.939
|
1.000
|
912
|
20
|
Trường
Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc
|
TP Q.Ngãi
|
1.000-1.200 SV/năm
|
2005-2014
|
16.000
|
17.869
|
17.939
|
1.000
|
912
|
h
|
Ngành
công cộng
|
|
|
|
3.252
|
0
|
0
|
488
|
488
|
21
|
Hỗ trợ
xây dựng 70 nhà ở cho hộ dân nghèo vùng lũ lụt
|
TP Q.Ngãi
|
|
|
3.252
|
|
|
488
|
488
|
C.2
|
Vốn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
5.164.964
|
1.142.984
|
1.273.248
|
378.149
|
297.087
|
I
|
Chương
trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
1.418.136
|
505.305
|
597.333
|
102.000
|
95.174
|
I.1
|
Hỗ
trợ thực hiện Nghị quyết 39/NQ-TW
|
|
|
|
1.159.556
|
390.312
|
477.481
|
75.000
|
68.300
|
*
|
DA
dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
69.916
|
53.579
|
53.701
|
141
|
140
|
1
|
Kè
chống sạt lở hạ lưu sông Trà Bồng, thị trấn Châu Ô
|
Bình Sơn
|
1600m
|
2010-1014
|
69.916
|
53.579
|
53.701
|
141
|
140
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
1.089.640
|
336.732
|
423.780
|
74.859
|
68.160
|
2
|
Nâng
cấp Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm
|
Đức Phổ
|
250 giường
|
2010-2014
|
55.163
|
37.072
|
37.133
|
5.000
|
5.000
|
3
|
Nâng
cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
140 giường
|
2011-2014
|
30.542
|
15.691
|
17.000
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Kè
chống sạt lở bờ Nam sông Trà Khúc, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Bến Tam Thương đến
thôn 1 xã Nghĩa Dũng)
|
TPQN
|
3012 m kè
|
2011-2013
|
111.681
|
70.933
|
71.010
|
8.500
|
8.500
|
5
|
Thoát
nước Hào Thành
|
TPQN
|
1868m
|
2012-2014
|
55.597
|
20.821
|
21.559
|
11.000
|
10.995
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ
|
Bình Sơn
|
Tàu 1000DWT
|
2012-2014
|
51.605
|
15.376
|
18.016
|
1.300
|
1.300
|
7
|
Tiêu
úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
338.000
|
58.259
|
111.628
|
10.000
|
4.179
|
8
|
Đường
tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1.
|
TPQN, Tư Nghĩa
|
8800m
|
2012-2015
|
181.310
|
43.291
|
43.291
|
6.359
|
6.359
|
9
|
Đường
Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)
|
Thành phố QN
|
796,11m
|
2012-2014
|
126.178
|
31.692
|
35.050
|
7.000
|
7.000
|
10
|
Kênh
bơm N2 Liệt Sơn nối dài
|
Đức Phổ
|
13.379m
|
2012-2014
|
13.391
|
9.019
|
9.550
|
1.500
|
1.500
|
11
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu (đoạn ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)
|
Thành phố QN
|
904,2m
|
2012-2014
|
37.116
|
18.041
|
19.100
|
7.000
|
6.508
|
12
|
Cầu
Diêm Điền
|
Sơn Tịnh
|
459m
|
2012-2014
|
25.678
|
2.976
|
10.100
|
1.200
|
1.200
|
13
|
Tuyến
đường QL1A - Trường THPT Ph.Văn Đồng - Trường Mầm non
|
Mộ Đức
|
635m
|
2012-2013
|
34.202
|
6.347
|
15.364
|
5.000
|
4.619
|
14
|
Kè
chống sạt lở phía Nam sông Cây Bứa đoạn Sông Vệ - Nghĩa Hiệp
|
Tư Nghĩa
|
768m
|
2011-2013
|
14.952
|
6.364
|
8.429
|
3.000
|
3.000
|
15
|
Hệ
thống mương tiêu Đồng Miến và chính dòng sông Cầu Cát, đoạn Nghĩa Phương -
Nghĩa Thương
|
Tư Nghĩa
|
3.044m
|
2012-2014
|
14.225
|
849
|
6.550
|
3.000
|
3.000
|
I.2
|
Hỗ
trợ các huyện giáp Tây Nguyên
|
|
|
|
258.580
|
114.994
|
119.852
|
27.000
|
26.874
|
*
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
140.092
|
75.831
|
76.212
|
14.500
|
14.463
|
1
|
Cầu
Hóc Kè
|
Ba Động
|
…B=6,5m; Đ Đ cầu ……
|
2011-2013
|
14.967
|
13.191
|
13.191
|
380
|
362
|
2
|
Trạm
y tế xã Ba Trang
|
Ba Trang
|
DT sàn 262,12m2 và các CT phụ trợ
|
2012-2013
|
2.533
|
2.176
|
2.176
|
58
|
58
|
3
|
Trạm
y tế xã Ba Liên
|
Ba Liên
|
DT sàn 502,8m2 và các CT phụ trợ
|
2012-2013
|
3.063
|
2.208
|
2.208
|
653
|
653
|
4
|
Trường
THCS Ba Vì
|
Ba Vì
|
02 tầng 8 phòng
|
2012-2013
|
2.404
|
2.300
|
2.300
|
64
|
64
|
5
|
Đường
TT Long Hiệp huyện GĐ1
|
Long Hiệp
|
L=1960,98m
|
2010-2012
|
29.012
|
16.584
|
16.584
|
4.500
|
4.500
|
6
|
Đường
Trà Bao - Trà Khê
|
Trà Quân, Trà Khê
|
5,112km
|
2012-2014
|
32.961
|
15.209
|
15.209
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Đường
Trà Phú - Trà Giang
|
Trà Phú, Trà Giang
|
L=3,879m
|
2009-2010
|
13.558
|
10.177
|
10.177
|
1.500
|
1.500
|
8
|
NCMR
Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng
|
Trà Hiệp
|
L=6,056Km
|
2012-2014
|
41.594
|
13.985
|
14.366
|
6.345
|
6.326
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2013
|
|
|
|
118.488
|
39.163
|
43.640
|
12.500
|
12.411
|
9
|
Đường
Tòa án huyện - Cà Tu
|
Sơn Hà
|
669,1m
|
2012-2014
|
63.362
|
13.623
|
18.100
|
8.000
|
7.911
|
10
|
Đường
TT y tế - Gò lã
|
Sơn Dung
|
L=4,432 Km
|
2012-2014
|
55.126
|
25.540
|
25.540
|
4.500
|
4.500
|
II
|
Các
dự án cấp bách khác theo ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
|
|
|
338.000
|
111.628
|
111.628
|
12.000
|
12.000
|
1
|
Tiêu
úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
338.000
|
111.628
|
111.628
|
12.000
|
12.000
|
III
|
Hỗ
trợ khu công nghiệp
|
|
|
|
79.969
|
76.066
|
76.066
|
15.000
|
15.000
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
79.969
|
76.066
|
76.066
|
15.000
|
15.000
|
1
|
Hạ
tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các
tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)
|
TPQN
|
4330,79m
|
2013-2015
|
37.995
|
216
|
216
|
12.203
|
12.203
|
2
|
Hệ
thống xử lý nước thải KCN Quảng Phú
|
TPQN
|
6000m3/ ngày đêm
|
2009-2012
|
41.974
|
29.457
|
29.457
|
1.297
|
1.297
|
3
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Q.Phú (các phương án đền bù được duyệt)
|
Quảng Phú
|
|
|
|
46.393
|
46.393
|
1.500
|
1.500
|
IV
|
Hỗ
trợ đầu tư khu kinh tế ven biển
|
|
|
|
1.547.763
|
313.685
|
333.326
|
147.200
|
114.860
|
*
|
Các
dự án hoàn thành năm 2012
|
|
|
|
320.077
|
266.294
|
277.074
|
18.000
|
17.232
|
1
|
Xây
dựng các tuyến đường trục KCN Dung Quất phía Đồng (GĐII)
|
Bình Sơn
|
13,3km
|
2008-2012
|
320.077
|
266.294
|
277.074
|
18.000
|
17.232
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
219.879
|
46.916
|
55.777
|
80.200
|
79.860
|
2
|
Hạ
tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động có thu nhập thấp tại Khu kinh tế
Dung Quất
|
Bình Sơn
|
16ha
|
2009-2012
|
141.699
|
33.334
|
39.302
|
26.000
|
25.660
|
3
|
Đầu
tư nâng cấp tuyến đường Dốc Sỏi - Nhà máy đóng tàu Dung Quất
|
Bình Sơn
|
6,35km
|
2012-2013
|
78.180
|
13.582
|
16.475
|
54.200
|
54.200
|
*
|
Các
dự án khởi công mỗi năm 2013
|
|
|
|
1.007.807
|
475
|
475
|
49.000
|
17.767
|
4
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom, xử lý nước thải KCN phía Đông
|
Bình Sơn
|
15km
|
2013-2014
|
80.236
|
475
|
475
|
10.000
|
3.856
|
5
|
Đền
bù, giải phóng mặt bằng Dự án Nhà máy thép Guang Lian (GĐ1)
|
Bình Sơn
|
246ha
|
2013-2015
|
359.274
|
|
|
10.000
|
8.666
|
6
|
Dự án
thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn II)
|
Bình Sơn
|
9 km
|
2013-2017
|
446.978
|
|
|
27.000
|
4.390
|
7
|
Bồi
thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
Bình Sơn
|
9km
|
2013-2014
|
121.319
|
|
|
2.000
|
854
|
V
|
Hỗ
trợ hạ tầng du lịch
|
|
|
|
200.445
|
31.697
|
34.751
|
9.207
|
8.902
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
83.298
|
31.547
|
34.601
|
5.500
|
5.500
|
1
|
Đường
bờ Đông sông Kinh Giang (Dối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
KBNN tỉnh
|
3504m
|
2012-2015
|
83.298
|
31.547
|
34.601
|
5.500
|
5.500
|
*
|
Các
dự án khởi công mới 2013
|
|
|
|
117.147
|
150
|
150
|
3.707
|
3.402
|
2
|
Đường
trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
KBNN tỉnh
|
4,2 km
|
2013-2017
|
117.147
|
150
|
150
|
3.707
|
3.402
|
VI
|
Khu
neo đậu vì tránh bão tàu thuyền
|
|
|
|
401.097
|
30.009
|
42.745
|
9.200
|
9.200
|
1
|
Vũng
neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)
|
KBNN tỉnh
|
500 tàu có CS 400CV
|
2012-2016
|
401.097
|
30.009
|
42.745
|
9.200
|
9.200
|
II
|
Chương
trình di dân, định canh ĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
7.814
|
0
|
0
|
4.600
|
4.224
|
1
|
Xây
dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpok, Tkét, thôn Cả xã Trà Hiệp
huyện Trà Bồng
|
KBNN tỉnh
|
|
2013-2014
|
7.814
|
|
|
4.600
|
4.224
|
VIIl
|
Chương
trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển vì hệ thống đê sông
|
|
|
|
168.407
|
38.595
|
42.000
|
13.802
|
13.238
|
1
|
Đê
kè Hòa Hà
|
Tư Nghĩa
|
4982m đê
|
2010-2015
|
168.407
|
38.595
|
42.000
|
13.802
|
13.238
|
IX
|
CT
khắc phục hậu quả bom mìn theo QĐ 504/QĐ-UBND, ngày 21/4/2010 củaThủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
717.784
|
36.000
|
36.000
|
15.640
|
15.590
|
*
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013
|
|
|
|
713.256
|
36.000
|
36.000
|
13.800
|
13.650
|
1
|
Dự
án dò tìm và xử lý bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi (giai đoạn 1 2010 - 2015)
|
Toàn tỉnh
|
|
2011-2015
|
713.256
|
36.000
|
36.000
|
13.800
|
13.650
|
*
|
Các
dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
4.528
|
0
|
0
|
1.840
|
1.840
|
2
|
Trạm
y tế xã Bình Tân, huyện Bình Sơn
|
Bình Tân
|
|
2013-2014
|
4.528
|
|
|
1.840
|
1.840
|
X
|
Chương
trình Biển Đông-Hải đảo
|
|
|
|
215.199
|
0
|
0
|
40.000
|
9.000
|
1
|
Đường
cơ động đảo lớn, huyện Lý Sơn giai đoạn II
|
Huyện Lý Sơn
|
2200m
|
2013-2017
|
251.199
|
|
|
40.000
|
9.000
|
XI
|
Vốn
nước ngoài (ODA) thực hiện theo hình thức rút dự toán
|
|
|
|
34.550
|
0
|
0
|
9.500
|
0
|
1
|
Trường
THPT chuyên Lê Khiết
|
TP Quảng Ngãi
|
|
|
34.350
|
|
|
9.500
|
0
|
C.3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
1.016.686
|
275.303
|
294.764
|
276.675
|
252.124
|
I
|
Chương
trình Giảm nghèo
|
|
|
|
848.991
|
243.741
|
262.486
|
241.742
|
219.963
|
I.1
|
Chương trình HT huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/CP
|
|
|
|
765.329
|
243.741
|
262.486
|
169.742
|
153.813
|
1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
63.412
|
3.190
|
3.190
|
29.781
|
26.726
|
1.1
|
KDC
Đồng Lâu (Trạm điện sinh hoạt + công trình nước sinh hoạt + san lấp mặt bằng)
|
Ba Lế
|
14,8ha
|
2009-2011
|
3.291
|
3.190
|
3.190
|
13
|
12
|
1.2
|
Đập
Gọi Lế
|
Ba Lế
|
5 ha
|
2013-2014
|
1.955
|
|
|
1.300
|
1.300
|
1.3
|
Đập
Làng Diều
|
Ba Bích
|
12 ha
|
2013-2014
|
4.314
|
|
|
2.500
|
783
|
1.4
|
Kiên
cố hóa Kênh Kà La
|
Ba Vinh
|
50 ha
|
2013-2014
|
5.890
|
|
|
2.374
|
2.374
|
1.5
|
Trạm
y tế xã Ba Khâm
|
Ba Khâm
|
1.565,7 m2
|
2013-2014
|
3.288
|
|
|
1.800
|
1.800
|
1.6
|
Trường
THCS Ba Động HM: Sân vườn, nhà đa năng + các CT phụ trợ
|
Ba Động
|
3.017 m2
|
2013-2014
|
4.979
|
|
|
2.800
|
2.800
|
1.7
|
Trường
THCS Ba Vì HM: Nhà hiệu bộ
|
Ba Vì
|
400,4 m2
|
2013-2014
|
2.955
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.8
|
Trường
Mầm non Ba Vì
|
Ba Vì
|
3.917 m2
|
2013-2014
|
6.962
|
|
|
3.913
|
3.913
|
1.9
|
Trường
TH Ba Vì - Lớp học 8 phòng, nhà hiệu bộ
|
Ba Vì
|
1.017 m2
|
2013-2014
|
5.973
|
|
|
3.200
|
3.200
|
1.10
|
Đường
TTCX Ba Vì
|
Ba Vì
|
610 m
|
2013-2014
|
4.852
|
|
|
2.500
|
2.500
|
1.11
|
Đường
QL 24 (KM 14 - xã cũ (Dốc Ối)
|
Ba Liên
|
1.462 m
|
2013-2014
|
3.958
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.12
|
Đường
Làng Giấy - Cà La
|
Ba Tơ
|
4.205 m
|
2013-2015
|
14.995
|
|
|
5.581
|
4.043
|
2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
116.297
|
28.633
|
28.804
|
23.330
|
22.946
|
2.1
|
Đường
TT xã Long Hiệp huyện gđ1
|
Long Hiệp
|
1.960,98 m
|
2010-2012
|
29.012
|
16.413
|
16.584
|
1.500
|
1.500
|
2.2
|
Đường
Suối Tía - TTGDTX
|
Minh Long
|
876,68 m
|
2010-2011
|
15.404
|
12.220
|
12.220
|
1.600
|
1.549
|
2.3
|
Đập
Hóc Lê + mương
|
Long Môn
|
50 ha
|
2013-2014
|
2.715
|
|
|
1.300
|
1.300
|
2.4
|
Trạm
y tế xã Thanh An
|
Thanh An
|
300m2
|
2013-2014
|
3.714
|
|
|
1.600
|
1.600
|
2.5
|
Trạm
y tế xã Long Mai
|
Long Mai
|
300m2
|
2013-2014
|
3.895
|
|
|
1.700
|
1.700
|
2.6
|
Đường
TT y tế - ngã ba ông Tiến
|
Long Hiệp
|
1,519 km
|
2013-2014
|
14.973
|
|
|
2.800
|
2.479
|
2.7
|
Đường
Hóc Nhiêu-Ruộng Gò
|
Thanh An
|
2,5 km
|
2013-2015
|
6.993
|
|
|
3.200
|
3.200
|
2.8
|
Đường
nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin
|
Long Hiệp
|
800 m
|
2013-2014
|
3.499
|
|
|
1.600
|
1.600
|
2.9
|
Đường
suối Tía thôn ba (gđ2)
|
Long Hiệp
|
706,89 m
|
2013-2015
|
14.425
|
|
|
2.800
|
2.787
|
2.10
|
Cầu
Thanh Mâu
|
Thanh An
|
18m+đường 2 đầu cầu
|
2013
|
6.721
|
|
|
2.430
|
2.430
|
2.11
|
Cầu
Tịnh Đố
|
Thanh An
|
54m+đường 2 đầu cầu L=79008m
|
2013-2015
|
14.946
|
|
|
2.800
|
2.800
|
3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
106.137
|
35.175
|
37.485
|
30.150
|
28.845
|
3.1
|
Đường
UBND xã-Làng Rin
|
Sơn Trung
|
Bm=5m+thoát nước
|
2011-2012
|
5.771
|
3.393
|
3.393
|
262
|
262
|
3.2
|
Trường
MG Sơn Cao
|
Sơn Cao
|
lớp học 3P, hiệu bộ 2T
|
2012
|
5.050
|
4.600
|
4.600
|
435
|
433
|
3.3
|
Trường
Tiểu học Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
lớp học 4P 2T, hiệu bộ 2T
|
2012
|
4.393
|
4.000
|
4.000
|
390
|
360
|
3.4
|
Trường
Mẫu giáo Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
lớp học 6P 2T, hiệu bộ 2T
|
2012
|
6.290
|
5.103
|
5.200
|
1.015
|
1.015
|
3.5
|
Nhà
hiệu bộ
|
TT Di Lăng
|
nhà hiệu bộ 2 tầng
|
2012
|
3.265
|
3.000
|
3.000
|
260
|
196
|
3.6
|
Đường
Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)
|
Sơn Hà
|
L=4.000m
|
2011-2013
|
26.860
|
11.412
|
13.293
|
5.501
|
5.501
|
3.7
|
Đường
Tà Ngao -Tà Cơm
|
Sơn Thủy
|
L=1.500m, Bn=3,5m
|
2012-2013
|
6.928
|
1.696
|
1.999
|
3.887
|
3.887
|
3.8
|
BTXM
đường Nước Lát - Làng Bâm
|
Sơn Kỳ
|
L=3.500m, Bm=3,5m
|
2012-2013
|
6.910
|
1.971
|
2.000
|
4.400
|
4.400
|
3.9
|
Đường
UBND xã Ca Ra - Đèo Rơn
|
Sơn Hạ, Sơn Thành
|
L=3km; Bm=5.5
|
2013-2014
|
5.900
|
|
|
2.000
|
1.867
|
3.10
|
Đường
Hà Bắc-Gò Sim
|
Sơn Hạ
|
L=1.5km; Bm=5.5+ thoát nước
|
2013-2014
|
2.700
|
|
|
1.000
|
998
|
3.11
|
Đường
ĐT 626-Giá Gối
|
Sơn Thủy
|
Bm=3.5m+ thoát nước
|
2013-2014
|
6.998
|
|
|
2.400
|
2.400
|
3.12
|
Trường
Mẫu giáo Sơn Nham
|
Sơn Nham
|
NLH 3P, NHB 2T, Đền bù GPMB
|
2013-2014
|
6.965
|
|
|
2400
|
2.400
|
3.13
|
Trường
MG Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
NLH 4P,NHB 2T, Đền bù GPMB
|
2013-2014
|
6.993
|
|
|
2.400
|
2.400
|
3.14
|
Trạm
y tế Sơn Hạ
|
Sơn Hạ
|
NLV 370m2, Đền bù GPMB
|
2013-2014
|
4.324
|
|
|
1.500
|
1.500
|
3.15
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện
|
Di Láng
|
mua sắm thiết bị dạy nghề, công trình phụ trợ
|
2013-2014
|
6.790
|
|
|
2.300
|
1.227
|
4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
212.235
|
93.218
|
98.338
|
31.713
|
28.090
|
4.1
|
Đường
cầu Sơn Mùa - ngã ba Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
L=1.935m
|
2009-2010
|
22.607
|
20.923
|
20.923
|
170
|
170
|
4.2
|
Đập
Ra Lin
|
Sơn Long
|
5ha
|
2009-2011
|
732
|
644
|
644
|
2
|
2
|
4.3
|
Đường
cầu Tà Dô - xóm ông Đò thôn Tà Dô
|
Sơn Tân
|
L=4.102m
|
2009-2010
|
26.287
|
23.654
|
23.708
|
1.300
|
1.300
|
4.4
|
Đường
ĐH86 huyện đội - Đăk Lang
|
Sơn Tây
|
L=3,484Km
|
2011-2013
|
29.738
|
27.463
|
27.522
|
1.500
|
1.500
|
4.5
|
Đường
Trung tâm y tế - Gò Lã
|
Sơn Tây
|
L=4,432Km
|
2012-2015
|
55.126
|
20.534
|
25.540
|
3.650
|
2.526
|
4.6
|
Đường
TT xã Sơn Màu - A Pao (gđ 1)
|
Sơn Màu
|
L=4Km
|
2013-2015
|
48.904
|
|
|
8.205
|
6.251
|
4.7
|
Đập
Ra Lang 1
|
Sơn Mùa
|
10 Ha
|
2013-2014
|
3.535
|
|
|
1.200
|
1.200
|
4.8
|
Đường
điện 0,4Kv A Ghẻ - A Panh
|
Sơn Màu
|
L=4Km
|
2013-2014
|
4.596
|
|
|
1.550
|
1.550
|
4.9
|
Đường
điện 0,4Kv xóm ông Nhông
|
Sơn Tây
|
L=1,5Km
|
2013-2014
|
4.934
|
|
|
1.750
|
1.750
|
4.10
|
Trạm
y tế xã Sơn Lập
|
Sơn Lập
|
2.000 m2
|
2013-2014
|
4.961
|
|
|
3.850
|
3.669
|
4.11
|
Trường
Mầm non Sơn Long
|
Sơn Long
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
3.610
|
|
|
3.050
|
2.807
|
4.12
|
Trường
Mầm non Sơn Liên
|
Sơn Liên
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
3.361
|
|
|
2.157
|
2.157
|
4.13
|
Trường
Mầm non Sơn Màu
|
Sơn Màu
|
1.500 m2
|
2013-2014
|
3.844
|
|
|
3.330
|
3.209
|
5
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
134.926
|
53.835
|
62.635
|
26.001
|
22.867
|
5.1
|
Trạm
y tế Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
DT 324,45, các CT phụ trợ
|
2011-2012
|
3.716
|
3.155
|
3.155
|
353
|
233
|
5.2
|
Nhà
ở giáo viên Trường THCS Trà Phong
|
Trà Phong
|
DT 392m2, 10P
2 tầng
|
2011-2012
|
2.628
|
2.285
|
2.285
|
343
|
308
|
5.3
|
Điện
sinh hoạt thôn Môn
|
Trà Thanh
|
đường dây 22KV:4458m; 0,23K
V:1928m
|
2011-2012
|
5.332
|
4.331
|
4.331
|
472
|
18
|
5.4
|
Cầu
Trà Ích
|
Trà Nham
|
433,37m đường, cầu L=15m
|
2011-2012
|
3.546
|
3.125
|
3.125
|
156
|
95
|
5.5
|
Trạm
y tế Trà Nham
|
Trà Nham
|
san nền 1050m2 và 10 phòng
|
2012-2013
|
4.200
|
2.311
|
2.500
|
132
|
132
|
5.6
|
Trung
tâm GDTX và dạy nghề
|
Trà Phong
|
6P học 2T, nhà hiệu bộ
|
2012-2013
|
6.293
|
3.600
|
3.600
|
1.498
|
1.498
|
5.7
|
Đường
Trà Phong-Gò Rô-Trà Bung
|
Trà Phong
|
6,518km
|
2011-2013
|
47.840
|
25.518
|
28.431
|
3.250
|
2.784
|
5.8
|
Đường
Trà Bao-Trà Khê
|
Trà Quân, Trà Khê
|
5,112 km
|
2012-2014
|
32.961
|
9.511
|
15.209
|
2.241
|
1.498
|
5.9
|
Trạm
y tế Trà Quân
|
Trà Quân
|
DT 350m2, 2 tầng 10P
|
2013-2014
|
4.657
|
|
|
2.500
|
2.500
|
5.10
|
Trạm
y tế Trà Khê
|
Trà Khê
|
DT 350m2, 2 tầng 10P
|
2013-2014
|
5.515
|
|
|
2.200
|
2.147
|
5.11
|
Trường
TH Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1.562
|
|
|
1.430
|
1.430
|
5.12
|
Trường
TH Trà Nham
|
Trà Nham
|
4 phòng
|
2013-2014
|
3.138
|
|
|
1.318
|
294
|
5.13
|
Trường
TH Trà Phong 1
|
Trà Phong 1
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1.600
|
|
|
1.512
|
1.456
|
5.14
|
Trường
TH Trà Trung
|
Trà Trung
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1.533
|
|
|
800
|
780
|
5.15
|
Trường
MG Trà Xinh
|
Trà Xinh
|
1 phòng
|
2013-2014
|
800
|
|
|
700
|
615
|
5.16
|
Trường
MG Trà Lãnh
|
Trà Lãnh
|
2 phòng
|
2013-2014
|
1.600
|
|
|
650
|
650
|
5.17
|
Trường
MG Trà Phong
|
Trà Phong
|
3 phòng
|
2013-2014
|
2.529
|
|
|
1.946
|
1.936
|
5.18
|
Điện
sinh hoạt tổ 1,2 thôn Trà Vân
|
Trà Nham
|
Đường dây 22KV: 1500m
|
2013-2014
|
3.200
|
|
|
2.800
|
2.794
|
5.19
|
Điện
sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh
|
Trà Trung
|
Đường dây 22KV: 1600m
|
2013-2014
|
2.276
|
|
|
1.700
|
1.700
|
6
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
132.322
|
29.689
|
32.035
|
28.767
|
24.340
|
6.1
|
Hồ
chứa nước cây Xanh
|
Trà Bình
|
tưới 36ha
|
2011-2012
|
11.584
|
9.125
|
9.238
|
108
|
108
|
6.2
|
Đường
Trà Phú - Trà Giang
|
Tr.Phú, Tr.Giang
|
L=3,879m
|
2009-2010
|
13.558
|
7.946
|
10.177
|
748
|
19
|
6.3
|
Đường
Bình Đông - Bình Tân
|
Trà Bình
|
L=3,439km
|
2012-2014
|
24.210
|
12.619
|
12.620
|
3.280
|
3.188
|
6.4
|
NCMR
đường thôn Niên - thôn Tây, huyện Trà Bống
|
Trà Bùi
|
L=3,731Km
|
2013-2015
|
23.955
|
|
|
5.500
|
2.968
|
6.5
|
Thủy
lợi Suối Đào thôn Tang, xã Trà Bùi
|
Trà Bùi
|
DT tưới 3 ha, lúa 2 vụ + khai hoang
|
2013-2014
|
1.455
|
|
|
800
|
800
|
6.6
|
Tường
rào, cổng ngõ, sân vườn Trường Dân tộc nội trú huyện Trà Bồng
|
Trà Sơn
|
Chiều dài: 500m, S=1000m2
|
2013-2014
|
1.897
|
|
|
1.637
|
1.637
|
6.7
|
Nhà
công vụ giáo viên, tường rào cổng ngõ, sân vườn, nước sinh hoạt TT GDTX-HN
huyện
|
Trà Sơn
|
Tường rào và các CT phụ trợ
|
2013-2014
|
3.039
|
|
|
2.761
|
2.761
|
6.8
|
Phòng
khám khu vực Trà Tân - Trà Bùi
|
Trà Tân
|
425m2
|
2013-2014
|
5.791
|
|
|
2.860
|
2.860
|
6.9
|
Đường
điện thôn Bắc - thôn Tây, Xã Trà Sơn
|
Trà Sơn
|
Chiều dài tuyến trung thế: 2138m, hạ thế 2823m và 2
TBA
|
2013-2014
|
5.555
|
|
|
3.598
|
3.598
|
6.10
|
Thủy
lợi Nước Dút, thôn 4, Xã Trà Thủy
|
Trà Thủy
|
DT tưới 4 ha lúa 2 vụ
|
2013-2014
|
2.649
|
|
|
1.200
|
1.200
|
6.11
|
Đường
Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 2)
|
Trà Lâm
|
Chiều dài: 4,468 Km
|
2013-2015
|
38.630
|
|
|
6.275
|
5.202
|
I.2
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi
ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
26.696
|
0
|
0
|
19.000
|
18.700
|
1
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
5.263
|
0
|
0
|
5.000
|
4.831
|
1.1
|
Đường
BTXM tuyến TL 621 đi bến cá - Châu Thuận Biển, Xã Bình Châu
|
Bình Châu
|
|
2013
|
1.093
|
|
|
1.000
|
963
|
1.2
|
Đường
ra bến cá thôn An Cường, Xã Bình Hải
|
Bình Hải
|
|
2013
|
1.035
|
|
|
1.000
|
980
|
1.3
|
Đường
BTXM tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đi cầu suối thôn Vĩnh An, Xã Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
|
2013
|
495
|
|
|
380
|
380
|
1.4
|
Đường
BTXM tuyến từ trung tâm xã đi nhà ông Nguyễn Tiến, thôn Hải Ninh, Xã Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
|
2013
|
632
|
|
|
620
|
588
|
1.5
|
Đường
bê tông tuyến nghĩa địa B đi nhà ông Nguyễn Văn ….., xã Bình Đông
|
Bình Đông
|
|
2013
|
1.008
|
|
|
1.000
|
956
|
1.6
|
Bê
tông tuyến kênh Đông Bình đi Phước Minh, Xã Bình Chánh
|
Bình Chánh
|
|
2013
|
999
|
|
|
1.000
|
964
|
2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
|
2.008
|
0
|
0
|
2.000
|
1.948
|
2.1
|
Đường
BTXM tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Nhà ông Thị, Đông Bình, Xã Tịnh Hòa
|
Tịnh Hòa
|
|
2013
|
300
|
|
|
300
|
272
|
2.2
|
Đường
BTXM tuyến Trung Sơn, Trung Mỹ - Trung Hòa, Xã Tịnh Hòa
|
Tịnh Hòa
|
|
2013
|
509
|
|
|
500
|
500
|
2.3
|
Kênh
BTXM tuyến đồng Bà Lượn-Vĩnh Sơn, Xã Tịnh Hòa
|
Tịnh Hòa
|
|
2013
|
195
|
|
|
200
|
191
|
2.4
|
Đường
BTXM tuyến: Nhà ông Phạm Nuôi - Nguyễn Thị Quá, nhà ông Dương Phùng - Đỗ, Xã
Tịnh Kỳ
|
Tịnh Kỳ
|
|
2013
|
503
|
|
|
500
|
492
|
2.5
|
Đường
BTXM tuyến: Nhà bà Sau - Nhà ông Sơn, Nhà ông Huỳnh Xanh - Nguyễn Thị Hương,
Xã Tịnh Kỳ
|
Tịnh Kỳ
|
|
2013
|
502
|
|
|
500
|
493
|
3
|
Huyện
Lý Sơn
|
|
|
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
2.930
|
3.1
|
Đường
giao nông thôn Xã An Hải
|
An Hải
|
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
972
|
3.2
|
Xây
dựng tường rào, cổng ngõ khu Trường Mầm non thôn Đông Xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
488
|
3.3
|
Đường
giao thông nông thôn Xã An Vĩnh
|
An Vĩnh
|
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
492
|
3.4
|
Đường
giao thông nông thôn Xã An Bình
|
An Bình
|
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
978
|
4
|
Huyện
Mộ Đức
|
|
|
|
9.999
|
0
|
0
|
5.000
|
4.992
|
4.1
|
Bê
tông kênh S18.2.3.4, Đức Chánh
|
Đức Chánh
|
|
2013
|
1.306
|
|
|
1.000
|
1.000
|
4.2
|
Bê tông
tuyến đường nhà Huỳnh Màng đi Trần Văn Phú, Xã Đức Lợi
|
Đức Lợi
|
|
2013
|
745
|
|
|
700
|
699
|
4.3
|
Bê
tông kênh tưới Đầu Bàu, Xã Đức Lợi
|
Đức Lợi
|
|
2013
|
327
|
|
|
300
|
292
|
4.4
|
Trường
Mầm non Đức Thắng (điểm chính)
|
Đức Thắng
|
|
2013
|
3.667
|
|
|
1.000
|
1.000
|
4.5
|
Bê
tông tuyến đường tiếp nối rừng Đức Minh
|
Đức Minh
|
|
2013
|
888
|
|
|
500
|
500
|
4.6
|
Trả
nợ công trình chợ Đức Minh (gđ 2)
|
Đức Minh
|
|
2013
|
1.836
|
|
|
500
|
500
|
4.7
|
Đường
giao thông nông thôn xã Đức Phong, tuyến đường từ nhà ông Can đến đường Bồ Đề
- Đức Lợi - Mỹ Á, Xã Đức Phong
|
Đức Phong
|
|
2013
|
1.230
|
|
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Huyện
Đức Phổ
|
|
|
|
6.426
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
5.1
|
Tuyến
đường từ khu 7 Vĩnh Tuy đi đèo Bình Đê, Xã Phổ Châu
|
Phổ Châu
|
|
2013
|
660
|
|
|
600
|
600
|
5.2
|
Kênh
N2 nối dài, Xã Phổ Châu
|
Phổ Châu
|
|
2013
|
440
|
|
|
400
|
400
|
5.3
|
Xây
mới chợ Đông Thuận, Xã Phổ Vinh
|
Phổ Vinh
|
|
2013
|
2.830
|
|
|
1.000
|
1.000
|
5.4
|
Đường
dốc 13 thôn An Thổ, Xã Phổ An
|
Phổ An
|
|
2013
|
1.087
|
|
|
1.000
|
1.000
|
5.5
|
Đường
BTXM tuyến từ nhà ông Lĩnh đến giáp đường BTXM vùng 8 thôn Bàn An, Xã Phổ
Quang
|
Phổ Quang
|
|
2013
|
1.410
|
|
|
1.000
|
1.000
|
I.3
|
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu; các thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
56.965
|
0
|
0
|
53.000
|
47.449
|
1
|
Huyện
Ba Tơ
|
|
|
|
9.799
|
0
|
0
|
9.600
|
9.234
|
1.1
|
Nối
tiếp tuyến đường BTXM từ UBND xã - làng Vờ
|
Ba Nam
|
4,7km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
989
|
1.2
|
Nâng
cấp BTXM đường Ba Lăng - Bờ Nu Kren
|
Ba Ngạc
|
7km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
957
|
1.3
|
Nâng
cấp tuyến đường BTXM tổ Gò Đen đi tổ cây Chuối
|
Ba Trang
|
3,2km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
948
|
1.4
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Giáp
|
Ba Khâm
|
150m2
|
2013
|
400
|
|
|
400
|
389
|
1.5
|
Nâng
cấp và nối tiếp đường Hốc Dền - Gối Rốc
|
Ba Khâm
|
4,2km
|
2013
|
600
|
|
|
600
|
585
|
1.6
|
Nâng
cấp BTXM đường giao thông tuyến UBND xã đi thôn Gọi Lế
|
Ba Lế
|
4,2km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
945
|
1.7
|
Bê tông
xi măng đoạn nối tiếp tuyến đường giao thông từ ngã ba Gọi Re đi tổ 6
|
Ba Xa
|
6,0km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
973
|
1.8
|
NC
tuyến đường BTXM nước Lô - Gò Khôn
|
Ba Giang
|
7,0km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
981
|
1.9
|
Mở mới
đường Ba Nhà - Nước Tố
|
Ba Giang
|
2km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
197
|
1.10
|
Nâng
cấp kênh Con Sẻ
|
Ba Bích
|
300n
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
190
|
1.11
|
Nâng
cấp tuyến đường BTXM và hệ thống thoát nước Làng Mâm đi Làng Diều
|
Ba Bích
|
2,1km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
188
|
1.12
|
Đường
BTXM QL24Km 41 đi tập đoàn Đồng Mon
|
Ba Tô
|
2,0km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
187
|
1.13
|
Đường
BTXM QL24Km 46 đi tập đoàn Mang Lùng I
|
Ba Tô
|
2,5km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
186
|
1.14
|
Đường
BTXM nối tiếp từ Km 54 - Mang Biều
|
Ba Tiêu
|
2,5km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
188
|
1.15
|
Nối
tiếp đường BTXM thôn Krầy
|
Ba Tiêu
|
3,0km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
194
|
1.16
|
Nối
tiếp kênh đập Bờ Dư
|
Ba Thành
|
160m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
175
|
1.17
|
Đường
BTXM từ Cầu Treo - suối Nước Ui
|
Ba Vì
|
1,7km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
190
|
1.18
|
Công
trình đường BTXM thôn Măng Đen đoạn còn lại từ tổ Gòi Y vang đi Mang Cành
|
Ba Vì
|
2,0km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
197
|
1.19
|
Nâng
cấp BTXM tuyến đường ĐT 625 - Làng Tương
|
Ba Điền
|
4,0km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
197
|
1.20
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn 2 Nước Nẻ
|
Ba Vinh
|
130m2
|
2013
|
399
|
|
|
200
|
200
|
1.21
|
Mở mới
đường liên xóm Huy V Lang - Làng Chủa thôn 1 Nước Nẻ
|
Ba Vinh
|
2,8km
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
178
|
2
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
4.800
|
0
|
0
|
4.400
|
4.229
|
2.1
|
Nhà
văn hóa thôn Diễn Sơn
|
Long Sơn
|
200m2
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
939
|
2.2
|
Nhà
văn hóa thôn Dưỡng Chơn
|
Thanh An
|
200m2
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
974
|
2.3
|
Đập
Suối Lua, thôn Làng Ren
|
Long Môn
|
6 ha
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
986
|
2.4
|
Trường
mẫu giáo thôn Kỳ Hát
|
Long Mai
|
40m2
|
2013
|
400
|
|
|
200
|
200
|
2.5
|
Kênh
mương ruộng ông Tư - ruộng ông Dơ
|
Long Mai
|
180m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
175
|
2.6
|
Kênh
mương ruộng ông Cốt - ruộng ông Hữu
|
Long Mai
|
160m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
191
|
2.7
|
Trường
Mẫu giáo thôn Ngã Làng
|
Long Mai
|
40m2
|
2013
|
400
|
|
|
200
|
200
|
2.8
|
Nâng
cấp mở rộng đường xóm ông U, tập đoàn 5
|
Long Hiệp
|
1000m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
185
|
2.9
|
Xây
dựng tường rào, cổng ngõ và mua sắm trang thiết bị nhà văn hóa thôn Dục Ái
|
Long Hiệp
|
500m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
191
|
2.10
|
Nâng
cấp mở rộng đường Tập đoàn 9, thôn Hà Bôi
|
Long Hiệp
|
1000m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
188
|
3
|
Huyện
Sơn Hà
|
|
|
|
12.594
|
0
|
0
|
12.200
|
11.598
|
3.1
|
Đường
BTXM UBND xã đi Làng Trăng (đoạn cầu Gò Sim đi Gò Sim)
|
Sơn Hài
|
412,8m
|
2013
|
599
|
|
|
600
|
586
|
3.2
|
Nâng
cấp đường từ Quốc lộ 24B - Thôn Tà Mát
|
Sơn Hải
|
215,5m
|
2013
|
399
|
|
|
400
|
390
|
3.3
|
Đường
giao thông (BTXM) từ tuyến Sơn Cao - Sơn Kỳ đến xóm Hà Rin
|
Sơn Thủy
|
285,8m
|
2013
|
599
|
|
|
600
|
589
|
3.4
|
Thủy
lợi Tà Mương
|
Sơn Thủy
|
10 ha
|
2013
|
400
|
|
|
400
|
388
|
3.5
|
Nối
tiếp đường giao thông thôn Làng Rê
|
Sơn Kỳ
|
237m
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
491
|
3.6
|
Đường
giao thông Tà Gầm - Làng Trăng
|
Sơn Kỳ
|
325m
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
488
|
3.7
|
Nước
sinh hoạt tập trang Suối Rêu, xóm làng Chai
|
Sơn Ba
|
100 hộ
|
2013
|
700
|
|
|
700
|
630
|
3.8
|
Nối
tiếp hệ thống kênh mương thủy lợi Nước Nin
|
Sơn Ba
|
L=690,5m
|
2013
|
300
|
|
|
300
|
277
|
3.9
|
Nối
tiếp HT kênh mương đập dâng Làng Gung (từ nhà ông Nảy - đồng Bà Tua)
|
Sơn Cao
|
35 ha
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
875
|
3.10
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng A
|
Sơn Lỉnh
|
87,3m2
|
2013
|
450
|
|
|
450
|
440
|
3.11
|
Trường
Mẫu giáo thôn Bồ Nung
|
Sơn Linh
|
74,4m2
|
2013
|
550
|
|
|
550
|
539
|
3.12
|
Đường
đoạn nhà ông Hải - ông Hường
|
Sơn Giang
|
159,5m
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
410
|
3.13
|
Nước
sinh hoạt tập trung xóm Ruộng Ổi
|
Sơn Giang
|
34 hộ
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
420
|
3.14
|
Xây
dựng cầu Bản suối Rà Lô
|
Sơn Thượng
|
cầu+đường 118,2m
|
2013
|
700
|
|
|
700
|
696
|
3.15
|
Nâng
cấp tuyến đường Gò Da đi làng Trang
|
Sơn Thượng
|
196,8m
|
2013
|
299
|
|
|
300
|
297
|
3.16
|
Đường
giao thông làng Mùng
|
Sơn Bao
|
242,4m
|
2013
|
400
|
|
|
400
|
384
|
3.17
|
Đường
giao thông xóm Suối Tê
|
Sơn Bao
|
369,9m
|
2013
|
599
|
|
|
600
|
577
|
3.18
|
Đường
giao thông Làng Đèo - làng Trùm
|
Sơn Trung
|
617,6m
|
2013
|
999
|
|
|
1.000
|
983
|
3.19
|
Nối
tiếp hệ thống kênh mương nội đồng Cận Sơn
|
Sơn Nham
|
482,4m
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
499
|
3.20
|
Đường
giao thông xóm Canh Mo
|
Sơn Nham
|
295,1m
|
2013
|
500
|
|
|
500
|
489
|
3.21
|
Đường
giao thông thôn Làng Dầu
|
TT Di Lăng
|
100m
|
2013
|
600
|
|
|
200
|
189
|
3.22
|
Nâng
cấp đường vào khu dân cư Đồi Gu
|
TT Di Lăng
|
100m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
188
|
3.23
|
Đường
giao thông Cà Đáo - Lý Vẹt
|
TT Di Lăng
|
90,6m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
178
|
3.24
|
Đường
giao thông QL24B- thôn Gò Gạo
|
Sơn Thành
|
114m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
198
|
3.25
|
Đường
giao thông Làng Vẹt - Xã Trạch
|
Sơn Thành
|
89,3m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
198
|
3.26
|
Đường
giao thông xóm Đèo -Cà Tu
|
Sơn Hạ
|
140m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
197
|
4
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
12.577
|
0
|
0
|
9.600
|
9.297
|
4.1
|
Trường
Mẫu giáo thôn Ka Xim
|
Sơn Dung
|
2 phòng
|
2013
|
480
|
|
|
500
|
478
|
4.2
|
Nước
sinh hoạt thôn Ka Xim
|
Sơn Dung
|
50 hộ
|
2013
|
645
|
|
|
500
|
500
|
4.3
|
Đập
rước Ray thôn Huy Em
|
Sơn Mùa
|
2,5 ha
|
2013
|
496
|
|
|
500
|
491
|
4.4
|
Nhà
văn hóa xã Sơn Mùa
|
Sơn Mùa
|
85m2
|
2013
|
753
|
|
|
500
|
447
|
4.5
|
Nhà
sinh boat cộng đồng + tường rào cổng ngõ thôn Mang Tà Bể
|
Sơn Bua
|
400m2
|
2013
|
695
|
|
|
700
|
637
|
4.6
|
Nhà
SHCĐ + tường rào, cổng ngõ thôn Mang He
|
Sơn Bua
|
378m2
|
2013
|
299
|
|
|
300
|
283
|
4.7
|
Đường
GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây
|
Sơn Tân
|
433m
|
2013
|
499
|
|
|
500
|
496
|
4.8
|
Đường
GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây (nối dài), hạng mục: nền, mặt đường
|
Sơn Tân
|
250,73m
|
2013
|
498
|
|
|
500
|
498
|
4.9
|
Đường
GTNT Xà Ruông - Nước Kia II, thôn Tà Kin
|
Sơn Tinh
|
700m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
992
|
4.10
|
Đường
GTNT xóm ông Loan, thôn Tà Ngàm
|
Sơn Lập
|
1000m
|
2013
|
993
|
|
|
1.000
|
948
|
4.11
|
Đường
xóm ông Lợm - xóm ông Sinh, thốn Ra Pân
|
Sơn Long
|
1200m
|
2013
|
1.004
|
|
|
1.000
|
1.000
|
4.12
|
Nước
sinh hoạt nước Ra Ho, thốn Mang Hin
|
Sơn Long
|
47 hộ
|
2013
|
1.195
|
|
|
200
|
200
|
4.13
|
Đập
Đắk Rẫy, thôn Tang Tong
|
Sơn Liên
|
5 ha
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
977
|
4.14
|
Nước
sinh hoạt xóm Mang Ve, thôn Đắk Doa
|
Sơn Liên
|
30 hộ
|
2013
|
1.000
|
|
|
200
|
200
|
4.15
|
Đường
GTNT xóm ông Một, thôn Hà Lên
|
Sơn Màu
|
1300m
|
2013
|
999
|
|
|
1.000
|
951
|
4.16
|
Đường
GTNT KDC I Rất, thôn Tà Vinh
|
Sơn Màu
|
1km
|
2013
|
1.022
|
|
|
200
|
200
|
5
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
6.308
|
5.1
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 3, thôn 2
|
Trà Giang
|
600m2, 27 hộ
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
950
|
5.2
|
Nâng
cấp mở rộng đường thôn Tây
|
Trà Bùi
|
L=1,9km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
981
|
5.3
|
Nâng
cấp cải tạo tuyến đường từ tổ 18 đi Đồng Điền
|
Trà Tân
|
L=3km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
990
|
5.4
|
Đường
dân sinh thôn Trung
|
Trà Sơn
|
L=2km
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
966
|
5.5
|
Xây
mới trường Tiểu học thôn Cả
|
Trà Hiệp
|
2 phòng
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
995
|
5.6
|
Đường
nối tiếp từ tổ 3 đến tổ 1, thôn Trà Hoa
|
Trà Lâm
|
L=800m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
721
|
5.7
|
Hệ
thống cấp nước sinh hoạt nước Bâng tổ 1, thôn 1
|
Trà Thủy
|
33 hộ
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
704
|
6
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
9.000
|
0
|
0
|
9.000
|
5.614
|
6.1
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Reo
|
Trà Phong
|
750m2
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
506
|
6.2
|
Điện
sinh hoạt thôn Sơn
|
Trà Khê
|
22KV, 1500m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
770
|
6.3
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Lương
|
Trà Lãnh
|
750m2
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
47
|
6.4
|
Nâng
cấp đường thôn Đam
|
Trà Trung
|
1000m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
999
|
6.5
|
Tuyến
đường từ UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem
|
Trà Xinh
|
800m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
361
|
6.6
|
Đường
từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát
|
Trà Thanh
|
960m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
998
|
6.7
|
Nâng
cấp tuyến đường từ tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong
|
Trà Quân
|
1500m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
853
|
6.8
|
Nâng
cấp tuyến đường đi khu tái định cư Bắc Nguyên 2
|
Trà Thọ
|
800m
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
596
|
6.9
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Huynh
|
Trà Nham
|
750m2
|
2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
482
|
7
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
|
796
|
0
|
0
|
800
|
791
|
7.1
|
BTXM
kênh mương đập Thanh niên - Đồng Đá Đen
|
Hành Tín Đông
|
tưới 12 ha, 55 hộ
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
198
|
7.2
|
BTXM
kênh mương nội đồng
|
Hành Tín Đông
|
tưới 5 ha, 30 hộ
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
199
|
7.3
|
Nâng
cấp kênh mương xứ đồng Hóc, ông Quyền
|
Hành Tín Tây
|
tưới 7 ha, 30 hộ
|
2013
|
198
|
|
|
200
|
197
|
7.4
|
Nâng
cấp đường giao thông Trường Mẫu giáo - làng Suối Chá
|
Hành Tín Tây
|
72 hộ hưởng lợi
|
2013
|
198
|
|
|
200
|
197
|
8
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
185
|
8.1
|
Đường
BTXM từ suối Cà To, tổ 5 đến nhà ông Lê Văn Bản tổ 1, thôn Thọ An
|
Bình An
|
nền đường dài 200m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
185
|
9
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
194
|
9.1
|
Tuyến
đường bê tông hóa nông thôn từ nhà ông Phạm Chinh đến nhà ông Phạm Chánh
|
Nghĩa Thọ
|
dài 150m, rộng 3m
|
2013
|
200
|
|
|
200
|
194
|
II
|
CT
Nước sạch và VSMTNT
|
|
|
|
106.030
|
21.281
|
21.548
|
30.330
|
29.789
|
a
|
Trả
nợ khối lượng, CT quyết toán
|
|
|
|
14.177
|
8.390
|
8.390
|
1.385
|
1.365
|
1
|
HTCNSH
xã Bình Thạnh
|
Bình Thạnh
|
500
|
2010-2011
|
6.653
|
4.816
|
4.816
|
1.000
|
1.000
|
2
|
HTCNSH
xã Sơn Tinh
|
Sơn Tinh
|
350
|
2010-2011
|
3.764
|
3.059
|
3.059
|
280
|
280
|
3
|
DA
cấp nước sinh hoạt chợ Trà Cầu, xã Phổ Văn
|
Phổ Văn
|
|
2010-2011
|
491
|
230
|
230
|
85
|
85
|
4
|
HTCNSH
xã Đức Chánh
|
Đức Chánh
|
400
|
2008-2009
|
3.270
|
285
|
285
|
20
|
0
|
b
|
CT
chuyển tiếp
|
|
|
|
39.594
|
11.753
|
22.020
|
11.825
|
11.774
|
5
|
HTCNSH
xã Bình Thới, Bình Sơn
|
Bình Thới
|
400
|
2011-2012
|
4.655
|
1.680
|
1.795
|
900
|
900
|
6
|
Cấp
nước và nhà vệ sinh cho 02 chợ nông thôn
|
|
|
2011-2012
|
|
|
|
0
|
0
|
+
|
Chợ
Hội An
|
Phổ An
|
|
|
500
|
230
|
230
|
144
|
144
|
+
|
Chợ
Sa Hùynh
|
Phổ Thạnh
|
|
|
775
|
230
|
230
|
351
|
351
|
7
|
Đầu
nối HTCNSH thôn Châu Me, xã Phổ Châu
|
Phổ Châu
|
200
|
2011-2012
|
1.253
|
390
|
390
|
770
|
720
|
8
|
Cấp
nước và nhà vệ sinh cho 05 Trạm y tế xã nông thôn
|
|
5 trạm
|
|
2.431
|
600
|
600
|
695
|
694
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Đức Chánh
|
Đức Chánh
|
|
2011-2012
|
492
|
180
|
180
|
144
|
144
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Đức Phong
|
Đức Phong
|
|
2011-2012
|
497
|
200
|
200
|
173
|
173
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Hiệp
|
|
2011-2012
|
498
|
220
|
220
|
153
|
153
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thắng
|
|
2011-2012
|
622
|
|
|
170
|
170
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trạm y tế xã Long Môn
|
Long Môn
|
|
2011-2012
|
322
|
|
|
55
|
55
|
9
|
Cấp
nước và nhà vệ sinh cho 13 trường học nông thôn
|
|
13 trường
|
|
6.584
|
2.814
|
2.814
|
869
|
869
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT Phạm Kiệt
|
Ba Tơ
|
|
2011-2012
|
624
|
200
|
200
|
46
|
46
|
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT Vạn Tường
|
Bình Sơn
|
|
2011-2012
|
689
|
240
|
240
|
90
|
90
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Bình Sơn
|
|
2011-2012
|
484
|
234
|
234
|
16
|
16
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT số 2 Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2011-2012
|
52
|
200
|
200
|
85
|
85
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
2011-2012
|
389
|
200
|
200
|
14
|
14
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THPT Nguyễn Công Phương
|
Nghĩa Hành
|
|
2011-2012
|
470
|
200
|
200
|
27
|
27
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THCS Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
|
2011-2012
|
593
|
200
|
200
|
44
|
44
|
+
|
Cấp
nước và NVS Trường THCS Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Hiệp
|
|
2011-2012
|
710
|
200
|
200
|
135
|
135
|