Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 14/QĐ-UBND 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Quảng Ngãi 2013

Số hiệu: 14/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 14/01/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 14 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 23/STC-NS ngày 07/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2013 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHhtlv07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2013

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

30.073.571

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

27.196.707

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.876.864

B

Thu ngân sách địa phương

12.861.092

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.697.225

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

598.196

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.099.029

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.967.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Thu viện trợ

1.332

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

372.198

5

Thu chuyển nguồn

1.950.140

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

325.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

488.757

C

Chi ngân sách địa phương

12.562.981

1

Chi đầu tư phát triển

2.529.838

2

Chi thường xuyên

5.986.205

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

40.743

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

3.437.026

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

83.144

7

Chi viện trợ

1.558

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

483.327

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.021.217

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.734.107

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

118.066

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

5.616.041

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.961.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

325.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.497.853

5

Thu huy động, đóng góp

 

6

Thu viện trợ

1.332

7

Thu kết dư ngân sách năm trước

12.581

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

423.904

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.015.626

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.283.726

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.763.809

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

420.409

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.390.321

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

963.118

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

480.130

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

482.988

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Thu chuyển nguồn

452.287

4

Thu kết dư

359.617

5

Thu viện trợ

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2.764

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

64.853

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.097.801

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

33.210.998

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

32.722.241

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

27.196.707

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

25.094.625

 

- Thuế giá trị gia tăng

10.843.687

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.428

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

6.707.198

 

- Thuế môn bài

287

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thuế tài nguyên

57.168

 

- Thu khác

7.462.857

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

68.897

 

- Thuế giá trị gia tăng

43.111

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.216

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

175

 

- Thuế tài nguyên

1.954

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thu khác

1.441

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

153.233

 

- Thuế giá trị gia tăng

79.049

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.484

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

54

 

- Thuế tài nguyên

368

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

- Thu khác

2.278

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.035.656

 

- Thuế giá trị gia tăng

476.636

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

237.077

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

265.838

 

- Thuế môn bài

14.953

 

- Thuế tài nguyên

23.025

 

- Thu khác

18.127

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.122

6

Lệ phí trước bạ

77.343

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

160.932

9

Thuế bảo vệ môi trường

160.130

10

Thu phí, lệ phí

54.804

11

Thu tiền sử dụng đất

248.831

12

Các khoản thu về nhà, đất khác

20.506

13

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

14

Thu tại xã

16.262

15

Thu khác ngân sách

99.366

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

2.876.864

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

61.220

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

2.815.303

3

Thuế bảo vệ môi trường

18

4

Thu khác

323

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)

1.332

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

372.198

VI

Thu chuyển nguồn

1.950.140

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

325.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

488.757

1

Các khoản huy động, đóng góp

49.031

2

Thu xổ số kiến thiết

57.744

3

Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác

381.982

C

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.402.197

1

Bổ sung cân đối

2.889.280

2

Bổ sung có mục tiêu

4.512.917

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

85.908

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.861.092

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

12.372.335

1

Các khoản thu hưởng 100%

598.196

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

6.099.029

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.967.279

4

Thu huy động, đóng góp

 

5

Thu kết dư

372.198

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

325.000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.950.140

8

Thu viện trợ

1.332

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

488.757

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.562.981

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.996.510

I

Chi đầu tư phát triển

2.529.838

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

304.433

 

- Chi khoa học, công nghệ

10.033

II

Chi thường xuyên

5.986.205

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.270.237

 

- Chi Khoa học, công nghệ

18.494

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

36.063

VI

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

4.680

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3.437.026

VII

Chi viện trợ

1.558

B

Các khoản chi quản lý qua NSNN

483.327

C

Chi nộp ngân sách cấp trên

83.144

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

11.015.626

I

Chi đầu tư phát triển

1.771.107

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.747.107

2

Chi đầu tư phát triển khác

24.000

II

Chi thường xuyên

2.445.195

1

Chi quốc phòng

111.494

2

Chi an ninh

46.114

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

576.247

4

Chi y tế

530.467

5

Chi sự nghiệp môi trường

29.703

6

Chi dân số và KHH gia đình

1.984

7

Chi khoa học công nghệ

18.494

8

Chi văn hóa thông tin

36.918

9

Chi phát thanh, truyền hình

16.782

10

Chi thể dục thể thao

16.680

11

Chi đảm bảo xã hội

283.895

12

Chi sự nghiệp kinh tế

451.355

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

303.012

14

Chi trợ giá, trợ cước

11.000

15

Chi khác ngân sách

11.050

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

36.063

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

4.680

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.547.682

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

2.763.809

VIII

Chi viện trợ

1.558

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

23.983

X

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

420.409

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2013

(Kèm theo quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Quyết toán chi năm 2013

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi CTMT Quốc gia, 135

Chi TH một số MT, NV khác

Tổng số

Gồm (Cả BS)

Hành chính

Sự nghiệp

A

B

(1)=(2)+
(5)+(6)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng cộng (I+II+III)

2.154.177

1.955.076

267.580

1.687.496

105.235

93.865

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

1.729.559

1.532.716

266.661

1.266.056

105.235

91.607

1

Tỉnh ủy Quảng Ngãi

73.522

69.903

60.237

9.666

 

3.619

2

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

10.250

10.250

10.250

-

 

-

3

VP UBND tỉnh

16.361

16.361

13.559

2.802

 

-

4

VP Ban CĐ phòng, chống tham nhũng

498

498

498

-

 

-

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.539

8.539

5.626

2.914

 

-

6

Sở Nội Vụ

42.670

42.470

17.831

24.639

 

200

7

Sở Tư pháp

9.334

9.334

3.118

6.216

 

-

8

Sở xây dựng

7.535

7.535

4.434

3.101

 

-

9

Sở TT và Truyền thông

6.820

6.208

2.589

3.619

612

-

10

Sở Ngoại vụ

4.954

4.954

4.785

170

 

-

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21.484

19.694

4.569

15.125

 

1.790

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.449

34.449

6.202

28.246

 

-

13

Sở Công thương

16.337

16.337

12.726

3.611

 

-

14

Sở Giao thông và Vận tải

84.491

84.491

6.162

78.329

 

 

15

Sở Lao động -TB & Xã hội

132.570

49.122

4.336

44.785

36.221

47.227

16

Thanh tra tỉnh

7.557

7.557

7.557

-

 

-

17

Sở y tế (bao gồm Trường CĐ Y tế)

486.223

463.444

7.490

455.955

22.684

95

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

62.724

55.538

5.157

50.381

7.186

-

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

410.971

342.280

6.331

335.949

33.015

35.676

20

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

41.636

40.198

-

40.198

1.438

-

21

Trường Chính Trị

10.038

10.038

-

10.038

 

-

22

Tỉnh Đoàn

9.640

9.640

6.722

2.918

 

-

23

Sở Tài Chính

9.912

9.912

9.912

-

 

-

24

Sở NN và PTNT

81.121

76.737

28.291

48.446

1.385

3.000

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.435

4.405

3.521

884

30

-

26

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

5.532

5.532

5.362

169

 

-

27

Hội Nông dân tỉnh

7.086

7.086

4.500

2.587

 

-

28

Hội Cựu chiến binh

2.547

2.547

2.487

60

 

-

29

Đài Phát thanh truyền hình

16.782

16.782

-

16.782

 

-

30

Ban Dân tộc

2.721

2.721

2.721

-

 

-

31

T.T xúc tiến đầu tư

-

-

-

-

 

-

32

Ban Quản lý các KCN tỉnh

8.982

8.982

2.988

5.994

 

-

33

BQL KKT Dung Quất

76.314

76.314

15.174

61.140

 

-

34

Ban bảo vệ sức khỏe

3.494

3.494

1.028

2.466

 

-

35

Công An tỉnh

9.293

6.628

-

6.628

2.665

-

36

Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội

500

500

500

-

 

-

37

Liên minh Hợp tác xã

2.238

2.238

-

2.238

 

-

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp

14.494

13.934

920

13.014

-

560

1

Hội Văn Học-Nghệ thuật

2.451

1.991

-

1.991

 

460

2

Hội nhà báo

1.190

1.090

-

1.090

 

100

3

Hội Luật gia

489

489

-

489

 

-

4

Hội Người cao tuổi

705

705

-

705

 

-

5

Hội người mù

392

392

-

392

 

-

6

Hội Khuyến học

1.184

1.184

-

1.184

 

-

7

Hội Đông y

352

352

-

352

 

-

8

Hội chữ thập đỏ

1.572

1.572

-

1.572

 

-

9

Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin

1.140

1.140

-

1.140

 

-

10

Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT

1.624

1.624

484

1.140

 

-

11

Hội Cựu TNXP

643

643

-

643

 

-

12

Hội tù yêu nước

399

399

-

399

 

-

13

Hội cựu giáo chức

275

275

-

275

 

-

14

Hội thân nhân người Việt Nam ở nước ngoài

165

165

-

165

 

-

15

Hội kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

-

 

-

16

Hội đồng thẩm phán

40

40

-

40

 

-

17

Trung tâm phát triển quỹ đất

824

824

-

824

 

-

18

Hội doanh nghiệp tỉnh

100

100

-

100

 

-

19

Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh

436

436

436

-

 

-

20

Trường ĐH TC-KT

513

513

-

513

 

 

III

Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ

410.125

408.427

-

408.427

-

1.698

1

Công an tỉnh

15.962

15.962

 

15.962

 

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

9.757

9.757

 

9.757

 

 

3

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

102.612

102.612

 

102.612

 

 

4

Liên đoàn lao động tỉnh

361

-

 

 

 

361

5

Cục Thống kê

150

-

 

 

 

150

6

Tòa án nhân dân tỉnh

295

-

 

 

 

295

7

Cục Thuế tỉnh

792

 

 

 

 

792

8

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

100

 

 

 

 

100

9

BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

247.704

247.704

-

247.704

 

-

10

Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV

21.058

21.058

-

21.058

 

-

11

Kinh phí BHTN

11.334

11.334

-

11.334

 

-

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công hoàn thành

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2012

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2012

Kế hoạch năm 2013

Quyết toán năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng:

 

 

 

24.575.316

5.079.850

5.771.772

2.514.412

1.797.436

A

Ghi thu ghi chi

 

 

 

217.461

154.622

154.622

82.803

82.803

1

Cầu Sông Liên - Ba Cung

Ba Cung

 

 

29.600

 

 

13.372

13.372

2

Đường Trà Giang - Trà Thủy

Trà Thủy

 

 

20.710

14.136

14.136

6.605

6.605

3

Hệ thống cấp nước Thị trấn Di Lăng

Di Lăng

 

 

30.000

18.289

18.289

7.055

7.055

4

Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

địa bàn tỉnh

 

 

 

70.000

70.000

50.000

50.000

5

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền trung

địa bàn tỉnh

 

 

137.151

52.197

52.197

5.772

5.772

B

Nguồn vốn năm 2012 chuyển sang

 

 

 

4.206.410

689.951

676.936

242.120

204.427

B.1

Chuyển tiếp

 

 

 

3.934.739

595.755

582.685

233.802

196.600

I

TW hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

526.661

323.154

344.745

55.746

41.607

I.1

Chương trình phát triển KT-XH vùng

 

 

 

42.000

20.319

26.441

8.559

325

1

Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC)

Dung Quất

2 xe PCCC

2011-2012

42.000

20.319

26.441

8.559

325

I.2

Chương trình di dân định canh, Đ.cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

2010-2011

9.970

6.883

0

117

0

1

Định canh định cư Mang Pô thôn Gò Da xã Sơn Ba, huyện Sơn Hà

Sơn Ba

38 hộ

2010-2011

9.970

6.883

 

117

0

I.3

Chương trình hỗ trợ theo Nghị quyết 30a

 

 

 

474.691

295.952

318.304

47.070

41.283

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

84.980

64.691

65.151

10.327

10.034

1.1

Trạm y tế xã Ba Cung

Ba Cung

262,16 m2

2010-2011

1.502

1.000

1.000

5

0

1.2

Trạm y tế xã Ba Tô

Ba Tô

262,16 m2

2010-2011

1.600

1.257

1.257

6

6

1.3

Trạm y tế xã Ba Tiêu

Ba Tiêu

262,16 m2

2010-2011

1.600

1.553

1.553

6

6

1.4

Đập dâng Đồng Quang

Ba Động

Tưới 9,54ha

2011

3.487

3.308

3.308

0

0

1.5

Bờ kè Rộc Măng

Ba Tơ

688,89m

2009-2011

5.161

5.000

5.000

19

19

1.6

Trạm y tế xã Ba Giang

Ba Giang

262,12m2

2009-2011

1.498

1.446

1.446

5

5

1.7

Chợ liên xã khu Đông huyện Ba Tơ

Ba Động

03 ha

2011-2012

8.576

7.016

7.025

403

364

1.8

Cầu Làng Mum

Ba Bích

L=126m, khổ cầu

2011-2012

13.233

9.557

9.690

2.700

2.591

1.9

Cầu Hóc Kè

Ba Tơ

L=126m, khổ cầu B=6,5m; Đ cầu L=368,2m

2011-2012

14.967

13.191

13.191

936

936

1.10

Trung tâm dịch vụ tổng hợp nông lâm nghiệp

TT Ba Tơ

DT sàn: 579,2m2

2012

4.285

1.935

1.935

1.909

1.909

1.11

Trạm y tế xã Ba Trang

Ba Trang

DT sàn: 262,12 m2

2012

2.533

2.176

2.176

224

224

1.12

Trạm y tế xã Ba Liên

Ba Liên

DT sàn: 502,8m2

2012

3.063

2.208

2.208

92

92

1.13

Trạm y tế xã Ba Dinh

Ba Dinh

DT sàn: 502,8m2

2012

3.087

2.957

2.957

11

11

1.14

Trạm y tế xã Ba Lế

Ba Lế

DT sàn: 262,12 m2

2012

2.121

1.522

1.522

505

505

1.15

Đập Dốc Ổi 2

Ba Liên

Tưới 04ha

2012

5.431

3.151

3.187

1.380

1.335

1.16

Đường QL24 (Km25,5) - Gò Chùa

Ba Động

Cầu L=15m

2012

6.046

2.085

2.118

1.500

1.424

1.17

Trường THCS Ba Động

Ba Động

DT sàn: 396m2

2012

2.394

1.500

1.500

607

607

1.18

Trường phổ thông cơ sở Ba Bích

Ba Bích

1060m2

2009-2010

2.998

2.828

2.828

3

0

1.19

Đường BTXM thôn Đá Chát

Ba Liên

1154m

2010-2012

1.397

1.251

1.251

17

0

2

Huyện Minh Long

 

 

 

56.370

36.919

37.182

1.918

1.871

2.1

Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1

Long Hiệp

 

2011-2013

29.012

16.413

16.584

1.131

1.131

2.2

Đường Long Hiệp - Tập đoàn 11

Long Hiệp

L=780,2m+kè

2011-2012

4.061

2.070

2.091

180

180

2.3

Đường Làng Trê - Hố Bà Bảo

Long Môn

Đường GTNT Ioại B, L=1363,09m

2011-2012

4.000

1.530

1.530

66

42

2.4

Đập nước Xuyên 2 + mương

Long Hiệp

9 ha đất SXNN

2012

3.250

3.040

3.040

7

7

2.5

Cải tạo môi trường KDC Đồng Nguyên (làm mương thoát nước)

Long Hiệp

L=1300m, mương hộp

2012-2013

6.850

5.387

5.428

494

494

2.6

Đường Suối Tía-thôn 3 (gđ 1)

Minh Long

801,5m

2009

4.141

3.911

3.940

16

0

2.7

Trạm y tế xã Long Sơn

Long Sơn

785m2

2009

1.120

1.037

1.037

3

0

2.8

Bể lọc hệ thống nước tự chảy Thác Trắng

Thanh An

20m3

2009

719

648

648

3

0

2.9

Kênh mương Xã Hoen Thượng

Long Sơn

995,1m

2009

3.217

2.882

2.885

17

16

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

45.659

23.647

25.830

5.928

5.927

3.1

Đập Xã Trạch

Sơn Thành

92ha

2011-2012

6.603

6.541

6.541

26

25

3.2

Trạm y tế Sơn Thành

Sơn Thành

227m2 và các CT phụ trợ

2011-2012

1.200

898

898

0

0

3.3

Đường Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)

Sơn Hà

L=4000m

2011-2013

26.860

11.412

13.293

5.201

5.201

3.4

Đường Tà Ngao - Tà Cơm

Sơn Thủy

L=1500m Bn=3,5m BTXM

2012-2013

6.928

1.696

1.999

1

1

3.5

Trạm Y tế Sơn Nham

Sơn Nham

NLV: 370m2, San nền 2.400m2

2012

4.068

3.100

3.100

700

700

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

18.717

17.688

17.762

251

251

4.1

Trụ sở làm việc UBND xã Sơn Long

Sơn Long

465m2 và các CT phụ trợ

2011-2012

5.604

5.469

5.485

68

68

4.2

Trạm y tế xã Sơn Màu

Sơn Màu

351,37 m2

2011-2012

3.160

2.820

2.820

120

120

4.3

Trạm y tế xã Sơn Long

Sơn Long

351,37 m2

2011-2012

2.525

2.402

2.415

17

17

4.4

Trạm y tế xã Sơn Liên

Sơn Liên

351,37 m2

2011-2012

3.806

3.553

3.563

23

23

4.5

Trường THCS Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

San nền 6300m2

2011-2012

3.622

3.444

3.480

23

23

5

HuyệnTây Trà

 

 

 

123.006

68.214

77.161

14.131

8.684

5.1

Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung

Trà Phong

L=6518m

2011-2013

47.840

25.518

28.431

4.001

873

5.2

TT GDTX và dạy nghề huyện Tây Trà

Trà Phong

6 phòng

2012

6.293

3.600

3.600

1.118

1.118

5.3

Điện sinh hoạt thôn Cát

Trầ Thanh

3092m; 0,23KV

2011-2012

3.218

3.192

3.192

22

0

5.4

Điện sinh hoạt thôn Trà Ôi

Trà Xinh

4031m; 0,23KV

2011-2012

4.264

3.827

3.827

433

425

5.5

Trạm y tế xã Trà Lãnh

Trà Lãnh

324,45 m2

2011-2012

3.716

3.155

3.155

135

135

5.6

Cầu Trà Ích

Trà Nham

433,37m

2011-2012

3.546

3.125

3.125

265

265

5.7

Điện sinh hoạt thôn Môn

Trà Thanh

4458m; 0,23KV

2011-2012

5.332

4.331

4.331

591

591

5.8

Trường Tiểu học Trà Phong

Trà Phong

Đường BT sân trường, NHB và CT phụ trợ

2011-2012

5.756

5.756

5.756

0

0

5.9

Đường Trà Bao - Trà Khê

Tr.Quân, Tr.Khê

5112m

2011-2013

32.961

9.511

15.209

4.540

2.488

5.10

Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà và tổ 5 thôn Trà Suông

Tr.Quân, Tr.Khê

ĐD 22KV và 0,4KV

2012

3.928

2.595

2.742

970

854

5.11

Điện sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ, xã Trà Thanh

Trà Thanh

ĐD 22KV L=1202m, đường dây 0,4KV L=1341m và TBA

2012

1.952

1.295

1.295

555

539

5.12

Trạm y tế xã Trà Nham

Trà Nham

San nền 1500m2 và 12p

2012

4.200

2.311

2.500

1.500

1.397

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

145.959

84.543

95.217

14.515

14.515

6.1

Đường tổ 1 Sơn Thành - Bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông

Trà Sơn

L=4km

2010-2012

18.021

16.248

16.248

128

128

6.2

Đường điện Thôn Cả - thôn Băng (gđ 1)

Trà Hiệp

L=6383m

2011

5.770

5.734

5.734

0

0

6.3

Đường Trà Phú - Trà Giang

Tr. Phú, Tr. Giang

L=3,87km

12/2010-2012

13.558

7.946

10.177

999

999

6.4

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 1)

 

L=6,56km

12/2010-2012

28.092

24.991

24.992

1.238

1.238

6.5

Thủy lợi Tầm Rênh, thôn Trà Ót

Trà Tân

Tưới 3,2ha

2011

1.104

904

909

86

86

6.6

Hồ chứa nước Cây Xanh

Trà Bình

Tưới 36ha

2011-2012

11.584

5.612

9.238

1.872

1.872

6.7

NC, MR đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng

Trà Hiệp

L=6,056 km

2011-2013

41.594

9.688

14.366

4.805

4.805

6.8

Đường Bình Đông - Bình Tân

Trà Bình

L=3,439km

2011-2013

24.210

12.619

12.620

4.801

4.801

6.9

Thủy lợi Nà Thon, thôn Cưa

Trà Hiệp

Tưới 5ha

2012

2.026

803

933

587

587

II

Nguồn dự phòng NS Trung ương năm 2012

 

 

 

1.048.705

100

100

20.000

7.416

1

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn An Chi xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

 

49.705

100

100

5.000

4.932

2

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu tinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn

Bình Sơn

 

 

999.000

 

 

15.000

2.484

III

Nguồn vượt thu ngân sách TƯ năm 2011 các Dự án cấp bách

 

 

 

1.001.129

102.691

0

8.496

8.442

1

Tiểu dự án sông Trường - Trà Bồng Bình Long (hạng mục bổ sung QL1A - Nút giao thông Võ Văn Kiệt và đường TT TT Trà Xuân)

Bình Sơn

2900m

2012-2015

600.032

59.946

 

54

0

2

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (gđ 2)

Lý Sơn

500 tàu

2012-2017

401.097

42.745

 

8.442

8.442

IV

Hỗ trợ Phòng chống cháy rừng

 

 

 

0

0

0

405

0

1

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2007-2010

 

 

 

 

 

 

405

0

V

Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ

 

 

 

800

0

0

800

760

1

Đường Ba Bích - Ba Nam

Ba Tơ

 

2011

300

 

 

300

276

2

Đường Ba Tơ - Ba Trang

Ba Tơ

 

2011

400

 

 

400

387

3

Đường Ba Tơ - Nước Đang

Ba Tơ

 

2011

100

 

 

100

97

VI

Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

224.155

116.526

119.396

31.558

26.539

VI.1

Chương trình Giảm nghèo

 

 

 

65.724

35.229

37.903

26.305

24.454

1

Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

17.498

12.129

12.129

4.078

3.707

1.1

Huyện Bình Sơn

 

 

 

6.382

2.515

2.515

2.653

2.584

+

Kênh mương thủy lợi từ Miếu Thổ Kỳ đi Đồng Cà (1.000m), Bình Phú

Bình Phú

1000m

2012

1.050

210

210

290

290

+

NC mở rộng đường GTNT tuyến TL621 đi chợ trung tâm xã (150m), Bình Phú

Bình Phú

150m

2012

933

124

124

376

347

+

Đường BTXM tuyến TL621 đi Yên Sơn, Châu Bình, Bình Châu

Bình Châu

 

2012

1.043

 

 

1.000

987

+

SC trường TH số 1 Bình Châu, Bình Châu

Bình Châu

 

2011

50

46

46

4

4

+

Đường ra bến cá thôn Thanh Thủy, Bình Hải

Bình Hải

 

2012

1.000

777

777

223

216

+

Đường bê tông Tân Khương - Đông Thành thôn Hải Ninh, Bình Thạnh

Bình Thạnh

 

2010

127

122

122

30

30

+

Kênh B7-14.2 thôn Phước Hòa dài 1km, Bình Trị

Bình Trị

1000m

2012

565

 

 

400

398

+

Bê tông sân, tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học thôn Lệ thủy, Bình Trị

Bình Trị

 

2012

300

278

278

22

16

+

Nạo vét ao suối khoai dưới thôn An Lộc (đợt 2) 10.000m3, Bình Trị

Bình Trị

10.000 m3

2012

315

294

294

6

6

+

Trường TH Phước An, thôn Trung An (4 phòng, sân nền, tường rào, cổng ngõ, đường đi nội bộ), Bình Thạnh

Bình Thạnh

4 phòng

2012

1.000

664

664

302

290

1.2

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

1.985

1.907

1.907

93

15

+

XD mương thoát nước bằng BTXM từ Bàu Trắng đến khu dân cư Rừng Cây 130m

Tịnh Khê

130m

2012

341

337

337

13

1

+

XD đường BTXM tuyến nhà văn hóa Mỹ Lại - Khê Thọ 610m

Tịnh Khê

610m

2012

650

632

632

18

2

+

Đường BTXM tuyến Minh Quang - bờ đắp Đá Đen

Tịnh Hòa

 

2012

250

235

235

15

3

+

Kênh BTXM nối dài tuyến Gò Lau Đồng Quýt

Tịnh Hòa

 

2012

146

143

143

7

2

+

Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Nín Đông Bình

Tịnh Hòa

 

2012

149

137

137

13

2

+

Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Sáu Khoa - Xuân An

Tịnh Hòa

 

2012

200

186

186

14

2

+

Đường BTXM tuyến trường học Vĩnh Sơn - nhà ông Bùi Lê

Tịnh Hòa

 

2012

250

236

236

14

3

1.3

Huyện Lý Sơn

 

 

 

2.968

2.690

2.690

349

203

+

Tường rào, cổng ngõ, sân và nhà vệ sinh Trường tiểu học xã An Bình

An Bình

 

2012

1.000

959

959

41

0

+

Đường GTNT từ chợ thôn Tây xã An Hải - Đường cơ động phía Nam

An Hải

 

2012

368

351

351

17

8

+

Đường GTNT từ đường cơ động đến giếng hộ, xã An Hải

An Hải

 

2012

612

445

445

167

147

+

Đường giao thông nông thôn, xã An Vĩnh

An Vĩnh

 

2012

988

934

934

66

47

+

Đường giao thông nông thôn ở thôn Bắc, xã An Bình, huyện Lý Sơn

An Bình

 

2012

 

 

 

39

0

+

Phân khai còn thừa

 

 

 

 

 

 

20

0

1.4

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1.000

73

73

927

892

+

Đường GT ven biển thôn Tân An - Phổ Trung (Mác 200, dày 20cm)

Nghĩa An

Mác 200, dày 20cm

2012

1.000

73

73

927

892

1.5

Huyện Mộ Đức

 

 

 

3.120

2.951

2.951

49

12

+

Bê tông đường trường TH đi Đại Thạnh (dài 850m, rộng 5m)

ĐứcThắng

850m

2012

1.072

988

988

12

12

+

XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trạm y tế xã (dài 116m, sân nền 200m2)

Đức Minh

1200m

2012

399

398

398

2

0

+

XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trường MG Đạm Thủy (dài 258m, sân nền 200m2)

Đức Minh

258m

2012

629

588

588

12

0

+

Tường rào Trường MN xã Đức Lợi (gđoạn 3: dài 1.200m)

Đức Lợi

1200m

2012

420

392

392

8

0

+

Đường bê tông ngã ba Phạm An - Tân Hải (dài 500m, rộng 5m)

Đức Lợi

500m

2012

600

584

584

16

0

1.6

Huyện Đức Phổ

 

 

 

2.042

1.993

1.993

7

1

+

Đường GTNT từ thôn Hưng Long đi đèo Bình Đê

Phổ Châu

 

2012

200

198

198

2

0

+

Bê tông kênh mương Châu Me

Phổ Châu

 

2012

842

797

797

3

0

+

Đường Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Cất đến vùng 11 và đến chợ vùng 10 thôn Phần Thất (1.200m, 6.558 m2)

Phổ Quang

1200m

2012

1.000

999

999

1

1

2

Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

48.226

23.100

25.773

22.227

20.746

2.1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

8.388

1.646

2.526

5.874

5.466

+

Đường BTXM từ UBND xã - Làng Vờ, xã Ba Nam

Ba Nam

 

2012-2013

1.000

66

366

634

587

+

Nhà văn hóa thôn Nước Lầy

Ba Ngạc

 

2012-2013

429

 

 

430

401

+

Nối tiếp đường GTNT Krên - Ba Lăng

Ba Ngạc

 

2012-2013

570

 

170

400

388

+

Nhà văn hóa thôn Mang Mu

Ba Xa

 

2012-2013

500

 

 

500

462

+

Trường Mầm non thôn Nước Chạch

Ba Xa

 

2012-2013

500

 

 

500

449

+

Đường BTXM từ ngã 3 Tà Lụi - Con Riêng

Ba Trang

 

2012-2013

1.000

85

340

660

640

+

Nước sinh hoạt tự chảy Gọi Lế

Ba Lế

 

2012-2013

1.000

656

656

344

282

+

Đường BTXM UBND xã từ ngã ba Ma Năng - A Khâm

Ba Khâm

 

2012-2013

700

589

589

111

94

+

Trường Mầm non thôn Hố Sâu

Ba Khâm

 

2012-2013

300

 

 

300

281

+

Nâng cấp GTNT UBND xã - Làng Mâm, Thôn Làng Mâm

Ba Bích

 

2012-2013

380

31

31

369

296

+

Đường BTXM từ Km47 QL24 - Mang Lùng I, Thôn Mang Lùng 1

Ba Tô

 

2012-2013

410

26

131

269

263

+

Đường BTXM từ Km 54 + 500 QL24 - Mang Biều, Thôn Mang Biều

Ba Tiêu

 

2012-2013

399

 

 

400

390

+

Đường BTXM từ Km 12 ĐT.625 - Nước Nẻ II, Thôn Nước Nẻ 2

Ba Vinh

 

2012-2013

400

 

 

400

396

+

Đập Bà Dư, Thôn Huy Ba 2

Ba Thành

 

2012-2013

200

 

50

150

142

+

Nâng cấp đường GTNT từ UBND xã - Gò Nẻ, Thôn Làng Tương

Ba Điền

 

2012-2013

200

194

194

6

0

+

Đường BTXM từ cầu treo - Nước Diu, Thôn Mang Đen

Ba Vì

 

2012-2013

400

 

 

400

395

2.2

Huyện Minh Long

 

 

 

4.400

4.184

4.184

216

20

+

Đập Cà Xen+mương Xã Long Môn

Long Môn

50 ha

2012-2013

1.000

977

977

23

0

+

Đường Gò Rây - Dịp Thượng Xã Thanh An

Thanh An

752m

2012-2013

1.000

942

942

58

20

+

Đường Gò Sẹt-Biều Qua xã Long Sơn

Long Sơn

571m

2012-2013

1.000

899

899

101

0

+

Nối dài đường Gò Reo Thôn Dục Ái

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Đường Hố Reo Thôn Hà Liệt

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Nối dài đường Nước Va Thôn Hà Bôi

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Kênh mương Hóc Núi

Long Mai

180m

2012-2013

321

308

308

14

0

+

Đập và kênh muông dồng ông Mẫn

Long Mai

3ha

2012-2013

300

290

290

10

0

+

Kè chống sạt lở đập dâng Nước Loan

Long Mai

30m

2012-2013

178

177

177

1

0

2.3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

12.195

8.699

8.699

3.501

3.161

+

Đường Tà Gầm - Tà Liu, xã Sơn Kỳ

Sơn Kỳ

 

2012

1.000

867

867

133

84

+

Đường thôn Làng Bung - Gạp La, xã Sơn Ba

Sơn Ba

 

2012

1.000

3

3

997

946

+

Đường ĐT626 - Mang Hiên, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

2012

1.000

874

874

126

85

+

Trường ĐT626 - làng Trăng, xã Sơn Hải

Sơn Hải

 

2012

1.000

893

893

107

83

+

Đường ĐH72 - Làng Trá, xã Sơn Cao

Sơn Cao

 

2012

1.000

902

902

98

79

+

Đường Xà Riêng - xóm Hú, xã Sơn Nham

Sơn Nham

 

2012

1.000

893

893

107

79

+

Đường xóm suối thôn Gia Ri, xã Sơn Trung

Sơn Trungs

 

2012

1.000

904

904

96

83

+

Đường Gò Da - làng Xinh, xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

2012

1.000

872

872

128

87

+

Đường xóm Đồng - Bờ Reo, xã Sơn Giang

Sơn Giang

 

2012

1.000

902

902

98

88

+

Đường Tà Lương - Nước Bao, xã Sơn Bao

Sơn Bao

 

2012

1.000

886

886

114

102

+

Cầu Breo, xã Sơn Thượng

Sơn Thượng

 

2012

1.000

0

0

1.000

986

+

Đường giao thông xóm Đèo, thôn Cà Tu

Sơn Hạ

 

2012-2013

200

172

172

28

22

+

Đường Xã Trạch - Làng Vẹt

Sơn Thành

 

2012-2013

395

0

0

400

389

+

Đường giao thông thôn Làng Dầu

TT Di Lăng

 

2012-2013

600

530

530

70

49

2.4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

6.145

1.161

1.341

4.659

4.529

+

Đường giao thông xóm Mẹ Sua - Nhà ông Đía, xã Sơn Dung

Sơn Dung

 

2012-2013

398

318

318

82

68

+

Nhà văn hóa Tang Via, xã Sơn Dung

Sơn Dung

 

2012-2013

744

 

180

420

420

+

Nước sinh hoạt Ngọc Tang, thôn Nước Be, xã Sơn Tân

Sơn Tân

35 hộ

2012-2013

502

431

431

69

57

+

Nước sinh hoạt Nước Nui, thôn Tà Dô, xã Sơn Tân

Sơn Tân

30 hộ

2012-2013

497

413

413

87

55

+

Đường giao thông thôn Xà Ruông - thôn Nước Kia (nâng cấp), xã Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2012-2013

700

 

 

700

694

+

Nước sinh hoạt xóm ông Vút - xóm ông Đoàn, xã Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2012-2013

298

 

 

300

296

+

Nước sinh hoạt KDC thốn Mang He, xã Sơn Bua

Sơn Bua

55 hộ

2012-2013

596

 

 

600

592

+

Đường BTXM xóm ông Lập - ông Miêng, xã Sơn Bua

Sơn Bua

300m

2012-2013

399

 

 

400

390

+

Nước sinh hoạt xóm ông Lép, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

35 hộ

2012-2013

504

 

 

500

488

+

Nước sinh hoạt xóm ông Dung, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

40 hộ

2012-2013

500

 

 

500

485

+

Nước sinh hoạt xóm ông Lập, xã Sơn Lập

Sơn Lập

70 hộ

2012-2013

702

 

 

700

685

+

Đường BTXM xóm ông Bang, xã Sơn Lập

Sơn Lập

300m

2012-2013

304

 

 

300

299

2.5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

7.000

6.026

6.026

974

838

+

Nâng cấp, cải tạo đường mòn từ tổ 10 đi Suối Nghệ, thôn Trường Biện, xã Trà Tân

Trà Tân

500m

2012-2013

1.000

989

989

11

0

+

Đập thủy lợi Na Nong + hệ thống kênh, thôn 1, xã Trà Giang

Trà Giang

8ha

2012-2013

1.000

920

920

80

56

+

Bê tông hóa nông thôn đường lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy

Trà Thủy

500m

2012-2013

1.000

969

969

31

11

+

Thủy lợi Nà Tà Cút, tổ 1. thôn Băng, Xã Trà Hiệp

Trà Hiệp

5ha

2012-2013

1.000

707

707

293

265

+

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại tổ 4, thôn Đông xã Trà Sơn

Trà Sơn

 

2012-2013

1.000

824

824

176

156

+

Đường thôn Gò, Trà Bùi đi Đông Hòa

Trà Bùi

1000m

2012-2013

1.000

634

634

366

350

+

Đường bê tông xi măng tổ 4, 5, 6, 7 thôn Trà Xanh, xã Trà Lâm

Trà Lâm

1000m

2012-2013

1.000

983

983

17

0

2.6

Huyện Tây Trà

 

 

 

9.000

418

2.031

6.969

6.711

+

Hệ thống thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nước Bung, Xã Trà Phong

Trà Phong

45 hộ, 06ha

2012-2013

1.000

 

 

1.000

998

+

Hệ thống nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tây, Xã Trà Thọ

Trà Thọ

36 hộ

2012-2013

1.000

96

396

604

570

+

Hệ thống thủy lợi Trà Ong, Xã Trà Quân

Trà Quân

06ha

2012-2013

1.000

97

397

603

590

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Ôi, xã Trà Xinh

Trà Xinh

750 m2

2012-2013

1.000

54

417

583

551

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xanh, xã Trà Trung

Trà Trung

750 m2

2012-2013

1.000

54

404

596

543

+

Đường tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân nối tiếp, xã Trà Nham

Trà Nham

600m

2012-2013

1.000

65

65

935

822

+

Đường tổ 1 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh

Trà Lãnh

1200m

2012-2013

1.000

51

351

649

645

+

Nước sinh hoạt tổ 6, thôn Hà xã Trà Khê

Trà Khê

24 hộ

2012-2013

1.000

 

 

1.000

993

+

Nước sinh hoạt tổ 1 thôn Môn, Xã Trà Thanh

Trà Thanh

51 hộ

2012-2013

1.000

 

 

1.000

999

2.7

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

200

167

167

33

22

+

Đường BTNT từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến Gò Chùa

Nghĩa Thọ

65m

2012

100

82

82

18

13

+

Đường BTNT từ nhà ông Phạm Sớm đến Dông Phú Lý

Nghĩa Thọ

70m

2012

100

86

86

14

9

2.8

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

899

798

798

2

0

+

Đường giao thông nhà sinh hoạt Ruộng Vờ - bìa Sông vệ Thôn Khánh Giang

HTĐông

 

2012

200

199

199

1

0

+

Bê tông xi măng kênh Rộc Phú, thôn Khánh Giang

HTĐông

 

2012

200

199

199

1

0

+

Nâng cấp đập Rộc Lác, thôn Trường Lệ

HTĐông

 

2012

200

100

100

0

0

+

Bê tông xi măng kênh Hóc Biều, thôn Trường Lệ

HTĐông

 

2012

300

299

299

1

0

VI.2

Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn

 

 

 

19.606

7.830

7.838

699

3

1

C.nước & NVS 04 Trạm Y tế xã nông thôn

 

 

 

607

387

387

73

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Sơn Tân

Sơn Tân

 

2010-2011

130

91

91

6

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Hà

Tịnh Hà

 

2010-2011

167

92

92

38

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Châu

Tịnh Châu

 

2010-2011

150

113

113

0

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Trà Phong

Trà Phong

 

2010-2011

160