|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
14/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2019/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 15 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày
22/6/2015;
Căn cứ
Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 89/2013/NĐ-CP ngày
06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Giá về thẩm định
giá; số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa, dịch
vụ; Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản
Tài nguyên nước; Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp ngành quan trắc, Tài nguyên môi trường;
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy
trình kỹ thuật quan trắc môi trường; Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số
427/TTr-STNMT ngày 22/02/2019 và số 628/STNMT-TTQT ngày 13/3/2019 (kèm ý kiến của
Sở Tài chính tại Văn bản số 318/STC-GCS ngày 23/01/2019 và số 661/STC-GCS ngày 06/3/2019; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 59/BC-STP ngày 29/01/2019 và số 109/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/3/2019).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản
phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
29/3/2019 và thay thế Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh về
việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực
hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Tổng cục Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐNĐ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các phó VP;
- Lưu: VT, NL2;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BỘ ĐƠN GIÁ
SẢN
PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
Phần I
THUYẾT MINH
1. Mục đích và
yêu cầu
1.1. Mục đích:
Xây dựng Bộ đơn giá này để thay thế Bộ
đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh (Đơn giá 03) với lý do các văn bản quy phạm pháp luật làm
căn cứ xây dựng Đơn giá 03 hiện nay đã được thay thế bằng
các văn bản khác, cụ thể:
- Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung, nước mặt lục địa,
đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ,
nước thải, trầm tích, chất thải và trạm
quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục
được ban hành mới theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang trước đây được thay thế bằng mức
lương cơ sở mới (1.390.000 đ) theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường và Thông tư liên tịch
số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi
trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp
môi trường nay được thay thế bằng Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường.
1.2. Yêu cầu:
- Việc tính đơn giá sản phẩm từng
thông số phải đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, chi tiết, khoa học.
- Các bảng tính phải được xây dựng
trên phần mềm Ecxel trong bộ phần mềm Office đảm bảo tính
thông dụng.
- Các loại chi phí cấu thành đơn giá sản phẩm được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường.
2. Đối tượng và
phạm vi áp dụng
2.1. Đối tượng áp dụng:
- Bộ đơn giá này áp dụng cho các tổ
chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh có sử dụng ngân sách Nhà nước.
- Khuyến khích các tổ chức và cá nhân
sử dụng Bộ đơn giá khi thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà
Tĩnh không sử dụng ngân sách Nhà nước.
2.2. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm
công tác lấy mẫu, đo tại hiện trường và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm.
Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường được xác định lại trong các trường hợp
sau:
- Khi Nhà nước
có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.
- Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có
sự thay đổi về định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng
dẫn lập dự toán kinh phí sự nghiệp môi
trường.
- Khi giá công lao động, giá vật tư,
thiết bị, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá về lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, điện năng, khấu hao trong bộ đơn giá này thay đổi trên 20%.
Đơn giá sản phẩm quan trắc môi
trường chưa bao gồm thuế VAT, phụ cấp khu vực,
chi phí cho việc đi lại vận chuyển, hệ
số phải ngừng nghỉ việc do thời tiết.
3. Căn cứ tính
đơn giá
3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức
kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
3.2. Căn cứ tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường, cụ thể:
Kết cấu của đơn giá quan trắc phân
tích một thông số (A) bất kỳ như sau:
Đơn giá sản phẩm (A) = chi phí trực
tiếp + chi phí chung
Trong đó:
Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật
liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công (a)
|
+
|
Chi phí dụng cụ (b)
|
+
|
Chi phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí khấu hao TB
|
Chi phí chung:
Chi phí quản lý chung = Chi phí trực
tiếp x 20%
3.3. Chế độ tiền
lương và các khoản phụ cấp lương:
3.3.1. Mức lương cơ sở: 1.390.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
3.3.2. Hệ số lương: Hệ số lương của quan trắc viên môi trường được tính theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Thông tư liên tịch
số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường.
3.3.3. Về các loại phụ cấp tính trong đơn giá: Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp
lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức
quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài
nguyên nước, cụ thể:
- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0,4
mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;
- Phụ cấp độc hại nguy hiểm áp dụng hệ
số 0,1 mức lương cơ sở đối với viên
chức trực tiếp quan trắc môi trường
3.3.4. Chế độ BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm
về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính
công đoàn;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày
14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy trình thu bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các thông tư hướng dẫn.
4. Phương pháp
tính chi tiết các khoản mục chi trực tiếp
Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công,
chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách
tính như sau:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công (a)
|
+
|
Chi phí dụng cụ (b)
|
+
|
Chi phí vật liệu (c)
|
+
|
Chi phí khấu hao TB (d)
|
Phương pháp xác định được quy định tại
Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp
thay đổi khi có 01 (một) hay các chi phí khác cấu thành
thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí
khác.
a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật
tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương tối thiểu là 1.390.000 đồng/ tháng.
Chi phí lao động kỹ thuật được tính
theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật
|
=
|
Số công lao động kỹ thuật theo định mức
|
x
|
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật
|
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật
|
=
|
I + II
|
26 ngày
|
Trong đó:
- I: Tiền
lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mức.
I = hệ số
lương x lương cơ sở.
- II: Các khoản phụ cấp một
tháng đóng góp theo lương theo chế độ.
II = các khoản đóng góp (23,5% của I) + Các khoản phụ cấp lương.
- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ
thuật quy định trong định mức: Thông tư liên tích số: 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 8/12/2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan
trắc Tài nguyên môi trường (QTVTNMT).
- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế
độ gồm:
+ Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công
đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Các khoản phụ cấp lương: phụ cấp
lưu động mức tính 0,4 lương cơ sở, phụ cấp độc hại, nguy hiểm mức tính 0,1 lương
cơ sở theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
- Quy định thời gian
lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công, ngày công (ca) tính bằng
8 giờ làm việc. Một tháng làm việc là 26 ngày.
b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong
quá trình quan trắc môi trường, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí dụng cụ
|
=
|
Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức
|
x
|
Đơn giá sử dụng dụng cụ phân bổ cho 01 ca
|
+ Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức:
Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
+ Đơn giá một ca sử dụng dụng cụ
|
=
|
III
|
IV x 26
|
Trong đó:
- III là
đơn giá dụng cụ theo giá thị trường trên địa bàn Hà Tĩnh.
- IV là niên hạn sử dụng công
cụ, dụng cụ theo định mức (IV Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
c) Chi phí vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm, cách tính cụ
thể như sau:
Chi phí vật liệu
|
=
|
∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức
|
x
|
Đơn giá từng loại vật liệu)
|
Trong đó:
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT).
- Đơn giá vật liệu được tính theo giá
thị trường trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
d) Chi phí khấu hao thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định
trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử
dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành
kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu
hao
|
=
|
Số ca sử dụng thiết bị theo định mức
|
x
|
Mức khấu hao một
ca sử dụng thiết bị
|
Trong đó:
Mức khấu hao một ca sử dụng
|
=
|
V
|
VI x VII
|
Trong đó:
- V là giá thiết bị (được tính
theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh)
- VI là số ca sử dụng thiết bị
trong một năm
- VII là
số năm khấu hao của thiết bị (VII
được tính căn cứ vào thông tư 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại
nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca
theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị
theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định
mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi
trường.
e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời
gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng
|
=
|
Năng lượng tiêu
hao theo định mức
|
x
|
Đơn giá do Nhà nước
quy định
|
- Điện năng tiêu hao theo định mức được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.
- Đơn giá điện do Nhà nước quy định được
tính theo Quyết định 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về quy định
bán giá điện là 1.755 đồng/1 kw.
5. Quy định chữ
viết tắt trong đơn giá
TT
|
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
1
|
BHLĐ
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
Định
mức KT-KT
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
3
|
QTV
TNMT
|
Quan trắc viên Tài nguyên môi trường
|
4
|
1TO
|
Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
|
5
|
2TO
|
Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng
thí nghiệm
|
6
|
1KK
|
Quan trắc môi trường không khí
tại hiện trường
|
7
|
2KK
|
Phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm
|
8
|
1ĐR
|
Quan trắc độ rung tại hiện trường
|
9
|
2ĐR
|
Phân tích độ
rung trong phòng thí nghiệm
|
10
|
1NM
|
Nước mặt lục địa tại hiện trường
|
11
|
2NM
|
Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
12
|
1Đ
|
Lấy mẫu đất tại hiện trường
|
13
|
2Đ
|
Phân tích mẫu đất trong phòng thí
nghiệm
|
14
|
1NN
|
Quan trắc nước dưới đất tại hiện trường
|
15
|
2NN
|
Phân tích mẫu nước dưới đất trong
phòng thí nghiệm
|
16
|
1MA
|
Quan trắc nước
mưa tại hiện trường
|
17
|
2MA
|
Phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm
|
18
|
1NB
|
Nước biển ven
bờ tại hiện trường
|
19
|
2NB
|
Nước biển xa bờ tại hiện trường
|
20
|
3NB
|
Nước biển phân
tích trong phòng thí nghiệm
|
21
|
1PX
|
Quan trắc phóng xạ tại hiện trường
|
22
|
2PX
|
Phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm
|
23
|
1KT
|
Quan trắc khí thải tại hiện trường
|
24
|
2KT
|
Phân tích khí
thải trong phòng thí nghiệm
|
25
|
1NT
|
Quan trắc nước thải tại hiện trường
|
26
|
2NT
|
Phân tích mẫu
nước thải trong phòng thí nghiệm
|
27
|
1TT
|
Quan trắc môi trường trầm tích tại
hiện trường
|
28
|
2TT
|
Phân tích môi trường trầm tích
trong phòng thí nghiệm
|
29
|
1CT
|
Quan trắc chất thải tại hiện trường
|
30
|
2CT
|
Phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm
|
31
|
KKC
|
Quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
32
|
KKD
|
Quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
33
|
NMC
|
Trạm quan trắc
môi trường nước mặt tự động cố định
|
34
|
NMD
|
Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động di động
|
35
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
36
|
WHO
|
Tổ chức Y tế thế giới
|
37
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt
Nam
|
38
|
BVTV
|
Bảo vệ thực vật
|
39
|
SMEWW
|
Standard Methods for the
Examination of Water and Waste Water (Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước
và nước thải)
|
40
|
EPA
method
|
Environmental Protection Agency (Phương pháp của cơ quan bảo vệ môi trường Hoa kỳ)
|
41
|
DC
|
Dụng cụ
|
42
|
VL
|
Vật liệu
|
43
|
TB
|
Thiết bị
|
44
|
HT
|
Hiện trường
|
45
|
PTN
|
Phòng thí nghiệm
|
Phần II
BẢNG TỔNG HỢP BỘ
ĐƠN GIÁ
2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng
thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường nước mặt lục địa
2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa
2.2.2. Đơn giá phân
tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa
2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường nước mặt lục địa
2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường đất
2.3.1. Đơn giá
quan trắc tại hiện trường Đất
2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí
nghiệm Đất
2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi
trường Đất
2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.4.1. Đơn giá quan
trắc tại hiện trường nước dưới đất
2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng
thí nghiệm nước dưới đất
2.4.3. Tổng hợp
đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc chất lượng nước mưa
2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa
2.5.2. Tổng hợp
đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa
2.5.3. Tổng hợp
đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc chất lượng nước biển
2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường
nước biển
2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng
thí nghiệm nước biển
2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường phóng xạ
2.7.1. Đơn giá
quan trắc hiện trường Phóng xạ
2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí
nghiệm Phóng xạ
2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc Phóng xạ
2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.8.1. Đơn
giá quan trắc tại hiện trường
2.8.2. Đơn giá phân
tích trong phòng thí nghiệm
2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc nước thải
2.9.1. Đơn giá
quan trắc tại hiện trường nước thải
2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí
nghiệm nước thải
2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải
2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích
2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích
2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.11 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải
2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại
hiện trường
2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động
Quan trắc môi trường chất thải
2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường của trạm quan trắc
môi trường không khí tự động, liên tục
2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động
liên tục
2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục
2.13.1. Tổng hợp
đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc
môi trường nước mặt tự động liên tục
2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự
động di động liên tục
2.1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG
ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
I
|
Môi trường Không khí
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
41.553
|
3.676
|
2.100
|
1.185
|
48.513
|
9.703
|
58.216
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
41.553
|
3.676
|
1.648
|
1.185
|
48.062
|
9.612
|
57.675
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
41.553
|
3.676
|
1.648
|
1.134
|
48.011
|
9.602
|
57.613
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
41.553
|
3.676
|
1.648
|
1.134
|
48.011
|
9.602
|
57.613
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
41.553
|
3.676
|
2.202
|
1.134
|
48.565
|
9.713
|
58.278
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
166.044
|
5.331
|
8.088
|
9.860
|
189.323
|
37.865
|
227.187
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
166.044
|
5.331
|
8.088
|
9.860
|
189.323
|
37.865
|
227.187
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
395.027
|
5.331
|
8.088
|
9.860
|
418.306
|
83.661
|
501.967
|
9
|
1KK4d
|
PM2,5
|
395.027
|
5.331
|
8.088
|
9.860
|
418.306
|
83.661
|
501.967
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN 7725: 2005)
|
106.743
|
29.054
|
18.629
|
82.642
|
237.068
|
47.414
|
284.482
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
106.743
|
15.550
|
18.766
|
7.488
|
148.548
|
29.710
|
178.257
|
12
|
1KK5c
|
CO (Phương pháp phân tích so màu)
|
106.743
|
45.876
|
18.766
|
7.488
|
178.874
|
35.775
|
214.649
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
106.743
|
39.142
|
21.612
|
11.620
|
179.117
|
35.823
|
214.940
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
106.743
|
12.186
|
21.661
|
10.820
|
151.410
|
30.282
|
181.693
|
15
|
1KK8
|
O3
|
106.743
|
5.636
|
111.254
|
15.168
|
238.801
|
47.760
|
286.562
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
142.323
|
7.283
|
21.563
|
15.168
|
186.337
|
37.267
|
223.604
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
142.323
|
5.812
|
21.563
|
15.168
|
184.866
|
36.973
|
221.839
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
142.323
|
7.813
|
21.563
|
15.168
|
186.867
|
37.373
|
224.240
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
142.323
|
7.813
|
21.563
|
15.168
|
186.867
|
37.373
|
224.240
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
142.323
|
7.813
|
21.563
|
15.168
|
186.867
|
37.373
|
224.240
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
142.323
|
7.813
|
21.563
|
15.168
|
186.867
|
37.373
|
224.240
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
142.323
|
7.813
|
21.563
|
15.168
|
186.867
|
37.373
|
224.240
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
142.323
|
5.121
|
21.849
|
15.168
|
184.461
|
36.892
|
221.353
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
142.323
|
5.121
|
21.849
|
15.168
|
184.461
|
36.892
|
221.353
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
142.323
|
5.121
|
21.849
|
15.168
|
184.461
|
36.892
|
221.353
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
142.323
|
5.121
|
21.849
|
15.168
|
184.461
|
36.892
|
221.353
|
II
|
Hoạt động quan trắc tiếng ồn
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
1TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
56.663
|
12.328
|
520
|
3.473
|
72.984
|
14.597
|
87.581
|
2
|
1TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
56.663
|
12.328
|
520
|
3.473
|
72.984
|
14.597
|
87.581
|
3
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
151.100
|
42.715
|
1.053
|
-
|
194.868
|
38.974
|
233.842
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô
thị
|
1
|
1TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
56.663
|
12.328
|
587
|
3.621
|
73.199
|
14.640
|
87.839
|
2
|
1TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
56.663
|
12.328
|
587
|
3.621
|
73.199
|
14.640
|
87.839
|
3
|
1TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
56.663
|
12.328
|
587
|
-
|
69.578
|
13.916
|
83.494
|
4
|
1TQ4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
84.994
|
12.328
|
1.047
|
4.361
|
102.730
|
20.546
|
123.276
|
III
|
Công tác quan trắc độ rung tại
hiện trường (1ĐR)
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
84.994
|
13.611
|
1.536
|
17.080
|
117.221
|
23.444
|
140.665
|
2.1.2. Đơn giá phân tích trong
phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
I
|
Môi trường không khí
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
31.969
|
23.112
|
1.907
|
4.608
|
61.596
|
12.319
|
73.915
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
101.711
|
35.554
|
119.824
|
257.851
|
514.940
|
102.988
|
617.928
|
3
|
2KK4c
|
PM10
|
31.969
|
23.112
|
1.907
|
257.851
|
314.839
|
62.968
|
377.807
|
4
|
2KK4d
|
PM2,5
|
31.969
|
23.112
|
1.907
|
257.851
|
314.839
|
62.968
|
377.807
|
5
|
2KK5a
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
101.711
|
180.019
|
21.427
|
292.994
|
596.151
|
119.230
|
715.381
|
6
|
2KK5b
|
CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và
so màu)
|
101.711
|
66.045
|
24.071
|
55.713
|
247.540
|
49.508
|
297.048
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
90.816
|
66.015
|
24.071
|
74.835
|
255.737
|
51.147
|
306.884
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
90.816
|
42.691
|
24.307
|
95.480
|
253.294
|
50.659
|
303.952
|
9
|
2KK8
|
O3
|
101.711
|
17.260
|
3.678
|
85.004
|
207.653
|
41.531
|
249.184
|
10
|
2KK9
|
NH3
|
90.816
|
18.625
|
21.667
|
108.718
|
239.826
|
47.965
|
287.791
|
11
|
2KK10
|
H2S
|
90.816
|
46.118
|
21.667
|
108.718
|
267.319
|
53.464
|
320.782
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
90.816
|
29.582
|
21.667
|
28.151
|
170.216
|
34.043
|
204.260
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
90.816
|
29.582
|
21.667
|
28.151
|
170.216
|
34.043
|
204.260
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
90.816
|
29.582
|
21.667
|
28.151
|
170.216
|
34.043
|
204.260
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
90.816
|
29.582
|
21.667
|
28.151
|
170.216
|
34.043
|
204.260
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
90.816
|
29.582
|
21.667
|
28.151
|
170.216
|
34.043
|
204.260
|
17
|
2KK12a
|
Benzen
|
157.647
|
181.001
|
33.366
|
271.132
|
643.146
|
128.629
|
771.775
|
18
|
2KK12b
|
Toluen
|
157.647
|
181.001
|
33.366
|
271.132
|
643.146
|
128.629
|
771.775
|
19
|
2KK12c
|
Xylen
|
157.647
|
181.001
|
33.366
|
271.132
|
643.146
|
128.629
|
771.775
|
20
|
2KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
157.647
|
181.001
|
33.366
|
271.132
|
643.146
|
128.629
|
771.775
|
II
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
2TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
36.327
|
17.260
|
929
|
1.184
|
55.700
|
11.140
|
66.840
|
2
|
2TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
36.327
|
17.260
|
929
|
1.184
|
55.700
|
11.140
|
66.840
|
3
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
54.490
|
17.260
|
1.422
|
2.066
|
75.238
|
15.048
|
90.286
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô
thị
|
1
|
2T03a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
36.327
|
17.260
|
929
|
1.184
|
55.700
|
11.140
|
66.840
|
2
|
2T03b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
36.327
|
17.260
|
929
|
1.184
|
55.700
|
11.140
|
66.840
|
3
|
2T03c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
36.327
|
17.260
|
929
|
1.184
|
55.700
|
11.140
|
66.840
|
4
|
2T04
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
63.572
|
17.260
|
1.422
|
2.224
|
84.478
|
16.896
|
101.374
|
III
|
Công tác phân tích độ rung trong
phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
1
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
36.327
|
17.260
|
1.422
|
2.224
|
57.233
|
11.447
|
68.680
|
2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
I
|
Môi trường
Không khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KK1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
41.553
|
-
|
3.676
|
-
|
2.100
|
-
|
1.185
|
-
|
48.513
|
9.703
|
58.216
|
2
|
KK1b
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
41.553
|
-
|
3.676
|
-
|
1.648
|
-
|
1.185
|
-
|
48.062
|
9.612
|
57.675
|
3
|
KK2a
|
Tốc độ gió
|
QCVN46:2012/BTNMT
|
41.553
|
-
|
3.676
|
-
|
1.648
|
-
|
1.134
|
-
|
48.011
|
9.602
|
57.613
|
4
|
KK2b
|
Hướng gió
|
QCVN46:2012/BTNMT
|
41.553
|
-
|
3.676
|
-
|
1.648
|
-
|
1.134
|
-
|
48.011
|
9.602
|
57.613
|
5
|
KK3
|
Áp suất khí
quyển
|
QCVN462012/BTNMT
|
41.553
|
-
|
3.676
|
-
|
2202
|
-
|
1.134
|
-
|
48.565
|
9.713
|
58.278
|
6
|
KK4a
|
TSP
|
TCVN 5067:1995
|
166.044
|
31.969
|
5.331
|
23.112
|
8.088
|
1.907
|
9.860
|
4.608
|
250.919
|
50.184
|
301.103
|
7
|
KK4b
|
Pb
|
TCVN 5067:1995
|
166.044
|
101.711
|
5.331
|
35.554
|
8.088
|
119.824
|
9.860
|
257.851
|
704.262
|
140.852
|
845.115
|
8
|
KK4c
|
PM10
|
AS/NZS 3580.9.7:2009
|
395.027
|
31.969
|
5.331
|
23.112
|
8.088
|
1.907
|
9.860
|
257.851
|
733.144
|
146.629
|
879.773
|
9
|
KK4d
|
PM2,5
|
AS/NZS 3580.9.7:2009
|
395.027
|
31.969
|
5.331
|
23.112
|
8.088
|
1.907
|
9.860
|
257.851
|
733.144
|
146.629
|
879.773
|
10
|
KK5a
|
CO
(TCVN7725:2005)
|
TCVN 7725:2005
|
106.743
|
-
|
29.054
|
-
|
18.629
|
-
|
82.642
|
-
|
237.068
|
47.414
|
284.482
|
11
|
KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
TCVN 5972:1995
|
106.743
|
101.711
|
15.550
|
180.019
|
18.766
|
21.427
|
7.488
|
292.994
|
744.699
|
148.940
|
893.639
|
12
|
KK5c
|
CO (Phương
pháp phân tích so màu)
|
Phương pháp phân tích so màu
|
106.743
|
101.711
|
45.876
|
66.045
|
18.766
|
24.071
|
7.488
|
55.713
|
426.414
|
85.283
|
511.697
|
13
|
KK6
|
NO2
|
TCVN6137:2009
|
106.743
|
90.816
|
39.142
|
66.015
|
21.612
|
24.071
|
11.620
|
74.835
|
434.854
|
86.971
|
521824
|
14
|
KK7
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
106.743
|
90.816
|
12.186
|
42.691
|
21.661
|
24.307
|
10.820
|
95.480
|
404.704
|
80.941
|
485.645
|
15
|
KK8
|
O3
|
TCVN7171:2002
|
106.743
|
101.711
|
5.636
|
17.260
|
111254
|
3.678
|
15.168
|
85.004
|
446.455
|
89.291
|
535.746
|
16
|
KK9
|
Amoniac(NH3)
|
MASA401
|
142.323
|
90.816
|
7.283
|
18.625
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
108.718
|
426.163
|
85233
|
511.395
|
17
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA701
|
142.323
|
90.816
|
5.812
|
46.118
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
108.718
|
452.185
|
90.437
|
542.622
|
18
|
KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
NIOSH
method 7903
|
142.323
|
90.816
|
7.813
|
29.582
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
28.151
|
357.083
|
71.417
|
428.500
|
19
|
KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
NIOSH
method 7903
|
142.323
|
90.816
|
7.813
|
29.582
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
28.151
|
357.083
|
71.417
|
428.500
|
20
|
KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
NIOSH
method 7903
|
142.323
|
90.816
|
7.813
|
29.582
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
28.151
|
357.083
|
71.417
|
428.500
|
21
|
KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
NIOSH
method 7903
|
142.323
|
90.816
|
7.813
|
29.582
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
28.151
|
357.083
|
71.417
|
428.500
|
22
|
KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
NIOSH
method 7903
|
142.323
|
90.816
|
7.813
|
29.582
|
21.563
|
21.667
|
15.168
|
28.151
|
357.083
|
71.417
|
428.500
|
23
|
KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
MASA834:1988
|
142.323
|
157.647
|
5.121
|
181.001
|
21.849
|
33.366
|
15.168
|
271.132
|
827.607
|
165.521
|
993.129
|
24
|
KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
MASA834:1988
|
142.323
|
157.647
|
5.121
|
181.001
|
21.849
|
33.366
|
15.168
|
271.132
|
827.607
|
165.521
|
993.129
|
25
|
KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
MASA834:1988
|
142.323
|
157.647
|
5.121
|
181.001
|
21.849
|
33.366
|
15.168
|
271.132
|
827.607
|
165.521
|
993.129
|
26
|
KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
MASA834:1988
|
142.323
|
157.647
|
5.121
|
181.001
|
21.849
|
33.366
|
15.168
|
271.132
|
827.607
|
165.521
|
993.129
|
II
|
Tiếng ồn
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
TCVN7878-1:2008
|
56.663
|
36.327
|
12.328
|
17.260
|
520
|
929
|
3.473
|
1.184
|
128.684
|
25.737
|
154.421
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
TCVN7878-2:2010
|
56.663
|
36.327
|
12.328
|
17.260
|
520
|
929
|
3.473
|
1.184
|
128.684
|
25.737
|
154.421
|
3
|
TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
Đếm trực tiếp
|
151.100
|
54.490
|
42.715
|
17.260
|
1.053
|
1.422
|
-
|
2.066
|
270.106
|
54.021
|
324.128
|
b
|
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
TCVN7878-1:2008
|
56.663
|
36.327
|
12.328
|
17.260
|
587
|
929
|
3.621
|
1.184
|
128.899
|
25.780
|
154.679
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
TCVN7878-2:2010
|
56.663
|
36.327
|
12.328
|
17.260
|
587
|
929
|
3.621
|
1.184
|
128.899
|
25.780
|
154.679
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
TCVN7878-2:2010
|
56.663
|
36.327
|
12.328
|
17.260
|
587
|
929
|
-
|
1.184
|
125.278
|
25.056
|
150.334
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
TCVN7878-2:2010
|
84.994
|
63.572
|
12.328
|
17.260
|
1.047
|
1.422
|
4.361
|
2.224
|
187.209
|
37.442
|
224.650
|
III
|
Công tác
quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
|
1
|
ĐR01
|
Độ rung
|
TCVN6963:2001
|
84.994
|
36.327
|
13.611
|
17.260
|
1.536
|
1.422
|
17.080
|
2.224
|
174.454
|
34.891
|
209.345
|
2.2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.2.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường môi trường nước mặt lục địa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
34.606
|
20.667
|
3.428
|
16.408
|
75.109
|
15.022
|
90.131
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
34.606
|
26.316
|
3.428
|
16.408
|
80.758
|
16.152
|
96.909
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hoá khử (ORP)
|
34.606
|
13.753
|
3.419
|
16.408
|
68.186
|
13.637
|
81.823
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
34.606
|
48.428
|
4.019
|
16.408
|
103.461
|
20.692
|
124.153
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
34.606
|
41.066
|
3.567
|
16.408
|
95.647
|
19.129
|
114.776
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
34.606
|
30.662
|
4.695
|
16.408
|
86.371
|
17.274
|
103.645
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
34.606
|
30.662
|
4.695
|
16.408
|
86.371
|
17.274
|
103.645
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
166.044
|
122.350
|
11.160
|
55.518
|
355.072
|
71.014
|
426.086
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
42.212
|
8.750
|
8.321
|
4.278
|
63.561
|
12.712
|
76.273
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
42.212
|
7.770
|
8.321
|
4.278
|
62.581
|
12.516
|
75.097
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
42.212
|
7.770
|
8.321
|
4.278
|
62.581
|
12.516
|
75.097
|
12
|
1NM7a
|
Amoni (NH4+);
Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng
N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua
(F), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)
|
47.441
|
5.964
|
8.321
|
6.538
|
68.264
|
13.653
|
81.917
|
13
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe,
Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
|
35.581
|
5.964
|
8.321
|
6.538
|
56.404
|
11.281
|
67.685
|
14
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
47.441
|
6.812
|
8.284
|
4.278
|
66.815
|
13.363
|
80.178
|
15
|
1NM9a
|
Coliform
|
47.441
|
5.775
|
8.356
|
4.278
|
65.850
|
13.170
|
79.020
|
16
|
1NM9b
|
E. Coli
|
47.441
|
5.775
|
8.356
|
4.278
|
65.850
|
13.170
|
79.020
|
17
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
47.441
|
5.769
|
8.321
|
17.383
|
78.914
|
15.783
|
94.697
|
18
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
52.670
|
6.953
|
8.321
|
2.314
|
70.258
|
14.052
|
84.310
|
19
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
52.670
|
6.953
|
8.321
|
2.314
|
70.258
|
14.052
|
84.310
|
20
|
1NM13
|
Xyanua (CN-)
|
47.441
|
5.911
|
8.321
|
18.244
|
79.917
|
15.983
|
95.901
|
21
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
52.670
|
5.911
|
8.321
|
18.244
|
85.146
|
17.029
|
102.176
|
22
|
1NM15
|
Phenol
|
52.670
|
5.911
|
8.321
|
18.244
|
85.146
|
17.029
|
102.176
|
23
|
1NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
35.581
|
5.964
|
8.321
|
6.538
|
56.404
|
11.281
|
67.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Đơn giá phân tích tại
phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp
PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
63.611
|
1.439
|
4.276
|
10.457
|
79.783
|
15.957
|
95.740
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
71.930
|
24.239
|
79.449
|
16.523
|
192.141
|
38.428
|
230.569
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
87.915
|
21.005
|
36.331
|
30.585
|
175.836
|
35.167
|
211.003
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
79.922
|
9.355
|
42.391
|
30.281
|
161.949
|
32.390
|
194.339
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
79.922
|
132.865
|
45.646
|
31.781
|
290.214
|
58.043
|
348.257
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
79.922
|
9.711
|
49.550
|
31.781
|
170.964
|
34.193
|
205.157
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
127.143
|
31.950
|
43.325
|
37.295
|
239.713
|
47.943
|
287.656
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
145.306
|
15.185
|
42.984
|
39.738
|
243.213
|
48.643
|
291.856
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
183.079
|
34.829
|
117.799
|
80.330
|
416.037
|
83.207
|
499.244
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
183.079
|
34.829
|
117.799
|
80.330
|
416.037
|
83.207
|
499.244
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
183.079
|
90.599
|
115.128
|
82.251
|
471.057
|
94.211
|
565.268
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
183.079
|
52.731
|
123.406
|
82.251
|
441.467
|
88.293
|
529.760
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
127.143
|
33.478
|
55.465
|
71.326
|
287.412
|
57.482
|
344.894
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
108.980
|
71.815
|
31.778
|
18.884
|
231.457
|
46.291
|
277.748
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
108.980
|
28.980
|
27.555
|
22.797
|
188.312
|
37.662
|
225.974
|
21
|
2NM71
|
Clorua (Cl-)
|
70.679
|
31.647
|
21.667
|
14.711
|
138.704
|
27.741
|
166.445
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
90.816
|
70.845
|
27.555
|
37.319
|
226.535
|
45.307
|
271.842
|
23
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
90.816
|
58.822
|
27.555
|
24.970
|
202.163
|
40.433
|
242.596
|
24
|
2NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
183.079
|
173.756
|
97.598
|
36.616
|
491.049
|
98.210
|
589.259
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
145.306
|
484.836
|
10.010
|
56.457
|
696.609
|
139.322
|
835.931
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
145.306
|
338.029
|
10.010
|
56.457
|
549.802
|
109.960
|
659.762
|
27
|
2NM9b1
|
E. Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
145.306
|
484.836
|
10.010
|
56.457
|
696.609
|
139.322
|
835.931
|
28
|
2NM9b2
|
E. Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
145.306
|
338.029
|
10.010
|
56.457
|
549.802
|
109.960
|
659.762
|
29
|
2NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
145.306
|
555.767
|
43.325
|
39.713
|
784.111
|
156.822
|
940.933
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
305.132
|
561.463
|
162.466
|
148.708
|
1.177.769
|
235.554
|
1.413.323
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
305.132
|
561.463
|
162.466
|
148.708
|
1.177.769
|
235.554
|
1.413.323
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN)
|
122.053
|
88.194
|
46.345
|
48.611
|
305.203
|
61.041
|
366.244
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
203.421
|
53.592
|
108.245
|
42.073
|
407.331
|
81.466
|
488.797
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
203.421
|
97.735
|
83.378
|
48.611
|
433.145
|
86.629
|
519.774
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
203.421
|
844.949
|
50.184
|
116.448
|
1.215.002
|
243.000
|
1.458.002
|
2.2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp quan trắc, số hiệu
tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
SMEWW 2550B:2012
|
34.606
|
-
|
20.667
|
-
|
3.428
|
-
|
16.408
|
-
|
75.109
|
15.022
|
90.131
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
34.606
|
-
|
26.316
|
-
|
3.428
|
-
|
16.408
|
-
|
80.758
|
16.152
|
96.909
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa
khử (ORP)
|
SMEWW 2580B:2012
|
34.606
|
-
|
13.753
|
-
|
3.419
|
-
|
16.408
|
-
|
68.186
|
13.637
|
81.823
|
4
|
NM2a
|
Qxy hòa tan
(DO)
|
TCVN 7325:2004
|
34.606
|
-
|
48.428
|
-
|
4.019
|
-
|
16.408
|
-
|
103.461
|
20.692
|
124.153
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
34.606
|
-
|
41.066
|
-
|
3.567
|
-
|
16.408
|
-
|
95.617
|
19.129
|
114.776
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (IDS)
|
SMEWW 2540C2012
|
34.606
|
-
|
30.662
|
-
|
4.695
|
-
|
16.408
|
-
|
86.371
|
17.274
|
103.615
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
34.606
|
-
|
30.662
|
-
|
4.695
|
-
|
16.408
|
-
|
86.371
|
17.274
|
103.645
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất
rắn hòa tan (IDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
|
166.044
|
-
|
122.350
|
-
|
11.160
|
-
|
55.518
|
-
|
355.072
|
71.014
|
426.086
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
42.212
|
63.611
|
8.750
|
1.439
|
8.321
|
4276
|
4.278
|
10.457
|
143.344
|
28.669
|
172.013
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
TCVN 6001:2008
|
42.212
|
71.930
|
7.770
|
24239
|
8.321
|
79.449
|
4.278
|
16.523
|
254.722
|
50.944
|
305.666
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu Oxy hóa
học (COD)
|
TCVN 6491:1999
|
42.212
|
87.915
|
7.770
|
21.005
|
8.321
|
36.331
|
4.278
|
30.585
|
238.417
|
47.683
|
286.100
|
12
|
NM7a
|
Arnoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
47.441
|
79.922
|
5.964
|
9.355
|
8.321
|
42.391
|
6.538
|
30.281
|
230.213
|
46.043
|
276.256
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2)
|
SMEWW 4500NO2.B:2012
|
47.441
|
79.922
|
5.964
|
132.865
|
8.321
|
45.646
|
6.538
|
31.781
|
358.478
|
71.696
|
430.174
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
47.441
|
79.922
|
5.964
|
9.711
|
8.321
|
49.550
|
6.538
|
31.781
|
239.228
|
47.846
|
287.074
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
47.441
|
127.143
|
5.964
|
31.950
|
8.321
|
43.325
|
6.538
|
37.295
|
307.977
|
61.595
|
369.573
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
47.441
|
145.306
|
5.964
|
15.185
|
8.321
|
42.984
|
6.538
|
39.738
|
311.477
|
62.295
|
373.773
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
35.581
|
183.079
|
5.964
|
34.829
|
8.321
|
117.799
|
6.538
|
80.330
|
472.441
|
94.488
|
566.929
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
35.581
|
183.079
|
5.964
|
34.829
|
8.321
|
117.799
|
6.538
|
80.330
|
472.441
|
94.488
|
566.929
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN 7877:2008
|
35.581
|
183.079
|
5.964
|
90.599
|
8.321
|
115.128
|
6.538
|
82.251
|
527.461
|
105.492
|
632.953
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
TCVN 6626:2000
|
35.581
|
183.079
|
5.964
|
52.731
|
8.321
|
123.406
|
6.538
|
82.251
|
497.871
|
99.574
|
597.445
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại
(Fe)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại
(Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại
(Zn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại
(Mn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại
(Cr)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại
(Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
35.581
|
127.143
|
5.964
|
33.478
|
8.321
|
55.465
|
6.538
|
71.326
|
343.816
|
68.763
|
412.579
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
47.441
|
108.980
|
5.964
|
71.815
|
8.321
|
31.778
|
6.538
|
18.884
|
299.721
|
59.944
|
359.665
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500P.E:2012
|
47.441
|
108.980
|
5.964
|
28.980
|
8.321
|
27.555
|
6.538
|
22.797
|
256.576
|
51.315
|
307.891
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
47.441
|
70.679
|
5.964
|
31.647
|
8.321
|
21.667
|
6.538
|
14.711
|
206.968
|
41.394
|
248.362
|
30
|
NM7m
|
Florua (F)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
47.441
|
90.816
|
5.964
|
70.845
|
8.321
|
27.555
|
6.538
|
37.319
|
294.799
|
58.960
|
353.759
|
31
|
NM7n
|
Crom(VI)
|
TCVN6658:2000
|
47.441
|
90.816
|
5.964
|
58.822
|
8.321
|
27.555
|
6.538
|
24.970
|
270.427
|
54.085
|
324.513
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW 5520.B2012
|
47.441
|
183.079
|
6.812
|
173.756
|
8284
|
97.598
|
4278
|
36.616
|
557.864
|
111.573
|
669.437
|
33
|
NM9a1
|
Coliform
(TCVN
6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
47.441
|
145.306
|
5.775
|
484.836
|
8.356
|
10.010
|
4.278
|
56.457
|
762.459
|
152.492
|
914.951
|
34
|
NM9a2
|
Coliform
(TCVN
6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
47.441
|
145.306
|
5.775
|
338.029
|
8.356
|
10.010
|
4.278
|
56.457
|
615.652
|
123.130
|
738.783
|
35
|
NM9b1
|
E. Coli
(TCVN
6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1:2009
|
47.441
|
145.306
|
5.775
|
484.836
|
8.356
|
10.010
|
4.278
|
56.457
|
762.459
|
152.492
|
914.951
|
36
|
NM9b2
|
E. Coli
(TCVN
6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2:2009
|
47.441
|
145.306
|
5.775
|
338.029
|
8.356
|
10.010
|
4278
|
56.457
|
615.652
|
123.130
|
738.783
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon
hữu cơ (TOC)
|
TCVN 6634:2000
|
47.441
|
145.306
|
5.769
|
555.767
|
8.321
|
43.325
|
17.383
|
39.713
|
863.025
|
172.605
|
1.035.630
|
38
|
NM11
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method 8270D
|
52.670
|
305.132
|
6.953
|
561.463
|
8.321
|
162.466
|
2.314
|
148.708
|
1248.027
|
249.605
|
1.497.633
|
39
|
NM12
|
Hóa chất
BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
EPA Method 8270D
|
52.670
|
305.132
|
6.953
|
561.463
|
8.321
|
162.466
|
2.314
|
148.708
|
1.248.027
|
249.605
|
1.497.633
|
40
|
NM13
|
Xyanua(CN)
|
TCVN 6181:1996
|
47.441
|
122.053
|
5.911
|
88.194
|
8.321
|
46.345
|
18.244
|
48.611
|
385.120
|
77.024
|
462.144
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt độngbề
mặt
|
TCVN 6622-1:2009
|
52.670
|
203.421
|
5.911
|
53.592
|
8.321
|
108.245
|
18.244
|
42.073
|
492.477
|
98.495
|
590.973
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
SMEWW 5530C:2012
|
52.670
|
203.421
|
5.911
|
97.735
|
8.321
|
83.378
|
18.244
|
48.611
|
518.291
|
103.658
|
621.950
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
35.581
|
203.421
|
5.964
|
844.949
|
8.321
|
50.184
|
6.538
|
116.448
|
1.271.406
|
254.281
|
1.525.687
|
2.3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành
theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
2.3.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất
2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường Đất
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1Đ1a
|
Cl-
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
2
|
1Đ1b
|
SO42-
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
3
|
1Đ1c
|
HCO3-
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
4
|
1Đ1đ
|
Tổng K2O
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
5
|
1Đ1h
|
Tổng N
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
6
|
1Đ1k
|
Tổng P
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
7
|
1Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
46.433
|
19.515
|
5.033
|
8.384
|
79.365
|
15.873
|
95.238
|
8
|
1Đ2a
|
Ca2+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
9
|
1Đ2b
|
Mg2+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
10
|
1Đ2c
|
K+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
11
|
1Đ2d
|
Na+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
12
|
1Đ2đ
|
Al3+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
13
|
1Đ2e
|
Fe3+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
14
|
1Đ2g
|
Mn2+
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
15
|
1Đ2h1
|
Pb
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
16
|
1Đ2h2
|
Cd
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
17
|
1Đ2k1
|
Kim loại nặng (Hg)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
18
|
1Đ2k2
|
Kim loại nặng (As)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
19
|
1Đ211
|
Kim loại (Fe)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
20
|
1Đ212
|
Kim loại (Cu)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
21
|
1Đ213
|
Kim loại (Zn)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
22
|
1Đ214
|
Kim loại (Cr)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
23
|
1Đ215
|
Kim loại (Mn)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
24
|
1Đ216
|
Kim loại (Ni)
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
25
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
71.162
|
22.411
|
5.071
|
8.384
|
107.028
|
21.406
|
128.434
|
26
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
71.162
|
22.411
|
5.048
|
8.384
|
107.005
|
21.401
|
128.406
|
27
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
71.162
|
22.411
|
5.048
|
8.384
|
107.005
|
21.401
|
128.406
|
28
|
1Đ6
|
PCBs
|
71.162
|
22.411
|
5.048
|
8.384
|
107.005
|
21.401
|
128.406
|
29
|
1Đ7
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
46.433
|
19.515
|
5.035
|
8.384
|
79.367
|
15.873
|
95.240
|
2.3.2. Đơn giá quan trắc tại
phòng thí nghiệm Đất
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp
PTN
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
Cộng
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
71.930
|
21.734
|
34.019
|
30.935
|
158.617
|
31.723
|
190.341
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
71.930
|
13.185
|
51.891
|
9.218
|
146.224
|
29.245
|
175.469
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
71.930
|
13.063
|
51.891
|
9.218
|
146.102
|
29.220
|
175.322
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
71.930
|
22.015
|
102.036
|
38.501
|
234.481
|
46.896
|
281.378
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
136.225
|
45.619
|
49.627
|
19.669
|
251.139
|
50.228
|
301.367
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
136.225
|
21.523
|
49.627
|
31.187
|
238.561
|
47.712
|
286.273
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
71.930
|
21.555
|
43.061
|
235.631
|
372.177
|
74.435
|
446.612
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
81.735
|
23.452
|
58.017
|
44.014
|
207.218
|
41.444
|
248.661
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
81.735
|
23.452
|
58.017
|
43.824
|
207.028
|
41.406
|
248.433
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
81.735
|
17.390
|
116.531
|
31.264
|
246.919
|
49.384
|
296.303
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
81.735
|
17.390
|
116.531
|
31.264
|
246.919
|
49.384
|
296.303
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
81.735
|
17.390
|
116.531
|
82.589
|
298.245
|
59.649
|
357.894
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
81.735
|
27.194
|
37.510
|
8.791
|
155.230
|
31.046
|
186.276
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
81.735
|
27.194
|
52.150
|
22.276
|
183.355
|
36.671
|
220.026
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
81.735
|
122.907
|
136.446
|
32.171
|
373.259
|
74.652
|
447.911
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
81.735
|
122.907
|
136.446
|
32.171
|
373.259
|
74.652
|
447.911
|
17
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng (Hg)
|
172.908
|
112.747
|
163.926
|
43.908
|
493.489
|
98.698
|
592.186
|
18
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng (As)
|
172.908
|
124.766
|
163.926
|
80.291
|
541.891
|
108.378
|
650.269
|
19
|
2Đ211
|
Kim loại (Fe)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
20
|
2Đ212
|
Kim loại (Cu)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
21
|
2Đ213
|
Kim loại (Zn)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
22
|
2Đ214
|
Kim loại (Cr)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
23
|
2Đ215
|
Kim loại (Mn)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
24
|
2Đ216
|
Kim loại (Ni)
|
127.143
|
53.426
|
135.639
|
32.766
|
348.974
|
69.795
|
418.768
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
244.105
|
164.259
|
215.750
|
870.660
|
1.494.775
|
298.955
|
1.793.730
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
244.105
|
164.259
|
215.750
|
1.062.230
|
1.686.345
|
337.269
|
2.023.614
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
244.105
|
164.259
|
217.432
|
870.660
|
1.496.457
|
299.291
|
1.795.748
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
244.105
|
164.259
|
217.432
|
870.660
|
1.496.457
|
299.291
|
1.795.748
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
203.421
|
46.469
|
120.879
|
701.855
|
1.072.625
|
214.525
|
1.287.150
|
2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất
(Đơn
vị tính : VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp quan trắc, sổ hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
SMEWW 4500-Cl-B:2012
|
46.433
|
71.930
|
19.515
|
30.935
|
5.033
|
21.734
|
8.384
|
34.019
|
237.982
|
47.596
|
285.576
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
TCVN 6656:2000
|
46.433
|
71.930
|
19.515
|
9.218
|
5.033
|
13.185
|
8.384
|
51.891
|
225.589
|
45.118
|
270.704
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
SMEWW 4500.HCO3:2012
|
46.433
|
71.930
|
19.515
|
9.218
|
5.033
|
13.063
|
8.384
|
51.891
|
225.467
|
45.093
|
270.557
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
TCVN 8660:2011
|
46.433
|
71.930
|
19.515
|
38.501
|
5.033
|
22.015
|
8.384
|
102.036
|
313.847
|
62.769
|
376.613
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
TCVN 6498:1999
|
46.433
|
136.225
|
19.515
|
19.669
|
5.033
|
45.619
|
8.384
|
49.627
|
330.505
|
66.101
|
396.603
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
TCVN 8940:2011
|
46.433
|
136.225
|
19.515
|
31.187
|
5.033
|
21.523
|
8.384
|
49.627
|
317.926
|
63.585
|
381.508
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
TCVN 6644:2000
|
46.433
|
71.930
|
19.515
|
235.631
|
5.033
|
21.555
|
8.384
|
43.061
|
451.542
|
90.308
|
541.848
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
EPA 3050b +TCVN 6196-1996
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
44.014
|
5.035
|
23.452
|
8.384
|
58.017
|
286.584
|
57.317
|
343.898
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
EPA 3050b +TCVN 6196-1996
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
43.824
|
5.035
|
23.452
|
8.384
|
58.017
|
286.394
|
57.279
|
30.670
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
TCVN 5254-1990
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
31.261
|
5.035
|
17.390
|
8.384
|
116.531
|
326.286
|
65.257
|
391.540
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
TCVN 5254-1990
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
31.261
|
5.035
|
17.390
|
8.384
|
116.531
|
326.286
|
65.257
|
391.540
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
TCVN 4403:2011
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
82.589
|
5.035
|
17.390
|
8.384
|
116.531
|
377.611
|
75.522
|
453.131
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
TCVN 4618-1988
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
8.791
|
5.035
|
27.194
|
8.384
|
37.510
|
234.596
|
46.919
|
281.513
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
SMEWW 3113B
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
22.276
|
5.035
|
27.194
|
8.384
|
52.150
|
262.722
|
52.544
|
315.263
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
32.171
|
5.035
|
122.907
|
8.384
|
136.446
|
452.626
|
90.525
|
543.148
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
81.735
|
19.515
|
32.171
|
5.035
|
122.907
|
8.384
|
136.446
|
452.626
|
90.525
|
543.148
|
17
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
EPA 3050B
+TCVN 7877:2008
EPA 3050B
TCVN 6626:2000)
|
46.433
|
172.908
|
19.515
|
43.908
|
5.035
|
112.747
|
8.384
|
163.926
|
572.855
|
114.571
|
687.423
|
18
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng
(As)
|
EPA 3050B
+TCVN 6626:2000
|
46.433
|
172.908
|
19.515
|
80.291
|
5.035
|
124.766
|
8.384
|
163.926
|
621.258
|
124.252
|
745.506
|
19
|
Đ2l1
|
Kim loại
(Fe)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
20
|
Đ2l2
|
Kim loại
(Cu)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
21
|
Đ2l3
|
Kim loại
(Zn)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
22
|
Đ2l4
|
Kim loại
(Cr)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
23
|
Đ2l5
|
Kim loại
(Mn)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
24
|
Đ2l6
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN 6649-2000
+TCVN 6496: 2009
|
46.433
|
127.143
|
19.515
|
32.766
|
5.035
|
53.426
|
8.384
|
135.639
|
428.340
|
85.668
|
514.005
|
25
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN 8061:2009
|
71.162
|
244.105
|
22.411
|
870.660
|
5.071
|
164.259
|
8.384
|
215.750
|
1.601.803
|
320.361
|
1.922.161
|
26
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ
|
TCVN 8062:2009;
|
71.162
|
244.105
|
22.411
|
1.062.230
|
5.071
|
164.259
|
8.384
|
215.750
|
1.793.373
|
358.675
|
2.152.045
|
27
|
Đ4
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
TCVN 8061:2009
|
71.162
|
244.105
|
22.411
|
870.660
|
5.048
|
164.259
|
8.384
|
217.432
|
1.603.462
|
320.692
|
1.924.151
|
28
|
Đ5
|
PCBs
|
TCVN 8061:2009
|
71.162
|
244.105
|
22.411
|
870.660
|
5.048
|
164.259
|
8.384
|
217.432
|
1.603.462
|
320.692
|
1.924.151
|
29
|
Đ6
|
Phân tích đồng
thời Kim loại
|
TCVN 8246: 2009
|
46.433
|
203.421
|
19.515
|
701.855
|
5.035
|
46.469
|
8.384
|
120.879
|
1.151.991
|
230.398
|
1.382.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.4.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất
2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường nước dưới đất
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt
độ
|
42.212
|
3.567
|
6.292
|
6.368
|
58.439
|
11.688
|
70.126
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
42.212
|
3.567
|
9.856
|
6.368
|
62.003
|
12.401
|
74.403
|
3
|
1NN2
|
Oxy
hòa tan (DO)
|
42.212
|
5.260
|
39.744
|
6.368
|
93.584
|
18.717
|
112.300
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
42.212
|
3.849
|
27.253
|
6.368
|
79.682
|
15.936
|
95.618
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn
điện (EC)
|
42.212
|
4.978
|
26.136
|
6.368
|
79.694
|
15.939
|
95.632
|
6
|
1NN3c
|
Thế
Ôxy hóa khử ORP)
|
42.212
|
3.567
|
39.744
|
6.368
|
91.891
|
18.378
|
110.270
|
7
|
1NN3d
|
Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
42.212
|
3.567
|
26.136
|
6.368
|
78.283
|
15.657
|
93.940
|
8
|
1NN4
|
Lấy
mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện
(EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
166.044
|
11.160
|
122.998
|
6.368
|
306.570
|
61.314
|
367.884
|
9
|
1NN5a
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
42.212
|
20.073
|
16.704
|
4.574
|
83.563
|
16.713
|
100.276
|
10
|
1NN5b
|
Chất
rắn tổng số (TS)
|
42.212
|
20.073
|
16.704
|
4.574
|
83.563
|
16.713
|
100.276
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng
tổng số theo CaCO3
|
42.212
|
20.073
|
16.704
|
4.574
|
83.563
|
16.713
|
100.276
|
12
|
1NN7a
|
Nitơ
amôn (NH4+), Nitrite (NO2-),
Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3),
Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-
), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)
|
47.441
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
84.664
|
16.933
|
101.597
|
13
|
1NN7b
|
KLN
Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
|
47.441
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
84.664
|
16.933
|
101.597
|
14
|
1NN8
|
Cyanua
(CN-)
|
47.441
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
84.664
|
16.933
|
101.597
|
15
|
1NN9
|
Coliform,
E. coli
|
47.441
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
84.664
|
16.933
|
101.597
|
16
|
1NN10
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
52.670
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
89.893
|
17.979
|
107.872
|
17
|
1NN11
|
Thuốc
BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
52.670
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
89.893
|
17.979
|
107.872
|
18
|
1NN12
|
Phenol
|
47.441
|
19.817
|
12.832
|
4.574
|
84.664
|
16.933
|
101.597
|
19
|
1NN13
|
Phân
tích đồng thời các kim loại
|
47.441
|
20.614
|
12.832
|
4.574
|
89.230
|
17.846
|
107.076
|
2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng
thí nghiệm nước dưới đất
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
67.135
|
5.014
|
40.005
|
21.456
|
133.610
|
26.722
|
160.332
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
59.370
|
5.014
|
40.005
|
21.456
|
125.845
|
25.169
|
151.014
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
59.370
|
32.755
|
59.373
|
29.757
|
181.256
|
36.251
|
217.507
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số
Permanganat
|
67.135
|
37.056
|
11.177
|
39.936
|
155.303
|
31.061
|
186.364
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
67.135
|
42.760
|
15.870
|
42.628
|
168.393
|
33.679
|
202.072
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
67.135
|
46.015
|
132.098
|
43.765
|
289.014
|
57.803
|
346.816
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
67.135
|
49.659
|
8.944
|
42.628
|
168.366
|
33.673
|
202.040
|
8
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
67.135
|
27.467
|
71.048
|
27.190
|
192.840
|
38.568
|
231.408
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
76.286
|
27.924
|
70.078
|
42.628
|
216.916
|
43.383
|
260.300
|
10
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
76.286
|
27.924
|
89.300
|
40.856
|
234.365
|
46.873
|
281.238
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
76.286
|
49.659
|
30.543
|
42.628
|
199.117
|
39.823
|
238.940
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
127.143
|
38.088
|
14.418
|
57.950
|
237.598
|
47.520
|
285.117
|
13
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
76.286
|
27.924
|
58.841
|
42.628
|
205.679
|
41.136
|
246.815
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
118.061
|
120.113
|
32.609
|
53.597
|
324.380
|
64.876
|
389.256
|
15
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
59.370
|
38.031
|
30.880
|
28.277
|
156.558
|
31.312
|
187.869
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
172.908
|
118.524
|
32.098
|
125.041
|
448.571
|
89.714
|
538.286
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
172.908
|
118.524
|
32.098
|
125.041
|
448.571
|
89.714
|
538.286
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
172.908
|
116.031
|
83.123
|
168.421
|
540.483
|
108.097
|
648.580
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
172.908
|
116.031
|
83.123
|
168.421
|
540.483
|
108.097
|
648.580
|
20
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
172.908
|
124.766
|
57.795
|
168.421
|
523.890
|
104.778
|
628.668
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua
|
76.286
|
42.760
|
28.531
|
42.628
|
190.206
|
38.041
|
228.247
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
23
|
2NN7P2
|
Kim loại (Cu)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
24
|
2NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
127.143
|
56.246
|
32.711
|
136.905
|
353.005
|
70.601
|
423.606
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN)
|
118.061
|
47.141
|
87.849
|
93.299
|
346.350
|
69.270
|
415.620
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform, E. Coli
|
127.143
|
9.494
|
405.804
|
55.078
|
597.519
|
119.504
|
717.023
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform, E. Coli
|
127.143
|
9.494
|
337.271
|
55.078
|
528.986
|
105.797
|
634.784
|
31
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
406.842
|
220.613
|
479.678
|
201.691
|
1.308.824
|
261.765
|
1.570.589
|
32
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
406.842
|
164.259
|
536.108
|
201.691
|
1.308.901
|
261.780
|
1.570.681
|
33
|
2NN12
|
Phenol
|
162.737
|
89.046
|
97.138
|
61.986
|
410.907
|
82.181
|
493.089
|
34
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
183.079
|
54.931
|
702.567
|
158.015
|
1.098.592
|
219.718
|
1.318.310
|
2.4.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường nước dưới đất
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
42.212
|
-
|
3.567
|
-
|
6.292
|
-
|
6.368
|
-
|
58.439
|
11.688
|
70.126
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
42.212
|
-
|
3.567
|
-
|
9.856
|
-
|
6.368
|
-
|
62.003
|
12.401
|
74.403
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa
tan(DO)
|
TCVN 7325:2004
|
42.212
|
-
|
5.260
|
-
|
39.744
|
-
|
6.368
|
-
|
93.584
|
18.717
|
112.300
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
42.212
|
-
|
3.849
|
-
|
27.253
|
-
|
6.368
|
-
|
79.682
|
15.936
|
95.618
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
42.212
|
-
|
4.978
|
-
|
26.136
|
-
|
6.368
|
-
|
79.694
|
15.939
|
95.632
|
6
|
1NN3C
|
Thế Ôxy hóa
khử ORP)
|
SMEWW 258013:2012
|
42.212
|
-
|
3.567
|
-
|
39.744
|
-
|
6.368
|
-
|
91.891
|
18.378
|
110.270
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
SMEWW 25400:2012
|
42.212
|
-
|
3.567
|
-
|
26.136
|
-
|
6.368
|
-
|
78.283
|
15.657
|
93.940
|
8
|
1NN4
|
lấy mẫu, phân tích đồng thời:
Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EQ, Thế Oxy
hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
|
166.044
|
-
|
11.160
|
-
|
122.998
|
-
|
6.368
|
-
|
306.570
|
61.314
|
367.884
|
9
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
TCVN 6625:2000
|
42.212
|
67.135
|
20.073
|
5.014
|
16.704
|
40.005
|
4.574
|
21.456
|
217.173
|
43.435
|
260.608
|
10
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số(TS)
|
SMEWW 2540.D:2012
|
42.212
|
59.370
|
20.073
|
5.014
|
16.704
|
40.005
|
4.574
|
21.456
|
209.408
|
41.882
|
251.290
|
11
|
2NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3
|
TCVN6624:1996
|
42.212
|
59.370
|
20.073
|
32.755
|
16.704
|
59.373
|
4.574
|
29.757
|
264.819
|
52.964
|
317.783
|
12
|
2NN7a
|
Chỉ số
Permanganat
|
TCVN6186T996
|
47.441
|
67.135
|
19.817
|
37.056
|
12.832
|
11.177
|
4.574
|
39.936
|
239.967
|
47.993
|
287.961
|
13
|
2NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN6179T996
|
47.441
|
67.135
|
19.817
|
42.760
|
12.832
|
15.870
|
4.574
|
42.628
|
253.058
|
50.612
|
303.669
|
14
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW 4500.NP23:2012
|
47.441
|
67.135
|
19.817
|
46.015
|
12.832
|
132.098
|
4.574
|
43.765
|
373.678
|
74.736
|
448.413
|
15
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
47.441
|
67.135
|
19.817
|
49.659
|
12.832
|
8.944
|
4.574
|
42.628
|
253.031
|
50.606
|
303.637
|
16
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
47.441
|
67.135
|
19.817
|
27.467
|
12.832
|
71.048
|
4.574
|
27.190
|
277.504
|
55.501
|
333.005
|
17
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
47.441
|
76.286
|
19.817
|
27.924
|
12.832
|
70.078
|
4.574
|
42.628
|
301.580
|
60.316
|
361897
|
18
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:2008
|
47.441
|
76.286
|
19.817
|
27.924
|
12.832
|
89.300
|
4.574
|
40.856
|
319.030
|
63.806
|
382.835
|
19
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
SMEWW 4500-SiO2:2012
|
47.441
|
76.286
|
19.817
|
49.659
|
12.832
|
30.543
|
4.574
|
42.628
|
283.781
|
56.756
|
340537
|
20
|
2NN7h
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
38.088
|
12.832
|
14.418
|
4.574
|
57.950
|
322.262
|
64.452
|
386.714
|
21
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
TCVN 6658:2000
|
47.441
|
76.286
|
19.817
|
27.924
|
12.832
|
58.841
|
4.574
|
42.628
|
290.343
|
58.069
|
348.412
|
22
|
2NN7k
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008.
|
47.441
|
118.061
|
19.817
|
120.113
|
12.832
|
32.609
|
4.574
|
53.597
|
409.044
|
81.809
|
490.853
|
23
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB:2012
|
47.441
|
59.370
|
19.817
|
38.031
|
12.832
|
30.880
|
4.574
|
28.277
|
241.222
|
48.244
|
289.466
|
24
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
47.441
|
172.908
|
19.817
|
118.524
|
12.832
|
32.098
|
4.574
|
125.041
|
533.235
|
106.647
|
639.883
|
25
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
47.441
|
172.908
|
19.817
|
118.524
|
12.832
|
32.098
|
4.574
|
125.041
|
533.235
|
106.647
|
639.883
|
26
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN 6626:2000
|
47.441
|
172.908
|
19.817
|
116.031
|
12.832
|
83.123
|
4.574
|
168.421
|
625.147
|
125.029
|
750.177
|
27
|
2NN7n2
|
Kim loại
nặng (Se)
|
TCVN 6626:2000
|
47.441
|
172.908
|
19.817
|
116.031
|
12.832
|
83.123
|
4.574
|
168.421
|
625.147
|
125.029
|
750.177
|
28
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
47.441
|
172.908
|
19.817
|
124.766
|
12.832
|
57.795
|
4.574
|
168.421
|
608.554
|
121.711
|
730.265
|
29
|
2NN7o
|
Sulfua
|
SMEWW 4500.S2-D:2012
|
47.441
|
76.286
|
19.817
|
42.760
|
12.832
|
28.531
|
4.574
|
42.628
|
274.870
|
54.974
|
329.844
|
30
|
2NN7p1
|
Kim loại
(Fe)
|
SMBWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525.203
|
31
|
2NN7P2
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525.203
|
32
|
2NN7P3
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525.203
|
33
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525.203
|
34
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525.203
|
35
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
56.246
|
12.832
|
32.711
|
4.574
|
136.905
|
437.669
|
87.534
|
525203
|
36
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN 6181:1996
|
47.441
|
118.061
|
19.817
|
47.141
|
12.832
|
87.849
|
4.574
|
93.299
|
431.014
|
86.203
|
517.217
|
37
|
2NN9a1
|
Coliform, E. Coli
|
TCVN 6187-1:2009
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
9.494
|
12.832
|
405.804
|
4.574
|
55.078
|
682.183
|
136.437
|
818.620
|
38
|
2NN9a2
|
Coliform, E. Coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
47.441
|
127.143
|
19.817
|
9.494
|
12.832
|
337.271
|
4.574
|
55.078
|
613.650
|
122.730
|
736.381
|
39
|
2NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method 8270D
|
52.670
|
406.842
|
19.817
|
220.613
|
12.832
|
479.678
|
4.574
|
201.691
|
1.398.718
|
279.744
|
1.678.461
|
40
|
2NN11
|
thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA Metbod 8270D
|
52.670
|
406.842
|
19.817
|
164.259
|
12.832
|
536.108
|
4.574
|
201.691
|
1.398.794
|
279.759
|
1.678.553
|
41
|
2NN12
|
Phenol
|
SMEWW 5530C:2012
|
47.441
|
162.737
|
19.817
|
89.046
|
12.832
|
97.138
|
4.574
|
61.986
|
495.571
|
99.114
|
594.686
|
42
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
47.441
|
183.079
|
20.614
|
54.931
|
12.832
|
702.567
|
4.574
|
158.015
|
1.184.053
|
236.811
|
1.420.863
|
2.5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành
theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
2.5.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa
2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường nước mưa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
27.685
|
16.658
|
3.876
|
12.932
|
61.151
|
12.230
|
73.381
|
2
|
1MA1b
|
pH
|
27.685
|
16.658
|
3.876
|
12.932
|
61.151
|
12.230
|
73.381
|
3
|
1MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
27.685
|
30.644
|
5.526
|
12.932
|
76.787
|
15.357
|
92.144
|
4
|
1MA2b
|
Thế oxi hoá khử (ORP)
|
33.770
|
13.677
|
5.526
|
12.932
|
65.905
|
13.181
|
79.085
|
5
|
1MA2c
|
Độ đục
|
33.770
|
34.219
|
4.031
|
12.932
|
84.952
|
16.990
|
101.942
|
6
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
33.770
|
14.055
|
5.526
|
12.932
|
66.283
|
13.257
|
79.539
|
7
|
1MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
33.770
|
13.677
|
5.526
|
12.932
|
65.905
|
13.181
|
79.085
|
8
|
1MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan
(TDS), DO
|
189.764
|
47.075
|
9.022
|
12.932
|
258.793
|
51.759
|
310.552
|
9
|
1MA4a
|
Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI, Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01
thông số)
|
35.581
|
5.887
|
8.224
|
10.224
|
59.916
|
11.983
|
71.899
|
10
|
1MA4b
|
Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)
|
35.581
|
5.887
|
8.224
|
10.224
|
59.916
|
11.983
|
71.899
|
11
|
1MA5
|
Các lon Na+, NH4+, K+, Mg+, Ca2+ (Định mức cho 01 thông số)
|
35.581
|
5.887
|
8.224
|
10.224
|
59.916
|
11.983
|
71.899
|
12
|
2MA6a
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
Như
mục 1MA4b
|
|
|
71.899
|
2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân
tích trong phòng thí nghiệm nước mưa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
81.735
|
30.880
|
34.472
|
86.338
|
233.424
|
46.685
|
280.109
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
81.735
|
69.685
|
54.178
|
120.270
|
325.868
|
65.174
|
391.042
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
81.735
|
132.062
|
54.178
|
77.471
|
345.446
|
69.089
|
414.536
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
81.735
|
8.908
|
58.792
|
77.471
|
226.906
|
45.381
|
272.287
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
90.817
|
15.791
|
32.191
|
84.701
|
223.500
|
44.700
|
268.199
|
6
|
2MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
90.817
|
58.822
|
32.731
|
84.701
|
267.071
|
53.414
|
320.485
|
7
|
2MA5a
|
Na+
|
108.980
|
34.170
|
27.028
|
136.785
|
306.962
|
61.392
|
368.355
|
8
|
2MA5b
|
NH4+
|
90.817
|
8.552
|
50.332
|
56.115
|
205.815
|
41.163
|
246.978
|
9
|
2MA5c
|
K+
|
108.980
|
33.652
|
27.028
|
136.785
|
306.444
|
61.289
|
367.733
|
10
|
2MA5d
|
Mg2+
|
90.817
|
25.171
|
31.168
|
78.498
|
225.653
|
45.131
|
270.784
|
11
|
2MA5e
|
Ca2+
|
90.817
|
25.467
|
31.168
|
78.375
|
225.826
|
45.165
|
270.992
|
12
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
183.079
|
32.080
|
144.847
|
131.910
|
491.916
|
98.383
|
590.299
|
13
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
183.079
|
32.080
|
144.847
|
131.910
|
491.916
|
98.383
|
590.299
|
14
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
203.421
|
80.291
|
165.932
|
163.005
|
612.649
|
122.530
|
735.179
|
15
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
203.421
|
80.291
|
165.932
|
163.005
|
612.649
|
122.530
|
735.179
|
16
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
17
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
18
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
19
|
2MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
20
|
2MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
21
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
108.980
|
32.692
|
72.585
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
22
|
2MA6a
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại
|
203.421
|
701.782
|
31.867
|
129.783
|
1.066.853
|
213.371
|
1.280.224
|
23
|
2MA6b
|
Phân tích đồng
thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
203.421
|
180.388
|
140.555
|
151.989
|
676.353
|
135.271
|
811.624
|
2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc chất lượng nước mưa
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
27.685
|
-
|
16.658
|
-
|
3.876
|
-
|
12.932
|
-
|
61.151
|
12.230
|
73.381
|
2
|
MA1b
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
27.685
|
-
|
16.658
|
-
|
3.876
|
-
|
12.932
|
-
|
61.151
|
12.230
|
73.381
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
27.685
|
-
|
30.644
|
-
|
5.526
|
-
|
12.932
|
-
|
76.787
|
15.357
|
92.144
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hoá
khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
33.770
|
-
|
13.677
|
-
|
5.526
|
-
|
12.932
|
-
|
65.905
|
13.181
|
79.085
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
|
33.770
|
-
|
34.219
|
-
|
4.031
|
-
|
12.932
|
-
|
84.952
|
16.990
|
101.942
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
33.770
|
-
|
14.055
|
-
|
5.526
|
-
|
12.932
|
-
|
66.283
|
13.257
|
79.539
|
7
|
MA2đ
|
Ham lượng
ôxi hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
33.770
|
-
|
13.677
|
-
|
5.526
|
-
|
12.932
|
-
|
65.905
|
13.181
|
79.085
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thê oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng
chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
|
189.764
|
-
|
47.075
|
-
|
9.022
|
-
|
12.932
|
-
|
258.793
|
51.759
|
310.552
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.CLB:2012
|
35.581
|
81.735
|
5.887
|
30.880
|
8.224
|
34.472
|
10.224
|
86.338
|
293.341
|
58.668
|
352.009
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.FD2012
|
35.581
|
81.735
|
5.887
|
69.685
|
8.224
|
54.178
|
10.224
|
120.270
|
385.784
|
77.157
|
462.941
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500,N02.B:2012
|
35.581
|
81.735
|
5.887
|
132.062
|
8.224
|
54.178
|
10.224
|
77.471
|
405.362
|
81.072
|
486.435
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN6180:1996
|
35.581
|
81.735
|
5.887
|
8.908
|
8.224
|
58.792
|
10.224
|
77.471
|
286.821
|
57.364
|
344.186
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
35.581
|
90.817
|
5.887
|
15.791
|
8.224
|
32.191
|
10.224
|
84.701
|
283.415
|
56.683
|
340.098
|
14
|
MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
TCVN 6658:2000
|
35.581
|
90.817
|
5.887
|
58.822
|
8.224
|
32.731
|
10224
|
84.701
|
326.986
|
65.397
|
392.384
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
SMEWW 3500- Na:2012
|
35.581
|
108.980
|
5.887
|
34.170
|
8.224
|
27.028
|
10224
|
136.785
|
366.878
|
73.376
|
440.254
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
TCVN 6179:1996
|
35.581
|
90.817
|
5.887
|
8.552
|
8.224
|
50.332
|
10.224
|
56.115
|
265.731
|
53.146
|
318.877
|
17
|
MA5c
|
K+
|
SMEWW 3500- K:2012
|
35.581
|
108.980
|
5.887
|
33.652
|
8.224
|
27.028
|
10.224
|
136.785
|
366.360
|
73.272
|
439.632
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
TCVN 6196:1996
|
35.581
|
90.817
|
5.887
|
25.171
|
8.224
|
31.168
|
10.224
|
78.498
|
285.569
|
57.114
|
342.683
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
TCVN 6196T996
|
35.581
|
90.817
|
5.887
|
25.467
|
8.224
|
31.168
|
10.224
|
78.375
|
285.742
|
57.148
|
342.891
|
20
|
MA5f1
|
Kim toại nặng
(Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
35.581
|
183.079
|
5.887
|
32.080
|
8.224
|
144.847
|
10224
|
131.910
|
551.831
|
110.366
|
662.198
|
21
|
MA512
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
SMEWW
3113.B2012
|
35.581
|
183.079
|
5.887
|
32.080
|
8.224
|
144.847
|
10.224
|
131.910
|
551.831
|
110.366
|
662.198
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN 6626:2000
|
35.581
|
203.421
|
5.887
|
80.291
|
8.224
|
165.932
|
10.224
|
163.005
|
672.565
|
134.513
|
807.078
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
35.581
|
203.421
|
5.887
|
80.291
|
8.224
|
165.932
|
10.224
|
163.005
|
672.565
|
134.513
|
807.078
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại
(Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại
(Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
26
|
MA5h3
|
Kim bại
(Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
27
|
MA5h4
|
Kim bại
(Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại
(Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại
(Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
-
|
108.980
|
-
|
32.692
|
-
|
72.585
|
-
|
131.488
|
345.745
|
69.149
|
414.894
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại
|
TCVN6665:2011
|
35.581
|
203.421
|
5.887
|
701.782
|
8.224
|
31.867
|
10.224
|
129.783
|
1.126.769
|
225.354
|
1352.123
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng
thời các anion:
Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
TCVN 6494-1:2011
|
-
|
203.421
|
-
|
180.388
|
-
|
140.555
|
-
|
151.989
|
676.353
|
135.271
|
811.624
|
2.6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.6.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển
2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường nước biển
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
I
|
NƯỚC BIỂN VEN BỜ
|
|
|
|
|
|
A
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quan trắc tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NB1a
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
56.986
|
2.834
|
4.665
|
2.116
|
66.601
|
13.320
|
79.921
|
2
|
1NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
56.986
|
2.834
|
4.665
|
2.116
|
66.601
|
13.320
|
79.921
|
3
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
56.986
|
2.834
|
4.665
|
4.990
|
69.475
|
13.895
|
83.370
|
4
|
1NB3
|
Sóng
|
64.046
|
1.345
|
4.665
|
3.655
|
73.711
|
14.742
|
88.453
|
5
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
71.105
|
4.313
|
774
|
44.214
|
120.406
|
24.081
|
144.487
|
6
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
73.871
|
20.285
|
6.733
|
17.581
|
118.470
|
23.694
|
142.164
|
7
|
1NB6
|
Độ muối
|
73.871
|
16.792
|
22.888
|
23.089
|
136.640
|
27.328
|
163.968
|
8
|
1NB7
|
Độ đục
|
73.871
|
28.888
|
26.159
|
20.255
|
149.173
|
29.835
|
179.008
|
9
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
73.871
|
16.792
|
22.097
|
22.942
|
135.702
|
27.140
|
162.842
|
10
|
1NB9
|
Độ màu
|
73.871
|
28.888
|
22.097
|
20.255
|
145.111
|
29.022
|
174.133
|
11
|
1NB10
|
pH
|
83.022
|
11.635
|
54.140
|
9.082
|
157.879
|
31.576
|
189.455
|
12
|
1NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
92.173
|
54.845
|
54.140
|
16.545
|
217.703
|
43.541
|
261.244
|
13
|
1NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
83.022
|
28.396
|
54.140
|
5.584
|
171.142
|
34.228
|
205.370
|
14
|
1NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
83.022
|
28.396
|
54.140
|
5.584
|
171.142
|
34.228
|
205.370
|
15
|
1NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC,
TDS
|
189.765
|
113.908
|
158.805
|
27.045
|
489.523
|
97.905
|
587.428
|
b
|
Lấy mẫu
|
16
|
2NB15
|
NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI), Florua, Sunfua (định mức
cho 01 thông số)
|
71.162
|
19.163
|
11.779
|
9.955
|
112.059
|
22.412
|
134.471
|
17
|
2NB16a
|
COD
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
18
|
2NB16b
|
BOD5
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
19
|
2NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
20
|
2NB17b
|
Độ màu
|
66.106
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
113.593
|
22.719
|
136.312
|
21
|
2NB18a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
22
|
2NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
23
|
2NB18a3
|
E. Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
24
|
2NB18b1
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
25
|
2NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
26
|
2NB18b3
|
E. Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
27
|
2NB19a
|
Chlorophyll a
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
28
|
2NB19b
|
Chlorophyll b
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
29
|
2NB19c
|
Chlorophyll c,
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
30
|
2NB20
|
Cyanua (CN-)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
31
|
2NB21
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni,
Fe, Cr, Cr (III) (định mức cho 01 thông số)
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
32
|
2NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
33
|
2NB23
|
Phenol
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
34
|
2NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
35
|
2NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
92.173
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
139.660
|
27.932
|
167.592
|
36
|
2NB24C
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
79.005
|
19.163
|
11.779
|
16.545
|
126.492
|
27.932
|
154.424
|
B
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
2NB25a
|
N-NO2, NNO3,
P-PO43- (định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
38
|
2NB25b
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức
cho 01 thông số)
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
39
|
2NB25c
|
CN-
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
40
|
2NB25d
|
Độ ẩm, Tỷ trọng (định mức cho 01
thông số)
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
41
|
2NB25e
|
Chất hữu cơ
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
42
|
2NB25f
|
Tổng N, Tổng P
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
43
|
2NB25g
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
44
|
2NB25h
|
Dầu mỡ
|
263.352
|
19.163
|
23.554
|
60.880
|
366.949
|
73.390
|
440.339
|
C
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (định mức
cho 01 thông số)
|
260.548
|
19.163
|
85.568
|
2.530
|
367.809
|
73.562
|
441.371
|
46
|
1NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (định
mức cho 01 thông số)
|
260.548
|
19.163
|
85.568
|
2.530
|
367.809
|
73.562
|
441.371
|
47
|
1NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)
|
260.548
|
19.163
|
85.568
|
5.230
|
370.509
|
74.102
|
444.611
|
48
|
1NB26d
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định
mức cho 01 thông số)
|
260.548
|
19.163
|
85.568
|
5.230
|
370.509
|
74.102
|
444.611
|
II
|
NƯỚC BIỂN XA BỜ
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quan trắc tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2NB1a
|
Nhiệt độ
|
94.882
|
3.696
|
4.509
|
1.431
|
104.518
|
20.904
|
125.422
|
2
|
2NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
94.882
|
3.696
|
4.509
|
1.431
|
104.518
|
20.904
|
125.422
|
3
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
94.882
|
3.696
|
4.509
|
5.266
|
108.353
|
21.671
|
130.024
|
4
|
2NB3
|
Sóng
|
94.882
|
1.463
|
4.509
|
7.100
|
107.954
|
21.591
|
129.545
|
5
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
142.323
|
4.313
|
16.289
|
62.253
|
225.178
|
45.036
|
270.214
|
6
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
94.882
|
34.301
|
12.585
|
17.581
|
159.349
|
31.870
|
191.219
|
7
|
2NB6
|
Độ muối
|
105.341
|
45.340
|
36.423
|
23.089
|
210.193
|
42.039
|
252.232
|
8
|
2NB7
|
Độ đục
|
105.341
|
55.186
|
35.373
|
20.255
|
216.155
|
43.231
|
259.386
|
9
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
105.341
|
45.340
|
32.722
|
2.249
|
185.652
|
37.130
|
222.782
|
10
|
2NB9
|
Độ màu
|
105.341
|
55.186
|
35.373
|
20.255
|
216.155
|
43.231
|
259.386
|
11
|
2NB10
|
pH
|
105.341
|
30.436
|
35.373
|
9.082
|
180.232
|
36.046
|
216.278
|
12
|
2NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
105.341
|
55.663
|
62.244
|
16.545
|
239.793
|
47.959
|
287.752
|
13
|
2NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
105.341
|
42.039
|
36.423
|
5.584
|
189.387
|
37.877
|
227.264
|
14
|
2NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
105.341
|
42.039
|
36.423
|
5.584
|
189.387
|
37.877
|
227.264
|
15
|
2NB14
|
Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính
cho 1 mẫu)
|
213.485
|
111.415
|
104.395
|
84.953
|
514.248
|
102.850
|
617.098
|
b
|
Lấy
mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
2NB15
|
NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+, F,
Si (định mức cho 01 thông số)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
99.886
|
234.404
|
46.881
|
281.285
|
17
|
2NB16a
|
COD
|
92.173
|
23.582
|
18.909
|
84.953
|
219.617
|
43.923
|
263.540
|
18
|
2NB16b
|
BOD5
|
92.173
|
23.582
|
18.909
|
84.953
|
219.617
|
43.923
|
263.540
|
19
|
2NB17a
|
Tổng chất rẳng
lơ lửng (TSS)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
20
|
2NB17b
|
Độ màu
|
66.106
|
23.582
|
18.909
|
84.953
|
193.550
|
38.710
|
232.260
|
21
|
2NB18a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
22
|
2NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
23
|
2NB18a3
|
E. Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
24
|
2NB18b1
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
25
|
2NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
26
|
2NB18b3
|
E. Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
27
|
2NB19a
|
Chlorophyll a
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
28
|
2NB19b
|
Chlorophyll b
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
84.953
|
219.471
|
43.894
|
263.365
|
29
|
2NB19c
|
Chlorophyll c
|
92.173
|
23.582
|
18.909
|
84.953
|
219.617
|
43.923
|
263.540
|
30
|
2NB20
|
CN-
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
5.584
|
140.102
|
28.020
|
168.122
|
31
|
2NB21
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni,
CrV, CrVI, Fe (định mức cho 01 thông số)
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
5.584
|
140.102
|
28.020
|
168.122
|
32
|
2NB22
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
5.584
|
140.102
|
28.020
|
168.122
|
33
|
2NB23
|
Phenol
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
5.584
|
140.102
|
28.020
|
168.122
|
34
|
2NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
25.830
|
160.348
|
32.070
|
192.418
|
35
|
2NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
25.830
|
160.348
|
32.070
|
192.418
|
36
|
2NB24bc
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
92.173
|
23.582
|
18.763
|
25.830
|
160.348
|
32.070
|
192.418
|
B
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
2NB25a
|
N-NO2, N-NO3,
P-PO43- (định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
38
|
2NB25b
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức
cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
39
|
2NB25c
|
CN-
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
40
|
2NB25d
|
Độ ẩm, tỷ trọng
(định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
41
|
2NB25e
|
Chất hữu cơ
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
42
|
2NB25f
|
Tổng N, Tổng P (định mức cho 01
thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
43
|
2NB25g
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
44
|
2NB25h
|
Dầu mỡ
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
74.600
|
489.632
|
97.926
|
587.558
|
C
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
2NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (định mức
cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
37.475
|
452.507
|
90.501
|
543.008
|
46
|
2NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (định
mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
37.475
|
452.507
|
90.501
|
543.008
|
47
|
2NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất
BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
57.725
|
472.757
|
94.551
|
567.308
|
48
|
2NB26d
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định
mức cho 01 thông số)
|
263.352
|
23.582
|
128.098
|
57.725
|
472.757
|
94.551
|
567.308
|
2.6.2. Đơn giá phân tích trong
phòng thí nghiệm nước biển
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
A
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3NB15a
|
NH4+
|
90.816
|
55.640
|
53.758
|
51.483
|
251.697
|
50.339
|
302.036
|
2
|
3NB15b
|
NO2-
|
90.816
|
69.900
|
53.528
|
51.168
|
265.412
|
53.082
|
318.494
|
3
|
3NB15c
|
NO3-
|
90.816
|
76.047
|
61.664
|
51.263
|
279.790
|
55.958
|
335.748
|
4
|
3NB15d
|
SO42-
|
90.816
|
70.770
|
35.014
|
30.484
|
227.084
|
45.417
|
272.501
|
5
|
3NB15đ
|
PO43-
|
90.816
|
24.124
|
35.437
|
46.601
|
196.978
|
39.396
|
236.374
|
6
|
3NB15e
|
SiO32-
|
90.816
|
30.931
|
35.437
|
46.601
|
203.785
|
40.757
|
244.542
|
7
|
3NB15f
|
Tổng N
|
108.980
|
122.502
|
56.625
|
61.795
|
349.902
|
69.980
|
419.882
|
8
|
3NB15g
|
Tổng P
|
108.980
|
29.411
|
51.542
|
71.572
|
261.505
|
52.301
|
313.806
|
9
|
3NB15h
|
Cr(VI)
|
90.816
|
58.850
|
35.437
|
55.919
|
241.022
|
48.204
|
289.226
|
10
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
90.816
|
70.087
|
35.437
|
55.919
|
252.259
|
50.452
|
302.711
|
11
|
3NB15k
|
Sunfua (S2+)
|
90.816
|
28.531
|
50.273
|
76.223
|
245.843
|
49.169
|
295.012
|
12
|
3NB16a
|
COD
|
79.922
|
21.005
|
87.696
|
39.240
|
227.863
|
45.573
|
273.436
|
13
|
3NB16b
|
BOD5
|
79.922
|
31.234
|
87.696
|
39.240
|
238.092
|
47.618
|
285.710
|
14
|
3NB17a
|
TSS
|
70.679
|
654
|
12.162
|
15.187
|
98.682
|
19.736
|
118.418
|
15
|
3NB17b
|
Độ màu
|
70.679
|
13.099
|
12.162
|
73.796
|
169.736
|
33.947
|
203.683
|
16
|
3NB18a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
145.306
|
405.804
|
16.996
|
59.843
|
627.949
|
125.590
|
753.539
|
17
|
3NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
145.306
|
405.804
|
16.996
|
59.843
|
627.949
|
125.590
|
753.539
|
18
|
3NB18a3
|
E. Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
145.306
|
405.804
|
16.996
|
59.843
|
627.949
|
125.590
|
753.539
|
19
|
3NB18b1
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
145.306
|
337.243
|
16.996
|
53.253
|
552.798
|
110.560
|
663.358
|
20
|
3NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
145.306
|
337.243
|
16.996
|
53.253
|
552.798
|
110.560
|
663.358
|
21
|
3NB18b3
|
E. Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
145.306
|
337.243
|
16.996
|
53.253
|
552.798
|
110.560
|
663.358
|
22
|
3NB19a
|
Chlorophyll a
|
90.816
|
20.640
|
14.805
|
15.187
|
141.448
|
28.290
|
169.738
|
23
|
3NB19b
|
Chlorophyll b
|
90.816
|
20.640
|
14.805
|
15.187
|
141.448
|
28.290
|
169.738
|
24
|
3NB19C
|
Chlorophyll c
|
90.816
|
20.640
|
14.805
|
15.187
|
141.448
|
28.290
|
169.738
|
25
|
3NB20
|
CN-
|
142.395
|
109.191
|
54.643
|
83.379
|
389.608
|
77.922
|
467.530
|
26
|
3NB21a1
|
Pb
|
142.395
|
32.153
|
152.762
|
130.134
|
457.444
|
91.489
|
548.933
|
27
|
3NB21a2
|
Cd
|
142.395
|
32.153
|
152.762
|
130.134
|
457.444
|
91.489
|
548.933
|
28
|
3NB21b1
|
As
|
203.421
|
63.486
|
151.391
|
187.044
|
605.342
|
121.068
|
726.410
|
29
|
3NB21b2
|
Hg
|
203.421
|
38.213
|
150.830
|
187.044
|
579.508
|
115.902
|
695.410
|
30
|
3NB21c1
|
Fe
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
31
|
3NB21c2
|
Cu
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
32
|
3NB21c3
|
Cr
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
33
|
3NB21c4
|
Zn
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
34
|
3NB21C5
|
Mn
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
35
|
3NB21C6
|
Ni
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
36
|
3NB21C7
|
Crom (III)
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
37
|
3NB21C8
|
Mg
|
142.395
|
73.430
|
77.993
|
145.727
|
439.545
|
87.909
|
527.454
|
38
|
3NB22
|
Dầu mỡ
|
305.132
|
129.142
|
107.109
|
135.249
|
676.632
|
135.326
|
811.958
|
39
|
3NB23
|
Phenol
|
142.395
|
103.036
|
96.549
|
226.672
|
568.652
|
113.730
|
682.382
|
40
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
467.869
|
479.678
|
171.762
|
1.783.194
|
2.902.503
|
580.501
|
3.483.004
|
41
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
467.869
|
531.199
|
171.762
|
1.783.194
|
2.954.024
|
590.805
|
3.544.829
|
42
|
3NB24C
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
203.421
|
937.901
|
75.517
|
288.030
|
1.504.869
|
300.974
|
1.805.843
|
B
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
3NB25a1
|
N-NO2
|
108.980
|
132.108
|
53.528
|
43.694
|
338.310
|
67.662
|
405.972
|
44
|
3NB25a2
|
N-NO3
|
108.980
|
8.953
|
57.433
|
55.325
|
230.691
|
46.138
|
276.829
|
45
|
3NB25a3
|
N-NH3
|
108.980
|
8.570
|
50.309
|
48.791
|
216.650
|
43.330
|
259.980
|
46
|
3NB25a4
|
P-PO43-
|
108.980
|
28.222
|
35.302
|
37.037
|
209.541
|
41.908
|
251.449
|
47
|
3NB25b1
|
Pb
|
193.250
|
32.153
|
152.762
|
142.058
|
520.223
|
104.045
|
624.268
|
48
|
3NB25b2
|
Cd
|
193.250
|
32.153
|
152.762
|
142.058
|
520.223
|
104.045
|
624.268
|
49
|
3NB25b3
|
As
|
203.421
|
135.760
|
151.391
|
223.491
|
714.063
|
142.813
|
856.876
|
50
|
3NB25b4
|
Hg
|
203.421
|
135.760
|
151.391
|
223.491
|
714.063
|
142.813
|
856.876
|
51
|
3NB25b5
|
Cu
|
136.225
|
42.961
|
77.993
|
175.140
|
432.319
|
86.464
|
518.783
|
52
|
3NB25b6
|
Zn
|
136.225
|
42.961
|
77.993
|
175.140
|
432.319
|
86.464
|
518.783
|
53
|
3NB25C
|
CN'
|
142.395
|
87.465
|
54.643
|
74.856
|
359.359
|
71.872
|
431.231
|
54
|
3NB25dl
|
Độ ẩm
|
42.407
|
10.932
|
9.089
|
10.814
|
73.242
|
14.648
|
87.890
|
55
|
3NB25d2
|
Tỷ trọng
|
42.407
|
10.840
|
9.089
|
10.437
|
72.773
|
14.555
|
87.328
|
56
|
3NB25e
|
Chất hữu cơ
|
141.358
|
213.654
|
15.371
|
36.667
|
407.050
|
81.410
|
488.460
|
57
|
3NB25f1
|
Tổng N
|
145.306
|
93.008
|
56.646
|
59.191
|
354.151
|
70.830
|
424.981
|
58
|
3NB25f2
|
Tổng P
|
145.306
|
29.411
|
51.553
|
50.255
|
276.525
|
55.305
|
331.830
|
59
|
3NB25g1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
467.869
|
479.678
|
171.762
|
1.780.591
|
2.899.900
|
579.980
|
3.479.880
|
60
|
3NB25g2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
467.869
|
531.199
|
171.762
|
1.780.591
|
2.951.421
|
590.284
|
3.541.705
|
61
|
3NB25h
|
Dầu mỡ
|
305.132
|
129.142
|
95.929
|
118.912
|
649.115
|
129.823
|
778.938
|
C
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
127.143
|
9.033
|
12.308
|
16.683
|
165.167
|
33.033
|
363.367
|
63
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
127.143
|
9.033
|
13.232
|
46.010
|
195.418
|
39.084
|
234.502
|
64
|
3NB26c1
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
406.842
|
479.678
|
163.977
|
288.534
|
1.339.031
|
267.806
|
1.606.837
|
65
|
3NB26C2
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
406.842
|
540.968
|
163.977
|
235.191
|
1.346.978
|
269.396
|
1.616.374
|
66
|
3NB26d1
|
Pb
|
193.250
|
32.153
|
161.928
|
145.394
|
532.725
|
106.545
|
639.270
|
67
|
3NB26d2
|
Cd
|
193.250
|
32.153
|
161.928
|
145.394
|
532.725
|
106.545
|
639.270
|
68
|
3NB26d3
|
As
|
213.592
|
51.202
|
151.391
|
226.435
|
642.620
|
128.524
|
771.144
|
69
|
3NB26d4
|
Hg
|
213.592
|
51.202
|
151.391
|
226.435
|
642.620
|
128.524
|
771.144
|
70
|
3NB26d5
|
Cu
|
136.225
|
39.991
|
87.159
|
171.834
|
435.209
|
87.042
|
522.251
|
71
|
3NB26d6
|
Zn
|
136.225
|
39.991
|
87.159
|
171.834
|
435.209
|
87.042
|
522.251
|
72
|
3NB26d7
|
Mg
|
136.225
|
39.991
|
87.159
|
171.834
|
435.209
|
87.042
|
522.251
|
2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc chất lượng nước biển
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
TH
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
I
|
NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NB1a
|
Nhiệt độ
không khí
|
QCVN 46:2012
|
56.986
|
-
|
2.834
|
-
|
4.665
|
-
|
2.116
|
-
|
66.601
|
13.320
|
79.921
|
2
|
1NB1b
|
Độ ẩm không
khí
|
QCVN 46:2012
|
56.986
|
-
|
2.834
|
-
|
4.665
|
-
|
2.116
|
-
|
66.601
|
13.320
|
79.921
|
3
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
QCVN 46:2012
|
56.986
|
-
|
2.834
|
-
|
4.665
|
-
|
4.990
|
-
|
69.475
|
13.895
|
83.370
|
4
|
1NB3
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
64.046
|
-
|
1.345
|
-
|
4.665
|
-
|
3.655
|
-
|
73.711
|
14.742
|
88.453
|
5
|
1NB4
|
Tốc độ dòng
chảy
|
94TCN6:2001
|
71.105
|
-
|
4.313
|
-
|
774
|
-
|
44.214
|
-
|
120.406
|
24.081
|
144.487
|
6
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước
biển
|
SMEWW 2550B:2012
|
73.871
|
-
|
20.285
|
-
|
6.733
|
-
|
17.581
|
-
|
118.470
|
23.694
|
142.164
|
7
|
1NB6
|
Độ muối
|
SMEWW 2520:2012
|
73.871
|
-
|
16.792
|
-
|
22.888
|
-
|
23.089
|
-
|
136.640
|
27.328
|
163.968
|
8
|
1NB7
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
SMEWW 2130B:2012
|
73.871
|
-
|
28.888
|
-
|
26.159
|
-
|
20.255
|
-
|
149.173
|
29.835
|
179.008
|
9
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501:1991
|
73.871
|
-
|
16.792
|
-
|
22.097
|
-
|
22.942
|
-
|
135.702
|
27.140
|
162.842
|
10
|
1NB9
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
73.871
|
-
|
28.888
|
-
|
22.097
|
-
|
20.255
|
-
|
145.111
|
29.022
|
174.133
|
11
|
1NB10
|
pH
|
SMEWW 2550B:2012
|
83.022
|
-
|
11.635
|
-
|
54.140
|
-
|
9.082
|
-
|
157.879
|
31.576
|
189.455
|
12
|
1NB11
|
DO
|
TCVN 7325:2004
|
92.173
|
-
|
54.845
|
-
|
54.140
|
-
|
16.545
|
-
|
217.703
|
43.541
|
261.244
|
13
|
1NB12
|
EC
|
SMEWW 2510B:2012
|
83.022
|
-
|
28.396
|
-
|
54.140
|
-
|
5.584
|
-
|
171.142
|
34.228
|
205.370
|
14
|
1NB13
|
TDS
|
SMEWW 2540C:2012
|
83.022
|
-
|
28.396
|
-
|
54.140
|
-
|
5.584
|
-
|
171.142
|
34.228
|
205.370
|
15
|
1NB14
|
Lấy mẫu,
phân tích đồng thời: pH, DO, Ec, TDS
|
|
189.765
|
-
|
113.908
|
-
|
158.805
|
-
|
27.045
|
-
|
489.523
|
97.905
|
587.428
|
16
|
1NB15a
|
NH4+
|
TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
55.640
|
11.779
|
53.758
|
9.955
|
51.483
|
363.756
|
72.751
|
436.507
|
17
|
1NB15b
|
NO2-
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
69.900
|
11.779
|
53.528
|
9.955
|
51.168
|
377.471
|
75.494
|
452.965
|
18
|
1NB15c
|
NO3-
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
76.047
|
11.779
|
61.664
|
9.955
|
51.263
|
391.849
|
78.370
|
470.219
|
19
|
1NB15d
|
SO42-
|
EPA 375.4
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
70.770
|
11.779
|
35.014
|
9.955
|
30.484
|
339.143
|
67.829
|
406.972
|
20
|
1NB15đ
|
PO43-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
24.124
|
11.779
|
35.437
|
9.955
|
46.601
|
309.037
|
61.807
|
370.844
|
21
|
1NB15e
|
SiO32-
|
SMEWW 4500- SiO2:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
30.931
|
11.779
|
35.014
|
9.955
|
46.601
|
315.421
|
63.084
|
378.505
|
22
|
1NB15f
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
71.162
|
108.980
|
19.163
|
122.502
|
11.779
|
56.625
|
9.955
|
61.795
|
461.961
|
92.392
|
554.353
|
23
|
1NB15g
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
71.162
|
108.980
|
19.163
|
29.411
|
11.779
|
51.542
|
9.955
|
71.572
|
373.564
|
74.713
|
448.277
|
24
|
1NB15h
|
Cr6+
|
TCVN 6658:2000
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
58.850
|
11.779
|
35.437
|
9.955
|
55.919
|
353.081
|
70.616
|
423.697
|
25
|
1NB15i
|
Florua
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
70.087
|
11.779
|
35.437
|
9.955
|
55.919
|
364.318
|
72.864
|
437.182
|
26
|
1NB15k
|
Sunfua
|
SMEWW 4500.S2-.D:2012
|
71.162
|
90.816
|
19.163
|
28.531
|
11.779
|
50.273
|
9.955
|
76.223
|
357.902
|
71.580
|
429.482
|
27
|
1NB16a
|
COD
|
SMEWW 5210B:2012
|
61.416
|
79.922
|
19.163
|
21.005
|
11.779
|
87.696
|
16.545
|
39.240
|
336.766
|
67.353
|
404.119
|
28
|
1NB16b
|
BOD5
|
SMEWW 2540D:2012
|
61.416
|
79.922
|
19.163
|
31.234
|
11.779
|
87.696
|
16.545
|
39.240
|
346.995
|
69.399
|
416.394
|
29
|
1NB17a
|
Hàm lượng
chất rắn lơ lửng (SS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
56.663
|
70.679
|
19.163
|
654
|
11.779
|
12.162
|
16.545
|
15.187
|
202.832
|
40.566
|
243.398
|
30
|
1NB17b
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
71.162
|
70.679
|
19.163
|
13.099
|
11.779
|
12.162
|
16.545
|
73.796
|
288.385
|
57.677
|
346.062
|
31
|
1NB18a1
|
Coliform
(TCVN
6187-1:2009)
|
TCVN 61871:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
405.804
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
59.843
|
746.598
|
149.320
|
895.918
|
32
|
1NB18a2
|
Fecal
Coliform
(TCVN 6187
1:2009)
|
TCVN 61871:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
405.804
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
59.843
|
746.598
|
149.320
|
895.918
|
33
|
1NB18a3
|
E. Coli
(TCVN 61871:2009)
|
TCVN 61871:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
405.804
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
59.843
|
746.598
|
149.320
|
895.918
|
34
|
1NB18b1
|
Coliform
(TCVN 6187
2:2009)
|
TCVN 61872:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
337.243
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
53.253
|
671.447
|
134.289
|
805.736
|
35
|
1NB18b2
|
Fecal
Coliform
(TCVN 6187 2:2009)
|
TCVN 61872:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
337.243
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
53.253
|
671.447
|
134.289
|
805.736
|
36
|
1NB18b3
|
E. Coli
(TCVN 61872:2009)
|
TCVN 61872:2009
|
71.162
|
145.306
|
19.163
|
337.243
|
11.779
|
16.996
|
16.545
|
53.253
|
671.447
|
134.289
|
805.736
|
37
|
1NB19a
|
Chloroph
yll a
|
APHA10200: 1995
|
79.005
|
90.816
|
19.163
|
20.640
|
11.779
|
14.805
|
16.545
|
15.187
|
267.940
|
53.588
|
321.528
|
38
|
1NB19b
|
Chlorophyll
b
|
APHA10200: 1995
|
79.005
|
90.816
|
19.163
|
20.640
|
11.779
|
14.805
|
16.545
|
15.187
|
267.940
|
53.588
|
321.528
|
39
|
1NB19c
|
Chlorophyll
c
|
APHA10200: 1995
|
79.005
|
90.816
|
19.163
|
20.640
|
11.779
|
14.805
|
16.545
|
15.187
|
267.940
|
53.588
|
321.528
|
40
|
1NB20
|
Cyanua
(CN-)
|
SMEWW 4500.CN:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
109.191
|
11.779
|
54.643
|
16.545
|
83.379
|
516.100
|
103.220
|
619.320
|
41
|
1NB21a1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
32.153
|
11.779
|
152.762
|
16.545
|
130.134
|
583.936
|
116.787
|
700.723
|
42
|
1NB21a2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
32.153
|
11.779
|
152.762
|
16.545
|
130.134
|
583.936
|
116.787
|
700.723
|
43
|
1NB21b1
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
79.005
|
203.421
|
19.163
|
63.486
|
11.779
|
151.391
|
16.545
|
187.044
|
731.834
|
146.367
|
878.201
|
44
|
1NB21b2
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
79.005
|
203.421
|
19.163
|
38.213
|
11.779
|
150.830
|
16.545
|
187.044
|
706.000
|
141.200
|
847.200
|
45
|
1NB21c1
|
Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
46
|
1NB21c2
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
47
|
1NB21c3
|
Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
48
|
1NB21c4
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
49
|
1NB21c5
|
Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
50
|
1NB21c6
|
Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
51
|
1NB21c7
|
Crom
(III)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
52
|
1NB21c8
|
Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
73.430
|
11.779
|
77.993
|
16.545
|
145.727
|
566.037
|
113.207
|
679.244
|
53
|
1NB22
|
Dầu mỡ
|
SMEWW 5520.B2012
|
79.005
|
305.132
|
19.163
|
129.142
|
11.779
|
107.109
|
16.545
|
135.249
|
803.124
|
160.625
|
963.749
|
54
|
1NB23
|
Phenol
|
SMEWW 5530B.C:2012
|
79.005
|
142.395
|
19.163
|
103.036
|
11.779
|
96.549
|
16.545
|
226.672
|
695.144
|
139.029
|
834.173
|
55
|
1NB24a
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo,
|
EPA Method 8270D
|
79.005
|
467.869
|
19.163
|
479.678
|
11.779
|
171.762
|
16.545
|
1.783.194
|
3.028.995
|
605.799
|
3.634.794
|
56
|
1NB24b
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
79.005
|
467.869
|
19.163
|
531.199
|
11.779
|
171.762
|
16.545
|
1.783.194
|
3.080.516
|
616.103
|
3.696.619
|
57
|
1NB24C
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
|
203.421
|
19.163
|
937.901
|
11.779
|
75.517
|
16.545
|
288.030
|
1.552.356
|
310.471
|
1.862.827
|
B
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
1NB25a1
|
n-no2
|
TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996
|
231.598
|
108.980
|
19.163
|
132.108
|
23.554
|
53.528
|
60.880
|
43.694
|
673.505
|
134.701
|
808.206
|
59
|
1NB25a2
|
n-no3
|
SMEWW 4500.NO2.B: 2012
|
231.598
|
108.980
|
19.163
|
8.953
|
23.554
|
57.433
|
60.880
|
55.325
|
565.886
|
113.177
|
679.063
|
60
|
1NB25a3
|
N-NH3
|
SMEWW 4500.NO3.E: 2012
|
231.598
|
108.980
|
19.163
|
8.570
|
23.554
|
50.309
|
60.880
|
48.791
|
551.845
|
110.369
|
662.214
|
61
|
1NB25a4
|
P-P043-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
231.598
|
108.980
|
19.163
|
28.222
|
23.554
|
35.302
|
60.880
|
37.037
|
544.736
|
108.947
|
653.683
|
62
|
1NB25b1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
231.598
|
193.250
|
19.163
|
32.153
|
23.554
|
152.762
|
60.880
|
142.058
|
855.418
|
171.084
|
1.026.502
|
63
|
1NB25b2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
231.598
|
193.250
|
19.163
|
32.153
|
23.554
|
152.762
|
60.880
|
142.058
|
855.418
|
171.084
|
1.026.502
|
64
|
1NB25b3
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
231.598
|
203.421
|
19.163
|
135.760
|
23.554
|
151.391
|
60.880
|
223.491
|
1.049.258
|
209.852
|
1.259.110
|
65
|
1NB25b4
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
231.598
|
203.421
|
19.163
|
135.760
|
23.554
|
151.391
|
60.880
|
223.491
|
1.049.258
|
209.852
|
1.259.110
|
66
|
1NB25b5
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
231.598
|
136.225
|
19.163
|
42.961
|
23.554
|
77.993
|
60.880
|
175.140
|
767.514
|
153.503
|
921.017
|
67
|
1NB25b6
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
231.598
|
136.225
|
19.163
|
42.961
|
23.554
|
77.993
|
60.880
|
175.140
|
767.514
|
153.503
|
921.017
|
68
|
1NB25c
|
CN-
|
SMEWW 3111.B:2012
|
231.598
|
142.395
|
19.163
|
87.465
|
23.554
|
54.643
|
60.880
|
74.856
|
694.554
|
138.911
|
833.465
|
69
|
1NB25d1
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012
|
231.598
|
42.407
|
19.163
|
10.932
|
23.554
|
9.089
|
60.880
|
10.814
|
408.437
|
81.687
|
490.124
|
70
|
1NB25d2
|
Tỷ trọng
|
QCVN 46:2012
|
231.598
|
42.407
|
19.163
|
10.840
|
23.554
|
9.089
|
60.880
|
10.437
|
407.968
|
81.594
|
489.562
|
71
|
1NB25e
|
Chất hữu cơ
|
|
231.598
|
141.358
|
19.163
|
213.654
|
23.554
|
15.371
|
60.880
|
36.667
|
742.245
|
148.449
|
890.694
|
72
|
1NB25f1
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
231.598
|
145.306
|
19.163
|
93.008
|
23.554
|
56.646
|
60.880
|
59.191
|
689.346
|
137.869
|
827.215
|
73
|
1NB25f2
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
231.598
|
145.306
|
19.163
|
29.411
|
23.554
|
51.553
|
60.880
|
50.255
|
611.720
|
122.344
|
734.064
|
74
|
1NB25g1
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
231.598
|
467.869
|
19.163
|
479.678
|
23.554
|
171.762
|
60.880
|
1.780.591
|
3.235.095
|
647.019
|
3.882.114
|
75
|
1NB25g2
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
231.598
|
467.869
|
19.163
|
531.199
|
23.554
|
171.762
|
60.880
|
1.780.591
|
3.286.616
|
657.323
|
3.943.939
|
76
|
1NB25h
|
Dầu mỡ
|
SMEWW 5520.B:2012
|
231.598
|
305.132
|
19.163
|
129.142
|
23.554
|
95.929
|
60.880
|
118.912
|
984.310
|
196.862
|
1.181.172
|
C
|
SINH VẬT BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
1NB26a
|
Thực vật
phù du, Tảo độc
|
|
260.548
|
127.143
|
19.163
|
9.033
|
85.568
|
12.308
|
2.530
|
16.683
|
532.976
|
106.595
|
639.571
|
78
|
1NB26b
|
Động vật
phù du, Động vật đáy
|
|
260.548
|
127.143
|
19.163
|
9.033
|
85.568
|
13.232
|
2.530
|
46.010
|
563.227
|
112.645
|
675.872
|
79
|
1NB26C1
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
260.548
|
406.842
|
19.163
|
479.678
|
85.568
|
163.977
|
5.230
|
288.534
|
1.709.540
|
341.908
|
2.051.448
|
80
|
1NB26C2
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
260.548
|
406.842
|
19.163
|
540.968
|
85.568
|
163.977
|
5.230
|
235.191
|
1.717.487
|
343.497
|
2.060.984
|
81
|
1NB26d1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
260.548
|
193.250
|
19.163
|
32.153
|
85.568
|
161.928
|
5.230
|
145.394
|
903.234
|
180.647
|
1.083.881
|
82
|
1NB26d2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
260.548
|
193.250
|
19.163
|
32.153
|
85.568
|
161.928
|
5.230
|
145.394
|
903.234
|
180.647
|
1.083.881
|
83
|
1NB26d3
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
260.548
|
213.592
|
19.163
|
51.202
|
85.568
|
151.391
|
5.230
|
226.435
|
1.013.129
|
202.626
|
1.215.755
|
84
|
1NB26d4
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
260.548
|
213.592
|
19.163
|
51.202
|
85.568
|
151.391
|
5.230
|
226.435
|
1.013.129
|
202.626
|
1.215.755
|
85
|
1NB26d5
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
260.548
|
136.225
|
19.163
|
39.991
|
85.568
|
87.159
|
5.230
|
171.834
|
805.718
|
161.144
|
966.862
|
86
|
1NB26d6
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
260.548
|
136.225
|
19.163
|
39.991
|
85.568
|
87.159
|
5.230
|
171.834
|
805.718
|
161.144
|
966.862
|
87
|
1NB26d7
|
Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
260.548
|
136.225
|
19.163
|
39.991
|
85.568
|
87.159
|
5.230
|
171.834
|
805.718
|
161.144
|
966.862
|
II
|
NƯỚC BIỂN
XA BỜ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NƯỚC BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2NB1a
|
Nhiệt độ
không khí
|
QCVN 46:2012
|
94.882
|
-
|
3.696
|
-
|
4.509
|
-
|
1.431
|
-
|
104.518
|
20.904
|
125.422
|
2
|
2NB1b
|
Độ ẩm không
khí
|
QCVN 46:2012
|
94.882
|
-
|
3.696
|
-
|
4.509
|
-
|
1.431
|
-
|
104.518
|
20.904
|
125.422
|
3
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
QCVN 46:2012
|
94.882
|
-
|
3.696
|
-
|
4.509
|
-
|
5.266
|
-
|
108.353
|
21.671
|
130.024
|
4
|
2NB3
|
Sóng
|
94TCN6:2001
|
94.882
|
-
|
1.463
|
-
|
4.509
|
-
|
7.100
|
-
|
107.954
|
21.591
|
129.545
|
5
|
2NB4
|
Tốc độ dòng
chảy
|
94TCN6:2001
|
142.323
|
-
|
4.313
|
-
|
16.289
|
-
|
62.253
|
-
|
225.178
|
45.036
|
270.214
|
6
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước
biển
|
SMEWW 2550B:2012
|
94.882
|
-
|
34.301
|
-
|
12.585
|
-
|
17.581
|
-
|
159.349
|
31.870
|
191.219
|
7
|
2NB6
|
Độ muối
|
SMEWW 2520:2012
|
105.341
|
-
|
45.340
|
-
|
36.423
|
-
|
23.089
|
-
|
210.193
|
42.039
|
252.232
|
8
|
2NB7
|
Độ đục
|
TCVN 6184:2008
SMEWW 2130B:2012
|
105.341
|
-
|
55.186
|
-
|
35.373
|
-
|
20.255
|
-
|
216.155
|
43.231
|
259.386
|
9
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501:1991
|
105.341
|
-
|
45.340
|
-
|
32.722
|
-
|
2.249
|
-
|
185.652
|
37.130
|
222.782
|
10
|
2NB9
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
105.341
|
-
|
55.186
|
-
|
35.373
|
-
|
20.255
|
-
|
216.155
|
43.231
|
259.386
|
11
|
2NB10
|
pH
|
SMEWW 2550B:2012
|
105.341
|
-
|
30.436
|
-
|
35.373
|
-
|
9.082
|
-
|
180.232
|
36.046
|
216.278
|
12
|
2NB1a
|
DO
|
TCVN 7325:2004
|
105.341
|
-
|
55.663
|
-
|
62.244
|
-
|
16.545
|
-
|
239.793
|
47.959
|
287.752
|
13
|
2NB1b
|
EC
|
SMEWW 2510B:2012
|
105.341
|
-
|
42.039
|
-
|
36.423
|
-
|
5.584
|
-
|
189.387
|
37.877
|
227.264
|
14
|
2NB13
|
TDS
|
SMEWW 2540C:2012
|
105.341
|
-
|
42.039
|
-
|
36.423
|
-
|
5.584
|
-
|
189.387
|
37.877
|
227.264
|
15
|
2NB14
|
Lấy mẫu,
phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
|
213.485
|
-
|
111.415
|
-
|
104.395
|
-
|
84.953
|
-
|
514.248
|
102.850
|
617.098
|
16
|
2NB15a
|
NH4+
|
TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
55.640
|
18.763
|
53.758
|
99.886
|
51.483
|
486.101
|
97.220
|
583.321
|
17
|
2NB15b
|
NO2-
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
69.900
|
18.763
|
53.528
|
99.886
|
51.168
|
499.816
|
99.963
|
599.779
|
18
|
2NB15c
|
NO3-
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
76.047
|
18.763
|
61.664
|
99.886
|
51.263
|
514.194
|
102.839
|
617.033
|
19
|
2NB15d
|
SO42-
|
EPA 375.4
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
70.770
|
18.763
|
35.014
|
99.886
|
30.484
|
461.488
|
92.298
|
553.786
|
20
|
2NB15đ
|
PO43-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
24.124
|
18.763
|
35.014
|
99.886
|
46.601
|
430.959
|
86.192
|
517.151
|
21
|
2NB15e
|
SiO32-
|
SMEWW 4500- SiO2:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
30.931
|
18.763
|
35.014
|
99.886
|
46.601
|
437.766
|
87.553
|
525.319
|
22
|
2NB15f
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
92.173
|
108.980
|
23.582
|
122.502
|
18.763
|
56.625
|
99.886
|
61.795
|
584.306
|
116.861
|
701.167
|
23
|
2NB15g
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
92.173
|
108.980
|
23.582
|
29.411
|
18.763
|
51.542
|
99.886
|
71.572
|
495.909
|
99.182
|
595.091
|
24
|
2NB15h
|
Cr6+
|
TCVN 6658:2000
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
58.850
|
18.763
|
35.437
|
99.886
|
55.919
|
475.426
|
95.085
|
570.511
|
25
|
2NB15i
|
Florua
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
70.087
|
18.763
|
35.437
|
99.886
|
55.919
|
486.663
|
97.333
|
583.996
|
26
|
2NB15k
|
Sunfua
|
SMEWW 4500.S2.D:2012
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
28.531
|
18.763
|
50.273
|
99.886
|
76.223
|
480.247
|
96.049
|
576.296
|
27
|
2NB16a
|
COD
|
SMEWW 5210B:2012
|
92.173
|
79.922
|
23.582
|
21.005
|
18.763
|
87.696
|
84.953
|
39.240
|
447.334
|
89.467
|
536.801
|
28
|
2NB16b
|
BOD5
|
SMEWW 2540D:2012
|
92.173
|
79.922
|
23.582
|
31.234
|
18.763
|
87.696
|
84.953
|
39.240
|
457.563
|
91.513
|
549.076
|
29
|
2NB17a
|
Hàm lượng
chất rắn lơ lửng (SS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
92.173
|
70.679
|
23.582
|
654
|
18.763
|
12.162
|
84.953
|
15.187
|
318.153
|
63.631
|
381.784
|
30
|
2NB17b
|
Độ màu
|
SMEWW 2120B:2012
|
66.106
|
70.679
|
23.582
|
13.099
|
18.763
|
12.162
|
84.953
|
73.796
|
363.140
|
72.628
|
435.768
|
31
|
2NB18a1
|
Coliform
|
TCVN 61871:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
405.804
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
59.843
|
847.420
|
169.484
|
1.016.904
|
32
|
2NB18a2
|
Fecal
Coliform
|
TCVN 61871:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
405.804
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
59.843
|
847.420
|
169.484
|
1.016.904
|
33
|
2NB18a3
|
E. Coli
|
TCVN 61871:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
405.804
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
59.843
|
847.420
|
169.484
|
1.016.904
|
34
|
2NB18b1
|
Coliform
|
TCVN 61872:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
337.243
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
53.253
|
772.269
|
154.454
|
926.723
|
35
|
2NB18b2
|
Fecal
Coliform
|
TCVN 61872:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
337.243
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
53.253
|
772.269
|
154.454
|
926.723
|
36
|
2NB18b3
|
E. Coli
|
TCVN 61872:2009
|
92.173
|
145.306
|
23.582
|
337.243
|
18.763
|
16.996
|
84.953
|
53.253
|
772.269
|
154.454
|
926.723
|
37
|
2NB19a
|
Coliform
|
APHA10200:1995
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
20.640
|
18.763
|
14.805
|
84.953
|
28.290
|
374.022
|
74.804
|
448.826
|
38
|
2NB19b
|
Fecal
Coliform
|
APHA10200:1995
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
20.640
|
18.763
|
14.805
|
84.953
|
28.290
|
374.022
|
74.804
|
448.826
|
39
|
2NB19c
|
E. Coli
|
APHA10200:1995
|
92.173
|
90.816
|
23.582
|
20.640
|
18.763
|
14.805
|
84.953
|
28.290
|
374.022
|
74.804
|
448.826
|
40
|
2NB20
|
Cyanua
(CN-)
|
SMEWW 4500.CN:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
109.191
|
18.763
|
54.643
|
5.584
|
77.922
|
524.253
|
104.851
|
629.103
|
41
|
2NB21a1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
32.153
|
18.763
|
152.762
|
5.584
|
130.134
|
597.546
|
119.509
|
717.055
|
42
|
2NB21a2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
32.153
|
18.763
|
152.762
|
5.584
|
130.134
|
597.546
|
119.509
|
717.055
|
43
|
2NB21b1
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
92.173
|
203.421
|
23.582
|
63.486
|
18.763
|
151.391
|
5.584
|
187.044
|
745.444
|
149.089
|
894.533
|
44
|
2NB21b2
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
92.173
|
203.421
|
23.582
|
38.213
|
18.763
|
150.830
|
5.584
|
187.044
|
719.610
|
143.922
|
863.532
|
45
|
2NB21c1
|
Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
46
|
2NB21c2
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
47
|
2NB21c3
|
Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
48
|
2NB21c4
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
49
|
2NB21c5
|
Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
50
|
2NB21c6
|
Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
51
|
2NB21c7
|
Cr3+
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
52
|
2NB21c8
|
Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
73.430
|
18.763
|
77.993
|
5.584
|
145.727
|
579.647
|
115.929
|
695.576
|
53
|
2NB22
|
Dầu mỡ
|
SMEWW 5520.B:2012
|
92.173
|
305.132
|
23.582
|
129.142
|
18.763
|
107.109
|
5.584
|
135.249
|
816.734
|
163.347
|
980.081
|
54
|
2NB23
|
Phenol
|
SMEWW 5530B.C:2012
|
92.173
|
142.395
|
23.582
|
103.036
|
18.763
|
96.549
|
5.584
|
226.672
|
708.754
|
141.751
|
850.505
|
55
|
2NB24a
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo,
|
EPA Method 8270D
|
92.173
|
467.869
|
23.582
|
479.678
|
18.763
|
171.762
|
25.830
|
1.783.194
|
3.062.851
|
612.570
|
3.675.421
|
56
|
2NB24b
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
92.173
|
467.869
|
23.582
|
531.199
|
18.763
|
171.762
|
25.830
|
1.783.194
|
3.114.372
|
622.874
|
3.737.246
|
57
|
2NB24C
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
92.173
|
203.421
|
23.582
|
937.901
|
18.763
|
75.517
|
25.830
|
288.030
|
1.665.217
|
333.043
|
1.998.260
|
B
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
2NB25a1
|
N-NO2
|
TCVN 5988:1995;
TCVN 6179:1996
|
263.352
|
108.980
|
23.582
|
132.108
|
132.108
|
53.528
|
74.600
|
43.694
|
831.952
|
166.390
|
998.342
|
59
|
2NB25a2
|
N-NO3
|
SMEWW 4500.NO2.B:2012
|
263.352
|
108.980
|
23.582
|
8.953
|
128.098
|
57.433
|
74.600
|
55.325
|
720.323
|
144.065
|
864.388
|
60
|
2NB25a3
|
N-NH3
|
SMEWW 4500.NO3.E:2012
|
263.352
|
108.980
|
23.582
|
8.570
|
128.098
|
50.309
|
74.600
|
48.791
|
706.282
|
141.256
|
847.538
|
61
|
2NB25a4
|
P-PO43-
|
SMEWW 4500.P.E:2012
|
263.352
|
108.980
|
23.582
|
28.222
|
128.098
|
35.302
|
74.600
|
37.037
|
699.173
|
139.835
|
839.008
|
62
|
2NB25b1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
263.352
|
193.250
|
23.582
|
32.153
|
128.098
|
152.762
|
74.600
|
142.058
|
1.009.855
|
201.971
|
1.211.826
|
63
|
2NB25b2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
263.352
|
193.250
|
23.582
|
32.153
|
128.098
|
152.762
|
74.600
|
142.058
|
1.009.855
|
201.971
|
1.211.826
|
64
|
2NB25b3
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
263.352
|
203.421
|
23.582
|
135.760
|
128.098
|
151.391
|
74.600
|
223.491
|
1.203.695
|
240.739
|
1.444.434
|
65
|
2NB25b4
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
263.352
|
203.421
|
23.582
|
135.760
|
128.098
|
151.391
|
74.600
|
223.491
|
1.203.695
|
240.739
|
1.444.434
|
66
|
2NB25b5
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.352
|
136.225
|
23.582
|
42.961
|
128.098
|
77.993
|
74.600
|
175.140
|
921.951
|
184.390
|
1.106.341
|
67
|
2NB25b6
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.352
|
136.225
|
23.582
|
42.961
|
128.098
|
77.993
|
74.600
|
175.140
|
921.951
|
184.390
|
1.106.341
|
68
|
2NB25C
|
CN-
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.352
|
142.395
|
23.582
|
87.465
|
128.098
|
54.643
|
74.600
|
74.856
|
848.991
|
169.798
|
1.018.789
|
69
|
2NB25d1
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012
|
263.352
|
42.407
|
23.582
|
10.932
|
128.098
|
9.089
|
74.600
|
10.814
|
562.874
|
112.575
|
675.449
|
70
|
2NB25d2
|
Tỷ trọng
|
QCVN 46:2012
|
263.352
|
42.407
|
23.582
|
10.840
|
128.098
|
9.089
|
74.600
|
10.437
|
562.405
|
112.481
|
674.886
|
71
|
2NB25e
|
Chất hữu
cơ
|
|
263.352
|
141.358
|
23.582
|
213.654
|
128.098
|
15.371
|
74.600
|
36.667
|
896.682
|
179.336
|
1.076.018
|
72
|
2NB25f1
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
263.352
|
145.306
|
23.582
|
93.008
|
128.098
|
56.646
|
74.600
|
59.191
|
843.783
|
168.757
|
1.012.540
|
73
|
2NB25f2
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
263.352
|
145.306
|
23.582
|
29.411
|
128.098
|
51.553
|
74.600
|
50.255
|
766.157
|
153.231
|
919.388
|
74
|
2NB25g1
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
263.352
|
467.869
|
23.582
|
479.678
|
128.098
|
171.762
|
74.600
|
1.780.591
|
3.389.532
|
677.906
|
4.067.438
|
75
|
2NB25g2
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
263.352
|
467.869
|
23.582
|
531.199
|
128.098
|
171.762
|
74.600
|
1.780.591
|
3.441.053
|
688.211
|
4.129.264
|
76
|
2NB25h
|
Dầu mỡ
|
SMEWW 5520.B:2012
|
263.35
|
305.132
|
23.582
|
129.142
|
128.098
|
95.929
|
74.600
|
118.912
|
1.138.747
|
227.749
|
1.366.496
|
C
|
SINH VẬT
BIỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
2NB26a
|
Thực vật
phù du, Tảo độc
|
|
263.352
|
127.143
|
23.582
|
9.033
|
128.098
|
12.308
|
37.475
|
16.683
|
617.674
|
123.535
|
741.209
|
78
|
2NB26b
|
Động vật
phù du, Động vật đáy
|
|
263.352
|
127.143
|
23.582
|
9.033
|
128.098
|
13.232
|
37.475
|
46.010
|
647.925
|
129.585
|
777.510
|
79
|
2NB26c1
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
EPA Method 8270D
|
263.352
|
406.842
|
23.582
|
479.678
|
128.098
|
163.977
|
57.725
|
288.534
|
1.811.788
|
362.358
|
2.174.146
|
80
|
2NB26c2
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
EPA Method 8270D
|
263.352
|
406.842
|
23.582
|
540.968
|
128.098
|
163.977
|
57.725
|
235.191
|
1.819.735
|
363.947
|
2.183.682
|
81
|
2NB26d1
|
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
263.352
|
193.250
|
23.582
|
32.153
|
128.098
|
161.928
|
57.725
|
145.394
|
1.005.482
|
201.096
|
1.206.578
|
82
|
2NB26d2
|
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
263.352
|
193.250
|
23.582
|
32.153
|
128.098
|
161.928
|
57.725
|
145.394
|
1.005.482
|
201.096
|
1.206.578
|
83
|
2NB26d3
|
As
|
TCVN 6626:2000
|
263.352
|
213.592
|
23.582
|
51.202
|
128.098
|
151.391
|
57.725
|
226.435
|
1.115.377
|
223.075
|
1.338.452
|
84
|
2NB26d4
|
Hg
|
TCVN 7877:2008
|
263.352
|
213.592
|
23.582
|
51.202
|
128.098
|
151.391
|
57.725
|
226.435
|
1.115.377
|
223.075
|
1.338.452
|
85
|
2NB26d5
|
Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.352
|
136.225
|
23.582
|
39.991
|
128.098
|
87.159
|
57.725
|
171.834
|
907.966
|
181.593
|
1.089.559
|
86
|
2NB26d6
|
Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.35
|
136.225
|
23.582
|
39.991
|
128.098
|
87.159
|
57.725
|
171.834
|
907.966
|
181.593
|
1.089.559
|
87
|
2NB26d7
|
Mg
|
SMEWW 3111.B:2012
|
263.352
|
136.225
|
23.582
|
39.991
|
128.098
|
87.159
|
57.725
|
171.834
|
907.966
|
181.593
|
1.089.559
|
2.7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.7.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện
trường Phóng xạ
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
526.703
|
1.032.017
|
849
|
74.760
|
1.634.329
|
326.866
|
1.961.195
|
2
|
1PX1a2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
526.703
|
1.032.017
|
849
|
74.760
|
1.634.329
|
326.866
|
1.961.195
|
3
|
1PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
526.703
|
1.032.017
|
849
|
74.760
|
1.634.329
|
326.866
|
1.961.195
|
4
|
1PX1b
|
Hàm lượng
Gamma trong không khí
|
263.352
|
1.041.726
|
635
|
7.481
|
1.313.193
|
262.639
|
1.575.832
|
5
|
1PX1c
|
Hàm lượng Random trong không khí
|
263.352
|
1.068.726
|
635
|
17.505
|
1.350.217
|
270.043
|
1.620.260
|
6
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
263.352
|
324.992
|
635
|
17.505
|
606.484
|
121.297
|
727.780
|
7
|
1PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40,
131I, Be7
|
526.703
|
1.048.579
|
85.543
|
6.281
|
1.667.106
|
333.421
|
2.000.527
|
8
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ
Anpha
|
263.352
|
1.048.579
|
85.543
|
6.281
|
1.403.755
|
280.751
|
1.684.506
|
9
|
1PX3a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
263.352
|
14.700
|
5.158
|
5.481
|
288.690
|
57.738
|
346.428
|
10
|
1PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
263.352
|
14.700
|
5.158
|
5.481
|
288.690
|
57.738
|
346.428
|
11
|
1PX3a3
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu đất
|
263.352
|
14.700
|
5.158
|
5.481
|
288.690
|
57.738
|
346.428
|
12
|
1PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
263.352
|
33.449
|
2.549
|
2.201
|
301.550
|
60.310
|
361.860
|
13
|
1PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
263.352
|
33.449
|
3.254
|
2.201
|
302.255
|
60.451
|
362.706
|
14
|
1PX4a3
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
263.352
|
33.449
|
3.254
|
2.201
|
302.255
|
60.451
|
362.706
|
15
|
1PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
263.352
|
33.449
|
2.338
|
2.201
|
301.339
|
60.268
|
361.606
|
16
|
1PX4b
|
Hàm lượng
Randon trong nước
|
263.352
|
1.068.726
|
927
|
97.481
|
1.430.486
|
286.097
|
1.716.583
|
17
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ
Anpha
|
263.352
|
19.160
|
836
|
2.201
|
285.548
|
57.110
|
342.658
|
18
|
1PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực,
thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
263.352
|
15.477
|
751
|
1.481
|
281.061
|
56.212
|
337.273
|
19
|
1PX5a2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
263.352
|
15.477
|
751
|
1.481
|
281.061
|
56.212
|
337.273
|
20
|
1PX5a3
|
Đồng vĩ phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
263.352
|
15.477
|
751
|
1.481
|
281.061
|
56.212
|
337.273
|
21
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ
Anpha
|
263.352
|
14.700
|
751
|
1.481
|
280.283
|
56.057
|
336.340
|
2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí
nghiệm Phóng xạ
(Đơn vị
tính: VND)
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số); Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
450.419
|
176.950
|
10.325
|
400.047
|
1.037.741
|
207.548
|
1.245.289
|
2
|
2PX1a2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
270.251
|
2.472.573
|
37.120
|
141.127
|
2.921.071
|
584.214
|
3.505.285
|
3
|
2PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
270.251
|
4.169.070
|
37.331
|
165.327
|
4.641.980
|
928.396
|
5.570.376
|
4
|
2PX1b
|
Hàm Lượng
Gamma trong không khí
|
270.251
|
120.898
|
10.325
|
408.781
|
810.255
|
162.051
|
972.306
|
5
|
2PX1c
|
Hàm lượng
Randon trong không khí
|
270.251
|
214.750
|
10.325
|
58.797
|
554.123
|
110.825
|
664.947
|
6
|
2PX1d1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
450.419
|
130.687
|
10.325
|
220.627
|
812.058
|
162.412
|
974.470
|
7
|
2PX1d2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
450.419
|
130.687
|
10.325
|
220.627
|
812.058
|
162.412
|
974.470
|
8
|
2PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
450.419
|
334.090
|
13.414
|
408.781
|
1.206.704
|
241.341
|
1.448.045
|
9
|
2PX2b1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
270.251
|
129.214
|
13.414
|
218.781
|
631.660
|
126.332
|
757.992
|
10
|
2PX2b2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
270.251
|
129.214
|
13.414
|
218.781
|
631.660
|
126.332
|
757.992
|
11
|
2PX3a1
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
450.419
|
334.090
|
13.723
|
405.447
|
1.203.679
|
240.736
|
1.444.414
|
12
|
2PX3a2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu đất
|
270.251
|
334.090
|
13.723
|
405.447
|
1.023.511
|
204.702
|
1.228.213
|
13
|
2PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ trong mẫu đất
|
270.251
|
334.090
|
13.723
|
405.447
|
1.023.511
|
204.702
|
1.228.213
|
14
|
2PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
450.419
|
4.056.317
|
19.505
|
410.643
|
4.936.885
|
987.377
|
5.924.262
|
15
|
2PX4a2
|
Đồng vị phóng
xạ 90Sr trong mẫu nước
|
450.419
|
334.090
|
19.505
|
410.643
|
1.214.658
|
242.932
|
1.457.589
|
16
|
2PX4a3
|
Đồng vị phóng
xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
450.419
|
334.090
|
19.505
|
410.643
|
1.214.658
|
242.932
|
1.457.589
|
17
|
2PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
450.419
|
4.056.317
|
19.505
|
410.643
|
4.936.885
|
987.377
|
5.924.262
|
18
|
2PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
270.251
|
391.477
|
19.505
|
58.797
|
740.030
|
148.006
|
888.036
|
19
|
2PX4c1
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
270.251
|
129.214
|
19.505
|
236.432
|
655.402
|
131.080
|
786.483
|
20
|
2PX4c2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
270.251
|
129.214
|
19.505
|
236.432
|
655.402
|
131.080
|
786.483
|
21
|
2PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
563.024
|
334.090
|
17.940
|
420.058
|
1.335.112
|
267.022
|
1.602.134
|
22
|
2PX532
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực
phẩm
|
450.419
|
334.090
|
17.940
|
420.058
|
1.222.507
|
244.501
|
1.467.008
|
23
|
2PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực
phẩm
|
450.419
|
334.090
|
17.940
|
420.058
|
1.222.507
|
244.501
|
1.467.008
|
24
|
2PX5b1
|
Tổng hoạt độ Beta
|
450.419
|
129.214
|
17.940
|
236.266
|
833.839
|
166.768
|
1.000.606
|
25
|
2PX5b2
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
450.419
|
129.214
|
17.940
|
236.266
|
833.839
|
166.768
|
1.000.606
|
2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu
tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
PX1a1
|
Các đồng vị phóng
xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40,
131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
526.703
|
450.419
|
1.032.017
|
176.950
|
849
|
10.325
|
74.760
|
400.047
|
2.672.070
|
534.414
|
3.206.484
|
2
|
PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol
khí
|
|
526.703
|
270.251
|
1.032.017
|
2.472.573
|
849
|
37.120
|
74.760
|
141.127
|
4.555.400
|
911.080
|
5.466.480
|
3
|
PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
|
526.703
|
270.251
|
1.032.017
|
4.169.070
|
849
|
37.331
|
74.760
|
165.327
|
6.276.309
|
1.255.262
|
7.531.570
|
4
|
PX1b
|
Hàm lượng
Gamma trong không khí
|
TCVN 9414:2012
|
263.352
|
270.251
|
1.041.726
|
120.898
|
635
|
10.325
|
7.481
|
408.781
|
2.123.448
|
424.690
|
2.548.138
|
5
|
PX1c
|
Hàm lượng
Randon trong không khí
|
TCVN 9416:2012
|
263.352
|
270.251
|
1.068.726
|
214.750
|
635
|
10.325
|
17.505
|
58.797
|
1.904.340
|
380.868
|
2.285.208
|
6
|
PX1d1
|
Tổng hoạt
độ Beta
|
TCVN 6219:2011
|
131.676
|
450.419
|
162.496
|
130.687
|
317
|
10.325
|
8.753
|
220.627
|
1.115.300
|
223.060
|
1.338.360
|
7
|
PX1d2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
131.676
|
450.419
|
162.496
|
130.687
|
317
|
10.325
|
8.753
|
220.627
|
1.115.299
|
223.060
|
1.338.359
|
8
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40,
131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
526.703
|
450.419
|
1.048.579
|
334.090
|
85.543
|
13.414
|
6.281
|
408.781
|
2.873.810
|
574.762
|
3.448.572
|
9
|
PX2b1
|
Tổng hoạt
độ Beta
|
TCVN 6219:2011
|
131.676
|
270.251
|
524.290
|
129.214
|
42.771
|
13.414
|
3.141
|
218.781
|
1.333.538
|
266.708
|
1.600.245
|
10
|
PX2b2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
131.676
|
270.251
|
524.290
|
129.214
|
42.771
|
13.414
|
3.141
|
218.781
|
1.333.538
|
266.708
|
1.600.245
|
11
|
PX3a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40,
131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
263.352
|
450.419
|
14.700
|
334.090
|
5.158
|
13.723
|
5.481
|
405.447
|
1.492.369
|
298.474
|
1.790.843
|
12
|
PX3a2
|
Đồng vi phóng xạ 90Sr
trong mẫu đất
|
|
263.352
|
270.251
|
14.700
|
334.090
|
5.158
|
13.723
|
5.481
|
405.447
|
1.312.201
|
262.440
|
1.574.641
|
13
|
PX3a3
|
Đồng vị
phóng xạ 139,240Pu trong mẫu
đất
|
|
263.352
|
270.251
|
14.700
|
334.090
|
5.158
|
13.723
|
5.481
|
405.447
|
1.312.201
|
262.440
|
1.574.641
|
14
|
PX4a1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
263.352
|
450.419
|
33.449
|
4.056.317
|
2.549
|
19.505
|
2.201
|
410.643
|
5.238.435
|
1.047.687
|
6.286.122
|
15
|
PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu nước
|
|
263.352
|
450.419
|
33.449
|
334.090
|
3.254
|
19.505
|
2.201
|
410.643
|
1.516.913
|
303.383
|
1.820.295
|
16
|
PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu
nước
|
|
263.352
|
450.419
|
33.449
|
334.090
|
3.254
|
19.505
|
2.201
|
410.643
|
1.516.913
|
303.383
|
1.820.295
|
17
|
PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
|
263.352
|
450.419
|
33.449
|
4.056.317
|
2.338
|
19.505
|
2.201
|
410.643
|
5.238.223
|
1.047.645
|
6.285.868
|
18
|
PX4b
|
Hàm lượng
Randon trong nước
|
|
263.352
|
270.251
|
1.068.726
|
391.477
|
927
|
19.505
|
97.481
|
58.797
|
2.170.516
|
434.103
|
2.604.619
|
19
|
PX4c1
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
TCVN 6219:2011
|
131.676
|
270.251
|
9.580
|
129.214
|
418
|
19.505
|
1.101
|
236.432
|
798.177
|
159.635
|
957.812
|
20
|
PX4c2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
131.676
|
270.251
|
9.580
|
129.214
|
418
|
19.505
|
1.101
|
236.432
|
798.177
|
159.635
|
957.812
|
21
|
PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12
thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
TCVN 9420:2012
|
263.352
|
563.024
|
15.477
|
334.090
|
751
|
17.940
|
1.481
|
420.058
|
1.616.173
|
323.235
|
1.939.407
|
22
|
PX5a2
|
Đồng vị
phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
263.352
|
450.419
|
15.477
|
334.090
|
751
|
17.940
|
1.481
|
420.058
|
1.503.568
|
300.714
|
1.804.281
|
23
|
PX5a3
|
Đồng vị
phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
263.352
|
450.419
|
15.477
|
334.090
|
751
|
17.940
|
1.481
|
420.058
|
1.503.568
|
300.714
|
1.804.281
|
24
|
PX5b1
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
TCVN 6219:2011
|
131.676
|
450.419
|
7.350
|
129.214
|
375
|
17.940
|
741
|
236.266
|
973.981
|
194.796
|
1.168.777
|
25
|
PX5b2
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN 6053:2011
|
131.676
|
450.419
|
7.350
|
129.214
|
375
|
17.940
|
741
|
236.266
|
973.980
|
194.796
|
1.168.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.8.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
Cộng
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
73.534
|
3.052
|
1.812
|
2.818
|
81.216
|
16.243
|
178.676
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
73.534
|
3.052
|
1.812
|
2.818
|
81.216
|
16.243
|
178.676
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
73.534
|
3.052
|
1.812
|
2.818
|
81.216
|
16.243
|
178.676
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
73.534
|
3.052
|
1.812
|
2.818
|
81.216
|
16.243
|
178.676
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
73.534
|
3.052
|
4.053
|
2.817
|
83.455
|
16.691
|
183.602
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
b1
|
Các thông số đo ngoài hiện
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)
|
144.843
|
31.583
|
345.516
|
3.684
|
525.627
|
105.125
|
1.156.378
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
197.514
|
68.754
|
25.944
|
3.684
|
295.895
|
59.179
|
650.970
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
83.022
|
115.299
|
26.003
|
3.684
|
228.008
|
45.602
|
501.618
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
83.022
|
121.892
|
27.295
|
55.399
|
287.609
|
57.522
|
632.739
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
130.463
|
31.583
|
4.053
|
3.684
|
169.783
|
33.957
|
373.522
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
197.514
|
73.412
|
69.756
|
356.062
|
696.745
|
139.349
|
1.532.838
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
197.514
|
64.598
|
69.756
|
356.062
|
687.930
|
137.586
|
1.513.447
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
197.514
|
70.745
|
69.756
|
662.390
|
1.000.405
|
200.081
|
2.200.890
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
197.514
|
73.412
|
69.756
|
662.390
|
1.003.072
|
200.614
|
2.206.758
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
197.514
|
76.497
|
46.520
|
780.208
|
1.100.739
|
220.148
|
2.421.625
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
184.346
|
82.226
|
41.056
|
167.769
|
475.397
|
95.079
|
1.045.874
|
17
|
1KT9f
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
184.346
|
76.497
|
14.620
|
3.281
|
278.744
|
55.749
|
613.238
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
184.346
|
51.003
|
14.620
|
11.419
|
261.388
|
52.278
|
575.053
|
19
|
1KT10a
|
Tổng bụi lơ lửng
|
1.157.990
|
123.361
|
77.756
|
979.063
|
2.338.170
|
467.634
|
5.143.974
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
1.157.990
|
123.361
|
77.756
|
979.063
|
2.338.170
|
467.634
|
5.143.974
|
21
|
1KT11a
|
Hơi axit (HCl)
|
184.346
|
119.370
|
353.500
|
169.027
|
826.244
|
165.249
|
1.817.737
|
22
|
1KT11b
|
Hơi axit (HF)
|
184.346
|
119.370
|
353.500
|
169.027
|
826.244
|
165.249
|
1.817.737
|
23
|
1KT11c
|
Hơi axit (H2SO4)
|
184.346
|
119.370
|
353.500
|
169.027
|
826.244
|
165.249
|
1.817.737
|
24
|
1KT12a1
|
Các kim loại Pb
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
25
|
1KT12a2
|
Các kim loại Cd
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
26
|
1KT12b1
|
Các kim loại As
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
27
|
1KT12b2
|
Các kim loại Sb
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
28
|
1KT12b3
|
Các kim loại Se
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
29
|
1KT12b4
|
Các kim loại Hg
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Zn
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Mn
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
202.648
|
146.394
|
77.756
|
826.265
|
1.253.063
|
250.613
|
2.756.739
|
35
|
1KT12d
|
Kim loại Hg
|
347.397
|
144.865
|
77.756
|
422.002
|
992.019
|
198.404
|
2.182.443
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
347.397
|
137.034
|
353.500
|
162.495
|
1.000.426
|
200.085
|
2.200.938
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
|
316.022
|
137.034
|
353.500
|
162.495
|
969.051
|
193.810
|
2.131.913
|
38
|
1KT14
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
237.206
|
5.181
|
1.608
|
1.451
|
245.446
|
49.089
|
539.982
|
39
|
1KT15b
|
Đường kính
trong miệng ống khói
|
237.206
|
5.181
|
1.608
|
1.451
|
245.446
|
49.089
|
539.982
|
40
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
289.497
|
22.702
|
28.216
|
3.685
|
344.101
|
68.820
|
757.022
|
2.8.2. Đơn giá phân tích trong
phòng thí nghiệm
(Đơn vị
tính: VND)
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
Cộng
|
1
|
2KT9g
|
Khí CO
|
145.306
|
1.577
|
1.555
|
63.230
|
211.668
|
42.334
|
465.669
|
2
|
2KT9e
|
Khí NOx
|
145.306
|
1.577
|
1.555
|
58.037
|
206.475
|
41.295
|
454.244
|
3
|
2KT9f
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
145.306
|
1.577
|
1.555
|
49.753
|
198.191
|
39.638
|
436.021
|
4
|
2KT10a
|
Bụi tổng số. Bụi PM10
|
145.306
|
11.681
|
34.804
|
83.731
|
275.522
|
55.104
|
606.148
|
5
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
145.306
|
11.681
|
34.804
|
83.731
|
275.522
|
55.104
|
606.148
|
6
|
2KT11a
|
HCl
|
162.737
|
29.672
|
62.668
|
38.732
|
293.809
|
58.762
|
646.380
|
7
|
2KT11b
|
HF
|
162.737
|
29.672
|
62.668
|
38.732
|
293.809
|
58.762
|
646.380
|
8
|
2KT11c
|
H2SO4
|
162.737
|
29.672
|
62.668
|
38.732
|
293.809
|
58.762
|
646.380
|
9
|
2KT12a1
|
Pb
|
162.737
|
135.698
|
469.054
|
32.135
|
799.624
|
159.925
|
1.759.174
|
10
|
2KT12a2
|
Cd
|
162.737
|
135.698
|
469.054
|
32.135
|
799.624
|
159.925
|
1.759.174
|
11
|
2KT12b1
|
As
|
162.737
|
148.324
|
595.681
|
374.820
|
1.281.562
|
256.312
|
2.819.436
|
12
|
2KT12b3
|
Se
|
162.737
|
148.324
|
595.681
|
374.820
|
1.281.562
|
256.312
|
2.819.436
|
13
|
2KT12b2
|
Sb
|
162.737
|
148.324
|
595.681
|
374.820
|
1.281.562
|
256.312
|
2.819.436
|
14
|
2KT12b4
|
Hg
|
162.737
|
148.324
|
595.681
|
374.820
|
1.281.562
|
256.312
|
2.819.436
|
15
|
2KT12c1
|
Cu
|
162.737
|
60.929
|
421.715
|
32.748
|
678.129
|
135.626
|
1.491.883
|
16
|
2KT12c2
|
Cr
|
162.737
|
60.929
|
421.715
|
32.748
|
678.129
|
135.626
|
1.491.883
|
17
|
2KT12c4
|
Zn
|
162.737
|
60.929
|
421.715
|
32.748
|
678.129
|
135.626
|
1.491.883
|
18
|
2KT12c3
|
Mn
|
162.737
|
60.929
|
421.715
|
32.748
|
678.129
|
135.626
|
1.491.883
|
19
|
2KT12c5
|
Ni
|
162.737
|
60.929
|
421.715
|
32.748
|
678.129
|
135.626
|
1.491.883
|
20
|
2KT12d
|
Hg
|
162.737
|
148.324
|
469.054
|
32.322
|
812.437
|
162.487
|
1.787.362
|
21
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
225.209
|
42.011
|
693.249
|
147.254
|
1.107.723
|
221.545
|
2.436.991
|
22
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
|
225.209
|
42.011
|
693.249
|
147.254
|
1.107.723
|
221.545
|
2.436.991
|
23
|
2KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
203.421
|
63.785
|
682.117
|
702.567
|
1.651.890
|
330.378
|
3.634.159
|
2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
a
|
Các
thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
73.534
|
-
|
3.052
|
-
|
1.812
|
-
|
2.818
|
-
|
81.216
|
16.243
|
97.460
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
73.534
|
-
|
3.052
|
-
|
1.812
|
-
|
2.818
|
-
|
81.216
|
16.243
|
97.460
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
73.534
|
-
|
3.052
|
-
|
1.812
|
-
|
2.818
|
-
|
81.216
|
16.243
|
97.460
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
73.534
|
-
|
3.052
|
-
|
1.812
|
-
|
2.818
|
-
|
81.216
|
16.243
|
97.460
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí
quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
73.534
|
-
|
3.052
|
-
|
4.053
|
-
|
2.817
|
-
|
83.455
|
16.691
|
100.147
|
b
|
Các
thông số khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1
|
Các
thông số đo ngoài hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
khí thải (đo nhanh)
|
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp
|
144.843
|
-
|
31.583
|
-
|
345.516
|
-
|
3.684
|
-
|
525.627
|
105.125
|
630.752
|
7
|
KT5
|
Vận tốc
|
US-EPAMethod 2
|
197.514
|
-
|
68.754
|
-
|
25.944
|
-
|
3.684
|
-
|
295.895
|
59.179
|
355.074
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
US-EPA Method 3
|
83.022
|
-
|
115.299
|
-
|
26.003
|
-
|
3.684
|
-
|
228.008
|
45.602
|
273.610
|
9
|
KT7
|
Khối lượng
mol phân tử khí khô
|
US-EPAMethod 4
|
83.022
|
-
|
121.892
|
-
|
27.295
|
-
|
55.399
|
-
|
287.609
|
57.522
|
345.131
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí
thải
|
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp
|
130.463
|
-
|
31.583
|
-
|
4.053
|
-
|
3.684
|
-
|
169.783
|
33.957
|
203.739
|
11
|
KT9a
|
Khí oxy (O2)
(sử dụng thiết bị đo trực tiếp
|
Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp
|
197.514
|
-
|
73.412
|
-
|
69.756
|
-
|
356.062
|
-
|
696.745
|
139.349
|
836.093
|
12
|
KT9b
|
Khí CO (sử
dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp
|
197.514
|
-
|
64.598
|
-
|
69.756
|
-
|
356.062
|
-
|
687.930
|
137.586
|
825516
|
13
|
KT9c
|
Khí NO (sử
dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
Sử dụng thiết
bị đo trực tiếp
|
197.514
|
-
|
70.745
|
-
|
69.756
|
-
|
662.390
|
-
|
1.000.405
|
200.081
|
1.200.485
|
14
|
KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết
bị đo trực tiếp)
|
Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp
|
197.514
|
-
|
73.412
|
-
|
69.756
|
-
|
662.390
|
-
|
1.003.072
|
200.614
|
1.203.686
|
15
|
KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
Sử dụng thiết bị đo trực
tiếp
|
197.514
|
-
|
76.497
|
-
|
46.520
|
-
|
780.208
|
-
|
1.100.739
|
220.148
|
1320.887
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài
hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
KT9e
|
Khí NOx
|
USEPA method7
|
184.346
|
145.306
|
82.226
|
1.577
|
41.056
|
1.555
|
167.769
|
58.037
|
681.872
|
136.374
|
818.246
|
17
|
KT9f
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
USEPA method6
|
184.346
|
145.306
|
76.497
|
1.577
|
14.620
|
1.555
|
3.281
|
49.753
|
476.936
|
95.387
|
572.323
|
18
|
KT9g
|
Khí CO
|
TCVN 7242:2003
|
181.346
|
145.306
|
51.003
|
1.577
|
14.620
|
1.555
|
11.419
|
63.230
|
473.055
|
94.611
|
567.666
|
19
|
KT10a
|
Tổng bụi
lơ lửng
|
USEPA method5
|
1.157.990
|
145.306
|
123.361
|
11.681
|
77.756
|
34.804
|
979.063
|
83.731
|
2.613.691
|
522.738
|
3.136.430
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
USEPA
method201
|
1.157.990
|
145.306
|
123.361
|
11.681
|
77.756
|
34.804
|
979.063
|
83.731
|
2.613.691
|
522.738
|
3.136.430
|
21
|
KT11a
|
Hơi axit (HCl)
|
USEPA method26 TCVN 7244:2003
|
184.346
|
162.737
|
119.370
|
29.672
|
353.500
|
62.668
|
169.027
|
38.732
|
1.120.053
|
224.011
|
1.344.064
|
22
|
KT11b
|
Hơi axit (HF)
|
USEPA method26 TCVN 7244:2003
|
181.346
|
162.737
|
119.370
|
29.672
|
353.500
|
62.668
|
169.027
|
38.732
|
1.120.053
|
224.011
|
1.344.064
|
23
|
KT11c
|
Hơi axit
(H2SO4)
|
USEPA method8
|
184.346
|
162.737
|
119.370
|
29.672
|
353.500
|
62.668
|
169.027
|
38.732
|
1.120.053
|
224.011
|
1.314.064
|
24
|
KT12a1
|
Các kim loại Pb
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
135.698
|
77.756
|
469.054
|
826.265
|
32.135
|
2.052.687
|
410.537
|
2.463.225
|
25
|
KT12a2
|
Các kim loại Cd
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
135.698
|
77.756
|
469.054
|
826.265
|
32.135
|
2.052.687
|
410.537
|
2.463225
|
26
|
KT12b1
|
Các kim loại
As
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
148.324
|
77.756
|
595.681
|
826.265
|
374.820
|
2.534.625
|
506.925
|
3.041550
|
27
|
KT12b2
|
Các kim
loại Sb
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
148.324
|
77.756
|
595.681
|
826.265
|
374.820
|
2.534.625
|
506.925
|
3.041550
|
28
|
KT12b3
|
Các kim loại Se
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
148.324
|
77.756
|
595.681
|
826.265
|
374.820
|
2.534.625
|
506.925
|
3.041550
|
29
|
KT12b4
|
Các kim loại
Hg
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
148.324
|
77.756
|
595.681
|
826.265
|
374.820
|
2.534.625
|
506.925
|
3.041550
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
60.929
|
77.756
|
421.715
|
826.265
|
32.748
|
1.931.192
|
386.238
|
2.317.430
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
60.929
|
77.756
|
421.715
|
826.265
|
32.748
|
1.931.192
|
386.238
|
2.317.430
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Zn
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
60.929
|
77.756
|
421.715
|
826.265
|
32.748
|
1.931.192
|
386.238
|
2.317.430
|
33
|
KT1204
|
Kim loại Mn
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
60.929
|
77.756
|
421.715
|
826.265
|
32.748
|
1.931.192
|
386.238
|
2.317.430
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
USEPA method29
|
202.648
|
162.737
|
146.394
|
60.929
|
77.756
|
421.715
|
826.265
|
32.748
|
1.931.192
|
386238
|
2.317.430
|
35
|
KT12d
|
Kim loại Hg (method
30B)
|
USEPA Method.30B USEPA method29
|
347.397
|
162.737
|
144.865
|
148.324
|
77.756
|
469.054
|
422.002
|
32.322
|
1.801.457
|
360.891
|
2.165.318
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất
hữu cơ
|
USEPA Method18
|
347.397
|
225.209
|
137.034
|
42.011
|
353.500
|
693.249
|
162.495
|
147.254
|
2.108.149
|
421.630
|
2.529.779
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu
cơ không gồm Metan (TGNMO)
|
USEP Amethod25
|
316.022
|
225209
|
137.034
|
42.011
|
353.500
|
693.249
|
162.495
|
147.254
|
2.076.774
|
415.355
|
2.492.129
|
38
|
KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
USEP Amethod29
|
202.648
|
203.421
|
146.394
|
63.785
|
77.756
|
682.117
|
826.265
|
702.567
|
2.904.953
|
580.991
|
3.485.944
|
|
Các đặc
tính nguồn thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KT15a
|
Chiều cao
nguồn thải
|
|
237.206
|
-
|
5.181
|
-
|
1.608
|
-
|
1.451
|
-
|
245.446
|
49.089
|
294.536
|
40
|
KT15b
|
Đường kính
trong miệng ống khói
|
|
237.206
|
-
|
5.181
|
-
|
1.608
|
-
|
1.451
|
-
|
245.446
|
49.089
|
294.536
|
41
|
KT16
|
Lưu lượng
khí thải
|
|
289.497
|
-
|
22.702
|
-
|
28.216
|
-
|
3.685
|
-
|
344.101
|
68.820
|
412.921
|
2.9. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.9.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải
2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện
trường nước thải
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
42.212
|
16.664
|
2.573
|
2.020
|
63.469
|
12.694
|
76.163
|
2
|
1NT2
|
pH
|
42.212
|
23.346
|
2.573
|
2.020
|
70.150
|
14.030
|
84.180
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
55.348
|
2.666
|
1.586
|
827
|
60.427
|
12.085
|
72.512
|
4
|
1NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
42.212
|
15.631
|
15.913
|
827
|
74.583
|
14.917
|
89.500
|
5
|
1NT4b
|
Độ màu
|
42.212
|
15.631
|
15.913
|
827
|
74.583
|
14.917
|
89.500
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
42.212
|
5.783
|
15.882
|
1.600
|
65.477
|
13.095
|
78.573
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
42.212
|
6.693
|
15.913
|
1.600
|
66.418
|
13.284
|
79.702
|
8
|
1NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
42.212
|
5.081
|
17.334
|
1.600
|
66.227
|
13.245
|
79.473
|
9
|
1NT7a
|
Coliform
|
47.441
|
7.597
|
15.987
|
1.600
|
72.626
|
14.525
|
87.151
|
10
|
1NT7b
|
E. Coli
|
52.670
|
7.597
|
15.987
|
1.600
|
77.855
|
15.571
|
93.426
|
11
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
52.670
|
7.597
|
17.182
|
1.600
|
79.050
|
15.810
|
94.860
|
12
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
47.441
|
19.382
|
15.903
|
1.600
|
84.327
|
16.865
|
101.192
|
13
|
1NT10a
|
Tổng P
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
14
|
1NT10b
|
Tổng N
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
15
|
1NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
16
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
17
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
18
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
19
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
20
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
21
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
22
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
23
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
47.441
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
74.225
|
14.845
|
89.070
|
24
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
25
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
26
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
27
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
28
|
1NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
29
|
1NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
30
|
1NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
31
|
1NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
32
|
1NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
33
|
1NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
34
|
1NT11
|
Phenol
|
47.441
|
7.597
|
15.913
|
1.600
|
72.551
|
14.510
|
87.062
|
35
|
1NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
47.441
|
7.597
|
15.913
|
1.600
|
72.551
|
14.510
|
87.062
|
36
|
1NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
52.670
|
7.597
|
15.894
|
1.600
|
77.762
|
15.552
|
93.314
|
37
|
1NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
52.670
|
7.597
|
15.894
|
1.600
|
77.762
|
15.552
|
93.314
|
38
|
1NT13c
|
PCBs
|
52.670
|
7.597
|
15.894
|
1.600
|
77.762
|
15.552
|
93.314
|
39
|
1NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho 01 mẫu)
|
45.464
|
9.271
|
15.913
|
1.600
|
72.249
|
14.450
|
86.698
|
2.9.2. Đơn giá phân tích phòng
thí nghiệm nước thải
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5
|
75.127
|
23.820
|
80.569
|
19.341
|
198.857
|
39.771
|
238.629
|
2
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
87.915
|
23.533
|
37.450
|
39.755
|
188.653
|
37.731
|
226.384
|
3
|
2NT6
|
Nhiệt độ
|
75.127
|
916
|
4.906
|
21.276
|
102.225
|
20.445
|
122.670
|
4
|
2NT7a1
|
Coliform (TCVN 6187-1: 2009)
|
148.939
|
405.804
|
9.717
|
57.252
|
621.713
|
124.343
|
746.056
|
5
|
2NT7a2
|
Coliform (TCVN 6187-2: 2009)
|
148.939
|
337.243
|
9.717
|
57.252
|
553.152
|
110.630
|
663.782
|
6
|
2NT7b1
|
E. Coli (TCVN 6187-1: 2009)
|
148.939
|
405.804
|
9.717
|
57.252
|
621.713
|
124.343
|
746.056
|
7
|
2NT7b2
|
E. Coli (TCVN 6187-2: 2009)
|
148.939
|
337.243
|
9.717
|
57.252
|
553.152
|
110.630
|
663.782
|
8
|
2NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
172.551
|
173.044
|
100.780
|
65.029
|
511.404
|
102.281
|
613.684
|
9
|
2NT9
|
Cyanua (CN-)
|
112.612
|
87.511
|
47.536
|
39.919
|
287.578
|
57.516
|
345.093
|
10
|
2NT10a
|
Tổng P
|
112.612
|
33.917
|
42.499
|
53.417
|
242.444
|
48.489
|
290.933
|
11
|
2NT10b
|
Tổng N
|
112.612
|
98.762
|
49.538
|
47.914
|
308.826
|
61.765
|
370.592
|
12
|
2NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
83.119
|
9.466
|
43.155
|
43.048
|
178.788
|
35.758
|
214.546
|
13
|
2NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
90.816
|
16.509
|
43.155
|
36.230
|
186.710
|
37.342
|
224.052
|
14
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
94.449
|
61.356
|
28.319
|
36.230
|
220.353
|
44.071
|
264.424
|
15
|
2NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
83.119
|
181.531
|
61.664
|
43.584
|
369.898
|
73.980
|
443.878
|
16
|
2NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
90.816
|
69.980
|
27.862
|
27.010
|
215.667
|
43.133
|
258.800
|
17
|
2NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
90.816
|
24.769
|
28.319
|
93.875
|
237.779
|
47.556
|
285.335
|
18
|
2NT10h
|
Florua (F)
|
94.449
|
115.325
|
28.319
|
36.230
|
274.322
|
54.864
|
329.187
|
19
|
2NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
73.506
|
31.659
|
21.080
|
22.831
|
149.076
|
29.815
|
178.891
|
20
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
181.633
|
24.612
|
19.815
|
22.375
|
248.435
|
49.687
|
298.122
|
21
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
162.737
|
32.153
|
118.919
|
128.235
|
442.045
|
88.409
|
530.453
|
22
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
162.737
|
32.153
|
118.919
|
128.235
|
442.045
|
88.409
|
530.453
|
23
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
162.737
|
80.606
|
125.161
|
171.616
|
540.120
|
108.024
|
648.144
|
24
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
162.737
|
44.131
|
125.161
|
171.616
|
503.645
|
100.729
|
604.374
|
25
|
2NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
26
|
2NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
27
|
2NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
28
|
2NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
29
|
2NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
30
|
2NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
127.143
|
32.692
|
53.821
|
126.059
|
339.715
|
67.943
|
407.658
|
31
|
2NT11
|
Phenol
|
142.395
|
96.786
|
89.441
|
51.905
|
380.527
|
76.105
|
456.633
|
32
|
2NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
142.395
|
52.880
|
97.923
|
55.679
|
348.876
|
69.775
|
418.652
|
33
|
2NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
315.303
|
560.678
|
164.654
|
201.511
|
1.242.146
|
248.429
|
1.490.575
|
34
|
2NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
315.303
|
592.700
|
164.654
|
201.511
|
1.274.168
|
254.834
|
1.529.001
|
35
|
2NT13c
|
PCBs
|
315.303
|
587.840
|
164.654
|
201.511
|
1.269.308
|
253.862
|
1.523.169
|
36
|
2NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho 01 mẫu)
|
203.421
|
701.855
|
51.345
|
159.281
|
1.115.902
|
223.180
|
1.339.083
|
2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu
tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
4557:1988 SMEWW 2550B:2012
|
42.212
|
-
|
16.664
|
-
|
2.573
|
-
|
2.020
|
-
|
63.469
|
12.694
|
76.163
|
2
|
NT2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
42212
|
-
|
23.346
|
-
|
2.573
|
-
|
2.020
|
-
|
70.150
|
14.030
|
84.180
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
Đo bằng máy đo vận tốc
|
55.348
|
-
|
2.666
|
-
|
1.586
|
-
|
827
|
-
|
60.427
|
12.085
|
72.512
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất
rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW 2540C:2012
|
42212
|
-
|
15.631
|
-
|
15.913
|
-
|
827
|
-
|
74.583
|
14.917
|
89.500
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
TCVN6185:2008
(ISO 7887:1994) EPA Method 2120C,D,E
|
42212
|
-
|
15.631
|
-
|
15.913
|
-
|
827
|
-
|
74.583
|
14.917
|
89.500
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
SMEWW 5210B: 2012
|
42.212
|
75.127
|
5.783
|
23.820
|
15.882
|
80.569
|
1.600
|
19.341
|
264.335
|
52.867
|
317.201
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu
oxy hoá học (COD)
|
TCVN 6491-1999
|
42.212
|
87.915
|
6.693
|
23.533
|
15.913
|
37.450
|
1.600
|
39.755
|
255.072
|
51.014
|
306.086
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng
(SS)
|
TCVN 6625-2000
|
42,212
|
75.127
|
5.081
|
916
|
17.334
|
4.906
|
1.600
|
21.276
|
168.452
|
33.690
|
202,143
|
9
|
NT7a1
|
Colifom
(TCVN 6187-1: 2009)
|
TCVN 6187-1-2009
|
47.441
|
148.939
|
7.597
|
405.804
|
15.987
|
9.717
|
1.600
|
57.252
|
694.339
|
138.868
|
833.207
|
10
|
NT7a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2-2009
|
47.441
|
148.939
|
7.597
|
337.243
|
15.987
|
9.717
|
1.600
|
57.252
|
625.778
|
125.156
|
750.933
|
11
|
NT7b1
|
E. Coli
(TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-1-2009
|
52.670
|
148.939
|
7.597
|
405.804
|
15.987
|
9.717
|
1.600
|
57.252
|
699.568
|
139.914
|
839.482
|
12
|
NT7b2
|
E. Coli
(TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-2-2009
|
52.670
|
148.939
|
7.597
|
337.243
|
15.987
|
9.717
|
1.600
|
57.252
|
631.007
|
126.201
|
757.208
|
13
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
SMEWW 5520B,C: 2012
|
52.670
|
172.551
|
7.597
|
173.044
|
17.182
|
100.780
|
1.600
|
65.029
|
590.453
|
118.091
|
708.544
|
14
|
NT9
|
Cyanua
(CN)
|
TCVN 6181:1996
|
47.441
|
112.612
|
19.382
|
87.511
|
15.903
|
47.536
|
1.600
|
39.919
|
371.905
|
74.381
|
444.286
|
15
|
NT10a
|
Tổng P
|
TCVN 6202:2008
|
47.441
|
112.612
|
9.271
|
33.917
|
15.913
|
42.499
|
1.600
|
53.417
|
316.670
|
63.334
|
380.004
|
16
|
NT10b
|
Tổng N
|
TCVN 6638:2000
|
47.441
|
112.612
|
9.271
|
98.762
|
15.913
|
49.538
|
1.600
|
47.914
|
383.052
|
76.610
|
459.662
|
17
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1:1996
|
47.441
|
83.119
|
9.271
|
9.466
|
15.913
|
43.155
|
1.600
|
43.048
|
253.013
|
50.603
|
301.616
|
18
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-D: 2012
|
47.441
|
90.816
|
9.271
|
16.509
|
15.913
|
43.155
|
1.600
|
36.230
|
260.936
|
52.187
|
313.123
|
19
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
TCVN6658:2000
|
47.441
|
94.449
|
9.271
|
61.356
|
15.913
|
28.319
|
1.600
|
36230
|
294.579
|
58.916
|
351.495
|
20
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
SMEWW
4500.NO3.B:2012
|
47.441
|
83.119
|
9.271
|
181.531
|
15.913
|
61.664
|
1.600
|
43.584
|
444.123
|
88.825
|
532.948
|
21
|
NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
USEPA 375.4
|
47.441
|
90.816
|
9.271
|
69.980
|
15.913
|
27.862
|
1.600
|
27.010
|
289.892
|
57.978
|
147.871
|
22
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:1996
|
47.441
|
90.816
|
9.271
|
24.769
|
15.913
|
28.319
|
1.600
|
93.875
|
312.004
|
62.401
|
374.405
|
23
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F.D:2012
|
47.441
|
94.449
|
9.271
|
115.325
|
15.913
|
28.319
|
1.600
|
36.230
|
348.547
|
69.709
|
418.257
|
24
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500.CLB: 2012
|
47.441
|
73.506
|
9.271
|
31.659
|
15.913
|
21.080
|
1.600
|
22.831
|
223.301
|
44.660
|
267.362
|
25
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
TCVN 6225-3:2011
|
47.441
|
181.633
|
9.271
|
24.612
|
15.913
|
19.815
|
1.600
|
22.375
|
322.660
|
64.532
|
387.192
|
26
|
NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
SMEWW 3113.B: 2012
|
45.464
|
162.737
|
9.271
|
32.153
|
15.913
|
118.919
|
1.600
|
128.235
|
514.293
|
102.859
|
617.152
|
27
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
45.464
|
162.737
|
9.271
|
32.153
|
15.913
|
118.919
|
1.600
|
128.235
|
514.293
|
102.859
|
617.152
|
28
|
NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
SMEWW 3114.B: 2012
|
45.461
|
162.737
|
9.271
|
80.606
|
15.913
|
125.161
|
1.600
|
171.616
|
612.369
|
122.474
|
734.842
|
29
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
45.464
|
162.737
|
9271
|
44.131
|
15.913
|
125.161
|
1.600
|
171.616
|
575.894
|
115.179
|
691.072
|
30
|
NT10m1
|
Kim loại
(Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.461
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
31
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.461
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
32
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.461
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
33
|
NT10m4
|
Kim loại
(Fe)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.464
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
34
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.464
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
35
|
NT10m6
|
Kim loại
(Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
45.464
|
127.143
|
9.271
|
32.692
|
15.913
|
53.821
|
1.600
|
126.059
|
411.964
|
82.393
|
494.357
|
36
|
NT11
|
Phenol
|
SMEWW 5530.C:2012
|
47.441
|
142.395
|
7.597
|
96.786
|
15.913
|
89.441
|
1.600
|
51.905
|
453.079
|
90.616
|
543.694
|
37
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6622-1:2000
|
47.441
|
142.395
|
7.597
|
52.880
|
15.913
|
97.923
|
1.600
|
55.679
|
421.428
|
81286
|
505.713
|
38
|
NT13a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
USEPA 8270D
|
52.670
|
315.303
|
7.597
|
560.678
|
15.894
|
164.654
|
1.600
|
201.511
|
1.319.908
|
263.982
|
1.583889
|
39
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho
hữu cơ
|
USEPA 8270D
|
52.670
|
315.303
|
7.597
|
592.700
|
15.894
|
164.654
|
1.600
|
201.511
|
1.351.930
|
270.386
|
1.622316
|
40
|
NT13c
|
PCBs
|
USEPA 8270D
|
52.670
|
315.303
|
7.597
|
587.840
|
15.894
|
164.654
|
1.600
|
201.511
|
1.347.070
|
269.414
|
1.616.484
|
41
|
NT14
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
TCVN 6665:2011
|
45.464
|
203.421
|
9.271
|
701.855
|
15.913
|
51.345
|
1.600
|
159.281
|
1.188.151
|
237.630
|
1.425.781
|
2.10. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.10.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
2.10.1. Đơn giá quan trắc tại
hiện trường trầm tích
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
84.424
|
61.419
|
11.679
|
9.104
|
166.625
|
33.325
|
366.576
|
2
|
1TT2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
84.424
|
61.419
|
11.679
|
9.104
|
166.625
|
33.325
|
366.576
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
83.022
|
61.419
|
11.679
|
9.104
|
165.224
|
33.045
|
363.492
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
83.022
|
61.419
|
11.679
|
9.104
|
165.224
|
33.045
|
363.492
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN ( As)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
12
|
1TT5e1
|
KL (Zn)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
13
|
1TT5e2
|
KL (Cu)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
14
|
1TT5e3
|
KL (Cr)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
15
|
1TT5e4
|
KL (Mn)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
16
|
1TT5e5
|
KL (Ni)
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
73.871
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
156.461
|
31.292
|
344.215
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
83.022
|
61.430
|
11.679
|
9.104
|
165.234
|
33.047
|
363.515
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
83.022
|
61.430
|
11.679
|
9.104
|
165.234
|
33.047
|
363.515
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
83.022
|
61.430
|
11.679
|
9.104
|
165.234
|
33.047
|
363.515
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
83.022
|
61.430
|
11.679
|
9.104
|
165.234
|
33.047
|
363.515
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
83.022
|
61.430
|
11.679
|
9.104
|
165.234
|
33.047
|
363.515
|
23
|
1TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
83.022
|
61.808
|
11.679
|
9.104
|
165.612
|
33.122
|
364.347
|
2.10.2. Đơn giá
phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích
(Đơn vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
95.907
|
22.661
|
29.272
|
25.590
|
173.429
|
34.686
|
381.544
|
2
|
2TT2
|
Tổng các bon hữu cơ
|
122.053
|
235.631
|
13.398
|
53.166
|
424.248
|
84.850
|
933.345
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
181.633
|
179.956
|
15.521
|
79.829
|
456.939
|
91.388
|
1.005.265
|
4
|
2TT4
|
Cyanua (CN-)
|
181.633
|
87.990
|
21.978
|
66.919
|
358.520
|
71.704
|
788.744
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
136.225
|
12.691
|
35.305
|
59.921
|
244.141
|
48.828
|
537.111
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
136.225
|
29.524
|
41.579
|
59.921
|
267.249
|
53.450
|
587.947
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
203.421
|
136.511
|
91.201
|
65.914
|
497.048
|
99.410
|
1.093.505
|
8
|
2TT5d1
|
KLN (Pb)
|
162.737
|
32.153
|
129.250
|
295.491
|
619.631
|
123.926
|
1.363.189
|
9
|
2TT5d2
|
KLN (Cd)
|
162.737
|
32.153
|
129.250
|
295.491
|
619.631
|
123.926
|
1.363.189
|
10
|
2TT5đ1
|
KLN (As)
|
203.421
|
32.153
|
150.941
|
329.712
|
716.227
|
143.245
|
1.575.700
|
11
|
2TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
203.421
|
43.908
|
150.941
|
329.712
|
727.982
|
145.596
|
1.601.560
|
12
|
2TT5e1
|
KL (Zn)
|
145.306
|
32.766
|
54.371
|
289.805
|
522.248
|
104.450
|
1.148.946
|
13
|
2TT5e2
|
KL (Cu)
|
145.306
|
32.766
|
54.371
|
289.805
|
522.248
|
104.450
|
1.148.946
|
14
|
2TT5e3
|
KL (Cr)
|
145.306
|
32.766
|
54.371
|
289.805
|
522.248
|
104.450
|
1.148.946
|
15
|
2TT5e4
|
KL (Mn)
|
145.306
|
32.766
|
54.371
|
289.805
|
522.248
|
104.450
|
1.148.946
|
16
|
2TT5e5
|
KL (Ni)
|
145.306
|
32.766
|
54.371
|
289.805
|
522.248
|
104.450
|
1.148.946
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
79.922
|
38.501
|
22.438
|
242.330
|
383.190
|
76.638
|
843.019
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
244.105
|
479.678
|
164.654
|
437.902
|
1.326.340
|
265.268
|
2.917.947
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
244.105
|
479.678
|
164.654
|
437.902
|
1.326.340
|
265.268
|
2.917.947
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc B VTV nhóm Pyrethroid
|
244.105
|
479.678
|
164.654
|
437.902
|
1.326.340
|
265.268
|
2.917.947
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
244.105
|
469.984
|
164.654
|
437.902
|
1.316.646
|
263.329
|
2.896.621
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
244.105
|
479.678
|
164.654
|
437.902
|
1.326.340
|
265.268
|
2.917.947
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
223.763
|
701.855
|
26.394
|
143.887
|
1.095.899
|
219.180
|
2.410.979
|
2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Phươngpháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
1
|
TT1
|
pH(H2O,KCl)
|
TCVN 5979:2007
|
84.424
|
95.907
|
61.419
|
22.661
|
11.679
|
29.272
|
9.104
|
25.590
|
340.055
|
68.011
|
748.120
|
2
|
TT2
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
TCVN 6644:2000
|
84.424
|
122.053
|
61.419
|
235.631
|
11.679
|
13.398
|
9.104
|
53.166
|
590.873
|
118.175
|
1.299.921
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
USEPA 9071
|
83.022
|
181.633
|
61.419
|
179.956
|
11.679
|
15.521
|
9.104
|
79.829
|
622.162
|
124.432
|
068.757
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN)
|
USEPA 9010
|
83.022
|
181.633
|
61.419
|
87.990
|
11.679
|
21.978
|
9.104
|
66.919
|
523.743
|
104.749
|
1.152.236
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
TCVN 6498:1999
|
83.022
|
136.225
|
61.808
|
12.691
|
11.679
|
35.305
|
9.104
|
59.921
|
409.754
|
81.951
|
901.458
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
TCVN 8940:2011
|
83.022
|
136.225
|
61.808
|
29.524
|
11.679
|
41.579
|
9.104
|
59.921
|
432.861
|
86.572
|
952.294
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
USEPA 3550C SMEWW 5530C
|
83.022
|
203.421
|
61.808
|
136.511
|
11.679
|
91.201
|
9.104
|
65.914
|
662.660
|
132.532
|
1.457.852
|
8
|
TT5d1
|
KLN (Pb)
|
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009
|
83.022
|
162.737
|
61.808
|
32.153
|
11.679
|
129.250
|
9.104
|
295.491
|
785.243
|
157.049
|
1.727.535
|
9
|
TT5d2
|
KLN (Cd)
|
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009
|
83.022
|
162.737
|
61.808
|
32.153
|
11.679
|
129.250
|
9.104
|
295.491
|
785.243
|
157.049
|
1.727.535
|
10
|
TT5đ1
|
KLN ( As)
|
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
203.421
|
61.808
|
43.908
|
11.679
|
150.941
|
9.104
|
329.712
|
893.594
|
178.719
|
1.965.907
|
11
|
TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
203.421
|
61.808
|
43.908
|
11.679
|
150.941
|
9.104
|
329.712
|
893.594
|
178.719
|
1.965.907
|
12
|
TT5e1
|
KL (Zn)
|
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
145.306
|
61.808
|
32.766
|
11.679
|
54.371
|
9.104
|
289.805
|
687.860
|
137.572
|
1.513.293
|
13
|
TT5e2
|
KL (Cu)
|
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
145.306
|
61.808
|
32.766
|
11.679
|
54.371
|
9.104
|
289.805
|
687.860
|
137.572
|
1.513.293
|
14
|
TT5e3
|
KL (Cr)
|
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
145.306
|
61.808
|
32.766
|
11.679
|
54.371
|
9.104
|
289.805
|
687.860
|
137.572
|
1.513.293
|
15
|
TT5e4
|
KL (Mn)
|
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
145.306
|
61.808
|
32.766
|
11.679
|
54.371
|
9.104
|
289.805
|
687.860
|
137.572
|
1.513.293
|
16
|
TT5e5
|
KL (Ni)
|
TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000
|
83.022
|
145.306
|
61.808
|
32.766
|
11.679
|
54.371
|
9.104
|
289.805
|
687.860
|
137.572
|
1.513.293
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
TCVN 8660:2011
|
73.871
|
79.922
|
61.808
|
38.501
|
11.679
|
22.438
|
9.104
|
242.330
|
539.652
|
107.930
|
1.187.234
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
83.022
|
244.105
|
61.430
|
479.678
|
11.679
|
164.654
|
9.104
|
437.902
|
1.491.574
|
298.315
|
3.281.463
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
83.022
|
244.105
|
61.430
|
479.678
|
11.679
|
164.654
|
9.104
|
437.902
|
1.491.574
|
298.315
|
3.281.463
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
83.022
|
244.105
|
61.430
|
479.678
|
11.679
|
164.654
|
9.104
|
437.902
|
1.491.574
|
298.315
|
3.281.463
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic
aromatic hydiocaibon (PAHs)
|
USEPA3550C USEPA8270D
|
83.022
|
244.105
|
61.430
|
469.984
|
11.679
|
164.654
|
9.104
|
437.902
|
1.481.880
|
296.376
|
3.260.137
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
USEPA3550C USEPA8270D
|
83.022
|
244.105
|
61.430
|
479.678
|
11.679
|
164.654
|
9.104
|
437.902
|
1.491.574
|
298.315
|
3.281.463
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
TCVN 8246:2009 USEPA7000A
|
83.022
|
223.763
|
61.808
|
701.855
|
11.679
|
26.394
|
9.104
|
143.887
|
1.261.512
|
252.302
|
2.775.326
|
2.11. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.11.
Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải
2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc
tại hiện trường
(Đơn
vị tính: VND)
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp HT
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
1CT1
|
Đô ẩm (%)
|
66.106
|
17.225
|
9.499
|
5.785
|
98.616
|
19.723
|
118.339
|
2
|
1CT2
|
pH
|
66.106
|
12.183
|
9.499
|
5.363
|
93.151
|
18.630
|
111.782
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng ( As)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
12
|
1CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại (Se)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại (Be)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại (Va)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
73.871
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
105.958
|
21.192
|
127.150
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
26
|
1CT11c
|
PAHs
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
28
|
1CT12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
83.022
|
17.225
|
9.499
|
5.363
|
115.109
|
23.022
|
138.131
|
2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp PTN
|
Nhân
công
|
Vật
liệu
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
1
|
2CT1
|
Đô ẩm (%)
|
70.679
|
25.748
|
21.497
|
13.095
|
131.020
|
26.204
|
157.224
|
2
|
2CT2
|
pH
|
95.907
|
39.875
|
42.337
|
19.446
|
197.564
|
39.513
|
237.077
|
3
|
2CT3
|
Cyanua (CN-)
|
244.105
|
87.777
|
35.807
|
77.674
|
445.362
|
89.072
|
534.435
|
4
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
108.980
|
103.646
|
25.826
|
52.521
|
290.973
|
58.195
|
349.168
|
5
|
2CT5
|
Florua (F-)
|
108.980
|
70.915
|
25.826
|
52.521
|
258.242
|
51.648
|
309.891
|
6
|
2CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
203.421
|
32.171
|
98.848
|
259.406
|
593.846
|
118.769
|
712.615
|
7
|
2CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
203.421
|
32.171
|
98.848
|
259.406
|
593.846
|
118.769
|
712.615
|
8
|
2CT7a
|
Kim loại nặng ( As)
|
203.421
|
80.588
|
148.601
|
293.626
|
726.236
|
145.247
|
871.483
|
9
|
2CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
203.421
|
44.205
|
152.920
|
225.039
|
625.585
|
125.117
|
750.702
|
10
|
2CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
11
|
2CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
12
|
2CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
13
|
2CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
14
|
2CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
15
|
2CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
16
|
2CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
17
|
2CT8g
|
Kim loại (Se)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
18
|
2CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
19
|
2CT8i
|
Kim loại (Be)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
20
|
2CT8k
|
Kim loại (Va)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
21
|
2CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
127.143
|
32.747
|
71.482
|
257.230
|
488.602
|
97.720
|
586.322
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
244.105
|
158.519
|
107.773
|
65.920
|
576.317
|
115.263
|
691.581
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
244.105
|
96.968
|
84.912
|
68.197
|
494.182
|
98.836
|
593.018
|
24
|
2CT11a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
406.842
|
482.648
|
164.016
|
307.010
|
1.360.516
|
272.103
|
1.632.619
|
25
|
2CT11b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
406.842
|
538.700
|
163.763
|
235.968
|
1.345.273
|
269.055
|
1.614.327
|
26
|
2CT11c
|
PAHs
|
450.419
|
627.044
|
163.674
|
235.968
|
1.477.105
|
295.421
|
1.772.526
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
406.842
|
622.184
|
164.016
|
235.968
|
1.429.010
|
285.802
|
1.714.812
|
28
|
2CT12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
225.209
|
701.910
|
26.203
|
173.141
|
1.126.463
|
225.293
|
1.351.756
|
2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải
(Đơn
vị tính: VND)
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Cộng
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PTN
|
HT
|
PIN
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
TCVN 6648:2000
|
66.106
|
70.679
|
17.225
|
25.748
|
9.499
|
21.497
|
5.785
|
13.095
|
229.635
|
45.927
|
275.562
|
2
|
CT2
|
pH
|
ASTMD 4980:89
|
66.106
|
95.907
|
12.183
|
39.875
|
9.499
|
42.337
|
5.363
|
19.446
|
290.716
|
58.143
|
348.859
|
3
|
CT3
|
Cyanua
(CNT)
|
EPA 9013
TCVN6181:1996
|
73.871
|
244.105
|
17.225
|
87.777
|
9.499
|
35.807
|
5.363
|
77.674
|
551.321
|
110.264
|
661.585
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
EPA3060A
EPA7196A
|
73.871
|
108.980
|
17.225
|
103.646
|
9.499
|
25.826
|
5.363
|
52.521
|
396.932
|
79.386
|
476318
|
5
|
CT5
|
Florua (F)
|
SMEWW 4500.F-D
|
73.871
|
108.980
|
17.225
|
70.915
|
9.499
|
25.826
|
5.363
|
52.521
|
364.201
|
72.840
|
437.041
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
203.421
|
17.225
|
32.171
|
9.499
|
98.848
|
5.363
|
259.406
|
699.804
|
139.961
|
839.765
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 31132012
|
73.871
|
203.421
|
17.225
|
32.171
|
9.499
|
98.848
|
5.363
|
259.406
|
699.804
|
139.961
|
839.765
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
203.421
|
17.225
|
80.588
|
9.499
|
148.601
|
5.363
|
293.626
|
832.194
|
166.439
|
998.633
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012
|
73.871
|
203.421
|
17.225
|
44.205
|
9.499
|
152.920
|
5.363
|
225.039
|
731.543
|
146.309
|
877.852
|
10
|
CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
11
|
CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
TCVN 89632011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
12
|
CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
13
|
CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
TCVN 8963:2011 EPA 200.8
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại(
Cr)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
15
|
CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
16
|
CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW3113:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
17
|
CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
18
|
CT8h
|
Kim loại
(Mo)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
19
|
CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
20
|
CT8k
|
Kim loại
(Va)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
21
|
CT8m
|
Kim loại
(Ag)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
73.871
|
127.143
|
17.225
|
32.747
|
9.499
|
71.482
|
5.363
|
257.230
|
594.560
|
118.912
|
713.472
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
EPA 9071B
|
83.022
|
244.105
|
17.225
|
158.519
|
9.499
|
107.773
|
5.363
|
65.920
|
691.427
|
138.285
|
829.712
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
EPA 3550C
SMEWW 5530C
|
83.022
|
244.105
|
17.225
|
96.968
|
9.499
|
84.912
|
5.363
|
68.197
|
609.291
|
121.858
|
731.150
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
EPA 846 EPA 8270D
|
83.022
|
406.842
|
17.225
|
482.648
|
9.499
|
164.016
|
5.363
|
307.010
|
1.475.626
|
295.125
|
1.770.751
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV
photpho hữu cơ
|
EPA 846 EPA 8270D
|
83.022
|
406.842
|
17.225
|
538.700
|
9.499
|
163.763
|
5.363
|
235.968
|
1.460.382
|
292.076
|
1.752.458
|
26
|
CT11c
|
PAHs
|
EPA 846 EPA 8270D
|
83.022
|
450.419
|
17.225
|
627.044
|
9.499
|
163.674
|
5.363
|
235.968
|
1.592215
|
318.443
|
1.910.658
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
EPA 846 EPA 8270D
|
83.022
|
406.842
|
17.225
|
622.184
|
9.499
|
164.016
|
5.363
|
235.968
|
1.544.120
|
308.824
|
1.852.944
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011
|
83.022
|
225.209
|
17.225
|
701.910
|
9.499
|
26203
|
5.363
|
173.141
|
1.241.573
|
248.315
|
1.489.887
|
2.12. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.12.
Tổng hợp đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục
(Đơn vị tính: VND)
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn giá tổng hợp
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động
cố định liên tục
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
21.744
|
33.906
|
22.203
|
46.390
|
124.242
|
24.848
|
149.091
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc
Bụi TSP
|
43.892
|
32.938
|
97.112
|
19.918
|
193.860
|
38.772
|
232.631
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc
Bụi PM-10
|
43.892
|
32.938
|
97.112
|
19.918
|
193.860
|
38.772
|
232.631
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
43.892
|
32.938
|
97.112
|
19.918
|
193.860
|
38.772
|
232.631
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc
Bụi PM-1
|
43.892
|
32.938
|
97.112
|
19.918
|
193.860
|
38.772
|
232.631
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
43.892
|
34.510
|
169.503
|
25.065
|
272.970
|
54.594
|
327.564
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
43.892
|
34.510
|
169.503
|
25.065
|
272.970
|
54.594
|
327.564
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
43.892
|
34.510
|
169.503
|
25.065
|
272.970
|
54.594
|
327.564
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
43.892
|
34.510
|
157.096
|
28.405
|
263.903
|
52.781
|
316.683
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
43.892
|
34.510
|
112.552
|
31.791
|
222.744
|
44.549
|
267.293
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc
O3
|
43.892
|
34.510
|
119.293
|
24.423
|
222.117
|
44.423
|
266.541
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc
THC
|
43.892
|
34.510
|
113.678
|
54.663
|
246.743
|
49.349
|
296.091
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc BTEX
|
43.892
|
29.433
|
212.465
|
52.706
|
338.495
|
67.699
|
406.194
|
2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không
khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
KKD1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số
nhiệt độ
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
17.278
|
90.792
|
18.158
|
108.950
|
2
|
KKD1b
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
17.278
|
90.792
|
18.158
|
108.950
|
3
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
16.391
|
89.905
|
17.981
|
107.886
|
4
|
KKD1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
16.411
|
89.925
|
17.985
|
107.910
|
5
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
17.581
|
91.095
|
18.219
|
109.314
|
6
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
23.721
|
27.591
|
22.203
|
18.228
|
91.742
|
18.348
|
110.090
|
7
|
KKD2a
|
Modul quan trắc
bụi TSP
|
43.892
|
34.994
|
93.376
|
17.855
|
190.117
|
38.023
|
228.140
|
8
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
43.892
|
34.994
|
93.376
|
17.855
|
190.117
|
38.023
|
228.140
|
9
|
KKD2C
|
Modul quan trắc
bụi PM2,5
|
43.892
|
34.994
|
93.376
|
17.855
|
190.117
|
38.023
|
228.140
|
10
|
KKD3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
43.892
|
54.562
|
113.970
|
31.783
|
244.207
|
48.841
|
293.048
|
11
|
KKD3b
|
Modul quan trắc khí NO2
|
43.892
|
54.562
|
113.970
|
31.783
|
244.207
|
48.841
|
293.048
|
12
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
43.892
|
54.562
|
113.970
|
31.783
|
244.207
|
48.841
|
293.048
|
13
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
43.892
|
51.036
|
123.808
|
54.533
|
273.269
|
54.654
|
327.923
|
14
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
43.892
|
54.562
|
88.443
|
23.789
|
210.685
|
42.137
|
252.822
|
15
|
KKD6
|
Modul quan trắc
O3
|
43.892
|
54.562
|
75.617
|
28.463
|
202.533
|
40.507
|
243.040
|
16
|
KKD7
|
Modul quan trắc
CxHy
|
43.892
|
54.562
|
69.455
|
30.686
|
198.595
|
39.719
|
238.314
|
2.13. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Ban
hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục
2.13.1. Tổng hợp
đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự
động liên tục
(Đơn
vị tính: VND)
Số
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí quản lý chung
|
Đơn
giá tổng hợp
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Vật
liệu
|
Thiết
bị
|
Cộng
|
2.13.1. Hoạt động quan trắc nước
mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
39.534
|
38.306
|
22.283
|
44.190
|
144.312
|
28.862
|
173.175
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
39.534
|
38.306
|
22.283
|
44.190
|
144.312
|
28.862
|
173.175
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
39.534
|
38.306
|
22.283
|
44.190
|
144.312
|
28.862
|
173.175
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
39.534
|
47.989
|
103.512
|
46.270
|
237.305
|
47.461
|
284.766
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
39.534
|
39.539
|
143.688
|
44.190
|
266.951
|
53.390
|
320.341
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
39.534
|
38.876
|
93.811
|
60.178
|
232.399
|
46.480
|
278.879
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
39.534
|
38.910
|
38.829
|
48.178
|
165.450
|
33.090
|
198.540
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
39.534
|
39.034
|
68.519
|
48.578
|
195.665
|
39.133
|
234.798
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
39.534
|
39.034
|
73.233
|
49.786
|
201.587
|
40.317
|
241.904
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
39.534
|
39.034
|
70.209
|
60.698
|
209.475
|
41.895
|
251.370
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
39.534
|
39.034
|
69.175
|
61.142
|
208.884
|
41.777
|
250.661
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu
cơ (TOC)
|
39.534
|
39.034
|
134.085
|
63.298
|
275.950
|
55.190
|
331.140
|
2.13.2. Hoạt động quan trắc nước
mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
39.534
|
44.045
|
23.256
|
48.943
|
155.779
|
31.156
|
186.935
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
39.534
|
44.045
|
23.256
|
48.943
|
155.779
|
31.156
|
186.935
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
39.534
|
44.045
|
23.256
|
48.943
|
155.779
|
31.156
|
186.935
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
39.534
|
67.403
|
104.592
|
47.863
|
259.393
|
51.879
|
311.271
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
39.534
|
53.882
|
66.547
|
49.743
|
209.707
|
41.941
|
251.648
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
39.534
|
53.882
|
66.547
|
49.743
|
209.707
|
41.941
|
251.648
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
39.534
|
44.698
|
87.969
|
52.590
|
224.790
|
44.958
|
269.749
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
39.534
|
45.375
|
64.641
|
52.590
|
202.139
|
40.428
|
242.567
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
39.534
|
45.375
|
65.603
|
52.590
|
203.102
|
40.620
|
243.722
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
39.534
|
39.773
|
65.603
|
59.870
|
204.780
|
40.956
|
245.735
|
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
5.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|