|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính Quảng Nam
Số hiệu:
|
14/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2017/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 04 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường Ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-UBND ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 29/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đồ địa chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê
đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi
chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch
vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính để cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những
nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Mức giá dịch
vụ và hướng dẫn sử dụng đơn giá
1. Mức giá dịch vụ
Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa
chính quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng, cụ thể:
a) Đơn giá sản phẩm lưới địa chính:
(Chi
tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
b) Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ
địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp bản đo số tỷ lệ 1/200, 1/500,
1/1000, 1/2000, 1/5000 và 1/10.000:
(Chi tiết theo Phụ lục các 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).
c) Đơn giá sản phẩm trích đo địa
chính thửa đất: (Chi tiết theo Phụ lục 8 đính kèm).
d) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn
liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:
(Chi
tiết theo Phụ lục 9 đính kèm).
đ) Đơn giá sản phẩm đo đạc tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác:
(Chi
tiết theo Phụ lục 10 đính kèm).
2. Hướng dẫn sử dụng đơn giá
a) Trong đơn giá đo đạc thành lập bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp các loại tỷ lệ.
Đơn giá Phần ngoại nghiệp không bao gồm
đơn giá khâu công việc xác định ranh giới thửa đất và đơn giá Phần nội nghiệp
không bao gồm đơn giá khâu công việc lập kết quả trích đo địa chính thửa đất.
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho bản
đồ địa chính thì mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp. Trường
hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công
trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm
0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10.
Đơn giá sản phẩm đã chi tiết một số
khâu công việc chính, cột “Đơn giá sản phẩm PCKV 0,1”: bao gồm chi phí trực tiếp
(nhân công kỹ thuật) và chi phí chung, của vùng có phụ cấp khu vực 0,1. Trường
hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp khu vực là 0,2; 0,3; 0,4;....0,7 được
điều chỉnh bằng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4;...,7 tương ứng.
Chi phí sử dụng máy được tính cả chi
phí khấu hao máy.
b) Các chi phí khác ngoài đơn giá.
Chi phí khảo sát, thiết kế lập dự án
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư Liên tịch
số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính.
Chi phí kiểm tra nghiệm thu thẩm định
được tính theo từng loại công việc, bằng tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp và chi
phí chung theo quy định tại Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính.
Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có)
được tính bằng khối lượng cây cối, diện tích đất x (nhân)
đơn giá đền bù theo quy định hiện hành tại địa phương.
Chi phí thuê tàu thuyền được tính bằng
thời gian thuê tàu thuyền nhân với đơn giá thuê tàu thuyền có xác nhận của cơ
quan Tài chính hoặc chính quyền sở tại.
Chi phí ăn định lượng cho người lao động
được tính theo hướng dẫn tại Thông tư Liên tịch số:
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính.
Thu nhập chịu thuế tính trước: Được
tính bằng 5,5% trên dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa
vụ với Nhà nước.
c) Bộ đơn giá được điều chỉnh, bổ
sung, thay đổi trong các trường hợp.
Khi nhà nước có sự thay đổi về chế độ
tiền lương, phụ cấp.
Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự
thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ; Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc lập bản đồ
và quản lý đất đai.
Khi giá công lao động phổ thông, giá
cả vật tư, thiết bị, công cụ, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá
về lao động phổ thông, vật tư, điện năng, khấu hao máy trong bộ đơn giá thay đổi
trên 20%.
d) Các trường hợp chi tiết khác được
áp dụng theo đúng quy định tại Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Quản lý,
sử dụng nguồn thu và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Quản lý, sử dụng nguồn thu
a) Công tác quản lý
Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính tổ chức thu và quản lý nguồn thu theo quy định hiện hành của
Nhà nước.
b) Sử dụng nguồn thu
Các đơn vị cung ứng dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính sử dụng số tiền thu được theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
liên quan
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm thực hiện:
Hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo
dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và
các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh khi mức lương cơ sở hoặc giá cả vật tư khu vực
thay đổi.
b) Sở Tài chính chịu trách nhiệm thẩm định điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn
giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
c) Cục thuế tỉnh: hướng dẫn về chứng
từ thu, nghĩa vụ thuế đối với nguồn thu này.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu
phát sinh vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tổng hợp, phản ánh
bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn. Trường hợp vượt
thẩm quyền, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng với Sở Tài chính tham mưu
UBND tỉnh xem xét giải quyết theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2017.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục KTVB QPPL -Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH, VP HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH QNam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công bố tỉnh Quảng Nam;
- Lưu: VT, TH, NC, KTN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
I. Lưới địa chính đo theo
phương pháp đường chuyền
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Công CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Lưới địa chính
(Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
3.452.354
|
1.135.500
|
273.570
|
166.969
|
5.028.393
|
1.257.098
|
6.285.491
|
6.593.266
|
128.400
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
4.151.123
|
1.533.000
|
281.266
|
205.749
|
6.171.138
|
1.542.785
|
7.713.923
|
8.021.698
|
154.729
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
5.127.945
|
1.969.500
|
288.936
|
244.778
|
7.631.159
|
1.907.790
|
9.538.949
|
9.846.724
|
190.886
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
6.510.067
|
3.102.000
|
300.983
|
308.375
|
10.221.424
|
2.555.356
|
12.776.781
|
13.084.556
|
242.787
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
8.038.471
|
3.756.000
|
315.735
|
346.420
|
12.456.626
|
3.114.156
|
15.570.782
|
15.878.557
|
299.954
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
2
|
Lưới địa chính (Chưa
có tiếp điểm, mốc hè phố, có xây hố ga và nắp đậy)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
3.741.380
|
1.208.400
|
275.043
|
166.969
|
5.391.792
|
1.347.948
|
6.739.740
|
7.047.515
|
138.391
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
4.535.171
|
1.630.200
|
283.108
|
205.749
|
6.654.228
|
1.663.557
|
8.317.785
|
8.625.560
|
168.723
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
5.624.832
|
2.091.000
|
291.391
|
244.778
|
8.252.002
|
2.063.001
|
10.315.003
|
10.622.778
|
208.992
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
7.167.304
|
3.260.100
|
304.176
|
308.375
|
11.039.954
|
2.759.989
|
13.799.943
|
14.107.717
|
266.736
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
8.871.895
|
3.962.700
|
319.787
|
346.420
|
13.500.802
|
3.375.201
|
16.876.003
|
17.183.778
|
330.322
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
3
|
Lưới địa chính
(Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
1.235.169
|
136.500
|
37.407
|
140.460
|
1.549.535
|
387.384
|
1.936.919
|
2.244.694
|
47.609
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
1.547.910
|
201.000
|
42.139
|
165.985
|
1.957.035
|
489.259
|
2.446.293
|
2.754.068
|
59.872
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
1.841.760
|
223.500
|
46.404
|
197.062
|
2.308.726
|
577.181
|
2.885.907
|
3.193.682
|
71.143
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
2.303.353
|
295.500
|
53.361
|
247.404
|
2.899.618
|
724.905
|
3.624.523
|
3.932.297
|
89.501
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
2.832.044
|
369.000
|
62.174
|
288.100
|
3.551.318
|
887.830
|
4.439.148
|
4.746.923
|
110.240
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
256.451
|
|
|
28
|
256.479
|
51.296
|
307.775
|
|
|
II. Tiếp điểm địa chính đo theo
phương pháp đường chuyền
Đơn vị
tính: Đồng
T T
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
K K
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Tiếp điểm
địa chính
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Có tường
vây
|
|
1
|
277.940
|
54.000
|
131.543
|
|
463.483
|
115.871
|
579.354
|
579.354
|
48.691
|
|
|
|
2
|
349.999
|
54.000
|
131.869
|
|
535.868
|
133.967
|
669.835
|
669.835
|
48.691
|
|
|
|
3
|
422.057
|
81.000
|
132.114
|
|
635.171
|
158.793
|
793.963
|
793.963
|
58.429
|
|
|
|
4
|
524.998
|
102.000
|
132.521
|
|
759.519
|
189.880
|
949.399
|
949.399
|
68.167
|
|
|
|
5
|
699.997
|
102.000
|
133.173
|
|
935.170
|
233.793
|
1.168.963
|
1.168.963
|
77.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Không tường
vây
|
Điểm
|
1
|
347.425
|
67.500
|
131.278
|
|
546.203
|
136.551
|
682.754
|
682.754
|
60.864
|
|
|
|
2
|
437.498
|
67.500
|
131.523
|
|
636.521
|
159.130
|
795.651
|
795.651
|
60.864
|
|
|
|
3
|
527.571
|
101.250
|
131.706
|
|
760.527
|
190.132
|
950.659
|
950.659
|
73.036
|
|
|
|
4
|
656.247
|
127.500
|
132.012
|
|
915.759
|
228.940
|
1.144.699
|
1.144.699
|
85.209
|
|
|
|
5
|
874.996
|
127.500
|
132.501
|
|
1.134.997
|
283.749
|
1.418.746
|
1.418.746
|
97.382
|
2
|
Đo độ
cao lượng giác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
46.968
|
5.100
|
920
|
|
52.988
|
13.247
|
66.235
|
88.281
|
1.969
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
17.809
|
|
563
|
|
18.372
|
3.674
|
22.046
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
69.334
|
10.200
|
1.338
|
|
80.872
|
20.218
|
101.089
|
123.136
|
2.907
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
17.809
|
|
563
|
|
18.372
|
3.674
|
22.046
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
83.872
|
10.200
|
1.672
|
|
95.744
|
23.936
|
119.680
|
141.726
|
3.517
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
17.809
|
|
563
|
|
18.372
|
3.674
|
22.046
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
115.184
|
15.150
|
2.257
|
|
132.591
|
33.148
|
165.739
|
187.785
|
4.829
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
17.809
|
|
563
|
|
18.372
|
3.674
|
22.046
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
153.206
|
20.250
|
3.010
|
|
176.465
|
44.116
|
220.582
|
242.628
|
6.424
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
17.809
|
|
563
|
|
18.372
|
3.674
|
22.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Lưới địa
chính (Chưa có tiếp điểm, mốc bê tông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
3.835.395
|
1.152.000
|
365.409
|
249.660
|
5.602.464
|
1.400.616
|
7.003.080
|
7.345.048
|
149.589
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
4.403.533
|
1.525.500
|
369.680
|
298.170
|
6.596.882
|
1.649.220
|
8.246.102
|
8.588.071
|
175.017
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
5.429.665
|
2.056.500
|
375.514
|
359.980
|
8.221.659
|
2.055.415
|
10.277.074
|
10.619.043
|
218.820
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
6.780.154
|
3.288.000
|
383.595
|
443.697
|
10.895.446
|
2.723.862
|
13.619.308
|
13.961.276
|
269.062
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
8.755.436
|
3.973.500
|
396.104
|
572.253
|
13.697.293
|
3.424.323
|
17.121.616
|
17.463.585
|
351.927
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
2
|
Lưới địa
chính (Chưa có tiếp điểm, mốc
hè phố, có xây hố ga và nắp đậy)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
4.124.421
|
1.224.900
|
366.882
|
249.660
|
5.965.863
|
1.491.466
|
7.457.329
|
7.799.297
|
160.121
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
4.787.581
|
1.622.700
|
371.521
|
298.170
|
7.079.972
|
1.769.993
|
8.849.965
|
9.197.633
|
189.011
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
62.694
|
347.668
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
5.926.552
|
2.178.000
|
377.970
|
359.980
|
8.842.502
|
2.210.626
|
11.053.128
|
11.400.796
|
236.926
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
62.694
|
347.668
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
7.437.391
|
3.446.100
|
386.788
|
443.697
|
11.713.976
|
2.928.494
|
14.642.470
|
14.990.138
|
293.011
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
62.694
|
347.668
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
9.588.860
|
4.180.200
|
400.156
|
572.253
|
14.741.469
|
3.685.367
|
18.426.836
|
18.768.805
|
382.295
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
3
|
Lưới địa
chính (Chưa có tiếp điểm, mốc cọc gỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
1.685.709
|
153.000
|
43.077
|
223.179
|
2.104.966
|
526.241
|
2.631.207
|
2.973.176
|
68.798
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
1.975.395
|
193.500
|
44.384
|
258.406
|
2.471.685
|
617.921
|
3.089.606
|
3.431.575
|
80.160
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
2.429.170
|
310.500
|
46.814
|
312.264
|
3.098.748
|
774.687
|
3.873.435
|
4.215.403
|
99.077
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
3.023.747
|
481.500
|
49.804
|
382.726
|
3.937.777
|
984.444
|
4.922.221
|
5.264.190
|
115.776
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
4.097.931
|
586.500
|
56.374
|
513.933
|
5.254.738
|
1.313.684
|
6.568.422
|
6.910.390
|
162.213
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
284.946
|
|
|
28
|
284.974
|
56.995
|
341.968
|
|
|
IV. Tiếp điểm địa chính đo bằng công
nghệ GPS
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Tiếp điểm
địa chính
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
(Có tường
vây)
|
|
1
|
277.940
|
54.000
|
131.543
|
|
463.483
|
115.871
|
579.354
|
579.354
|
9.738
|
|
|
|
2
|
349.999
|
54.000
|
131.869
|
|
535.868
|
133.967
|
669.835
|
669.835
|
12.263
|
|
|
|
3
|
422.057
|
81.000
|
132.114
|
|
635.171
|
158.793
|
793.963
|
793.963
|
14.788
|
|
|
|
4
|
524.998
|
102.000
|
132.521
|
|
759.519
|
189.880
|
949.399
|
949.399
|
18.394
|
|
|
|
5
|
699.997
|
102.000
|
133.173
|
|
935.170
|
233.793
|
1.168.963
|
1.168.963
|
24.526
|
b
|
(Không
tường vây)
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
347.425
|
67.500
|
131.278
|
|
546.203
|
136.551
|
682.754
|
682.754
|
19.476
|
|
|
|
2
|
437.498
|
67.500
|
131.523
|
|
636.521
|
159.130
|
795.651
|
795.651
|
24.526
|
|
|
|
3
|
527.571
|
101.250
|
131.706
|
|
760.527
|
190.132
|
950.659
|
950.659
|
29.575
|
|
|
|
4
|
656.247
|
127.500
|
132.012
|
|
915.759
|
228.940
|
1.144.699
|
1.144.699
|
36.789
|
|
|
|
5
|
874.996
|
127.500
|
132.501
|
|
1.134.997
|
283.749
|
1.418.746
|
1.418.746
|
49.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị
tính: đồng
T T
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
14.035.932
|
1.314.000
|
330.838
|
572
|
425.059
|
16.106.401
|
4.026.600
|
20.133.001
|
22.915.754
|
523.156
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
1.751.595
|
|
481.809
|
57.851
|
27.707
|
2.318.961
|
463.792
|
2.782.753
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
16.197.637
|
1.572.000
|
355.995
|
572
|
492.910
|
18.619.114
|
4.654.779
|
23.273.893
|
26.252.521
|
603.767
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
1.901.781
|
|
482.554
|
66.084
|
31.771
|
2.482.190
|
496.438
|
2.978.628
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
18.719.852
|
1.885.500
|
381.153
|
572
|
599.017
|
21.586.094
|
5.396.523
|
26.982.617
|
30.139.077
|
697.812
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
2.037.997
|
|
483.299
|
73.585
|
35.502
|
2.630.383
|
526.077
|
3.156.459
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
21.625.574
|
2.364.000
|
415.315
|
572
|
709.455
|
25.114.916
|
6.278.729
|
31.393.645
|
34.859.957
|
812.506
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
2.275.502
|
|
484.540
|
86.544
|
42.009
|
2.888.594
|
577.719
|
3.466.313
|
|
|
2
|
Lập kết quả
đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
300.373
|
|
49.128
|
10.892
|
3.394
|
363.787
|
72.757
|
436.545
|
436.545
|
|
|
|
|
2
|
300.373
|
|
53.027
|
11.052
|
3.394
|
367.846
|
73.569
|
441.416
|
441.416
|
|
|
|
|
3
|
300.373
|
|
56.926
|
11.213
|
3.394
|
371.906
|
74.381
|
446.287
|
446.287
|
|
|
|
|
4
|
300.373
|
|
62.124
|
11.480
|
3.394
|
377.372
|
75.474
|
452.846
|
452.846
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4.971.381
|
1.543.500
|
95.526
|
|
|
6.610.407
|
1.652.602
|
8.263.009
|
8.263.009
|
185.566
|
|
|
|
2
|
5.961.792
|
1.851.000
|
99.425
|
|
|
7.912.217
|
1.978.054
|
9.890.271
|
9.890.271
|
222.535
|
|
|
|
3
|
6.928.047
|
2.151.000
|
103.324
|
|
|
9.182.371
|
2.295.593
|
11.477.964
|
11.477.964
|
258.603
|
|
|
|
4
|
7.874.977
|
2.445.000
|
108.523
|
|
|
10.428.499
|
2.607.125
|
13.035.624
|
13.035.624
|
293.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoai +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
3.562.373
|
342.000
|
69.442
|
89
|
86.365
|
4.060.269
|
1.015.067
|
5.075.336
|
5.992.762
|
132.771
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
599.070
|
|
132.495
|
22.265
|
10.692
|
764.522
|
152.904
|
917.427
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
4.079.899
|
414.240
|
75.858
|
89
|
106.807
|
4.676.893
|
1.169.223
|
5.846.116
|
6.842.797
|
152.089
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
656.071
|
|
132.844
|
29.395
|
12.258
|
830.568
|
166.114
|
996.681
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
4.715.695
|
501.360
|
85.351
|
89
|
143.071
|
5.445.566
|
1.361.391
|
6.806.957
|
7.878.971
|
175.821
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
713.072
|
|
133.193
|
33.279
|
13.801
|
893.345
|
178.669
|
1.072.014
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
5.485.606
|
608.880
|
95.933
|
89
|
184.763
|
6.375.272
|
1.593.818
|
7.969.090
|
9.138.844
|
204.559
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
789.073
|
|
133.658
|
36.179
|
15.884
|
974.795
|
194.959
|
1.169.754
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
6.394.272
|
732.960
|
109.593
|
89
|
230.497
|
7.467.412
|
1.866.853
|
9.334.265
|
10.589.878
|
238.477
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
853.060
|
|
134.240
|
40.706
|
18.339
|
1.046.344
|
209.269
|
1.255.613
|
|
|
2
|
Lập kết quả
đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
210.680
|
|
10.369
|
13.173
|
2.410
|
236.633
|
47.327
|
283.959
|
283.959
|
|
|
|
|
2
|
210.680
|
|
11.209
|
13.173
|
2.410
|
237.472
|
47.494
|
284.966
|
284.966
|
|
|
|
|
3
|
210.680
|
|
12.607
|
13.173
|
2.410
|
238.871
|
47.774
|
286.645
|
286.645
|
|
|
|
|
4
|
210.680
|
|
14.286
|
13.173
|
2.410
|
240.549
|
48.110
|
288.659
|
288.659
|
|
|
|
|
5
|
210.680
|
|
16.524
|
13.173
|
2.410
|
242.788
|
48.558
|
291.345
|
291.345
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.685.148
|
523.200
|
20.887
|
|
|
2.229.236
|
557.309
|
2.786.545
|
2.786.545
|
62.901
|
|
|
|
2
|
2.022.178
|
627.840
|
21.727
|
|
|
2.671.745
|
667.936
|
3.339.681
|
3.339.681
|
75.482
|
|
|
|
3
|
2.426.459
|
753.360
|
23.126
|
|
|
3.202.945
|
800.736
|
4.003.681
|
4.003.681
|
90.572
|
|
|
|
4
|
2.911.905
|
904.080
|
24.804
|
|
|
3.840.790
|
960.197
|
4.800.987
|
4.800.987
|
108.692
|
|
|
|
5
|
3.493.977
|
1.084.800
|
27.042
|
|
|
4.605.820
|
1.151.455
|
5.757.275
|
5.757.275
|
130.419
|
PHỤ LỤC 4
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoai +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
1.290.027
|
113.280
|
26.004
|
46
|
41.703
|
1.471.061
|
367.765
|
1.838.827
|
2.262.391
|
48.052
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
283.818
|
|
54.080
|
10.706
|
4.366
|
352.970
|
70.594
|
423.564
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
1.481.056
|
133.080
|
28.239
|
46
|
49.129
|
1.691.549
|
422.887
|
2.114.437
|
2.573.707
|
55.183
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
311.620
|
|
54.333
|
11.819
|
4.954
|
382.725
|
76.545
|
459.270
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
1.713.053
|
158.040
|
30.609
|
46
|
58.094
|
1.959.843
|
489.961
|
2.449.804
|
2.955.042
|
63.843
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
346.407
|
|
54.648
|
13.906
|
6.071
|
421.032
|
84.206
|
505.239
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
2.134.727
|
259.380
|
34.559
|
46
|
74.023
|
2.502.736
|
625.684
|
3.128.420
|
3.690.350
|
79.583
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
389.856
|
|
55.043
|
16.120
|
7.256
|
468.275
|
93.655
|
561.931
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
2.496.686
|
309.600
|
39.457
|
46
|
93.711
|
2.939.501
|
734.875
|
3.674.376
|
4.286.642
|
93.093
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
427.089
|
|
55.532
|
18.865
|
8.736
|
510.222
|
102.044
|
612.266
|
|
|
2
|
Lập kết
quả đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
104.781
|
|
3.943
|
5.490
|
1.199
|
115.413
|
23.083
|
138.496
|
138.496
|
|
|
|
|
2
|
104.781
|
|
4.300
|
5.490
|
1.199
|
115.770
|
23.154
|
138.924
|
138.924
|
|
|
|
|
3
|
104.781
|
|
4.657
|
5.490
|
1.199
|
116.127
|
23.225
|
139.352
|
139.352
|
|
|
|
|
4
|
104.781
|
|
5.251
|
5.490
|
1.199
|
116.722
|
23.344
|
140.066
|
140.066
|
|
|
|
|
5
|
104.781
|
|
5.989
|
5.490
|
1.199
|
117.459
|
23.492
|
140.951
|
140.951
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
386.502
|
120.000
|
7.360
|
|
|
513.862
|
128.466
|
642.328
|
642.328
|
14.427
|
|
|
|
2
|
463.802
|
144.000
|
7.717
|
|
|
615.519
|
153.880
|
769.399
|
769.399
|
17.312
|
|
|
|
3
|
718.121
|
222.960
|
8.074
|
|
|
949.154
|
237.289
|
1.186.443
|
1.186.443
|
26.805
|
|
|
|
4
|
1.122.981
|
348.660
|
8.669
|
|
|
1.480.310
|
370.077
|
1.850.387
|
1.850.387
|
41.917
|
|
|
|
5
|
1.516.054
|
470.700
|
9.406
|
|
|
1.996.160
|
499.040
|
2.495.200
|
2.495.200
|
56.590
|
PHỤ LỤC 5
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoai +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
501.911
|
45.495
|
8.799
|
16
|
12.645
|
568.866
|
142.216
|
711.082
|
893.545
|
21.665
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
126.104
|
|
19.169
|
4.657
|
2.122
|
152.053
|
30.411
|
182.463
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
576.868
|
52.905
|
9.687
|
16
|
14.883
|
654.359
|
163.590
|
817.948
|
1.017.112
|
25.094
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
138.713
|
|
19.303
|
5.472
|
2.482
|
165.969
|
33.194
|
199.163
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
671.127
|
67.680
|
10.575
|
16
|
17.608
|
767.005
|
191.751
|
958.756
|
1.178.076
|
29.563
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
153.871
|
|
19.483
|
6.495
|
2.917
|
182.767
|
36.553
|
219.320
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
837.202
|
102.075
|
14.719
|
16
|
23.411
|
977.422
|
244.356
|
1.221.778
|
1.417.233
|
38.107
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
135.814
|
|
19.279
|
5.380
|
2.406
|
162.879
|
32.576
|
195.455
|
|
|
2
|
Lập kết
quả đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
38.420
|
|
1.362
|
1.981
|
440
|
42.203
|
8.441
|
50.643
|
50.643
|
|
|
|
|
2
|
38.420
|
|
1.500
|
1.981
|
440
|
42.341
|
8.468
|
50.809
|
50.809
|
|
|
|
|
3
|
38.420
|
|
1.639
|
1.981
|
440
|
42.479
|
8.496
|
50.975
|
50.975
|
|
|
|
|
4
|
38.420
|
|
1.916
|
1.981
|
440
|
42.756
|
8.551
|
51.308
|
51.308
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
144.938
|
45.000
|
2.436
|
|
|
192.374
|
48.094
|
240.468
|
240.468
|
5.410
|
|
|
|
2
|
173.926
|
54.000
|
2.575
|
|
|
230.500
|
57.625
|
288.126
|
288.126
|
6.492
|
|
|
|
3
|
208.711
|
64.800
|
2.713
|
|
|
276.224
|
69.056
|
345.280
|
345.280
|
7.791
|
|
|
|
4
|
281.760
|
87.480
|
2.990
|
|
|
372.230
|
93.057
|
465.287
|
465.287
|
10.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoai +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
292.193
|
20.495
|
2.292
|
3
|
4.828
|
319.812
|
79.953
|
399.765
|
427.272
|
6.973
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
18.346
|
|
3.525
|
741
|
310
|
22.923
|
4.585
|
27.507
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
338.410
|
24.180
|
2.597
|
3
|
5.792
|
370.982
|
92.745
|
463.727
|
495.176
|
7.918
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
21.370
|
|
3.552
|
893
|
393
|
26.207
|
5.241
|
31.449
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
366.114
|
27.222
|
2.784
|
3
|
6.274
|
402.398
|
100.599
|
502.997
|
540.459
|
9.052
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
25.448
|
|
3.588
|
1.679
|
504
|
31.218
|
6.244
|
37.462
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
395.389
|
30.673
|
3.014
|
3
|
6.757
|
435.836
|
108.959
|
544.795
|
590.375
|
10.413
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
30.955
|
|
3.636
|
2.739
|
653
|
37.983
|
7.597
|
45.580
|
|
|
2
|
Lập kết
quả đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.842
|
|
364
|
461
|
102
|
4.769
|
954
|
5.723
|
5.723
|
|
|
|
|
2
|
3.842
|
|
413
|
461
|
102
|
4.818
|
964
|
5.782
|
5.782
|
|
|
|
|
3
|
3.842
|
|
439
|
461
|
102
|
4.844
|
969
|
5.813
|
5.813
|
|
|
|
|
4
|
3.842
|
|
472
|
46J
|
102
|
4.877
|
975
|
5.852
|
5.852
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
40.261
|
12.500
|
534
|
|
|
53.295
|
13.324
|
66.619
|
66.619
|
1.503
|
|
|
|
2
|
48.313
|
15.000
|
583
|
|
|
63.896
|
15.974
|
79.870
|
79.870
|
1.803
|
|
|
|
3
|
57.975
|
18.000
|
609
|
|
|
76.585
|
19.146
|
95.731
|
95.731
|
2.164
|
|
|
|
4
|
69.570
|
21.600
|
642
|
|
|
91.812
|
22.953
|
114.765
|
114.765
|
2.597
|
PHỤ LỤC 7
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
BẢN ĐỒ SỐ TỶ LỆ 1/10000
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoai +
nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
94.374
|
7.846
|
801
|
2
|
4.828
|
107.851
|
26.963
|
134.814
|
162.869
|
14.066
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
21.950
|
|
897
|
222
|
310
|
23.380
|
4.676
|
28.056
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
107.360
|
9.209
|
905
|
2
|
5.792
|
123.267
|
30.817
|
154.084
|
187.011
|
15.980
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
25.881
|
|
905
|
260
|
393
|
27.439
|
5.488
|
32.927
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
122.744
|
10.845
|
973
|
2
|
6.274
|
140.838
|
35.210
|
176.048
|
215.722
|
18.287
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
31.186
|
|
916
|
456
|
504
|
33.061
|
6.612
|
39.674
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
141.203
|
12.808
|
1.056
|
2
|
6.757
|
161.824
|
40.456
|
202.280
|
251.063
|
21.033
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
38.342
|
|
937
|
720
|
653
|
40.653
|
8.131
|
48.783
|
|
|
2
|
Lập kết
quả đo đạc ĐC thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5.763
|
|
168
|
223
|
102
|
6.256
|
1.251
|
7.507
|
7.507
|
|
|
|
|
2
|
5.763
|
|
193
|
223
|
102
|
6.281
|
1.256
|
7.537
|
7.537
|
|
|
|
|
3
|
5.763
|
|
206
|
223
|
102
|
6.294
|
1.259
|
7.552
|
7.552
|
|
|
|
|
4
|
5.763
|
|
222
|
223
|
102
|
6.310
|
1.262
|
7.572
|
7.572
|
|
3
|
Xác định
ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
25.163
|
7.813
|
232
|
|
|
33.207
|
8.302
|
41.509
|
41.509
|
3.757
|
|
|
|
2
|
120.782
|
37.500
|
256
|
|
|
158.538
|
39.635
|
198.173
|
198.173
|
4.508
|
|
|
|
3
|
144.938
|
45.000
|
269
|
|
|
190.208
|
47.552
|
237.759
|
237.759
|
5.410
|
|
|
|
4
|
173.926
|
54.000
|
286
|
|
|
228.211
|
57.053
|
285.264
|
285.264
|
6.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đ. vị tính
|
LĐKT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
C.Phí Trực tiếp
|
C.Phí Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
1
|
Đất đô
thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Diện tích
< 100m2
|
|
1.334.109
|
240.016
|
5.374
|
725
|
4.061
|
1.584.285
|
396.071
|
1.980.356
|
51.937
|
1,2
|
Diện tích
100m2-300m2
|
|
1.584.254
|
285.019
|
7.308
|
725
|
4.061
|
1.881.367
|
470.342
|
2.351.709
|
61.675
|
1,3
|
Diện tích
>300m2-500 m2
|
|
1.681.533
|
300.020
|
8.060
|
725
|
4.061
|
1.994.399
|
498.600
|
2.492.999
|
65.462
|
1,4
|
Diện tích
>500m2-1000 m2
|
|
2.056.751
|
370.024
|
10.962
|
725
|
4.061
|
2.442.524
|
610.631
|
3.053.155
|
80.069
|
1,5
|
Diện tích
>1000m2-3000 m2
|
|
2.821.084
|
510.033
|
11.501
|
725
|
4.061
|
3.347.404
|
836.851
|
4.184.256
|
109.825
|
1,6
|
Diện tích
>3000m2-10000 m2
|
|
4.335.854
|
780.051
|
28.588
|
725
|
4.061
|
5.149.278
|
1.287.320
|
6.436.598
|
168.795
|
1,7
|
Diện tích
>1-10ha
|
|
5.203.024
|
936.061
|
34.305
|
725
|
4.061
|
6.178.177
|
1.544.544
|
7.722.721
|
202.554
|
1,8
|
Diện tích
>10-50ha
|
|
5.636.610
|
1.014.066
|
37.164
|
725
|
4.061
|
6.692.626
|
1.673.157
|
8.365.783
|
219.434
|
1,9
|
Diện tích
>50-100ha
|
|
6.070.195
|
1.092.071
|
40.023
|
725
|
4.061
|
7.207.075
|
1.801.769
|
9.008.844
|
236.313
|
1,10
|
Diện tích
>100-500ha
|
|
6.937.366
|
1.248.081
|
45.740
|
725
|
4.061
|
8.235.974
|
2.058.993
|
10.294.967
|
270.072
|
1,11
|
Diện tích
>500-1000ha
|
|
7.804.536
|
1.404.091
|
51.458
|
725
|
4.061
|
9.264.872
|
2.316.218
|
11.581.090
|
303.831
|
2
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Diện tích
< 100m2
|
|
889.406
|
160.010
|
5.086
|
667
|
3.137
|
1.058.307
|
264.577
|
1.322.883
|
34.625
|
2,2
|
Diện tích
100m2-300m2
|
|
1.056.169
|
190.012
|
6.306
|
667
|
3.137
|
1.256.293
|
314.073
|
1.570.366
|
41.117
|
2,3
|
Diện tích
>300m2-500 m2
|
|
1.125.654
|
200.013
|
6.815
|
667
|
3.137
|
1.336.287
|
334.072
|
1.670.358
|
43.822
|
2,4
|
Diện tích
>500m2-1000 m2
|
|
1.368.851
|
245.016
|
8.595
|
667
|
3.137
|
1.626.266
|
406.567
|
2.032.833
|
53.289
|
2,5
|
Diện tích
>1000m2-3000 m2
|
|
1.876.090
|
335.022
|
12.307
|
667
|
3.137
|
2.227.224
|
556.806
|
2.784.030
|
73.036
|
2,6
|
Diện tích
>3000m2-10000 m2
|
|
2.890.569
|
520.034
|
19.732
|
667
|
3.137
|
3.434.140
|
858.535
|
4.292.674
|
112.530
|
2,7
|
Diện tích
>1-10ha
|
|
3.468.683
|
624.041
|
23.678
|
667
|
3.137
|
4.120.206
|
1.030.052
|
5.150.258
|
135.036
|
2,8
|
Diện tích
>10-50ha
|
|
3.757.740
|
676.044
|
25.651
|
667
|
3.137
|
4.463.240
|
1.115.810
|
5.579.050
|
219.434
|
2,9
|
Diện tích
>50-100ha
|
|
4.046.797
|
728.047
|
27.625
|
667
|
3.137
|
4.806.273
|
1.201.568
|
6.007.842
|
236.313
|
2,10
|
Diện tích
>100-500ha
|
|
4.624.910
|
832.054
|
31.571
|
667
|
3.137
|
5.492.340
|
1.373.085
|
6.865.425
|
270.072
|
2,11
|
Diện tích
>500-1000ha
|
|
5.203.024
|
936.061
|
35.517
|
667
|
3.137
|
6.178.407
|
1.544.602
|
7.723.009
|
303.831
|
PHỤ LỤC 9
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Loại đất
|
ĐVT
|
LĐKT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
C.Phí Trực tiếp
|
C.Phí Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Đất đô
thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Diện tích
< 100m2
|
|
1.101.887
|
3.762
|
2.843
|
1.108.491
|
277.123
|
1.385.614
|
36.356
|
1,2
|
Diện tích
100m2-300m2
|
|
1.308.491
|
5.116
|
2.843
|
1.316.449
|
329.112
|
1.645.562
|
43.173
|
1,3
|
Diện tích
>300m2-500 m2
|
|
1.387.087
|
5.642
|
2.843
|
1.395.572
|
348.893
|
1.744.465
|
45.824
|
1,4
|
Diện tích
>500m2-1000 m2
|
|
1.698.743
|
7.674
|
2.843
|
1.709.259
|
427.315
|
2.136.574
|
56.049
|
1,5
|
Diện tích
>1000m2-3000 m2
|
|
2.331.782
|
8.050
|
2.843
|
2.342.675
|
585.669
|
2.928.344
|
76.877
|
1,6
|
Diện tích
>3000m2-10000 m2
|
|
3.581.133
|
20.011
|
2.843
|
3.603.987
|
900.997
|
4.504.984
|
118.157
|
1,7
|
Diện tích
>1-10ha
|
|
4.297.360
|
24.014
|
2.843
|
4.324.216
|
1.081.054
|
5.405.270
|
141.788
|
1,8
|
Diện tích
>10-50ha
|
|
4.655.473
|
26.015
|
2.843
|
4.684.330
|
1.171.083
|
5.855.413
|
153.603
|
1,9
|
Diện tích
>50-100ha
|
|
5.013.586
|
28.016
|
2.843
|
5.044.445
|
1.261.111
|
6.305.556
|
165.419
|
1,10
|
Diện tích
>100-500ha
|
|
5.729.813
|
32.018
|
2.843
|
5.764.674
|
1.441.168
|
7.205.842
|
189.050
|
1,11
|
Diện tích
>500-1000ha
|
|
6.446.039
|
36.021
|
2.843
|
6.484.903
|
1.621.226
|
8.106.128
|
212.682
|
2
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Diện tích
< 100m2
|
|
734.591
|
3.560
|
2.196
|
740.347
|
185.087
|
925.434
|
24.237
|
2,2
|
Diện tích 100m2-300m2
|
|
872.327
|
4.414
|
2.196
|
878.938
|
219.734
|
1.098.672
|
28.782
|
2,3
|
Diện tích
>300m2-500 m2
|
|
927.967
|
4.770
|
2.196
|
934.934
|
233.733
|
1.168.667
|
30.675
|
2,4
|
Diện tích
>500m2-1000 m2
|
|
1.129.707
|
6.016
|
2.196
|
1.137.919
|
284.480
|
1.422.399
|
37.303
|
2,5
|
Diện tích
>1000m2-3000 m2
|
|
1.547.779
|
8.615
|
2.196
|
1.558.590
|
389.647
|
1.948.237
|
51.125
|
2,6
|
Diện tích
>3000m2-10000 m2
|
|
2.387.422
|
13.812
|
2.196
|
2.403.431
|
600.858
|
3.004.288
|
78.771
|
2,7
|
Diện tích
>1-10ha
|
|
2.864.906
|
16.575
|
2.196
|
2.883.677
|
720.919
|
3.604.597
|
94.525
|
2,8
|
Diện tích
>10-50ha
|
|
3.103.649
|
17.956
|
2.196
|
3.123.801
|
780.950
|
3.904.751
|
153.603
|
2,9
|
Diện tích
>50-100ha
|
|
3.342.391
|
19.337
|
2.196
|
3.363.924
|
840.981
|
4.204.905
|
165.419
|
2,10
|
Diện tích
>100-500ha
|
|
3.819.875
|
22.100
|
2.196
|
3.844.171
|
961.043
|
4.805.214
|
189.050
|
2,12
|
Diện tích
>500-1000ha
|
|
4.297.360
|
24.862
|
2.196
|
4.324.418
|
1.081.104
|
5.405.522
|
212.682
|
Ghi chú: - Diện tích tài sản
gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của
tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp
GCN đối với từng loại tài sản.
- Đơn giá trên áp dụng cho diện
tích tầng sát mặt đất.
- Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng
0,5 lần đơn giá của tầng sát mặt đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh
giới thửa đất thì không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Loại
đất
|
ĐVT
|
LĐKT
|
Vật
tư
|
K.
hao máy
|
C.Phí
Trực tiếp
|
C.Phí
Chung
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Đơn
giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Diện tích < 100m2
|
|
472.237
|
1.612
|
1.218
|
475.068
|
118.767
|
593.835
|
15.581
|
1,2
|
Diện tích 100m2-300m2
|
|
560.782
|
2.192
|
1.218
|
564.193
|
141.048
|
705.241
|
18.503
|
1,3
|
Diện tích >300m2-500 m2
|
|
594.466
|
2.418
|
1.218
|
598.102
|
149.526
|
747.628
|
19.639
|
1,4
|
Diện tích >500m2-1000 m2
|
|
728.033
|
3.289
|
1.218
|
732.540
|
183.135
|
915.674
|
24.021
|
1,5
|
Diện tích >1000m2-3000 m2
|
|
999.335
|
3.450
|
1.218
|
1.004.004
|
251.001
|
1.255.005
|
32.947
|
1,6
|
Diện tích >3000m2-10000 m2
|
|
1.534.771
|
8.576
|
1.218
|
1.544.566
|
386.141
|
1.930.707
|
50.639
|
1,7
|
Diện tích >1-10ha
|
|
1.841.726
|
10.292
|
1.218
|
1.853.235
|
463.309
|
2.316.544
|
60.766
|
1,8
|
Diện tích >10-50ha
|
|
1.995.203
|
11.149
|
1.218
|
2.007.570
|
501.893
|
2.509.463
|
65.830
|
1,9
|
Diện tích >50-100ha
|
|
2.148.680
|
12.007
|
1.218
|
2.161.905
|
540.476
|
2.702.381
|
70.894
|
1,10
|
Diện tích >100-500ha
|
|
2.455.634
|
13.722
|
1.218
|
2.470.574
|
617.644
|
3.088.218
|
81.022
|
1,11
|
Diện tích >500-1000ha
|
|
2.762.588
|
15.437
|
1.218
|
2.779.244
|
694.811
|
3.474.055
|
91.149
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Diện tích < 100m2
|
|
314.825
|
1.526
|
941
|
317.292
|
79.323
|
396.615
|
10.387
|
2,2
|
Diện tích 100m2-300m2
|
|
373.855
|
1.892
|
941
|
376.688
|
94.172
|
470.859
|
12.335
|
2,3
|
Diện tích >300m2-500 m2
|
|
397.700
|
2.044
|
941
|
400.686
|
100.171
|
500.857
|
13.147
|
2,4
|
Diện tích >500m2-1000 m2
|
|
484.160
|
2.578
|
941
|
487.680
|
121.920
|
609.600
|
15.987
|
2,5
|
Diện tích >1000m2-3000 m2
|
|
663.334
|
3.692
|
941
|
667.967
|
166.992
|
834.959
|
21.911
|
2,6
|
Diện tích
>3000m2-10000 m2
|
|
1.023.181
|
5.920
|
941
|
1.030.042
|
257.510
|
1.287.552
|
33.759
|
2,7
|
Diện tích >1-10ha
|
|
1.227.817
|
7.103
|
941
|
1.235.862
|
308.965
|
1.544.827
|
40.511
|
2,8
|
Diện tích >10-50ha
|
|
1.330.135
|
7.695
|
941
|
1.338.772
|
334.693
|
1.673.465
|
65.830
|
2,9
|
Diện tích >50-100ha
|
|
1.432.453
|
8.287
|
941
|
1.441.682
|
360.420
|
1.802.102
|
70.894
|
2,10
|
Diện tích >100-500ha
|
|
1.637.089
|
9.471
|
941
|
1.647.502
|
411.875
|
2.059.377
|
81.022
|
2,12
|
Diện tích >500-1000ha
|
|
1.841.726
|
10.655
|
941
|
1.853.322
|
463.330
|
2.316.652
|
91.149
|
Ghi chú: - Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và
diện tích xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/07/2017 quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|