TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Kế hoạch vốn phân
bổ
|
I
|
UBND huyện Hoài Ân
|
|
|
6.911.000
|
1
|
UBND xã Ân Phong
|
|
|
2.094.000
|
a
|
Giao thông
|
|
|
734.000
|
+
|
Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa
|
An Chiểu- An Hòa
|
2014-2015
|
500.000
|
+
|
Đường BTXM Linh Chiểu - An Hòa
|
Ân phong
|
2014
|
234.000
|
b
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
690.000
|
+
|
Nhà văn hóa thôn An Đôn
|
An Đôn
|
2015
|
200.000
|
+
|
Nhà văn hóa thôn An Thiện
|
An Thiện
|
2015
|
200.000
|
+
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã, hội trường
|
Linh Chiểu
|
2015
|
290.000
|
c
|
Trường học
|
|
|
370.000
|
+
|
Xây dựng trường Mầm non thôn An Hòa (2 phòng học)
|
An Hòa
|
2015
|
100.000
|
+
|
Xây dựng trường Mầm non thôn An Chiểu (3 phòng
học)
|
An Chiểu
|
2015
|
170.000
|
+
|
Xây dựng trường Mầm non thôn An Hậu (2 phòng học)
|
An Hậu
|
2015
|
100.000
|
d
|
Y tế
|
|
|
300.000
|
+
|
Trạm y tế xã Ân
Phong
|
Linh Chiểu
|
2014-2015
|
300.000
|
2
|
UBND xã Ân Thạnh
|
|
|
2.094.000
|
+
|
KCH KM Từ mương N2 đến Hạ điền
|
Thế Thạnh 2
|
2014
|
150.000
|
+
|
KCH KM Từ trạm xe công ra kênh N5 xuống nhà Ái
|
Hội An
|
2014
|
130.000
|
+
|
XD KMNĐ Từ hồ Hóc Của đến kênh N2
|
An Thường 1
|
2014
|
250.000
|
+
|
KCH KM tuyến mương ra tản cư (400m)
|
Hội An
|
2015
|
220.000
|
+
|
KCH KM Từ kênh N2 đến nhà ông Ca (đồng Xe) (825m)
|
An Thường 1
|
2015
|
470.000
|
+
|
KCH KM Từ trà Du ra dưng (690m)
|
Hội An
|
2015
|
420.000
|
+
|
KCH KM Từ mương N2 đến cầu ông Hít (790m)
|
Thế Thạnh 2
|
2015
|
454.000
|
3
|
UBND xã Ân Tường Tây
|
|
|
2.723.000
|
a
|
Giao thông
|
|
|
760.000
|
+
|
BTXM Gò Ốc - Diêu Tường 1,4 km
|
Tân Thạnh
|
2013
|
140.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Trịnh Công Trung đến nhà bà
Trần Thị Minh ( Phú Hữu 1 )
|
Phú Hữu 1
|
2015
|
40.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Văn Nhị đến nhà ông
Trần Ngọc (X1-Phú Hữu 1)
|
Phú Hữu 1
|
2015
|
30.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà bà Huỳnh Thị Trước đến nghĩa
địa xóm 2A,2B (X2A-Phú Hữu 1)
|
Phú Hữu 1
|
2015
|
48.000
|
+
|
Đường BTXM từ ĐT 630 (trên nhà ông Phú ) đến giáp
nhà ông Đô (Xóm 7 - P.Hữu 2)
|
Phú Hữu 2
|
2015
|
70.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Phan Minh Hay đến nhà ông
Nguyễn Văn Lắm ( Phú Hữu 2 )
|
Phú Hữu 2
|
2015
|
42.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Binh đến núi Gò Chùa (Xóm 5
- Phú Hữu 2)
|
Phú Hữu 2
|
2015
|
70.000
|
+
|
Đường BTXM từ ĐT 630 - nhà ông Cương (Hà Sơn - Hà
Tây)
|
Hà Tây
|
2015
|
25.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hòa (Hà
Tây )
|
Hà Tây
|
2015
|
45.000
|
+
|
Đường BTXM từ nhà ông Cường (CCB) đến giáp nhà
ông Oanh (Tân Thịnh)
|
Tân Thịnh
|
2015
|
100.000
|
+
|
Đường BTXM từ suối đến giáp nhà bà Liên (Thuyền)
( Tân Thịnh )
|
Tân Thịnh
|
2015
|
50.000
|
+
|
Đường BTXM tuyến Gò Loi - Phú Khương (nối dài)
|
Hà Tây
|
2015
|
100.000
|
b
|
Tiêu chí 3 - Thủy lợi
|
|
|
1.963.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ đình xóm 4 - Bàu gốc 1,5 km
|
Phú Hữu 1
|
2015
|
600.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành 0,6 km
|
Phú Hữu 2
|
2015
|
200.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ nhà ông Ninh - nhà ông Cương
0,32Km
|
Hà Tây
|
2015
|
120.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ đập Trại Thơ - đồng Cây Quănng
1,4 km
|
Tân Thịnh
|
2015
|
520.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Quang (PS ) 0,9
km
|
Phú Khương
|
2015
|
300.000
|
+
|
KCH KM Tuyến từ mương máy nước đội 5 - đường Đ4
|
Hà Tây
|
2015
|
223.000
|
II
|
UBND thị xã An Nhơn
|
|
|
4.188
|
1
|
UBND xã Nhơn An
|
|
|
2.094
|
a
|
Thủy lợi
|
|
|
630
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống bà đèo đến G1
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
100
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ nhà Sáu Khải đến
nghĩa địa
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
45
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 11 (từ xóm trại
trong đến tuyến 19)
|
Thuận Thái
|
Quý II/2015
|
55
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 2 (từ bờ tước 6
Hãy giáp đường bê tông đám lù)
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
40
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ cống Sơn đến bờ
Dọn
|
Thanh Liêm
|
Quý II/2015
|
50
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến trạm bơm số 3
|
Tân Dương
|
Quý II/2015
|
55
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến số 6 (mương đám Miễu)
|
Trung Định
|
Quý II/2015
|
100
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến HTX cũ đến Cống Hiệp
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
85
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ kênh A 3 đến Đội 1
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
55
|
+
|
Kiên cố hóa kênh mương Tuyến từ A 6 đến cống dây
A
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
45
|
b
|
Giao thông
|
|
|
1.294
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Lê Đức
Thoại đến kênh 19/5
|
Thuận Thái
|
Quý II/2015
|
40
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà Hồ Hữu
Điền đến đập Bờ Cầu
|
Thuận Thái
|
Quý II/2015
|
30
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến cống Bà Đèo
đến Thuận Thái
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
140
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến xóm trại qua
Tân Dương
|
Trung Định
|
Quý II/2015
|
120
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Bồng
giáp nghĩa địa Tân Dân
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
20
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 23 từ nhà
ông Bùi Thành Long
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
50
|
+
|
Tuyến số 18 xóm trại qua Tân Dương
|
Trung Định
|
Quý II/2015
|
120
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 1 từ nhà
ông Bùi Văn Thìn ra hết cánh đồng
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
40
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Dân
đến 636 A
|
Thanh Liêm
|
Quý II/2015
|
90
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà ông Lê
Hoàng Long đến mương lau
|
Trung Định
|
Quý II/2015
|
30
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng từ đường bê tông
chính đến mương lớn (đoạn từ nhà ông Phúc đến mương lớn)
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
25
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 15 từ nhà
ông Dũng Cát đến Trung Định
|
Tân Dương
|
Quý II/2015
|
60
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến nhà bà Cúc đến
mương lớn đoạn gần nhà Lê Văn Hải đến mương lớn
|
Tân Dương
|
Quý II/2015
|
20
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 11 từ nhà
Huỳnh Thị Kim Loan ra đến cống đội 3
|
Tân Dương
|
Quý II/2015
|
100
|
+
|
Cứng hóa giao thông nội đồng tuyến số 7 từ nhà
ông 6 Hiền ra sông sau
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
160
|
+
|
Tuyến số 25 từ nhà ông 2 Ánh đến mương Rộc Vàng
|
Háo Đức
|
Quý II/2015
|
100
|
+
|
Tuyến số 6 từ cống đội 4 xuống giáp đường số 1
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
149
|
c
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
170
|
+
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
Quý II/2015
|
50
|
+
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Thuận Thái
|
Thuận Thái
|
Quý II/2015
|
50
|
+
|
Sân thể thao Tân Dân
|
Tân Dân
|
Quý II/2015
|
20
|
+
|
Sân thể thao Tân Dương
|
Tân Dương
|
Quý II/2015
|
50
|
2
|
UBND xã Nhơn Phúc
|
|
|
2.094
|
a
|
Thủy lợi
|
|
|
1.218
|
+
|
Từ mương cấp 3 đến đội 21
|
An Thái
|
2015
|
85
|
+
|
Từ mương cấp 3 đến đội 20
|
An Thái
|
2015
|
75
|
+
|
Từ mương tỉnh đến gò chùa
|
An Thái
|
2015
|
80
|
+
|
Từ ngõ phủ đến bờ thới
|
Mỹ Thạnh
|
2015
|
85
|
+
|
Từ nhà máy nước hương đến ông chạy
|
Nhơn Nghĩa Đông
|
2015
|
80
|
+
|
Nhà máy Nhơn Nghĩa Tây - Gò Thích
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
2014
|
40
|
+
|
Gò Chùa Nhơn Nghĩa Tây - Bờ Huy
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
2014
|
120
|
+
|
Nhà máy Thái Thuận - Đập Bồ đề
|
Thái Thuận
|
2014
|
108
|
+
|
Máy nước Nhớ - Huỳnh Thể
|
Nhơn Nghĩa Đông
|
2014
|
50
|
+
|
Mã Xẻn - Cây Trâm
|
Thắng Công
|
2014
|
50
|
+
|
Cống đội 20 đến nhà Thân 8
|
An Thái, Mỹ Thạnh
|
2014
|
40
|
+
|
Gò Biện - Rào quí
|
Thái Thuận
|
2014
|
80
|
+
|
Nguyễn Tượng - Thủ Du
|
Nhơn Nghĩa Đông
|
2014
|
110
|
+
|
Gò Mốc - Đám Dài
|
Hòa Mỹ
|
2014
|
55
|
+
|
Hồ Hân - Gò Thích - Đám Mương
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
2014
|
75
|
+
|
Tuyến TB số 2 - kênh N 1/4, mương đường phía tây
tỉnh
|
Thắng Công - An
Thái
|
2014
|
85
|
b
|
Giao thông
|
|
|
436
|
+
|
BTXM nội đồng Từ nhà Thân Thế - cầu ông Thiển
|
thôn Mỹ Thạnh
|
2013
|
240
|
+
|
BTXM nội đồng Từ bến Bờ Huy - Gò Mè (thôn NN. Tây)
|
NN. Tây
|
2014
|
76
|
+
|
BTXM trụ sở thôn Thắng Công - Lâm Thế Thượng
|
Thắng Công
|
2013
|
55
|
+
|
BTXM nội đồng Từ ĐT 636 đến HTX NN
|
An Thái
|
2014
|
30
|
+
|
BTXM GTNT Từ Nguyễn Cư - Quách Hồng Quạ
|
Mỹ Thạnh
|
2013
|
35
|
c
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
440
|
+
|
Nhà Văn hóa thôn Hòa Mỹ
|
Hòa Mỹ
|
2015
|
110
|
+
|
Nhà Văn hóa thôn Thái Thuận
|
Thái Thuận
|
2015
|
110
|
+
|
Nhà Văn hóa thôn Nhơn Nghĩa Tây
|
NN.Tây
|
2015
|
110
|
+
|
Nhà Văn hóa thôn Mỹ Thạnh
|
Mỹ Thạnh
|
2015
|
110
|
III
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
|
5.446
|
1
|
UBND xã Cát Hiệp
|
|
|
2.723
|
a
|
Thủy lợi
|
|
|
2.000
|
+
|
BTXM kênh mương từ keo ông Trần Văn Thiện đến đập
Gò Dầu (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5.1)
|
|
|
1.000
|
+
|
BTXM kênh mương từ keo ông Tiến qua đồng Mề Gà
giáp đập Cây Trảy (Đấu nối kênh Thuận Ninh N1 - 5,3)
|
|
|
1.000
|
b
|
Giao thông
|
|
|
723
|
+
|
Đường BTXM giao thông nông thôn, tuyến từ nhà
Huỳnh Cứ đến nhà Phong.
|
|
|
723
|
2
|
UBND xã Cát Tài
|
|
|
2.723
|
a
|
Thủy lợi
|
|
|
123
|
+
|
Kênh BTXM xã Cát Tài, tuyến từ sông La Tinh đến
miếu Bà Giang (Quán Déo)
|
|
|
123
|
b
|
Chánh Danh
|
|
|
2.000
|
+
|
Chợ Chánh Danh
|
|
|
2.000
|
c
|
Môi trường
|
|
|
600
|
+
|
Bãi chôn rác thải
|
|
|
600
|
IV
|
UBND huyện Hoài Nhơn
|
|
|
9.634
|
1
|
UBND xã Hoài Hương
|
|
|
2.094
|
a
|
Giao thông
|
|
|
1.500
|
|
Nâng cấp tuyến đường từ tiếp giáp ĐT.639 đến
nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hương
|
xã Hoài Hương
|
2015-2016
|
1.500
|
b
|
Trường học
|
|
|
594
|
|
Trường mẫu giáo Thiện Đức Đông (tường rào, nhà
ăn, nhà bảo vệ)
|
xã Hoài Hương
|
2015
|
594
|
2
|
UBND xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
2.723
|
a
|
Giao thông
|
|
|
500
|
|
Tuyến đường Ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu - Hoài
Châu Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
2015
|
500
|
b
|
Thủy lợi
|
|
|
923
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ bờ Lô dọc đến đường
Tây tỉnh
|
thôn Bình Đê
|
2015
|
71
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ ngõ Thế đến ruộng ông
Hoa
|
thôn Liễu An
|
2015
|
71
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến
sáu Sào
|
thôn Quy Thu
|
2015
|
114
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Cầu Bến Trâu đi Cồn
Nhiêu
|
thôn Quy Thu
|
2015
|
85
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Đập Giai đến Đồng Ống
|
thôn Bình Đê
|
2015
|
170
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp
đường bê tông
|
thôn Gia An
|
2015
|
85
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến Mương Trảy
|
thôn Quy Thu
|
2015
|
114
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Hồ Đầm lầy đến đồng
Gia An
|
thôn Quy Thu
|
2015
|
43
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Rào Phước đến đập cũ
sông Mới Hy Thế
|
thôn Chương
|
2015
|
28
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Bộng Sắt đến Chùm Gọng
|
thôn Hy Thế
|
2015
|
71
|
+
|
Bê tông kênh mương tuyến từ Từ Bộng Sâm đến Bà Bửu
|
thôn Hy Thế
|
2015
|
71
|
c
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
1.300
|
|
Trung tâm văn hóa xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Châu Bắc
|
05/01/2015-15/05/2015
|
1.300
|
3
|
UBND xã Hoài Châu
|
|
|
2.723
|
a
|
Trạm y tế
|
|
|
1.015
|
|
Trạm y tế xã Hoài Châu
|
Hoài Châu
|
4/2015
|
1.015
|
b
|
Giao thông
|
|
|
1.708
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến Ngõ Trâm - Hồ Hố Giang
(L= 1300m)
|
Hoài Châu
|
7/2014 - 9/2015
|
150
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến ngõ Xuân - Ngõ Trường
AQB (L= 1.100m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
113
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến ngõ Ly - Ngõ 6 Huấn Hội
An Tây ( L= 670m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
150
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến đường 3 - Gò Cừ Tân An
(L= 1200m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
300
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến đường 3 - bờ nam hồ Hố
Giang ( L= 1.600m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
150
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến Quán Long suối Mới (
L=895m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
100
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến ngã ba bà Tăng đến suối
sạn ( L= 740m)
|
Hoài Châu
|
12/2014 - 1/2015
|
100
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến đường 3 - giáp núi thôn
Thành Sơn Tây
|
Hoài Châu
|
2/2015 - 3/2015
|
280
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến ngõ Thái - Ngõ Sữu xóm 2
Tân Trung ( L=740m)
|
Hoài Châu
|
2/2015 - 3/2015
|
170
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến trên nhà văn hóa thôn An
Sơn (L= 573m)
|
Hoài Châu
|
2/2015 - 3/2015
|
100
|
+
|
Bê tông giao thông tuyến trên nhà sinh hoạt xóm 5
An Sơn ( L= 218m)
|
Hoài Châu
|
2/2015 - 3/2015
|
95
|
4
|
UBND xã Hoài Tân
|
|
|
2.094
|
a
|
Giao thông
|
|
|
1.194
|
+
|
Bê tông tuyến từ nhà Huỳnh Hải X2 GH1 - nhà Lừng
Tý X1 AD2
|
Hoài Tân
|
2015
|
200
|
+
|
Bê tông tuyến từ mương Lại Giang đến đường Tây tỉnh
X6 Đệ Đức 1
|
Hoài Tân
|
2015
|
250
|
+
|
Mở rộng ,cấp phối tuyến từ nhà An giáp đồng Cây
Thị GH1
|
Hoài Tân
|
2015
|
100
|
+
|
Mở rộng, cấp phối tuyến từ trường mẫu giáo X3 đến
giáp ngõ Cúc AD1
|
Hoài Tân
|
2015
|
100
|
+
|
Mở rộng, cấp phối tuyến từ ngõ Bông đến đường 327
|
Hoài Tân
|
2015
|
94
|
+
|
Mở rộng tuyến từ đường ngang đến nhà Dũng
|
Hoài Tân
|
2015
|
250
|
+
|
Nâng cấp tuyến từ lò gạch Thiệu giáp nhà Mạnh
|
Hoài Tân
|
2015
|
200
|
b
|
Thủy lợi
|
|
|
750
|
+
|
Tuyến từ nhà Tào Trăng - mương Lại Giang N1
|
Hoài Tân
|
2015
|
500
|
+
|
Tuyến từ ruộng ông Nguyễn Trái X4 Đệ Đức 1 đến
vùng ruộng Thị Dạ
|
Hoài Tân
|
2015
|
250
|
c
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
150
|
|
Xây dựng khu thể thao liên thôn Giao Hội 2 và An
Dưỡng 1; Giao Hội 1 và An Dưỡng 2
|
Hoài Tân
|
2015
|
150
|