VỀ VIỆC BAN HÀNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI VÀ HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
Bảng đơn giá bồi thường theo quy định này chỉ áp
dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu trồng đảm bảo theo đúng quy trình kỹ
thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây theo quy định của cơ quan
quản lý chuyên ngành có thẩm quyền đã ban hành
Đối với các dự án đã có Quyết định phê duyệt bồi
thường của UBND tỉnh và đã có thông báo trả tiền của chủ dự án thì vẫn được
tiếp tục thực hiện theo bảng đơn giá quy định tại Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày
26/9/2003 của UBND tỉnh./.
Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(Đồng)
|
I
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Vải thiều các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2Cm cao
>50Cm
|
Cây
|
25 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 7 Cm
|
"
|
115 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >7Cm đến 12 Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
340 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
450 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
630 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
1 100 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 28 Cm
|
"
|
1 150 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >28Cm đến 32 Cm
|
"
|
1 250 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >32Cm đến 35 Cm
|
"
|
1 380 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >35Cm
|
"
|
1 550 000
|
2
|
Nhãn lồng , nhãn
hương chi
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2cm cao
>50Cm
|
Cây
|
25 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 7 Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >7Cm đến 12 Cm
|
"
|
230 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
490 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
660 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
950 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
1 400 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 28 Cm
|
"
|
1 680 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >28Cm đến 32 Cm
|
"
|
1 900 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >32Cm đến 35 Cm
|
"
|
2 050 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >35Cm
|
"
|
2 300 000
|
3
|
Nhãn khác , Vải ta
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cm cao
>50Cm
|
Cây
|
15 000
|
|
Cây trồng 6 tháng đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có đường kính gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 7 Cm
|
"
|
65 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >7Cm đến 12 Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
300 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 28 Cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >28Cm đến 32 Cm
|
"
|
400 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >32Cm đến 35 Cm
|
"
|
500 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >35Cm
|
"
|
550 000
|
4
|
Hồng, Xoài các
loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng có
đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm
|
Cây
|
25 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 12 Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
330 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
450 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
500 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 28 Cm
|
"
|
600 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >28Cm đến 32 Cm
|
"
|
650 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >32Cm đến 35 Cm
|
"
|
800 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >35Cm
|
"
|
1 000 000
|
5
|
Mít , Sấu,
Muỗng ,Quéo, cóc, các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm
|
Cây
|
15 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
45 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
65 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 20 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >20Cm đến 25 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 30 Cm
|
"
|
260 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >30Cm đến 35 Cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >35Cm đến 40 Cm
|
"
|
450 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >40Cm
|
"
|
500 000
|
6
|
Mận, Đào, Mơ, Lê,
Hồng xiêm, vú sữa các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng có
đường kính gốc >1 Cm cao >50Cm
|
Cây
|
17 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
35 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
45 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
55 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 12 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
270 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
300 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25cm đến 30 cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 30 cm
|
"
|
400 000
|
7
|
Cam, Chưanh, Quýt
các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc >0,5cm cao >25Cm
|
Cây
|
17 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
35 000
|
|
Cây trồng từ trên
1năm đến 3 năm chưa có quả
|
"
|
50 000
|
|
Cây trồng cho thu
hoạch năm đầu
|
"
|
100 000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
quả 2 năm
|
"
|
200 000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
quả từ 3 đến 5 năm
|
"
|
250 000
|
|
Cây đã cho thu hoạch
quả trên 5 năm
|
"
|
300 000
|
8
|
Bởi các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc >0,5cm cao >30Cm
|
Cây
|
18 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
35 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 12 Cm
|
"
|
80 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 25 Cm
|
"
|
180 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 25 Cm
|
"
|
200 000
|
9
|
Lựu , ổi, Táo các
loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc > 0,4cm cao >30 cm
|
Cây
|
15 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 12 Cm
|
"
|
80 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
140 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
160 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
180 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm
|
"
|
200 000
|
10
|
Chưay,
Trứng gà, Roi, Khế, dọc, tai chua
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc > 0,4cm cao >30 cm
|
Cây
|
10 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 8 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >8 Cm đến 12 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >12Cm đến 15 Cm
|
"
|
95 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >15Cm đến 18 Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >18Cm đến 22 Cm
|
"
|
135 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >22Cm đến 25 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25 Cm
|
"
|
170 000
|
11
|
Thị , Dâu da đất
, Mắc mật , Dâu da xoan , Hồng bì
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc >1,2 cao >50Cm
|
Cây
|
10 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc > 2cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 3 Cm đến 5 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 10 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >10 Cm đến 20 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >20Cm đến 25 Cm
|
"
|
110 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 30 Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >30Cm
|
"
|
170 000
|
12
|
Na các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng
>0,2Cm cao >25Cm
|
Cây
|
5 000
|
|
Cây trồng 6 tháng
đến 1 năm, ĐK gốc < 2cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây chưa có quả
trồng từ 1-3năm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có quả 1-2 năm
|
"
|
60 000
|
|
Cây có quả 3-4 năm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có quả 4-5 năm
|
"
|
130 000
|
|
Cây có quả trên 5
năm
|
"
|
150 000
|
13
|
Đu đủ các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK gốc > 0,2cm cao >15
cm
|
Cây
|
4 000
|
|
Cây trồng từ 6 tháng đến 9 tháng
|
"
|
5 000
|
|
Cây trồng trên 9 tháng chưa có quả
|
"
|
15 000
|
|
Cây đã có quả thu hoạch năm đầu
|
"
|
45 000
|
|
Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 2 đến năm
thứ 3
|
"
|
60 000
|
|
Cây được thu hoạch quả từ năm thứ 4 trở đi
|
"
|
70 000
|
14
|
Cau lấy quả các
loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng
thân cao > 30 Cm
|
Cây
|
20 000
|
|
Cây trồng trên 1 năm
, thân cao từ > 50 Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây trồng chưa có
quả, độ cao từ 1m đến 2m
|
"
|
50 000
|
|
Cây có quả cho thu
hoạch năm đầu tiên
|
"
|
80 000
|
|
Cây có quả cho thu
hoạch từ năm thứ 2 trở lên
|
"
|
200 000
|
15
|
dừa lấy quả
|
|
|
|
Cây con mới
trồng, thân cao > 50Cm
|
Cây
|
50 000
|
|
Cây đã trồng 2
năm đến 4 năm
|
"
|
100 000
|
|
Cây trồng trên
4 năm chưa cho thu hoạch quả
|
"
|
150 000
|
|
Cây đã có quả
cho thu hoạch năm đầu
|
"
|
230 000
|
|
Cây đã có quả,
thân cao từ 2m đến 3m
|
"
|
300 000
|
|
Cây có nhiều
quả thân cao trên 3m
|
"
|
350 000
|
16
|
Nho, nhót các
loại
|
|
|
|
Tán lá rộng < 3
m2
|
m2
|
5 000
|
|
Tán lá rộng từ 3 -5
m2
|
"
|
10 000
|
|
Tán lá rộng > 5
m2
|
"
|
15 000
|
17
|
Thanh long
|
|
|
|
Cây mới trồng thân
cao > 30Cm
|
Bụi
|
5 000
|
|
Cây chưa có quả
|
"
|
10 000
|
|
Cây có quả từ 1-3
năm
|
"
|
25 000
|
|
Cây đã có quả >3
năm đến 5 năm
|
"
|
35 000
|
|
Cây đã có quả > 5
năm
|
"
|
50 000
|
18
|
Dứa
|
|
|
|
Cây con mới trồng
dưới 3 tháng
|
Cây
|
400
|
|
Cây trồng từ 3- 6
tháng
|
Cây
|
700
|
|
Cây trồng trên 6
tháng đến 1 năm ( 1m trồng 5 khóm)
|
md
|
4 000
|
|
Cây trồng trên 1 năm
( 1 m trồng 3 bụi )
|
md
|
6 000
|
19
|
Chuối các loại
|
|
|
|
Cây mới trồng từ 3-6
tháng
|
Cây
|
3 000
|
|
Cây nhánh có thân
cao > 0,7m
|
"
|
1 000
|
|
Cây to chưa có buồng
non
|
"
|
5 000
|
|
Cây trồng trên 8
tháng đến 1 năm (hoặc có buồng non)
|
"
|
20 000
|
II
|
Cây công nghiệp
|
|
|
1
|
Mía các loại
|
|
|
|
Cây mới trồng dưới 3
tháng
|
md
|
3 000
|
|
Cây mía tơ trồng
>3 tháng đến 12 tháng
|
"
|
5 000
|
|
Mía gốc trồng dưới 3
năm , mía đến vụ thu hoạch
|
"
|
6 000
|
|
Gốc ủ chờ khai thác
vụ sau ( dưới 3 năm )
|
"
|
5 000
|
|
Gốc Mía trồng > 3
năm ( Không bồi thường )
|
|
|
2
|
Cây cọ lấy lá
|
|
|
|
Cây mới trồng có
thân cao > 30Cm
|
Cây
|
18 000
|
|
Cây có thân cao từ 1
m đến 3m
|
"
|
20 000
|
|
Cây có thân cao từ
>3m-7 m
|
"
|
40 000
|
|
Cây cao trên 7 m (
đã già cỗi )BT công chặt hạ
|
"
|
37 000
|
3
|
Cà phê
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm
|
Cây
|
3 000
|
|
Cây trong thời kỳ
kiến thiết cơ bản
|
"
|
5 000
|
|
Cây cho sản lượng
thu hoạch năm đầu
|
"
|
20 000
|
|
Cây cho sản lượng
thu hoạch < 2Kg
|
"
|
30 000
|
|
Cây cho sản lượng
thu hoạch > 2Kg
|
"
|
45 000
|
4
|
Chè xanh trồng
cành các loại
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc 0,4-0,5Cm cao > 20Cm
|
Cây
|
1 200
|
|
Cây trong thời kỳ
kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm
|
M2
|
6 000
|
|
Cây trong thời kỳ
kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,49m2
|
"
|
8 000
|
|
Cây trong thời kỳ
kinh doanh tán lá > 0,5m2
|
"
|
9 000
|
|
Cây già cỗi
|
"
|
1 000
|
5
|
Chè trồng
hạt
|
|
|
|
Cây trồng lên
mầm qua mặt đất 10Cm
|
Cây
|
800
|
|
Cây trồng có ĐK gốc
0,4-0,5Cm cao > 25Cm
|
"
|
1 000
|
|
Cây trong thời kỳ
kiến thiết cơ bản ĐK gốc >0,5Cm
|
m2
|
5 000
|
|
Cây trong thời kỳ
kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2
|
"
|
7 500
|
|
Cây trong thời kỳ
kinh doanh tán lá > 0,4m2
|
"
|
8 500
|
|
Cây già cỗi
|
"
|
1 000
|
6
|
Cây Dâu nuôi tằm
|
|
|
|
Cây con mới trồng
cao >30Cm
|
Cây
|
300
|
|
Cây đang trong thời
kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu
|
m2
|
2 000
|
|
Cây đang trong thời
kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2
|
"
|
2 500
|
7
|
Chè đắng , Vối
|
|
|
|
Cây con mới trồng ĐK
gốc >0,5 cao >30Cm
|
Cây
|
7 000
|
|
Cây cao từ 1-2m
|
"
|
15 000
|
|
Cây cao từ >2m-5m
|
"
|
80 000
|
|
Cây cao trên > 5m
|
"
|
100 000
|
8
|
Quế
|
|
|
|
Cây mới trồng có ĐK
gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm
|
Cây
|
5 000
|
|
Cây có ĐK từ 2 Cm
đến < 5 Cm
|
"
|
8 500
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
75 000
|
|
Cây có ĐK từ 30 đến
< 40 Cm
|
"
|
160 000
|
|
Cây có ĐK > 40 Cm
|
"
|
260 000
|
9
|
Hồi
|
|
|
|
Cây mới trồng có ĐK
gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm
|
Cây
|
10 000
|
|
Cây có ĐK từ 2 Cm
đến < 5 Cm
|
"
|
15 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
45 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây có ĐK >30
|
"
|
250 000
|
10
|
Trẩu, Sở
|
|
|
|
Cây mới trồng có ĐK
gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm
|
Cây
|
5 000
|
|
Cây có ĐK từ 2 Cm
đến < 5 Cm
|
"
|
8 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có ĐK >30
|
"
|
150 000
|
11
|
Hoa hoè
|
|
|
|
Cây mới trồng có ĐK
gốc > 0,5 Cm cao >40 Cm
|
Cây
|
10 000
|
|
Cây có ĐK từ 2 Cm
đến < 5 Cm
|
"
|
15 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
110 000
|
|
Cây có ĐK > 20 Cm
|
"
|
160 000
|
III
|
Cây bóng mát, cây cảnh
|
|
|
A
|
Cây bóng mát
|
|
|
1
|
Bàng , Phượng vĩ
|
|
|
|
Cây mới trồng cao
> 2m ĐK < 5 Cm
|
Cây
|
12 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
17 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
85 000
|
|
Cây có ĐK > 30 Cm
|
"
|
120 000
|
2
|
Bằng lăng , Hoa
sữa , trứng cá
|
|
|
|
Cây mới trồng cao trên
2m ĐK < 5 Cm
|
Cây
|
22 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có ĐK > 30 Cm
|
"
|
130 000
|
3
|
Cây dây leo
|
|
|
|
Hoa giấy, Châm bầu
và cây tương tự trồng đất
|
m2
|
2 000
|
4
|
Cây ngọc lan
|
|
|
|
Cây cao trên 2m ĐK
< 5 Cm ( mới trồng)
|
Cây
|
52 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây có ĐK từ 20 đến
< 30 Cm
|
"
|
140 000
|
|
Cây có ĐK 30 Cm đến
< 40 Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây có ĐK > 40 cm
|
"
|
250 000
|
B
|
Cây trồng trên
đất ở; Đất NN cùng thửa đất ở
|
|
|
1
|
Cây dừa cảnh ;Ngâu
cao 60 Cm trở lên
|
Cây
|
68 000
|
2
|
Cây cọ cảnh thân cao
50 Cm trở lên
|
"
|
82 000
|
3
|
Cây thiên tuế cao 50
Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
4
|
Cây xanh , Cây si,
sung cảnh cao 50 Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
5
|
Tùng bách tán cao 50
Cm trở lên
|
"
|
30 000
|
6
|
Thuyết mộc lan cao
50 Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
7
|
Huyết dụ , chuối
cảnh , Trạng nguyên cao 60 cm trở lên
|
Khóm
|
10 000
|
8
|
Quỳnh , Giao , Dạ
hương
|
"
|
20 000
|
9
|
Cây lá láng , Đuôi lơn
, Lỡi hổ ; là mầu cao >30Cm
|
"
|
5 000
|
10
|
Mây cảnh cao 50Cm
trở lên
|
"
|
20 000
|
11
|
Ngũ gia bì cao 50Cm
trở lên
|
"
|
20 000
|
12
|
Dâm bụt cao 50Cm trở
lên
|
"
|
5 000
|
13
|
Xương rồng cao 50Cm
trở lên
|
"
|
10 000
|
14
|
Trúc nhật cao 50Cm
trở lên
|
khóm
|
10 000
|
15
|
Cây quất
|
Cây
|
|
|
Cây mới trồng ĐK gốc
> 0.5 cm cao > 30cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây trồng trên một
năm ĐK gốc < 2Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây trồng từ 2 đến 3
năm ĐK gốc < 5Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây trồng > 3 năm
ĐK gốc >5Cm
|
"
|
100 000
|
16
|
- Đối với cây cảnh
là cây thế, cây cổ thụ , Cây trồng chậu,
|
|
|
|
cây cảnh có giá trị
cao tính công di chuyển
|
Công
|
40 000
|
C
|
Cây trồng làm
hàng rào
|
|
|
|
Các loại cây trồng
làm hàng rào cao>50 Cm trở lên trồng dầy như :( Râm bụt , Xương rồng , Mây
gai , Găng, Tre ... )
|
md
|
10 000
|
IV
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
1
|
Cây trong thời kỳ
đầu tư cơ bản
|
|
|
|
Cây cao < 50Cm ĐK
gốc < 0,5Cm
|
Cây
|
1 000
|
|
Cây cao > 50Cm ĐK
gốc > 2Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây có ĐK gốc > 2cm-
đến < 5 Cm
|
"
|
10 000
|
|
Cây có ĐK gốc > 5cm-
đến < 10 Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
35 000
|
|
Cây đến thời kỳ
khai thác
|
"
|
|
2
|
Cây có đường kính
gốc từ 20 Cm đến < 30 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây có đường kính
gốc từ 30 Cm đến 35 Cm
|
"
|
85 000
|
|
Cây có đường kính
gốc > 35 Cm đến 40cm
|
"
|
140 000
|
|
Cây có đường kính gốc >40Cm
|
"
|
200 000
|
3
|
Tre gai , Tre ngà
|
|
|
|
Cây mới trồng ĐK gốc
> 7 cm
|
Khóm
|
7 500
|
|
Cây non , cây bánh
tẻ
|
Cây
|
8 500
|
|
Măng ĐK gốc =7 Cm ,
cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
4 000
|
|
Cây già ĐK gốc =7 Cm
trở lên (Bồi thương công chặt hạ)
|
"
|
12 000
|
4
|
Mai , Nghẹ , Hốc
, Luồng
|
|
|
|
Cây mới trồng ĐK gốc
> 7 cm
|
Khóm
|
11 000
|
|
Cây non , cây bánh
tẻ
|
Cây
|
15 000
|
|
Măng ĐK gốc =7 Cm ,
cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
5 000
|
|
Cây già ĐK gốc =7 Cm
trở lên ( Bồi thương công chặt hạ)
|
"
|
12 000
|
5
|
Hóp, vầu, Dùng
|
|
|
|
Cây mới trồng ĐK gốc
> 4 cm
|
Khóm
|
5 000
|
|
Cây non , cây bánh
tẻ
|
Cây
|
7 000
|
|
Măng ĐK gốc =5 Cm ,
cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
3 000
|
|
Cây già ĐK gốc =5 Cm
trở lên ( Bồi thương công chặt hạ)
|
"
|
5 000
|
6
|
Nứa
|
|
|
|
Bụi còn nhỏ chưa cho
thu hoạch, có từ 2 cây non trở lên
|
Bụi
|
10 000
|
|
Bụi nứa đã đến kỳ
cho thu hoạch cây
|
Cây
|
500
|
7
|
Bồ kết
|
|
|
|
Cây trồng có độ cao
< 50Cm ĐK gốc < 0,5Cm
|
Cây
|
2 000
|
|
Cây trồng Đường kính
gốc>0,5 đến < 2 Cm cao >0,8m
|
"
|
5 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >2Cm đến 5 Cm
|
"
|
10 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >5Cm đến 10 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >10 Cm đến 20 Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >20Cm đến 25 Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >25Cm đến 30 Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây có đường kính
gốc >30Cm
|
"
|
200 000
|
8
|
Cây trám các loại
|
|
|
|
Cây mới trồng có ĐK
>0.5 Cm cao > 50Cm
|
Cây
|
4 000
|
|
Cây trồng có ĐK từ
1cm đến < 2 Cm
|
"
|
8 000
|
|
Cây có ĐK từ 2cm đến
< 3 Cm
|
"
|
12 000
|
|
Cây có ĐK từ 3cm đến
< 5 Cm
|
"
|
18 000
|
|
Cây có ĐK từ 5 đến
< 10 Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây có ĐK từ 10 đến
< 20 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây trám có ĐK từ 20
đến < 30Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây trám có ĐK từ 30
đến < 40Cm
|
"
|
300 000
|
|
Cây trám có ĐK từ 40
đến < 50Cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây trám có ĐK >
50Cm
|
"
|
400 000
|
9
|
Cây vườn ươm các
loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm
|
|
|
|
Di chuyển cây giống
trong bầu (20cây/m2)
|
100 cây
|
20 000
|
|
Di chuyển cây ăn quả
trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (50Cây/m2)
|
m2
|
50 000
|
|
Cây ăn quả trồng đất
chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (50cây/m2)
|
m2
|
50 000
|
|
Di chuyển cây LN,
Cây CN trồng đất đủ TC xuất giống (70Cây/m2)
|
m2
|
30 000
|
|
Cây lâm nghiệp trồng
đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống(70 cây/m2)
|
m2
|
30 000
|
V
|
Cây lương thực , rau màu, hoa và các loại cây ngắn ngày
|
|
|
1
|
Gấc , Mướp , Bầu
, Bí , Xu xu , Sắn dây ,
|
|
|
|
Cây mới trồng tán lá
rộng < 5m2
|
m2
|
2 000
|
|
Cây có tán lá rộng
từ > 5 m2
|
"
|
3 000
|
|
Cây đang trong vụ
thu hoạch ( Không bồi thường )
|
|
|
2
|
Đỗ ván, Thiên lý;
Lá mơ lông, trầu không
|
m2
|
|
|
Cây mới trồng tán lá
rộng < 5m2
|
"
|
5 000
|
|
Cây có tán lá rộng
từ > 5 m2
|
"
|
10 000
|
3
|
Cây trồng hàng
năm bồi thường theo sản lượng
|
|
|
|
- Cây ngắn ngày các
loại
|
|
|
|
Trồng trên đất nông
nghiệp hạng II
|
m2
|
2 100
|
|
Trồng trên đất nông
nghiệp hạng III
|
"
|
1 800
|
|
Trồng trên đất nông
nghiệp hạng IV
|
"
|
1 600
|
|
Trồng trên đất nông
nghiệp hạng V
|
"
|
1 400
|
|
Trồng trên đất nông
nghiệp hạng VI và đất chưa phân hạng
|
"
|
1 200
|
|
- Trồng rau chuyên
canh các loại
|
"
|
3 500
|
|
- Các loại rau thu
hoạch nhiều lứa trên một vụ như: rau ngót,rau muống, . .
|
"
|
|
4
|
Hoa các loại
|
|
|
|
-Hoa Hồng, Hoa ly,
Lay ơn, Huệ
|
"
|
8 000
|
|
-Các loại hoa khác
|
"
|
6 000
|
5
|
Bồi thường sản
lượng nuôi trồng thuỷ sản
|
"
|
|
|
- Ao hồ nuôi trồng
thuỷ sản
|
"
|
5 000
|