|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1361/QĐ-UBND 2020 định mức máy móc thiết bị chuyên dùng giáo dục Hưng Yên
Số hiệu:
|
1361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1361/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày
12 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04
tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 245/HĐND-KTNS ngày 04
tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu
chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ
trình số 590/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số
105/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị
chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục (trừ đơn
vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hưng Yên tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng
loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình
hình thực tế, thủ trưởng các cơ sở giáo dục báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo
trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này thay thế
Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ cấp mầm non đến cấp trung học phổ thông
thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hưng Yên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy móc
thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối
đa
|
1
|
Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi
|
Bộ/lớp
|
1
|
2
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
3
|
Màn chiếu mô tơ có điều khiển
|
Cái/lớp
|
1
|
4
|
Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2 micro)
|
Bộ
|
1
|
5
|
Đàn organ
|
Chiếc/lớp
|
4
|
6
|
Hệ thống lọc nước sạch
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Thiết bị phục vụ ăn bán trú, gồm:
|
|
|
7.1
|
Tivi
|
Chiếc
|
1
|
7.2
|
Máy phát điện
|
Máy
|
1
|
7.3
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
2
|
7.4
|
Bộ bếp ga công nghiệp
|
Chiếc
|
2
|
7.5
|
Cây nước ấm
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Bập bênh đế cong
|
Bộ
|
2
|
9
|
Con nhún lò xo hình con ngựa
|
Bộ
|
2
|
10
|
Con nhún lò xo hình con cá ngựa
|
Bộ
|
2
|
11
|
Thú nhún lò xo hình con mèo
|
Bộ
|
2
|
12
|
Thú nhún lò xo hình con chó
|
Bộ
|
2
|
13
|
Thú nhún lò xo hình con chim
|
Bộ
|
2
|
14
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ
|
2
|
15
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ
|
2
|
16
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ
|
2
|
17
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ
|
2
|
18
|
Đu quay mâm có ray
|
Bộ
|
2
|
19
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ
|
2
|
20
|
Thang leo
|
Bộ
|
2
|
21
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ
|
2
|
22
|
Bộ vận động đa năng (Thang leo -
Cầu trượt - Ống chui)
|
Bộ
|
2
|
23
|
Khung thành
|
Bộ
|
2
|
24
|
Nhà bóng
|
Bộ
|
2
|
25
|
Giá để đồ chơi và học liệu
|
Bộ/lớp
|
1
|
26
|
Tủ để đồ dùng cá nhân
|
Cái/lớp
|
1
|
27
|
Tủ đựng chăn màn
|
Cái/lớp
|
1
|
28
|
Ống chui thể dục (các độ tuổi: 3,4,5 trong CT
GDMN)
|
Bộ/lớp
|
1
|
29
|
Thiết bị âm thanh trợ giảng
|
Bộ/lớp
|
1
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy
móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
tối đa
|
I
|
Phòng học thông minh tương tác đa năng (1
giáo viên + 40 học sinh), gồm:
|
Phòng/lớp
|
1
|
1
|
Bảng tương tác thông minh
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm
|
|
|
4.1
|
Bộ điều khiển cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Thiết bị trả lời - voting cho học sinh
|
Bộ
|
40
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ phần mềm đi kèm:
- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác
lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):
- Phần mềm bài giảng điện tử
- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm
(theo bộ trắc nghiệm).
|
Bộ
|
1
|
7
|
Thiết bị âm thanh phòng học
|
Bộ
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
9
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
II
|
Phòng học Tin học (cho lớp 40 học
sinh), gồm:
|
Phòng
|
- Trường từ 16
lớp trở xuống: 1
- Trường trên
16 lớp: 2
|
1
|
Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh
|
Chiếc
|
20
|
2
|
Máy chiếu thẳng + màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
III
|
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường,
gồm:
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
Loa liền công suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ âm thanh học đường (gồm 01 micro có dây
và 01 micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
4
|
Hệ thống giá để loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
IV
|
Hệ thống lọc nước
|
Hệ thống
|
1
|
V
|
Hệ thống camera giám sát bể bơi (gồm:
camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
VI
|
Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm
ly, micro, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
VII
|
Phòng thư viện, gồm:
|
Phòng
|
1
|
1
|
Giá thư viện
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn + ghế thư viện
|
Cái
|
8
|
VIII
|
Thiết bị khác
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh trợ giảng
|
Cái/lớp
|
1
|
2
|
Bảng di động lên xuống đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
3
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
4
|
Màn chiếu mô tơ có điều khiển
|
Cái/lớp
|
1
|
5
|
Máy scan quét bài thi
|
Chiếc
|
2
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy móc
thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối
đa
|
I
|
Phòng học thông minh tương tác đa năng (1
giáo viên + 40 học sinh), gồm:
|
Phòng/lớp
|
1
|
1
|
Bảng tương tác thông minh
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm
|
|
|
4.1
|
Bộ điều khiển cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Thiết bị trả lời - voting cho học sinh
|
Bộ
|
40
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ phần mềm đi kèm:
- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác
lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT)
- Phần mềm bài giảng điện tử
- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm
(theo bộ trắc nghiệm).
|
Bộ
|
1
|
7
|
Thiết bị âm thanh phòng học
|
Bộ
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
9
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
II
|
Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học
sinh), gồm:
|
Phòng
|
- Trường từ 16
lớp trở xuống: 1
- Trường trên
16 lớp: 2
|
1
|
Máy tính
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2 cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy
chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên +
loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật
số
|
Chiếc
|
1
|
III
|
Phòng học Tin học (cho lớp 40 học
sinh)
|
Phòng
|
- Trường từ 16
lớp trở xuống: 1
- Trường trên
16 lớp: 2
|
1
|
Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh
|
Chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng + màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
IV
|
Phòng thư viện, gồm:
|
Phòng
|
1
|
1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ license hệ điêu hành cho máy chủ + 5 CAL
|
License
|
1
|
3
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL
|
License
|
1
|
4
|
UPS cho máy chủ (3K)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu
thông tin
|
Bộ
|
6
|
6
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W +
01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF
|
Bộ
|
1
|
8
|
Thiết bị Wireless Access Point
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy in
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đa chức năng (in, photo, scanner)
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường,
gồm:
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
Loa liền công suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và
01 micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
4
|
Hệ thống giá để loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
VI
|
Hệ thống lọc nước
|
Hệ thống
|
1
|
VII
|
Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành
|
|
|
1
|
Môn Vật Lý
|
|
|
1.1
|
Thiết bị thực hành
|
|
|
1.1.1
|
Thiết bị dùng chung chuyên dùng
|
|
|
a
|
Thiết bị biến đổi điện áp thấp
|
Chiếc
|
4
|
b
|
Bộ 12 gia trọng có móc
|
Bộ
|
1
|
c
|
Thiết bị ghi và xử lí dữ liệu
|
Chiếc
|
4
|
1.1.2
|
Bộ thí nghiệm lực hấp dẫn và định luật Húc
|
Bộ
|
1
|
1.1.3
|
Bộ thí nghiệm đòn bẩy
|
Bộ
|
1
|
1.1.4
|
Bộ thí nghiệm nhiệt học biểu diễn
|
Bộ
|
1
|
1.1.5
|
Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn
|
Bộ
|
1
|
1.1.6
|
Bộ thí nghiệm âm học
|
Bộ
|
4
|
1.1.7
|
Bộ thí nghiệm thực hành cơ học
|
Bộ
|
4
|
1.1.8
|
Bộ thí nghiệm thực hành nhiệt học
|
Bộ
|
4
|
1.1.9
|
Bộ thí nghiệm thực hành điện học
|
Bộ
|
4
|
1.1.10
|
Thiết bị dùng chung cho Bộ thí nghiệm thực
hành điện
|
Bộ
|
1
|
1.1.11
|
Bộ thí nghiệm thực hành quang học
|
Bộ
|
4
|
1.2
|
Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm (Ampli +
loa + micro + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
1.3.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro
có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
1.3.3
|
Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
1.4
|
Thiết bị cơ bản
|
|
|
1.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
2
|
1.5
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
1.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
1.6
|
Bàn thí nghiệm môn Vật Lý học sinh
|
Chiếc
|
6
|
2
|
Môn Hóa học
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thực hành
|
|
|
2.1.1
|
Bình cầu
|
Bộ
|
1
|
2.1.2
|
Bộ chậu thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
2.1.3
|
Bộ chất chỉ thị axit- bazơ
|
Bộ
|
2
|
2.1.4
|
Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân
|
Bộ
|
1
|
2.1.5
|
Bộ dụng cụ đo lường PTN
|
Bộ
|
1
|
2.1.6
|
Bộ dụng cụ đo thể tích các loại
|
Bộ
|
2
|
2.1.7
|
Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.8
|
Bộ dụng cụ kim loại
|
Bộ
|
1
|
2.1.9
|
Bộ dụng cụ tinh chế
|
Bộ
|
1
|
2.1.10
|
Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn
|
Bộ
|
2
|
2.1.11
|
Bộ giá, kẹp ống nghiệm
|
Bộ
|
2
|
2.1.12
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
5
|
2.1.13
|
Bộ lọ đựng hóa chất
|
Bộ
|
2
|
2.1.14
|
Bộ mô hình phân tử
|
Bộ
|
1
|
2.1.15
|
Bộ ống dẫn
|
Bộ
|
1
|
2.1.16
|
Bộ ống nghiệm các loại
|
Bộ
|
5
|
2.1.17
|
Bộ pipet
|
Bộ
|
1
|
2.1.18
|
Máy đo pH
|
Bộ
|
4
|
2.1.19
|
Trang phục bão hộ PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.20
|
Tủ sấy dụng cụ, hóa chất
|
Chiếc
|
1
|
2.2
|
Bài thí nghiệm thực hành
|
|
|
2.2.1
|
Bộ thí nghiệm chưng cất
|
Bộ
|
4
|
2.2.2
|
Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn
|
Bộ
|
2
|
2.2.3
|
Bài thí nghiệm điện phân nước
|
Bộ
|
2
|
2.3
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
2.3.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có
dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
2.3.3
|
Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
2.4
|
Thiết bị bàn, ghế
|
|
|
2.4.1
|
Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
2.4.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
2.5
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
2.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2.6
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
2.6.1
|
Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
2.6.2
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
1
|
2.7
|
Bàn thí nghiệm học sinh môn Hóa học
|
Chiếc
|
6
|
3
|
Môn Sinh học
|
|
|
3.1
|
Thiết bị thực hành
|
|
|
3.1.1
|
Mô hình cấu tạo tế bào thực vật
|
Bộ
|
4
|
3.1.2
|
Mô hình cấu tạo mô ở lá
|
Bộ
|
1
|
3.1.3
|
Mô hình cấu tạo chóp rễ
|
Bộ
|
1
|
3.1.4
|
Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa
táo)
|
Bộ
|
1
|
3.1.5
|
Mô hình cấu tạo tế bào động vật
|
Bộ
|
2
|
3.1.6
|
Mô hình bộ xương người
|
Bộ
|
2
|
3.1.7
|
Mô hình cấu tạo tai người
|
Bộ
|
2
|
3.1.8
|
Mô hình chức năng phổi người
|
Bộ
|
2
|
3.1.9
|
Mô hình quá trình nguyên phân
|
Bộ
|
1
|
3.1.10
|
Mô hình quá trình giảm phân
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Kính hiển vi
|
|
|
3.2.1
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị
LCD
|
Chiếc
|
15
|
3.2.2
|
Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần
|
Chiếc
|
15
|
3.3
|
Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp
ở thực vật
|
Bộ
|
2
|
3.4
|
Phế dung kế
|
Chiếc
|
2
|
3.5
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
3
|
3.6
|
Bộ đồ làm tiêu bản thực vật
|
Bộ
|
4
|
3.7
|
Cân điện tử, 200g, 0.01 g
|
Chiếc
|
2
|
3.8
|
Dụng cụ ép khô mẫu thực vật
|
Bộ
|
2
|
3.9
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
3.10
|
Tủ lạnh 180 lít
|
Chiếc
|
1
|
3.11
|
Vợt thu sinh vật thuỷ sinh
|
Bộ
|
2
|
3.12
|
Vọt bắt côn trùng
|
Bộ
|
2
|
3.13
|
Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm
|
Chiếc
|
2
|
3.14
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
3.14.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có
dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
3.14.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
3.14.3
|
Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
3.15
|
Các thiết bị cơ bản
|
|
|
3.15.1
|
Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
3.15.3
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
3.16
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
3.16.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
3.17
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
3.17.1
|
Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
3.17.2
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
3.18
|
Bàn thí nghiệm học sinh môn sinh
|
Chiếc
|
6
|
VIII
|
Hệ thống Camera giám
sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan
sát, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
IX
|
Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm
ly, micro, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
X
|
Thiết bị khác
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh trợ giảng
|
Cái/lớp
|
1
|
2
|
Bảng di động lên xuống đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
3
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
4
|
Màn chiếu mô tơ có điều khiển
|
Cái/lớp
|
1
|
5
|
Máy scan quét bài thi
|
Chiếc
|
2
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy móc
thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối
đa
|
I
|
Phòng học thông minh tương tác đa
năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm:
|
Phòng/lớp
|
1
|
1
|
Bảng tương tác thông minh
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần:
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm
|
|
|
4.1
|
Bộ điều khiển cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Thiết bị trả lời - voting cho học sinh
|
Bộ
|
40
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ phần mềm đi kèm:
- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác
lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):
- Phần mềm bài giảng điện tử
- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm
(theo bộ trắc nghiệm).
|
Bộ
|
1
|
7
|
Thiết bị âm thanh phòng học
|
Bộ
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
9
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
II
|
Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học
sinh), gồm:
|
Phòng
|
- Trường từ 16
lớp trở xuống: 1
- Trường trên
16 lớp: 2
|
1
|
Máy tính, gồm:
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2 cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy
chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên +
loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp nguồn điện
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật
số
|
Chiếc
|
1
|
III
|
Phòng học Tin học (cho lớp 40 học
sinh), gồm:
|
Phòng
|
- Trường từ 16
lớp trở xuống: 1
- Trường trên
16 lớp: 2
|
1
|
Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh
|
Chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng + màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
IV
|
Phòng thư viện, gồm:
|
Phòng
|
1
|
1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL
|
License
|
1
|
3
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL
|
License
|
1
|
4
|
UPS cho máy chủ (3K)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu
thông tin
|
Bộ
|
6
|
6
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W +
01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF
|
Bộ
|
1
|
8
|
Thiết bị Wireless Access Point
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Thiết bị chuyển mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy in
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đa chức năng (in, photo, scanner)
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường,
gồm:
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
Loa liền công suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Micro có dây kèm chân micro
|
Bộ
|
2
|
4
|
Bộ âm thanh học đường (gồm micro có dây và
micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
5
|
Hệ thống giá để loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
VI
|
Hệ thống lọc nưóc
|
Hệ thống
|
1
|
VII
|
Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành
|
|
|
1
|
Môn Vật Lý
|
|
|
1.1
|
Thiết bị dùng chung chuyên dùng
|
|
|
1.1.1
|
Thiết bị ghi dữ liệu V- log4
|
Chiếc
|
6
|
1.1.2
|
Nguồn điện, 2... 12V/3A, AC/DC
|
Chiếc
|
6
|
1.1.3
|
Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz - 100 kHz
|
Chiếc
|
6
|
1.1.4
|
Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz
|
Chiếc
|
1
|
1.2
|
Bài thí nghiệm
|
|
|
1.2.1
|
Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do
|
Bài
|
6
|
1.2.2
|
Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát
|
Bài
|
6
|
1.2.3
|
Bộ thí nghiệm tổng hợp lực
|
Bộ
|
2
|
1.2.4
|
Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí
|
Bộ
|
2
|
1.2.5
|
Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của
điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
|
Bài
|
2
|
1.2.6
|
Bộ thí nghiệm quang hình học
|
Bộ
|
2
|
1.2.7
|
Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của
thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng
|
Bài
|
6
|
1.2.8
|
Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng
|
Bài
|
6
|
1.2.9
|
Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn
|
Bộ
|
1
|
1.2.10
|
Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm
|
Bài
|
6
|
1.2.11
|
Bộ thí nghiệm điện học 3
|
Bộ
|
6
|
1.3
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
1.3.1
|
Bộ âm thanh học đường gồm: Âm li + micro có
dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
1.3.3
|
Máy chiếu + màn chiếu + giá treo cáp
|
Chiếc
|
1
|
1.4
|
Thiết bị cơ bản
|
|
|
1.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
2
|
1.5
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
1.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Môn Hóa học
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thí nghiệm thực hành
|
|
|
2.1.1
|
Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có
màng ngăn
|
Bộ
|
4
|
2.1.2
|
Bộ dụng cụ đo lường PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.3
|
Bộ dụng cụ đo thể tích các loại
|
Bộ
|
2
|
2.1.4
|
Bộ dụng cụ kim loại
|
Bộ
|
1
|
2.1.5
|
Bộ dụng cụ tinh chế
|
Bộ
|
1
|
2.1.6
|
Bộ giá, kẹp ống nghiệm
|
Bộ
|
2
|
2.1.7
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
5
|
2.1.8
|
Bộ lọ đựng hóa chất
|
Bộ
|
2
|
2.1.9
|
Bộ mô hình phân tử kết hợp
|
Bộ
|
1
|
2.1.10
|
Bộ thí nghiệm chưng cất
|
Bộ
|
4
|
2.1.11
|
Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng
|
Bộ
|
4
|
2.1.12
|
Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất
rắn
|
Bộ
|
4
|
2.1.13
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa
|
Bộ
|
4
|
2.1.14
|
Bộ thiết bị nhiệt
|
Bộ
|
1
|
2.1.15
|
Bộ thí nghiệm chuẩn độ
|
Bộ
|
1
|
2.1.16
|
Máy đo pH kỹ thuật số
|
Bộ
|
4
|
2.1.17
|
Máy li tâm
|
Bộ
|
2
|
2.1.18
|
Ống nghiệm các loại
|
Bộ
|
1
|
2.1.19
|
Tủ sấy chân không
|
Chiếc
|
1
|
2.1.20
|
Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học
|
Bộ
|
2
|
2.2
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
2.2.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có
dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
2.2.3
|
Máy chiếu +màn chiếu + giá treo+ cáp
|
Chiếc
|
1
|
2.3
|
Thiết bị cơ bản
|
|
|
2.3.1
|
Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
2.3.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
2.4
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
2.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
2.5.1
|
Tủ đựng hóa chất, có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
2.5.2
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Môn Sinh học
|
|
|
3.1
|
Thiết bị dùng chung chuyên dùng
|
|
|
3.1.1
|
Mô hình
|
|
|
a
|
Mô hình hệ cơ quan ở người
|
Bộ
|
2
|
b
|
Mô hình cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch
|
Bộ
|
2
|
c
|
Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nữ
|
Bộ
|
2
|
d
|
Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nam
|
Bộ
|
2
|
đ
|
Mô hình sự phát triển của bào thai ở người
|
Bộ
|
2
|
3.1.2
|
Kính hiển vi
|
|
|
a
|
Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị
LCD
|
Chiếc
|
6
|
b
|
Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ
phóng đại 1000 lần
|
Chiếc
|
10
|
3.1.3
|
Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản)
|
Bộ
|
2
|
3.1.4
|
Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật
|
Bộ
|
3
|
3.1.5
|
Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch
|
Bộ
|
2
|
3.1.6
|
Cân điện tử, 200g, 0.01 g
|
Chiếc
|
1
|
3.1.7
|
Máy đo pH cầm tay
|
Bộ
|
2
|
3.1.8
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
3.1.9
|
Tủ lạnh, 180 lít
|
Chiếc
|
1
|
3.1.10
|
Máy cất nước 1 lần, 4h/lít
|
Chiếc
|
1
|
3.1.11
|
Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Thiết bị hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
3.2.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có
dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
3.2.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
3.2.3
|
Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
3.3
|
Các thiết bị cơ bản
|
|
|
3.3.1
|
Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
3.3.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
3.4
|
Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm
|
|
|
3.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
3.5
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
3.5.1
|
Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
3.5.2
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
VIII
|
Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm:
camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
IX
|
Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm
ly, micro, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
X
|
Thiết bị khác
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh trợ giảng
|
Cái/lớp
|
1
|
2
|
Bảng di động lên xuống đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
3
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
4
|
Màn chiếu mô tơ có điều khiển
|
Cái/lớp
|
1
|
5
|
Máy Scan quét bài thi
|
Chiếc
|
2
|
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX (01 TRUNG TÂM)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy móc
thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối
đa
|
I
|
Phòng học thông minh tương tác đa năng (1
giáo viên + 40 học sinh), gồm:
|
Phòng/lớp
|
1
|
1
|
Bảng tương tác thông minh
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm
|
|
|
4.1
|
Bộ điều khiển cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Thiết bị trả lời - voting cho học sinh
|
Bộ
|
40
|
5
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ phần mềm đi kèm:
- Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác
lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT):
- Phần mềm bài giảng điện tử
- Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm
(theo bộ trắc nghiệm).
|
Bộ
|
1
|
7
|
Thiết bị âm thanh phòng học
|
Bộ
|
1
|
8
|
Máy in
|
Cái
|
1
|
9
|
Phụ kiện lắp đặt
|
Bộ
|
1
|
II
|
Phòng học Tin học, gồm:
|
Phòng
|
1
|
1
|
Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh
|
Chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng + màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
III
|
Thiết bị dùng chung chuyên dùng
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh trợ giảng
|
Cái/lớp
|
1
|
2
|
Bảng di động lên xuống đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
3
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái/lớp
|
1
|
4
|
Màn chiếu mô tơ có điều khiển
|
Cái/lớp
|
1
|
5
|
Máy scan quét bài thi
|
Chiếc
|
2
|
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIỂT BỊ CHUYÊN
DÙNG TỔ CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên máy móc
thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối
đa
|
I
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Phòng làm thi
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
38
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
10
|
3
|
Máy photocopy chuyên dùng
|
Chiếc
|
2
|
4
|
Máy in siêu tốc
|
Chiếc
|
6
|
5
|
Hệ thống camera giám sát
|
Hệ thống
|
2
|
6
|
Máy in bằng
|
Chiếc
|
6
|
7
|
Máy scan quét bài thi
|
Chiếc
|
10
|
8
|
Máy in A3
|
Chiếc
|
4
|
9
|
Máy in mầu A3
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
3
|
2
|
Máy photocopy chuyên dùng
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Máy in bằng
|
Chiếc
|
2
|
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1361/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
2.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|