|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1346/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương Điện Biên 2020
Số hiệu:
|
1346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1346/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V:
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp
ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; Nghị quyết
số 144/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên của Hội
đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày
09/12/2019 Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
Nhà nước giai đoạn 2016- 2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên; Quyết định
số 1265/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Tờ trình số 2128/TTr-STC ngày 24/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm
2020, tỉnh Điện Biên (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy(b/c);
- TT HĐND-UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
C
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
10.063.703
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.056.100
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
541.800
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
514.300
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8.974.668
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.895.899
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định hiện hành
|
652.815
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.425.954
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
32.935
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.056.273
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.139.776
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
837.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.072.362
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
1.600
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
201.394
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
25.920
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.916.497
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.108.370
|
2
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
674.500
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế
độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)
|
133.627
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
7.430
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
39.698
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
32.268
|
2
|
Từ nguồn bội thu
|
7.430
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
32.268
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
32.268
|
|
|
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
C
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.576.603
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
569.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.974.668
|
|
- Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
5.895.899
|
|
- Thu bổ sung có mục
tiêu
|
2.425.954
|
|
- Thu bổ sung cải cách
tiền lương
|
652.815
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
32.935
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.569.173
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
3.840.900
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.728.273
|
|
- Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
4.098.346
|
|
- Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
491.695
|
|
- Chi bổ sung có mục
tiêu
|
1.138.232
|
III
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
7.430
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.215.373
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
487.100
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.728.273
|
|
- Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
4.098.346
|
|
- Thu bổ sung thực hiện
cải cách tiền lương
|
491.695
|
|
- Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.138.232
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.215.373
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.249.935
|
1.089.035
|
I
|
Thu nội địa
|
1.196.000
|
1.056.100
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
245.000
|
245.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
68.500
|
68.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
172.000
|
172.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
10.000
|
10.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
7.500
|
7.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.500
|
2.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
0
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
375.000
|
375.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
298.800
|
298.800
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
200
|
200
|
|
Thuế tài nguyên
|
57.000
|
57.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
46.000
|
46.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
175.000
|
65.000
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
110.000
|
0
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
65 000
|
65.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
70.000
|
70.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
32.000
|
26.000
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương
|
6.000
|
0
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
26.000
|
26.000
|
|
Trong đó: - Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
4.300
|
4.300
|
9
|
Thuê sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
26.000
|
26.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
150.000
|
|
- Thu cấp tiền sử dụng đất
|
70.000
|
70.000
|
|
Trong đó: + Trên địa
bàn các phường và thị trấn
|
48.600
|
48.600
|
|
+ Trên địa bàn các xã
|
21.400
|
21.400
|
|
- Thu đấu giá đất
|
80.000
|
80.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
300
|
300
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
12.000
|
7.100
|
|
Tr.đó: - Cơ quan
trung ương cấp
|
7.000
|
2.100
|
|
- Cơ quan địa phương
cấp
|
5.000
|
5.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
24.000
|
5.000
|
|
Trong đó: - Thu khác
ngân sách trung ương
|
19.000
|
0
|
|
- Thu khác ngân sách
địa phương
|
5.000
|
5.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức,
lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích
lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
0
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
0
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
0
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
0
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
0
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
0
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
0
|
6
|
Thu khác
|
|
0
|
IV
|
Thu viện trợ
|
32.935
|
32.935
|
V
|
Thu hải quan
|
21.000
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
20.000
|
0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.056.273
|
3.840.900
|
6.215.373
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
8.139.776
|
3.062.635
|
5.077.141
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
837.500
|
737.648
|
99.852
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
815.630
|
715.778
|
99.852
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong
nước
|
676.500
|
667.908
|
8.592
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại
|
32.268
|
32.268
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
113.130
|
21.870
|
91.260
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
21.870
|
21.870
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.072.362
|
2.185.036
|
4.887.326
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
3.446.652
|
588.423
|
4.887.326
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
14.908
|
11.330
|
3.578
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.600
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
201.394
|
111.431
|
89.963
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
25.920
|
25.920
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.916.497
|
778.265
|
1.138.232
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.108.370
|
39.814
|
1.068.556
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
562.170
|
15.214
|
546.956
|
|
- Vốn đầu tư
|
437.007
|
6.130
|
430.877
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
125.163
|
9.084
|
116.079
|
2
|
Chương trình MTQG xây
dựng Nông thôn mới
|
546.200
|
24.600
|
521.600
|
|
- Vốn đầu tư
|
460.300
|
0
|
460.300
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
85.900
|
24.600
|
61.300
|
II
|
Chi đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
674.500
|
659.250
|
15.250
|
1
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn nước ngoài
|
159.326
|
159.326
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ
nguồn vốn trong nước
|
515.174
|
499.924
|
15.250
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ
thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)
|
133.627
|
79.201
|
54.426
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài
|
44.280
|
13.580
|
30.700
|
2
|
Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người
(DT cống)
|
1.610
|
1.610
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của TTCP phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển KT-XH
các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016- 2025
|
554
|
554
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp
pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
|
2.635
|
2.635
|
|
5
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật và Hội
nhà báo
|
580
|
580
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
14.400
|
14.150
|
250
|
7
|
Chương trình phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
2.916
|
2.071
|
845
|
8
|
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
|
7.315
|
7.315
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn
hóa
|
1.663
|
1.163
|
500
|
10
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
3.540
|
2.242
|
1.298
|
11
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
30.300
|
11.173
|
19.127
|
12
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
20
|
1.480
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
2.271
|
2.045
|
226
|
14
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở địa giới hành chính
|
1.700
|
1.700
|
|
15
|
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông
tin
|
2.500
|
2.500
|
|
16
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
17
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
15.000
|
15.000
|
|
18
|
Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và
hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
315
|
315
|
|
19
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên
hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
248
|
248
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.430
|
7.430
|
|
Đ
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
32.268
|
32.268
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.569.173
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
5.728.273
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.840.900
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.403.028
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
721 908
|
|
Trong đó:
|
0
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
50.997
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
1.000
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
68.592
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
8.361
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
10.700
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
0
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
468.431
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
28.304
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
18.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
21.870
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
159.326
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.297.921
|
|
Trong đó:
|
0
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
608.923
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11.330
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
690.995
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
88.625
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
35.032
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
6.110
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8.488
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
215.713
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
410,945
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
55.507
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
111.431
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
25.920
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi trả nợ lãi
do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi mục tiêu,
nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
7.898.259
|
0
|
1.927.150
|
1.600
|
1.000
|
111.431
|
25.920
|
23.684
|
0
|
23.684
|
79.201
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
2.030.035
|
0
|
1.927.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.684
|
0
|
23.684
|
79.201
|
*
|
Các cơ quan, đơn vị của
tỉnh
|
2.015.272
|
0
|
1.912.967
|
|
|
|
|
23.684
|
|
23.684
|
78.621
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
85.100
|
|
85.100
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
14.894
|
|
14.894
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
26.022
|
|
26.022
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
5
|
Sở Công thương
|
11.090
|
|
11.090
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
498.799
|
|
481.759
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
15.540
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12.403
|
|
11.948
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
455
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.480
|
|
8.430
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
0
|
9
|
Sở Khoa học
|
16.259
|
|
16.259
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
40.750
|
|
36.775
|
|
|
|
|
754
|
|
754
|
3.221
|
11
|
Sở Nội vụ
|
29.800
|
|
27.100
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.700
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
107.792
|
|
92.739
|
|
|
|
|
3.210
|
|
3.210
|
11.843
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
4.837
|
|
4.837
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
14
|
Sở Tài chính
|
10.462
|
|
10.462
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.636
|
|
17.336
|
|
|
|
|
0
|
|
5
|
300
|
16
|
Sở Tư pháp
|
15.631
|
|
12.856
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
2.675
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.706
|
|
15.390
|
|
|
|
|
7.776
|
|
7.776
|
2.540
|
18
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
57.668
|
|
56.355
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
1.163
|
19
|
Sở Xây dựng
|
7.260
|
|
7.260
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
20
|
Sở Y tế
|
316.016
|
|
292.271
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
23.745
|
21
|
Ban Dân tộc
|
14.301
|
|
5.878
|
|
|
|
|
5.944
|
|
5.944
|
2.479
|
22
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
35.032
|
|
35.032
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
6.550
|
|
6.550
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
24
|
Trường Chính trị tỉnh
|
9.542
|
|
9.542
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề
|
21.524
|
|
17.524
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
4.000
|
26
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
27.529
|
|
22.529
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
5.000
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.892
|
|
2.792
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
0
|
28
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
6.315
|
|
5.727
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
288
|
29
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
9.241
|
|
9.101
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
40
|
30
|
Mặt Trận tổ quốc
|
5.600
|
|
5.500
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
0
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.894
|
|
5.554
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
40
|
32
|
Công an tỉnh
|
15.192
|
|
12.050
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
3.142
|
33
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
25.500
|
|
25.150
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
350
|
34
|
BCH Quân sự tỉnh
|
68.305
|
|
68.305
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
35
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên
|
44.293
|
|
44.293
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
36
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
37
|
Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
38
|
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên
|
156
|
|
156
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
39
|
Quỹ Xúc tiến thương mại
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
389.718
|
|
389.718
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
41
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
Điện
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
42
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
2.300
|
|
0
|
|
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
0
|
43
|
Cục Thống kê tỉnh Điện Biên
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
44
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
50
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
50
|
45
|
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên
|
50
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
50
|
46
|
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện
Biên
|
13.980
|
|
13.980
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện
Biên
|
605
|
|
605
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã
hội
|
14.763
|
0
|
14,183
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
580
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.079
|
|
3.079
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.481
|
|
1.996
|
|
|
|
|
0
|
|
|
485
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
142
|
|
142
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
431
|
|
431
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
1.424
|
|
1.424
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.107
|
|
1.107
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
7
|
Hôi Đông y
|
278
|
|
278
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.431
|
|
1.336
|
|
|
|
|
0
|
|
|
95
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
467
|
|
467
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
3.070
|
|
3.070
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
12
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi, người mù
|
407
|
|
407
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
111.431
|
|
|
|
|
111.431
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
25.920
|
|
|
|
|
|
25.920
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.728.273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục-đào
tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
203.286
|
50.997
|
1.000
|
29.897
|
8.361
|
-
|
10.700
|
-
|
68.339
|
24.152
|
33.826
|
28.304
|
-
|
1
|
Ban Quản lý dự án các công trình Dân dụng
và Công nghiệp
|
5.947
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.747
|
-
|
|
Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
hy sinh tại chiến dịch ĐBP
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở Ban QLDA các công trình Dân dụng
và Công nghiệp tỉnh ĐB
|
5.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.747
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án các công trình Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.646
|
-
|
31.826
|
14.661
|
-
|
|
Trung tâm khuyến nông giống cây trồng vật
nuôi tỉnh Điện Biên
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
CSHT các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên
(GĐI)
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
|
4.820
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ huyện Nậm Pồ
|
18.326
|
|
|
|
|
|
|
|
18.326
|
|
18.326
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban QLDA các công trình
NN và PTNT
|
9.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.661
|
|
|
Thủy lợi Nậm Khẩu Hu xã Thanh Nưa
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
3
|
Sở Y tế
|
29.897
|
-
|
-
|
29.897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Phòng khám đa khoa khu vực Leng Su Sìn
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế Phình Giàng huyện ĐBĐ
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
XD mới khoa tiền lâm sàng và sửa chữa,
nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ trường CĐ y tế Điện Biên
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế phường Tân Thanh
|
3.400
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Chiềng Sơ huyện ĐBĐ
|
110
|
|
|
110
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Mùn Chung huyện Tuần Giáo
|
76
|
|
|
76
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Háng Lìa huyện ĐBĐ
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế phình sáng
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế thị trấn Mường Ảng
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế phì nhừ
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên
|
2.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
NSH tập trung khu vực Pom Lót huyện Điện
Biên
|
1.180
|
|
|
|
|
|
|
|
1.180
|
|
|
|
|
|
Cải tạo các tuyến ống mạng cấp II + III
tại thành phố ĐBP
|
1.597
|
|
|
|
|
|
|
|
1.597
|
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
|
Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang
thiết bị Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
45.117
|
45.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường
THPT huyện Mường Nhé
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Lương Thế Vinh
|
5.100
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
XD phòng học và hội trường Trường CĐ sư
phạm (CĐT là trường CĐSP)
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhà đa năng, nhà ban giám hiệu và các hạng
mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhà
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường
THPT huyện Mường Ảng
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
.
|
|
Trường PTDT THCS Tả Phin huyện Tủa Chùa
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTDTBT THCS Tênh Phông, huyện Tuần
Giáo
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
■
|
|
Trường PTDTBT THCS Nậm Nhừ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT huyện Nậm Pồ
|
7.297
|
7.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện
Điện Biên
|
3.950
|
3.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS và THPT Quyết Tiến huyện Tủa
Chùa
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT
Thanh Nưa huyện Điện Biên
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hạng mục phụ trợ trường THCS và
THPT Quài Tở
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án các công trình giao
thông
|
21.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.550
|
21.550
|
-
|
-
|
-
|
|
Đường Chà Tở - Mường Tùng
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
Đường KM45 (Na Pheo - Si Pa Phìn) đi Nà
Hỳ
|
19.050
|
|
|
|
|
|
|
|
19.050
|
19.050
|
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.688
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Hỗ trợ đầu tư công trình AD 05
|
5.688
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XD hạ tầng kỹ thuật chính quyền điện tử
tỉnh ĐB (GĐI)
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
4.764
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.764
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
San nền giao thông thoát nước bản Si Văn
xã Pa Thơm
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
San nền giao thông thoát nước bản Púng
Bon xã Pa Thơm
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
NSH bản Lả Chà xã Pa Tần
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
NSH bản Púng Bon xã Pa Thơm
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
NSH bản Nậm Kè xã Nậm Kè
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi bản Lả Chà xã Pa Tần
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
11
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
2.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.666
|
-
|
*
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Đường dạo leo núi khu du lịch Pá Khoang
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND tỉnh
|
1.666
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.666
|
|
12
|
Trường Chính trị tỉnh Điện Biên
|
2.380
|
2.380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nhà ký túc xá học viên và các hạng mục
phụ trợ trường Chính trị tỉnh
|
2.380
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Điện
Biên
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nhà thư viện thuộc dự án nhà thí nghiệm,
thư viện trường cao đẳng kinh tế, kỹ thuật Điện Biên
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Điện Biên
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.400
|
|
15
|
Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên
|
1.402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.402
|
1.402
|
-
|
-
|
-
|
|
Đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện
Biên
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
|
1.402
|
1.402
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
4.630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.630
|
-
|
|
Chủ đầu tư là TT kiểm định chất lượng tỉnh
Đ.Biên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất
lượng xây dựng tỉnh ĐB
|
4.630
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
4.630
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18.861
|
-
|
-
|
-
|
8.161
|
-
|
10.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cải tạo, sửa chữa công trình tượng đài
chiến thắng ĐBP
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, bổ sung một số điểm di tích
chiến trường ĐBP phục vụ 65 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
|
5.061
|
|
|
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công
trình sân vận động
|
10.700
|
|
|
|
|
|
10.700
|
|
-
|
|
|
|
|
Biếu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
2.030.035
|
543.936
|
11.330
|
659.426
|
40.472
|
35.032
|
6.110
|
8.488
|
116.631
|
44.293
|
27.206
|
373.591
|
29.934
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị của
tỉnh
|
2.015.272
|
543.936
|
11.140
|
659.426
|
40.472
|
35.032
|
6.110
|
8.488
|
116.631
|
44.293
|
27.206
|
359.598
|
29.934
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
85.100
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
84.100
|
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
14.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.894
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
26.022
|
|
|
|
|
|
|
|
2.662
|
|
|
23.360
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
11.090
|
|
|
|
|
|
|
|
3.940
|
|
|
7.150
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
498.799
|
472.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.285
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.948
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.430
|
|
9
|
Sở Khoa học
|
16.259
|
|
11.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.119
|
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
40.750
|
|
|
|
|
|
|
|
1.548
|
|
|
7.609
|
27.618
|
11
|
Sở Nội vụ
|
29.800
|
5.878
|
|
|
|
|
|
|
1.602
|
|
|
19.620
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
107.792
|
|
|
|
|
|
|
3.394
|
27.206
|
|
27.206
|
62.139
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
4.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.837
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
10.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.462
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.636
|
|
|
|
|
|
|
4.896
|
5.925
|
|
|
6.515
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
15.631
|
|
|
|
|
|
|
|
4.520
|
|
|
8.336
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.706
|
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
|
13.384
|
|
18
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
57.668
|
|
|
|
38.543
|
|
6.110
|
|
2.602
|
|
|
9.100
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
7.260
|
|
|
|
|
|
|
|
1.506
|
|
|
5.754
|
|
20
|
Sở Y tế
|
316.016
|
12.284
|
|
268.708
|
|
|
|
|
|
|
|
10.879
|
400
|
21
|
Ban Dân tộc
|
14.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.962
|
1.916
|
22
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
35.032
|
|
|
|
|
35.032
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
6.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.550
|
|
24
|
Trường Chính trị tỉnh
|
9.542
|
9.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề
|
21.524
|
17.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
27.529
|
22.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.792
|
|
28
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
6.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.727
|
|
29
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
9.241
|
|
|
|
1.929
|
|
|
|
|
|
|
7.172
|
|
30
|
Mặt Trận tổ quốc
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.894
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
4.974
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
15.192
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
25.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BCH Quân sự tỉnh
|
68.305
|
3.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên
|
44.293
|
|
|
|
|
|
|
|
44.293
|
44.293
|
|
|
|
36
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
98
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
|
39
|
Quỹ Xúc tiến thương mại
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
389.718
|
|
|
389.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
Điện Biên
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
42
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng
nông
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cục Thống kê tỉnh Điện Biên
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện
Biên
|
13.980
|
|
|
|
|
|
|
|
13.980
|
|
|
|
|
47
|
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện
Biên
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
605
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã
hội
|
14.763
|
-
|
190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.993
|
-
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.079
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.996
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
1.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.424
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107
|
|
7
|
Hội Đông y
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.336
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
446
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
3.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.070
|
|
12
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi, người mù
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu ngân sách
huyện hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
6.215.373
|
487.100
|
270.500
|
216.600
|
4.098.346
|
491.695
|
0
|
5.077.141
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
459.617
|
234.100
|
91.500
|
142.600
|
177.727
|
45.349
|
|
457.176
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
1.056.449
|
102.950
|
80.350
|
22.600
|
710.697
|
101.381
|
|
915.028
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
835.676
|
47.950
|
34.750
|
13.200
|
569.834
|
69.135
|
|
686.919
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
518.361
|
21.600
|
14.900
|
6.700
|
353.691
|
36.370
|
|
411.661
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
558.605
|
14.750
|
6.650
|
8.100
|
376.640
|
40.666
|
|
432.056
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
603.897
|
30.250
|
24.050
|
6.200
|
408.407
|
39.566
|
|
478.223
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
623.366
|
12.600
|
7.500
|
5.100
|
409.576
|
44.802
|
|
466.978
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
666.845
|
6.650
|
3.150
|
3.500
|
452.821
|
48.202
|
|
507.673
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
128.554
|
5.400
|
1.800
|
3.600
|
106.968
|
13.517
|
|
125.885
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
764.003
|
10.850
|
5.850
|
5.000
|
531.985
|
52.707
|
|
595.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục
tiêu Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Nông thôn mới
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
1.108.370
|
897.307
|
211.063
|
562.170
|
437.007
|
323.233
|
113.774
|
125.163
|
125.163
|
0
|
546.200
|
460.300
|
310.300
|
150.000
|
85.900
|
85.900
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
23.684
|
0
|
23.684
|
9.084
|
0
|
0
|
0
|
9.084
|
9.084
|
0
|
14.600
|
0
|
0
|
0
|
14.600
|
14.600
|
0
|
1
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
754
|
0
|
754
|
754
|
0
|
|
|
754
|
754
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
3.210
|
0
|
3.210
|
60
|
0
|
|
|
60
|
60
|
|
3.150
|
0
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
3
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
|
2.300
|
0
|
2.300
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2.300
|
0
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
4
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5.944
|
0
|
5.944
|
5.944
|
0
|
|
|
5.944
|
5.944
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7.776
|
0
|
7.776
|
2.276
|
0
|
|
|
2.276
|
2.276
|
|
5.500
|
0
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
0
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
100
|
0
|
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
150
|
0
|
150
|
|
|
|
|
0
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
11
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
100
|
0
|
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Hội Nông dân tỉnh
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
300
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
13
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
300
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
14
|
Tỉnh đoàn
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
15
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
II
|
Ngân sách cấp huyện
|
1.068.556
|
891.177
|
177.379
|
546.956
|
430.877
|
317.103
|
113.774
|
116.079
|
116.079
|
0
|
521.600
|
460.300
|
310.300
|
150.000
|
61.300
|
61.300
|
0
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
2.213
|
1.736
|
477
|
196
|
0
|
|
|
196
|
196
|
|
2.017
|
1.736
|
1.320
|
416
|
281
|
281
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
131.706
|
115.013
|
16.693
|
26.210
|
19.047
|
|
19.047
|
7.163
|
7.163
|
|
105.496
|
95.966
|
51.414
|
44.552
|
9.530
|
9.530
|
|
3
|
Huyên Tuần Giáo
|
138.988
|
113.087
|
25.901
|
63.156
|
47.926
|
27.075
|
20.851
|
15.230
|
15.230
|
|
75.832
|
65.161
|
53.460
|
11.701
|
10.671
|
10.671
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
103.662
|
84.024
|
19.638
|
62.788
|
48.358
|
36.717
|
11.641
|
14.430
|
14 430
|
|
40.874
|
35.666
|
27.060
|
8.606
|
5.208
|
5.208
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
118.496
|
96.674
|
21.822
|
72.271
|
56.663
|
44.505
|
12.158
|
15.608
|
15.608
|
|
46.225
|
40.011
|
30.360
|
9.651
|
6.214
|
6.214
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
117.819
|
98.880
|
18.939
|
66.407
|
54.222
|
44.832
|
9.390
|
12.185
|
12.185
|
|
51.412
|
44.658
|
29.700
|
14.958
|
6.754
|
6.754
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
155.521
|
133.693
|
21.828
|
95.027
|
79.622
|
72.105
|
7.517
|
15.405
|
15.405
|
|
60.494
|
54.071
|
33.660
|
20.411
|
6.423
|
6.423
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
156.067
|
130.719
|
25.348
|
70 511
|
53.909
|
44637
|
9.272
|
16.602
|
16.602
|
|
85.556
|
76.810
|
46.860
|
29.950
|
8.746
|
8.746
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
2.551
|
2.008
|
543
|
1.438
|
1.038
|
|
1.038
|
400
|
400
|
|
1.113
|
970
|
826
|
144
|
143
|
143
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
141.533
|
115.343
|
26.190
|
88.952
|
70.092
|
47.232
|
22.860
|
18.860
|
18.860
|
|
52.581
|
45.251
|
35.640
|
9.611
|
7.330
|
7.330
|
|
III
|
Nguồn vốn chưa phân bổ
|
16.130
|
6.130
|
10.000
|
6.130
|
6.130
|
6.130
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên
588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|