|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC 2021 công bố công khai dự toán ngân sách của Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
1341/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1341/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số
1936/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- KBNN TW;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NSNN 2021
(Kèm theo Công văn số 1341/BNN-TC ngày 31/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2021 theo Quyết định số 1936/QĐ-BTC ngày 03/12/2020
|
Dự toán phân, giao cho đơn vị thuộc Bộ
|
Tổng cộng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng cộng
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
TỔNG
SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
292.530
|
292.530
|
|
292.530
|
292.530
|
|
1.1
|
Số thu lệ phí
|
5.320
|
5.320
|
|
5.320
|
5.320
|
|
|
+ L/v Thú y
|
5.320
|
5.320
|
|
5.320
|
5.320
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1.2
|
Số thu phí
|
287.210
|
287.210
|
|
287.210
|
287.210
|
|
|
+ L/v Thú y
|
39.000
|
39.000
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
+ L/v BVTV
|
207.410
|
207.410
|
|
207.410
|
207.410
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
9.400
|
9.400
|
|
9.400
|
9.400
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được
để lại
|
226.168
|
226.168
|
|
226.168
|
226.168
|
|
|
+ L/v Thú y
|
35.100
|
35.100
|
|
35.100
|
35.100
|
|
|
+ L/v BVTV
|
155.558
|
155.558
|
|
155.558
|
155.558
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
2.160
|
2.160
|
|
2.160
|
2.160
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
24.300
|
24.300
|
|
24.300
|
24.300
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
1.530
|
1.530
|
|
1.530
|
1.530
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
7.520
|
7.520
|
|
7.520
|
7.520
|
|
3
|
Số thu phí, lệ phí nộp
ngân sách
|
66.363
|
66.363
|
|
66.363
|
66.363
|
|
3.1
|
Số thu lệ phí nộp ngân
sách
|
5.320
|
5.320
|
|
5.320
|
5.320
|
|
|
+ L/v Thú y
|
5.320
|
5.320
|
|
5.320
|
5.320
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Số thu phí nộp ngân
sách
|
61.043
|
61.043
|
|
61.043
|
61.043
|
|
|
+ L/v Thú y
|
3.900
|
3.900
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
+ L/v BVTV
|
51.853
|
51.853
|
|
51.853
|
51.853
|
|
|
+ L/v Trồng trọt
|
540
|
540
|
|
540
|
540
|
|
|
+ L/v Lâm nghiệp
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
+ L/v KT và BVNLTS; NTTS
|
170
|
170
|
|
170
|
170
|
|
|
+ L/v QLCLNLS và Thuỷ sản
|
1.880
|
1.880
|
|
1.880
|
1.880
|
|
B
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
14.804.735
|
11.496.285
|
3.308.450
|
14.804.735
|
11.496.285
|
3.308.450
|
B.1
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9.846.000
|
7.001.000
|
2.845.000
|
9.846.000
|
7.001.000
|
2.845.000
|
B.2
|
CHI DỮ TRỮ QUỐC GIA
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
B.3
|
CHI VIỆN TRỢ
|
109.000
|
109.000
|
|
109.000
|
109.000
|
|
B.4
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (Lương cơ
sở 1,49 triệu đồng/tháng)
|
4.749.735
|
4.286.285
|
463.450
|
4.749.735
|
4.286.285
|
463.450
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
DẠY NGHỀ
|
960.460
|
960.460
|
0
|
960.460
|
960.460
|
0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
960.460
|
960.460
|
|
960.460
|
960.460
|
|
1.1
|
Chi bộ máy, các khoản chi
khác
|
793.602
|
793.602
|
|
793.602
|
793.602
|
|
1.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức
ở trong nước
|
10.600
|
10.600
|
|
10.600
|
10.600
|
|
1.3
|
Tinh giản biên chế
|
7.126
|
7.126
|
|
7.126
|
7.126
|
|
1.4
|
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực cho DN nhỏ và vừa
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.5
|
Đề án dạy và học ngoại ngữ
theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
|
1.6
|
Hỗ trợ chính sách nội trú
theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
24.213
|
24.213
|
|
24.213
|
24.213
|
|
1.7
|
Hỗ trợ chi phí học tập đối với
SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
5.632
|
5.632
|
|
5.632
|
5.632
|
|
1.8
|
Chính sách miễn, giảm học phí
theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
|
106.984
|
106.984
|
|
106.984
|
106.984
|
|
1.9
|
Chính sách học sinh các trường
phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc
|
3.243
|
3.243
|
|
3.243
|
3.243
|
|
1.10
|
Đào tạo lưu học sinh nước ngoài
diện Hiệp định (lưu học sinh Mô - dăm - bích)
|
1.360
|
1.360
|
|
1.360
|
1.360
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
48.300
|
48.300
|
0
|
48.300
|
48.300
|
0
|
1
|
Chi thường xuyên (bao gồm:
kinh phí hỗ trợ sửa chữa cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cơ sở y tế;
kinh phí tinh giản biên chế 131,786 triệu đồng )
|
48.300
|
48.300
|
|
48.300
|
48.300
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
704.410
|
704.410
|
|
704.410
|
704.410
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
704.410
|
704.410
|
|
704.410
|
704.410
|
|
|
Trong đó đã bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ
KHCN
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chương trình KHCN trọng điểm
cấp Bộ
|
39.500
|
39.500
|
|
39.500
|
39.500
|
|
|
Kinh phí các nhiệm vụ tăng
cường năng lực nghiên cứu khoa học: Viện KHTL 10.000 triệu đồng; Phòng thí nghiệm
môi trường phục vụ đào tạo và NC 10.000 triệu đồng; tăng cường nghiên cứu
KHCN lĩnh vực đất, dinh dưỡng cây trồng và phân bón 15.000 triệu đồng
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Kinh phí xây dựng hệ thống
định mức và giá xây dựng cấu phần trong lĩnh vực NN theo Quyết định
2038/QĐ-TTg ngày 18/12/2017
|
13.300
|
13.300
|
|
13.300
|
13.300
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
bảo tồn, lưu giữ nguồn gen theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Kinh phí tinh giản biên chế
(Viện KHLNVN; Viện KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS 1; Viện Chăn nuôi)
|
13.300
|
13.300
|
|
13.300
|
13.300
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
2.713.370
|
2.254.320
|
459.050
|
2.713.370
|
2.254.320
|
459.050
|
1
|
Chi thường xuyên
|
2.713.370
|
2.254.320
|
459.050
|
2.713.370
|
2.254.320
|
459.050
|
1.1
|
Phần Bộ quản lý
|
1.772.520
|
1.772.520
|
0
|
1.772.520
|
1.772.520
|
0
|
a
|
Những nội dung chi chung
|
547.100
|
547.100
|
|
547.100
|
547.100
|
|
1.1.1
|
Điều tra cơ bản
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
1.1.2
|
Vốn đối ứng
|
124.000
|
124.000
|
|
124.000
|
124.000
|
|
1.1.3
|
Chương trình giống
|
103.600
|
103.600
|
|
103.600
|
103.600
|
|
1.1.4
|
Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia
(chi thực hiện bảo quản dự trữ các loại thuốc thú y; bảo quản dự trữ hạt
giống; bảo quản dự trữ lúa giống, ngô giống; bảo quản thuốc bảo vệ tôm; bảo
quản dự trữ thuốc bảo vệ thực vật; phí xuất, nhập hàng và phí bảo hiểm...)
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
19.000
|
|
1.1.5
|
Chương trình khuyến nông
|
240.000
|
240.000
|
|
240.000
|
240.000
|
|
1.1.6
|
Nhiệm vụ Phát triển thị trưởng
- Xúc tiến thương mại nông sản
|
17.500
|
17.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
1.1.6.1
|
Nhiệm vụ phát triển thị
trường - Xúc tiến thương mại nông sản
|
14.500
|
14.500
|
|
14.500
|
14.500
|
|
1.1.6.2
|
Các đoàn đàm phán rào cản
kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
1.1.7
|
Chi Xúc tiến đầu tư
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
b
|
Chi theo từng lĩnh vực
|
1.225.420
|
1.225.420
|
0
|
1.225.420
|
1.225.420
|
0
|
1.1.8
|
Sự nghiệp kinh tế nông
nghiệp
|
79.398
|
79.398
|
0
|
79.398
|
79.398
|
0
|
1.1.8.1
|
Chi bộ máy 02 đơn vị sự nghiệp
NS đảm bảo toàn bộ (VP SPS; TTKNQG)
|
10.301
|
10.301
|
|
10.301
|
10.301
|
|
1.1.8.2
|
Chi hoạt động phục vụ quản lý
nhà nước, bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công;
chương trình hành động quốc gia "không nạn đói"; chi thực hiện công
tác chỉ đạo, giám sát phòng chống dịch bệnh; hoạt động ATTP & NS; chương
trình QG về bệnh dại; hoạt động VP chương trình CNSH, Văn phòng SPS; Chương
trình LMLM giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 1632/QĐ-TTg ngày 22/10/2020 ... Tinh
giản biên chế - TTKNQG 141,366 triệu đồng
|
69.097
|
69.097
|
|
69.097
|
69.097
|
|
1.1.9
|
Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp
|
200.855
|
200.855
|
|
200.855
|
200.855
|
|
1.1.9.1
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
176.855
|
176.855
|
|
176.855
|
176.855
|
|
-
|
Chi hoạt động bộ máy 02 đơn
vi sự nghiệp do NSNN đảm bảo toàn bộ: Vườn YokDon và Tam Đảo
|
55.500
|
55.500
|
|
55.500
|
55.500
|
|
-
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí duy
tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình lâm nghiệp 50.000 triệu đồng;
Kinh phí tinh giản biên chế (Vườn QG YokDon; Vườn QG Tam Đảo) 304,569 triệu
đồng; thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người
hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn; nuôi giữ động vật cứu hộ của các vườn quốc gia; trang
phục kiểm lâm; phòng chống cháy rừng;...
|
121.355
|
121.355
|
|
121.355
|
121.355
|
|
1.1.9.2
|
Khối Viện + Bảo tàng +
Trường: phục vụ QLNN
|
24.000
|
24.000
|
|
24.000
|
24.000
|
|
1.1.10
|
Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi
|
773.503
|
773.503
|
0
|
773.503
|
773.503
|
0
|
1.1.10.1
|
Tổng cục Thủy lợi
|
120.562
|
120.562
|
|
120.562
|
120.562
|
|
-
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí đảm
bảo an toàn công trình đập, hồ chứa nước, dự báo chất lượng nước và nguồn nước
trong hệ thống công trình thủy lợi 76.800 triệu đồng; kinh phí tổ công
tác tiền phương phòng chống hạn hạn...300 triệu đồng; diễn tập ứng phó
tình huống khẩn cấp...
|
120.562
|
120.562
|
|
120.562
|
120.562
|
|
1.1.10.2
|
Tổng cục Phòng chống
thiên tai
|
631.041
|
631.041
|
|
631.041
|
631.041
|
|
|
Chi phục vụ quản lý nhà nước,
bao gồm: kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; kinh phí quản
lý, duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý sự cố cấp bách đê điều (bao gồm xử lý
sự cố phát sinh trước, trong và sau bão lũ) là 580.000 triệu đồng; chi
đóng góp cho Quỹ Trung tâm Điều phối ASEAN về hỗ trợ nhân đạo trong quản lý
thảm họa; chi hoạt động của Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương phòng chống
thiên tai...
|
631.041
|
631.041
|
|
631.041
|
631.041
|
|
1.1.10.3
|
Khối Viện + các đơn vị
sự nghiệp phục vụ QLNN ( bao gồm kinh phí tinh giản biên chế Viện
QHTL 107,088 triệu đồng)
|
21.900
|
21.900
|
|
21.900
|
21.900
|
|
1.1.11
|
Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản
|
171.664
|
171.664
|
0
|
171.664
|
171.664
|
0
|
1.1.11.1
|
Tổng cục Thủy sản
|
149.464
|
149.464
|
|
149.464
|
149.464
|
|
|
Chi phục vụ QLNN, bao gồm:
kinh phí nhà nước giao nhiệm vụ đơn vị sự nghiệp công; chi hoạt động của lực
lượng kiểm ngư (chi đảm bảo hoạt động của các tàu; thuê cảng neo đậu, bảo hiểm,
đăng kiểm, trang phục; tập huấn, bồi dưỡng và cấp thẻ; chi thực hiện lệnh điều
động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền;...); Kinh phí
thuê dịch vụ CNTT hạ tầng GS tàu cá 7.200 triệu đồng;
|
149.464
|
149.464
|
|
149.464
|
149.464
|
|
1.1.11.2
|
Khối các Viện + đơn vị
sự nghiệp phục vụ QLNN
|
22.200
|
22.200
|
|
22.200
|
22.200
|
|
1.2
|
DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ (Bộ
Tài chính cấp thẳng)
|
481.800
|
481.800
|
|
481.800
|
481.800
|
|
1.2.1
|
Chi hoạt động công ích
|
388.200
|
388.200
|
|
388.200
|
388.200
|
|
|
Chi đặt hàng, giao kế hoạch hoạt
động công ích dịch vụ hậu cần nghề nghề cá (Công ty TNHH một thành viên viên
dịch vụ khai thác hải sản Biển đông), trong đó đã bao gồm kinh phí trích khấu
hao và bảo trì tài sản dự án TS01
|
102.700
|
102.700
|
|
102.700
|
102.700
|
|
|
DN làm nhiệm vụ công ích Thuỷ
nông (trong đó: Bắc Hưng Hải: 60.990 triệu; Dầu Tiếng - Phước Hoà: 50.850 triệu
đồng; Bắc Nam Hà: 173.660 triệu)
|
285.500
|
285.500
|
|
285.500
|
285.500
|
|
1.2.3
|
Chi trợ giá
|
93.600
|
93.600
|
0
|
93.600
|
93.600
|
0
|
|
Trợ giá nuôi giữ giống gốc vật
nuôi
|
55.000
|
55.000
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
Trợ giá giống gốc thủy sản
|
18.500
|
18.500
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
Trợ giá giống gốc lâm nghiệp
|
5.100
|
5.100
|
|
5.100
|
5.100
|
|
|
Trợ giá thuốc kích thích cá đẻ
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
1.3
|
Vốn nước ngoài ghi thu,
ghi chi
|
459.050
|
|
459.050
|
459.050
|
|
459.050
|
V
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
26.025
|
21.625
|
4.400
|
26.025
|
21.625
|
4.400
|
1
|
Chi nhiệm vụ môi trường ngành
nông nghiệp
|
21.625
|
21.625
|
|
21.625
|
21.625
|
|
2
|
Vốn vay chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn
|
4.400
|
|
4.400
|
4.400
|
|
4.400
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1
|
Chi thường xuyên (kinh phí đặt
hàng xuất bản phẩm)
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
2
|
Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên
truyền về dân tộc, tôn giáo
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
VII
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Quỹ
lương tạm tính theo BC được giao 2020; lương cơ bản 1,490 triệu đồng; định mức
chi TX: các Tổng cục 40 tr/bc, Khối Văn phòng Bộ 70 trđ/bc, các Cục, Thanh
tra, Văn phòng NTM 45 trđ/bc)
|
295.670
|
295.670
|
|
295.670
|
295.670
|
|
1
|
Khối Văn phòng, các Cục,
Thanh tra Bộ (bao gồm kinh phí: Niên liễm 14.845 triệu đồng; kinh phí
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra 2.250 triệu đồng;
Ban chỉ đạo do TTg thành lập hoặc giao Bộ thành lập 1.920 triệu đồng; tinh giản
biên chế 229,271 triệu đồng; hỗ trợ đoàn ra đặc thù theo chỉ đạo của TTg CP
2.000 triệu đồng;
|
160.933
|
160.933
|
|
160.933
|
160.933
|
|
2
|
Tổng cục Thủy lợi
|
19.681
|
19.681
|
|
19.681
|
19.681
|
|
3
|
Tổng cục Phòng chống Thiên
tai (Niên liễm 170 triệu đồng)
|
18.501
|
18.501
|
|
18.501
|
18.501
|
|
4
|
Tổng cục Lâm nghiệp (bao
gồm Niên liễm 3.829 triệu đồng; tinh giản biên chế 646,483 triệu đồng; Ban chỉ
đạo, tổ kiểm tra liên ngành 1.200 triệu đồng...)
|
48.985
|
48.985
|
|
48.985
|
48.985
|
|
5
|
Tổng cục Thủy sản (bao
gồm KP Quỹ lương và hoạt động thường xuyên của lực lượng lao động trên tàu kiểm
ngư 12.000 triệu đồng; Niên liễm 1.081 triệu đồng; Ban chỉ đạo, tổ kiểm tra
liên ngành 400 triệu đồng ... )
|
47.570
|
47.570
|
|
47.570
|
47.570
|
|
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1341/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách ngày 31/03/2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|