|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1340/QĐ-UBND 2022 đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực trợ giúp xã hội Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1340/QĐ-UBND
|
Vĩnh Yên, ngày 18
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động- TB&XH, quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Nghị Quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức
chuẩn trợ cấp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc;
Căn cứ Quyết định số
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một
số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng, Trung
tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần
và các học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã
hội; cho các đối tượng tại đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2395/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
ngành Lao động- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ vào Quyết định số
185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua sắm
đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Quyết định số
394/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm
nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần Vĩnh Phúc;
Căn cứ vào Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật dịch vụ trợ giúp xã hội tại trung tâm Công tác xã hội tỉnh
Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1297/TTr-STC ngày 09/05/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội với các nội dung chính
như sau:
1- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ
giúp xã hội tại Trung tâm Công tác Xã hội:
(Chi
tiết theo phụ lục 01 kèm theo)
2- Đơn giá thực hiện dịch vụ trợ
giúp xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần:
(Chi
tiết theo phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1- Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm thực hiện đặt hàng dịch vụ trợ giúp xã hội tại Trung tâm
Công tác Xã hội và Trung tâm nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng người tâm thần theo
quy định.
2- Sở Tài chính chịu trách nhiệm
về việc thẩm định, trình đơn giá đảm bảo thực hiện theo đúng quy định pháp luật;
đôn đốc triển khai thực hiện và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định hiện
hành.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh và các cơ quan đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ
LỤC 01 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Ghi chú
|
|
DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
|
I.
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn đối tượng
|
|
|
|
|
-
|
Đối với đối tượng bình thường
|
đối tượng/tháng
|
1
|
1,788,000
|
Khoản 1, Điều 25, Nghị
định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; tính theo mức chuẩn trợ cấp theo NQ
10/2021/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/8/2021
|
-
|
Trẻ em dưới 4 tuổi và người tâm thần
|
đối tượng/tháng
|
1
|
2,235,000
|
2
|
Tiền quần áo, đồ dùng cá nhân, các vật dụng thiết
yếu phục vụ sinh hoạt hàng ngày
|
đối tượng/năm
|
1
|
3,000,000
|
Quyết định
185/QĐ-CT ngày 22/01/2021 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ, bổ sung kinh phí mua
đồ dùng phục vụ sinh hoạt, sách vở… cho các đối tượng tại các đơn vị sự nghiệp
thuộc Sở Lao động TB&XH
|
3
|
Sách vở, đồ dùng học tập cho học sinh
|
đối tượng/năm học
|
1
|
1,700,000
|
4
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
50,000
|
Vận dụng Quyết định
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định
một số mức trợ cấp, hỗ trợ cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng,
trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần và các
học viên đang chấp hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội (Có
điều chỉnh giá do mức giá từ 2011 đến nay không phù hợp)
|
5
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng (tái
hòa nhập cộng đồng)
|
lần/lượt đối tượng
|
1
|
1,000,000
|
6
|
Dụng cụ sinh hoạt dùng chung
|
đối tượng/năm
|
1
|
500,000
|
7
|
Hoạt động văn thể
|
đối tượng/năm
|
1
|
200,000
|
8
|
Thuốc điều trị thông thường cho đối tượng (điều
trị hàng ngày)
|
đối tượng/tháng
|
1
|
120,000
|
9
|
Mai táng phí
|
lượt đối tượng
|
1
|
22,350,000
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo
trợ xã hội
|
10
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho
đối tượng
|
lượt/đối tượng/năm
|
2
|
160,000
|
Bảng giá khám bệnh
theo Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Bảo hiểm y tế cho đối tượng
|
đối tượng/ tháng
|
1
|
67,050
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo
trợ xã hội
|
11
|
Văn phòng phẩm
|
đối tượng/năm
|
1
|
|
Giá khảo sát
|
-
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng
/6 tháng
|
1
|
90,000
|
-
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
10,000
|
-
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
65,000
|
-
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
40,000
|
-
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
30,000
|
-
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
50,000
|
-
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5
năm
|
1
|
5,000,000
|
-
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
1
|
200,000
|
-
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
360,000
|
-
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
80,000
|
-
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3
tháng
|
1
|
10,000
|
-
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
80,000
|
12
|
Điện, nước, xử lý chất thải, nhiên liệu nấu ăn
|
đồng/đối tượng
|
|
|
|
-
|
Điện sinh hoạt
|
Kwh/đối tượng/tháng
|
60
|
2,500
|
Giá điện trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
-
|
Nước sạch
|
m3/đối tượng/tháng
|
2
|
13,200
|
Nghị quyết số
08/2020/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/01/2020
|
-
|
Xử lý rác thải
|
kg/đối tượng/tháng
|
2
|
1,000
|
Vận dụng theo Quyết
định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thực tế tại
đơn vị
|
-
|
Nhiên liệu nấu ăn
|
đối tượng/tháng
|
1
|
80,000
|
Giá thực tế tại thị
trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
13
|
Chi đối tượng ốm đau điều trị tại bệnh viện, thuê
xe đưa đón Đt thăm khám sức khoẻ, chi cắt tóc, Dạy kỹ năng sống, giáo dục về
đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khoẻ
sinh sản và và một số chủ đề khác, thuốc diệt côn trùng, phòng chống dịch bệnh...
|
đối tượng/năm
|
1
|
3,900,000
|
Giá trung bình cho
01 đối tượng/năm. Việc thanh, quyết toán chi phí được tính theo hóa đơn, chứng
từ thực tế.
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
|
|
Định mức nhân công
|
(Hệ số
lương, phụ cấp bình quân x MLTT + hệ số lương và phụ cấp bình quân x MLTT x 23,5%
bảo hiểm bắt buộc theo quy định)
|
Định mức hệ số
lương, phụ cấp bình quân quy định tại điểm 2 mục II. Thông tư 02/2018/TT
BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của BLĐTBXH về quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm
cơ sở tính giá dịch vụ trợ giúp xã hội
|
a)
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối
tượng
|
1
|
93,609
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/100
|
b)
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
9,360,925
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]
|
c)
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
|
|
c1)
|
Trẻ em:
|
|
|
|
|
-
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
9,360,925
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]
|
-
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
|
+
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
1,560,154
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/6
|
+
|
Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ
em
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Trẻ em khuyết tật, tâm thần, nhiễm HIV
|
|
|
|
|
+
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 06 tuổi
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
+
|
Trẻ em từ 06 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
1,872,185
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5
|
c2)
|
Người khuyết tật
|
|
|
|
|
-
|
Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
c3)
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
-
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
-
|
Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
c4)
|
Người tâm thần
|
|
|
|
|
-
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
NV/2 đối tượng
|
1
|
4,680,463
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/2
|
-
|
Người tâm thần nặng
|
NV/4 đối tượng
|
1
|
2,340,231
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/4
|
-
|
Người tâm thần đã phục hồi, ổn định
|
NV/10 đối tượng
|
1
|
936,093
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/10
|
c5)
|
Người lang thang (trong trường hợp tiếp nhận người
lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương)
|
NV/12 đối tượng
|
1
|
780,077
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/12
|
d)
|
Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối
tượng
|
1
|
187,219
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/50
|
đ)
|
Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối
tượng
|
1
|
468,046
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/20
|
e)
|
Cán bộ nhân viên làm công tác phục hồi
chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
1,872,185
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/5
|
g)
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
1,040,103
|
[(3,5+1,96) x
MLTT+ (3,5 x MLTTx23,5%)]/9
|
II
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành
chính-tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở
|
Cán bộ, nhân viên gián
tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
|
20% số cán bộ,
nhân viên
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp
luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02 - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG VÀ PHCN NGƯỜI
TÂM THẦN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm
2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
ĐM
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Ghi chú
|
|
DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI
TÂM THẦN
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn đối tượng (1.490.000*150%)
|
Đối tượng/ tháng
|
150% LTTC
|
2,235,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
2
|
Trợ cấp đồ dùng cá nhân cho đối tượng ( quần, áo,
chăn màn …)
|
Đối tượng/ năm
|
3,210,000
|
3,210,000
|
QĐ 185/QĐ-CT ngày
22/01/2021
|
3
|
Trợ cấp thuốc chữa bệnh cho đối tượng
|
Đối tượng/ tháng
|
150,000
|
150,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
4
|
Trợ cấp vệ sinh cá nhân đối với đối tượng nữ
trong độ tuổi sinh đẻ
|
Đối tượng/ tháng
|
30,000
|
50,000
|
Vận dụng QĐ
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
5
|
Hỗ trợ hoạt động văn thể
|
Đối tượng/ năm
|
100,000
|
200,000
|
Vận dụng QĐ
3464/QĐ-CT ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
6
|
Hỗ trợ mua dụng cụ sinh hoạt dùng chung
|
Đối tượng/ năm
|
200,000
|
500,000
|
Vận dụng QĐ 3464/QĐ-CT
ngày 07/12/2011 điều chỉnh theo giá thực tế thời điểm hiện tại
|
7
|
Trợ cấp cho đối tượng tái hòa nhập cộng đồng
|
Lần/ đối tượng
|
1,000,000
|
1,000,000
|
QĐ 3464/QĐ-CT ngày
07/12/2011
|
8
|
Hỗ trợ mai táng phí khi chết
|
Lần/ đối tượng
|
50 lần mức chuẩn
trợ giúp 447,000
|
22,350,000
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 và Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 03/08/2021
|
9
|
Tiền tham gia BHYT đối tượng
|
Đối tượng/ tháng
|
4,5% mức lương tối
thiểu chung
|
67,050
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
|
1
|
Nhân công (đơn giá nhân công tính cho 1 đối tượng
trên tháng)
|
|
|
|
|
a
|
Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp
ngoài cộng đồng
|
Nhân viên/120 đối
tượng
|
1
|
78,007
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/120
|
b
|
Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/ cơ sở
|
1
|
9,360,925
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%
|
c
|
Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
|
|
+
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/ 5 đối
tượng
|
1
|
1,872,185
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/5
|
+
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/ 7 đối
tượng
|
1
|
1,337,275
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/7
|
+
|
Người tâm thần đã phục hồi ổn định
|
Nhân viên/15 đối
tượng
|
0
|
|
|
d
|
Cán bộ nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe
cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối
tượng
|
1
|
187,218
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/50
|
đ
|
Cán bộ nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp
phẩm, nấu ăn cho đối tượng
|
Nhân viên/20 đối
tượng
|
1
|
468,046
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/20
|
e
|
Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/15 đối
tượng
|
1
|
624,062
|
(3.5+1.96) x LTTC
+ 3.5 x LTTC x 23.5%/15
|
g
|
Cán bộ nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
0
|
|
|
2
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Cán bộ nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính-
tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ nhân viên
gián tiếp/ tổng số cán bộ nhân viên cơ sở
|
20% số Cán bộ,
nhân viên
|
|
|
III
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1340/QĐ-UBND ngày 18/07/2022 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
2.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|