TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được TTCP giao KH 2012. 2013
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm
giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch NSTW năm 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán
nợ
XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.897.244
|
2.087.767
|
0
|
103.196
|
103.196
|
507.680
|
477.335
|
289.259
|
7.882
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
763.064
|
634.105
|
0
|
0
|
0
|
155.637
|
139.462
|
112.984
|
1.300
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
763.064
|
634.105
|
0
|
0
|
0
|
155.637
|
139.462
|
112.984
|
1.300
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2015
|
|
|
|
20.719
|
17.800
|
0
|
0
|
0
|
18.700
|
15.600
|
2.200
|
1.300
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống
xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình. xã Vĩnh Hòa. huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014 - 2015
|
324/QĐ- SKHĐT 30/10/2013
|
4.719
|
3.800
|
|
|
|
4.000
|
3.500
|
300
|
300
|
dứt điểm
|
2
|
Kè
chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1)
|
Tuy
Phước
|
2013 - 2015
|
186/QĐ- SKHĐT 31/10/2012
|
7.000
|
6.000
|
|
|
|
7.000
|
5.400
|
600
|
|
dứt điểm
|
3
|
Đê
An Vinh giai đoạn 2. xã Bình Hòa. Tây Bình
|
Tây
Sơn
|
2014 - 2015
|
302/QĐ- SKHĐT 30/10/2013
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
7.700
|
6.700
|
1.300
|
1.000
|
dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
207.244
|
153.376
|
0
|
0
|
0
|
92.578
|
79.503
|
50.843
|
0
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê
sông An Lão (đoạn An Hòa)
|
An
Lão
|
2014 - 2016
|
3167/QĐ- UBND
30/10/2013
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Cầu
Ông Tờ
|
Phù
Cát
|
2014 - 2016
|
2659/QĐ- CTUBND
12/11/2010
|
27.922
|
13.000
|
|
|
|
7.192
|
6.692
|
4.308
|
|
|
3
|
Đường
vào các khu sản xuất tập trung K1
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014 - 2016
|
2753/QĐ- UBND.
27/9/2013
|
17.000
|
15.000
|
|
|
|
8.000
|
7.500
|
5.550
|
|
|
4
|
Kè
chống xói lở Nam sông Lại Giang. xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến
nhà ông Phong. thôn An Nghiệp). huyện Hoài Nhơn
|
Hoài
Nhơn
|
2014 - 2016
|
304/QĐ- SKHĐT
30/10/2013
|
8.422
|
7.000
|
|
|
|
5.250
|
4.900
|
2.100
|
|
dứt điểm
|
5
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)
|
Hoài
Ân
|
2014 - 2016
|
3150/QĐ- UBND
29/10/2013
|
18.850
|
15.000
|
|
|
|
11.858
|
11.858
|
3.142
|
|
dứt điểm
|
6
|
Gia
cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng)
|
Tuy
Phước
|
2014 - 2016
|
3214/QĐ- UBND
30/10/2013
|
12.918
|
9.000
|
|
|
|
6.800
|
6.300
|
2.700
|
|
dứt điểm
|
7
|
Kè
chống xói lở bờ sông Văn Lãng. bờ Bắc kênh Câu Dương. xã Nhơn Hạnh. thị xã An
Nhơn
|
An
Nhơn
|
2014 - 2016
|
318/QĐ- SKHĐT
30/10/2013
|
7.951
|
7.000
|
|
|
|
5.550
|
4.900
|
2.100
|
|
dứt điểm
|
8
|
Nâng
cấp. mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00)
|
Phù
Mỹ
|
2014 - 2016
|
2726/QĐ- UBND.
26/9/2013
|
12.562
|
10.776
|
|
|
|
7.083
|
6.633
|
3.143
|
|
|
9
|
Nâng
cấp. mở rộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ
thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn. thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2015 - 2016
|
3600/QĐ- UBND
30/10/2014
|
17.825
|
12.000
|
|
|
|
6.239
|
3.600
|
4.020
|
|
|
10
|
Kênh
mương cấp I Hồ Suối Rùn
|
Hoài
Ân
|
2014 - 2016
|
3168/QĐ- UBND
30/10/2013
|
12.765
|
9.600
|
|
|
|
4.468
|
3.500
|
3.400
|
|
|
11
|
Đường
phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá. huyện Vân Canh (thực hiện
giai đoạn 1)
|
Vân
Canh
|
2015 - 2017
|
3651/QĐ- UBND
30/10/2014
|
15.000
|
12.000
|
|
|
|
5.250
|
3.600
|
4.800
|
|
|
12
|
Cầu
Xóm Tây. xã Cát Tân. huyện Phù Cát
|
Phù
Cát
|
2015 - 2017
|
342/QĐ- SKHĐT
30/10/2014
|
4.947
|
3.000
|
|
|
|
1.731
|
1.500
|
1.500
|
|
dứt điểm
|
13
|
Kè
chống xói lở Nghĩa Điền
|
Ân
Nghĩa
|
2014 - 2016
|
129/QĐ- SKHĐT
06/05/2014
|
4.691
|
3.500
|
|
|
|
3.170
|
2.620
|
880
|
|
dứt điểm
|
14
|
Đê
sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành)
|
Tuy
Phước
|
2015 - 2017
|
3598/QĐ- UBND
29/10/2014
|
17.995
|
12.000
|
|
|
|
6.298
|
3.600
|
4.800
|
|
|
15
|
Kè
Cầu Kho Dầu đến Cồn Ông Phong
|
Hoài
Nhơn
|
2015 - 2017
|
3169/QĐ- UBND
30/10/2013
|
13.396
|
11.000
|
|
|
|
4.689
|
3.300
|
4.400
|
|
|
(3)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
283.807
|
248.000
|
0
|
0
|
0
|
44.359
|
44.359
|
24.941
|
0
|
|
1
|
Cầu
Phú Văn
|
Hoài
Ân
|
2015 - 2017
|
3628/QĐ- UBND
30/10/2014
|
56.825
|
43.000
|
|
|
|
3.859
|
3.859
|
1.941
|
|
|
|
Trong
đó: thực hiện giai đoạn 1
|
|
|
|
6.400
|
5.800
|
|
|
|
3.859
|
3.859
|
1.941
|
|
dứt điểm giai đoạn 1
|
2
|
Đê
sông La tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý)
|
Phù
Mỹ
|
2015 - 2018
|
3627/QĐ- CTUBND.
30/10/2014
|
55.880
|
45.000
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
3.000
|
|
|
|
Giai
đoạn 1
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
3.000
|
|
thực hiện giai đoạn 1
|
3
|
Tổ
hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ. Đài quan sát thiên văn phổ
thông và Bảo tàng khoa học
|
Quy
Nhơn
|
2015 - 2018
|
1695/QĐ- UBND 20/5/2015;
2614/QĐ- UBND 28/7/2015
|
171.102
|
160.000
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
251.294
|
214.929
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.000
|
0
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
cứu hộ cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT639 (đường ven biển) (Thực hiện giai
đoạn 1:80 tỷ đồng)
|
Phù
Mỹ
|
2016 - 2020
|
2533/QĐ- UBND 21/7/2015;
3938a/QĐ- UBND 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Nâng
cấp. mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước)
(Thực
hiện gđ1: 80 tỷ đồng)
|
Tuy
Phước
|
2016 - 2020
|
3935/QĐ- UBND 20/12/2013;
3945/QĐ- UBND 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định
|
Quy
Nhơn
|
2016 - 2020
|
2673/QĐ- CTUBND
05/11/2010; 3936a/QĐ- UBND
30/10/2015
|
91.294
|
54.929
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
113.181
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
0
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
113.181
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
14.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành. huyện Phù Mỹ
|
Phù
Mỹ
|
2015 - 2017
|
3630/QĐ- UBND
30/10/2014
|
59.981
|
30.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
2
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn
|
Hoài
Nhơn
|
2015 - 2017
|
3607a/QĐ- UBND
30/10/2014
|
53.200
|
25.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
407.492
|
347.478
|
0
|
0
|
0
|
64.203
|
64.203
|
40.000
|
0
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
30.014
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014 - 2016 tỉnh Bình Định
|
Toàn
tỉnh
|
2014 - 2016
|
2707/QĐ- UBND 26/9/2013
|
30.014
|
25.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
|
dứt điểm
|
b
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
251.478
|
242.478
|
0
|
0
|
0
|
49.203
|
49.203
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù
Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
|
Toàn
tỉnh
|
2011 - 2020
|
2489;2490;
2491;2492;
2493;2494;
2495;2496;
24972498-
01/01/2011;
2790- 9/01/2012
|
251.478
|
242.478
|
|
|
|
49.203
|
49.203
|
10.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
126.000
|
80.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện
giai đoạn 1: 80 tỷ đồng)
|
Toàn
tỉnh
|
2016 - 2020
|
2248/QĐ- UBND 15/7/2014;
3934a/QĐ- UBND 30/10/2015
|
126.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai. ổn định đời sống dân cư
|
|
|
|
324.552
|
230.005
|
0
|
0
|
0
|
129.800
|
129.800
|
38.000
|
6.582
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
42.980
|
32.882
|
0
|
0
|
0
|
26.300
|
26.300
|
6.582
|
6.582
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê
biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2)
|
Tuy
Phước
|
2014 - 2016
|
2942/QĐ- UBND 11/10/2013
|
13.980
|
12.582
|
|
|
|
8.800
|
8.800
|
3.782
|
3.782
|
dứt điểm
|
2
|
Khu
tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định
|
Phù
Mỹ
|
2014 - 2016
|
3167/QĐ- UBND 30/10/2013
|
29.000
|
20.300
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
2.800
|
2.800
|
dứt điểm
|
(2)
|
Các
dự án dự chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
281.572
|
197.123
|
0
|
0
|
0
|
103.500
|
103.500
|
31.418
|
0
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ
chứa nước ngọt Nhơn Châu
|
Nhơn
Châu
|
2013 - 2015
|
2683/QĐ- UBND ngày 31/10/2012;
2294/QĐ- UBND 29/6/2015
|
162.082
|
123.900
|
|
|
|
86.900
|
86.900
|
14.418
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương. xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). thành phố Quy
Nhơn
|
Quy
Nhơn
|
2015 - 2016
|
3629/QĐ- UBND 30/10/2014
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
5.500
|
|
|
2
|
Khu
Tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một. xã Tân An. huyện An Lão
|
An
lão
|
2014 - 2016
|
3625a/QĐ- UBND 30/10/2014
|
39.644
|
27.300
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
4.500
|
|
|
|
-
Giai đoạn 1
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
4.500
|
|
dứt điểm giai đoạn 1
|
3
|
Khu
tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong. Thị trấn Bồng Sơn
|
Hoài
Nhơn
|
2014 - 2016
|
2519/QĐ- UBND 04/8/2014
|
64.846
|
32.423
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
|
-
Giai đoạn 1
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển. Khu kinh tế
cửa khẩu. khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu công nghệ cao. khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
210.912
|
199.807
|
0
|
103.196
|
103.196
|
76.500
|
75.600
|
40.000
|
0
|
|
|
Hạ tầng Khu kinh tế ven biển
|
|
|
|
210.912
|
199.807
|
0
|
103.196
|
103.196
|
76.500
|
75.600
|
40.000
|
0
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
210.912
|
199.807
|
0
|
103.196
|
103.196
|
76.500
|
75.600
|
40.000
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
103.196
|
103.196
|
|
103.196
|
103.196
|
54.800
|
54.800
|
30.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1)
|
KKT
|
2014 - 2018
|
1760/QĐ- BQL ngày
30/10/2013
|
103.196
|
103.196
|
462/QĐ- BQL Ngày 31/3/2014
|
103.196
|
103.196
|
54.800
|
54.800
|
30.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
107.716
|
96.611
|
0
|
0
|
0
|
21.700
|
20.800
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
xử lý chất thải rắn phục vụ KKT Nhơn Hội
|
Cát
Nhơn. Phù Cát
|
2015 - 2018
|
1951/QĐ- BQL ngày 31/10/2014
|
107.716
|
96.611
|
|
|
|
21.700
|
20.800
|
10.000
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
211.625
|
145.000
|
0
|
0
|
0
|
33.000
|
23.000
|
20.000
|
0
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
211.625
|
145.000
|
0
|
0
|
0
|
33.000
|
23.000
|
20.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung
|
Tây
Sơn
|
2013 - 2017
|
2373/QĐ- CTUBND; 26/10/2012;
2678/QĐ- CTUBND; 31/12/2012
|
211.625
|
145.000
|
|
|
|
33.000
|
23.000
|
20.000
|
|
Trong đó tập trung bố trí vốn cho hạng mục
Khu đền thờ và hạng mục Giả sơn
|
VII
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
459.756
|
438.872
|
0
|
0
|
0
|
24.040
|
20.770
|
20.275
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
67.929
|
47.045
|
0
|
0
|
0
|
24.040
|
20.770
|
10.275
|
0
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1)
|
Tây
Sơn
|
2013 - 2015
|
3109/QĐ- CTUBND;
31/12/2012
|
29.925
|
17.045
|
|
|
|
12.000
|
9.500
|
7.545
|
|
dứt điểm
|
2
|
Đường
từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ
-
Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng
|
Hoài
Nhơn
|
2014 - 2016
|
3366/QĐ- UBND;
31/10/2013
|
38.004
|
30.000
|
|
|
|
12.040
|
11.270
|
2.730
|
|
dứt điểm giai đoạn 1
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
391.827
|
391.827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp. mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các
di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn. tỉnh Bình Định
|
kết
nối Bảo tàng Quang Trung - Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt
|
2016 - 2020
|
3587/QĐ- UBND 29/10/2014;
3932a/QĐ- UBND 30/10/2015
|
391.827
|
391.827
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
406.662
|
37.500
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
4.000
|
0
|
|
|
Chương trình 504
|
|
|
|
406.662
|
37.500
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
4.000
|
0
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
406.662
|
37.500
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
4.000
|
0
|
|
1
|
Dự
án Rà phá bom mìn. vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Bình
Định
|
2013 - 2016
|
1726/QĐ- BQP ngày 25/5/2012;
450/QĐ- UBND ngày 14/3/2012
|
406.662
|
37.500
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
4.000
|
|
|
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời
điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
736.475
|
71.591
|
35.796
|
|
598.884
|
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
|
360.884
|
363.000
|
21.000
|
21.000
|
342.000
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
304.000
|
|
|
|
238.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
(1)
|
|
|
Nâng
cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm
Thị Nại
|
2013 - 2016
|
1094/QĐ- UBND 31/5/2012;
787/QĐ- UBND 01/4/2013
|
304.000
|
|
|
|
238.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
II
|
Ngành. lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
|
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
|
360.884
|
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
|
360.884
|
348.000
|
21.000
|
21.000
|
327.000
|
|
|
|
Hệ
thống kênh tưới Thượng Sơn
|
2014 - 2017
|
QĐ 1812/QĐ- UBND. Ngày 04/6/2014
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
|
360.884
|
QĐ 1812/QĐ- UBND, ngày 04/6/2014
|
432.475
|
71.591
|
35.796
|
|
360.884
|
348.000
|
21.000
|
21.000
|
327.000
|
|
|