|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Sĩ Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1321/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21
tháng 05 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày
16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày
26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính hướng dẫn lập kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Cục
Thuế - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-LT ngày 14/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá
đo đạc, lập bản đồ địa chính đã được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
1394/QĐ-UBND ngày 23/5/2007, cụ thể theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính được điều chỉnh nêu trên áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đối
với công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính theo kế hoạch hàng năm giao cho Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ
trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản
lý nhà nước khác có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo đúng
các quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VT, TC, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Sĩ Sơn
|
ĐƠN GIÁ
ĐO
ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VỚI MỨC LƯƠNG CƠ BẢN 540.000 ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng
Số TT
|
Danh mục
|
Hệ số Kvực
|
Khó khăn 1
|
Khó khăn 2
|
Khó khăn 3
|
Đo GPS
|
Đo kinh vĩ
|
Đo GPS
|
Đo kinh vĩ
|
Đo GPS
|
Đo kinh vĩ
|
I
|
ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH I
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,1
|
2.791.300
|
2.405.600
|
3.366.600
|
3.045.300
|
4.069.800
|
3.650.200
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.549.100
|
2.196.900
|
3.074.500
|
2.781.100
|
3.716.700
|
3.333.600
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
102.000
|
87.900
|
123.000
|
111.200
|
148.700
|
133.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
140.200
|
120.800
|
169.100
|
153.000
|
204.400
|
183.300
|
2
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,2
|
2.848.100
|
2.454.700
|
3.436.300
|
3.109.300
|
4.155.300
|
3.728.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.601.000
|
2.241.700
|
3.138.200
|
2.839.500
|
3.794.800
|
3.405.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
104.000
|
89.700
|
125.500
|
113.600
|
151.800
|
136.200
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
143.100
|
123.300
|
172.600
|
156.200
|
208.700
|
187.300
|
3
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,3
|
2.904.900
|
2.503.900
|
3.506.000
|
3.173.200
|
4.240.700
|
3.807.200
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.652.900
|
2.286.600
|
3.201.800
|
2.897.900
|
3.872.800
|
3.476.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
106.100
|
91.500
|
128.100
|
115.900
|
154.900
|
139.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
145.900
|
125.800
|
176.100
|
159.400
|
213.000
|
191.200
|
4
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,4
|
2.961.700
|
2.553.000
|
3.575.700
|
3.237.200
|
4.326.200
|
3.885.600
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.704.700
|
2.331.500
|
3.265.500
|
2.956.300
|
3.950.900
|
3.548.500
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
108.200
|
93.300
|
130.600
|
118.300
|
158.000
|
141.900
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
148.800
|
128.200
|
179.600
|
162.600
|
217.300
|
195.200
|
5
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,5
|
3.018.500
|
2.602.200
|
3.645.5001
|
3.301.200
|
4.411.700
|
3.964.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.756.600
|
2.376.400
|
3.329.200
|
3.014.800
|
4.028.900
|
3.620.100
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
110.300
|
95.100
|
133.200
|
120.600
|
161.200
|
144.800
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
151.600
|
130.700
|
183.100
|
165.800
|
221.600
|
199.100
|
6
|
Đo 1 điểm địa chính I
|
0,7
|
3.132.000
|
2.700.300
|
3.785.000
|
3.429.100
|
4.582.600
|
4.120.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
2.860.300
|
2.466.100
|
3.456.600
|
3.131.600
|
4.185.000
|
3.763.400
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
114.400
|
98.600
|
138.300
|
125.300
|
167.400
|
150.500
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
157.300
|
135.600
|
190.100
|
172.200
|
230.200
|
207.000
|
II
|
TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC I
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo tiếp điểm địa chính I
|
0,1
|
305.500
|
305.500
|
366.400
|
366.400
|
431.700
|
431.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
279.000
|
279.000
|
334.600
|
334.600
|
394.200
|
394.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
11.200
|
11.200
|
13.400
|
13.400
|
15.800
|
15.800
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
15.300
|
15.300
|
18.400
|
18.400
|
21.700
|
21.700
|
2
|
Đo tiếp điểm địa chính I
|
0,2
|
310.100
|
310.100
|
372.200
|
372.200
|
438.600
|
438.600
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
283.200
|
283.200
|
339.900
|
339.900
|
400.600
|
400.600
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
11.300
|
11.300
|
13.600
|
13.600
|
16.000
|
16.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
13.600
|
15.600
|
18.700
|
18.700
|
22.000
|
22.000
|
3
|
Đo tiếp điểm địa chính I
|
0,3
|
314.600
|
314.600
|
377.900
|
377.900
|
445.600
|
445.600
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
287.300
|
287.300
|
345.100
|
345.100
|
406.900
|
406.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
11.500
|
11.500
|
13.800
|
13.800
|
16.300
|
16.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
15.800
|
15.800
|
19.000
|
19.000
|
22.400
|
22.400
|
4
|
Đo tiếp điểm địa chính I
|
0,4
|
319.200
|
319.200
|
383.700
|
383.700
|
452.400
|
452.400
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
291.500
|
291.500
|
350.400
|
350.400
|
413.200
|
413.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
11.700
|
11.700
|
14.000
|
14.000
|
16.500
|
16.500
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
16.000
|
16.000
|
19.300
|
19.300
|
22.700
|
22.700
|
5
|
Đo tiếp điểm địa chính l
|
0,5
|
323.800
|
323.800
|
389.400
|
389.400
|
459.500
|
459.500
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
295.700
|
295.700
|
355.600
|
355.600
|
419.600
|
419.600
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
11.800
|
11.800
|
14.200
|
14.200
|
16.800
|
16.800
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
16.300
|
16.300
|
19.600
|
19.600
|
23.100
|
23.100
|
6
|
Đo tiếp điểm địa chính I
|
0,7
|
332.900
|
332.900
|
400.800
|
400.800
|
473.300
|
473.300
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
304.000
|
304.000
|
366.100
|
366.100
|
432.200
|
432.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
12.200
|
12.200
|
14.600
|
14.600
|
17.300
|
17.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
16.700
|
16.700
|
20.100
|
20.100
|
23.800
|
23.800
|
III
|
ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH II
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm địa chính II
|
0,1
|
1.856.700
|
1.587.900
|
2.173.300
|
1.875.700
|
2.705.800
|
2.305.800
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.695.600
|
1.450.100
|
1.984.700
|
1.713.000
|
2.471.100
|
2.105.800
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
67.800
|
58.000
|
79.400
|
68.500
|
98.800
|
84.200
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
93.300
|
79.800
|
109.200
|
94.200
|
135.900
|
115.800
|
2
|
Điểm địa chính II
|
0,2
|
1.894.000
|
1.618.900
|
2.217.800
|
1.913.200
|
2.761.700
|
2.352.800
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.729.700
|
1.478.500
|
2.025.400
|
1.747.200
|
2.522.100
|
2.148.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
69.200
|
59.100
|
81.000
|
69.900
|
100.900
|
85.900
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
95.100
|
81.300
|
111.400
|
96.100
|
138.700
|
118.200
|
3
|
Điểm địa chính II
|
0,3
|
1.931.200
|
1.650.000
|
2.262.300
|
1.950.800
|
2.817.400
|
2.399.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.763.700
|
1.506.800
|
2.066.100
|
1.781.500
|
2.573.000
|
2.191.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
70.500
|
60.300
|
82.600
|
71.300
|
102.900
|
87.700
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
97.000
|
82.900
|
113.600
|
98.000
|
141.500
|
120.500
|
4
|
Điểm địa chính II
|
0,4
|
1.968.500
|
1.681.000
|
2.307.000
|
1.988.200
|
2.873.200
|
2.446.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.797.700
|
1.535.200
|
2.106.800
|
1.815.700
|
2.623.900
|
2.234.600
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
71.900
|
61.400
|
84.300
|
72.600
|
105.000
|
89.400
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
98.900
|
84.400
|
115.900
|
99.900
|
144.300
|
122.900
|
5
|
Điểm địa chính II
|
0,5
|
2.005.700
|
1.712.000
|
2.351.500
|
2.025.800
|
2.929.000
|
2.493.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.831.700
|
1.563.500
|
2.147.500
|
1.850.000
|
2.674.900
|
2.277.500
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
73.300
|
62.500
|
85.900
|
74.000
|
107.000
|
91.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
100.700
|
86.000
|
118.100
|
101.800
|
147.100
|
125.300
|
6
|
Điểm địa chính II
|
0,7
|
2.080.300
|
1.774.100
|
2.440.700
|
2.100.700
|
3.040.600
|
2.587.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
1.899.800
|
1.620.200
|
2.228.900
|
1.918.500
|
2.776.800
|
2.363.400
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
76.000
|
64.800
|
89.200
|
76.700
|
111.100
|
94.500
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
104.500
|
89.100
|
122.600
|
105.500
|
152.700
|
130.000
|
IV
|
TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC II
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,1
|
137.900
|
137.900
|
163.600
|
163.600
|
189.500
|
189.500
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
126.000
|
126.000
|
149.400
|
149.400
|
173.100
|
173.100
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.900
|
6.900
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
6.900
|
6.900
|
8.200
|
8.200
|
9.500
|
9.500
|
2
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,2
|
139.200
|
139.200
|
165.300
|
165.300
|
191.400
|
191.400
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
127.100
|
127.100
|
151.000
|
151.000
|
174.800
|
174.800
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.100
|
5.100
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.000
|
7.000
|
8.300
|
8.300
|
9.600
|
9.600
|
3
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,3
|
140.200
|
140.200
|
167.000
|
167.000
|
193.300
|
193.300
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
128.100
|
128.100
|
152.500
|
152.500
|
176.500
|
176.500
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.100
|
5.100
|
6.100
|
6.100
|
7.100
|
7.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.000
|
7.000
|
8.400
|
8.400
|
9.700
|
9.700
|
4
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,4
|
141.500
|
141.500
|
168.800
|
168.800
|
195.100
|
195.100
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
129.200
|
129.200
|
154.100
|
154.100
|
178.200
|
178.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.200
|
5.200
|
6.200
|
6.200
|
7.100
|
7.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.100
|
7.100
|
8.500
|
8.500
|
9.800
|
9.800
|
5
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,5
|
142.700
|
142.700
|
170.400
|
170.400
|
197.000
|
197.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
130.300
|
130.300
|
155.600
|
155.600
|
179.900
|
179.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.200
|
5.200
|
6.200
|
6.200
|
7.200
|
7.200
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.200
|
7.200
|
8.600
|
8.600
|
9.900
|
9.900
|
6
|
Đo tiếp điểm địa chính II
|
0,7
|
145.100
|
145.100
|
173.700
|
173.700
|
200.700
|
200.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
132.500
|
132.500
|
158.700
|
158.700
|
183.300
|
183.300
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.300
|
5.300
|
6.300
|
6.300
|
7.300
|
7.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.300
|
7.300
|
8.700
|
8.700
|
10.100
|
10.100
|
II. ĐO ĐẠC 1 HA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
BẰNG CÔNG NGHỆ SỐ
STT
|
Danh mục
|
Hệ số khu vực
|
Khó khăn 1
|
Khó khăn 2
|
Khó khăn 3
|
Khó khăn 4
|
I
|
BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/2.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,1
|
|
338.000
|
357.900
|
459.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
309.800
|
327.800
|
421.100
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
11.200
|
12.100
|
15.600
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
17.000
|
18.000
|
23.200
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,2
|
|
345.300
|
365.500
|
470.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
316.400
|
334.700
|
430.300
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
11.500
|
12.400
|
16.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
17.400
|
18.400
|
23.700
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,3
|
|
352.500
|
372.900
|
480.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
323.000
|
341.500
|
439.500
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
11.700
|
12.600
|
16.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
17.800
|
18.800
|
24.200
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,4
|
|
359.600
|
380.500
|
490.100
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
329.600
|
348.400
|
448.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
11.900
|
12.900
|
16.700
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
18.100
|
19.200
|
24.700
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,5
|
|
366.900
|
387.800
|
500.100
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
336.200
|
355.200
|
457.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
12.200
|
13.100
|
17.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
18.500
|
19.500
|
25.200
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
0,7
|
|
381.400
|
402.900
|
520.200
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
349.500
|
369.000
|
476.300
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
12.700
|
13.600
|
17.700
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
19.200
|
20.300
|
26.200
|
II
|
BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,1
|
|
86.500
|
102.900
|
120.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
79.100
|
94.100
|
110.600
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.000
|
3.600
|
4.200
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.400
|
5.200
|
6.100
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,2
|
|
88.200
|
105.200
|
123.600
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
80.800
|
96.200
|
113.100
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.000
|
3.700
|
4.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.400
|
5.300
|
6.200
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,3
|
|
90.200
|
107.400
|
126.500
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
82.600
|
98.300
|
115.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.100
|
3.700
|
4.400
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.500
|
5.400
|
6.400
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,4
|
|
92.200
|
109.800
|
129.200
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
84.400
|
100.500
|
118.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.200
|
3.800
|
4.500
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.600
|
5.500
|
6.500
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,5
|
|
94.100
|
112.100
|
131.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
86.200
|
102.600
|
120.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.200
|
3.900
|
4.600
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.700
|
5.600
|
6.600
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,7
|
|
98.000
|
116.800
|
137.400
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
89.700
|
106.800
|
125.700
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
3.400
|
4.100
|
4.800
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
4.900
|
5.900
|
6.900
|
III
|
ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,1
|
|
6.497.300
|
8.376.500
|
10.231.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
5.942.400
|
7.659.400
|
9.354.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
228.100
|
295.800
|
362.300
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
326.800
|
421.300
|
514.500
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,2
|
|
6.649.900
|
8.575.800
|
10.476.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
6.081.900
|
7.841.600
|
9.578.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
233.500
|
302.900
|
371.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
334.500
|
431.300
|
526.800
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,3
|
|
6.802.600
|
8.775.000
|
10.722.400
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
6.221.500
|
8.023.800
|
9.803.500
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
238.900
|
309.900
|
379.700
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
342.200
|
441.300
|
539.200
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,4
|
|
6.955.200
|
8.974.400
|
10.968.200
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
6.361.100
|
8.206.100
|
10.028.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
244.200
|
317.000
|
388.400
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
349.900
|
451.300
|
551.600
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,5
|
|
7.107.800
|
9.173.800
|
11.213.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
6.500.700
|
8.388.300
|
10.252.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
249.600
|
324.100
|
397.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
357.500
|
461.400
|
563.900
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
0,7
|
|
7.413.100
|
9.572.300
|
11.705.400
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
6.779.800
|
8.752.700
|
10.702.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
260.400
|
338.200
|
414.600
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
372.900
|
481.400
|
588.600
|
IV
|
ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/1.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
0,1
|
|
2.480.300
|
2.634.600
|
3.510.000
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.268.400
|
2.409.500
|
3.209.400
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
87.100
|
92.600
|
124.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
124.800
|
132.500
|
176.500
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
0,2
|
|
2.538.500
|
2.697.000
|
3.593.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.321.600
|
2.466.500
|
3.285.900
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
89.200
|
94.800
|
127.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
127.700
|
135.700
|
180.700
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
0,3
|
|
2.596.800
|
2.759.200
|
3.677.300
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.374.900
|
2.523.400
|
3.362.300
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
91.300
|
97.000
|
130.100
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
130.600
|
138.800
|
184.900
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
0,4
|
|
2.655.100
|
2.821.400
|
3.760.900
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.428.200
|
2.580.300
|
3.438.800
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
93.300
|
99.200
|
133.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
133.600
|
141.900
|
189.100
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
2.713.400
|
2.883.600
|
3.844.500
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.481.500
|
2.637.200
|
3.515.200
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
95.400
|
101.400
|
136.000
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
136.500
|
145.000
|
193.300
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
2.829.800
|
3.008.100
|
4.011.700
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
2.588.000
|
2.751.000
|
3.668.100
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
99.500
|
105.800
|
141.900
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
|
142.300
|
151.300
|
201.700
|
V
|
ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/2.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,1
|
682.400
|
893.100
|
995.300
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
624.400
|
817.000
|
910.300
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
23.700
|
31.200
|
34.900
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
34.300
|
44.900
|
50.100
|
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,2
|
698.800
|
914.700
|
1.019.500
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
639.300
|
836.700
|
932.400
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
24.300
|
32.000
|
35.800
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
35.200
|
46.000
|
51.300
|
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,3
|
715.000
|
936.200
|
1.043.600
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
654.100
|
856.400
|
954.500
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
24.900
|
32.700
|
36.600
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
36.000
|
47.100
|
52.500
|
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,4
|
731.200
|
957.800
|
1.067.800
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
669.000
|
876.100
|
976.600
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
25.400
|
33.500
|
37.500
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
36.800
|
48.200
|
53.700
|
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,5
|
747.500
|
979.400
|
1.091.900
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
683.900
|
895.800
|
998.700
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
26.000
|
34.300
|
38.300
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
37.600
|
49.300
|
54.900
|
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
0,7
|
779.900
|
1.022.400
|
1.140.300
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
713.600
|
935.200
|
1.042.900
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
27.100
|
35.800
|
40.000
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
39.200
|
51.400
|
57.400
|
|
VI
|
ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,1
|
157.700
|
205.100
|
258.600
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
144.300
|
187.600
|
236.400
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.500
|
7.200
|
9.200
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
7.900
|
10.300
|
13.000
|
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,2
|
161.600
|
210.200
|
264.900
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
147.800
|
192.200
|
242.200
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.700
|
7.400
|
9.400
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
8.100
|
10.600
|
13.300
|
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,3
|
165.400
|
215.200
|
271.200
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
151.300
|
196.800
|
248.000
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
5.800
|
7.600
|
9.600
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
8.300
|
10.800
|
13.600
|
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,4
|
169.300
|
220.300
|
277.700
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
154.800
|
201.400
|
253.800
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
6.000
|
7.800
|
9.900
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
8.500
|
11.100
|
14.000
|
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,5
|
173.100
|
225.200
|
284.000
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
158.300
|
205.900
|
259.600
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
6.100
|
8.000
|
10.100
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
8.700
|
11.300
|
14.300
|
|
6
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
0,7
|
180.800
|
235.200
|
296.700
|
|
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
165.300
|
215.100
|
271.300
|
|
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
6.400
|
8.300
|
10.500
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%
|
|
9.100
|
11.800
|
14.900
|
|
Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1321/QĐ-UBND ngày 21/05/2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|