Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1318/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
1318/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1318/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự
toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Văn bản số 4843/STC-QLNS ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021
của tỉnh Kon Tum (các biểu dự toán ngân sách
địa phương năm 2021 kèm theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVPPT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7,758,365
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3,046,300
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
1,994,100
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1,052,200
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4,712,065
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
3,120,986
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm
|
149,939
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,441,140
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,842,265
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)
|
6,401,125
|
I.1
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6,317,225
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
902,220
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4,457,168
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
2,000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
126,345
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ
cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực
hiện CCTL theo quy định)
|
789,492
|
8
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa
phương
|
39,000
|
I.2
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
83,900
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,441,140
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,441,140
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
16,100
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
91,000
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
83,900
|
2
|
Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)
|
7,100
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6,792,702
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2,080,637
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4,712,065
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3,120,986
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm
|
149,939
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,441,140
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6,792,702
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
4,426,087
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2,366,615
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2,007,071
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
359,544
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
83,900
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3,332,278
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
965,663
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2,366,615
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2,007,071
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
359,544
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3,332,278
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
3,332,278
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu
số 48/CK-NSN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3,500,000
|
3,046,300
|
I
|
Thu nội địa
|
3,253,200
|
3,046,300
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
729,000
|
729,000
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
312,000
|
312,000
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12,000
|
12,000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
405,000
|
405,000
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
404,000
|
404,000
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
1,000
|
1,000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
30,000
|
30,000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20,100
|
20,100
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,400
|
8,400
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,500
|
1,500
|
-
|
Thuế tài nguyên rừng
|
1,030
|
1,030
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
470
|
470
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4,000
|
4,000
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,000
|
2,000
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
670,000
|
670,000
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
480,900
|
480,900
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29,600
|
29,600
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3,300
|
3,300
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
156,200
|
156,200
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
141,740
|
141,740
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
14,460
|
14,460
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
87,000
|
87,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
255,000
|
94,900
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
160,100
|
0
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
94,900
|
94,900
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
74,000
|
74,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
57,800
|
46,000
|
8.1
|
Phí và lệ phí trung ương
|
11,800
|
0
|
8.2
|
Phí và lệ phí địa phương
|
46,000
|
46,000
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
|
9,000
|
9,000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
8,000
|
8,000
|
-
|
Phí, lệ phí khác
|
29,000
|
29,000
|
|
Trong đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc
tế Bờ Y
|
6,000
|
6,000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
2,500
|
2,500
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3,600
|
3,600
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
20,000
|
20,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300,000
|
300,000
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
90,000
|
90,000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
30,000
|
16,000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
54,900
|
33,900
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản
tại xã
|
500
|
500
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
2,000
|
2,000
|
18
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
806,400
|
806,400
|
19
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa
phương
|
39,000
|
39,000
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
246,800
|
0
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
243,000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
3,800
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7,842,265
|
4,509,987
|
3,332,278
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI
NSĐP)
|
6,401,125
|
3,132,417
|
3,268,708
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6,317,225
|
3,048,517
|
3,268,708
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
902,220
|
513,733
|
388,487
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
902,220
|
513,733
|
388,487
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
79,750
|
40,650
|
39,100
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,913
|
28,913
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300,000
|
119,104
|
180,896
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90,000
|
80,290
|
9,710
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4,457,168
|
1,636,507
|
2,820,661
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,973,977
|
385,819
|
1,588,158
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16,442
|
14,942
|
1,500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
2,000
|
2,000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
126,345
|
66,785
|
59,560
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất
so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà
nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
789,492
|
789,492
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
39,000
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
|
83,900
|
83,900
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,441,140
|
1,377,570
|
63,570
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG NTM
|
-
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,441,140
|
1,377,570
|
63,570
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,234,788
|
1,234,788
|
|
II.2
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
206,352
|
142,782
|
63,570
|
I
|
Vốn ngoài nước (1)
|
18,680
|
18,680
|
-
|
II
|
Vốn trong nước
|
187,672
|
124,102
|
63,570
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
23,602
|
2,479
|
21,123
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,205
|
1,205
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
1,274
|
1,274
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
21,123
|
|
21,123
|
2
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
17,849
|
-
|
17,849
|
-
|
Khối huyện
|
17,849
|
|
17,849
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
3,167
|
654
|
2,513
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
1,355
|
|
1,355
|
-
|
Khối huyện
|
1,355
|
-
|
1,355
|
3.2
|
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học
sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP
|
1,812
|
654
|
1,158
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
562
|
562
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
92
|
92
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1,158
|
|
1,158
|
4
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
7,714
|
6,637
|
1,077
|
4.1
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định
số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
3,868
|
3,868
|
|
4.2
|
Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật TTLT 42
|
1,077
|
-
|
1,077
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1,077
|
|
1,077
|
4.3
|
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)
|
2,769
|
2,769
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã;
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
1,484
|
1,484
|
-
|
5.1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1,288
|
1,288
|
-
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
Tập trung tại tỉnh
|
988
|
988
|
|
5.2
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
|
196
|
196
|
-
|
|
Ban Dân tộc
|
196
|
196
|
-
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người
sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó
khăn
|
29,575
|
29,575
|
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
29,575
|
29,575
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
6,381
|
6,381
|
-
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
6,381
|
6,381
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
(cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ
cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận
cơ thể người)
|
4,155
|
2,156
|
1,999
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến
|
1,020
|
-
|
1,020
|
|
Khối huyện
|
1,020
|
|
1,020
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo
trợ xã hội
|
1,110
|
131
|
979
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
131
|
131
|
|
|
Khối huyện
|
979
|
|
979
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học
sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
726
|
726
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ
cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực
tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
1,299
|
1,299
|
-
|
|
+ Cận nghèo
|
1,289
|
1,289
|
|
|
+ Nông lâm ngư nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
+ Hiến tạng
|
39,370
|
6
|
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng
bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
28,593
|
11,109
|
17,484
|
9.1
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo NĐ 136
|
10,777
|
940
|
9,837
|
-
|
Sở Lao động TB và XH
|
940
|
940
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
9,837
|
|
9,837
|
9.2
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
6,815
|
-
|
6,815
|
-
|
Khối huyện, TP
|
6,815
|
|
6,815
|
9.3
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
1,261
|
429
|
832
|
-
|
Ban Dân tộc
|
429
|
429
|
|
-
|
Khối huyện
|
832
|
|
832
|
9.4
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số theo QĐ42
|
9,740
|
9,740
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei
|
113
|
113
|
-
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
71
|
71
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
91
|
91
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
36
|
36
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
48
|
48
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong
|
70
|
70
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
48
|
48
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum
|
516
|
516
|
|
-
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân
|
1,055
|
1,055
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum
|
2,574
|
2,574
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray
|
3,690
|
3,690
|
|
-
|
Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
1,428
|
1,428
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
|
5,711
|
5,144
|
567
|
a
|
BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh
|
5,144
|
5,144
|
|
b
|
Khối huyện
|
567
|
|
567
|
11
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
9,580
|
8,622
|
958
|
a
|
Khối tỉnh
|
8,622
|
8,622
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
6,706
|
6,706
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
958
|
958
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
479
|
479
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
38
|
38
|
-
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
38
|
38
|
|
-
|
UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh
|
38
|
38
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
45
|
45
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
126
|
126
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
45
|
45
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
40
|
40
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
38
|
38
|
|
-
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
|
33
|
33
|
|
b
|
Khối huyện
|
958
|
|
958
|
12
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao
thông vận tải)
|
44,194
|
44,194
|
-
|
12.1
|
Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe
lưu động
|
350
|
350
|
|
12.2
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
|
43,844
|
43,844
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông
|
25,845
|
25,845
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông
|
17,999
|
17,999
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới;
phát quang xung quanh mốc giới
|
5,000
|
5,000
|
|
14
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp
các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
167
|
167
|
|
15
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học
và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5,139,488
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2,007,071
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3,132,417
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
513,733
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
513,733
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
40,650
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,913
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
41,816
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
3,600
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1,200
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
16,698
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20,970
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
302,049
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
48,484
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1,354
|
1.11
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
8,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,636,507
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
385,819
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14,942
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
484,362
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
42,130
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
16,918
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
13,216
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5,658
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
197,166
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
342,545
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
38,788
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
94,963
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
2,000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66,785
|
VI
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
83,900
|
VII
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất
so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà
nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
789,492
|
VIII
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi trả nợ lãi vay
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện
CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
Chi Chương trình MTQG
|
Trung ương bổ sung mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
4,509,987
|
513,733
|
1,636,507
|
2,000
|
1,000
|
828,492
|
66,785
|
83,900
|
-
|
-
|
-
|
1,377,570
|
-
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)
|
3,132,417
|
513,733
|
1,636,507
|
2,000
|
1,000
|
828,492
|
66,785
|
83,900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A1
|
Chi cân đối ngân
sách cấp tỉnh
|
3,048,517
|
513,733
|
1,636,507
|
2,000
|
1,000
|
828,492
|
66,785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
513,733
|
513,733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
25,530
|
25,530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
20,298
|
20,298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
1,816
|
1,816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
12,500
|
12,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn
Kon Tum
|
2,950
|
2,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
24,976
|
24,976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện Y dược -
PHCN
|
13,624
|
13,624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban quản lý các dự
án 98
|
60,100
|
60,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban quản lý khai
thác các công trình thủy lợi
|
520
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở LĐ,TB&XD;
UBND các huyện, thành phố
|
1,354
|
1,354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý Khu
kinh tế tỉnh
|
23,202
|
23,202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các chủ đầu tư
|
215,154
|
215,154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND huyện Ia
H'Drai
|
3,302
|
3,302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
UBND huyện Sa Thầy
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
10,795
|
10,795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
UBND huyện Kon
Plông
|
16,413
|
16,413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,636,507
|
-
|
1,636,507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Các cơ quan, tổ
chức
|
1,563,179
|
-
|
1,563,179
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Sở NN và PT nông
thôn
|
165,840
|
-
|
165,840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Sở GTVT và các đơn
vị trực thuộc
|
32,226
|
-
|
32,226
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Sở Xây dựng và các
đơn vị trực thuộc
|
5,803
|
-
|
5,803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Sở Tài nguyên MT và
các ĐV trực thuộc
|
30,693
|
-
|
30,693
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Sở Công Thương và
các ĐV trực thuộc
|
9,222
|
-
|
9,222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi giáo dục - Đào
tạo ngành Giáo dục
|
349,969
|
-
|
349,969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Sở Y tế
|
306,306
|
-
|
306,306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi quản lý hành
chính
|
8,592
|
|
8,592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi SN y tế
|
214,762
|
|
214,762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung Quỹ khám chữa
bệnh
|
3,072
|
|
3,072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn giảm cấp SNYT
(tạm xác định, quyết toán theo thực tế)
|
78,000
|
|
78,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi SN giáo dục-đào
tạo
|
1,880
|
|
1,880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn hoá Thể thao và
Du lịch
|
46,031
|
-
|
46,031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Sở LĐ TB-XH và các
đơn vị trực thuộc
|
210,821
|
-
|
210,821
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị trực thuộc
|
9,247
|
-
|
9,247
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
VP Tỉnh Uỷ và các
đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ
|
66,158
|
-
|
66,158
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi quản lý hành
chính
|
57,695
|
|
57,695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi SN văn hóa
|
8,263
|
|
8,263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi SN kinh tế
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở Kh. học và CN và
các ĐV trực thuộc
|
19,352
|
-
|
19,352
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Tỉnh đoàn và các
đơn vị trực thuộc
|
11,204
|
-
|
11,204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.14
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
12,746
|
-
|
12,746
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.15
|
Ban QL Khu Kinh tế
|
14,895
|
-
|
14,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.16
|
Sở Nội vụ
|
15,315
|
-
|
15,315
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.17
|
Vườn quốc gia Chư
Mo Ray
|
10,250
|
|
10,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Truờng Cao đẳng
kinh tế cộng đồng
|
32,570
|
|
32,570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Trường Chính trị
|
6,493
|
|
6,493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Đài phát thanh -
Truyền hình
|
16,918
|
|
16,918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Ban bảo vệ sức khoẻ
cán bộ
|
4,814
|
|
4,814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Ban Dân tộc
|
5,915
|
-
|
5,915
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.23
|
Sở Ngọai vụ
|
8,351
|
-
|
8,351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.24
|
Thanh tra nhà nước
|
7,272
|
|
7,272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
13,815
|
|
13,815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.26
|
Hỗ trợ hoạt động
Đoàn đại biểu quốc hội
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
12,189
|
-
|
12,189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.28
|
Sở Tài chính
|
9,876
|
|
9,876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.29
|
VP Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
29,090
|
-
|
29,090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.30
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,581
|
|
2,581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
Hội Nông dân
|
4,505
|
-
|
4,505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.32
|
Uỷ ban mặt trận tổ
quốc
|
7,685
|
|
7,685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
6,365
|
-
|
6,365
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.34
|
Hỗ trợ kinh phí người
cao tuổi
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
|
436
|
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi
|
526
|
|
526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37
|
Hội khuyến học
|
345
|
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38
|
Ban liên lạc tù
chính trị
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39
|
Hội nhà báo
|
898
|
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
Liên hiệp hội khoa
học và kỹ thuật
|
1,745
|
-
|
1,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.41
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
322
|
|
322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1,291
|
|
1,291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
Hội HN Việt Nam
-Lào, Việt nam - CamPuchia
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội hữu nghị Việt -
Lào
|
86
|
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44
|
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
Hội Luật gia
|
383
|
|
383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
Hội chữ thập đỏ
|
2,003
|
|
2,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
1,789
|
-
|
1,789
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.48
|
Các Hội đặc thù
khác
|
119
|
-
|
119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoàn Luật sư
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP hoạt động Ban chỉ
đạo thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49
|
Hỗ trợ đơn vị Trung
ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU
|
208
|
-
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục thi hành án dân
sự
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân hàng nhà nước
tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bưu điện tỉnh
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viễn thông tỉnh
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân hàng chính
sánh XH tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thống kê tỉnh
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thuế tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52
|
Kinh phí trực phục
vụ Tết Nguyên đán
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công ty TNHH MTV
Môi trường đô thị
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty điện lực
Kon Tum
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty CP cấp nước
Kon Tum
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
Ban Quản lý Dự án Phát
triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn
diện)
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51
|
Công đoàn viên chức
tỉnh
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.52
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.53
|
Các đơn vị khác
|
65,501
|
|
65,501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi mua sắm, sửa
chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
3,256
|
-
|
3,256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Sở Văn hóa-
TT&DL
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra tỉnh
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Liên minh HTX
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Công an tỉnh Kon
Tum
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Tiết kiệm 10%
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KP sắp xếp bộ
máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi
có chủ trương của cấp thẩm quyền)
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KP lập các Quy
hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp vốn ủy thác,
bù lãi suất theo NQ HĐND
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bổ sung vốn ủy thác
cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp bù LS hộ nghèo
vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KP bầu cử các cấp
(tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác ngân
sách
|
47,919
|
-
|
47,919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Hoạt động đối ngoại
Lào CPC
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi hoạt động phạt
vi phạm hành chính, thanh tra
|
3,642
|
|
3,642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi hoạt động thu lệ
phí
|
1,721
|
|
1,721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Quĩ khen thưởng
|
2,800
|
|
2,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Các nhiệm vụ phân bổ
khi kế hoạch, đề án được phê duyệt
|
36,756
|
-
|
36,756
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KP tham gia các sự
kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn
hóa,... (triển khai khi có KH UB)
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ hộ nghèo ăn
Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP hoạt động Trụ sở
hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP thực hiện đối ứng
các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất;
biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác
|
21,756
|
|
21,756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguồn thực hiện
CCTL
|
(3,847)
|
-
|
(3,847)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục-đào tạo
và dạy nghề
|
2,147
|
|
2,147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi KHCN
|
51
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
|
1,652
|
|
1,652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn thực hiện
CCTL SN khác
|
(7,697)
|
|
(7,697)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính địa phương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn thu
các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù
GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn
thu thực tế)
|
789,492
|
|
|
|
|
789,492
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn viện
trợ thuộc nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
|
|
|
|
39,000
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự phòng ngân
sách
|
66,785
|
|
|
|
|
|
66,785
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
83,900
|
|
|
|
|
|
|
83,900
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
1,377,570
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,377,570
|
-
|
I
|
Chi đầu tư thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,234,788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,234,788
|
|
II
|
Chi từ nguồn hỗ
trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số
chương trình mục tiêu
|
142,782
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142,782
|
-
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
18,680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,680
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
124,102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124,102
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
Chi Khoa học và Công nghệ
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
Chi Văn hóa thông tin
|
Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn
|
Chi Thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
513,733
|
40,650
|
28,913
|
41,816
|
3,600
|
1,200
|
16,698
|
20,970
|
302,049
|
45,100
|
137,845
|
119,104
|
48,484
|
1,354
|
8,000
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
25,530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,530
|
10,000
|
15,530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
| | |