QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
GIỮA CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật
số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật
số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 1231/NQ-UBTVQH15 ngày 23
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh dự toán và kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan
trung ương và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 8866/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán
và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024
1. Giảm dự toán và kế hoạch vốn trong nước nguồn
ngân sách trung ương năm 2024 là 7.313,553 tỷ đồng của 20 bộ, cơ quan trung
ương và địa phương để bổ sung tương ứng cho 12 bộ, cơ quan trung ương và địa
phương.
2. Giảm dự toán và kế hoạch vốn nước ngoài nguồn
ngân sách trung ương năm 2024 là 1.133,313 tỷ đồng của 04 bộ, địa phương để bổ
sung tương ứng cho Bộ Y tế và 13 địa phương.
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Căn cứ dự toán và kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 được điều chỉnh tại Điều
1 Quyết định này và nội dung Tờ trình số 579/TTr-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của
Chính phủ báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương:
1. Thực hiện phân bổ chi tiết dự toán và kế hoạch đầu
tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ theo đúng quy định về phân
bổ vốn tại Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật
có liên quan; đồng thời bảo đảm các nguyên tắc sau:
a) Các nhiệm vụ, dự án phải đủ thủ tục đầu tư, đủ
điều kiện bố trí vốn đầu tư công hằng năm theo quy định của Luật Đầu tư công, có khả năng giải ngân ngay,
ưu tiên các dự án đang thực hiện cần đẩy nhanh tiến độ, sớm hoàn thành đưa vào
sử dụng.
b) Đối với vốn trong nước, các địa phương bố trí vốn
bảo đảm trọng tâm, trọng điểm, trong đó ưu tiên bố trí vốn cho dự án quan trọng
quốc gia, dự án đường cao tốc, dự án trọng điểm, kết nối cao tốc với sân bay, bến
cảng, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên kết vùng có ý nghĩa
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
c) Đối với vốn nước ngoài, các bộ, cơ quan trung
ương và địa phương thực hiện phân bổ vốn cho các dự án đủ điều kiện bố trí vốn
theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài và có khả năng thực hiện, giải
ngân được ngay số vốn bổ sung.
2. Việc thực hiện, giải ngân, quyết toán số kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 được bổ sung tại Quyết định này
thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công,
Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
3. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chịu
trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về việc phân bổ dự toán và kế hoạch đầu tư
công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 được giao bổ sung; tính chính xác của
các thông tin, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn phân bổ cho
từng nhiệm vụ, dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
4. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm
trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ
quan liên quan tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, giám sát thực
hiện Quyết định này bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương được điều
chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 tại
Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 3;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 3;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ: TH, TKBT, CN, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (2b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Hòa Bình
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
233.160
|
26.160
|
207.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
233.160
|
26.160
|
207.000
|
Bộ
Ngoại giao
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
400.000
|
277.430
|
122.570
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
400.000
|
277.430
|
122.570
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
620.120
|
10.365
|
609.755
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
620.120
|
10.365
|
609.755
|
Bộ
Tài chính
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.936.690
|
876.888
|
1.059.802
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.936.690
|
876.888
|
1.059.802
|
Bộ
Công Thương
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.027.700
|
489.630
|
538.070
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
702.570
|
164.500
|
538.070
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
325.130
|
325.130
|
-
|
Bộ
Xây dựng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
309.170
|
28.325
|
280.845
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
216.610
|
28.325
|
188.285
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
92.560
|
|
92.560
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
450.000
|
103.691
|
346.309
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
450.000
|
103.691
|
346.309
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
253.430
|
99.830
|
153.600
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
215.650
|
62.450
|
153.200
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
37.780
|
37.380
|
400
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
206.600
|
23.375
|
183.225
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
206.600
|
23.375
|
183.225
|
Ủy
ban Dân tộc
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
368.664
|
17.500
|
351.164
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
368.664
|
17.500
|
351.164
|
Kiểm
toán Nhà nước
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
151.240
|
85.040
|
66.200
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
151.240
|
85.040
|
66.200
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
78.880
|
50.884
|
27.996
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
78.880
|
50.884
|
27.996
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
9.935.410
|
766.601
|
2.500.000
|
11.668.809
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
8.601.270
|
|
2.500.000
|
11.101.270
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.334.140
|
766.601
|
|
567.539
|
Văn
phòng Quốc hội
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
8.200
|
8.200
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
8.200
|
8.200
|
Văn
phòng Chủ tịch nước
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
9.740
|
9.740
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
9.740
|
9.740
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
67.954.971
|
2.954.000
|
70.908.971
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
63.588.281
|
2.954.000
|
66.542.281
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
43.479.068
|
104.700
|
43.583.768
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
4.366.690
|
|
4.366.690
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tòa
án Nhân dân tối cao
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
587.990
|
185.000
|
772.990
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
587.990
|
185.000
|
772.990
|
Bộ
Y tế
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.254.720
|
190.770
|
1.445.490
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.254.720
|
-
|
1.254.720
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
190.770
|
190.770
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.118.140
|
273.000
|
845.140
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
545.280
|
273.000
|
272.280
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
572.860
|
|
572.860
|
Thành
phố Hà Nội
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
9.451.230
|
4.030.000
|
5.421.230
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
7.106.340
|
4.030.000
|
3.076.340
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác
|
7.106.340
|
4.030.000
|
3.076.340
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
2.344.890
|
|
2.344.890
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.245.579
|
601.897
|
1.643.682
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.213.716
|
601.897
|
1.611.819
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án họng điểm khác (1)
|
500.000
|
|
500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
31.863
|
|
31.863
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.500.380
|
84.000
|
1.416.380
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.500.380
|
84.000
|
1.416.380
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.140.595
|
|
1.140.595
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.467.727
|
300.000
|
1.167.727
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.272.385
|
300.000
|
972.385
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
441.000
|
300.000
|
141.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
195.342
|
|
195.342
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.727.587
|
70.048
|
1.657.539
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.691.320
|
70.048
|
1.621.272
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển dự án trọng điểm khác (1)
|
200.000
|
|
200.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
36.267
|
|
36.267
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh Đồng Nai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.509.000
|
5.000
|
2.504.000
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.509.000
|
5.000
|
2.504.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
2.114.000
|
|
2.114.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Thành
phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư cồng nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.653.160
|
223.000
|
2.430.160
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.613.000
|
223.000
|
2.390.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
40.160
|
|
40.160
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh giảm
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.567.229
|
4.202
|
2.563.027
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.525.999
|
|
2.525.999
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
674.117
|
|
674.117
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
41.230
|
4.202
|
37.028
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Hưng Yên
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.326.890
|
603.113
|
1.930.003
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.326.890
|
603.113
|
1.930.003
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.122.000
|
603.113
|
1.725.113
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.916.069
|
363.308
|
3.279.377
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.781.275
|
230.000
|
3.011.275
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
768.000
|
230.000
|
998.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
134.794
|
133.308
|
268.102
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.415.736
|
230.000
|
2.645.736
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.353.356
|
230.000
|
2.583.356
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
920.000
|
230.000
|
1.150.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
62.380
|
|
62.380
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.306.307
|
200.000
|
1.506.307
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.116.307
|
200.000
|
1.316.307
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
300.000
|
200.000
|
500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
190.000
|
|
190.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
3.580.059
|
208.487
|
3.788.546
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.513.713
|
150.000
|
3.663.713
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.671.000
|
150.000
|
1.821.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
66.346
|
58.487
|
124.833
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.814.491
|
193.500
|
2.007.991
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.729.491
|
93.500
|
1.822.991
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.038.500
|
93.500
|
1.132.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
85.000
|
100.000
|
185.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.923.762
|
150.000
|
2.073.762
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.920.282
|
150.000
|
2.070.282
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
911.257
|
150.000
|
1.061.257
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
3.480
|
|
3.480
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
3.801.989
|
20.510
|
3.822.499
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.725.943
|
|
3.725.943
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối, liên
kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
1.757.170
|
|
1.757.170
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
76.046
|
20.510
|
96.556
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
2.538.173
|
72.000
|
2.610.173
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.538.173
|
|
2.538.173
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
500.000
|
|
500.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
-
|
72.000
|
72.000
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.898.806
|
85.306
|
1.984.112
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.898.806
|
|
1.898.806
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
245.000
|
|
245.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
85.306
|
85.306
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.337.946
|
32.545
|
1.370.491
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.265.106
|
|
1.265.106
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
200.000
|
|
200.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
72.840
|
32.545
|
105.385
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Thành
phố Hải Phòng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
755.440
|
36.500
|
791.940
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
755.440
|
|
755.440
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
|
|
-
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
36.500
|
36.500
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.587.366
|
77.037
|
1.664.403
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.339.696
|
|
1.339.696
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
406.100
|
|
406.100
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
247.670
|
77.037
|
324.707
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.875.328
|
35.000
|
1.910.328
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.334.282
|
|
1.334.282
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
150.000
|
|
150.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
541.046
|
35.000
|
576.046
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.046.986
|
114.402
|
1.161.388
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.028.666
|
|
1.028.666
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
300.000
|
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
18.320
|
114.402
|
132.722
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
1.058.374
|
109.378
|
1.167.752
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
905.234
|
|
905.234
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng
điểm, dự án đường cao tốc, dự án quan trọng có tính chất lan tỏa, kết nối,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác (1)
|
300.000
|
|
300.000
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
153.140
|
109.378
|
262.518
|
Ghi chú:
(1) Số vốn tối thiểu phải bố trí
Tỉnh
Tây Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự toán và Kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 đã được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Điều chỉnh tăng
|
Dự toán và kế hoạch
đầu tư công nguồn NSTW năm 2024 sau điều chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
720.376
|
68.070
|
788.446
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
720.376
|
|
720.376
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
68.070
|
68.070
|