Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 13/QĐ-UBND 2023 công bố số liệu quyết toán ngân sách Lạng Sơn 2021

Số hiệu: 13/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Đoàn Thu Hà
Ngày ban hành: 05/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn, chi tiết như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ chức liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(MTH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thu Hà

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,713,248

13,473,178

2,759,930

125.8

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2,170,200

3,068,822

898,622

141.4

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1,435,500

2,208,844

773,344

153.9

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

734,700

859,978

125,278

117.1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,543,048

8,128,006

(415,042)

95.1

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6,680,984

6,678,267

(2,717)

100.0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,862,064

1,449,739

(412,325)

77.9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

IV

Thu kết dư

54,420

54,420

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,127,616

2,127,616

VI

Thu viện trợ

338

338

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

93,976

93,976

B

TỔNG CHI NSĐP

10,737,348

13,304,424

2,567,076

123.9

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10,737,348

10,694,222

(43,126)

99.6

1

Chi đầu tư phát triển

2,856,184

2,836,820

(19,364)

99.3

2

Chi thường xuyên

7,643,940

7,798,282

154,342

102.0

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,700

719

(1,981)

26.6

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

-

100.0

5

Dự phòng ngân sách

177,524

(177,524)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

7

Chi viện trợ

338

338

8

Chi trả nợ gốc vay

55,600

56,663

1,063

101.9

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

169,411

169,411

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129,456

129,456

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

39,955

39,955

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1,848,260

1,848,260

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

592,531

592,531

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24,100

19,177

(4,923)

79.6

D

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

187,931

187,931

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

55,600

56,663

1,063

101.9

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

55,600

56,663

1,063

101.9

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

79,700

19,177

(60,523)

24.1

I

Vay để bù đắp bội chi

24,100

19,177

(4,923)

79.6

II

Vay để trả nợ gốc

55,600

(55,600)

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

124,853

63,267

(61,586)

50.7

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

5,835,000

2,170,200

13,187,822

5,251,196

226.0

242.0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

5,835,000

2,170,200

11,005,786

3,069,160

188.6

141.4

I

Thu nội địa

2,385,000

2,170,200

3,284,677

3,063,077

137.7

141.1

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

295,000

295,000

284,035

284,035

96.3

96.3

- Thuế giá trị gia tăng

155,000

155,000

155,645

155,645

100.4

100.4

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

56,000

56,000

51,896

51,896

92.7

92.7

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

84,000

84,000

76,494

76,494

91.1

91.1

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

25,000

25,000

31,100

31,100

124.4

124.4

- Thuế giá trị gia tăng

17,000

17,000

21,634

21,634

127.3

127.3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,000

6,000

7,560

7,560

126.0

126.0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

2,000

2,000

1,906

1,906

95.3

95.3

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4,000

4,000

5,258

5,258

131.5

131.5

- Thuế giá trị gia tăng

2,400

2,400

3,741

3,741

155.9

155.9

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,500

1,500

1,517

1,517

101.1

101.1

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

-

-

- Thuế tài nguyên

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

390,000

390,000

488,552

488,173

125.3

125.2

- Thuế giá trị gia tăng

330,000

330,000

388,324

388,324

117.7

117.7

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22,500

22,500

53,082

53,082

235.9

235.9

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,200

3,200

1,483

1,104

46.3

34.5

- Thuế tài nguyên

34,300

34,300

45,663

45,663

133.1

133.1

5

Thuế thu nhập cá nhân

70,000

70,000

99,862

99,862

142.7

142.7

6

Thuế bảo vệ môi trường

165,000

71,000

177,508

75,613

107.6

106.5

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

71,000

71,000

75,613

75,613

106.5

106.5

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94,000

101,895

108.4

7

Lệ phí trước bạ

155,000

155,000

172,384

172,384

111.2

111.2

8

Thu phí, lệ phí

458,000

420,000

673,630

644,627

147.1

153.5

- Phí và lệ phí trung ương

38,000

38,717

9,714

101.9

- Phí và lệ phí tỉnh

420,000

420,000

634,913

634,913

151.2

151.2

- Phí và lệ phí huyện

- Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

976

976

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,000

4,000

5,170

5,170

129.3

129.3

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

38,000

38,000

99,874

99,874

262.8

262.8

12

Thu tiền sử dụng đất

600,000

600,000

886,052

886,052

147.7

147.7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11,000

11,000

14,439

14,439

131.3

131.3

- Thuế giá trị gia tăng

5,861

5,861

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

278

278

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7,895

7,895

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

20,200

57,493

43,523

191.6

215.5

16

Thu khác ngân sách

140,000

67,000

241,951

165,598

172.8

247.2

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

45,075

45,075

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

1,318

1,318

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3,450,000

-

7,715,401

375

223.6

1

Thuế xuất khẩu

23,000

68,970

299.9

2

Thuế nhập khẩu

480,000

1,996,379

415.9

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

10,000

7,801

78.0

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2,000

674

33.7

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2,935,000

5,554,274

189.2

6

Thu khác

87,303

375

IV

Thu viện trợ

338

338

V

Các khoản huy động, đóng góp

5,370

5,370

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

54,420

54,420

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2,127,616

2,127,616

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)

10,737,348

4,742,230

5,995,118

13,304,424

5,849,841

7,454,583

123.9

123.4

124.3

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10,681,748

4,686,630

5,995,118

10,637,559

3,953,109

6,684,450

99.6

84.3

111.5

I

Chi đầu tư phát triển

2,856,184

2,557,497

298,687

2,836,820

2,149,982

686,838

99.3

84.1

230.0

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình dự án theo lĩnh vực

2,755,919

2,479,325

276,594

2,685,270

2,024,265

661,005

97.4

81.6

239.0

Trong đó: chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

196,140

53,363

142,777

157,562

54,894

135,677

80.3

102.9

95.0

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

449,735

290,228

159,507

670,449

289,213

381,236

149.1

99.7

239.0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

11,000

11,000

13,208

2,774

10,434

120.1

94.9

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.

59,550

41,390

18,160

110,835

88,935

21,900

186.1

214.9

120.6

3

Chi đầu tư phát triển khác

40,715

36,782

3,933

40,715

36,782

3,933

100.0

100.0

100.0

II

Chi thường xuyên

7,643,940

2,061,153

5,582,787

7,798,282

1,800,670

5,997,612

102.0

87.4

107.4

1

Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,459,552

709,646

2,749,906

3,452,297

560,648

2,891,649

99.8

79.0

105.2

2

- Chi Khoa học và công nghệ

15,002

14,672

330

16,039

15,792

247

106.9

107.6

74.8

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,700

2,700

719

719

26.6

26.6

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

1,400

1,400

100.0

100.0

V

Dự phòng ngân sách

177,524

63,880

113,644

-

-

-

VI

Chi viện trợ

338

338

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

169,411

23,220

146,191

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

129,456

2,340

127,116

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

6,805

6,805

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

122,651

2,340

120,311

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

-

-

39,955

20,880

19,075

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

1,797

62

1,735

2

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

368

368

3

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng

12,557

12,557

4

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghiệp cao, khu nông nghiệp ứng dụng cao

822

822

5

Các chương trình mục tiêu, dự án khác

24,411

7,439

16,972

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,848,260

1,318,294

529,966

D

CHI NỘP NS CẤP TRÊN

592,531

498,555

93,976

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

55,600

55,600

56,663

56,663

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán giao đầu năm

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)

10,013,038

11,599,025

1,585,987

115.8

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5,270,808

5,749,184

478,376

109.1

1

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

4,957,971

4,914,888

(43,083)

99.1

2

Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới

312,837

834,296

521,459

266.7

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,686,630

3,976,329

(710,301)

84.8

I

Chi đầu tư phát triển

2,557,497

2,170,800

(386,697)

84.9

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,479,325

2,045,083

(434,242)

82.5

-

Chi quốc phòng

24,483

27,730

3,247

113.3

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

35,417

34,754

(663)

98.1

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

53,363

54,894

1,531

102.9

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

Chi y tế, dân số và gia đình

68,287

73,280

4,993

107.3

-

Chi văn hóa thông tin

2,001

2,001

(0)

100.0

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

272

272

(0)

100.0

-

Chi thể dục thể thao

-

-

-

Chi bảo vệ môi trường

82,648

66,615

(16,033)

80.6

-

Chi các hoạt động kinh tế

2,023,873

1,625,392

(398,481)

80.3

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

185,981

157,145

(28,836)

84.5

-

Chi bảo đảm xã hội

3,000

3,000

-

100.0

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.

41,390

88,935

47,545

214.9

3

Chi đầu tư phát triển khác

36,782

36,782

-

100.0

II

Chi thường xuyên

2,061,153

1,803,072

(258,081)

87.5

-

Chi quốc phòng

90,922

99,758

8,836

109.7

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12,320

16,779

4,459

136.2

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

709,646

561,039

(148,607)

79.1

-

Chi khoa học và công nghệ

14,672

15,792

1,120

107.6

-

Chi y tế, dân số và gia đình

135,014

158,512

23,498

117.4

-

Chi văn hóa thông tin

97,407

56,276

(41,131)

57.8

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

40,702

36,637

(4,065)

90.0

-

Chi thể dục thể thao

5,398

4,156

(1,242)

77.0

-

Chi bảo vệ môi trường

5,005

3,713

(1,292)

74.2

-

Chi các hoạt động kinh tế

349,198

391,851

42,653

112.2

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

408,934

411,213

2,279

100.6

-

Chi bảo đảm xã hội

43,059

47,346

4,287

110.0

-

Chi thường xuyên khác

148,876

-

(148,876)

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,700

719

(1,981)

26.6

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

-

100.0

V

Chi viện trợ

338

338

VI

Dự phòng ngân sách

63,880

-

(63,880)

-

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

55,600

56,663

1,063

101.9

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1,318,294

1,318,294

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

498,555

498,555

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung

quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phươn g vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng số Chi chương trình MTQG

Chi đầu tư phát triển (MTQ G)

Chi thường xuyên (MTQ G)

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (không kể CT MTQG

)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=8/1

19=9/2

20=10/3

21=11/4

22=12/5

23=17/7

TỔNG SỐ

5,032,647

2,538,318

2,113,512

2,700

1,400

63,880

312,837

6,128,581

2,170,800

1,800,732

719

1,400

2,340

-

2,340

1,318,294

834,296

121.8

85.5

85.2

26.6

100.0

266.7

I

Các cơ quan, tổ chức

4,651,830

2,538,318

2,113,512

-

-

-

-

4,142,191

2,170,800

1,800,732

-

-

2,340

-

2,340

168,319

-

89.0

85.5

85.2

1

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6,599

6,599

6,593

6,511

60

60

22

99.9

98.7

2

Tỉnh đoàn Thanh niên

5,136

5,136

5,085

4,821

60

60

204

99.0

93.9

3

Đoàn Khối các cơ quan tỉnh

488

488

488

488

-

-

100.0

100.0

4

Hội Cựu chiến binh Khối các cơ quan tỉnh

156

156

156

156

-

-

100.0

100.0

5

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

11,114

11,114

11,114

8,524

50

50

2,540

100.0

76.7

6

Hội Nông dân tỉnh

5,636

1,029

4,607

5,568

1,029

4,485

50

50

4

98.8

100.0

97.3

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2,763

2,763

2,674

2,446

50

50

178

96.8

88.5

8

Hội Văn học nghệ thuật

3,750

3,750

3,691

3,691

-

98.4

98.4

9

Hội Chữ thập đỏ

2,474

2,474

2,474

2,474

-

100.0

100.0

10

Hội Đông y

845

845

845

845

-

100.0

100.0

11

Hội liên hiệp Thanh niên

195

195

147

147

-

75.4

75.4

12

Liên minh các Hợp tác xã

2,841

2,841

2,840

2,840

-

99.9

99.9

13

Hội Làm vườn

692

692

692

692

-

100.0

100.0

14

Hội Nhà báo

1,096

1,096

1,096

1,096

-

-

100.0

100.0

15

Hội Luật gia

529

529

529

529

-

-

100.0

100.0

16

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

355

355

355

325

30

30

100.0

91.6

17

Hội Cựu giáo chức

129

129

129

129

-

100.0

100.0

18

Hội Nạn nhân chất độc da cam Điôxin

646

646

592

592

-

91.6

91.6

19

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

242

242

242

242

100.0

100.0

20

Hội Cựu thanh niên xung

435

435

435

435

-

100.0

100.0

21

Hội Khuyến học

396

396

396

396

-

100.0

100.0

22

Đoàn Luật sư

35

35

20

20

-

-

56.7

56.7

23

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1,612

1,612

1,605

1,605

-

99.6

99.6

24

Hội Tiêu chuẩn và bảo vệ người tiêu dùng

182

182

182

182

-

100.0

100.0

25

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Lạng Sơn

484

484

484

484

-

-

100.0

100.0

26

Hội Di sản Văn hóa tỉnh

137

137

137

137

-

100.0

100.0

27

Hội Hữu nghị Việt Trung

138

138

138

138

-

100.0

100.0

28

Hội Việt Nam - Liên bang Nga

86

86

86

86

-

100.0

100.0

29

Hội Kiến trúc sư

323

323

315

315

-

97.7

97.7

30

Liên đoàn Bóng bàn

347

347

324

324

-

93.4

93.4

31

Liên đoàn Bóng đá

160

160

160

160

-

100.0

100.0

32

Liên đoàn Quần vợt

225

225

33

Liên đoàn Cầu lông

225

225

211

211

-

93.8

93.8

34

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

177

177

177

177

-

100.0

100.0

35

Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường

56

56

25

25

-

45.4

45.4

36

Sở Giáo dục và Đào tạo

689,761

32,071

657,690

608,420

36,121

490,247

-

82,052

88.2

112.6

74.5

37

Sở Y tế

282,944

68,287

214,657

247,436

73,280

170,114

-

4,042

87.5

107.3

79.2

38

Văn phòng UBND tỉnh

98,968

67,338

31,630

101,590

69,966

30,482

-

1,142

102.6

103.9

96.4

39

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

19,483

19,483

19,419

17,473

-

1,946

99.7

89.7

40

Sở Khoa học và Công nghệ

30,888

7

30,881

30,685

7

29,161

-

1,517

99.3

100.0

94.4

41

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19,918

10,367

9,551

9,744

315

9,248

-

181

48.9

3.0

96.8

42

Thanh tra tỉnh

7,794

7,794

7,794

7,694

-

100

100.0

98.7

43

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

63,072

3,000

60,072

59,300

3,000

55,676

29

29

595

94.0

100.0

92.7

44

Sở Công Thương

14,113

14,113

13,303

13,074

-

229

94.3

92.6

45

Sở Xây dựng

34,732

3,266

31,466

34,273

3,266

27,404

-

3,602

98.7

100.0

87.1

46

Sở Tài chính

22,850

207

22,643

22,849

207

13,013

-

9,629

100.0

100.0

57.5

47

Sở Giao thông vận tải

145,439

56,925

88,514

140,369

52,096

87,874

-

400

96.5

91.5

99.3

48

Sở Nội vụ

34,537

34,537

33,631

33,425

-

206

97.4

96.8

49

Sở Ngoại vụ

10,098

10,098

10,098

9,675

-

423

100.0

95.8

50

Sở Tư pháp

17,875

17,875

17,849

16,084

-

1,765

99.9

90.0

51

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

113,292

2,773

110,519

110,123

50

99,380

1,099

1,099

9,594

97.2

1.8

89.9

52

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

2,712

2,712

2,712

2,128

562

562

23

100.0

78.4

53

Sở Tài nguyên và Môi trường

130,644

40,238

90,406

98,574

9,799

88,285

-

491

75.5

24.4

97.7

54

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

59,807

50

59,757

58,816

50

58,201

-

565

98.3

100.0

97.4

55

Sở Thông tin và Truyền thông

50,666

300

50,366

50,482

300

49,378

-

804

99.6

100.0

98.0

56

Ban Dân tộc

42,721

34,787

7,934

43,683

36,264

7,406

-

13

102.3

104.2

93.3

57

Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

112,957

104,902

8,055

117,932

110,332

6,787

-

813

104.4

105.2

84.3

58

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn

182,083

182,083

175,076

175,076

96.2

96.2

59

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

158,547

158,547

170,242

170,242

107.4

107.4

60

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

1,270,016

1,270,016

901,827

901,827

71.0

71.0

61

Kho bạc nhà nước tỉnh

500

500

500

500

-

100.0

100.0

62

Liên đoàn Lao động tỉnh

322

322

322

322

-

100.0

100.0

63

Tòa án nhân dân tỉnh

1,135

1,135

1,135

1,135

-

100.0

100.0

64

Cục Thống kê

200

200

200

200

-

100.0

100.0

65

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

585

585

585

300

-

285

100.0

51.3

66

Cục Thi hành án dân sự

282

282

282

282

-

100.0

100.0

67

Cục Thuế tỉnh

800

800

781

781

-

97.7

97.7

68

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

-

-

-

-

69

Cục Hải quan tỉnh

1,500

1,500

1,500

1,500

-

100.0

100.0

70

Công đoàn Viên chức tỉnh

120

120

120

120

-

100.0

100.0

71

Cục Quản lý thị trường

4,033

4,033

3,569

3,569

88.5

88.5

72

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

457

457

457

457

100.0

100.0

73

Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh

7,142

7,142

26,089

26,089

365.3

365.3

74

Cung Thiếu nhi

1,479

1,479

1,429

1,332

-

97

96.6

90.1

75

Trường Cao đẳng Nghề Lạng Sơn

33,919

33,919

33,911

20,480

-

13,432

100.0

60.4

76

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

51,951

272

51,679

51,821

272

46,637

-

4,912

99.7

100.0

90.2

77

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ

10,213

2,700

7,513

9,059

1,835

7,082

142

88.7

68.0

94.3

78

Trường Cao đẳng Y tế

10,205

10,205

10,200

9,457

-

742

99.9

92.7

79

Trường Cao đẳng Sư phạm

36,378

36,378

36,347

31,248

-

5,099

99.9

85.9

80

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

97,820

20,583

77,237

99,281

23,829

75,452

-

101.5

115.8

97.7

81

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng

29,809

3,900

25,909

29,809

3,900

25,909

-

100.0

100.0

100.0

82

An ninh (Công an tỉnh)

69,421

35,417

34,004

68,758

34,754

19,821

300

300

13,883

99.0

98.1

58.3

83

Tỉnh ủy Lạng Sơn

102,725

235

102,490

100,878

235

94,398

50

50

6,195

98.2

100.0

92.1

84

Công ty cổ phần Non nước

4,180

4,180

4,180

4,180

100.0

100.0

85

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

55,906

55,906

55,906

55,906

100.0

100.0

86

Ban An toàn giao thông tỉnh

5,138

5,138

5,076

4,625

451

98.8

90.0

87

Thanh tra giao thông vận tải

4,643

4,643

4,635

4,635

99.8

99.8

88

An ninh (Công an tỉnh)

22,925

22,925

22,925

22,925

100.0

100.0

89

Huyện Hữu Lũng

6,802

6,802

6,451

6,451

94.8

94.8

90

Huyện Chi Lăng

56,038

56,038

55,882

55,882

99.7

99.7

91

Thành phố Lạng Sơn

8,302

8,302

7,591

7,591

91.4

91.4

92

Huyện Cao Lộc

17,524

17,524

17,166

17,166

98.0

98.0

93

Huyện Lộc Bình

-

-

0

94

Huyện Đình Lập

10,079

10,079

10,079

10,079

100.0

100.0

95

Huyện Văn Lãng

5,500

5,500

4,946

4,946

89.9

89.9

96

Huyện Tràng Định

500

500

1,500

1,500

300.0

300.0

97

Huyện Văn Quan

5,749

5,749

5,749

5,749

100.0

100.0

98

Huyện Bình Gia

47,007

47,007

49,151

49,151

104.6

104.6

99

Huyện Bắc Sơn

3,166

3,166

3,441

3,441

108.7

108.7

100

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

3,000

3,000

2,867

2,867

95.6

95.6

101

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

17,178

17,178

33,575

33,575

195.5

195.5

102

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

1,700

1,700

4,390

4,390

258.2

258.2

103

Ban Dân vận

261

261

254

254

97.3

97.3

104

Công ty TNHH Huy Hoàng

7,000

7,000

7,000

7,000

100.0

100.0

105

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

115,896

115,896

100,443

100,443

86.7

86.7

106

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

36,782

36,782

36,782

36,782

100.0

100.0

107

Chi trích lập quỹ Bảo vệ môi trường

1,600

1,600

1,600

1,600

100.0

100.0

108

Quỹ Phát triển đất

87,335

87,335

87,335

87,335

100.0

100.0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2,700

2,700

719

719

26.6

26.6

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,400

1,400

1,400

1,400

100.0

100.0

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

63,880

63,880

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

312,837

312,837

834,296

834,296

266.7

266.7

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

1,149,975

1,149,975

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT

quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

5,270,808

4,957,971

312,837

312,837

106,087

206,750

-

5,749,184

4,914,888

834,296

834,296

106,087

628,421

99,788

109.1

99.1

266.7

100.0

304.0

1

Huyện Hữu Lũng

601,255

559,186

42,069

42,069

9,363

32,706

662,148

551,565

110,583

110,583

9,363

91,670

9,550

110.1

98.6

262.9

100.0

280.3

2

Huyện Chi Lăng

469,252

438,920

30,332

30,332

7,385

22,947

518,040

433,074

84,966

84,966

7,385

64,039

13,542

110.4

98.7

280.1

100.0

279.1

3

Thành phố Lạng Sơn

263,701

211,941

51,760

51,760

11,428

40,332

286,580

211,113

75,467

75,467

11,428

63,169

870

145.8

100.0

156.6

4

Huyện Cao Lộc

532,090

506,751

25,339

25,339

9,835

15,504

586,978

505,525

81,453

81,453

9,835

63,378

8,240

110.3

99.8

321.5

100.0

408.8

5

Huyện Lộc Bình

660,158

624,903

35,255

35,255

10,329

24,926

706,821

622,019

84,802

84,802

10,329

63,510

10,963

107.1

99.5

240.5

100.0

254.8

6

Huyện Đình Lập

344,066

329,384

14,682

14,682

8,288

6,394

372,114

321,594

50,520

50,520

8,288

35,382

6,850

108.2

97.6

344.1

100.0

553.4

7

Huyện Văn Lãng

424,059

406,668

17,391

17,391

10,327

7,064

496,906

405,645

91,261

91,261

10,327

66,754

14,180

117.2

99.7

524.8

100.0

945.0

8

Huyện Tràng Định

443,504

415,029

28,475

28,475

9,306

19,169

484,179

406,021

78,158

78,158

9,306

56,482

12,370

109.2

97.8

274.5

100.0

294.7

9

Huyện Văn Quan

512,742

490,723

22,019

22,019

9,807

12,212

542,259

489,552

52,707

52,707

9,807

36,640

6,260

105.8

99.8

239.4

100.0

300.0

10

Huyện Bình Gia

530,092

507,864

22,228

22,228

10,238

11,990

557,695

504,853

52,842

52,842

10,238

33,718

8,886

105.2

99.4

237.7

100.0

281.2

11

Huyện Bắc Sơn

489,889

466,602

23,287

23,287

9,781

13,506

535,464

463,927

71,537

71,537

9,781

53,679

8,077

109.3

99.4

307.2

100.0

397.4

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Nội Dung

Dự toán giao trong năm

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng Số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó chi tiết các chương trình

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4 = 5+6

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+18

15=16+17

16

17

18=19+20

19

20

21=4/1

22=5/2

23=6/3

TỔNG CỘNG

102,294

80,000

22,294

129,456

108,171

21,285

122,651

101,366

101,366

21,285

21,285

6,805

6,805

6,805

126.6

135.2

95.5

I

Ngân sách cấp tỉnh

2,432

2,432

2,340

2,340

2,340

2,340

2,340

96.2

96.2

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

50

50

29

29

29

29

29

58.1

58.1

2

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

60

60

60

60

60

60

60

100.0

100.0

3

Công an tỉnh

300

300

300

300

300

300

300

100.0

100.0

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,170

1,170

1,099

1,099

1,099

1,099

1,099

93.9

93.9

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

60

60

60

60

60

60

60

100.0

100.0

6

Hội Cựu chiến binh tỉnh

50

50

50

50

50

50

50

100.0

100.0

7

Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Lạng Sơn)

50

50

50

50

50

50

50

100.0

100.0

8

Hội Người cao tuổi

30

30

30

30

30

30

30

100.0

100.0

9

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

50

50

50

50

50

50

50

100.0

100.0

10

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh

562

562

562

562

562

562

562

100.0

100.0

11

Hội Nông dân tỉnh

50

50

50

50

50

50

50

100.0

100.0

II

Ngân sách huyện

99,862

80,000

19,862

127,116

108,171

18,945

120,311

101,366

101,366

18,945

18,945

6,805

6,805

6,805

127.3

135.2

95.4

1

Huyện Lộc Bình

10,970

9,400

1,570

10,920

9,400

1,520

10,920

9,400

9,400

1,520

1,520

99.5

100.0

96.8

2

Huyện Đình Lập

6,850

4,700

2,150

7,777

5,633

2,144

7,314

5,170

5,170

2,144

2,144

463

463

463

113.5

119.9

99.7

3

Huyện Bắc Sơn

8,090

6,200

1,890

10,628

8,769

1,859

9,948

8,089

8,089

1,859

1,859

680

680

680

131.4

141.4

98.4

4

Huyện Văn Quan

6,260

4,900

1,360

7,851

6,502

1,349

6,486

5,137

5,137

1,349

1,349

1,365

1,365

1,365

125.4

132.7

99.2

5

Huyện Tràng Định

12,370

10,300

2,070

28,363

26,301

2,062

25,975

23,913

23,913

2,062

2,062

2,388

2,388

2,388

229.3

255.3

99.6

6

Huyện Cao Lộc

8,240

6,600

1,640

13,183

11,488

1,695

12,220

10,525

10,525

1,695

1,695

963

963

963

160.0

174.1

103.4

7

Huyện Văn Lãng

14,180

12,000

2,180

14,228

12,047

2,181

14,205

12,024

12,024

2,181

2,181

23

23

23

100.3

100.4

100.0

8

Huyện Bình Gia

8,940

7,200

1,740

10,163

8,477

1,686

9,488

7,802

7,802

1,686

1,686

675

675

675

113.7

117.7

96.9

9

Huyện Hữu Lũng

9,550

7,700

1,850

9,913

8,063

1,850

9,665

7,815

7,815

1,850

1,850

248

248

248

103.8

104.7

100.0

10

Thành phố Lạng Sơn

870

870

1,246

491

755

1,246

491

491

755

755

143.2

86.8

11

Huyện Chi Lăng

13,542

11,000

2,542

12,844

11,000

1,844

12,844

11,000

11,000

1,844

1,844

94.8

100.0

72.5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


372

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.179.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!