Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/QĐ-TANDTC 2023 công bố công khai dự toán và quyết toán ngân sách
Số hiệu:
|
13/QĐ-TANDTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/QĐ-TANDTC
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NĂM 2023, QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2595/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 658/QĐ-TANDTC ngày 28/12/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông báo số 893/TB-BTC ngày 23/12/2022 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán năm 2023, quyết toán ngân sách năm 2021 (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chánh án TANDTC (để b/cáo);
- PCA Nguyễn Văn Du (để chỉ đạo);
- Các đ/c PCA TANDTC (để biết);
- Cổng thông tin điện tử TANDTC;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- Lưu VP, Cục KHTC.
|
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
Tòa án nhân dân Tối Cao
Chương: 003
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐƯỢC PHÂN BỔ NĂM 2023
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Loại - Khoản
|
Tổng số
|
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
4.058.360.000
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
070-085
|
36.530.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
|
23.000.000
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
100-102
|
3.300.000
|
3
|
Chi hoạt động
|
340-341
|
3.992.490.000
|
4
|
Kinh phí bồi thường thiệt hại theo quy định tại Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
340-368
|
10.000.000
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
160-171
|
2.500.000
|
6
|
Chi bảo đảm xã hội
|
370-398
|
400.000
|
7
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
370-398
|
3.000.000
|
8
|
Chi vốn nước ngoài
|
400-402
|
10.140.000
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ NĂM 2023
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
|
Chia ra
|
Loại 340 khoản 341
|
Loại 340-368
|
Loại 160- 171
|
Loại 370-398
|
Loại 100-102
|
Loại 070-085
|
Loại 070 khoản 081
|
Loại 400-402 (vốn nước ngoài
|
Cộng Loại 340 khoản 341
|
Trong đó
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Tổng cộng
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
I
|
TỔNG DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO
|
4.058.360.000
|
3.992.490.000
|
|
|
10.000.000
|
2.500.000
|
400.000
|
3.000.000
|
3.300.000
|
23.000.000
|
13.530.000
|
13.530.000
|
10.140.000
|
II
|
TỔNG DỰ TOÁN PHÂN BỔ
|
4.058.360.000
|
3.992.490.000
|
2.836.833.456
|
1.155.656.544
|
10.000.000
|
2.500.000
|
400.000
|
3.000.000
|
3.300.000
|
23.000.000
|
13.530.000
|
13.530.000
|
10.140.000
|
1
|
Văn phòng TANDTC tại HN
|
1.035.065.822
|
1.006.551.722
|
272.366.765
|
734.184.957
|
10.000.000
|
|
400.000
|
|
3.300.000
|
4.674.100
|
0
|
|
10.140.000
|
2
|
Tòa án cấp cao tại Hà Nội
|
32.534.838
|
32.334.838
|
28.513.088
|
3.821.750
|
|
|
|
|
|
200.000
|
0
|
|
|
3
|
Tòa án cấp cao tại Đà Nẵng
|
17.765.805
|
17.665.805
|
15.435.930
|
2.229.875
|
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
|
|
4
|
Học Viện Tòa án
|
20.030.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
6.500.000
|
13.530.000
|
13.530.000
|
|
5
|
Báo Công lý
|
8.284.530
|
2.784.530
|
0
|
2.784.530
|
|
2.500.000
|
|
3.000.000
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Vụ công tác phía nam
|
4.031.217
|
4.001.217
|
4.001.217
|
0
|
|
|
|
|
|
30.000
|
0
|
|
|
7
|
Tạp chí Tòa án
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Tòa án cấp cao tại tp HCM
|
37.155.460
|
36.955.460
|
32.001.460
|
4.954.000
|
|
|
|
|
|
200.000
|
0
|
|
|
9
|
Cộng khối TAND
|
2.901.992.328
|
2.890.696.428
|
2.483.014.996
|
407.681.432
|
|
|
|
|
|
11.295.900
|
0
|
0
|
|
10
|
TAND Sơn La
|
36.563.318
|
36.422.018
|
32.571.585
|
3.850.433
|
|
|
|
|
|
141.300
|
0
|
0
|
|
11
|
TAND tỉnh Điện Biên
|
30.713.483
|
30.600.983
|
27.729.019
|
2.871.964
|
|
|
|
|
|
112.500
|
0
|
0
|
|
12
|
TAND tỉnh Lai Châu
|
21.029.031
|
20.942.631
|
19.470.822
|
1.471.809
|
|
|
|
|
|
86.400
|
0
|
0
|
|
13
|
TAND tỉnh Lào Cai
|
30.511.888
|
30.389.488
|
28.402.364
|
1.987.124
|
|
|
|
|
|
122.400
|
0
|
0
|
|
14
|
TAND tỉnh Bắc Kạn
|
21.785.997
|
21.700.497
|
20.404.013
|
1.296.484
|
|
|
|
|
|
85.500
|
0
|
0
|
|
15
|
TAND tỉnh Cao Bằng
|
30.366.625
|
30.242.425
|
28.246.502
|
1.995.923
|
|
|
|
|
|
124.200
|
0
|
0
|
|
16
|
TAND tỉnh Hà Giang
|
29.138.083
|
29.030.083
|
26.721.720
|
2.308.363
|
|
|
|
|
|
108.000
|
0
|
0
|
|
17
|
TAND tỉnh Vĩnh Phúc
|
34.522.192
|
34.388.092
|
29.487.587
|
4.900.505
|
|
|
|
|
|
134.100
|
0
|
0
|
|
18
|
TAND tỉnh Phú Thọ
|
41.710.810
|
41.542.510
|
37.245.142
|
4.297.368
|
|
|
|
|
|
168.300
|
0
|
0
|
|
19
|
TAND tỉnh Yên Bái
|
30.332.377
|
30.216.277
|
27.042.353
|
3.173.924
|
|
|
|
|
|
116.100
|
0
|
0
|
|
20
|
TAND tỉnh Quảng Ninh
|
56.669.074
|
56.469.274
|
46.028.612
|
10.440.662
|
|
|
|
|
|
199.800
|
0
|
0
|
|
21
|
TAND TP Hải Phòng
|
60.877.275
|
60.663.975
|
47.376.243
|
13.287.732
|
|
|
|
|
|
213.300
|
0
|
0
|
|
22
|
TAND tỉnh Hải Dương
|
39.308.718
|
39.151.218
|
34.323.043
|
4.828.175
|
|
|
|
|
|
157.500
|
0
|
0
|
|
23
|
TAND tỉnh Hưng Yên
|
30.781.431
|
30.664.431
|
27.043.633
|
3.620.798
|
|
|
|
|
|
117.000
|
0
|
0
|
|
24
|
TAND tỉnh Thái Bình
|
33.433.977
|
33.299.877
|
29.161.246
|
4.138.631
|
|
|
|
|
|
134.100
|
0
|
0
|
|
25
|
TAND tỉnh Hà Nam
|
22.032.821
|
21.949.121
|
19.985.148
|
1.963.973
|
|
|
|
|
|
83.700
|
0
|
0
|
|
26
|
TAND tỉnh Hòa Bình
|
31.791.485
|
31.665.485
|
28.744.165
|
2.921.320
|
|
|
|
|
|
126.000
|
0
|
0
|
|
27
|
TAND tỉnh Bắc Ninh
|
32.554.950
|
32.436.150
|
27.665.891
|
4.770.259
|
|
|
|
|
|
118.800
|
0
|
0
|
|
28
|
TAND tỉnh Bắc Giang
|
42.694.625
|
42.523.625
|
37.081.086
|
5.442.539
|
|
|
|
|
|
171.000
|
0
|
0
|
|
29
|
TAND tỉnh Lạng Sơn
|
31.251.727
|
31.126.627
|
27.697.332
|
3.429.295
|
|
|
|
|
|
125.100
|
0
|
0
|
|
30
|
TAND tỉnh Tuyên Quang
|
26.256.484
|
26.150.284
|
23.440.446
|
2.709.838
|
|
|
|
|
|
106.200
|
0
|
0
|
|
31
|
TAND tỉnh Thái Nguyên
|
35.887.921
|
35.743.021
|
30.908.469
|
4.834.552
|
|
|
|
|
|
144.900
|
0
|
0
|
|
32
|
TAND tỉnh Nam Định
|
35.036.512
|
34.902.412
|
30.892.892
|
4.009.520
|
|
|
|
|
|
134.100
|
0
|
0
|
|
33
|
TAND tỉnh Ninh Bình
|
27.533.179
|
27.427.879
|
25.249.273
|
2.178.606
|
|
|
|
|
|
105.300
|
0
|
0
|
|
34.
|
TAND tỉnh Thanh Hoá
|
74.482.609
|
74.212.609
|
62.600.936
|
11.611.673
|
|
|
|
|
|
270.000
|
0
|
0
|
|
35
|
TAND TP Hà Nội
|
177.199.369
|
176.520.769
|
148.775.903
|
27.744.866
|
|
|
|
|
|
678.600
|
0
|
0
|
|
36
|
TAND tỉnh Nghệ An
|
66.462.681
|
66.218.781
|
53.879.341
|
12.339.440
|
|
|
|
|
|
243.900
|
0
|
0
|
|
37
|
TAND tỉnh Hà Tĩnh
|
29.205.168
|
29.090.868
|
25.919.594
|
3.171.274
|
|
|
|
|
|
114.300
|
0
|
0
|
|
38
|
TAND tỉnh Quảng Bình
|
26.893.447
|
26.788.147
|
23.336.735
|
3.451.412
|
|
|
|
|
|
105.300
|
0
|
0
|
|
39
|
TAND tỉnh Quảng Trị
|
26384.815
|
26.282.215
|
24.041.963
|
2.240.252
|
|
|
|
|
|
102.600
|
0
|
0
|
|
40
|
TAND tỉnh Lâm Đồng
|
46.663.762
|
46.481.962
|
40.056.743
|
6.425.219
|
|
|
|
|
|
181.800
|
0
|
0
|
|
41
|
TAND tỉnh Đắc Lắc
|
63.112.528
|
62.857.828
|
55.090.321
|
7.767.507
|
|
|
|
|
|
254.700
|
0
|
0
|
|
42
|
TAND tỉnh Gia Lai
|
48.661.144
|
48.477.544
|
44.326.826
|
4.150.718
|
|
|
|
|
|
183.600
|
0
|
0
|
|
43
|
TAND tỉnh Kon Tum
|
27.833.268
|
27.726.168
|
25.576.760
|
2.149.408
|
|
|
|
|
|
107.100
|
0
|
0
|
|
44
|
TAND tỉnh Đắc Nông
|
28.971.909
|
28.863.909
|
25.756.706
|
3.107.203
|
|
|
|
|
|
108.000
|
0
|
0
|
|
45
|
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27.464.200
|
27.350.800
|
24.773.223
|
2.577.577
|
|
|
|
|
|
113.400
|
0
|
0
|
|
46
|
TAND TP Đà Nẵng
|
40.393.047
|
40.225.647
|
35.266.253
|
4.959.394
|
|
|
|
|
|
167.400
|
0
|
0
|
|
47
|
TAND tỉnh Quảng Nam
|
45.624.102
|
45.443.202
|
39.890.038
|
5.553.164
|
|
|
|
|
|
180.900
|
0
|
0
|
|
48
|
TAND tỉnh Quảng Ngãi
|
37.209.127
|
37.060.627
|
33.346.859
|
3.713.768
|
|
|
|
|
|
148.500
|
0
|
0
|
|
49
|
TAND tỉnh Phú Yên
|
29.696.485
|
29.571.385
|
26.297.705
|
3.273.680
|
|
|
|
|
|
125.100
|
0
|
0
|
|
50
|
TAND tỉnh Bình Định
|
41.593.903
|
41.423.803
|
36.584.796
|
4.839.007
|
|
|
|
|
|
170.100
|
0
|
0
|
|
51
|
TAND tỉnh Khánh Hòa
|
41.709.156
|
41.547.156
|
35.619.881
|
5.927.275
|
|
|
|
|
|
162.000
|
0
|
0
|
|
52
|
TAND TP Hồ Chí Minh
|
249.811.290
|
248.767.290
|
219.686.917
|
29.080.373
|
|
|
|
|
|
1.044.000
|
0
|
0
|
|
53
|
TAND tỉnh Đồng Nai
|
76.516.781
|
76.207.181
|
62.706.808
|
13.500.373
|
|
|
|
|
|
309.600
|
0
|
0
|
|
54
|
TAND tỉnh Tây Ninh
|
58.860.335
|
58.642.535
|
46.180.682
|
12.461.853
|
|
|
|
|
|
217.800
|
0
|
0
|
|
55
|
TAND tỉnh Bình Phước
|
40.636.676
|
40.479.176
|
33.645.419
|
6.833.757
|
|
|
|
|
|
157.500
|
0
|
0
|
|
56
|
TAND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
41.233.030
|
41.065.630
|
35.535.077
|
5.530.553
|
|
|
|
|
|
167.400
|
0
|
0
|
|
57
|
TAND tỉnh Bình Dương
|
64.447.426
|
64.208.926
|
49.816.842
|
14.392.084
|
|
|
|
|
|
238.500
|
0
|
0
|
|
58
|
TAND tỉnh Ninh Thuận
|
22.927.311
|
22.835.511
|
20.252.573
|
2.582.938
|
|
|
|
|
|
91.800
|
0
|
0
|
|
59
|
TAND tỉnh Bình Thuận
|
42.083.803
|
41.920.003
|
36.376.408
|
5.543.595
|
|
|
|
|
|
163.800
|
0
|
0
|
|
60
|
TAND tỉnh Long An
|
60.373.809
|
60.152.409
|
47.209.883
|
12.942.526
|
|
|
|
|
|
221.400
|
0
|
0
|
|
61
|
TAND tỉnh Tiền Giang
|
61.473.605
|
61.240.505
|
49.277.463
|
11.963.042
|
|
|
|
|
|
233.100
|
0
|
0
|
|
62
|
TAND tỉnh Bến Tre
|
43.429.304
|
43.256.504
|
36.012.548
|
7.243.956
|
|
|
|
|
|
172.800
|
0
|
0
|
|
63
|
TAND TP Cần Thơ
|
43.561.123
|
43.388.323
|
37.046.624
|
6.341.699
|
|
|
|
|
|
172.800
|
0
|
0
|
|
64
|
TAND tỉnh Vĩnh Long
|
45.115.298
|
44.938.898
|
38.762.095
|
6.176.803
|
|
|
|
|
|
176.400
|
0
|
0
|
|
65
|
TAND tỉnh Trà Vinh
|
38.417.038
|
38.271.238
|
31.333.986
|
6.937.252
|
|
|
|
|
|
145.800
|
0
|
0
|
|
66
|
TAND tỉnh Đồng Tháp
|
62.512.424
|
62.273.924
|
50.436.018
|
11.837.906
|
|
|
|
|
|
238.500
|
0
|
0
|
|
67
|
TAND tỉnh An Giang
|
61.002.129
|
60.769.929
|
49.031.015
|
11.738.914
|
|
|
|
|
|
232.200
|
0
|
0
|
|
68
|
TAND tỉnh Kiên Giang
|
58.694.438
|
58.463.138
|
51.241.374
|
7.221.764
|
|
|
|
|
|
231.300
|
0
|
0
|
|
69
|
TAND tỉnh Hậu Giang
|
26.360.046
|
26.257.446
|
22.207.968
|
4.049.478
|
|
|
|
|
|
102.600
|
0
|
0
|
|
70
|
TAND tỉnh Bạc Liêu
|
28.533.740
|
28.421.240
|
24.252.724
|
4.168.516
|
|
|
|
|
|
112.500
|
0
|
0
|
|
71
|
TAND tỉnh Sóc Trăng
|
40.360.219
|
40.209.919
|
33.182.509
|
7.027.410
|
|
|
|
|
|
150.300
|
0
|
0
|
|
72
|
TAND tỉnh Cà Mau
|
43.297.800
|
43.134.900
|
34.760.894
|
8.374.006
|
|
|
|
|
|
162.900
|
0
|
0
|
|
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-TANDTC ngày 01/02/2023 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Cộng toàn ngành
|
Văn phòng TANDTC
|
Tòa án cấp cao tại Hà Nội
|
Tòa án cấp cao tại Đà Nẵng
|
Tòa án cấp cao tại HCM
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
40.037,41
|
40.037,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
40.037,41
|
40.037,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
40.037,41
|
40.037,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
33.358,71
|
33,358,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
33.358,71
|
33.358,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
47,75
|
47,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
47,75
|
47,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.543.160,90
|
3.543.160,90
|
543.206,55
|
543.206,55
|
34.446,20
|
34.446,20
|
19.053,61
|
19.053,61
|
34.966,74
|
34.966,74
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.510.177,72
|
3.510.177,72
|
539.850,50
|
539.850,50
|
34.255,90
|
34.255,90
|
18.984,41
|
18.984,41
|
34.811,67
|
34.811,67
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
2.565.960,99
|
2.565.960,99
|
101.017,73
|
101.017,73
|
30.064,68
|
30.064,68
|
16.987,93
|
16.987,93
|
31.336,90
|
31.336,90
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
944.216,73
|
944.216,73
|
438.832,77
|
438.832,77
|
4.191,22
|
4.191,22
|
1.996,48
|
1.996,48
|
3.474,77
|
3.474,77
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
2.300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
29.184,24
|
29.184,24
|
1.056,05
|
1.056,05
|
190,30
|
190,30
|
69,20
|
69,20
|
155,07
|
155,07
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
29.184,24
|
29.184,24
|
1.056,05
|
1.056,05
|
190,30
|
190,30
|
69,20
|
69,20
|
155,07
|
155,07
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
1.498,94
|
1.498,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (Kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
1.498,94
|
1.498,94
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Học viện Tòa án
|
Vụ công tác phía nam
|
Báo Công lý
|
Tạp chí TAND
|
Cộng TAND địa phương
|
Sơn La
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
17.418,67
|
17.418,67
|
0,00
|
0,00
|
16.583,89
|
16.583,89
|
6.034,85
|
6.034,85
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
17.418,67
|
17.418,67
|
|
|
16.583,89
|
16.583,89
|
6.034,85
|
6.034,85
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
17.418,67
|
17.418,67
|
|
|
16.583,89
|
16.583,89
|
6.034,85
|
6.034,85
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
10.607,74
|
10.607,74
|
|
|
17.654,06
|
17.654,06
|
5.096,91
|
5.096,91
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
10.607,74
|
10.607,74
|
|
|
17.654,06
|
17.654,06
|
5.096,91
|
5.096,91
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
47,75
|
47,75
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
47,75
|
47,75
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
16.141,70
|
16.141,70
|
3.919,91
|
3.919,91
|
2.998,74
|
2.998,74
|
1.848,22
|
1.848,22
|
2.886.579,23
|
2.886.579,23
|
34.918,32
|
34.918,32
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
22,83
|
22,83
|
3.891,54
|
3.891,54
|
1.499,80
|
1.499,80
|
1.848,22
|
1.848,22
|
2.875.012,86
|
2.875.012,86
|
34.787,52
|
34.787,52
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0,00
|
0,00
|
3.390,02
|
3.390,02
|
0,00
|
0,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
2.381.663,74
|
2.381.663,74
|
30.596,35
|
30.596,35
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
22,83
|
22,83
|
501,52
|
501,52
|
1.499,80
|
1.499,80
|
348,22
|
348,22
|
493.349,12
|
493.349,12
|
4.191,17
|
4.191,17
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
16.118,87
|
16.118,87
|
28,38
|
28,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11.566,37
|
11.566,37
|
130,79
|
130,79
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
16.118,87
|
16.118,87
|
28,38
|
28,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11.566,37
|
11.566,37
|
130,79
|
130,79
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.498,94
|
1.498,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (Kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
|
|
|
|
1.498,94
|
1.498,94
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Điện Biên
|
Lai châu
|
Lào Cai
|
Bắc Cạn
|
Cao Bằng
|
Hà Giang
|
Vĩnh Phúc
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
31.487,46
|
31.487,46
|
21.548,72
|
21.548,72
|
31.931,43
|
31.931,43
|
26.793,20
|
26.793,20
|
29.972,11
|
29.972,11
|
34.616,39
|
34.616,39
|
32.928,43
|
32.928,43
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
31.234,62
|
31.234,62
|
21.466,44
|
21.466,44
|
31.805,22
|
31.805,22
|
26.697,39
|
26.697,39
|
29.853,27
|
29.853,27
|
34.483,84
|
34.483,84
|
32.788,41
|
32.788,41
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
27.734,29
|
27.734,29
|
18.882,83
|
18.882,83
|
27.878,97
|
27.878,97
|
21.363,66
|
21.363,66
|
26.574,48
|
26.574,48
|
25.459,07
|
25.459,07
|
27.477,39
|
27.477,39
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
3.500,32
|
3.500,32
|
2.583,61
|
2.583,61
|
3.926,25
|
3.926,25
|
5.333,73
|
5.333,73
|
3.278,79
|
3.278,79
|
9.024,77
|
9.024,77
|
5.311,02
|
5.311,02
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
252,84
|
252,84
|
82,28
|
82,28
|
126,21
|
126,21
|
95,81
|
95,81
|
118,84
|
118,84
|
132,55
|
132,55
|
140,03
|
140,03
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
252,84
|
252,84
|
82,28
|
82,28
|
126,21
|
126,21
|
95,81
|
95,81
|
118,84
|
118,84
|
132,55
|
132,55
|
140,03
|
140,03
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tài chính và khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (Kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Phú Thọ
|
Yên Bái
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Hưng Yên
|
Thái Bình
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn thu được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Số thu nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |