|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế quản lý khai thác công trình thủy lợi Lào Cai
Số hiệu:
|
13/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2022/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 22 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và
hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên.
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày
28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật
trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai, như
sau:
1. Định mức lao
động cho từng loại công trình
Bảng 1: Định mức lao động quản lý, vận
hành công trình hồ chứa
TT
|
Quy
mô công trình theo nhóm dung tích toàn bộ (Vtb)
|
Định
mức (công/hồ chứa/năm)
|
Sử dụng
máy đóng mở V5
|
Sử dụng
máy đóng mở V3
|
Không
có máy đóng mở
|
1
|
Vtb ≥ 500.000 m3
|
209,0
|
205,3
|
190,8
|
2
|
300.000 m3 ≤ Vtb < 500.000 m3
|
195,4
|
193,1
|
175,4
|
3
|
200.000 m3 ≤ V <
300.000 m3
|
179,2
|
178,8
|
159,5
|
4
|
100.000 m3 ≤ V <
200.000 m3
|
168,0
|
165,7
|
148,4
|
5
|
V < 100.000 m3
|
158,3
|
156,0
|
138,9
|
* Nhân công quản lý bảo vệ, bậc thợ
bình quân tương đương: 4/7.
Bảng 2: Định mức lao động quản lý và
vận hành đập dâng
TT
|
Quy
mô công trình theo chiều cao đập (Hđập)
|
Định
mức (Công/50m chiều
dài đập)
|
Đập
đất
|
Đập
kiên cố
|
1
|
Hđập > 8m
|
21,18
|
30,32
|
2
|
5m ≤ Hđập ≤ 8m
|
16,06
|
22,42
|
3
|
Hđập < 5m
|
11,88
|
16,46
|
* Nhân công bậc thợ bình quân
tương đương: 4/7.
Bảng 3: Định mức lao động quản lý và
vận hành kênh
TT
|
Quy
mô công trình theo kích thước đáy kênh (Bđáy)
|
Định
mức (công/01 km kênh)
|
Kênh
đất
|
Kênh
kiên cố
|
1
|
B > 2 m
|
41,30
|
32,58
|
2
|
1 m < B ≤ 2 m
|
37,37
|
29,66
|
3
|
B ≤ 1 m
|
34,65
|
27,63
|
* Nhân công bậc thợ bình quân
tương đương: 3,5/7.
Bảng 4: Định mức lao động quản lý và
vận hành cống
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức theo máy đóng mở (V) (công/01 cống/năm)
|
1
|
Máy đóng mở
|
V5
|
V3
|
V2
|
V0-V1
|
2
|
Nhân công bậc 4/7
|
49,27
|
47,83
|
38,98
|
23,84
|
Bảng 5: Định mức công tác lao động quản
lý mặt ruộng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Tổng
hao phí
|
1
|
Diện tích < 20 (ha)
|
Công/100ha
|
86,56
|
2
|
Diện tích 20-50 (ha)
|
Công/100ha
|
82,44
|
3
|
Diện tích 51-100 (ha)
|
Công/100ha
|
79,32
|
4
|
Diện tích 151-200 (ha)
|
Công/100ha
|
73,52
|
5
|
Diện tích 151-200 (ha)
|
Công/100ha
|
66,53
|
6
|
Diện tích > 200 (ha)
|
Công/100ha
|
61,10
|
* Nhân công bậc thợ bình quân
tương đương: 3/7.
2. Định mức sử dụng
nước tại mặt ruộng cho lúa và rau màu
Bảng 6: Định mức sử dụng nước tại mặt
ruộng cho lúa và rau màu
TT
|
Định
mức sử dụng nước tại mặt ruộng
|
Định
mức sử dụng nước mặt ruộng (m3/ha)
|
Vụ
Đông xuân
|
Vụ
Mùa
|
1
|
Đối với cây lúa
|
6.000
÷ 7.000
|
4.500
÷ 5.000
|
2
|
Đối với rau màu (ngô)
|
2.000
÷ 2.500
|
2.000
÷ 2.500
|
3
|
Đối với rau màu (khoai lang, khoai
tây, lạc, đậu tương)
|
1.200
÷ 1.400
|
1.200
÷ 1.400
|
3. Định mức sửa
chữa thường xuyên tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
3.1. Định mức sửa chữa thường
xuyên hồ chứa
Bảng 1: Định mức công tác áp trúc,
phát cỏ mái đập
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Đắp đất
|
m3/100
m2 mái đập
|
0,91
|
2
|
Công đắp (Nhân công bậc 3/7)
|
công/100
m2 mái dập
|
0,6
|
3
|
Đào đất
|
m3/100
m2 mái đập
|
0,85
|
4
|
Công đào (Nhân công bậc 3/7)
|
công/100
m2 mái đập
|
0,55
|
5
|
Phát cỏ (cỏ không thuần chủng)
|
đồng/100
m2 mái đập
|
18.272
|
Bảng 2: Định mức công tác sửa chữa,
gia cố mái đập, tràn
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Mái
lát đá hộc
|
Mái
gia cố bê tông
|
Sửa
chữa tràn
|
1
|
Khối
lượng sửa chữa
|
m3/100m2
mái đập, tràn
|
0,70
|
0,65
|
1,2
|
2
|
Bậc
bình quân 4/7
|
công/100m2
mái đập, tràn
|
1,53
|
1,82
|
3,49
|
3.2. Định mức sửa chữa thường
xuyên đập dâng bê tông
Bàng 1:
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức theo chiều cao đập (H)
|
H<2m
|
2m
<= H < 4m
|
H
>= 4m
|
1
|
Khối
lượng sửa chữa
|
m3/100m2
diện tích bao quanh
|
0,50
|
1,0
|
1,5
|
2
|
Bậc
bình quân 4/7
|
công/100m2
diện tích bao quanh
|
1,46
|
3,11
|
5,00
|
3.3. Định mức sửa chữa kênh
mương
Định mức cho các nhóm kênh sau:
Nhóm Ia: Kênh đất
với chiều rộng đáy b < 1m;
Nhóm Ib: Kênh kiên cố với chiều rộng
đáy b < 1m;
Nhóm IIa: Kênh đất
với chiều rộng đáy 1m<=b<=2m;
Nhóm IIb: Kênh kiên cố với chiều rộng
đáy 1m<=b<=2m;
Nhóm IIIa: Kênh
đất với chiều rộng đáy b > 2m;
Nhóm IIIb: Kênh
kiên cố với chiều rộng đáy b > 2m.
Bảng 1: Định mức công tác nạo vét
kênh
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nhóm
Ia
|
Nhóm
IIa
|
Nhóm
Ib
|
Nhóm
IIb
|
Nhóm
IIIa
|
Nhóm
IIIb
|
1
|
Khối lượng sửa chữa
|
m3
|
53,3
|
101,3
|
53,3
|
101,3
|
150,0
|
133,3
|
2
|
Nhân công bậc bình quân: 3/7
|
công
|
76,3
|
144,9
|
76,3
|
144,9
|
8,4
|
7,5
|
3
|
Máy thi công
Máy đào < 0,8m3
|
ca
|
|
|
|
|
0,5
|
0,4
|
Bảng 2: Định mức công tác áp trúc
kênh đất
TT
|
Thành
phần công việc
|
Đơn
vị
|
Nhóm
Ia
|
Nhóm
IIa
|
Nhóm
IIIa
|
1
|
Đắp đất
|
m3/km
|
2,50
|
3,90
|
8,40
|
2
|
Nhân công bậc BQ 3/7
|
Công/km
|
1,43
|
2,22
|
4,79
|
3
|
Đào đất
|
m3/km
|
2,68
|
4,17
|
8,99
|
4
|
Nhân công bậc 3/7
|
Công/km
|
1,66
|
2,59
|
5,57
|
Bảng 3: Định mức công tác sửa chữa
kênh kiên cố
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Chát
chít mái kênh gia cố bê tông
|
Lát
đá kênh xây - kênh gia cố đá xây
|
Nhóm
Ib
|
Nhóm
IIb
|
Nhóm
IIIb
|
Nhóm
Ib
|
Nhóm
IIb
|
Nhóm
IIIb
|
1
|
Khối lượng sửa chữa
|
m2/km
|
70
|
120
|
234
|
6,4
|
9,6
|
18,7
|
2
|
Nhân công bậc bình quân 4/7
|
Công/km
|
18,20
|
31,20
|
60,93
|
14,02
|
21,02
|
41,06
|
Bảng 4: Định mức công tác phát cỏ
mái, bờ kênh
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nhóm
kênh Ia
|
Nhóm
kênh IIa
|
Nhóm
kênh IIIa
|
1
|
Khối lượng sửa chữa
|
m2/km/lần
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
2
|
Nhân công bậc bình quân 3/7
|
công/km/lần
|
9,5
|
14,3
|
19,0
|
Bảng 5: Định mức công tác vớt rác
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức theo nhóm kênh
|
Nhóm
kênh đất
|
Nhóm
kênh kiên cố
|
Nhóm
kênh Ia
|
Nhóm
kênh IIa
|
Nhóm
kênh IIIa
|
Nhóm
kênh Ib
|
Nhóm
kênh IIb
|
Nhóm
kênh IIIb
|
1
|
Khối
lượng sửa chữa
|
m2/km/lần
|
40,0
|
60
|
150
|
36
|
54
|
135
|
2
|
Nhân
công bậc bình quân 3/7
|
Công/km/lần
|
0,32
|
0,48
|
1,20
|
0,29
|
0,43
|
1,08
|
3.4. Định mức sửa chữa cống lấy
nước
Bảng 1: Định mức công tác chát chít cống
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức theo nhóm máy đóng mở
|
V0-V1
|
V2
|
V3-V5
|
1
|
Khối lượng sửa chữa
|
m2/cống
|
1,50
|
2,50
|
5,50
|
2
|
Nhân công bậc bình quân 4/7
|
Công/cống
|
0,48
|
0,80
|
1,76
|
Bảng 2: Định mức công tác sửa chữa
cho một máy đóng mở cống
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định
mức theo nhóm máy đóng mở
|
V0-V1
|
V2
|
V3-V5
|
1
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Dầu nhờn
|
lít
|
0,32
|
0,46
|
0,66
|
|
- Dầu diezel
|
lít
|
0,44
|
0,62
|
0,89
|
|
- Mỡ
|
kg
|
0,37
|
0,53
|
0,75
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
0,48
|
0,69
|
0,98
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2,45
|
3,50
|
5
|
2
|
Nhân công bậc bình quân 3,5/7
|
công
|
2,34
|
3,35
|
4,78
|
Bảng 3: Định mức công tác sơn cánh cống
TT
|
Tên
gọi
|
Đơn
vị
|
Định
mức theo loại cánh
|
Gỗ
|
Thép
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
|
1
|
Sơn
|
Kg/m2
|
0,15
|
0,25
|
2
|
Xăng
|
Kg/m2
|
0,108
|
0,18
|
3
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Công cạo hà, đánh gỉ Nhân công bậc
bình quân 3,5/7
|
Công/m2
|
0,2
|
0,25
|
2
|
Công sơn Nhân công bậc bình quân 3,5/7
|
Công/m2
|
0,15
|
0,2
|
Bảng 4: Định mức công tác nạo vét cửa
cống
TT
|
Loại
cống
|
Đơn
vị tính
|
Chiều
rộng cửa cống (B) (m)
|
B<2
m
|
B>=2
m
|
1
|
Cống
điều tiết
|
m3/1 m dài
|
0,2
÷ 0,25
|
0,2
÷ 0,3
|
4. Định mức tiêu
hao vật tư, nguyên nhiên liệu phục vụ quản lý, vận hành, bảo dưỡng công trình
thủy lợi
Bảng 1: Định mức tiêu hao vật tư,
nguyên nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho 1 lần bảo dưỡng
TT
|
Loại máy đóng mở (V)
|
Dầu
nhờn
(lít/lần)
|
Mỡ
các loại
(kg/lần)
|
Diezel
(lít/lần)
|
Giẻ
lau
(kg/lần)
|
1
|
V0-V1
|
0,20
|
0,50
|
1,20
|
2,00
|
2
|
V2
|
0,20
|
1,04
|
3,20
|
3,20
|
3
|
V3
|
0,30
|
1,04
|
3,60
|
3,60
|
4
|
V4
|
0,33
|
1,18
|
4,20
|
3,80
|
5
|
V5
|
0,35
|
1,32
|
4,80
|
4,00
|
6
|
V6-V7
|
0,38
|
1,96
|
6,40
|
6,00
|
Bảng 2: Định mức tiêu hao vật tư,
nguyên, nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho một lần tra
TT
|
Thiết
bị
|
Dầu
nhờn
(lít/lần tra)
|
Dầu
diezel
(lít/lần tra)
|
Giẻ
lau
(kg/lần tra)
|
1
|
V0-V1
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
2
|
V2
|
0,15
|
0,15
|
0,30
|
3
|
V3-V5
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
4
|
V6-V7
|
0,25
|
0,25
|
0,45
|
Bảng 3: Định mức tiêu hao vật tư,
nguyên, nhiên liệu bảo dưỡng trục vít me
TT
|
Loại
vật tư, nguyên nhiên liệu
|
Đơn
vị tính
|
Trục
vit me Fi < 80 (mm)
|
Trục
vít me Fi=80-100 (mm)
|
Trục
vít me Fi>100 (mm)
|
Bảo
dưỡng
|
Bổ
sung
|
Bảo
dưỡng
|
Bổ
sung
|
Bảo
dưỡng
|
Bổ
sung
|
1
|
Dầu
Diezel
|
kg/m/lần
|
0,25
|
|
0,4
|
|
0,50
|
|
2
|
Mỡ
các loại
|
kg/m/lần
|
0,3
|
0,020
|
0,375
|
0,05
|
0,45
|
0,090
|
3
|
Giẻ
lau
|
kg/m/lần
|
0,25
|
|
0,4
|
|
0,5
|
|
4
|
Dầu
nhờn
|
kg/m/lần
|
1
|
0,080
|
1,30
|
0,100
|
1,5
|
0,18
|
Bảng 4: Thời gian tần suất tra dầu, bảo
dưỡng, tiểu tu các loại máy đóng mở
TT
|
Loại
máy đóng mở
|
Tra
dầu
(lần/tháng)
|
Bảo
dưỡng
(lần/tháng)
|
Tiểu
tu
(lần/năm)
|
1
|
Máy đóng mở: V0 - V1
|
3
|
6
|
1
|
2
|
Máy đóng mở: V2
|
3
|
6
|
1
|
3
|
Máy đóng mở: V3-V4 (D300- D400)
|
3
|
6
|
1
|
4
|
Máy đóng mở: V5-V6 (D500- D600)
|
3
|
6
|
1
|
5. Định mức chi
phí quản lý
Bảng 1: Định mức chi phí quản lý
TT
|
Đơn
vị quản lý/Diện tích tưới
|
Định
mức chi phí quản lý (đồng/ha)
|
1
|
Dưới
100ha
|
126.138
|
2
|
Từ
101 ha đến 300ha
|
67.663
|
3
|
Từ
301 ha đến 900ha
|
44.439
|
4
|
Lớn
hơn 900ha
|
18.859
|
6. Định mức trên làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp
và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình thủy lợi theo đúng quy
trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi trong đơn vị quản lý khai thác, vận hành công trình thủy lợi;
xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu
quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của tổ chức, cá nhân có
liên quan; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch
sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị quản lý, khai thác và là cơ sở để xây dựng
đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2022.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã/phường/thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư Pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, TH1, BBT, NLN1,2,3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|