|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở công trình Vĩnh Long
Số hiệu:
|
13/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tựu
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2019/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
07 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật
nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật
Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị
định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá
xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 được áp dụng
trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi
đất có tài sản gắn liền với đất, xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở,
xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp, giải quyết các
quan hệ dân sự về nhà ở đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có
liên quan.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với những
dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã
được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo
phương án bồi thường đã được phê duyệt.
2. Đối với những
dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại
thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường,
hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính và các cơ quan liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương
và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem
xét điều chỉnh bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với
tình hình thực tế.
Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22/8/2019 và thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND, ngày 13/8/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật
kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các phó CT UBND tỉnh;
- MTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Tài chính;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các Phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, 6.14.02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tựu
|
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH
VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2019/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 8
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
TT
|
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá (đ/m2)
|
Ghi chú
|
I
|
Nhà độc lập khung cột gỗ tạm
|
|
|
1
|
Nền đất, vách lá, mái lá
|
425.004
|
|
2
|
Nền láng vữa ximăng, vách lá,
mái lá
|
621.456
|
|
3
|
Nền gạch tàu, vách lá, mái lá
|
549.552
|
|
4
|
Nền đất, vách tole (hoặc vách
ván), mái tole
|
552.120
|
|
5
|
Nền xi măng, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
807.636
|
|
6
|
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
715.188
|
|
7
|
Nền gạch bông, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
807.636
|
|
8
|
Nền gạch men, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
841.020
|
|
II
|
Nhà liên kế khung cột gỗ tạm
|
|
|
1
|
Nền đất, mái lá, vách lá
|
400.608
|
|
2
|
Nền láng xi măng, mái lá,
vách lá
|
584.220
|
|
3
|
Nền lát gạch tàu, mái lá,
vách lá
|
517.452
|
|
4
|
Nền đất, vách tole (hoặc vách
ván), mái tole
|
520.020
|
|
5
|
Nền xi măng, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
758.844
|
|
6
|
Nền gạch tàu, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
672.816
|
|
7
|
Nền gạch bông, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
760.128
|
|
8
|
Nền gạch men, vách tole (hoặc
vách ván), mái tole
|
781.956
|
|
III
|
Nhà liên kế khung cột gỗ,
hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.070.856
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
916.776
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
1.110.660
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
957.864
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.001.520
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
847.440
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.042.608
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
888.528
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
946.308
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
792.228
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
986.112
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
833.316
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
1.101.672
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
943.740
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
1.151.748
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
992.532
|
|
IV
|
Nhà độc lập khung cột gỗ,
hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.142.760
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
988.680
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
1.185.132
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
1.031.052
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.104.240
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
950.160
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.133.772
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
979.692
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.000.236
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
846.156
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói, có
trần
|
1.042.608
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
888.528
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
1.185.132
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
1.025.916
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
1.228.788
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
1.069.572
|
|
V
|
Nhà độc lập khung cột BTCT
không móng, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
2.395.944
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
2.241.864
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.467.848
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.315.052
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
2.252.136
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
2.099.340
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
2.338.164
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
2.185.368
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.893.900
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.739.820
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
2.119.884
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
1.965.804
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
2.485.824
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
2.333.028
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.557.728
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói, không
trần
|
2.404.932
|
|
VI
|
Nhà liên kế khung cột BTCT
không móng, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
2.252.136
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
2.108.328
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.320.188
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.175.096
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
2.117.316
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.973.508
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
2.198.208
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
2.054.400
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.779.624
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.635.816
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.992.768
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói, không
trần
|
1.847.676
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
2.336.880
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
2.193.072
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.404.932
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
2.259.840
|
|
VII
|
Nhà liên kế, khung cột gạch,
tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
1.820.712
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
1.666.632
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
1.890.048
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói, không
trần
|
1.737.252
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, có trần
|
1.596.012
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.443.216
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.669.200
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
1.516.404
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.503.564
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.350.768
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.569.048
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
1.416.252
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole, có
trần
|
1.910.592
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole,
không trần
|
1.757.796
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
1.979.928
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
1.827.132
|
|
VIII
|
Nhà độc lập, khung cột gạch,
tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
có trần
|
2.109.612
|
|
2
|
Nền lót gạch bông, mái tole,
không trần
|
1.955.532
|
|
3
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
có trần
|
2.186.652
|
|
4
|
Nền lót gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.033.856
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng, mái tole,
có trần
|
1.825.848
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng, mái
tole, không trần
|
1.671.768
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, có trần
|
1.904.172
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng, mái
ngói, không trần
|
1.750.092
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
có trần
|
1.715.424
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu, mái tole,
không trần
|
1.562.628
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
có trần
|
1.793.748
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu, mái ngói,
không trần
|
1.640.952
|
|
13
|
Nền lót gạch men, mái tole,
có trần
|
2.199.492
|
|
14
|
Nền lót gạch men, mái tole, không
trần
|
2.045.412
|
|
15
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
có trần
|
2.277.816
|
|
16
|
Nền lót gạch men, mái ngói,
không trần
|
2.123.736
|
|
IX
|
Nhà trệt liên kế móng
khung cột BTCT, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần
|
2.921.100
|
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần
|
2.767.020
|
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần
|
3.016.116
|
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần
|
2.862.036
|
|
5
|
Nền láng XM, mái tole, có trần
|
2.755.464
|
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần
|
2.601.384
|
|
7
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần
|
2.850.480
|
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần
|
2.696.400
|
|
9
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần
|
2.630.916
|
|
10
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần
|
2.476.836
|
|
11
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần
|
2.720.796
|
|
12
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần
|
2.566.716
|
|
13
|
Nền gạch men, mái tole, có trần
|
3.010.980
|
|
14
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần
|
2.856.900
|
|
15
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần
|
3.105.996
|
|
16
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần
|
2.951.916
|
|
17
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần
|
3.099.845
|
|
18
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần
|
3.194.861
|
|
19
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần
|
3.172.366
|
|
20
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần
|
3.267.382
|
|
X
|
Nhà trệt độc lập móng khung
cột BTCT, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
3.340.968
|
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
3.186.888
|
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
3.441.120
|
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
3.287.040
|
|
5
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.140.664
|
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
2.986.584
|
|
7
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.260.076
|
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
3.109.848
|
|
9
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.793.984
|
|
10
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
2.639.904
|
|
11
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.894.136
|
|
12
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
2.741.340
|
|
13
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.430.848
|
|
14
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
3.276.768
|
|
15
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.531.000
|
|
16
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
3.376.920
|
|
17
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần
|
3.519.713
|
|
18
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần
|
3.619.865
|
|
19
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần
|
3.592.234
|
|
20
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần
|
3.692.386
|
|
XI
|
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà
lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
3.697.375
|
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
3.500.750
|
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
3.745.500
|
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
3.557.125
|
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
4.714.875
|
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.737.250
|
|
7
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
3.485.625
|
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.730.375
|
|
9
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
3.469.125
|
|
10
|
Nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
4.699.750
|
|
11
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
3.620.375
|
|
12
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
3.438.875
|
|
13
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
3.668.500
|
|
14
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
3.485.625
|
|
15
|
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
4.637.875
|
|
16
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.797.750
|
|
17
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
3.608.000
|
|
18
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.845.875
|
|
19
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
3.654.750
|
|
20
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
4.815.250
|
|
21
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
3.886.615
|
|
22
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
3.934.740
|
|
23
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
4.904.115
|
|
24
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
3.959.136
|
|
25
|
Nền gạch bóng kiếng, mái ngói,
có trần.
|
4.007.261
|
|
26
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
4.976.636
|
|
XII
|
Nhà trệt mái bằng hoặc nhà
lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
4.650.250
|
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
4.416.500
|
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
4.725.875
|
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
4.489.375
|
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
5.302.000
|
|
6
|
Nền láng XM, mái tole, có trần.
|
4.635.125
|
|
7
|
Nền láng XM, mái tole, không
trần.
|
4.404.125
|
|
8
|
Nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
4.710.750
|
|
9
|
Nền láng XM, mái ngói, không
trần.
|
4.474.250
|
|
10
|
Nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
5.285.500
|
|
11
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
4.571.875
|
|
12
|
Nền gạch tàu, mái tole, không
trần.
|
4.343.625
|
|
13
|
Nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
4.647.500
|
|
14
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không
trần.
|
4.416.500
|
|
15
|
Nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
5.223.625
|
|
16
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
4.750.625
|
|
17
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
4.512.750
|
|
18
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
4.826.250
|
|
19
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
4.584.250
|
|
20
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
5.402.375
|
|
21
|
Nền gạch granite, mái tole, có
trần.
|
4.839.490
|
|
22
|
Nền gạch granite, mái ngói,
có trần.
|
4.915.115
|
|
23
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
5.491.240
|
|
24
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
4.912.011
|
|
25
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
4.987.636
|
|
26
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
5.563.761
|
|
XIII
|
Nhà lầu có số tầng từ 4 -
8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền gạch bông, mái tole, có
trần.
|
5.244.250
|
|
2
|
Nền gạch bông, mái tole,
không trần.
|
5.073.750
|
|
3
|
Nền gạch bông, mái ngói, có
trần.
|
5.978.500
|
|
4
|
Nền gạch bông, mái ngói,
không trần.
|
5.717.250
|
|
5
|
Nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
6.032.125
|
|
6
|
Nền gạch men, mái tole, có trần.
|
5.344.625
|
|
7
|
Nền gạch men, mái tole, không
trần.
|
5.174.125
|
|
8
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
5.825.875
|
|
9
|
Nền gạch men, mái ngói, không
trần.
|
5.680.125
|
|
10
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
6.094.000
|
|
11
|
Nền gạch granite, mái tole,
có trần.
|
5.433.490
|
|
12
|
Nền gạch granite, mái ngói, có
trần.
|
5.914.740
|
|
13
|
Nền gạch granite, mái bằng
BTCT.
|
6.182.865
|
|
14
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
tole, có trần.
|
5.506.011
|
|
15
|
Nền gạch bóng kiếng, mái
ngói, có trần.
|
5.987.261
|
|
16
|
Nền gạch bóng kiếng, mái bằng
BTCT.
|
6.255.386
|
|
XIV
|
Nhà sàn độc lập khung cột
gỗ (01 tầng)
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá,
mái lá
|
661.260
|
|
2
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá,
mái tole
|
788.376
|
|
3
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole
(hoặc ván), mái lá
|
879.540
|
|
4
|
Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc
ván), mái tole
|
1.006.656
|
|
5
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.204.392
|
|
6
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.331.508
|
|
7
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
tường xây gạch, mái lá
|
1.472.748
|
|
8
|
Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván,
tường xây gạch, mái tole
|
1.599.864
|
|
9
|
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM,
vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.443.216
|
|
10
|
Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM,
vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.570.332
|
|
XV
|
Nhà sàn độc lập móng khung
cột sàn BTCT (01 tầng)
|
Đơn giá (đ/m2)
|
|
1
|
Nền gạch bông, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.741.884
|
|
2
|
Nền gạch bông, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.569.315
|
|
3
|
Nền láng XM, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.517.544
|
|
4
|
Nền láng XM, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.344.974
|
|
5
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.842.550
|
|
6
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái tole, không trần.
|
3.669.980
|
|
7
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái ngói, có trần.
|
3.954.720
|
|
8
|
Nền gạch men, tường xây gạch,
mái ngói, không trần.
|
3.782.150
|
|
9
|
Nền gạch granite, tường xây gạch,
mái tole, có trần.
|
3.931.414
|
|
10
|
Nền gạch granite, tường xây gạch,
mái ngói, có trần.
|
4.043.585
|
|
11
|
Nền gạch bóng kiếng, tường
xây gạch, mái tole, có trần.
|
4.003.936
|
|
12
|
Nền gạch bóng kiếng, tường
xây gạch, mái ngói, có trần.
|
4.116.106
|
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI
CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
|
TT
|
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Đối với nhà có sàn lầu lót
ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn
giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80
|
|
|
2
|
Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ
(hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ
sàn đến trần hoặc mái ≤1,5m
|
567.528 (đ/m2)
|
|
3
|
Nhà vệ sinh độc lập:
Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự
hoại
|
|
|
4
|
Bể tự hoại
|
(đ/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
2.253.420
|
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.553.876
|
|
5
|
Rãnh thoát nước, nắp đan
BTCT
|
(đ/m)
|
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D200
|
661.260
|
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D100
|
376.212
|
|
|
- Thành rãnh bê tông
|
638.148
|
|
6
|
Đơn giá sàn trên mặt nước
|
(đ/m2)
|
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ
tạp)
|
236.256
|
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ
nhóm 4)
|
454.536
|
|
|
- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót
ván (gỗ nhóm 4)
|
779.388
|
|
|
- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót
đan ximăng
|
1.018.212
|
|
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng
BTCT
|
1.400.844
|
|
7
|
Hàng rào các loại
|
(đ/m2)
|
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch
D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)
|
698.496
|
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch
D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)
|
731.880
|
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch
D≤ 200 + rào khung lưới kẽm B40
|
676.668
|
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch
D100 + rào song sắt
|
708.768
|
|
|
- Móng, trụ đà bằng BTCT, rào
song sắt
|
577.800
|
|
|
- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch
|
511.032
|
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc
trụ đá + rào kẽm gai
|
300.456
|
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc
trụ đá + rào lưới B40
|
345.396
|
|
|
- Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào
lưới B40
|
169.733
|
|
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không
kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực
tế tại thời điểm đền bù.
|
|
|
8
|
Chuồng trại chăn nuôi gia
súc
|
(đ/m2)
|
|
|
a. Cột đúc, xây tường lửng,
mái lợp tole
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
819.192
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
869.268
|
|
|
b. Cột đúc, xây tường lửng,
mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
591.924
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
640.716
|
|
|
c. Cột gỗ, xây tường lửng,
mái lợp tole
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
408.312
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
455.820
|
|
|
d. Cột gỗ, xây tường lửng,
mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
321.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
369.792
|
|
|
đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá,
mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
276.060
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
326.136
|
|
9
|
Sân phơi
|
(đ/m2)
|
|
|
- Lót gạch tàu, đal ximăng
|
149.389
|
|
|
- Láng ximăng (có lót BT đá
40x60)
|
188.388
|
|
|
- Lót gạch bông
|
307.121
|
|
|
- Lót gạch men
|
322.672
|
|
|
- Tưới nhựa
|
369.792
|
|
|
- Bêtông nhựa nóng
|
617.604
|
|
|
- Lót gạch XM tự chèn (không
bê tông lót)
|
150.518
|
|
|
- Lót gạch XM tự chèn (có bê
tông lót)
|
254.995
|
|
10
|
Bờ kè và tường chắn
|
(đ/m2)
|
|
|
a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè
xây gạch
|
|
|
|
- Tường 100
|
802.500
|
|
|
- Tường 200
|
1.123.500
|
|
|
- Ghép đal BTCT
|
925.764
|
|
|
b. Kè xây đá hộc
|
444.264
|
|
|
c. Kè đổ BTCT dầy 100
|
925.764
|
|
|
d. Tường chắn BTCT
|
498.192
|
|
|
f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ)
các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà
|
179.760
|
|
11
|
Hồ chứa nước xây tô trên mặt
đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT
|
(đ/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
2.054.400
|
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.182.800
|
|
12
|
Hầm, hồ xây âm dưới đất
|
(đ/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
1.733.400
|
|
|
- Xây tô tường 200
|
1.926.000
|
|
13
|
Giếng nước sạch các loại
|
(đ/m)
|
|
|
- Giếng đào thủ công, ống
BTCT 800
|
593.208
|
|
|
- Giếng đào thủ công, ống
BTCT 1000
|
740.868
|
|
|
- Giếng đóng máy, ống thép 49
|
104.004
|
|
|
- Giếng đóng máy, ống nhựa 49
|
53.928
|
|
14
|
Các loại kết cấu không nằm
trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn
giá như sau
|
|
|
|
- Khối bê tông không cốt thép
M200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
2.094.353
|
|
|
- Khối BTCT mác 200 (đơn vị
tính đồng/m3)
|
4.012.567
|
|
|
- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị
tính đồng/m3)
|
2.624.962
|
|
|
- Khối xây tô gạch ống (đơn vị
tính đồng/m3)
|
1.744.134
|
|
|
- Khối xây đá hộc (đơn vị
tính đồng/m3)
|
1.508.070
|
|
|
- Tường xây tô gạch ống dày
100 (đơn vị tính đồng/m2)
|
263.689
|
|
|
- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)
|
310.788
|
|
|
- Ốp gạch granite (đơn vị
tính đồng/m2)
|
363.387
|
|
|
- Tô tường (đơn vị tính đồng/m2)
|
66.866
|
|
|
- Sơn 3 nước có bả matít (đơn
vị tính đồng/m2)
|
46.977
|
|
|
- Sơn 3 nước không bả ma tít
(đơn vị tính đồng/m2)
|
31.770
|
|
|
- Quét vôi 3 nước (đơn vị
tính đồng/m2)
|
11.155
|
|
|
- Sơn 3 nước sắt thép các loại
(đơn vị tính đồng/m2)
|
33.411
|
|
15
|
Chi phí sửa chữa phần cắt
xén
|
|
|
|
- Nhà tường (đơn vị tính đ/m2)
|
450.684
|
|
|
- Các loại nhà còn lại (đơn vị
tính đ/m2)
|
225.984
|
|
|
(Diện tích hỗ trợ là diện
tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. GHI CHÚ
1. Hệ số giảm
đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt
Quy cách - kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường (vách chuẩn)
- Vách tole
- Vách ván
- Vách lá
- Không có vách
- Mái lợp lá
- Nền đất
|
1,0
0,9
0,9
0,8
0,7
0,9
0,8
|
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần
A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng
lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện
tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn
chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột
gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng
liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô
thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận
thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần
ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh
không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác
có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ
thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng
giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.
7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này
có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết gửi thẩm tra để Hội đồng
thẩm định phương án đền bù xem xét xác định giá trị công trình cho phù hợp thực
tế./.
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
5.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|