|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò phà Sóc Trăng
Số hiệu:
|
13/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2018/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá dịch
vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương
quản lý; giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân được cơ quan
có thẩm quyền chấp thuận, cấp phép đầu tư xây dựng, hoạt động và quản lý, khai
thác các bến đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được thu
theo mức giá quy định tại Quyết định này.
b) Người đi bộ, phương tiện giao
thông thô sơ đường bộ, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các loại xe
tương tự phải trả tiền theo mức giá quy định tại Điều 3, trừ các đối tượng được
quy định tại Điều 2 của Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng
được miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đò, phà
Thực hiện theo quy định đối với các
trường hợp được miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đò, phà của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
Điều 3. Giá dịch
vụ sử dụng đò, phà
1. Mức giá qua đò, phà được áp dụng
ngày và đêm.
2. Các mức giá được tính đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, bảo hiểm phương tiện và bảo hiểm hành khách khi qua đò,
phà; đối với xe ô tô, mức giá không bao gồm hành khách trên xe.
3. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý (theo khung giá).
Số
thứ tự
|
Đối tượng thu
|
Đơn
vị tính
|
Khung
giá
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
I
|
Đối với đò, phà có khoảng
cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 300 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
1.000
|
2.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
20.000
|
40.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
2.000
|
3.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
40.000
|
60.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
3.000
|
4.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
60.000
|
80.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
14.000
|
15.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
19.000
|
20.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
24.000
|
25.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
29.000
|
30.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
19.000
|
20.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
24.000
|
25.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
29.000
|
30.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
59.000
|
60.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
1.000
|
2.000
|
II
|
Đối với đò, phà có khoảng
cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến dưới 1.000 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
40.000
|
60.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
3.000
|
4.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
60.000
|
80.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
5.000
|
6.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
100.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
29.000
|
30.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
39.000
|
40.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
49.000
|
50.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
59.000
|
60.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
34.000
|
35.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
49.000
|
50.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
59.000
|
60.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
119.000
|
120.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
2.000
|
3.000
|
III
|
Đối với đò, phà có khoảng cách
chiều dài giữa 02 đầu bến từ 1.000 mét đến dưới 3.000 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/Iượt
|
3.000
|
4.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
60.000
|
80.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
4.000
|
5.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
100.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
7.000
|
8.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
120.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
39.000
|
40.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
49.000
|
50.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
59.000
|
60.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
69.000
|
70.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
44.000
|
45.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
59.000
|
60.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
69.000
|
70.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
159.000
|
160.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
3.000
|
4.000
|
IV
|
Đối với đò, phà có khoảng cách
chiều dài giữa 02 đầu bến từ 3.000 mét trở lên
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
4.000
|
5.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
100.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
5.000
|
6.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
120.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
9.000
|
10.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
180.000
|
200.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
49.000
|
50.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
59.000
|
60.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
69.000
|
70.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
79.000
|
80.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
54.000
|
55.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
69.000
|
70.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
79.000
|
80.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
199.000
|
200.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
4.000
|
5.000
|
4. Giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu
tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý (giá tối đa):
Số thứ tự
|
Đối
tượng thu
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tối đa
|
I
|
Đối với đò, phà có khoảng
cách chiều dài giữa 02 đầu bến dưới 300 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
2.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
40.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
3.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
60.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
4.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
15.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
20.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
25.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
30.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
20.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
25.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
30.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
60.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
2.000
|
II
|
Đối với đò, phà có khoảng
cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 300 mét đến dưới 1.000 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
3.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
60.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
4.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
6.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
30.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
40.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
50.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
60.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
35.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
50.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
60.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
120.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
3.000
|
III
|
Đối với đò, phà có khoảng
cách chiều dài giữa 02 đầu bến từ 1.000 mét đến dưới 3.000 mét
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
4.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
80.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
5.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
8.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
120.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
40.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
50.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/lượt
|
60.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
70.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
45.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
60.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
70.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
160.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
4.000
|
IV
|
Đối với đò, phà có khoảng cách
chiều dài giữa 02 đầu bến từ 3.000 mét trở lên
|
1
|
Hành khách
|
đồng/lượt
|
5.000
|
2
|
Hành khách mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
100.000
|
3
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
6.000
|
4
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
120.000
|
5
|
Hành khách đi xe gắn máy (nếu đi 02
người thì người còn lại phải mua vé theo giá hành khách)
|
đồng/lượt
|
10.000
|
6
|
Hành khách đi xe gắn máy mua vé
tháng
|
đồng/tháng
|
200.000
|
7
|
Xe ô tô từ 4 đến 5 ghế
|
đồng/lượt
|
50.000
|
8
|
Xe ô tô từ 6 đến dưới 12 ghế
|
đồng/lượt
|
60.000
|
9
|
Xe ô tô từ 12 đến dưới 30 ghế
|
đồng/Iượt
|
70.000
|
10
|
Xe ô tô từ 30 ghế trở lên
|
đồng/lượt
|
80.000
|
11
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
đồng/lượt
|
55.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
70.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 5 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
80.000
|
14
|
Trường hợp cần thuê bao chuyến
|
đồng/chuyến
|
200.000
|
15
|
Hàng hóa từ 50 kg trở lên (tùy theo
trọng lượng, đơn vị tính: đồng/01 đơn vị tính 50 kg)
|
đồng/kg/lượt
|
5.000
|
Điều 4. Điều chỉnh
giá dịch vụ sử dụng đò, phà
Thực hiện theo quy định tại Điều 10 của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch
vụ sử dụng đò, phà có trách nhiệm lập và giao hóa đơn (vé qua phà) cho đối tượng
trả tiền dịch vụ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát hành, quản
lý, sử dụng hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; thực hiện niêm yết công
khai giá dịch vụ của từng loại xe, hàng hóa tại thời điểm thu tiền, ở vị trí
thuận tiện để các đối tượng trả tiền dịch vụ dễ nhận thấy và thu đúng mức thu tiền
dịch vụ đã được niêm yết; thực hiện nghĩa vụ kê khai, nộp thuế theo quy định của
pháp luật về quản lý thuế.
2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với
Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với các
ngành chức năng có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh
Sóc Trăng tổ chức kiểm tra việc chấp hành và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
theo quy định.
3. Cơ quan thuế nơi có hoạt động kinh
doanh dịch vụ sử dụng đò, phà có trách nhiệm hướng dẫn kê khai thuế và sử dụng
hóa đơn kinh doanh dịch vụ sử dụng đò, phà theo đúng quy định của pháp luật về
thuế.
Điều 6. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban ngành; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Email: [email protected];
- Lưu: TH, VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
2.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|