|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1280/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1280/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
02 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ, MỨC GIÁ MUA XE VÀ PHƯƠNG THỨC QUẢN
LÝ XE Ô TÔ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (TRỪ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ỦY, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH ỦY VÀ XE Ô
TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng
9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 1976-CV/TU ngày 03 tháng 4
năm 2024 của Tỉnh ủy Quảng Ninh về nội dung đề xuất của Ban cán sự đảng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 235-BC/BCS ngày 20 tháng 3 năm 2024.
Căn cứ Nghị quyết số 202/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung cơ chế, biện pháp điều hành
ngân sách địa phương, điều chỉnh, bổ sung, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
năm 2024 và một số nội dung thuộc lĩnh vực tài chính - ngân sách.
Căn cứ Kết luận số 407-KL/BCSĐ ngày 02 tháng 5
năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các
Văn bản: Số 1872/STC-QLG&CS ngày 19 tháng 4 năm 2024, số
1228/STC-QLG&CS ngày 14 tháng 3 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành
viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan,
đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong
lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh, như sau:
1. Xe ô tô phục vụ công tác chung
1.1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô:
a) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung của từng Văn phòng cấp tỉnh (Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ
lục số 01 kèm theo).
b) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung của sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh Quảng Ninh và các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục số 02 kèm theo).
c) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục số 03, 04 kèm theo).
d) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung của các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ
lục số 05 kèm theo).
đ) Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ từng dự án.
(Chi tiết theo Phụ
lục số 06 kèm theo).
e) Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô 12 - 16 ngồi
phục vụ công tác chung cho một số cơ quan, đơn vị (theo quy định tại khoản 5 Điều
8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ).
(Chi tiết theo Phụ
lục số 07 kèm theo).
1.2. Mức giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung
trong tiêu chuẩn, định mức tại quyết định này thực hiện theo quy định tại khoản
5 Điều 3 và Điều 15 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
1.3. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác
chung:
Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị (03 Văn
phòng cấp tỉnh; các sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị
sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh) có tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của
đơn vị (phương pháp quản lý trực tiếp) theo quy định tại điểm a, b khoản 6 Điều
11 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức và mức giá xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm phạm vi quản lý của tỉnh
(trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ đảm bảo chi thường xuyên, chi đầu tư).
(Chi tiết theo Phụ
lục số 08 kèm theo).
3. Xe ô tô cho các hội quần chúng thuộc danh sách hội
có tính chất đặc thù: Hỗ trợ kinh phí để thuê xe hoặc khoản kinh phí sử dụng xe
ô tô khi thực hiện nhiệm vụ do Đảng, Nhà nước giao đối với các Hội quần chúng
thuộc danh sách hội có tính chất đặc thù theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều
20 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung ban hành tại quyết định này được ổn định
trong 05 năm; sau chu kỳ ổn định, Sở Tài chính tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
xác định lại tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 6 Điều
3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực
hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành
tại quyết định này; xử lý xe ô tô dôi dư, thanh lý xe ô tô khi đủ điều kiện
theo quy định, đề xuất mua sắm bổ sung xe ô tô đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; cập
nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
- Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng tiêu chuẩn, định mức, tuyệt đối
không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, “lợi ích nhóm”.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết
định định mức cụ thể của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị; phương thức quản lý xe
ô tô phục vụ công tác chung thuộc phạm vi quản lý của cấp huyện theo quy định tại
khoản 2 Điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ và quy chế của cấp ủy
liên quan.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 5256/QĐ-UBND
ngày 26 ngày 12 tháng 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và và tương đương
cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Ninh và các tổ chức chính
trị - xã hội cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ; (báo cáo);
- Bộ Tài chính; (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; (báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh; (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh (công báo);
- Trung tâm thông tin (công báo);
- V0, V1-3,TM3, TH;
- Lưu: VT, TM6.
5b.QĐ07- tsc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG KHỐI CÁC VĂN
PHÒNG CẤP TỈNH (KHOẢN 1 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
4
|
|
|
1
|
4-8 chỗ 2 cầu công
suất lớn
|
|
1
|
4-8 chỗ
|
|
2
|
7 chỗ 2 cầu
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
7
|
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
|
2
|
7 chỗ 2 cầu
|
|
1
|
12-16 chỗ
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
|
|
1
|
7 chỗ 2 cầu công
suất lớn
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
|
2
|
7 chỗ 2 cầu
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG KHỐI SỞ, BAN,
NGÀNH; ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
(KHOẢN 3 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
Biên chế (người)
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
63
|
|
I
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 40
BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG
|
|
|
19
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng
Ninh
|
33
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
2
|
Hội Nông dân
|
20
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
3
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
4
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
21
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
31
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
38
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
40
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
10
|
Ban Dân tộc
|
19
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
11
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
6
|
4 - 8 chỗ
|
1
|
|
12
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
21
|
4-8 chỗ
|
1
|
|
II
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 40
BIÊN CHẾ ĐẾN 100 BIÊN CHẾ
|
|
|
36
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
43
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
14
|
Sở Công Thương
|
45
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào Tạo
|
52
|
4-8 chỗ
|
3
|
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
44
|
4-8 chỗ
|
3
|
|
18
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
73
|
4-8 chỗ
|
3
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
74
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
20
|
Sở Tài chính
|
72
|
|
3
|
|
4-5 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
94
|
|
3
|
|
4 - 8 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
22
|
Sở Xây dựng
|
52
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
23
|
Sở Y tế
|
65
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
24
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
|
49
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
46
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
12-16 chỗ
|
1
|
|
III
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ
100 BIÊN CHẾ ĐẾN 200 BIÊN CHẾ
|
101
|
|
8
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
62
|
|
4
|
|
4-5 chỗ
|
2
|
|
7 chỗ 2 cầu
|
2
|
|
27
|
Sở Giao thông vận tải
|
101
|
|
4
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
7 chỗ 2 cầu
|
1
|
|
12-16 chỗ
|
1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH (KHOẢN 4 ĐIỀU 11, KHOẢN 1 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH
SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
Biên chế (người)
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
14
|
|
I
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50
BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG
|
|
|
1
|
|
1
|
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư
|
29
|
4-8 chỗ
|
1
|
|
II
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50
BIÊN CHẾ ĐẾN 100 BIÊN CHẾ
|
|
|
6
|
|
2
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bái Tử Long
|
53
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và PTNT
|
65
|
|
2
|
|
4-8 chỗ
|
1
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
99
|
4-8 chỗ
|
2
|
|
III
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ
100 BIÊN CHẾ ĐẾN 200 BIÊN CHẾ
|
|
|
3
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
119
|
|
3
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
IV
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ
200 BIÊN CHẾ ĐẾN 500 BIÊN CHẾ
|
|
|
4
|
|
6
|
Ban Quản lý vịnh Hạ Long
|
392
|
|
4
|
|
4-8 chỗ
|
2
|
12-16 chỗ
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
(KHOẢN 5 ĐIỀU 11 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
Biên chế (người)
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
11
|
|
|
I
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ 50
BIÊN CHẾ TRỞ XUỐNG
|
46
|
1
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
46
|
1
|
4-8 chỗ
|
|
II
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ
200 BIÊN CHẾ ĐẾN 500 BIÊN CHẾ
|
554
|
5
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Việt Hàn
|
214
|
2
|
|
|
1
|
4-8 chỗ
|
1
|
12-16 chỗ
|
3
|
Trường Đại học Hạ Long
|
340
|
3
|
|
|
2
|
4-5 chỗ
|
1
|
12-16 chỗ
|
III
|
ĐƠN VỊ CÓ TỪ
500 BIÊN CHẾ ĐẾN 1000 BIÊN CHẾ
|
1467
|
5
|
|
|
4
|
Bệnh viện Việt
Nam - Thụy Điển Uông Bí
|
1467
|
5
|
|
|
3
|
4-8 chỗ
|
2
|
12-16 chỗ
|
PHỤ LỤC SỐ 5:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CẤP HUYỆN
(ĐIỀU 12 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
|
TỔNG CỘNG
|
95
|
|
|
I
|
ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC
SỬ DỤNG TỐI ĐA 06 XE
|
12
|
|
|
1
|
Thành phố Uông Bí
|
6
|
|
|
2
|
4-8 chỗ
|
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
|
1
|
Bán tải
|
|
1
|
12-16 chỗ
|
|
2
|
Thị xã Quảng Yên
|
6
|
|
|
3
|
4-5 chỗ
|
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
|
1
|
Bán tải
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG ĐÁP ỨNG
01 TIÊU CHÍ ĐƯỢC TỐI ĐA 07 XE
|
35
|
|
|
1
|
Thành phố Hạ Long (1.119km2)
|
7
|
|
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2
|
4
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
2
|
Thành phố Cẩm Phả (486,4km2)
|
7
|
|
|
3
|
4-8 chỗ
|
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
2
|
Bán tải 2 cầu
|
|
3
|
Thị xã Đông Triều (397,2km2)
|
7
|
|
Đáp ứng tiêu chí diện tích trên 450 km2
|
3
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
Bán tải
|
4
|
Huyện Cô Tô (47,3km2)
|
7
|
|
Đáp ứng tiêu chí Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải
đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
3
|
4-8 chỗ
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
2
|
12-16 chỗ
|
5
|
Huyện Đầm Hà (414,36km2)
|
7
|
|
Đáp ứng tiêu chí Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải
đảo, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
3
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
Bán tải
|
III
|
ĐỊA PHƯƠNG ĐÁP ỨNG
02 TIÊU CHÍ ĐƯỢC TỐI ĐA 08 XE
|
48
|
|
Đáp ứng 02 tiêu chí:
- Diện tích trên 450 km2;
- Huyện thuộc địa bàn miền núi, hải đảo, địa bàn
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
1
|
Thành phố Móng Cái (515km2)
|
8
|
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
12-16 chỗ
|
2
|
Huyện Vân Đồn (551,7km2)
|
8
|
|
|
6
|
4-8 chỗ
|
|
2
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
3
|
Huyện Ba Chẽ (605,6km2)
|
8
|
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
Bán tải 2 cầu
|
4
|
Huyện Tiên Yên (616,14km2)
|
8
|
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
12-16 chỗ
|
5
|
Huyện Bình Liêu (471,4km2)
|
8
|
|
|
4
|
4-8 chỗ
|
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
1
|
Bán tải
|
|
6
|
Huyện Hải Hà (494,7km2)
|
8
|
|
|
5
|
4-8 chỗ
|
|
3
|
7-8 chỗ 2 cầu
|
PHỤ
LỤC SỐ 6:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ TỪNG DỰ ÁN
(KHOẢN 2 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án trồng rừng Việt Đức (thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
5 chỗ
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 7:
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ 12-16 CHỖ NGỒI PHỤC VỤ
CÔNG TÁC CHUNG CHO MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(KHOẢN 5 ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
GHI CHÚ
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
1
|
12-16 chỗ
|
|
1
|
Bán tải
|
|
1.2
|
Cơ sở Bảo trợ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
1
|
Bán tải
|
|
1.3
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
1
|
Bán tải
|
|
1.4
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
1
|
Bán tải
|
|
1.5
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
1
|
Bán tải
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
|
|
2.1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18
|
Bán tải
|
|
1
|
12-16 chỗ
|
|
2.2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Bán tải
|
|
2.3
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Bán tải
|
|
2.4
|
Chi cục Thủy sản
|
1
|
Bán tải
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8:
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (KHOẢN 2, 3, 4, 5 ĐIỀU 16
NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP)
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ
|
CHỦNG LOẠI
|
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Mức giá tối đa
(tr.đ/xe)
|
Nhiệm vụ đặc
thù
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
209
|
|
|
|
I
|
KHỐI VĂN PHÒNG CẤP TỈNH
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Phục vụ các Đoàn
khảo sát của TW, địa phương, các nhà đầu tư trong và ngoài nước; Phục vụ các
đoàn kiểm tra của Tỉnh, của lãnh đạo tỉnh.
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
2
|
1.600
|
Phục vụ các Đoàn
khảo sát của TW, địa phương, các nhà đầu tư trong và ngoài nước; Phục vụ các
đoàn kiểm tra của Tỉnh, của lãnh đạo tỉnh.
|
|
II
|
KHỐI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH ỦY
|
|
12
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Truyền thông tỉnh
|
|
9
|
|
|
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo 3 Điều 16 (phát thanh truyền hình lưu động)
|
6
|
1.600
|
Đi lưu động các địa
phương để thu, ghi bài phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh của 02 kênh phát
thanh, 2 kênh truyền hình, 01 tờ báo điện tử, 01 tờ báo in và của các kênh
truyền thông XH
|
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16 (gắn thiết bị thu, phát vệ tinh)
|
2
|
40.000
|
Xe truyền hình lưu
động chuyên dùng tiêu chuẩn SD, HD
|
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Phục vụ các chương
trình lớn của tỉnh, cần số lượng người lớn đi làm chương trình
|
|
2
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
Phục vụ đưa đón
các Đoàn cán bộ thuộc diện chăm sóc đi khám chữa bệnh, nghỉ dưỡng
|
|
3
|
Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ
|
|
2
|
|
Đưa đón giảng viên
đưa học viên đi nghiên cứu thực tế vận chuyển giáo trình tài liệu, máy móc,
trang thiết bị trong việc thực hiện các lớp học
|
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
|
III
|
KHỐI SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH
|
|
96
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm quan trắc TNMT
|
Xe quan trắc và
PTMT không khí di động (gắn thiết bị chuyên dùng khoản 3 Điều 16)
|
1
|
5.000
|
Xe gắn thiết bị
quan trắc nước và quan trắc môi trường
|
|
Xe quan trắc và
PTMT nước di động (gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16)
|
1
|
4.500
|
|
Xe kiểm chuẩn thiết
bị quan trắc (gắn thiết bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16)
|
1
|
12.000
|
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thí nghiệm)
|
1
|
950
|
Vận chuyển máy móc
thiết bị phục vụ công tác hiệu chuẩn, kiểm định các loại phương tiện đo lường
phục vụ công tác QLNN và nhu cầu của các tổ chức, cá nhân theo quy định
|
|
2.2
|
Trung tâm ứng dụng thống kê KH&CN
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thí nghiệm)
|
1
|
950
|
Vận chuyển vật tư,
trang thiết bị máy móc thử nghiệm tiến bộ KHCN mới; kiểm tra các đề tài ứng dụng
KHCN; tập huấn chuyển giao KHCN...
|
|
2.3
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe cần cẩu 8 tấn)
|
1
|
1.100
|
Vận chuyển vật tư,
trang thiết bị máy móc thử nghiệm tiến bộ KHCN mới; kiểm tra các đề tài ứng dụng
KHCN; tập huấn chuyển giao KHCN...
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng Sở
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Phục vụ tổ chức
các kỳ thi, cuộc thi và các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, công
tác kiểm tra tại địa phương, đơn vị trong tỉnh
|
|
3.2
|
Trường THPT chuyên Hạ Long
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Đây là 02 trường
phổ thông chuyên biệt, học sinh cư trú trên địa bàn toàn tỉnh, nhà trường thường
xuyên phải sử dụng xe ô tô để đưa đón học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi và các hoạt động đặc thù khác
|
|
3.3
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
1
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Để đảm bảo phương
tiện xe chuyên chở nhu yếu phẩm hàng ngày phục vụ cho các đối tượng cai nghiện
ma túy tập trung
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Phục vụ công tác
chở trang thiết bị, tài liệu tuyên truyền, hỗ trợ cho các đối tượng yếu thế tại
các cơ sở khó khăn, biên giới.
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
77
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra giao thông
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
6
|
950
|
Phục vụ công tác
Thanh tra trên các tuyến đường giao thông trọng điểm (chia 6 Tổ công tác)
|
|
6.2
|
Trạm kiểm tra trọng tải xe
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng theo khoản 3 Điều 16
|
4
|
1.100
|
Phục vụ công tác
kiểm tra trọng tải xe
|
|
6.3
|
Trung tâm sát hạch và giám sát giao thông đường bộ
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16
|
67
|
950
|
Phục vụ công tác
giảng dạy và sát hạch
|
|
7
|
Sở văn hóa và Thể thao
|
|
7
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm văn hóa
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
2
|
700
|
Xe chở thiết bị
chiếu phim phục vụ tuyên truyền lưu động; chở hệ thống âm thanh ánh sáng, sân
khấu chương trình nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
Xe chở diễn viên,
ca sĩ biểu diễn nghệ thuật tuyên truyền lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
|
7.2
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
Phục vụ vận động
viên, huấn luyện viên tham gia thi đấu, tập luyện
|
|
7.3
|
Trường thể dục thể thao
|
Xe 24 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Xe chở học sinh, vận
động viên, huấn luyện viên tham gia thi đấu, tập luyện
|
|
7.4
|
Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
Xe chở diễn viên,
ca sĩ biểu diễn nghệ thuật tuyên truyền lưu động phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
|
Xe tải (3,5 lấn)
theo khoản 4 Điều 16
|
1
|
800
|
Xe chở đạo cụ, thiết
bị âm thanh, ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn
|
|
1
|
|
|
|
8.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe Hộ đê)
|
1
|
950
|
Làm nhiệm vụ phòng
chống thiên tai.
|
|
IV
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
|
|
24
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Việt Hàn
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe tập lái, sát hạch)
|
21
|
950
|
Phục vụ công tác
giảng và dạy xe ô tô
|
|
2
|
Trường Đại học Hạ Long
|
|
3
|
|
|
|
Xe 29 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.000
|
Phục vụ đưa đón giảng
viên, sinh viên, diễn viên tham gia biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị của
tỉnh.
|
|
Xe 45 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
2.500
|
|
Xe tải 1,25 tấn
theo khoản 4 Điều 16
|
1
|
700
|
Chuyên chở thiết bị,
đạo cụ phục vụ biểu diễn; chở vật tư, thiết bị thực hành, thực tập.
|
|
V
|
CẤP HUYỆN
|
|
74
|
|
|
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
|
36
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Trang bị cho Trung
tâm truyền thông và văn hóa thành phố để phục vụ công tác phát thanh, truyền
hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp
luật nhà nước.
|
|
1.2
|
UBND các xã phường; Đội Kiểm tra trật tự đô thị
và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
35
|
700
|
Trang bị cho 33 xe
cho 33 xã phường và 02 xe cho Đội Kiểm tra trật tự đô thị và Môi trường thành
phố để phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ,
nguyên vật liệu tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
2
|
Thành phố Móng Cái
|
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ
|
Xe có kết cấu đặc
biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe thu gom, ép rác, chở rác)
|
2
|
1.300
|
Phục vụ công tác xử
lý, lọc sáng cát trên bãi biển Trà Cổ
|
|
2.2
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
3
|
Thành phố Uông Bí
|
|
1
|
|
|
|
3.1
|
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
4
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
15
|
|
|
|
4.1
|
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
4.2
|
13 phường trên địa bàn thành phố
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
13
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
4.3
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
5
|
Thị xã Đông Triều
|
|
3
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
5.2
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
5.3
|
Văn phòng UBND thị xã
|
Xe 19 chỗ theo khoản
5 Điều 16
|
1
|
1.600
|
Phục vụ các đoàn
kiểm tra liên ngành đối với hoạt động khai thác than, tài nguyên và khoáng sản;
phòng chống thiên tai
|
|
6
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
2
|
|
|
|
6.1
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
6.2
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác phát
thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
7
|
Huyện Vân Đồn
|
|
3
|
|
|
|
7.1
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xe có kết cấu đặc
biệt theo khoản 2 Điều 16 (xe rác)
|
1
|
1.300
|
Phục vụ thu gom rác
trên 2 địa bàn xã Minh Châu, xã Quan Lạn
|
|
7.2
|
Đội kiểm tra trật tự môi trường và đô thị
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
7.3
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
8
|
Huyện Cô Tô
|
|
1
|
|
|
|
8.1
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
9
|
Huyện Ba Chẽ
|
|
2
|
|
|
|
9.1
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
9.2
|
Đội Kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
10
|
Huyện Tiên Yên
|
|
3
|
|
|
|
10.1
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
10.2
|
UBND thị trấn Tiên Yên
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (xe phục vụ tang lễ)
|
1
|
950
|
Xe phục vụ tang lễ
trên địa bàn thị trấn
|
|
10.3
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
11
|
Huyện Bình Liêu
|
|
2
|
|
|
|
11.1
|
Đội kiểm tra trật tự và đô thị và Môi trường
|
Xe tải theo khoản
4 Điều 16
|
1
|
700
|
Kiểm tra, kiểm
soát trật tự đô thị; chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu tạm thu giữ được do
vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
|
11.2
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
12
|
Huyện Đầm Hà
|
|
2
|
|
|
|
12.1
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
1
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
Xe kết cấu đặc biệt
theo khoản 2 Điều 16
|
1
|
1.400
|
Xe thang phục vụ
công tác duy trì hệ thống điện chiếu sáng, cắt tỉa cây xanh đô thị trên địa
bàn huyện
|
|
13
|
Huyện Hải Hà
|
|
1
|
|
|
|
13.1
|
Trung tâm truyền thông và văn hóa
|
Xe gắn biển hiệu
nhận biết theo khoản 3 Điều 16 (phát thanh, truyền hình lưu động)
|
|
950
|
Phục vụ công tác
phát thanh, truyền hình, tuyên truyền phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật nhà nước.
|
|
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
637
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|