|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1263/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách Kon Tum 2022
Số hiệu:
|
1263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1263/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị Sở Tài chính
tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu
mẫu 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.548.648
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.498.400
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.322.000
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.176.400
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5.050.248
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.603.517
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.446.731
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.597.048
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.150.317
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
808.020
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.959.919
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.200
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
142.038
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn
dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao
|
24.260
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu từ các
dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư
các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1.188.740
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70%
tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo
quy định
|
261.119
|
|
- Trích 10% thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp
Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh
lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
112.873
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển
đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
15.839
|
8
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
|
|
9
|
Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
48.400
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.446.731
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.446.731
|
2.1
|
Chi đầu tư thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.382.515
|
2.2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
64.216
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
48.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
57.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
48.400
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
8.600
|
|
|
|
Biểu
mẫu 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.237.864
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.187.616
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.050.248
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.603.517
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.446.731
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.237.864
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh (huyện)
|
4.591.039
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2.646.825
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.424.617
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
222.208
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
48.400
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.957.609
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.310.784
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.646.825
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.424.617
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
222.208
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.957.609
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
3.957.609
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.000.000
|
3.498.400
|
I
|
Thu nội địa
|
3.730.000
|
3.498.400
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
661.000
|
661.000
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
262.000
|
262.000
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
391.000
|
391.000
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
390.000
|
390.000
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
45.000
|
45.000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
35.000
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.000
|
8.000
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4.000
|
4.000
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
790.000
|
790.000
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
586.700
|
586.700
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.000
|
35.000
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3.300
|
3.300
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
165.000
|
165.000
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
147.310
|
147.310
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
17.690
|
17.690
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
95.000
|
95.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
280.000
|
134.400
|
-
|
- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
145.600
|
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
134.400
|
134.400
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
100.000
|
100.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
55.000
|
47.000
|
8.1
|
Phí và lệ phí trung ương
|
8.000
|
|
8.2
|
Phí và lệ phí địa phương
|
47.000
|
47.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3.300
|
3.300
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
|
22.000
|
22.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
235.000
|
235.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
60.000
|
60.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
90.000
|
34.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
70.000
|
48.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
700
|
700
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
2.000
|
2.000
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
21
|
Tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất,
tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước)
|
1.213.000
|
1.213.000
|
|
Trong đó: - Thu tiền thuê
đất
|
384.752
|
384.752
|
|
- Tiền bán tài sản trên
đất
|
36.275
|
36.275
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
791.973
|
791.973
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
270.000
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
261.860
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
4.500
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
3.640
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.597.048
|
4.639.439
|
3.957.609
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
7.150.317
|
3.194.008
|
3.956.309
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.101.917
|
3.145.608
|
3.956.309
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
808.020
|
322.529
|
485.491
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
808.020
|
322.529
|
485.491
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
85.379
|
5.368
|
80.011
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.900
|
12.900
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
235.000
|
17.200
|
217.800
|
|
Trong đó: - Bổ sung Quỹ
phát triển đất (2%)
|
|
4.700
|
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý
đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất
|
|
12.500
|
11.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
60.000
|
50.290
|
9.710
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu
KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu)
|
6.800
|
6.800
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.959.919
|
1.741.764
|
3.218.155
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.271.049
|
406.451
|
1.864.598
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.388
|
14.888
|
1.500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.200
|
2.200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
142.038
|
67.330
|
74.708
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn
dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao
|
3.464
|
|
3.464
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu so
dự toán Trung ương giao
|
1.188.740
|
1.010.785
|
177.955
|
-
|
Chi từ nguồn thu các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của
các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu
thực tế)
|
1.188.740
|
1.010.785
|
177.955
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70%
tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo
quy định
|
261.119
|
236.619
|
24.500
|
|
- Trích 10% thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp
Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh
lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
112.873
|
104.654
|
8.219
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển
đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
15.839
|
15.839
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
48.400
|
48.400
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.446.731
|
1.445.431
|
1.300
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.446.731
|
1.445.431
|
1.300
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.382.515
|
1.382.515
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.090.347
|
1.090.347
|
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
292.168
|
292.168
|
|
II.2
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
64.216
|
62.916
|
1.300
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
3.790
|
3.790
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
60.426
|
59.126
|
1.300
|
2.1
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề
án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
1.000
|
1.000
|
|
2.2
|
Hỗ trợ vốn dự bị động viên:
Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3.000
|
3.000
|
|
2.3
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh)
|
149
|
149
|
|
2.4
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
13.000
|
11.700
|
1.300
|
a
|
Khối tỉnh
|
11.700
|
11.700
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
9.100
|
9.100
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
650
|
650
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
50
|
50
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
50
|
50
|
|
-
|
UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh
|
50
|
50
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
55
|
55
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
130
|
130
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
70
|
70
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
45
|
45
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
40
|
40
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
40
|
40
|
|
-
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon
Tum
|
40
|
40
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
45
|
45
|
|
-
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
|
35
|
35
|
|
b
|
Khối huyện
|
1.300
|
|
1.300
|
2.5
|
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
|
43.277
|
43.277
|
|
-
|
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải
trọng xe số 54
|
350
|
350
|
|
-
|
Sửa chữa các tuyến đường giao
thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
42.927
|
42.927
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện
PleiKrông
|
30.407
|
30.407
|
|
+
|
Công trình: Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái
định cư thuỷ điện PleiKrông
|
12.520
|
12.520
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.064.056
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.424.617
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
3.194.008
|
B.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.145.608
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
322.529
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
322.529
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
5.368
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.900
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
13.322
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
18.000
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
10.000
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
123.489
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
93.450
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
1.11
|
Chi đầu tư khác
|
46.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.741.764
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
406.451
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.888
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
504.764
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
47.154
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
18.336
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
18.955
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9.162
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
196.009
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
334.609
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
69.514
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
121.922
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.200
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
67.330
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu so
dự toán Trung ương giao
|
1.010.785
|
B.2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
48.400
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.445.431
|
I
|
Chi đầu tư thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.382.515
|
II
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
62.916
|
|
|
|
Biểu
mẫu 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN
TRUNG ƯƠNG GIAO
|
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
TRONG ĐÓ
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
4.861.647
|
322.529
|
1.741.764
|
2.200
|
1.000
|
67.330
|
1.010.785
|
48.400
|
-
|
-
|
-
|
1.446.731
|
1.382.515
|
64.216
|
220.908
|
-
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)
|
3.194.008
|
322.529
|
1.741.764
|
2.200
|
1.000
|
67.330
|
1.010.785
|
48.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A1
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh
|
3.145.608
|
322.529
|
1.741.764
|
2.200
|
1.000
|
67.330
|
1.010.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Các cơ quan tổ chức
|
2.064.293
|
322.529
|
1.741.764
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1.538.265
|
161.182
|
1.377.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Sở
NN và PT nông thôn
|
144.061
|
9.444
|
134.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
29.232
|
699
|
28.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34.054
|
|
34.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Ban
An toàn giao thông
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở
Xây dựng
|
6.871
|
|
6.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
26.696
|
|
26.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sở
Công Thương
|
9.260
|
|
9.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
370.206
|
5.368
|
364.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Sở
Y tế
|
263.176
|
2.122
|
261.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
81.575
|
28.000
|
53.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở
Lao động Thương binh Xã hội
|
294.068
|
|
294.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở
Tư pháp
|
9.482
|
|
9.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Văn
phòng Tỉnh Uỷ
|
151.969
|
75.000
|
76.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở
Khoa học công nghệ
|
32.333
|
12.900
|
19.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Tỉnh
đoàn
|
11.504
|
|
11.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
18.323
|
|
18.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Ban
Quản lý Khu Kinh tế
|
31.110
|
17.650
|
13.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Sở
Nội vụ
|
23.996
|
10.000
|
13.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị dự toán độc lập
|
437.777
|
161.346
|
276.431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10.774
|
|
10.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
36.908
|
|
36.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường
Chính trị
|
8.884
|
|
8.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đài
phát thanh - Truyền hình
|
18.336
|
|
18.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Ban
bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ
|
4.829
|
|
4.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Ban
Dân tộc
|
6.698
|
|
6.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Sở
Ngọai vụ
|
7.358
|
|
7.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thanh
tra nhà nước
|
7.023
|
|
7.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15.025
|
|
15.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
45.184
|
33.218
|
11.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Sở
Tài chính
|
10.898
|
|
10.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
VP
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
36.500
|
|
36.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Hội
Cựu chiến binh
|
3.287
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Hội
Nông dân
|
4.042
|
|
4.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Uỷ
ban mặt trận tổ quốc
|
7.562
|
|
7.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.765
|
|
5.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Chi
Cục Kiểm lâm
|
8.450
|
8.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
10.478
|
10.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Các
Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi
tiết
|
126.576
|
46.000
|
80.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
|
27.249
|
-
|
27.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
3.1
|
Hội
người cao tuổi
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hội
Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hội
khuyến học
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Ban
liên lạc tù chính trị
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Hội
nhà báo
|
1.034
|
|
1.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Liên
hiệp các hội KH và kỹ thuật
|
2.305
|
|
2.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
322
|
|
322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
1.116
|
|
1.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Hội
hữu nghị Việt - Lào
|
106
|
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
41
|
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Hội
Luật gia
|
343
|
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Hội
chữ thập đỏ
|
1.835
|
|
1.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
1.509
|
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
Đoàn
Luật sư
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17
|
KP
hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18
|
Hội
Bảo vệ người tiêu dùng
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.19
|
Ban
Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.22
|
Hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
|
15.921
|
|
15.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
103
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
183
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
104
|
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
108
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
169
|
|
169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
101
|
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
|
1.572
|
|
1.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4.697
|
|
4.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
5.117
|
|
5.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần Cao su Sa Thầy
|
2.488
|
|
2.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi
mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp
vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
khác ngân sách
|
50.001
|
|
50.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
67.330
|
|
|
|
|
67.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao
|
1.010.785
|
|
|
|
|
|
1.010.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
48.400
|
|
|
|
|
|
|
48.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
1.445.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.445.431
|
1.382.515
|
62.916
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
222.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
220.908
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
|
CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU,
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI,
THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.753.444
|
5.368
|
12.900
|
13.322
|
18.000
|
-
|
10.000
|
-
|
123.489
|
53.800
|
69.689
|
93.450
|
-
|
46.000
|
1.430.915
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
322.529
|
5.368
|
12.900
|
13.322
|
18.000
|
-
|
10.000
|
-
|
123.489
|
53.800
|
69.689
|
93.450
|
-
|
46.000
|
-
|
1
|
Sở
NN và PT nông thôn
|
9.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.444
|
-
|
9.444
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.368
|
5.368
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
33.218
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.218
|
10.000
|
23.218
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
12.900
|
-
|
12.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở
Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở
Y tế
|
2.122
|
-
|
-
|
2.122
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Văn
phòng Tỉnh uỷ
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.000
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
7.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Ban
quản lý Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh
|
699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
699
|
-
|
699
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Ban
Quản lý Khu Kinh tế - tỉnh
|
17.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.650
|
6.800
|
10.850
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
|
11.200
|
-
|
-
|
11.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
|
8.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.450
|
-
|
-
|
|
14
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
10.478
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.478
|
-
|
10.478
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Các
Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi
tiết
|
46.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.000
|
|
II
|
Chi
từ nguồn bội chi
|
48.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.400
|
III
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
1.382.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.382.515
|
Biểu
mẫu 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi thường xuyên
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ
NGHIỆP)
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI,
THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.804.680
|
1.741.764
|
406.451
|
14.888
|
504.764
|
47.154
|
18.336
|
18.955
|
9.162
|
196.009
|
27.324
|
93.851
|
334.609
|
69.514
|
121.922
|
62.916
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.741.764
|
1.741.764
|
406.451
|
14.888
|
504.764
|
47.154
|
18.336
|
18.955
|
9.162
|
196.009
|
27.324
|
93.851
|
334.609
|
69.514
|
121.922
|
|
I
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1.377.083
|
1.377.083
|
359.744
|
14.438
|
499.935
|
47.154
|
-
|
18.955
|
9.162
|
161.708
|
27.324
|
93.851
|
224.891
|
41.096
|
-
|
|
1
|
Sở
NN và PT nông thôn
|
134.617
|
134.617
|
|
|
|
|
|
|
|
65.318
|
|
65.318
|
69.299
|
|
|
|
2
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
28.533
|
28.533
|
|
|
|
|
|
|
|
28.533
|
|
28.533
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34.054
|
34.054
|
|
|
|
|
|
|
|
27.324
|
27.324
|
|
6.730
|
|
|
|
4
|
Ban
An toàn giao thông
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
5
|
Sở
Xây dựng
|
6.871
|
6.871
|
|
|
|
|
|
|
|
1.948
|
|
|
4.923
|
|
|
|
6
|
Sở
Tài nguyên Môi trường
|
26.696
|
26.696
|
|
|
|
|
|
|
7.994
|
11.688
|
|
|
7.014
|
|
|
|
7
|
Sở
Công Thương
|
9.260
|
9.260
|
|
|
|
|
|
|
|
3.442
|
|
|
5.818
|
|
|
|
8
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
364.838
|
364.838
|
357.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.594
|
|
|
|
9
|
Sở
Y tế
|
261.054
|
261.054
|
|
|
237.539
|
|
|
|
|
|
|
|
9.443
|
14.072
|
|
|
10
|
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
53.575
|
53.575
|
|
|
|
27.692
|
|
18.955
|
|
|
|
|
6.928
|
|
|
|
11
|
Sở
Lao động Thương binh Xã hội
|
294.068
|
294.068
|
2.500
|
|
262.396
|
|
|
|
|
|
|
|
6.637
|
22.535
|
|
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
9.482
|
9.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.993
|
4.489
|
|
|
13
|
Văn
phòng Tỉnh Uỷ
|
76.969
|
76.969
|
|
|
|
16.673
|
|
|
|
200
|
|
|
60.096
|
|
|
|
14
|
Sở
Khoa học công nghệ
|
19.433
|
19.433
|
|
14.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.995
|
|
|
|
15
|
Tỉnh
đoàn
|
11.504
|
11.504
|
|
|
|
2.789
|
|
|
|
1.136
|
|
|
7.579
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin truyền thông
|
18.323
|
18.323
|
|
|
|
|
|
|
|
14.624
|
|
|
3.699
|
|
|
|
17
|
Ban
Quản lý Khu Kinh tế
|
13.460
|
13.460
|
|
|
|
|
|
|
1.168
|
5.519
|
|
|
6.773
|
|
|
|
18
|
Sở
Nội vụ
|
13.996
|
13.996
|
|
|
|
|
|
|
|
1.976
|
|
|
12.020
|
|
|
|
II
|
Các đơn vị dự toán độc lập
|
276.431
|
276.431
|
46.707
|
-
|
4.829
|
-
|
18.336
|
-
|
-
|
33.201
|
-
|
-
|
93.575
|
122
|
79.661
|
|
1
|
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10.774
|
10.774
|
|
|
|
|
|
|
|
10.774
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
36.908
|
36.908
|
36.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Chính trị
|
8.884
|
8.884
|
8.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài
phát thanh - Truyền hình
|
18.336
|
18.336
|
|
|
|
|
18.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ
|
4.829
|
4.829
|
|
|
4.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban
Dân tộc
|
6.698
|
6.698
|
|
|
|
|
|
|
|
3.336
|
|
|
3.362
|
|
|
|
7
|
Sở
Ngọai vụ
|
7.358
|
7.358
|
|
|
|
|
|
|
|
954
|
|
|
6.404
|
|
|
|
8
|
Thanh
tra nhà nước
|
7.023
|
7.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.023
|
|
|
|
9
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15.025
|
15.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.025
|
|
|
|
10
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
11.966
|
11.966
|
|
|
|
|
|
|
|
3.439
|
|
|
8.527
|
|
|
|
11
|
Sở
Tài chính
|
10.898
|
10.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.898
|
|
|
|
12
|
VP
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
36.500
|
36.500
|
|
|
|
|
|
|
|
14.521
|
|
|
21.979
|
|
|
|
13
|
Hội
Cựu chiến binh
|
3.287
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.287
|
|
|
|
14
|
Hội
Nông dân
|
4.042
|
4.042
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
3.865
|
|
|
|
15
|
Uỷ
ban mặt trận tổ quốc
|
7.562
|
7.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.562
|
|
|
|
16
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.765
|
5.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.643
|
122
|
|
|
17
|
Đơn
vị khác
|
80.576
|
80.576
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.661
|
|
III
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
|
27.249
|
27.249
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
10.143
|
16.296
|
260
|
|
1
|
Hội
người cao tuổi
|
562
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
|
|
|
2
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
|
|
|
3
|
Hội
Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
420
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
4
|
Hội
khuyến học
|
412
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
|
5
|
Ban
liên lạc tù chính trị
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
6
|
Hội
nhà báo
|
1.034
|
1.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.034
|
|
|
|
7
|
Liên
hiệp các hội KH và kỹ thuật
|
2.305
|
2.305
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855
|
|
|
|
8
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
322
|
322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
322
|
|
|
|
9
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
1.116
|
1.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116
|
|
|
|
10
|
Hội
hữu nghị Việt - Lào
|
106
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
|
|
|
11
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
12
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
13
|
Hội
Luật gia
|
343
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343
|
|
|
|
14
|
Hội
chữ thập đỏ
|
1.835
|
1.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835
|
|
|
|
15
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
1.509
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.409
|
|
|
|
16
|
Đoàn
Luật sư
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
17
|
KP
hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
18
|
Hội
Bảo vệ người tiêu dùng
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
19
|
Ban
Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
20
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
21
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
22
|
Hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
|
15.921
|
15.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.921
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
103
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
183
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
104
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
108
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
169
|
169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
101
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
|
1.572
|
1.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4.697
|
4.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.697
|
|
|
-
|
Công
ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
5.117
|
5.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.117
|
|
|
-
|
Công
ty cổ phần Cao su Sa Thầy
|
2.488
|
2.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.488
|
|
|
IV
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
V
|
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
VI
|
Chi khác ngân sách
|
50.001
|
50.001
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
-
|
7.000
|
42.001
|
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
62.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.916
|
Biểu
mẫu 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
Stt
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết theo sắc thuế
|
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD
|
Thuế tài nguyên khác
|
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ cá dự
án khai thác quỹ đất (1)
|
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (2)
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Thu từ việc bán tài sản công, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức
thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao
UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng
sản
|
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện,
thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
(đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành
phố)
|
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên
nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)
|
Tiền phạt vi phạm hành chính
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước do các cơ quan,
đơn vị cấp huyện quản lý, thu
|
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan,
đơn vị cấp huyện quản lý, thu
|
Các khoản thu khác của theo quy
định của pháp luật
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN
và DN có vốn ĐTNN
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực
NQD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB
thu từ hàng hóa XNK)
|
Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp
huyện thu
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
70%
|
100%
|
78%
|
78%
|
80%
|
50%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15%
|
70%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Các
huyện còn lại (9 huyện)
|
70%
|
100%
|
78%
|
78%
|
80%
|
50%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15%
|
85%
|
90%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) - Đối với các
dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị
trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 90%, ngân sách xã 10%
- Đối với các dự án khai thác
quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đạt chuẩn
nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 100%.
(2) Đối với nguồn thu tiền
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu
giá: Ngân sách tỉnh 100%
Biểu
mẫu 54a/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
STT
|
Nội dung
|
Lệ phí môn bài
|
Thuế sử dụng đất NN
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án
khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp
huyện quản lý thu
|
Phí trước bạ nhà đất
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm
quyền giao UBND cấp xã
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu
|
Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
|
Tiền thu phạt vi phạm hành chính
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu
|
Thu kết dư ngân sách cấp xã
|
Các khoản thu khác của ngân sách xã
theo quy định của pháp luật
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
|
1
|
NS xã, phường, thị trấn
|
100%
|
100%
|
100%
|
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
|
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
|
50%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu
mẫu 54b/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
STT
|
Nội dung
|
Thuế tài nguyên nước thu từ doanh
nghiệp nhà nước trung ương và địa phương
|
Thuế tài nguyên nước thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án
khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp
huyện quản lý thu
|
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước
|
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước trên địa bàn các
huyện, thị xã, thành phố
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách
địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia
tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có
vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
Thu từ bán tài sản công, kể cả thu
tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc địa phương quản lý
|
Nguồn viện trợ được cấp thẩm quyền
giao cho cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh
quản lý, sử dụng
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý, thu
|
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý, thu
|
Tiền thu phạt vi phạm hành chính do cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh quản
lý, thu
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước do cơ quan, đơn
vị thuộc tỉnh quản lý, thu
|
Đối với nguồn thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước do cơ quan Trung ương cấp phép và điều tiều tiết cho ngân sách địa phương
|
Các khoản thu khác của theo quy định
của pháp luật
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN
|
Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực
NQD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp
Trung ương quản lý nộp nhưng địa phương được hưởng theo phân cấp và do Cục thuế tỉnh thu
|
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh quản lý,
thu
|
Thu từ giao, cho thuê rừng
|
Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
|
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
|
1
|
Ngân sách tỉnh
|
100%
|
30%
|
12%
|
12%
|
20%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
85%
|
-
Thu trên địa bàn thành phố, thị xã: 30%
-
Thu trên địa bàn các huyện: 15%
|
10%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Biểu
mẫu 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp
HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
4.000.000
|
1.310.784
|
679.650
|
631.134
|
2.424.617
|
0
|
0
|
3.735.401
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
2.726.205
|
619.802
|
360.579
|
259.223
|
272.119
|
|
|
891.921
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
148.960
|
78.293
|
35.281
|
43.012
|
351.974
|
|
|
430.267
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
114.970
|
85.144
|
21.002
|
64.142
|
234.856
|
|
|
320.000
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
398.180
|
93.821
|
45.131
|
48.690
|
236.122
|
|
|
329.943
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
30.315
|
22.876
|
16.026
|
6.850
|
366.425
|
|
|
389.301
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
117.820
|
94.965
|
20.025
|
74.940
|
258.162
|
|
|
353.127
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
50.350
|
26.873
|
13.247
|
13.626
|
89.890
|
|
|
116.763
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
62.470
|
44.623
|
16.363
|
28.260
|
193.824
|
|
|
238.447
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
308.100
|
212.210
|
136.669
|
75.541
|
152.526
|
|
|
364.736
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
42.630
|
32.177
|
15.327
|
16.850
|
268.719
|
|
|
300.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
222.208
|
205.119
|
17.089
|
0
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
109.995
|
102.773
|
7.222
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
17.575
|
15.802
|
1.773
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
12.976
|
12.601
|
375
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
7.524
|
6.000
|
1.524
|
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
9.129
|
7.999
|
1.130
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
8.098
|
7.427
|
671
|
|
7
|
Huyện Ia'H Drai
|
7.907
|
7.736
|
171
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
9.626
|
8.255
|
1.371
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
33.190
|
31.468
|
1.722
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
6.188
|
5.058
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán năm
2022 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG
Biểu
mẫu 58/CK-NSNN
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi
công đến 31/12/2021
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ: (A+B+C+D)
|
|
|
|
11.609.272
|
985.352
|
5.962.698
|
3.914.922
|
2.141.299
|
350.028
|
1.343.510
|
447.760
|
2.141.299
|
350.028
|
1.343.510
|
447.760
|
3.166.556
|
340.568
|
1.090.347
|
1.735.641
|
A.
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
1.243.837
|
-
|
-
|
1.243.837
|
447.760
|
-
|
-
|
447.760
|
447.760
|
-
|
-
|
447.760
|
808.020
|
-
|
-
|
808.020
|
I.
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-
TTG
|
|
|
|
1.109.294
|
-
|
-
|
1.109.294
|
350.973
|
-
|
-
|
350.973
|
350.973
|
-
|
-
|
350.973
|
506.220
|
-
|
-
|
506.220
|
I.1
|
PHÂN CÂP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.981
|
-
|
-
|
257.981
|
1
|
UBND
TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
114.095
|
|
|
114.095
|
2
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19.485
|
|
|
19.485
|
3
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17.501
|
|
|
17.501
|
4
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.370
|
|
|
10.370
|
5
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.406
|
|
|
10.406
|
6
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13.310
|
|
|
13.310
|
7
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.662
|
|
|
12.662
|
8
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.056
|
|
|
11.056
|
9
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.168
|
|
|
12.168
|
10
|
UBND
huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
36.928
|
|
|
36.928
|
I.2
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
1.109.294
|
-
|
-
|
1.109.294
|
350.973
|
-
|
-
|
350.973
|
350.973
|
-
|
-
|
350.973
|
248.239
|
-
|
-
|
248.239
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
41.298
|
-
|
-
|
41.298
|
17.400
|
-
|
-
|
17.400
|
17.400
|
-
|
-
|
17.400
|
9.444
|
-
|
-
|
9.444
|
-
|
Đối
ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Toàn tỉnh
|
2016- 2022
|
1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020;
|
41.298
|
|
|
41.298
|
17.400
|
|
|
17.400
|
17.400
|
|
|
17.400
|
9.444
|
|
|
9.444
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
128.480
|
-
|
-
|
128.480
|
83.530
|
-
|
-
|
83.530
|
83.530
|
-
|
-
|
83.530
|
33.218
|
-
|
-
|
33.218
|
-
|
Đối
ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Toàn tỉnh
|
2019- 2023
|
669-14/7/2017
|
69.732
|
|
|
69.732
|
58.000
|
|
|
58.000
|
58.000
|
|
|
58.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kì 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2020- 2022
|
752-05/8/2020
|
58.748
|
|
|
58.748
|
25.530
|
|
|
25.530
|
25.530
|
|
|
25.530
|
23.218
|
|
|
23.218
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.900
|
-
|
-
|
12.900
|
-
|
Cải
tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm
Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022-
|
899-30/9/2021
|
13.000
|
|
|
13.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
12.900
|
|
|
12.900
|
4
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
8.450
|
-
|
-
|
8.450
|
-
|
Trụ
sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
2022-
|
1275- 18/12/2020
|
8.500
|
|
|
8.500
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
8.450
|
|
|
8.450
|
5
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
39.098
|
-
|
-
|
39.098
|
650
|
-
|
-
|
650
|
650
|
-
|
-
|
650
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022-
|
NQ 39- 29/4/2021
|
39.098
|
|
|
39.098
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
|
650
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
189.500
|
-
|
-
|
189.500
|
18.198
|
-
|
-
|
18.198
|
18.198
|
-
|
-
|
18.198
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
Trung
tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1388- 12/12/2018;
|
90.000
|
|
|
90.000
|
750
|
|
|
750
|
750
|
|
|
750
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Nhà
thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1387- 12/12/2018;
|
99.500
|
|
|
99.500
|
17.448
|
|
|
17.448
|
17.448
|
|
|
17.448
|
10.000
|
|
|
10.000
|
7
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
139.378
|
-
|
-
|
139.378
|
40.450
|
-
|
-
|
40.450
|
40.450
|
-
|
-
|
40.450
|
75.000
|
-
|
-
|
75.000
|
-
|
Xây
dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan
tham mưu giúp việc Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 04- 12/3/2021
|
128.198
|
|
|
128.198
|
40.300
|
|
|
40.300
|
40.300
|
|
|
40.300
|
67.000
|
|
|
67.000
|
-
|
Sửa
chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ
trợ
|
Kon Tum
|
2021-
|
1252- 15/12/2020; 458-27/5/2021
|
11.180
|
|
|
11.180
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8
|
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
|
|
|
|
10.575
|
-
|
-
|
10.575
|
9.876
|
-
|
-
|
9.876
|
9.876
|
-
|
-
|
9.876
|
699
|
-
|
-
|
699
|
-
|
Đối
ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Toàn tỉnh
|
2017- 2022
|
4638- 09/11/2015; 786-30/7/2018
|
10.575
|
|
|
10.575
|
9.876
|
|
|
9.876
|
9.876
|
|
|
9.876
|
699
|
|
|
699
|
9
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
113.465
|
-
|
-
|
113.465
|
63.000
|
-
|
-
|
63.000
|
63.000
|
-
|
-
|
63.000
|
10.478
|
-
|
-
|
10.478
|
-
|
Đối
ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
2016- 2020
|
1211- 31/10/2018
|
113.465
|
|
|
113.465
|
63.000
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
63.000
|
10.478
|
|
|
10.478
|
10
|
BQL
các dự án 98
|
|
|
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
85.900
|
-
|
-
|
85.900
|
85.900
|
-
|
-
|
85.900
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
Cầu
số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ
Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)
|
Kon Tum
|
2021-
|
1080- 07/10/2019; 02-02/01/2021
|
134.757
|
|
|
134.757
|
2.569
|
|
|
2.569
|
2.569
|
|
|
2.569
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Đường
và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
Kon Tum
|
2017- 2021
|
1185- 10/10/2016
|
100.000
|
|
|
100.000
|
85.900
|
|
|
85.900
|
85.900
|
|
|
85.900
|
7.000
|
|
|
7.000
|
11
|
Công
ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
14.997
|
-
|
-
|
14.997
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.850
|
-
|
-
|
10.850
|
-
|
Nạo
vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)
|
Ngọc Hồi
|
2021- 2022
|
1110- 10/11/2020; 686-02/8/2021
|
14.997
|
|
|
14.997
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.850
|
|
|
10.850
|
12
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
43.268
|
-
|
-
|
43.268
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
Đường
giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn
Km7+316,41 - Km12+482,07)
|
Ia H'Drai
|
2022-
|
NQ 43- 29/4/2021
|
43.268
|
|
|
43.268
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
10.000
|
|
|
10.000
|
13
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
500
|
-
|
-
|
500
|
500
|
-
|
-
|
500
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 10- 12/3/2021
|
50.000
|
|
|
50.000
|
250
|
|
|
250
|
250
|
|
|
250
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Cầu
qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 09- 12/3/2021
|
50.000
|
|
|
50.000
|
250
|
|
|
250
|
250
|
|
|
250
|
10.000
|
|
|
10.000
|
14
|
Các
chủ đầu tư khác
|
|
|
|
32.978
|
-
|
-
|
32.978
|
28.800
|
-
|
-
|
28.800
|
28.800
|
-
|
-
|
28.800
|
5.200
|
-
|
-
|
5.200
|
-
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
-
|
Trả
nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
Ia H'Drai
|
2022-
|
628-24/9/2021
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
-
|
Chưa
phân bổ chi tiết
|
Ia H'Drai
|
2022-
|
628-24/9/2021
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
32.978
|
|
|
32.978
|
28.800
|
|
|
28.800
|
28.800
|
|
|
28.800
|
3.200
|
|
|
3.200
|
II.
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235.000
|
-
|
-
|
235.000
|
II.1
|
Phân
cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206.800
|
-
|
-
|
206.800
|
1
|
UBND
TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
76.560
|
|
|
76.560
|
2
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9.680
|
|
|
9.680
|
3
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.960
|
|
|
3.960
|
4
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
88
|
|
|
88
|
5
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
6
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.920
|
|
|
7.920
|
7
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.560
|
|
|
10.560
|
8
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.400
|
|
|
4.400
|
9
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
88
|
|
|
88
|
10
|
UBND
huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
71.544
|
|
|
71.544
|
II.2
|
Hỗ
trợ có mục tiêu chi phí quản lý đất đai tại huyện
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
II.3
|
Chi
phí quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.500
|
|
|
12.500
|
II.4
|
Bổ
sung quỹ phát triển đất (2%)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.700
|
|
|
4.700
|
III.
|
NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
-
|
-
|
|
134.543
|
-
|
-
|
134.543
|
74.559
|
-
|
-
|
74.559
|
74.559
|
-
|
-
|
74.559
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
III.1
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố
(lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.710
|
-
|
-
|
9.710
|
1
|
UBND
TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.415
|
|
|
1.415
|
2
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.440
|
|
|
1.440
|
3
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
670
|
|
|
670
|
4
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
5
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
6
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
7
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
770
|
|
|
770
|
8
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
870
|
|
|
870
|
9
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.020
|
|
|
1.020
|
10
|
UBND
huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
695
|
|
|
695
|
III.2
|
CHI
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
134.543
|
-
|
-
|
134.543
|
74.559
|
-
|
-
|
74.559
|
74.559
|
-
|
-
|
74.559
|
50.290
|
-
|
-
|
50.290
|
a.
|
Lĩnh
vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
40.300
|
-
|
-
|
40.300
|
40.300
|
-
|
-
|
40.300
|
5.368
|
-
|
-
|
5.368
|
1
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
40.300
|
-
|
-
|
40.300
|
40.300
|
-
|
-
|
40.300
|
5.368
|
-
|
-
|
5.368
|
-
|
Đầu
tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục
thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Toàn tỉnh
|
2021- 2022
|
NQ 62- 08/12/2020
|
50.000
|
|
|
50.000
|
40.300
|
|
|
40.300
|
40.300
|
|
|
40.300
|
5.368
|
|
|
5.368
|
b.
|
Lĩnh
vực y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
65.447
|
-
|
-
|
65.447
|
30.659
|
-
|
-
|
30.659
|
30.659
|
-
|
-
|
30.659
|
13.322
|
-
|
-
|
13.322
|
1
|
Sở
Y tế
|
|
|
|
5.447
|
-
|
-
|
5.447
|
1.816
|
-
|
-
|
1.816
|
1.816
|
-
|
-
|
1.816
|
2.122
|
-
|
-
|
2.122
|
-
|
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Toàn tỉnh
|
2021- 2025
|
1178- 30/11/2020
|
5.447
|
|
|
5.447
|
1.816
|
|
|
1.816
|
1.816
|
|
|
1.816
|
2.122
|
|
|
2.122
|
2
|
Bệnh
viện Y dược - PHCN
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
28.843
|
-
|
-
|
28.843
|
28.843
|
-
|
-
|
28.843
|
11.200
|
-
|
-
|
11.200
|
-
|
Nâng
cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
|
Kon Tum
|
2020-
|
126- 10/02/2020; 311-03/4/2020
|
60.000
|
|
|
60.000
|
28.843
|
|
|
28.843
|
28.843
|
|
|
28.843
|
11.200
|
|
|
11.200
|
c.
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.600
|
-
|
-
|
23.600
|
1
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
19.096
|
-
|
-
|
19.096
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
Trưng
bày Bảo tàng ngoài trời
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
1310- 06/12/2017; 1203- 31/10/2018
|
19.096
|
|
|
19.096
|
3.600
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3.600
|
8.000
|
|
|
8.000
|
d.
|
Các
chủ đầu tư khác
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.600
|
-
|
-
|
23.600
|
-
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
-
|
Chưa
phân bổ chi tiết
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23.000
|
|
|
23.000
|
IV.
|
Nguồn
thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.228
|
-
|
-
|
22.228
|
22.228
|
-
|
-
|
22.228
|
6.800
|
-
|
-
|
6.800
|
1
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.228
|
-
|
-
|
22.228
|
22.228
|
-
|
-
|
22.228
|
6.800
|
-
|
-
|
6.800
|
-
|
Đường
lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia (thực hiện, giải ngân theo
tiến độ số thu thực tế)
|
Ngọc Hồi
|
Từ 2017-
|
|
-
|
|
|
|
22.228
|
|
|
22.228
|
22.228
|
|
|
22.228
|
6.800
|
|
|
6.800
|
V.
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
|
|
|
|
2.671.085
|
-
|
-
|
2.671.085
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
927.621
|
-
|
-
|
927.621
|
V.1
|
Phân
cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ
nguồn thu)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
145.236
|
|
|
145.236
|
V.2
|
Chi
quản lý đất đai
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.873
|
-
|
-
|
112.873
|
-
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.219
|
|
|
8.219
|
-
|
Chi
quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
104.654
|
|
|
104.654
|
V.3
|
Bổ
sung Quỹ phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.839
|
|
|
15.839
|
V.4
|
Chi
đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
48.000
|
|
|
48.000
|
V.5
|
Phân
bổ chi đầu tư các dự án
|
|
|
|
2.671.085
|
-
|
-
|
2.671.085
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
605.673
|
-
|
-
|
605.673
|
1
|
BQL
các dự án 98
|
|
|
|
1.701.396
|
-
|
-
|
1.701.396
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
204.300
|
-
|
-
|
204.300
|
-
|
Đường
dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Kon Tum
|
2020- 2022
|
294- 02/4/2019; 728-15/7/2019
|
57.000
|
|
|
57.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24.300
|
|
|
24.300
|
-
|
Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2016- 2021
|
868- 30/10/2013; 1057- 30/10/2015
|
118.384
|
|
|
118.384
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Đường
dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Kon Tum
|
2020- 2022
|
293- 02/4/2019;
|
87.000
|
|
|
87.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Đường
Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi
cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Kon Tum
|
2020- 2023
|
985- 13/9/2019; NQ 12-
|
457.126
|
|
|
457.126
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
-
|
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
510- 22/5/2019; 1172-
|
197.223
|
|
|
197.223
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
-
|
Trụ
sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
910- 28/10/2015;
|
75.000
|
|
|
75.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Khai
thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
1451- 29/12/2017; 889-22/8/2018
|
100.000
|
|
|
100.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành
phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2023-
|
1057- 30/10/2015
|
609.663
|
|
|
609.663
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
2
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
272.240
|
-
|
-
|
272.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
Chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
939- 03/9/2019; 1125-
|
272.240
|
|
|
272.240
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
16.923
|
-
|
-
|
16.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
Chỉnh
trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy
hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu )
|
Kon Tum
|
2021- 2022
|
1230- 09/12/2020; 290-14/4/2021
|
16.923
|
|
|
16.923
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
4
|
UBND thành phố Kon Tum
|
|
|
|
610.526
|
-
|
-
|
610.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp
đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
204- 27/02/2019; 147-08/3/2021
|
108.937
|
|
|
108.937
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách
sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2023
|
205- 27/02/2019; 147-08/3/2021
|
35.083
|
|
|
35.083
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch
- đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021- 2024
|
206- 27/02/2019; 239-30/3/2021
|
383.993
|
|
|
383.993
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị
thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 66- 29/4/2021
|
82.513
|
|
|
82.513
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
5
|
UBND huyện Đăk Glei
|
|
|
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
Cầu
16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
2023-
|
NQ 52- 29/4/2021
|
70.000
|
|
|
70.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
6
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
293.373
|
|
|
293.373
|
B.
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
6.708.998
|
-
|
5.962.698
|
-
|
1.343.510
|
-
|
1.343.510
|
-
|
1.343.510
|
-
|
1.343.510
|
-
|
1.090.347
|
-
|
1.090.347
|
-
|
C.
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
840.248
|
840.248
|
-
|
-
|
292.385
|
292.385
|
-
|
-
|
292.385
|
292.385
|
-
|
-
|
292.168
|
292.168
|
-
|
-
|
D.
|
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
145.104
|
145.104
|
-
|
-
|
57.643
|
57.643
|
-
|
-
|
57.643
|
57.643
|
-
|
-
|
48.400
|
48.400
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1263/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
4.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|