TT
|
Tên cơ quan đơn vị
|
Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ
cá nhân
|
Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ
của tổ chức kinh tế độc lập
|
Ghi chú
|
Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn
giảm (đồng)
|
Số tiền miễn, giảm (đồng)
|
Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)
|
Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn
giảm (đồng)
|
Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn
giảm (đồng)
|
Số tiền miễn, giảm (đồng)
|
Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)
|
Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn
giảm (đồng)
|
|
A
|
Cơ quan hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh, TƯ
|
3.057.154.154
|
6.177.706
|
1.000.000
|
3.051.976.448
|
|
|
|
|
|
I
|
Cơ quan, ban ngành của tỉnh, TƯ
|
405.397.872
|
1.504.666
|
1.000.000
|
404.893.206
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
6.625.000
|
|
|
6.625.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
quản lý bảo trì đường bộ
|
1.875.000
|
|
|
1.875.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban
Quản Lý Dự án giao thông tỉnh
|
7.615.447
|
|
|
7.615.447
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
Quản Lý Khu Kinh tế tỉnh
|
10.576.000
|
|
1.000.000
|
11.576.000
|
|
|
|
|
|
5
|
BQL
Dự án Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
6.325.000
|
|
|
6.325.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
6.868.000
|
|
|
6.868.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Cục
Thống Kê Bình Định
|
5.760.000
|
|
|
5.760.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cục
thuế tỉnh
|
24.500.000
|
|
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục chăn nuôi và thú y
|
7.093.400
|
|
|
7.093.400
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi
Cục Kiểm Lâm Bình Định
|
38.734.000
|
189.000
|
|
38.545.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi
cục phát triển nông thôn
|
3.676.000
|
|
|
3.676.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi
Cục Quản Lý Chất Lượng Nông, Lâm Sản Và Thủy Sản
|
3.271.555
|
|
|
3.271.555
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi
cục Thủy lợi
|
4.653.000
|
|
|
4.653.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi
cục thủy sản
|
8.369.737
|
|
|
8.369.737
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật
|
3.957.000
|
|
|
3.957.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh
|
39.004.575
|
|
|
39.004.575
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Công Thương
|
10.285.885
|
|
|
10.285.885
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Du lịch
|
5.615.741
|
|
|
5.615.741
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13.452.125
|
|
|
13.452.125
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Giao thông vận tải
|
10.580.053
|
|
|
10.580.053
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7.889.653
|
|
|
7.889.653
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
5.119.000
|
|
|
5.119.000
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở
Lao động - Thương binh Và Xã hội
|
9.300.000
|
|
|
9.300.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở
Nội vụ
|
15.232.515
|
538.743
|
|
14.693.772
|
|
|
|
|
01 công chức nghỉ hưu
|
25
|
Sở
nông nghiệp và PTNT (văn phòng sở)
|
11.729.000
|
|
|
11.729.000
|
|
|
|
|
Số thu năm 2019
|
26
|
Sở
Ngoại Vụ
|
4.066.000
|
|
|
4.066.000
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở
Tài chính
|
17.658.907
|
|
|
17.658.907
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở
Tài Nguyên Và Môi Trường
|
32.774.246
|
123.114
|
|
32.651.132
|
|
|
|
|
01 CB trên 60 tuổi
|
29
|
Sở
Tư pháp
|
16.527.494
|
0
|
0
|
16.527.494
|
|
|
|
|
bao gồm các đơn vị trực thuộc; Trung tâm
trợ giúp pháp lý và Phòng công chứng số 3 lấy số liệu theo KH năm 2019.
|
30
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5.075.000
|
|
|
5.075.000
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
7.878.620
|
413.870
|
|
7.464.750
|
|
|
|
|
nghỉ hưu
|
32
|
Sở
Xây dựng
|
15.430.000
|
|
|
15.430.000
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở
Y tế
|
8.889.939
|
239.939
|
|
8.650.000
|
|
|
|
|
bệnh hiểm nghèo
|
34
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.336.520
|
|
|
9.336.520
|
|
|
|
|
|
35
|
Văn
Phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6.815.000
|
|
|
6.815.000
|
|
|
|
|
|
36
|
Văn
Phòng UBND tỉnh
|
12.838.460
|
|
|
12.838.460
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
II
|
Cơ quan đảng, đoàn thể
|
101.075.978
|
0
|
0
|
101.075.978
|
|
|
|
|
0
|
1
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
3.569.000
|
|
|
3.569.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy
|
3.690.000
|
|
|
3.690.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban
Nội chính Tỉnh ủy
|
5.000.788
|
|
|
5.000.788
|
|
|
|
|
Đã nộp tiền
|
4
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
7.931.000
|
|
|
7.931.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
Tuyên giáo
|
5.739.365
|
|
|
5.739.365
|
|
|
|
|
|
6
|
Đảng
Ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
3.724.668
|
|
|
3.724.668
|
|
|
|
|
|
7
|
Đảng
ỦY Khối Doanh nghiệp tỉnh
|
3.694.000
|
|
|
3.694.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
Cựu Chiến binh tỉnh
|
1.068.125
|
|
|
1.068.125
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội
Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.650.701
|
|
|
2.650.701
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.658.000
|
|
|
4.658.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
4.050.000
|
|
|
4.050.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội
Văn Học Nghệ thuật tỉnh
|
2.183.498
|
|
|
2.183.498
|
|
|
|
|
|
13
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
6.348.000
|
|
|
6.348.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên
Hiệp Các Hội Khoa Học Và Kỹ Thuật Tỉnh Bình Định
|
1.254.000
|
|
|
1.254.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
681.000
|
|
|
681.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên
Minh Hợp Tác Xã Tỉnh Bình Định
|
3.270.000
|
|
|
3.270.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Tỉnh
đoàn Bình Định
|
8.489.000
|
|
|
8.489.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường
Chính Trị Tỉnh Bình Định
|
12.378.205
|
|
|
12.378.205
|
|
|
|
|
Số thu năm 2020
|
19
|
Ủy
Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy Bình Định
|
5.688.000
|
|
|
5.688.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Ủy
Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam Tỉnh Bình Định
|
3.923.628
|
|
|
3.923.628
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn
Phòng Tỉnh Uỷ Bình Định
|
11.085.000
|
|
|
11.085.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Lực lượng vũ trang
|
786.496.410
|
2.799.595
|
0
|
783.696.815
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ
chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Bình Định
|
50.000.000
|
|
|
50.000.000
|
|
|
|
|
Số KH năm 2019
|
2
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định
|
274.125.800
|
|
|
274.125.800
|
|
|
|
|
Số thu năm 2019
|
3
|
Công
an Tỉnh Bình Định
|
368.065.072
|
2.799.595
|
|
365.265.477
|
|
|
|
|
2 thương binh, 5 CB suy giảm khả năng lao
động, 1 hộ gia đình bị thiệt hại do cháy nổ
|
4
|
Hải
Đoàn Biên Phòng 48
|
36.969.192
|
|
|
36.969.192
|
|
|
|
|
|
5
|
Lữ
đoàn pháo binh 572
|
57.336.346
|
|
|
57.336.346
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
1.081.449.277
|
1.116.445
|
0
|
1.080.332.832
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo
Bình Định
|
9.596.785
|
|
|
9.596.785
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo
Tàng Tỉnh Bình Định
|
4.915.615
|
|
|
4.915.615
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh
Viện Mắt Tỉnh Bình Định
|
17.533.259
|
|
|
17.533.259
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh
viện chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn
|
14.936.585
|
225.047
|
|
14.711.538
|
|
|
|
|
01 thương binh
|
5
|
Bệnh
Viện Tâm Thần Bình Định
|
19.760.838
|
|
|
19.760.838
|
|
|
|
|
|
6
|
Cảng
Vụ Hàng Hải Qui Nhơn
|
6.311.972
|
|
|
6.311.972
|
|
|
|
|
|
7
|
Cơ sở Cai nghiện Ma túy
|
2.469.000
|
|
|
2.469.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi
Cục An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm
|
3.318.266
|
|
|
3.318.266
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi
Cục Dân Số - Kế Hoạch Hoá Gia Đình
|
3.764.485
|
|
|
3.764.485
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi
cục Kiểm dịch thực vật vùng IV
|
3.494.623
|
|
|
3.494.623
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Định
|
2.663.275
|
|
|
2.663.275
|
|
|
|
|
|
12
|
Đài
Phát Thanh Truyền Hình Bình Định
|
20.902.000
|
|
|
20.902.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Đoàn
Ca Kịch Bài Chòi Bình Định
|
7.151.976
|
|
|
7.151.976
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhà
Hát Tuồng Đào Tấn
|
7.716.161
|
|
|
7.716.161
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà
Khách Thanh Bình
|
3.512.677
|
|
|
3.512.677
|
|
|
|
|
đã nộp tiền
|
16
|
Quỹ
Bảo Vệ Môi Trường Tỉnh Bình Định
|
1.410.000
|
|
|
1.410.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Quỹ
Bảo Vệ Và Phát Triển Rừng Tỉnh Bình Định
|
1.278.122
|
|
|
1.278.122
|
|
|
|
|
|
18
|
Quỹ
Đầu Tư Phát Triển Bình Định
|
4.054.000
|
|
|
4.054.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Quỹ
Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Tỉnh Bình Định
|
811.377
|
|
|
811.377
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung
Tâm Chăm Sóc & Điều dưỡng Người Có Công
|
2.289.442
|
285.392
|
|
2.004.050
|
|
|
|
|
Đã nộp tiền
|
21
|
Trung
Tâm Dịch Vụ Khoa Học Kỹ Thuật
|
510.846
|
|
|
510.846
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung
tâm Đào tạo Nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định
|
21.500.000
|
|
|
21.500.000
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung
Tâm Đăng Kiểm Phương Tiện Thủy, Bộ Bình Định
|
4.594.000
|
|
|
4.594.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung
Tâm Giám Định Y Khoa
|
1.925.367
|
|
|
1.925.367
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung
Tâm Giáo Dục Thường Xuyên Bình Định
|
2.980.762
|
|
|
2.980.762
|
|
|
|
|
|
26
|
Trung
Tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao Bình Định
|
5.766.404
|
|
|
5.766.404
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định
|
28.064.053
|
|
|
28.064.053
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung
Tâm Nước Sạch Và Vệ Sinh Môi Trường Nông Thôn
|
11.713.617
|
|
|
11.713.617
|
|
|
|
|
|
29
|
Trung
Tâm Tán Sỏi Miền Trung
|
1.252.582
|
|
|
1.252.582
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung
Tâm Tin học Công Báo Bình Định
|
2.422.545
|
|
|
2.422.545
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung
Tâm Thông Tin Xúc Tiến Du Lịch Bình Định
|
1.554.000
|
|
|
1.554.000
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung
Tâm Võ thuật Cổ Truyền Bình Định
|
1.931.596
|
|
|
1.931.596
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
37.976.185
|
|
|
37.976.185
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
Chuyên Biệt Hy Vọng Quy Nhơn
|
9.236.072
|
386.907
|
|
8.849.165
|
|
|
|
|
người khuyết tật
|
35
|
Trường
Đại Học Quy Nhơn
|
184.897.969
|
|
|
184.897.969
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
14.217.171
|
|
|
14.217.171
|
|
|
|
|
giảm trừ số nộp dư năm 2019: 12.973.000 đồng
|
37
|
Trường
THPT Nguyễn Thái Học
|
11.126.174
|
219.099
|
|
10.907.075
|
|
|
|
|
|
38
|
Văn
Phòng Điều Phối Về Biến Đổi Khí Hậu Tỉnh Bình Định
|
803.207
|
|
|
803.207
|
|
|
|
|
|
39
|
Văn
Phòng Điều Phối Xây Dựng Nông Thôn Mới
|
1.465.358
|
|
|
1.465.358
|
|
|
|
|
|
40
|
Viện
Nghiên Cứu Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Tỉnh Bình Định
|
4.013.000
|
|
|
4.013.000
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban
quản lý cảng cá
|
6.135.000
|
|
|
6.135.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
42
|
Ban
quản lý Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp Bình Định
|
997.000
|
|
|
997.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
43
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng An toàn
|
5.140.000
|
|
|
5.140.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
44
|
Bảo
Tàng Quang Trung
|
6.737.000
|
|
|
6.737.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
45
|
Bệnh
Viện Đa Khoa Tỉnh Bình Định
|
263.790.507
|
|
|
263.790.507
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
46
|
Bệnh
Viện Lao Và Bệnh Phổi
|
20.869.000
|
|
|
20.869.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
47
|
Bệnh
Viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng
|
29.464.744
|
|
|
29.464.744
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
48
|
Chi
Cục Quản Lý Thị Trường Tỉnh Bình Định
|
19.811.000
|
|
|
19.811.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
49
|
Nhà
khách tỉnh ủy Bình Định
|
1.632.542
|
|
|
1.632.542
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
50
|
Thư
Viện Tỉnh Bình Định
|
4.865.385
|
|
|
4.865.385
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
51
|
Trung
Tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
5.883.000
|
|
|
5.883.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
52
|
Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định
|
1.612.180
|
|
|
1.612.180
|
|
|
|
|
số kế hoạch năm 2019
|
53
|
Trung
tâm giống cây trồng Bình Định
|
2.357.000
|
|
|
2.357.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
54
|
Trung
tâm giống nông nghiệp
|
6.126.000
|
|
|
6.126.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
55
|
Trung
tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm
|
4.067.179
|
|
|
4.067.179
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
56
|
Trung
tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
1.575.038
|
|
|
1.575.038
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
57
|
Trung
Tâm Khuyến Nông Bình Định
|
7.185.000
|
|
|
7.185.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
58
|
Trung
tâm phân tích và kiểm nghiệm
|
5.617.902
|
|
|
5.617.902
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
59
|
Trung
Tâm Quy Hoạch Nông Nghiệp, Nông Thôn
|
4.315.000
|
|
|
4.315.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
60
|
Trung
tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
|
2.877.000
|
|
|
2.877.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
61
|
Trung
Tâm ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Và Công Nghệ
|
3.612.000
|
|
|
3.612.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
62
|
Trung
Tâm văn hóa điện ảnh (cơ sở 2)
|
4.299.000
|
|
|
4.299.000
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
63
|
Trung
Tâm Văn Hoá điện ảnh Bình Định
|
3.584.000
|
|
|
3.584.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
64
|
Trung
Tâm Xúc Tiến Đầu Tư
|
2.019.000
|
|
|
2.019.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
65
|
Trung
Tâm Xúc Tiến Thương Mại
|
1.060.000
|
|
|
1.060.000
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
66
|
Trường
Cao Đẳng Y Tế Bình Định
|
17.499.935
|
|
|
17.499.935
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
67
|
Trường
Cao Đẳng Bình Định
|
50.471.575
|
|
|
50.471.575
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
68
|
Trường
Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao Bình Định
|
3.718.000
|
|
|
3.718.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
69
|
Trường
THPT Hùng Vương
|
17.923.938
|
|
|
17.923.938
|
|
|
|
|
số kế hoạch gửi mail
|
70
|
Trường
THPT Quốc Học
|
13.814.000
|
|
|
13.814.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
71
|
Trường
THPT Trần Cao Vân
|
21.184.000
|
|
|
21.184.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
72
|
Trường
THPT Trưng Vương
|
21.443.524
|
|
|
21.443.524
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
73
|
Ban
Quản lý Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững Rừng phòng hộ
|
938.538
|
|
|
938.538
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
74
|
Công
ty cổ phần bệnh viện đa khoa Hòa Bình
|
13.407.692
|
|
|
13.407.692
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
75
|
Chi
Cục Quản Lý Đường Bộ III.2
|
1.340.769
|
|
|
1.340.769
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
76
|
Trung
Tâm Giáo Dục Nghề Nghiệp Công Đoàn Bình Định
|
804.462
|
|
|
804.462
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
77
|
Trung
Tâm Qui Hoạch Và Kiểm Định Xây Dựng
|
8.446.846
|
|
|
8.446.846
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
78
|
Trường
Đại Học Quang Trung
|
8.983.154
|
|
|
8.983.154
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp trung ương
|
412.015.461
|
257.000
|
0
|
411.758.461
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo
Hiểm Xã Hội Tỉnh Bình Định
|
24.220.397
|
0
|
|
24.220.397
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
Ty Điện Lực Bình Định
|
90.766.000
|
|
|
90.766.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục
Dự Trữ Nhà Nước Khu Vực Nghĩa Bình
|
16.136.000
|
|
|
16.136.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục
Hải Quan Tỉnh Bình Định
|
33.012.000
|
257.000
|
|
32.755.000
|
|
|
|
|
01 thương binh
|
5
|
Cục
Thi hành án Dân Sự Tỉnh Bình Định
|
7.029.000
|
|
|
7.029.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên
Đoàn Địa Chất Trung Trung Bộ
|
17.813.758
|
|
|
17.813.758
|
|
|
|
|
|
7
|
Phân
viện điều tra quy hoạch rừng nam Trung Bộ và Tây Nguyên
|
8.746.300
|
|
|
8.746.300
|
|
|
|
|
|
8
|
Toà
án Nhân Dân Tỉnh Bình Định
|
17.283.000
|
|
|
17.283.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn
Phòng Đoàn Đại Biểu Quốc Hội Tỉnh Bình Định
|
2.058.492
|
|
|
2.058.492
|
|
|
|
|
|
10
|
Viện
Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định
|
24.832.000
|
|
|
24.832.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Viện
Sốt Rét - KST - CT Quy Nhơn
|
31.434.045
|
|
|
31.434.045
|
|
|
|
|
|
12
|
Bưu
điện tỉnh
|
34.509.238
|
|
|
34.509.238
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
13
|
Bệnh
Viện Phong - Da Liễu Trung ương Quy Hòa
|
61.442.000
|
|
|
61.442.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
14
|
Viện
Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ
|
10.957.000
|
|
|
10.957.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
15
|
Viễn
thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
31.776.231
|
|
|
31.776.231
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
VI
|
Chi nhánh, văn phòng đại diện
|
270.719.157
|
500.000
|
0
|
270.219.157
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
ty cổ phần Greenfeed việt nam - chi nhánh Bình Định
|
30.109.615
|
|
|
30.109.615
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty thủy điện An Khê-Ka Nat
|
21.769.360
|
125.000
|
|
21.644.360
|
|
|
|
|
suy giảm khả năng lao động 34%
|
3
|
Chi
nhánh 3 - Cty TNHH MTV Nguyên Liêm (Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh)
|
13.701.538
|
|
|
13.701.538
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Muối và Thương mại miền Trung tại Bình Định
|
3.250.594
|
375.000
|
|
2.875.594
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
nhánh công ty cổ phần sữa Việt Nam - nhà máy sữa Bình Định
|
30.875.000
|
|
|
30.875.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi
nhánh Công ty CP khử trùng Việt Nam tại Quy Nhơn
|
5.625.000
|
|
|
5.625.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi
nhánh liên minh HTX thương mại TP Hồ Chí Minh Co.opmart An Nhơn
|
7.103.000
|
|
|
7.103.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Khách
sạn Bình Dương
|
6.616.085
|
|
|
6.616.085
|
|
|
|
|
|
9
|
Xí
nghiệp than quy nhơn
|
1.478.927
|
|
|
1.478.927
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
ty Bảo hiểm Hàng Không Bình Định (VNI Bình Định)
|
2.178.000
|
|
|
2.178.000
|
|
|
|
|
Số thu năm 2019
|
11
|
Công
ty bảo hiểm Xuân Thành Nam Trung Bộ
|
905.308
|
|
|
905.308
|
|
|
|
|
Số thu năm 2019
|
12
|
Trung
Tâm Kinh Doanh Vnpt - Bình Định - Chi Nhánh Tổng Công Ty Dịch Vụ Viễn Thông
|
17.587.115
|
|
|
17.587.115
|
|
|
|
|
Số thu năm 2019
|
13
|
Văn
phòng đại diện Công ty TNHH Poly-Poxy Coatings Việt Nam tại Quy Nhơn
|
475.000
|
|
|
475.000
|
|
|
|
|
số thu năm 2019
|
14
|
Cảng
hàng không Phù Cát
|
25.044.615
|
|
|
25.044.615
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
15
|
Công
Ty Bảo Hiểm Bưu Điện Bình Định
|
4.375.000
|
|
|
4.375.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
16
|
Công
Ty Bảo Minh Bình Định
|
3.250.000
|
|
|
3.250.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
17
|
Công
Ty Bảo Việt Bình Định
|
5.625.000
|
|
|
5.625.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
18
|
Công
Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Bình Định
|
2.625.000
|
|
|
2.625.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
19
|
Chi
Nhánh Bảo Hiểm AAA Bình Định
|
1.250.000
|
|
|
1.250.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
20
|
Chi
nhánh Bình Định - Công ty cổ phần ô tô Trường Hải
|
17.875.000
|
|
|
17.875.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
21
|
Chi
Nhánh Bình Định - Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Fpt
|
16.000.000
|
|
|
16.000.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
22
|
Chi
Nhánh Công Ty Cổ Phần Đại Lý Hàng Hải Việt Nam - Đại Lý Hàng Hải Quy Nhơn
|
875.000
|
|
|
875.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
23
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần đại lý vận tải Safi tại Bình Định
|
3.750.000
|
|
|
3.750.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
24
|
Chi
nhánh công ty cổ phần khảo sát và xây dựng - Usco tại miền trung
|
2.875.000
|
|
|
2.875.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
25
|
Chi
nhánh công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol Quy Nhơn
|
2.125.000
|
|
|
2.125.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
26
|
Chi
nhánh công ty TNHH Arysta Lifescience Việt Nam tại Bình Định
|
1.750.000
|
|
|
1.750.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
27
|
Chi
nhánh công ty TNHH Cargill Việt Nam tại Bình Định
|
17.875.000
|
|
|
17.875.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
28
|
Chi
Nhánh Công Ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng Tại Bình Định
|
1.750.000
|
|
|
1.750.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
29
|
Chi
Nhánh Ii Công Ty Cổ Phần Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam
|
125.000
|
|
|
125.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
30
|
Chi
nhánh tổng công ty cà phê Việt Nam - công ty kinh doanh tổng hợp Vinacafe Quy
Nhơn
|
1.750.000
|
|
|
1.750.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
31
|
Nhà
máy Green Ceramic - chi nhánh công ty cổ phần Green Ceramic Việt Nam
|
16.625.000
|
|
|
16.625.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
32
|
Tổng
Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Bảo Long - Công Ty Bảo Hiểm Bảo Long Bình Định
|
1.250.000
|
|
|
1.250.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
33
|
Tổng
Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội - Công ty Bảo hiểm MIC Bình Định
|
2.250.000
|
|
|
2.250.000
|
|
|
|
|
Số tự tính từ số lao động đóng BHXH
|
B
|
Tổ chức kinh tế độc lập
|
3.655.542.755
|
88.441.944
|
-
|
3.567.100.810
|
11.134.205.090
|
112.514.306
|
-
|
11.021.690.784
|
|
I
|
Doanh nghiệp nhà nước đóng trên địa bàn
|
91.175.426
|
-
|
-
|
91.175.426
|
167.133.935
|
-
|
-
|
167.133.935
|
|
1
|
Công
ty TNHH KTCT Thủy Lợi
|
51.156.472
|
|
|
51.156.472
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
|
2
|
Công
ty TNHH Lâm Nghiệp Sông Kôn
|
7.633.000
|
|
|
7.633.000
|
11.731.000
|
|
|
11.731.000
|
|
3
|
Công
ty TNHH Lâm Nghiệp - Hà Thanh
|
7.839.000
|
|
|
7.839.000
|
14.331.000
|
|
|
14.331.000
|
|
4
|
Công
ty TNHH Lâm Nghiệp Quy Nhơn
|
12.528.954
|
|
|
12.528.954
|
11.168.935
|
|
|
11.168.935
|
|
5
|
Công
ty TNHH Xổ số Kiến thiết Bình Định
|
12.018.000
|
|
|
12.018.000
|
29.903.000
|
|
|
29.903.000
|
|
II
|
Doanh nghiệp đóng trên địa bàn
|
3.342.157.446
|
88.277.815
|
-
|
3.253.879.630
|
10.967.071.155
|
112.514.306
|
-
|
10.854.556.849
|
|
1
|
Công
ty TNHH Delta Galil Việt Nam
|
-
|
|
|
-
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Đang trình giảm trách nhiệm DN vì DN được
miễn thuế TNDN
|
2
|
Công
ty cổ phần Tân cảng Quy Nhơn
|
2.104.737
|
|
|
2.104.737
|
35.939.532
|
7.187.906
|
|
28.751.626
|
DN giảm 50% thuế TNDN
|
3
|
Công
ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Pegasus Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
12.647.869
|
|
|
12.647.869
|
miễn cá nhân vùng khó khăn, DN đã nộp tiền
|
4
|
Công
ty cổ phần Việt Úc - Bình Định
|
48.140.000
|
48.140.000
|
|
-
|
45.708.000
|
18.283.200
|
|
27.424.800
|
miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT
do miễn thuế theo QĐ UB
|
5
|
Công ty TNHH Việt
Úc - Phù Mỹ
|
10.390.000
|
10.390.000
|
|
-
|
17.608.000
|
7.043.200
|
|
10.564.800
|
miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT do miễn thuế
theo QĐ UB
|
6
|
Công ty cổ phần
Pisico - Hà Thanh
|
3.922.000
|
3.922.000
|
|
-
|
8.692.220
|
|
|
8.692.220
|
miễn do vùng khó khăn
|
7
|
Công ty cổ phần
khoáng sản Bi O Tan
|
18.646.996
|
|
|
18.646.996
|
24.832.840
|
|
|
24.832.840
|
|
8
|
Công ty TNHH MTV
Hoa sen Nhơn Hội
|
46.106.700
|
|
|
46.106.700
|
100.000.000
|
40.000.000
|
|
60.000.000
|
N được miễn thuế TN
|
9
|
Công ty cổ phần
Green Ceramic Việt Nam
|
17.000.000
|
|
|
17.000.000
|
28.256.937
|
|
|
28.256.937
|
Sai số TS, Số DN tính nộp 16,4 trđ
|
10
|
Công ty cổ phần dịch
vụ Công nghiệp Hàng hải
|
14.905.700
|
781.200
|
|
14.124.500
|
21.710.600
|
|
|
21.710.600
|
thương binh
|
11
|
Công ty Cổ Phần Thủy
Điện Định Bình
|
3.495.700
|
|
|
3.495.700
|
17.926.770
|
|
|
17.926.770
|
|
12
|
Công ty Cổ Phần Bệnh
Viện Đa Khoa Bình Định
|
44.119.422
|
|
|
44.119.422
|
100.000.000
|
40.000.000
|
|
60.000.000
|
DN được miễn thuế TNDN
|
13
|
Công ty cổ phần bến
xe Bình Định
|
4.260.929
|
|
|
4.260.929
|
6.598.653
|
|
|
6.598.653
|
|
14
|
Công ty cổ phần
Bicem
|
12.682.695
|
|
|
12.682.695
|
15.551.248
|
|
|
15.551.248
|
|
15
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Bình Định
|
46.304.658
|
|
|
46.304.658
|
77.595.643
|
|
|
77.595.643
|
|
16
|
Công ty cổ phần du
lịch công đoàn Bình Định
|
3.813.000
|
|
|
3.813.000
|
1.862.554
|
|
|
1.862.554
|
|
17
|
Công ty Cổ Phần
Giày Bình Định
|
144.518.500
|
|
|
144.518.500
|
27.564.200
|
|
|
27.564.200
|
|
18
|
Công ty Cổ phần
Khoáng sản Bình Định
|
28.004.000
|
|
|
28.004.000
|
49.000.000
|
|
|
49.000.000
|
|
19
|
Công ty TNHH đóng
tàu Yanmar Việt Nam
|
875.000
|
|
|
875.000
|
5.151.763
|
|
|
5.151.763
|
|
20
|
Công ty TNHH
Marubeni Lumber Việt Nam
|
5.500.000
|
|
|
5.500.000
|
22.714.804
|
|
|
22.714.804
|
|
21
|
Công ty TNHH một
thành viên hoa tiêu hàng hải khu vực VII
|
5.120.007
|
|
|
5.120.007
|
4.147.052
|
|
|
4.147.052
|
|
22
|
Công ty tnhh nguyên
liệu giấy Qui Nhơn
|
13.289.000
|
|
|
13.289.000
|
14.078.000
|
|
|
14.078.000
|
|
23
|
Công ty tnhh thương
mại may mặc YK
|
38.000.000
|
|
|
38.000.000
|
4.081.321
|
|
|
4.081.321
|
|
24
|
Công ty tnhh Trường
Sơn
|
7.567.455
|
|
|
7.567.455
|
12.356.635
|
|
|
12.356.635
|
|
25
|
Công ty cổ phần vận
tải và kinh doanh tổng hợp
|
2.211.947
|
|
|
2.211.947
|
1.479.463
|
|
|
1.479.463
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuất
nhập khẩu Hà Thanh
|
14.139.000
|
|
|
14.139.000
|
1.891.000
|
|
|
1.891.000
|
|
27
|
Công ty xăng dầu
Bình Định
|
44.480.769
|
|
|
44.480.769
|
38.815.881
|
|
|
38.815.881
|
|
28
|
Công ty cổ phần địa
ốc Nam Việt.
|
2.000.000
|
|
|
2.000.000
|
29.292.944
|
|
|
29.292.944
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
29
|
Công ty cổ phần 504
|
875.000
|
|
|
875.000
|
29.749.244
|
|
|
29.749.244
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
30
|
Công ty cổ phần an
Trường An
|
-
|
|
|
-
|
45.377.099
|
|
|
45.377.099
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
31
|
Công
ty Cổ Phần Ap Ro Vic
|
1.875.000
|
|
|
1.875.000
|
2.116.377
|
|
|
2.116.377
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
32
|
Công
ty cổ phần Appota
|
-
|
|
|
-
|
34.904.669
|
|
|
34.904.669
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
33
|
Công
ty cổ phần Bà hỏa Mountain
|
125.000
|
|
|
125.000
|
19.928.353
|
|
|
19.928.353
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
34
|
Công
ty cổ phần bất động sản TMS Quy Nhơn
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
35
|
Công
ty cổ phần Becamex Bình Định
|
1.750.000
|
|
|
1.750.000
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
36
|
Công
ty cổ phần Bigrfeed Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
2.055.074
|
|
|
2.055.074
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
37
|
Công
ty cổ phần BOT Bắc Bình Định Việt Nam
|
6.401.538
|
|
|
6.401.538
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
38
|
Công
ty Cổ Phần Cảng Quốc Tế GEMADEPT Nhơn Hội
|
-
|
|
|
-
|
969.695
|
|
|
969.695
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
39
|
Công
ty cổ phần cảng Quy Nhơn
|
101.625.000
|
|
|
101.625.000
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
40
|
Công
ty cổ phần cảng Thị Nại
|
19.250.000
|
|
|
19.250.000
|
21.417.238
|
|
|
21.417.238
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
41
|
Công
ty Cổ phần Cao su BIDIPHAR
|
10.750.000
|
|
|
10.750.000
|
62.451.114
|
|
|
62.451.114
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
42
|
Công
ty cổ phần công nghệ gỗ Đại Thành
|
50.000.000
|
|
|
50.000.000
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
43
|
Công
ty cổ phần công nghệ môi trường Đa Lộc - Hoài Nhơn
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
44
|
Công
ty cổ phần công nghệ mới Thiên Phúc
|
-
|
|
|
-
|
967.492
|
|
|
967.492
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
45
|
Công
ty cổ phần công nghệ và thiết bị Thắng Lợi
|
500.000
|
|
|
500.000
|
922.630
|
|
|
922.630
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
46
|
Công
ty cổ phần công nghiệp Trường Thành Việt Nam
|
500.000
|
|
|
500.000
|
7.757.652
|
|
|
7.757.652
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
47
|
Công
ty cổ phần cơ điện và xây lắp Hùng Vương
|
15.625.000
|
|
|
15.625.000
|
28.167.313
|
|
|
28.167.313
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
48
|
Công
ty cổ phần cơ khí và xây dựng Quang Trung
|
7.750.000
|
|
|
7.750.000
|
24.402.415
|
|
|
24.402.415
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
49
|
Công
ty Cổ Phần Chế Biến Đá Việt
|
4.155.385
|
|
|
4.155.385
|
69.012.206
|
|
|
69.012.206
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
50
|
Công
ty Cổ phần Chế biến Gỗ nội thất Pisico
|
22.250.000
|
|
|
22.250.000
|
23.475.490
|
|
|
23.475.490
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
51
|
Công
ty cổ phần chế biến khoáng sản Thành Châu
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
52
|
Công
ty cổ phần chế biến lâm sản Hà Thanh
|
1.010.769
|
1.010.769
|
|
-
|
1.662.607
|
|
|
1.662.607
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
53
|
Công
ty cổ phần dầu khí Bình Định
|
4.500.000
|
|
|
4.500.000
|
4.103.803
|
|
|
4.103.803
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
54
|
Công
ty cổ phần dầu thực vật Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
4.718.401
|
|
|
4.718.401
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
55
|
Công
ty cổ phần dịch vụ giải trí Hưng Thịnh Quy Nhơn
|
5.625.000
|
|
|
5.625.000
|
90.063.557
|
|
|
90.063.557
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
56
|
Công
ty cổ phần dịch vụ phát triển hạ tầng P.B.C
|
1.250.000
|
|
|
1.250.000
|
6.440.874
|
|
|
6.440.874
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
57
|
Công
ty cổ phần dinh dưỡng sinh học Rapid Việt Nam
|
-
|
|
|
-
|
34.356.303
|
|
|
34.356.303
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
58
|
Công
ty Cổ Phần Du Lịch Hoàn Cầu
|
-
|
|
|
-
|
10.318.017
|
|
|
10.318.017
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
59
|
Công
ty cổ phần du lịch hoàng anh - đất xanh Quy Nhơn
|
7.375.000
|
|
|
7.375.000
|
21.607.450
|
|
|
21.607.450
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
60
|
Công
ty cổ phần du lịch và thương mại Hoàng Đạt
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
18.353.049
|
|
|
18.353.049
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
61
|
Công
ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (bidiphar)
|
113.375.000
|
|
|
113.375.000
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
62
|
Công
ty cổ phần đầu tư Allia
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
63
|
Công
ty cổ phần đầu tư An Phát
|
184.858.462
|
|
|
184.858.462
|
43.538.548
|
|
|
43.538.548
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
64
|
Công
ty cổ phần đầu tư du lịch Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
65
|
Công
ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa
|
1.460.000
|
|
|
1.460.000
|
72.674.696
|
|
|
72.674.696
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
66
|
Công
ty cổ phần đầu tư Kiến Hoàng
|
-
|
|
|
-
|
36.501.230
|
|
|
36.501.230
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
67
|
Công
ty cổ phần đầu tư kỹ thuật Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
7.766.862
|
|
|
7.766.862
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
68
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển bất động sản Đô Thành
|
-
|
|
|
-
|
49.548.260
|
|
|
49.548.260
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
69
|
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển du lịch - dịch vụ Quy Nhơn
|
13.500.000
|
|
|
13.500.000
|
34.152.831
|
|
|
34.152.831
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
70
|
Công
ty cổ phần đầu tư Quy Nhơn
|
-
|
|
|
-
|
500.000
|
|
|
500.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
71
|
Công
ty cổ phần đầu tư tổng hợp Toàn Phát
|
-
|
|
|
-
|
5.997.962
|
|
|
5.997.962
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
72
|
Công
ty cổ phần đầu tư thương mại tổng hợp Trường Thịnh
|
-
|
|
|
-
|
27.368.169
|
|
|
27.368.169
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
73
|
Công
ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Gia Phùng
|
-
|
|
|
-
|
24.000.000
|
|
|
24.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
74
|
Công
ty cổ phần đầu tư trường thành Quy Nhơn
|
500.000
|
|
|
500.000
|
23.165.721
|
|
|
23.165.721
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
75
|
Công
ty cổ phần đầu tư và dịch vụ H.B.C
|
-
|
|
|
-
|
44.228.668
|
|
|
44.228.668
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
76
|
Công
ty cổ phần đầu tư và kinh doanh tổng hợp Thương Thảo
|
-
|
|
|
-
|
27.070.073
|
|
|
27.070.073
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
77
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
78
|
Công
ty cổ phần đầu tư và phát triển vườn thú Faros
|
11.500.000
|
|
|
11.500.000
|
36.775.779
|
|
|
36.775.779
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
79
|
Công
ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hud405 - Bình Định
|
-
|
|
|
-
|
1.242.915
|
|
|
1.242.915
|
Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh
|
80
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại tân Hoàng An
|
125.000
|
|
|
125.000
|
3.923.230
|
|
|
3.923.230
|
|