|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND định mức máy móc Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 161/QĐ-UBND NGÀY 24/01/2017 CỦA CHỦ
TỊCH UBND TỈNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26 tháng 05 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan
nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC
ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà
nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị Quyết số
18/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ công văn số 166/HĐND-VP
ngày 09 tháng 05 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thống nhất ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ
quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1319/TTr-STC ngày 26 tháng 4 năm 2017 và công văn số
1537/STC-QLGCS ngày 12/05/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bổ
sung Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động,
đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng ngân sách
nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu, chi tiết tại 02 phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Giá mua mới các
loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định
là mức giá tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật,
trừ những trường hợp đặc biệt được quy định cụ thể.
Điều 3.
Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát
triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan,
tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định này và các Quyết định sửa đổi,
bổ sung có liên quan; Quy chế Quản lý và sử dụng tại sản Nhà nước theo quy định
của UBND tỉnh và phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản theo Nghị
quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc,
thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 4.
Kho bạc Nhà nước
tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm
theo Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017, Quyết định này thực hiện kiểm soát
chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 5.
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự
án, chương trình do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân có
liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu
trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- TTr. Tỉnh ủy;
TTr HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh BR-VT;
- Các Ban Đảng và
các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đài PT-TH BR-VT, Báo BRVT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN
500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu
chuẩn, định mức
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản
|
Ghi
chú
|
(đồng)
|
|
I
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
I.1
|
Bệnh viện Lê Lợi
|
1
|
Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng
|
HT
|
1
|
2.850.000.000
|
|
2
|
Máy X quang cao tầng
|
Cái
|
1
|
1.380.000.000
|
|
I.2
|
Bệnh viện Tâm thần
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số (DR)
|
Cái
|
1
|
5.243.000.000
|
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
Cái
|
1
|
880.000.000
|
|
II
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo
|
1
|
Hệ thống điện năng lượng mặt trời
|
Hệ
thống
|
8
|
500.000.000
|
Trang bị 08 trạm kiểm lâm tại đảo
nhỏ không có điện lưới
|
2
|
Tàu Gỗ 290 cv
|
Chiếc
|
1
|
2.500.000.000
|
|
3
|
Ca nô cao tốc 250 cv trở lên, tuần tra PCCCR và tuần
tra Biển
|
Chiếc
|
1
|
2.500.000.000
|
|
4
|
Hệ thống phao neo + ranh giới trên
biển
|
Hệ
thống
|
1
|
1.500.000.000
|
|
5
|
Hệ thống cột mốc ranh giới rừng
|
Hệ
thống
|
1
|
800.000.000
|
|
III
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
và các đơn vị trực thuộc
|
|
1
|
Hệ thống định vị vệ tinh
|
Bộ
|
10
|
1.012.000.000
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500
TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tiêu
chuẩn, định mức
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản
|
Ghi chú
|
(đồng)
|
|
I
|
Sở Giáo dục & Đào tạo và các
đơn vị trực thuộc
|
I.1
|
Cấp Mầm non
|
I.I.1
|
Thiết bị dùng chung toàn trường.
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
1
|
18.000.000
|
|
2
|
Ti vi tuyên truyền hỗ trợ các hoạt
động kể chuyện, học hát, tìm hiểu môi trường xung quanh.
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
I.1.2
|
Thiết bị thí điểm trang bị 6 trường
theo VB 9961/UBND-VP ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh về việc mua sắm bộ thiết bị
đồ dùng-đồ chơi vận động thông minh cho một số
trường mầm non trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
1
|
Bộ ghép ngôi nhà sáng tạo
|
Bộ
|
2
|
7.750.000
|
|
2
|
Bộ vận động đa năng bé tự xây dựng
|
Bộ
|
3
|
13.400.000
|
|
3
|
Bộ đĩa phát triển xúc giác trọn bộ
|
Bộ
|
3
|
5.150.000
|
|
4
|
Bộ đồ chơi dòng sông của bé
|
Bộ
|
3
|
8.100.000
|
|
5
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận
động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ
|
3
|
17.000.000
|
|
6
|
Bộ thiết bị dạy học thông minh phát
triển kỹ năng
|
Bộ
|
1
|
80.000.000
|
|
7
|
Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận
động bé tự xây dựng mở rộng
|
Bộ
|
5
|
17.000.000
|
|
8
|
Xe trẻ em 3 bánh chở 2 người ngồi
phía sau
|
Chiếc
|
2
|
13.400.000
|
|
9
|
Xe trẻ em 3 bánh kiểu xích lô
|
Chiếc
|
2
|
13.400.000
|
|
10
|
Xe trẻ em 3 bánh màu bạc
|
Chiếc
|
2
|
8.500.000
|
|
11
|
Xe trẻ em quay
tròn 3 chỗ
|
Chiếc
|
2
|
5.850.000
|
|
12
|
Bộ vận động Fun center
|
Bộ
|
1
|
21.500.000
|
|
13
|
Bộ vận động đa năng (bao gồm: mái vòm, mái nhà chòi, máng trượt sóng đon lớn, thang leo
hình con mèo, rào chắn, thang leo 8 bậc,..)
|
Bộ
|
1
|
210.000.000
|
|
14
|
Bập bênh đòn
|
Bộ
|
1
|
7.850.000
|
|
15
|
Thang leo
|
Bộ
|
1
|
7.850.000
|
|
16
|
Bộ vận động đa năng Fun station 9
|
Bộ
|
2
|
25.000.000
|
|
17
|
Bộ sinh đôi có tay cầm
|
Bộ
|
2
|
5.550.000
|
|
18
|
Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ,
làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin
|
Bộ
|
|
|
|
18.1
|
- Màn hình cảm ứng
|
Bộ
|
1
|
80.000.000
|
|
18.2
|
- Bàn cảm ứng tương tác
|
Bộ
|
3
|
60.000.000
|
|
18.3
|
- Máy tính bảng kèm phụ kiện
|
Bộ
|
3
|
13.750.000
|
|
18.4
|
- Tiggly, set 5
|
Bộ
|
3
|
10.350.000
|
|
18.5
|
- Tủ sạc
|
Bộ
|
1
|
18.000.000
|
|
I.1.3
|
Thiết bị cho từng lớp học
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hồ sơ giáo viên
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
I.1.4
|
Phòng máy vi tính học thực hành
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
10
|
13.000.000
|
|
3
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.2
|
Cấp Tiểu học
|
|
|
|
|
I.2.1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
1
|
18.000.000
|
|
3
|
Máy Photocopy phục vụ sao in đề
thi, in ấn bàng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy
khen, bằng khen
|
cái
|
1
|
100.000.000
|
|
I.2.2
|
Thiết bị cho từng lớp học (dùng
chung và học sinh)
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hồ sơ GV
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
2
|
Ti vi hỗ trợ trong các tiết dạy thực
hiện đổi mới trong dạy học
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
I.2.3
|
Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu học
|
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Bộ thu
|
Bộ
|
1
|
5.050.000
|
|
3
|
Bộ micro cầm tay không dây
|
Cái
|
6
|
8.700.000
|
|
4
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
cái
|
1
|
19.000.000
|
|
5
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
13.000.000
|
|
6
|
Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s,
dãy điện áp 90V~240V
|
Cái
|
1
|
12.650.000
|
|
7
|
Máy lạnh 2 HP
|
cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.2.4
|
Phòng
máy vi tính học thực hành môn tin học
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả
bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện)
|
bộ
|
36
|
13.000.000
|
|
3
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
2
|
19.430.000
|
|
I.3
|
Cấp THCS
|
I.3.1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ tham gia
hội giảng các cấp
|
cái
|
2
|
18.000.000
|
|
2
|
Máy Photocopy phục vụ sao in đề
thi, in ấn bằng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy khen, bằng khen
|
Cái
|
1
|
150.000.000
|
|
3
|
Máy in A3 in bảng điểm, sổ điểm
|
Cái
|
1
|
30.000.000
|
|
4
|
Máy Scan 2 mặt chấm thi trắc nghiệm
|
Cái
|
1
|
12.500.000
|
|
I.3.2
|
Thiết bị cho từng lớp học (dùng
chung và học sinh)
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng học
|
|
|
|
|
|
Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI
|
Cái
|
1
|
26.000.000
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Tủ hồ sơ GV
|
cái
|
1
|
5.000.000
|
|
I.3.3
|
Phòng học ngoại ngữ cấp THCS
|
|
1
|
|
|
1
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
20.000.000
|
|
2
|
Bộ thu
|
Bộ
|
1
|
5.050.000
|
|
3
|
Bộ micro cầm tay không dây
|
Cái
|
6
|
8.700.000
|
|
4
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
1
|
19.000.000
|
|
5
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Bộ
|
12
|
13.000.000
|
|
6
|
Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s,
dãy điện áp 90V~240V
|
Cái
|
1
|
12.650.000
|
|
7
|
Máy lạnh 2 HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
I.3.4
|
Phòng máy vi tính dạy học thực
hành môn tin học
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và
thiết bị lưu điện)
|
Cái
|
1
|
19.000.000
|
|
2
|
Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy
vi tính và thiết bị lưu điện)
|
Cái
|
40
|
13.000.000
|
|
3
|
Ổn áp phòng vi tính
|
Cái
|
1
|
15.000.000
|
|
4
|
Máy lạnh 2HP
|
Cái
|
1
|
19.430.000
|
|
5
|
Bộ nguồn phòng vi tính
|
Bộ
|
1
|
29.000.000
|
|
II
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
1
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
30.000.000
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm
tra hiện trạng tình hình bảo vệ môi trường trong KCN
|
2
|
Máy chụp hình KTS
|
Cái
|
1
|
17.000.000
|
3
|
Camera HD
|
Cái
|
1
|
4.800.000
|
4
|
Đầu ghi camera
|
Cái
|
1
|
6.900.000
|
|
5
|
Máy in A3, in 2 mặt
|
Cái
|
2
|
26.000.000
|
Phục vụ in giấy phép giấy chứng nhận
đầu tư, GPXD
|
6
|
Máy in A4, in 2 mặt, in mạng. In
kim
|
Cái
|
2
|
17.000.000
|
Phục vụ in Giấy phép lao động
|
7
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
4
|
13.000.000
|
- 2 cái cho Phòng thanh tra, chức
năng thanh tra chuyên ngành.
- 2 cái cho phòng Quản lý môi trường
thực hiện chức nâng DTM và kiểm tra tình hình thực hiện hoạt động BVMT trong
KCN theo ủy quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Máy vi tính để bàn
|
Cái
|
4
|
20.000.000
|
Phục vụ công tác xử lý bản vẽ xây dựng,
cho phòng QLDN
|
9
|
Máy Scan tài liệu
|
Cái
|
1
|
27.800.000
|
Văn thư scan văn bản, tài liệu cho
phần mềm eOffice (tốc độ nhanh, scan tự động)
|
10
|
Máy photocopy A3 công suất lớn
|
Cái
|
2
|
350.000.000
|
Photo tốc độ nhanh, 2 mặt, triển
khai các VB cho hơn 250 dự án trong KCN
|
11
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
3
|
8.000.000
|
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm
tra, ghi âm cuộc họp
|
12
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
50.000.000
|
Thực hiện DTM theo ủy quyền của
UBND tỉnh tại VB
|
13
|
Màn chiếu
|
Cái
|
1
|
8.000.000
|
số 2010/UBND-VP ngày 14/3/2017 của
UB tỉnh
|
14
|
Tivi 43 inches có kết nối HDMI sử dụng
công nghệ LED
|
Cái
|
2
|
40.000.000
|
Nhận dữ liệu từ Trung tâm quan trắc, thực hiện giám sát quan trắc từ các KCN
|
III
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
Máy scan chuyên dùng cho phần mềm
quản lý công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
Cái
|
7
|
18.700.000
|
|
2
|
Máy photocopy phục vụ sao chép tài
liệu chuyên ngành thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
Cái
|
2
|
177.000.000
|
|
IV
|
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
|
Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bình chữa cháy MFTZ35
|
Bình
|
5
|
12.500.000
|
|
2
|
Bình chữa cháy MFTZ4
|
Bình
|
25
|
8.750.000
|
|
3
|
Ống vòi chữa cháy DN65
|
Cuộn
|
10
|
15.000.000
|
|
4
|
Xe mô tô phục vụ công tác kiểm tra
xe bỏ tài, chuyến tại các bến xe, kiểm tra xe buýt hoạt động trên đường
|
Chiếc
|
2
|
33.100.000
|
Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm
lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan
|
V
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo
|
1
|
Máy định vị
|
Chiếc
|
17
|
12.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 02 tàu và ca nô (sử dụng
phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
2
|
Máy ghi âm
|
Chiếc
|
14
|
5.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
tàu tuần tra (phục vụ ghi âm xử lý các vụ vi phạm hành chính)
|
3
|
Máy nén khí - bơm bình khí lặn biển
|
Chiếc
|
1
|
100.000.000
|
Xạc bình khí phục vụ lặn biển tuần
tra xử lý vi phạm hành chính, giám sát tài nguyên thiên
nhiên)
|
4
|
Máy chụp hình
|
Chiếc
|
17
|
15.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 01 P.Tổ chức; 01 BGĐ (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi
phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
5
|
Máy quay phim Sony HDR-XR260VE -
VCF
|
Chiếc
|
5
|
30.000.000
|
Trang cấp các trạm tổ kiểm lâm (sử
dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
6
|
Máy bộ đàm (máy chủ và máy cầm tay)
|
Bộ
|
15
|
20.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01
tàu BV-0152; 01 ca nô 250 CV (Trang bị cho các Trạm kiểm
lâm liên lạc, do các đảo nhỏ không có sóng điện thoại)
|
7
|
Máy bơm nước PCCCR
|
Chiếc
|
15
|
30.000.000
|
11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01
Văn phòng HKL
|
8
|
Máy cưa PCCCR
|
Chiếc
|
13
|
15.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
9
|
Súng bắn đạn cao su
|
Khẩu
|
13
|
10.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
10
|
Máy thổi gió PCCCR
|
Chiếc
|
15
|
6.000.000
|
11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01
Văn phòng HKL
|
11
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
17
|
7.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 02
tàu; 01 P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển (sử dụng phục vụ
tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
12
|
Tủ sắt đựng vũ
khí - PA Biển
|
Chiếc
|
13
|
5.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL
|
13
|
Đèn pha Fenix TK 75L2 - chuyên dùng
|
Cái
|
13
|
7.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL (sử dụng
phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
14
|
Bộ đồ lặn biển (Quần áo, bình lặn,
kiếng lặn, Chân nhái, chì lặn, đồng hồ lặn, giầy lặn)
|
Bộ
|
21
|
50.000.000
|
12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 06
P.Bảo tồn biển; 01 tàu BV0152; 01
Ca nô 250 cv (sử dụng phục vụ
tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên)
|
15
|
Ti vi
|
Chiếc
|
18
|
8.000.000
|
12 trạm KL; 02 phòng họp; 02 bảo vệ;
01 P.Du lịch; 01 tàu BV0152
|
16
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
13
|
8.000.000
|
12 trạm K.L + Tàu 290 cv (Bảo quản tang vật vi phạm)
|
17
|
Tủ đông 600 lít bảo quản tang vật
|
Chiếc
|
1
|
10.000.000
|
01 Văn phòng HKL
(Bảo quản tang vật vi phạm)
|
18
|
Bồn nước PCCCR 3.000 lít - 5.000
lít
|
Chiếc
|
30
|
10.000.000
|
12 trạm KL + Tàu BV0152
|
19
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
8
|
20.000.000
|
08 trạm KL đảo nhỏ
|
20
|
Máy nước nóng lạnh
|
Chiếc
|
18
|
5.000.000
|
12 trạm KL; vp Hạt KL; Hội trường cơ quan; Ban
Giám đốc 04
|
21
|
Màn chiếu +màn chiếu
|
Bộ
|
2
|
50.000.000
|
Hạt kiểm lâm 1
+ Hội trường đơn vị 1
|
22
|
Hệ thống âm thanh hội trường họp
|
Hệ
thống
|
2
|
50.000.000
|
02 phòng họp đơn vị
|
23
|
Rờ móc kéo ca nô trọng tải từ 12 đến 14 chỗ ngồi
|
Chiếc
|
2
|
60.000.000
|
Trạm KL Bảy Cạnh, Ông Đụng
|
24
|
Máy đo khúc xạ độ mặn nước biển
|
Chiếc
|
1
|
6.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển -ĐNN
|
25
|
Máy quay phim, chụp hình dưới nước
|
Chiếc
|
1
|
100.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển -ĐNN
|
26
|
Máy đo chiều cao cây
|
Chiếc
|
2
|
15.000.000
|
Hạt kiểm lâm;
Phòng Khoa học - HTQT
|
27
|
Máy khoan đo sinh trưởng cây
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
Phòng Khoa học - HTQT
|
28
|
Máy đo độ sâu nước biển
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
Phòng Bảo tồn biển - ĐNN
|
29
|
Máy hủy tài liệu
|
Chiếc
|
1
|
7.000.000
|
|
30
|
Máy bơm nước dân dụng
|
Chiếc
|
2
|
5.000.000
|
Trụ Sở đơn vị
|
31
|
Máy cắt cỏ dân dụng
|
Chiếc
|
1
|
10.000.000
|
|
32
|
Xuồng bơm hơi (Máy 15-25CV và vỏ
4-6 người)
|
Chiếc
|
12
|
150.000.000
|
Trang bị 11 trạm kiểm lâm + 01 tàu
BV-0152
|
33
|
Ca nô 60 cv
|
Chiếc
|
1
|
250.000.000
|
Tổ Kiểm lâm Cơ Động
|
34
|
Xe mô tô dưới 250 phân khối
|
Chiếc
|
4
|
30.000.000
|
Sử dụng Công chức kiểm lâm tuần tra, xử lý vi phạm hành chính, bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên
|
VI
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Bà Rịa
|
|
|
|
|
1
|
Giường bệnh nhân 2 tay quay
|
Cái
|
850
|
19.700.000
|
|
2
|
Xe đẩy nằm
|
Cái
|
200
|
12.000.000
|
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/05/2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|