|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 124/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Hoàng Tùng
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ
mười hai về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán
thu, chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại tờ trình số 14/TTr-TCKH ngày 14 tháng 01 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã
- thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
-TT. UBND Huyện;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Tùng
|
DANH MỤC
BIỂU
SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐÃ ĐƯỢC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH
1
|
Biểu số 81/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách huyện năm 2020
|
2
|
Biểu số 82/CK-NSNN
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020
|
3
|
Biểu số 83/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước năm
2020
|
4
|
Biểu số 84/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách huyện, chi
ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020
|
5
|
Biểu số 85/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện
theo từng lĩnh vực năm 2020
|
6
|
Biểu số 86/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho
từng cơ quan, tổ chức năm 2020
|
7
|
Biểu số 88/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
8
|
Biểu số 89/CK-NSNN
|
Dự toán thu, số bổ sung và dự toán
chi cân đối ngân sách từng xã năm 2020
|
9
|
Biểu số 90/CK-NSNN
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020
|
10
|
Biểu số 91/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình mục tiêu
quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
713.932
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
97.799
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
58.379
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
39.420
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
590.549
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối
|
589.520
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.029
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
25.584
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
713.932
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
713.932
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
701.017
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
48.606
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.067
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.094
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
973
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
666.036
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
61.835
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
590.549
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
589.520
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.029
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
13.652
|
II
|
Chi ngân sách
|
666.036
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
620.809
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
45.227
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
44.029
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.198
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
93.123
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
35.964
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
45.227
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
44.029
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.198
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
11.932
|
II
|
Chi ngân sách
|
93.123
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.154.000
|
97.799
|
I
|
Thu nội địa
|
1.154.000
|
97.799
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
5.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
28.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
223.000
|
39.420
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa
|
153.000
|
27.540
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
66.000
|
11.880
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.000
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
230.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
135.000
|
38.205
|
|
Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất
|
38.205
|
38.205
|
8
|
Lệ phí môn bài
|
6.100
|
6.100
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
25.900
|
2.668
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
60.000
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
15
|
Thu khác
|
32.000
|
6.406
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2020 (Ngân sách Huyện)
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
713.932
|
620.809
|
93.123
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
701.017
|
607.894
|
93.123
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
701.017
|
607.894
|
93.123
|
|
Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
340.848
|
340.848
|
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
12.915
|
12.915
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
48.606
|
41.944
|
6.661
|
V
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND
|
130.071
|
113.432
|
16.639
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.067
|
2.067
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.094
|
1.094
|
|
|
- CTMT: Dân số KHHGĐ
|
1.094
|
1.094
|
|
|
- CTMT: dạy nghề lao động nông thôn
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
973
|
973
|
|
|
- CSSK ban đầu người cao tuổi
|
318
|
318
|
|
|
- KP chúc thọ người cao tuổi
|
655
|
655
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
666.036
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
44.029
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC
|
622.007
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
607.894
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
340.848
|
2
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
62.104
|
3
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.313
|
4
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.736
|
5
|
Chi thể dục thể thao
|
3.250
|
6
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.256
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
47.879
|
8
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
67.114
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
25.063
|
10
|
Chi khác
|
2.331
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
12.915
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
41.944
|
V
|
Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND
|
113.432
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (không kể CTMT quốc gia)
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chỉ
thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-
HĐND
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG SỐ
|
622.007
|
|
451.423
|
12.915
|
41.944
|
113.432
|
1.094
|
|
1.094
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
607.894
|
|
451.423
|
|
41.944
|
113.432
|
1.094
|
|
1.094
|
|
A
|
Cơ quan nhà nước, đoàn thể
|
204.583
|
|
176.947
|
|
6.236
|
20.305
|
1.094
|
|
1.094
|
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
12.401
|
|
8.965
|
|
1.315
|
2.120
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư pháp
|
2.099
|
|
1.287
|
|
184
|
628
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
4.212
|
|
2.643
|
|
312
|
1.256
|
|
|
|
|
3.1
|
Quản lý nhà nước
|
3.212
|
|
1.643
|
|
312
|
1.256
|
|
|
|
|
3.2
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
47.601
|
|
45.337
|
|
458
|
1.806
|
|
|
|
|
4.1
|
Quản lý nhà nước
|
4.655
|
|
2.391
|
|
458
|
1.806
|
|
|
|
|
4.2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
42.946
|
|
42.946
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị)
|
5.126
|
|
3.067
|
|
488
|
1.570
|
|
|
|
|
6
|
Phòng Kinh tế
|
5.147
|
|
3.821
|
|
304
|
1.021
|
|
|
|
|
6.1
|
Quản lý nhà nước
|
5.038
|
|
3.712
|
|
304
|
1.021
|
|
|
|
|
6.2
|
Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT)
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
34.300
|
|
32.761
|
|
439
|
1.099
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý nhà nước
|
3.340
|
|
1871
|
|
369
|
1.099
|
|
|
|
|
7.2
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
30.960
|
|
30.890
|
|
70
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
2.439
|
|
749
|
|
125
|
471
|
1.094
|
|
1.094
|
|
8.1
|
Quản lý nhà nước
|
1.345
|
|
749
|
|
125
|
471
|
|
|
|
|
8.2
|
Sự nghiệp y tế
|
1.094
|
|
|
|
|
|
1.094
|
|
1.094
|
|
9
|
Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
47.571
|
|
46.195
|
|
277
|
1.099
|
|
|
|
|
9.1
|
Quản lý nhà nước
|
2.884
|
|
1.508
|
|
277
|
1.099
|
|
|
|
|
9.2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Sự nghiệp y tế
|
20.542
|
|
20.542
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Sự nghiệp xã hội
|
24.145
|
|
24.145
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
2.053
|
|
1.211
|
|
214
|
628
|
|
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
9.054
|
|
6.868
|
|
459
|
1.728
|
|
|
|
|
11.1
|
Quản lý nhà nước
|
4.544
|
|
2.358
|
|
459
|
1.728
|
|
|
|
|
11.2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
4.510
|
|
4.510
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
5.123
|
|
3.728
|
|
296
|
1.099
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra huyện
|
1.878
|
|
1.048
|
|
202
|
628
|
|
|
|
|
14
|
UB MTTQ Việt Nam
|
3.605
|
|
2.554
|
|
295
|
755
|
|
|
|
|
15
|
Huyện Đoàn
|
4.037
|
|
3.343
|
|
288
|
407
|
|
|
|
|
16
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
1.797
|
|
1.205
|
|
189
|
403
|
|
|
|
|
17
|
Hội Nông dân
|
1.471
|
|
956
|
|
159
|
357
|
|
|
|
|
18
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.124
|
|
689
|
|
122
|
313
|
|
|
|
|
19
|
Hội chữ Chữ thập đỏ
|
881
|
|
770
|
|
111
|
|
|
|
|
|
20
|
BCH Quân sự huyện
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Công an huyện
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ khối nội chính
|
1.003
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Chi cục Thống kê
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Viện kiểm sát
nhân dân
|
306
|
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3
|
Tòa án nhân dân
|
378
|
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
234
|
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Các khoản khác
|
5.660
|
|
2.746
|
|
|
2.914
|
|
|
|
|
23.1
|
- Lương nghỉ việc (QLNN)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
- KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT
|
2.914
|
|
|
|
|
2.914
|
|
|
|
|
23.2.1
|
+ Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
1.687
|
|
|
|
|
1.687
|
|
|
|
|
23.2.2
|
+ Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè
|
1.227
|
|
|
|
|
1.227
|
|
|
|
|
23.3
|
- Số giao đơn vị
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1
|
+ Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2
|
+ Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy
phép xây dựng)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3
|
+ Phòng Y tế (mua biên lai, phôi
GCN ATVSTP)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4
|
+ Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5
|
+ Đội QL Trật tự đô thị
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4
|
- KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội)
|
918
|
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
- Chi khác cân đối ngân sách
|
928
|
|
928
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
403.311
|
|
274.476
|
|
35.708
|
93.127
|
|
|
|
|
1
|
Khối Mầm non
|
75.612
|
|
50.923
|
|
7.997
|
16.692
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường MN Thị Trấn
|
3.690
|
|
2.480
|
|
401
|
808
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường MN Sơn Ca
|
5.041
|
|
3.416
|
|
552
|
1.072
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường MN Tuổi Ngọc
|
5.344
|
|
3.469
|
|
577
|
1.298
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường MN Mạ Non
|
6.132
|
|
4.141
|
|
637
|
1.354
|
|
|
|
|
1.5
|
Trường MN Hoa Lan
|
3.916
|
|
2.726
|
|
421
|
770
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường MN Họa Mi
|
5.852
|
|
3.900
|
|
598
|
1.354
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường MN Vàng Anh
|
6.302
|
|
4.297
|
|
651
|
1.354
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường MN Vành Khuyên
|
5.885
|
|
3.800
|
|
617
|
1.467
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường MN Hoa Sen
|
3.588
|
|
2.612
|
|
421
|
556
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường MN Hướng Dương
|
9.423
|
|
6.374
|
|
961
|
2.088
|
|
|
|
|
1.11
|
Trường MN Đồng Xanh
|
7.827
|
|
5.173
|
|
792
|
1.862
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường MN Sao Mai
|
5.112
|
|
3.515
|
|
582
|
1.016
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường MN Tuổi Hoa
|
7.500
|
|
5.019
|
|
787
|
1.693
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu học
|
141.325
|
|
91.130
|
|
15.368
|
34.828
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân
|
12.575
|
|
8.047
|
|
1.448
|
3.080
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường TH Lâm Văn Bền
|
12.823
|
|
8.050
|
|
1.441
|
3.332
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường TH Nguyễn Trực
|
12.814
|
|
8.021
|
|
1.336
|
3.458
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường TH Nguyễn Bình
|
8.197
|
|
5.490
|
|
884
|
1.823
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường TH Lê Quang Định
|
9.254
|
|
6.054
|
|
999
|
2.200
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH Tạ Uyên
|
11.788
|
|
7.502
|
|
1.269
|
3.018
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường TH Lê Lợi
|
7.996
|
|
5.198
|
|
848
|
1.949
|
|
|
|
|
28
|
Trường TH Lê Văn Lương
|
10.203
|
|
6.670
|
|
1.081
|
2.452
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường TH Trang Tấn Khương
|
13.095
|
|
8.572
|
|
1.443
|
3.080
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường TH Dương Văn Lịch
|
11.267
|
|
7.346
|
|
1.218
|
2.703
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường TH Nguyễn Văn Tạo
|
10.387
|
|
6.573
|
|
1.111
|
2.703
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường TH Bùi Thanh Khiết
|
7.387
|
|
4.609
|
|
766
|
2.012
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường TH Bùi Văn Ba
|
6.771
|
|
4.430
|
|
707
|
1.635
|
|
|
|
|
2.14
|
Trường TH Nguyễn Việt Hồng
|
6.766
|
|
4.566
|
|
817
|
1.383
|
|
|
|
|
3
|
Khối THCS
|
78.514
|
|
49.561
|
|
8.647
|
20.306
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
16.053
|
|
9.655
|
|
1.809
|
4.589
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường THCS Lê Văn Hưu
|
13.566
|
|
8.480
|
|
1.504
|
3.583
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường THCS Nguyễn Thị Hương
|
6.295
|
|
4.409
|
|
755
|
1.132
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
7.801
|
|
4.946
|
|
844
|
2.012
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường THCS Lê Thành Công
|
6.951
|
|
4.336
|
|
730
|
1.886
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường THCS Phước Lộc
|
5.390
|
|
3.523
|
|
609
|
1.257
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường THCS Hai Bà Trưng
|
11.911
|
|
7.178
|
|
1.212
|
3.521
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường THCS Hiệp Phước
|
10.546
|
|
7.034
|
|
1.186
|
2.326
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Bồi dưỡng giáo dục
|
1.988
|
|
1.425
|
|
129
|
434
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
9.122
|
|
5.171
|
|
672
|
3.279
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
3.327
|
|
2.867
|
|
113
|
347
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện
|
8.371
|
|
|
|
|
8.371
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm y tế Huyện
|
32.097
|
|
23.662
|
|
1.834
|
6.601
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm văn hóa
|
3.946
|
|
2.750
|
|
296
|
900
|
|
|
|
|
10
|
Nhà thiếu nhi
|
1.367
|
|
1.072
|
|
154
|
141
|
|
|
|
|
11
|
Đài truyền thanh
|
2.736
|
|
1.781
|
|
249
|
706
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
3.250
|
|
2.479
|
|
249
|
522
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
41.656
|
|
41.656
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
12.915
|
|
|
12.915
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NQ03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
1.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG SỐ
|
607.894
|
340.848
|
|
62.104
|
5.313
|
2.736
|
3.250
|
45.256
|
47.256
|
18.576
|
109
|
3.700
|
2.300
|
67.114
|
25.063
|
2.331
|
A
|
Cơ quan nhà nước,
đoàn thể
|
204.583
|
30.960
|
|
21.636
|
|
|
|
3.600
|
47.879
|
18.576
|
109
|
3.700
|
2.300
|
67.114
|
25.063
|
2.331
|
1
|
Văn phòng HĐND và
UBND huyện
|
12.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.401
|
|
2
|
Phòng Tư pháp
|
2.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.099
|
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
4.212
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
3.212
|
|
4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
47.601
|
|
|
|
|
|
|
|
42.946
|
18.576
|
|
|
|
|
4.655
|
|
5
|
Phòng QLĐT (Đội quản
lý trật tự đô thị)
|
5.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.126
|
|
6
|
Phòng Kinh tế
|
5.147
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
109
|
|
|
|
5.038
|
|
7
|
Phòng Giáo dục và
đào tạo
|
34.300
|
30.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.340
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
2.439
|
|
|
1.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.345
|
|
|
9
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
47.571
|
|
|
20.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.884
|
24.145
|
|
10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin
|
2.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.053
|
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
9.054
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
910
|
|
|
|
|
4.544
|
|
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
5.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.123
|
|
|
13
|
Thanh tra
huyện
|
1.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.878
|
|
|
14
|
UB MTTQ Việt
Nam
|
3.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.605
|
|
|
15
|
Huyện Đoàn
|
4.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.037
|
|
|
16
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ
|
1.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.797
|
|
|
17
|
Hội Nông
dân
|
1.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.471
|
|
|
18
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.124
|
|
|
19
|
Hội chữ Chữ
thập đỏ
|
881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
881
|
|
|
20
|
BCH Quân sự
huyện
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
21
|
Công an huyện
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
22
|
Chi hỗ trợ
khối nội chính
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003
|
22.1
|
Chi cục Thống
kê
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
22.2
|
Viện kiểm sát nhân
dân
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
22.3
|
Tòa án nhân dân
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
22.4
|
Chi cục Thi hành án
dân sự
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
23
|
Các khoản khác
|
5.660
|
|
|
|
|
|
|
|
2.914
|
|
|
|
|
500
|
918
|
1.328
|
23.1
|
- Lương nghỉ việc
(QLNN)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
23.2
|
- KP tăng thu nhập
NQ03 đơn vụ SNKT
|
2.914
|
|
|
|
|
|
|
|
2.914
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2.1
|
+ Ban QLDA ĐTXD KV
huyện Nhà Bè
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2.2
|
+ Ban Bồi thường GPMB
huyện Nhà Bè
|
1.227
|
|
|
|
|
|
|
|
1.227
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
- Số giao đơn vị
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
23.3.1
|
+ Phòng Kinh tế
(mua phôi giấy phép ĐKKD)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
23.3.2
|
+ Phòng QLĐT (biên lai
thu cấp giấy phép xây dựng)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
23.3.3
|
+ Phòng Y tế (mua
biên lai, phôi GCN ATVSTP)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
23.3.4
|
+ Phòng Tư pháp
(mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
23.3.5
|
+ Đội QL Trật tự đô
thị
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
23.4
|
- KP hỗ trợ BHXH tự
nguyện (SN xã hội)
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918
|
|
23.5
|
- Chi khác cân đối
ngân sách
|
928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
928
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
403.311
|
309.888
|
|
40.468
|
5.313
|
2.736
|
3.250
|
41.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối mầm non
|
75.612
|
76.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường MN
Thị Trấn
|
3.690
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường MN
Sơn Ca
|
5.041
|
5.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường MN
Tuổi Ngọc
|
5.344
|
5.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trường MN Mạ
Non
|
6.132
|
6.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trường MN
Hoa Lan
|
3.916
|
3.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trường MN Họa
Mi
|
5.852
|
5.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trường MN
Vàng Anh
|
6.302
|
6.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trường MN
Vành Khuyên
|
5.885
|
5.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Trường MN
Hoa Sen
|
3.588
|
3.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Trường MN
Hướng Dương
|
9.423
|
9.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Trường MN Đồng
Xanh
|
7.827
|
7.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Trường MN
Sao Mai
|
5.112
|
5.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Trường MN
Tuổi Hoa
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối Tiểu
học
|
141.325
|
141.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường TH Trần
Thị Ngọc Hân
|
12.575
|
12.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường TH
Lâm Văn Bền
|
12.823
|
12.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường TH
Nguyễn Trực
|
12.814
|
12.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trường TH
Nguyễn Bình
|
8.197
|
8.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trường TH
Lê Quang Định
|
9.254
|
9.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trường TH Tạ
Uyên
|
11.788
|
11.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trường TH
Lê Lợi
|
7.996
|
7.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Trường TH
Lê Văn Lương
|
10.203
|
10.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Trường TH
Trang Tấn Khương
|
13.095
|
13.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trường TH
Dương Văn Lịch
|
11.267
|
11.267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Trường TH
Nguyễn Văn Tạo
|
10.387
|
10.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Trường TH Bùi
Thanh Khiết
|
7.387
|
7.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Trường TH
Bùi Văn Ba
|
6.771
|
6.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Trường TH
Nguyễn Việt Hồng
|
6.766
|
6.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối THCS
|
78.514
|
78.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
16.053
|
16.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
13.566
|
13.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Hương
|
6.295
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Quỳ
|
7.801
|
7.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trường THCS
Lê Thành Công
|
6.951
|
6.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Trường THCS
Phước Lộc
|
5.390
|
5.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Trường THCS
Hai Bà Trưng
|
11.911
|
11.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Trường THCS
Hiệp Phước
|
10.546
|
10.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Bồi
dưỡng giáo dục
|
1.988
|
1.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
9.122
|
9.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị
|
3.327
|
3.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện
|
8.371
|
|
|
8.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm y
tế Huyện
|
32.097
|
|
|
32.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm
văn hóa
|
3.946
|
|
|
|
3.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.367
|
|
|
|
1.367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài truyền
thanh
|
2.736
|
|
|
|
|
2.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
3.250
|
|
|
|
|
|
3.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLDA
ĐTXD KV huyện Nhà Bè
|
41.656
|
|
|
|
|
|
|
41.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
|
Chi
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng
để cân đối chi thường xuyên)
|
Tổng
chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu
ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
47.426
|
35.964
|
9.220
|
26.744
|
44.029
|
|
11.932
|
91.925
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
5.696
|
4.354
|
1.223
|
3.131
|
7.728
|
|
1.444
|
13.526
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
18.723
|
13.948
|
2.808
|
11.141
|
|
|
2.094
|
16.042
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
1.789
|
1.392
|
465
|
927
|
9.443
|
|
879
|
11.713
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
6.757
|
5.161
|
1.437
|
3.724
|
5.289
|
|
2.095
|
12.545
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
6.067
|
4.668
|
1.405
|
3.263
|
7.398
|
|
2.095
|
14.161
|
6
|
Xã Long Thới
|
4.971
|
3.738
|
858
|
2.879
|
5.636
|
|
1.918
|
11.292
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
3.424
|
2.704
|
1.024
|
1.680
|
8.536
|
|
1.407
|
12.646
|
DỰ TOÁN THU CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.198
|
|
1.198
|
|
1
|
Thị trấn Nhà Bè
|
546
|
|
546
|
|
2
|
Xã Phước Kiển
|
154
|
|
154
|
|
3
|
Xã Phước Lộc
|
49
|
|
49
|
|
4
|
Xã Nhơn Đức
|
55
|
|
55
|
|
5
|
Xã Phú Xuân
|
215
|
|
215
|
|
6
|
Xã Long Thới
|
121
|
|
121
|
|
7
|
Xã Hiệp Phước
|
58
|
|
58
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia dân số - KHH GĐ
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.094
|
-
|
1.094
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.094
|
-
|
-
|
-
|
1.094
|
1.094
|
-
|
|
Ngân
sách cấp huyện
|
1.094
|
-
|
1.094
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.094
|
-
|
-
|
-
|
1.094
|
1.094
|
-
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
1.094
|
-
|
1.094
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.094
|
-
|
|
|
1.094
|
1.094
|
|
Quyết định 124/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 17/01/2020 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
6.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|