|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1231/QĐ-UBND 2015 vốn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Võ Kim Cự
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1231/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI NGUỒN TPCP VÀ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg
ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg
ngày 23/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 89/QĐ-BKHĐT ngày
27/01/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính
phủ và nhiệm vụ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ
11 về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Theo đề nghị của Liên ngành: Văn
phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh - Kế hoạch và
Đầu tư - Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 52/TTr-LN: VPĐP-KHBT-TC-NNPTNT ngày 11/3/2015; của Văn phòng Điều phối
Chương trình NTM tỉnh tại Văn bản số 63/VPĐP-ĐPNV ngày 20/3/2015; sau khi
có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Văn bản số 140/HĐND ngày 09/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới nguồn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách tỉnh
năm 2015 cho các địa phương, đơn vị, với tổng số tiền: 397.000 triệu đồng;
trong đó: Trái phiếu Chính phủ: 147.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh: 250.000 triệu
đồng (Chi tiết có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Các địa phương, đơn vị được giao kế hoạch vốn có
trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, phát huy hiệu quả và đảm bảo
đúng quy định hiện hành. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và
các xã cân đối ngân sách cấp huyện, xã để hỗ trợ và huy động các nguồn vốn hợp
pháp khác bảo đảm đủ nguồn lực thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới năm
2015.
Giao Tài chính chủ trì, phối hợp Văn
phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh, các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu
tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh kiểm tra, giám sát, hướng dẫn, quản lý nguồn vốn đúng các quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ngân hàng Nhà nước tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Chỉ đạo, VPĐP TW xây dựng
NTM (để b/c);
- Bí thư, các Phó Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ xây dựng NTM tỉnh;
- UBND, BCĐ NTM các xã (do UBND cấp huyện sao gửi);
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng CM VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, TKCT,NL1.
Gửi: Văn bản giấy (100b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Kim Cự
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015
(Kèm Quyết định số 1231/QĐ-UBND
ngày 10/04/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Nguồn
TPCP
|
Nguồn
NS tỉnh
|
|
Tổng
cộng
|
397.000
|
147.000
|
250.000
|
|
A
|
Vốn đầu tư phát triển
|
247.820
|
147.000
|
100.820
|
|
1
|
Phân bổ cho các xã theo định mức
|
212.120
|
147.000
|
65.120
|
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Kinh phí khen thưởng năm 2014 theo Quyết
định 225/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
8.500
|
|
8.500
|
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
3
|
Hỗ trợ theo kết quả thực hiện (trên
cơ sở điểm số đạt được theo Bộ chỉ số đánh giá)
|
27.200
|
|
27.200
|
VPĐP nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối
hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ cho các xã
theo kết quả thực hiện (theo Bộ chỉ số đánh giá)
|
B
|
Vốn sự nghiệp
|
149.180
|
|
149.180
|
|
I
|
Hỗ trợ lãi suất
|
39.940
|
|
39.940
|
Nhóm xã đạt chuẩn 2015 là 250 triệu
đồng/xã; nhóm xã còn lại 160 triệu đồng/xã (để chung tại cấp huyện cấp phát
theo thực tế). Chi tiết tại Phụ lục 02
|
II
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
30.225
|
|
30.225
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất có liên kết
|
22.000
|
|
22.000
|
|
-
|
Xây dựng mô hình quy mô lớn
|
5.200
|
|
5.200
|
Các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2015,
mỗi xã xây dựng 1 mô hình, hỗ trợ 200 triệu/mô hình (26
xã). Chi tiết tại Phụ lục 02
|
-
|
Xây dựng mô hình quy mô vừa
|
2.600
|
|
2.600
|
Các xã đăng ký đạt chuẩn 2015, mỗi xã
xây dựng 2 mô hình, hỗ trợ 50 triệu đồng/mô hình (52 mô hình). Chi tiết tại Phụ lục 02
|
-
|
Xây dựng mô hình quy mô nhỏ
|
9.400
|
|
9.400
|
Mỗi xã xây dựng 2 mô hình quy mô nhỏ
(20 triệu đồng/mô hình, 235 xã thực hiện (470 mô hình). Chi tiết tại Phụ lục
02
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng các mô hình quy mô kinh tế hộ liên kết với doanh nghiệp
(UBND cấp huyện, các sở, ngành chỉ đạo; UBND các xã tổ chức thực hiện)
|
4.800
|
|
4.800
|
Mỗi huyện chỉ đạo XD 01 mô hình
(chi tiết tại Phụ lục 02); Sở NN&PTNT chỉ đạo XD 10 mô hình; Sở Công
thương chỉ đạo XD 02 mô hình (hỗ trợ 200 triệu đồng/mô
hình). Đối với mô hình của các Sở: VPĐP chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tham
mưu phân bổ khi xác định được địa phương thực hiện
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất khác (hỗ
trợ giống; khoa học kỹ thuật,...)
|
8.225
|
|
8.225
|
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 35 triệu
đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
III
|
Hỗ trợ điều chỉnh Đề án
xây dựng NTM
|
2.350
|
|
2.350
|
Phân bố cho 235 xã, mỗi xã 10 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
IV
|
Hỗ trợ điều chỉnh Đề án phát triển
sản xuất nâng cao thu nhập dân cư nông thôn
|
2.350
|
|
2.350
|
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 10 triệu
đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
V
|
Hỗ trợ giải quyết vấn đề môi trường
|
4.700
|
|
4.700
|
Phân bổ cho
235 xã, mỗi xã 20 triệu đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
VI
|
Hỗ trợ vốn sự nghiệp khác (Mua sắm trang thiết bị tuyên truyền thiết thực;
quy hoạch; tham quan học tập;...)
|
14.100
|
|
14.100
|
Phân bổ cho 235 xã, mỗi xã 60 triệu
đồng. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
VII
|
Hỗ trợ Xây dựng khu dân cư kiểu
mẫu tại các xã
|
4.200
|
|
4.200
|
Đạt chuẩn 2013 (4 xã chưa hỗ trợ);
đạt chuẩn 2014 (3 xã chưa hỗ trợ); 5 xã đăng ký xây dựng xã nông thôn mới kiểu
mẫu (được UBND tỉnh chấp thuận) và làm mẫu tại 2 xã biên giới, miền núi (xã Hương Vĩnh, xã Sơn Kim 2) mỗi xã 300 triệu - Chi tiết tại Phụ lục 02
|
VIII
|
Hỗ trợ Xây dựng vườn mẫu
|
4.720
|
|
4.720
|
Hội làm vườn và Trang trại tỉnh phối
hợp các địa phương triển khai thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ các xã thực hiện vườn mẫu
|
4.500
|
|
4.500
|
Phân bổ cho 38 xã dưới 7 tiêu chí, 5
xã đăng ký xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu (được UBND tỉnh chấp thuận) và
làm mẫu tại 2 xã biên giới, miền núi (mỗi xã 5 vườn, mỗi vườn 20 triệu) - Chi
tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo (Hội làm
vườn và Trang trại tỉnh)
|
220
|
|
220
|
|
IX
|
Hỗ trợ Công trình vệ sinh hộ gia
đình (lồng ghép dự án CHOBA)
|
3.707
|
|
3.707
|
Hội Phụ nữ tỉnh phối hợp các địa
phương triển khai thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ trực tiếp hộ gia đình (các
xã thực hiện)
|
3.532
|
|
3.532
|
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo (Hội Phụ
nữ tỉnh)
|
175
|
|
175
|
|
X
|
Xây dựng mô hình theo tiêu chí của
các Sở, ngành (Do các sở, ngành chỉ đạo thực hiện)
|
7.200
|
|
7.200
|
Hỗ trợ 150 triệu đồng/mô hình; Giao VPĐP NTM tỉnh chủ trì, phối hợp các sở, ngành (chỉ đạo mô
hình), các địa phương thống nhất phân bổ cho các xã và chỉ đạo, thực hiện
|
XI
|
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu (hỗ trợ xây dựng mô hình mẫu điển hình)
|
1.500
|
|
1.500
|
Phân bổ cho 5 xã, mỗi xã 300 triệu đồng
theo Quyết định 912/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 (xã lựa chọn điển hình triển khai
thực hiện, sau khi có ý kiến thống nhất của UBND cấp huyện và VPĐP NTM tỉnh).
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
XII
|
Hỗ trợ thực hiện Đề án Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất phân hữu cơ
vi sinh giai đoạn 2014-2016, định hướng đến năm 2020
|
1.950
|
|
1.950
|
Thực hiện Đề án theo Quyết định số
1175/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh
|
-
|
Hỗ trợ sử dụng chế phẩm sinh học
Hatimic
|
1.350
|
|
1.350
|
Hỗ trợ các xã thực hiện theo đề xuất
tại Văn bản số 256/SKHCN-TT1 (Chi tiết tại Phụ lục 02)
|
-
|
Tập huấn, thông tin truyền thông kỹ
thuật
|
600
|
|
600
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm
Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ)
|
XIII
|
Kinh
phí cho các hoạt động ở đơn vị cấp tỉnh theo các
chương trình phối hợp theo chủ trương của Trung
ương, UBND tỉnh
|
850
|
|
850
|
|
1
|
Hội Nông dân tỉnh
|
500
|
|
500
|
Hội Nông dân tỉnh tổ chức thực hiện
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình phối
hợp theo yêu cầu chương trình phối hợp của Bộ Chính trị và liên bộ
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi bò
|
200
|
|
200
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng MH giới thiệu, tiêu
thụ sản phẩm sạch quầy hàng
|
150
|
|
150
|
|
2
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
350
|
|
350
|
Hội Phụ nữ tỉnh tổ chức thực hiện
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi
bò
|
100
|
|
100
|
Hỗ trợ xây dựng 02 mô hình quy mô vừa
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình rau
|
250
|
|
250
|
Hỗ trợ xây dựng 01 mô hình quy mô lớn
và 01 mô hình quy mô vừa
|
XIV
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông
thôn mới
|
5.215
|
|
5.215
|
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông
thôn mới cấp huyện
|
3.415
|
|
3.415
|
Do UBND cấp huyện tổ chức thực hiện.
|
-
|
Đào tạo cán bộ nông thôn mới cấp
thôn
|
1.295
|
|
1.295
|
Hỗ trợ huyện theo mức: 10 triệu đồng/huyện
và 5 triệu đồng/xã. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
-
|
Đào tạo kỹ năng chỉ đạo, điều phối, tư vấn xây dựng mô hình; văn hóa nông thôn (120 giá trị sống) và
kiến thức quản trị kinh doanh cho các loại hình tổ chức
sản xuất; nhân tố hạt nhân cho cộng đồng
|
2.120
|
|
2.120
|
Hỗ trợ huyện theo mức: 20 triệu đồng/huyện
và 8 triệu đồng/xã. Chi tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nông
thôn mới cấp tỉnh
|
1.800
|
|
1.800
|
|
-
|
Đào tạo bổ sung chuyên đề mới cho
cán bộ cấp xã; đào tạo đội ngũ giảng viên cho cấp huyện; đào tạo nhân tố hạt
nhân cho cộng đồng và các doanh nghiệp, HTX, THT, chủ trang trại; xây dựng
biên soạn tài liệu
|
1.450
|
|
1.450
|
Trường Chính trị Trần Phú chủ trì
thực hiện
|
-
|
Đào tạo các chủ mô hình tốt về kiến thức quản trị khởi sự doanh nghiệp
|
350
|
|
350
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ
|
XV
|
Tuyên truyền, tập huấn
|
6.421
|
|
6.421
|
|
1
|
Tập huấn về quản lý, giám sát cấp
huyện
|
1.175
|
|
1.175
|
Do UBND huyện tổ chức thực hiện; hỗ
trợ huyện theo mức: 5 triệu đồng/xã (Chi tiết tại Phụ lục 02)
|
2
|
Tuyên truyền, tập huấn cấp tỉnh
|
2.115
|
|
2.115
|
Giao VPĐP NTM tỉnh chủ trì thực hiện
|
-
|
Tập huấn xây dựng khu dân cư mẫu,
vườn mẫu; sử dụng phần mềm; các cơ chế chính sách và các tập huấn khác. Đào tạo
kỹ năng chỉ đạo, điều phối, tư vấn xây dựng mô hình; văn hóa nông thôn (120
giá trị sống) và kiến thức quản trị kinh doanh cho các loại hình tổ chức sản
xuất
|
1.545
|
|
1.545
|
|
-
|
Trang web, in ấn quảng bá mô hình
điển hình và tuyên truyền khác
|
440
|
|
440
|
|
-
|
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức
khác thực hiện công tác tuyên truyền
|
130
|
|
130
|
|
3
|
Hỗ trợ Tuyên truyền, tập huấn;
thực hiện các chương trình liên kết, phối hợp đã ký kết của một số cơ quan, tổ
chức đoàn thể cấp tỉnh
|
730
|
|
730
|
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Đảng ủy Khối các cơ quan cấp tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Đảng ủy Khối
doanh nghiệp
|
40
|
|
40
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Tỉnh đoàn
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
50
|
|
50
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Hội làm vườn và Trang trại tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
Hội Khuyến học
|
30
|
|
30
|
|
4
|
Kinh
phí tuyên truyền của các báo, đài
|
2.401
|
|
2.401
|
|
a
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
600
|
|
600
|
|
-
|
KP tuyên truyền, tập huấn
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Tổ chức các Game Show nông thôn mới
và đào tạo, tập huấn qua truyền hình
|
450
|
|
450
|
|
b
|
Báo Hà Tĩnh
|
400
|
|
400
|
|
-
|
KP tuyên truyền, tập huấn
|
150
|
|
150
|
|
-
|
Kinh phí triển khai cuộc thi viết
chung tay xây dựng nông thôn mới
|
250
|
|
250
|
|
c
|
Báo Nông nghiệp Việt Nam
|
400
|
|
400
|
Giao VPĐP NTM tỉnh hợp đồng các báo
thực hiện
|
d
|
Báo Nông thôn ngày nay
|
651
|
|
651
|
e
|
Các báo, đài khác
|
350
|
|
350
|
Thực hiện theo quyết định UBND tỉnh
|
XVI
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo
|
13.680
|
|
13.680
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp
xã
|
4.700
|
|
4.700
|
Phân bổ cho 235 xã, 20 triệu đồng/xã.
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp
huyện
|
3.080
|
|
3.080
|
Phân bổ cho các huyện theo mức: 100
triệu đồng/huyện và 8 triệu đồng/xã
|
3
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh
|
5.900
|
|
5.900
|
|
3.1
|
Sở Tài chính: Kiểm tra, hướng dẫn
công tác quản lý, sử dụng vốn nông thôn mới
|
300
|
|
300
|
Sở Tài chính chủ trì tổ chức thực hiện
|
3.2
|
VPĐP nông thôn mới tỉnh
|
5.600
|
|
5.600
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, chỉ đạo
|
5.000
|
|
5.000
|
Gồm: KP quản lý, chỉ đạo cấp tỉnh; Phụ cấp Ban Chỉ đạo, đặc thù VPĐP; tiếp các Đoàn tham quan học tập
tại Hà Tĩnh; mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phục vụ quản lý và các hoạt động
của BCĐ, VPĐP,...
|
-
|
Kinh phí các đoàn kiểm tra Liên
ngành và Văn phòng Điều phối theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
600
|
|
600
|
|
XVII
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động nông thôn
mới
|
1.960
|
|
1.960
|
VPĐP nông thôn mới tỉnh chủ trì thực hiện
|
1
|
Tổ chức tổng kết 2014; lễ vinh danh
các xã đạt chuẩn nông thôn mới, điển hình tiêu biểu 2014
|
60
|
|
60
|
|
2
|
Tổ chức tổng kết và sơ kết 5 năm
giai đoạn (2011 - 2015)
|
1.900
|
|
1.900
|
|
XVIII
|
Kinh phí tham quan học tập
|
1.100
|
0
|
1.100
|
|
1
|
VPĐP nông thôn mới tỉnh (chủ trì
thực hiện)
|
450
|
|
450
|
|
2
|
Ban Chỉ đạo tỉnh
|
650
|
|
650
|
Thực hiện theo quyết định của UBND
tỉnh
|
XIX
|
Kinh phí dự phòng thực hiện các
nhiệm vụ đột xuất
|
3.012
|
|
3.012
|
Thực hiện theo quyết định của UBND
tỉnh
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỤNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 GIAO CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm Quyết định số 1231/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
I. Giao cấp xã
thực hiện
|
II. Giao cấp huyện thực hiện (vốn
sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
Cộng
|
1. Vốn đầu tư phát
triển
|
2. Vốn sự
nghiệp
|
Cộng
|
Nguồn TPCP
|
Nguồn ngân sách tỉnh
|
Cộng
|
Lãi suất
|
Hỗ trợ trực tiếp PTSX
|
Điều chỉnh
Đề án XD NTM
|
Điều chỉnh Đề án PTSX nâng
cao thu nhập dân cư nông thôn
|
Hỗ trợ XD mô hình quy mô kinh tế
hộ liên kết với doanh nghiệp
|
Hỗ trợ giải
quyết vấn
đề môi trường
|
Sự nghiệp khác
|
Quản lý, chỉ đạo cấp xã
|
Khu dân cư NTM kiểu mẫu
|
Vườn mẫu
|
Hỗ trợ XD xã nông thôn mới kiểu mẫu
|
Hỗ trợ kinh phí sử dụng chế phẩm
sinh học Hatimic
|
Hỗ trợ Công trình
VS hộ gia đình (lồng ghép dự án CHOBA)
|
Cộng
|
Đào tạo cán bộ NTM cấp thôn
|
Đào tạo kỹ năng chỉ đạo, điều
phối, tư vấn XD MH; văn
hóa nông thôn và KT QTKD
|
Tập huấn về quản lý, giám sát
|
Quản lý, chỉ đạo cấp
huyện
|
Cộng
|
KP đầu tư phát triển khác
|
KP khen thưởng xã
đạt chuẩn
2014
|
Cộng
|
Mô hình lớn
|
Mô hình vừa
|
Mô hình nhỏ
|
Nội dung
khác
|
|
Tổng cộng
|
339.337
|
331.667
|
220.620
|
147.000
|
73.620
|
65.120
|
8.500
|
111.047
|
39.940
|
25.425
|
5.200
|
2.600
|
9.400
|
8.225
|
2.350
|
2.350
|
2.400
|
4.700
|
14.100
|
4.700
|
4.200
|
4.500
|
1.500
|
1.350
|
3.532
|
7.670
|
1.295
|
2.120
|
1.175
|
3.080
|
|
A
|
Huyện Kỳ
Anh
|
46.309
|
45.347
|
30.605
|
20.840
|
9.765
|
8.265
|
1.500
|
14.742
|
5.390
|
3.300
|
600
|
300
|
1.280
|
1.120
|
320
|
320
|
200
|
640
|
1.920
|
640
|
600
|
600
|
|
|
812
|
962
|
170
|
276
|
160
|
356
|
|
1
|
UBND huyện
|
1.974
|
1.012
|
|
|
|
|
|
1.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
812
|
962
|
170
|
276
|
160
|
356
|
|
II
|
UBND các
xã
|
44.335
|
44.335
|
30.605
|
20.840
|
9.765
|
8.265
|
1.500
|
13.730
|
5.390
|
3.300
|
600
|
300
|
1.280
|
1.120
|
320
|
320
|
|
640
|
1.920
|
640
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ Bắc
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Kỳ Thư
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kỳ Đồng
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kỳ Lâm
|
1.178
|
1.178
|
823
|
823
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
5
|
Kỳ Giang
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kỳ Châu
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kỳ Hưng
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kỳ Liên
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kỳ Trung
|
1.665
|
1.665
|
1.310
|
810
|
500
|
|
500
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
10
|
Kỳ Phương
|
2.465
|
2.465
|
1.810
|
810
|
1.000
|
|
1.000
|
655
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỳ Hà
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí
thuộc nhóm xã khó khăn theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
12
|
Kỳ Phú
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kỳ Sơn
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kỳ Tây
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kỳ Nam
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kỳ Thịnh
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí
ngoài nhóm xã khó khăn theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
17
|
Kỳ Ninh
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại
theo Nghị quyết 65/2013/QH13
|
18
|
Kỳ Lợi
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kỳ Xuân
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kỳ Khang
|
1165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại
theo Nghị quyết 65/2013/QH13
|
21
|
Kỳ Hợp
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kỳ Lạc
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kỳ Thương
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kỳ Tân
|
1.060
|
1.060
|
405
|
405
|
|
|
|
655
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
25
|
Kỳ Hoa
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kỳ Hải
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kỳ Long
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kỳ Phong
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kỳ Tiến
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kỳ Văn
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kỳ Thọ
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kỳ Trinh
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
36.360
|
35.580
|
22.882
|
14.522
|
8.360
|
7.860
|
500
|
12.698
|
4.360
|
3.075
|
800
|
400
|
1.000
|
875
|
250
|
250
|
200
|
500
|
1.500
|
500
|
300
|
200
|
300
|
172
|
1.091
|
780
|
135
|
220
|
125
|
300
|
|
I
|
UBND huyện
|
2.071
|
1.291
|
|
|
|
|
|
1.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.091
|
780
|
135
|
220
|
125
|
300
|
|
II
|
UBND các
xã
|
34.289
|
34.289
|
22.882
|
14.522
|
8.360
|
7.860
|
500
|
11.407
|
4.360
|
3.075
|
800
|
400
|
1.000
|
875
|
250
|
250
|
|
500
|
1.500
|
500
|
300
|
200
|
300
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cẩm Yên
|
1.160
|
1.160
|
405
|
405
|
|
|
|
755
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn 2015
|
2
|
Cẩm Nam
|
4.032
|
4.032
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
751
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cẩm Lạc
|
4.037
|
4.037
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
756
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cẩm Quang
|
4.032
|
4.032
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
751
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cẩm Nhượng
|
1.178
|
1.178
|
823
|
823
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
6
|
Cẩm Hòa
|
1.189
|
1.189
|
823
|
823
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cẩm Phúc
|
1.022
|
1.022
|
661
|
661
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cẩm Vinh
|
1.021
|
1.021
|
661
|
661
|
|
|
|
360
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cẩm Hưng
|
1.020
|
1.020
|
661
|
661
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cẩm Thành
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
11
|
Cẩm Thăng
|
1.271
|
1.271
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cẩm Minh
|
1.269
|
1.269
|
810
|
810
|
|
|
|
459
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm
xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
13
|
Cẩm Lĩnh
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo Nghị quyết 65/2013/QH13
|
14
|
Cẩm Dương
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cẩm Sơn
|
1.169
|
1.169
|
810
|
810
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cẩm Thịnh
|
1.169
|
1.169
|
810
|
810
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cẩm Bình
|
1.466
|
1.466
|
405
|
405
|
|
|
|
1.061
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
100
|
300
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18
|
Cẩm Duệ
|
770
|
770
|
405
|
405
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cẩm Hà
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cẩm Huy
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cẩm Lộc
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cẩm Mỹ
|
781
|
781
|
405
|
405
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Cẩm Quan
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cẩm Thạch
|
773
|
773
|
405
|
405
|
|
|
|
368
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cẩm Trung
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TP Hà
Tĩnh
|
9.655
|
9.369
|
6.318
|
3.198
|
3.120
|
2.620
|
500
|
3.051
|
1.050
|
750
|
200
|
100
|
240
|
210
|
60
|
60
|
200
|
120
|
360
|
120
|
300
|
|
|
31
|
|
286
|
40
|
68
|
30
|
148
|
|
I
|
UBND huyện
|
486
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
40
|
68
|
30
|
148
|
|
II
|
UBND các
xã
|
9.169
|
9.169
|
6.318
|
3.198
|
3.120
|
2.620
|
500
|
2.851
|
1.050
|
750
|
200
|
100
|
240
|
210
|
60
|
60
|
|
120
|
360
|
120
|
300
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạch Bình
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn 2015
|
2
|
Thạch Trung
|
1.037
|
1.037
|
661
|
661
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
3
|
Thạch Hưng
|
1.026
|
1.026
|
661
|
661
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thạch Môn
|
1.260
|
1.260
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
5
|
Thạch Hạ
|
1.060
|
1.060
|
405
|
405
|
|
|
|
655
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
6
|
Thạch Đồng
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Huyện Thạch Hà
|
42.000
|
41.090
|
26.591
|
16.706
|
9.885
|
8.885
|
1.000
|
14.499
|
5.070
|
3.150
|
600
|
300
|
1.200
|
1.050
|
300
|
300
|
200
|
600
|
1.800
|
600
|
600
|
1.300
|
300
|
279
|
|
910
|
160
|
260
|
150
|
340
|
|
I
|
UBND huyện
|
1.110
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
910
|
160
|
260
|
150
|
340
|
|
II
|
UBND các
xã
|
40.890
|
40.890
|
26.591
|
16.706
|
9.885
|
8.885
|
1.000
|
14.299
|
5.070
|
3.150
|
600
|
300
|
1.200
|
1.050
|
300
|
300
|
|
600
|
1.800
|
600
|
600
|
1.300
|
300
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phù Việt
|
1.150
|
1.150
|
405
|
405
|
|
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Thạch Văn
|
4.243
|
4.243
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
777
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tượng Sơn
|
4.064
|
4.064
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
783
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thạch Đài
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
5
|
Thạch Liên
|
1.026
|
1.026
|
661
|
661
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thạch Khê
|
1.027
|
1.027
|
661
|
661
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thạch Vĩnh
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thạch Đình
|
1.307
|
1.307
|
810
|
810
|
|
|
|
497
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
9
|
Nam Hương
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thạch Lạc
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1
|
Thạch Kênh
|
1.271
|
1.271
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
461
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm
xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
12
|
Việt Xuyên
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thạch Sơn
|
1.276
|
1.276
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
466
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thạch Thanh
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thạch Tiến
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bắc Sơn
|
1.271
|
1.271
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
461
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thạch Lưu
|
1.271
|
1.271
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
461
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thạch Thắng
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thạch Xuân
|
1.276
|
1.276
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
466
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thạch Bàn
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
21
|
Thạch Hải
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thạch Trị
|
1.197
|
1.197
|
810
|
810
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thạch Hội
|
1.186
|
1.186
|
810
|
810
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thạch Tân
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
25
|
Thạch Long
|
2.760
|
2.760
|
1.405
|
405
|
1.000
|
|
1.000
|
1.355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
600
|
100
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thạch Ngọc
|
775
|
775
|
405
|
405
|
|
|
|
370
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
27
|
Ngọc Sơn
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thạch Lâm
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thạch
Hương
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Thạch Điền
|
792
|
792
|
405
|
405
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Huyện
Can Lộc
|
27.898
|
27.196
|
17.645
|
10.595
|
7.050
|
6.050
|
1.000
|
9.551
|
3.700
|
2.250
|
400
|
200
|
880
|
770
|
220
|
220
|
200
|
440
|
1.320
|
440
|
300
|
300
|
|
161
|
|
702
|
120
|
196
|
110
|
276
|
|
I
|
UBND huyện
|
902
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702
|
120
|
196
|
110
|
276
|
|
II
|
UBND các
xã
|
26.996
|
26.996
|
17.645
|
10.595
|
7.050
|
6.050
|
1.000
|
9.351
|
3.700
|
2.250
|
400
|
200
|
880
|
770
|
220
|
220
|
|
440
|
1.320
|
440
|
300
|
300
|
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Lộc
|
4.047
|
4.047
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
766
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Thường Nga
|
4.036
|
4.036
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
755
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thượng Lộc
|
1.047
|
1.047
|
661
|
661
|
|
|
|
386
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
4
|
Tiến Lộc
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vượng Lộc
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phú Lộc
|
1.296
|
1.296
|
810
|
810
|
|
|
|
486
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
7
|
Gia Hanh
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí ngoài nhóm
xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
8
|
Tùng Lộc
|
1.265
|
1.265
|
810
|
405
|
405
|
405
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Lộc
|
1.260
|
1.260
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
10
|
Khánh Lộc
|
1.273
|
1.273
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
368
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thiên Lộc
|
1.060
|
1.060
|
405
|
405
|
|
|
|
655
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11
|
Đồng Lộc
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kim Lộc
|
777
|
777
|
405
|
405
|
|
|
|
372
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thuần Thiện
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Vĩnh Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sơn Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Mỹ Lộc
|
773
|
773
|
405
|
405
|
|
|
|
368
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xuân Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Yên Lộc
|
781
|
781
|
405
|
405
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Song Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Lộc
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Huyện Đức
Thọ
|
32.403
|
31.571
|
19.777
|
13.537
|
6.240
|
5.240
|
1.000
|
11.794
|
4.590
|
2.925
|
600
|
300
|
1.080
|
945
|
270
|
270
|
200
|
540
|
1.620
|
540
|
300
|
100
|
300
|
139
|
|
832
|
145
|
236
|
135
|
316
|
|
I
|
UBND huyện
|
1.032
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
832
|
145
|
236
|
135
|
316
|
|
II
|
UBND các
xã
|
31.371
|
31.371
|
19.777
|
13.537
|
6.240
|
5.240
|
1.000
|
11.594
|
4.590
|
2.925
|
600
|
300
|
1.080
|
945
|
270
|
270
|
|
540
|
1.620
|
540
|
300
|
100
|
300
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đức Lạng
|
1.161
|
1.161
|
405
|
405
|
|
|
|
756
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký chuẩn 2015
|
2
|
Thái Yên
|
4.032
|
4.032
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
751
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung Lễ
|
4.028
|
4.028
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
747
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đức Lâm
|
1.018
|
1.018
|
661
|
661
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
5
|
Đức Thủy
|
1.018
|
1.018
|
661
|
661
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đức Yên
|
1.027
|
1.027
|
661
|
661
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức Vĩnh
|
1.018
|
1.018
|
661
|
661
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đức Đồng
|
1.037
|
1.037
|
661
|
661
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức Lập
|
1.173
|
1.173
|
810
|
810
|
|
|
|
363
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
10
|
Tân Hương
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Sơn
|
1.264
|
1.264
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
12
|
Yên Hồ
|
1.266
|
1.266
|
905
|
405
|
500
|
|
500
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tùng Ảnh
|
1.462
|
1.462
|
405
|
405
|
|
|
|
1.057
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
100
|
300
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14
|
Đức Lạc
|
771
|
771
|
405
|
405
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đức Hòa
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đức Long
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đức An
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đức Dũng
|
771
|
771
|
405
|
405
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đức Thanh
|
762
|
762
|
405
|
405
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đức Thịnh
|
762
|
762
|
405
|
405
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bùi Xá
|
762
|
762
|
405
|
405
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đức Nhân
|
762
|
762
|
405
|
405
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên Minh
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đức Tùng
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đức Châu
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đức La
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đức Quang
|
762
|
762
|
405
|
405
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Huyện
Nghi Xuân
|
27.610
|
27.038
|
18.600
|
11.360
|
7.240
|
5.240
|
2.000
|
8.438
|
2.900
|
1.875
|
400
|
200
|
680
|
595
|
170
|
170
|
200
|
340
|
1.020
|
340
|
600
|
100
|
300
|
18
|
405
|
572
|
95
|
156
|
85
|
236
|
|
I
|
UBND huyện
|
1.177
|
605
|
|
|
|
|
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
572
|
95
|
156
|
85
|
236
|
|
II
|
UBND các xã
|
26.433
|
26.433
|
18.600
|
11.360
|
7.240
|
5.240
|
2.000
|
7.833
|
2.900
|
1.875
|
400
|
200
|
680
|
595
|
170
|
170
|
|
340
|
1.020
|
340
|
600
|
100
|
300
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuân Phổ
|
4.211
|
4.211
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Xuân Thành
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xuân Trường
|
1.184
|
1.184
|
823
|
823
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18
tiêu chí
|
4
|
Cổ Đạm
|
1.178
|
1.178
|
823
|
823
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xuân Hồng
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xuân Giang
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xuân Mỹ
|
2.760
|
2.760
|
2.405
|
405
|
2.000
|
|
2.000
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
8
|
Xuân Viên
|
1.760
|
1.760
|
405
|
405
|
|
|
|
1.355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
600
|
100
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xuân Liên
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
10
|
Xuân Yên
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xuân Hải
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xuân Hội
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xuân Đan
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cương Gián
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xuân Lĩnh
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16
|
Xuân Lam
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tiên Điền
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Huyện
Hương Sơn
|
44.796
|
43.886
|
29.848
|
21.488
|
8.360
|
7.860
|
500
|
14.038
|
5.070
|
3.150
|
600
|
300
|
1.200
|
1.050
|
300
|
300
|
200
|
600
|
1.800
|
600
|
300
|
200
|
|
294
|
1.224
|
910
|
160
|
260
|
150
|
340
|
|
I
|
UBND huyện
|
2.334
|
1.424
|
|
|
|
|
|
1.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.224
|
910
|
160
|
260
|
150
|
340
|
|
II
|
UBND các
xã
|
42.462
|
42.462
|
29.848
|
21.488
|
8.360
|
7.860
|
500
|
12.614
|
5.070
|
3.150
|
600
|
300
|
1.200
|
1.050
|
300
|
300
|
|
600
|
1.800
|
600
|
300
|
200
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Bằng
|
4.037
|
4.037
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
756
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Sơn Tây
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơn Phú
|
4.036
|
4.036
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
755
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sơn Tân
|
1.022
|
1.022
|
661
|
661
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
5
|
Sơn Ninh
|
1.022
|
1.022
|
661
|
661
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn Trung
|
1.037
|
1.037
|
661
|
661
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sơn Quang
|
1.037
|
1.037
|
661
|
661
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sơn Mỹ
|
1.018
|
1.018
|
661
|
661
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sơn Châu
|
792
|
792
|
405
|
405
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
10
|
Sơn Kim I
|
1.665
|
1.665
|
1.310
|
810
|
500
|
|
500
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Hồng
|
1.275
|
1.275
|
810
|
810
|
|
|
|
465
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
12
|
Sơn Kim II
|
1.567
|
1.567
|
810
|
810
|
|
|
|
757
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
100
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
13
|
Sơn An
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sơn Bình
|
1.175
|
1.175
|
810
|
810
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sơn Hàm
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sơn Hòa
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sơn Lâm
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sơn Lễ
|
1.197
|
1.197
|
810
|
810
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sơn Lĩnh
|
1.176
|
1.176
|
810
|
810
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sơn Long
|
1.175
|
1.175
|
810
|
810
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sơn Mai
|
1.176
|
1.176
|
810
|
810
|
|
|
|
366
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sơn Phúc
|
1.186
|
1.186
|
810
|
810
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sơn Tiến
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sơn Thịnh
|
1.167
|
1.167
|
810
|
810
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sơn Thùy
|
1.167
|
1.167
|
810
|
810
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sơn Trà
|
1.178
|
1.178
|
810
|
810
|
|
|
|
368
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sơn Trường
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sơn Hà
|
770
|
770
|
405
|
405
|
|
|
|
365
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
29
|
Sơn Giang
|
766
|
766
|
405
|
405
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sơn Diệm
|
781
|
781
|
405
|
405
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện
Hương Khê
|
33.488
|
32.812
|
22.348
|
17.108
|
5.240
|
5.240
|
|
10.464
|
3.540
|
2.175
|
400
|
200
|
840
|
735
|
210
|
210
|
200
|
420
|
1.260
|
420
|
600
|
1.100
|
300
|
29
|
|
676
|
115
|
188
|
105
|
268
|
|
I
|
UBND huyện
|
876
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
676
|
115
|
188
|
105
|
268
|
|
II
|
UBND các xã
|
32.612
|
32.612
|
22.348
|
17.108
|
5.240
|
5.240
|
|
10.264
|
3.540
|
2.175
|
400
|
200
|
840
|
735
|
210
|
210
|
|
420
|
1.260
|
420
|
600
|
1.100
|
300
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phúc Trạch
|
4.211
|
4.211
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Phú Phong
|
4.211
|
4.211
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Vĩnh
|
1.580
|
1.580
|
823
|
823
|
|
|
|
757
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
100
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
4
|
Phú Gia
|
1.178
|
1.178
|
823
|
823
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia Phố
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
6
|
Hương Trà
|
1.865
|
1.865
|
810
|
810
|
|
|
|
1.055
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
100
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phúc Đồng
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
8
|
Hương Liên
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phương Mỹ
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hương Lâm
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hòa Hải
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hà Lĩnh
|
1.276
|
1.276
|
810
|
810
|
|
|
|
466
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lộc Yên
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hương Thủy
|
1.269
|
1.269
|
810
|
810
|
|
|
|
459
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hương Bình
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hương Đô
|
1.171
|
1.171
|
810
|
810
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
17
|
Hương Giang
|
1.167
|
1.167
|
810
|
810
|
|
|
|
357
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phương Điền
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hương Xuân
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hương Trạch
|
1.169
|
1.169
|
810
|
810
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hương Long
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J
|
TX Hồng
Lĩnh
|
1.437
|
1.281
|
405
|
405
|
|
|
|
876
|
160
|
75
|
0
|
0
|
40
|
35
|
10
|
10
|
200
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
21
|
|
156
|
15
|
28
|
5
|
108
|
|
I
|
UBND
Thị xã
|
356
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
15
|
28
|
5
|
108
|
|
II
|
UBND xã Thuận Lộc
|
1.081
|
1.081
|
405
|
405
|
|
|
|
676
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
300
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
K
|
Huyện Vũ Quang
|
19.986
|
19.570
|
14.261
|
9.021
|
5.240
|
5.240
|
|
5.309
|
1.940
|
1.425
|
400
|
200
|
440
|
385
|
110
|
110
|
200
|
220
|
660
|
220
|
0
|
300
|
|
124
|
|
416
|
65
|
108
|
55
|
188
|
|
I
|
UBND huyện
|
616
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
65
|
108
|
55
|
188
|
|
II
|
UBND các xã
|
19.370
|
19.370
|
14.261
|
9.021
|
5.240
|
5.240
|
|
5.109
|
1.940
|
1.425
|
400
|
200
|
440
|
385
|
110
|
110
|
|
220
|
660
|
220
|
0
|
300
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ân Phú
|
4.211
|
4.211
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Đức Linh
|
4.253
|
4.253
|
3.466
|
846
|
2.620
|
2.620
|
|
787
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đức Hương
|
1.288
|
1.288
|
823
|
823
|
|
|
|
465
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
4
|
Đức Liên
|
1.184
|
1.184
|
823
|
823
|
|
|
|
361
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sơn Thọ
|
1.199
|
1.199
|
823
|
823
|
|
|
|
376
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hương Minh
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
7
|
Hương Thọ
|
1.278
|
1.278
|
810
|
810
|
|
|
|
468
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
8
|
Hương Quang
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đức Giang
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
10
|
Đức Bồng
|
1.197
|
1.197
|
810
|
810
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hương Điền
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L
|
Huyện Lộc
Hà
|
17.395
|
16.927
|
11.340
|
8.220
|
3.120
|
2.620
|
500
|
5.587
|
2.170
|
1.275
|
200
|
100
|
520
|
455
|
130
|
130
|
200
|
260
|
780
|
260
|
|
300
|
|
82
|
|
468
|
75
|
124
|
65
|
204
|
|
I
|
UBND
huyện
|
668
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
75
|
124
|
65
|
204
|
|
II
|
UBND các
xã
|
16.727
|
16.727
|
11.340
|
8.220
|
3.120
|
2.620
|
500
|
5.387
|
2.170
|
1.275
|
200
|
100
|
520
|
455
|
130
|
130
|
|
260
|
780
|
260
|
|
300
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ích Hậu
|
4.026
|
4.026
|
3.281
|
661
|
2.620
|
2.620
|
|
745
|
250
|
375
|
200
|
100
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã đăng ký đạt chuẩn 2015
|
2
|
Mai Phụ
|
1.178
|
1.178
|
823
|
823
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã phấn đấu đạt 15-18 tiêu chí
|
3
|
Hộ Độ
|
1.016
|
1.016
|
661
|
661
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thạch Bằng
|
1.669
|
1.669
|
1.310
|
810
|
500
|
|
500
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn 2014
|
5
|
Thịnh Lộc
|
1.265
|
1.265
|
810
|
810
|
|
|
|
455
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã dưới 7 tiêu chí thuộc
nhóm xã khó khăn theo Nghị
quyết 65/2013/QH13
|
6
|
Hồng Lộc
|
1.269
|
1.269
|
810
|
810
|
|
|
|
459
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tân Lộc
|
1.267
|
1.267
|
810
|
810
|
|
|
|
457
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
100
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thạch Kim
|
1.165
|
1.165
|
810
|
810
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã khó khăn còn lại theo
Nghị quyết 65/2013/QH13
|
9
|
Thạch Châu
|
760
|
760
|
405
|
405
|
|
|
|
355
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10
|
Bình Lộc
|
792
|
792
|
405
|
405
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
11
|
An Lộc
|
792
|
792
|
405
|
405
|
|
|
|
387
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phù Lưu
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thạch Mỹ
|
764
|
764
|
405
|
405
|
|
|
|
359
|
160
|
75
|
|
|
40
|
35
|
10
|
10
|
|
20
|
60
|
20
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nguồn vốn đầu tư phát triển các địa
phương cần ưu tiên bố trí nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết chế văn
hóa, thể thao theo Nghị quyết số 55/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 13/7/2013.
- Hỗ trợ Công trình vệ sinh hộ gia đình (lồng ghép dự án CHOBA):
UBND cấp huyện phân bổ cho các xã thực hiện theo đề xuất của
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh.
Quyết định 1231/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nguồn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1231/QĐ-UBND ngày 10/04/2015 về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nguồn Trái phiếu Chính phủ và ngân sách tỉnh Hà Tĩnh năm 2015
920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|