Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách 2014 dự toán ngân sách Bình Phước 2016

Số hiệu: 1205/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành: 26/05/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1205/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 26 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có ngun từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 13 về việc thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 13 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1612/TTr-STC ngày 23/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước (có biểu mẫu kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTT
U, TT.HĐND tỉnh;
- CT, P
CT UBND tỉnh;
-
UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, TT TH-CB, các phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.850.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.435.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.195.000

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

350.000

- Thuế giá trị gia tăng

220.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

93.300

- Thuế tài nguyên

36.000

- Thuế môn bài

180

- Thu hồi vốn và thu khác

520

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước đa phương

460.000

- Thuế giá trị gia tăng

278.800

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

81.700

- Thuế tài nguyên

98.500

- Thuế môn bài

250

- Thu hồi vốn và thu khác

750

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

91.000

- Thuế giá trị gia tăng

26.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.000

- Thuế tài nguyên

1.140

- Thuế môn bài

360

- Các khoản thu khác

1.500

4. Thu từ khu vc công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.070.000

- Thuế giá trị gia tăng

903.970

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.930

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.800

- Thuế tài nguyên

32.580

- Thuế môn bài

14.370

- Thu khác

21.350

5. L phí trước b

151.800

6. Thuế sử dng đất nông nghip

2.500

7. Thuế sử dng đất phi nông nghip

4.000

8. Thuế thu nhp cá nhân

228.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

88.000

10. Thu phí và l phí

68.000

11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

24.000

12. Tiền sử dng đất

365.950

13. Thu tiền cho thuê mt đất, mt nước

117.000

14. Thu khác

165.000

15. Thu khác ti xã

9.750

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu

240.000

Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB

20.000

          + Thuế VAT hàng nhập khẩu

220.000

III. Thu vin tr

 

IV. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

415.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

- Học phí

41.600

- Các khoản huy động đóng góp

28.310

- Thu phí, lệ phí

10.550

- Thu khác

10.540

Tổng thu NSĐP

6.412.068

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.997.068

- Thu ngân sách đa phương được hưởng

3.130.980

Tr.đó: + Các khoản thu 100%

251.120

+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.879.860

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.434.088

Tr.đó: + Bổ sung cân đi

864.922

           + Bổ sung có mục tiêu XDCB

356.658

          + Bổ sung vn CTMT

602.325

          + Bổ sung tăng lương

610.183

- Thu hi tạm ứng các huyện, thị xã

37.000

- Thu chuyển nguồn CCTL các năm

395.000

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

415.000

- Thu xổ số kiến thiết

324.000

- Học phí

41.600

- Các khoản huy động đóng góp

28.310

- Thu phí và lệ phí

10.550

- Thu khác

10.540

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Tổng cộng

Tổng dự toán năm 2016

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương tại đơn vị

Dự toán giao năm 2016

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp Ưu đãi tăng lương

I

Chi tr g, tr cước

-

-

-

-

17.850

17.850

17.850

-

-

17.850

1

Trung tâm Phát hành phim&Chiếu bóng

 

0

 

 

1.850

1.850

1.850

 

 

1.850

2

Báo Bình Phước

 

0

 

 

16.000

16.000

16.000

 

 

16.000

II

Chi s nghiệp Kinh tế

811

77.871

48.876

28.995

189.758

267.629

264.488

2.175

161

262.152

II.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

59

6.242

3.540

2.702

4.490

10.732

10.732

132

-

10.600

2

Chi cục Kiểm Lâm

43

4.784

2.580

2.204

4.190

8.974

8.974

92

 

8.882

3

Chi cục Lâm nghiệp

16

1.458

960

498

300

1.758

1.758

40

 

1.718

II.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

270

26.049

16.416

9.633

27.604

53.653

53.008

718

-

52.290

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

 

0

 

 

7.600

7.600

7.600

 

 

7.600

2

Chi cục chăn nuôi - thú y

68

6.548

3.080

3.468

4.548

11.096

10.688

130

 

10.558

3.

Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật

58

7.318

4.146

3.172

2.706

10.024

10.024

151

 

9.873

4

Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư

36

2.793

2.160

633

3.000

5.793

5.793

106

 

5.687

5

Chi cục Phát triển nông thôn

19

1.677

1.140

537

1.100

2.777

2.777

54

 

2.723

6

Trung tâm giống nông lâm nghiệp

20

1.512

1.200

312

3.700

5.212

5.212

65

 

5.147

7

Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT

17

1.240

1.020

220

 

1.240

1.138

54

 

1.084

8

Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão

17

2.031

1.570

461

1.900

3.931

3.931

50

 

3.881

9

Trung tâm thy sn

15

1.151

900

251

2.100

3.251

3.116

33

 

3.083

10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sn

14

1.267

840

427

700

1.967

1.967

56

 

1.911

11

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

6

512

360

152

250

762

762

19

 

743

II.3

Sự nghiệp giao thông

54

4.869

3.240

1.629

35.380

40.249

40.135

136

0

39.999

1

Ban Thanh tra giao thông

35

3.431

2.100

1.331

100

3.531

3.531

85

 

3.446

2

Khu quản lý bo trì đường bộ

19

1.438

1.140

298

280

1.718

1.604

51

 

1.553

3

Sự nghiệp giao thông

 

0

 

 

35.000

35.000

35.000

 

 

35.000

3.1

S Xây dựng

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

3.2

Sở Giao thông vận ti

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

II.4

Chi s nghiệp tài nguyên

104

8.078

6.240

1.838

30.105

38.183

37.079

314

-

36.765

1

Văn phòng đăng ký quyền s dụng đt

92

7.137

5.520

1.617

 

7.137

6.033

281

 

5.752

2

Trung tâm công nghệ thông tin môi trường

12

941

720

221

105

1.046

1.046

33

 

1.013

3

S Tài nguyên môi trường

 

0

 

 

30.000

30.000

30.000

 

 

30.000

II.5

S nghiệp kinh tế khác

324

32.633

19.440

13.193

92.179

124.812

123.534

875

161

122.498

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

12

900

720

180

150

1.050

942

30

 

912

2

Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng

17

1.360

1.020

340

 

1.360

748

 

 

748

3

Thanh Tra xây dựng

24

2.276

1.440

836

450

2.726

2.726

67

 

2.659

4

Trung tâm xúc tiến đu tư, thương mại du lịch

24

1.893

1.440

453

3.098

4.991

4.991

65

 

4.926

5

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

26

1.970

1.560

410

3.500

5.470

5.314

85

 

5.229

6

Trung tâm bán đấu giá

9

701

540

161

 

701

431

 

161

270

7

Phòng công chng số 2

8

599

480

119

244

843

747

18

 

729

8

Trung tâm tr giúp pháp lý

21

1.768

1.260

508

684

2.452

2.452

58

 

2.394

9

Quỹ phát triển đất

26

1.969

1.560

409

220

2.189

2.189

111

 

2.078

10

Trung tâm khai thác hạ tng khu công nghiệp

9

688

540

148

4.056

4.744

4.744

28

 

4.716

11

Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

93

13.827

5.580

8.247

6.477

20.304

20.304

254

 

20.050

12

Trung tâm trợ giúp PT DN nh và va

10

756

600

156

750

1.506

1.506

39

 

1.467

13

Trung tâm công báo

10

796

600

196

750

1.546

1.546

26

 

1.520

14

Chi cục tiêu chun ĐL-CL

16

1.407

960

447

200

1.607

1.607

46

 

1.561

15

Chi cục bảo vệ môi trường

16

1.484

960

524

100

1.584

1.584

44

 

1.540

16

Trung tâm quan trc môi trường

3

239

180

59

 

239

203

4

 

199

17

Công nghệ thông tin khác

 

0

 

 

12.000

12.000

12.000

 

 

12.000

18

KP của Ban ch huy quân sự các sở ngành

 

 

 

 

2.000

2.000

2.000

 

 

2.000

19

Kinh phí lưu trữ

 

0

 

 

1.500

1.500

1.500

 

 

1.500

20

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

21

KP kiểm soát thủ tục hành chính

 

 

 

 

500

500

500

 

 

500

22

Kinh phí đảng

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

23

Kinh phí các ngày lễ ln

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

1.000

24

Các hot động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

0

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

25

Chi hoạt động các ban ATGT

 

 

 

 

24.000

24.000

24.000

 

 

24.000

26

Trích xử phạt VPHC

 

 

 

 

6.500

6.500

6.500

 

 

6.500

27

Cp bù thy lợi phí

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

3.000

III

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

14.000

14.000

14.000

-

-

14.000

3

Chi sự nghiệp môi trường

 

0

 

 

14.000

14.000

14.000

 

 

14.000

IV

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

607

385.905

228.793

157.112

112.803

498.708

498.708

4.470

13.990

480.248

IV.1

Sự nghiệp Giáo dục

301

346.469

201.259

145.210

80.113

426.582

426.582

3.312

7.348

415.922

1

S Giáo dục đào tạo

 

299.558

171.134

128.424

67.440

366.998

366.998

3.054

6.500

357.444

2

Trường PT DTNT THPT tnh

75

15.116

10.682

4.434

1.281

16.397

16.397

69

 

16.328

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

114

17.491

11.035

6.456

2.650

20.141

20.141

108

397

19.636

4

Trường THPT chuyên Bình Long

112

14.304

8.408

5.896

8.742

23.046

23.046

81

451

22.514

IV.2

Sự nghiệp đào tạo

306

39.436

27.534

11.902

32.690

72.126

72.126

1.158

6.642

64.326

1

Trường Cao đng sư phạm

110

14.447

8.960

5.487

1.740

16.187

16.187

280

572

15.335

2

Trường Trung học y tế

75

9.669

7.588

2.081

1.250

10.919

10.919

509

6.070

4.340

3

Trường Chính trị

41

4.166

2.460

1.706

13.000

17.166

17.166

89

 

17.077

4

Trưng Cao đẳng nghề Bình Phước

80

11.154

8.526

2.628

1.700

12.854

12.854

280

 

12.574

6

Đào tạo khác

 

0

 

 

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

V

Sự nghiệp Y tế

1.355

96.708

59.400

37.308

19.194

115.902

115.458

1.912

12.000

101.546

1

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

335

30.644

20.100

10.544

4.094

34.738

34.294

952

 

33.342

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

180

10.062

7.500

2.562

3.900

13.962

13.962

479

2.000

11.483

3

Bệnh viện tỉnh

840

56.002

31.800

24.202

4.000

60.002

60.002

481

10.000

49.521

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, tr em

 

0

 

 

2.200

2.200

2.200

 

 

2.200

5

Ban bo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

5.000

VI

S nghiệp Khoa hc và công ngh

-

-

-

-

20.000

20.000

20.000

-

-

20.000

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

0

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

VII

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Th Thao

160

13.874

10.947

2.927

73.324

87.198

87.198

515

-

86.683

1

Sự nghiệp văn hóa - TT - DL

 

0

 

 

7.625

7.625

7.625

 

 

7.625

2

Thư viện

17

1.479

1.020

459

1.910

3.389

3.389

40

 

3.349

3

Trung tâm Văn hóa thông tin

30

2.226

1.800

426

9.914

12.140

12.140

106

 

12.034

4

Bo tàng

22

1.710

1.320

390

1.860

3.570

3.570

64

 

3.506

5

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

19

1.546

1.140

406

600

2.146

2.146

59

 

2.087

6

Đoàn ca múa nhạc tổng hợp

10

2.224

1.947

277

4.315

6.539

6.539

39

 

6.500

7

Trung tâm Thể dục thể thao

39

2.960

2.340

620

44.860

47.820

47.820

126

 

47.694

8

Ban quản lý di tích

23

1.729

1.380

349

2.240

3.969

3.969

81

 

3.888

VIII

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

123

15.506

12.280

3.226

10.558

26.064

24.957

162

902

23.893

1

Đài Phát thanh Truyền hình

123

15.506

12.280

3.226

10.558

26.064

24.957

162

902

23.893

IX

Đm bảo xã hội

97

9.991

5.820

4.171

39.570

49.561

48.769

264

-

48.505

1

Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH

47

5.506

2.820

2.686

4.850

10.356

10.074

162

 

9.912

2

Trung tâm công tác xã hội

13

1.014

780

234

300

1.314

1.314

37

 

1.277

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

17

1.262

1.020

242

 

1.262

752

9

 

743

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi

20

2.209

1.200

1.009

250

2.459

2.459

56

 

2.403

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS

 

0

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

10.000

6

Mai táng phí cho đi tượng cu chiến binh

 

0

 

 

400

400

400

 

 

400

7

Đón hài cốt liệt s, đám tang

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

9

Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

10

Ban quản lý nghĩa trang

 

0

 

 

400

400

400

 

 

400

11

Kinh p tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

0

 

 

150

150

150

 

 

150

12

Ngưi nghèo dân tộc thiu số

 

 

 

 

21.620

21.620

21.620

 

 

21.620

13

Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

 

 

1.000

X

Quản lý hành chính

1.395

128.888

83.700

45.188

96.710

225.598

319.508

3.527

1.000

314.981

X.1

Qun lý Nhà nước

1.134

104.980

68.040

36.940

64.538

169.518

169.428

2.866

1.000

165.562

1

Ban Dân tộc

23

2.169

1.380

789

2.550

4.719

4.719

52

 

4.667

2

Chi cục Quản lý thị trường

95

9.123

5.700

3.423

2.975

12.098

12.098

267

 

11.831

3

Hội đồng Liên minh các HTX

16

1.294

960

334

400

1.694

1.694

42

 

1.652

4

Sở Thông tin Truyền thông

41

3.428

2.460

968

750

4.178

4.178

139

 

4.039

5

Sở Công Thương

43

4.160

2.580

1.580

2.300

6.460

6.460

86

 

6.374

6

Sở Giáo dục đào tạo

66

6.606

3.960

2.646

1.570

8.176

8.176

100

 

8.076

7

S Giao thông vận tải

34

3.145

2.040

1.105

400

3.545

3.545

81

 

3.464

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

4.812

3.060

1.752

2.450

7.262

 7.262

115

 

7.147

9

Sở Khoa học và Công nghệ

29

2.718

1.740

978

290

3.008

3.008

66

 

2.942

10

Sở Lao động-TBXH

69

6.293

4.140

2.153

370

6.663

6.663

179

 

6.484

11

Sở Nội vụ

115

9.625

6.900

2.725

9.750

19.375

19.285

362

 

18.923

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

47

4.335

2.820

1.515

750

5.085

5.085

114

 

4.971

13

Sở Tài chính

59

5.435

3.540

1.895

5.900

11.335

11.335

154

 

11.181

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

4.501

2.880

1.621

320

4.821

4.821

114

 

4.707

15

S Tư pháp

40

3.781

2.400

1.381

3.262

7.043

7.043

91

 

6.952

16

S Xây dựng

35

3.207

2.100

1.107

1.150

4.357

4.357

81

1.000

3.276

17

Sở Y tế

35

3.290

2.100

1.190

1.100

4.390

4.390

76

 

4.314

18

Thanh tra Nhà nước

39

3.797

2.340

1.457

1.930

5.727

5.727

109

 

5.618

19

Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch

54

4.937

3.240

1.697

1.500

6.437

6.437

133

 

6.304

20

Văn phòng Hội đng nhân dân

43

4.682

2.580

2.102

7.204

11.886

11.886

98

 

11.788

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

84

7.583

5.040

2.543

12.000

19.583

19.583

220

 

19.363

22

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

45

3.967

2.700

1.267

2.897

6.864

6.864

128

 

6.736

23

Sở Ngoại v

23

2.092

1.380

712

2.420

4.512

4.512

59

 

4.453

24

Chi quản lý chương trình mục tiêu

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

X.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

 

0

 

 

 

0

94.000

 

 

94.000

X.3

Kinh phí các hội, đoàn th

164

16.227

9.840

6.387

19.095

35.322

35.322

406

-

34.916

1

Hội Cựu chiến binh

16

1.798

960

838

1.450

3.248

3.248

31

 

3.217

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

24

2.501

1.440

1.061

2.415

4.916

4.916

61

 

4.855

3

Hội Nông dân

22

2.550

1.320

1.230

2.300

4.850

4.850

36

 

4.814

4

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

796

600

196

1.240

2.036

2.036

25

 

2.011

5

Ủy ban Mặt trn Tổ quốc tnh

23

2.679

1.380

1.299

2.280

4.959

4.959

38

 

4.921

6

Tỉnh đoàn

31

2.994

1.860

1.134

3.800

6.794

6.794

97

 

6.697

7

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

20

1.542

1.200

342

2.810

4.352

4.352

60

 

4.292

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

18

1.367

1.080

287

2.800

4.167

4.167

58

 

4.109

X.4

Hỗ tr các t chức xã hội

97

7.681

5.820

1.861

13.077

20.758

20.758

255

-

20.503

1

Hội Chữ thập đỏ

17

1.462

1.020

442

2.920

4.382

4.382

32

 

4.350

2

Hội Người mù

7

563

420

143

500

1.063

1.063

17

 

1.046

3

Hội Đông Y

4

347

240

107

150

497

497

5

 

492

4

Hội Khuyến học

6

360

360

 

400

760

760

15

 

745

6

Liên hiệp các Hội KH & KT

22

1.664

1.320

344

3.577

5.241

5.241

85

 

5.156

7

Hội Kế hoạch hóa gia đình

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

8

Hội Luật gia

5

383

300

83

250

633

633

15

 

618

9

Hội Nhà báo

4

328

240

88

650

978

978

8

 

970

10

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

392

300

92

150

542

542

14

 

528

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

402

300

102

500

902

902

12

 

890

12

Ban vì s tiến bộ phụ nữ

 

0

 

 

300

300

300

 

 

300

13

Hội Văn học nghệ thuật

10

799

600

199

1.600

2.399

2.399

25

 

2.374

14

Hội Người cao tui

7

562

420

142

460

1.022

1.022

17

 

1.005

15

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

419

300

119

320

739

739

10

 

729

16

Hội Doanh nghiệp trẻ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

17

Hội điều

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

18

Hội Thầy thuốc trẻ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

19

Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

20

Ban quản lý quỹ khám cha bệnh người nghèo

 

0

 

 

200

200

200

 

 

200

XI

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

4.000

0

4.000

82.900

86.900

86.900

0

0

86.900

1

Tnh đội

 

4.000

 

4.000

46.200

50.200

50.200

 

 

50.200

2

Bộ đội biên phòng

 

0

 

 

8.500

8.500

8.500

 

 

8.500

3

Công an tnh

 

0

 

 

8.200

8.200

8.200

 

 

8.200

4

Chi QP - AN biên giới

 

 

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

XII

Chi khác ngân sách

 

0

 

 

20.000

20.000

20.000

 

 

20.000

 

Tổng cộng

4.548

732.743

449.816

282.927

696.667

1.429.410

1.517.836

13.025

28.053

1.476.758

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên đa bàn

3.586.678

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.707.734

2

Thu từ dầu thô

0

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

198.555

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước

680.389

II

Thu ngân sách địa phương

7.556.037

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.631.276

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

967.972

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.663.304

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.120.717

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

384.268

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

5

Thu kết dư

589.387

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9

Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước

680.389

III

Chi ngân sách đa phương

7.047.367

1

Chi đầu tư phát triển

1.216.287

2

Chi thường xuyên

4.467.421

3

Chi hoàn ứng XDCB

20.000

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

163.693

5

Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

98.414

6

Chi chương trình mục tiêu

121.137

7

Chi CTMT ngoài dự toán

40.595

8

Chi chuyển nguồn NS năm sau

298.362

9

Chi dự phòng ngân sách

12.669

10

Các khoản chi để lại quản lý qua NS

595.787

11

Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

13.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.041.852

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.592.558

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

461.341

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh

1.131.217

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.120.717

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

150.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

312.912

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

411.370

6

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

454.295

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.032.628

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kê số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1.874.612

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.199.873

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

241.732

4

Chi chương trình mục tiêu

121.137

5

Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

369.693

6

Chi CTMT vốn sự nghiệp

55.964

7

Chi CTMT ngoài dự toán

5.924

8

Chi trả nợ các khoản vay đầu tư XDCSHT

163.693

B

NGÂN SÁCH HUYN, TH XÃ THUC TỈNH

 

 

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYN VÀ NGÂN SÁCH CP XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện, th xã thuc tỉnh

4.714.058

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.038.718

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

506.631

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

532.087

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.199.873

3

Thu từ kết dư ngân sách năm trước

178.017

4

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

226.094

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

71.356

II

Chi ngân sách huyn, qun, th xã, thành phố thuc tỉnh

4.214.612

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYT TOÁN

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐA BÀN

3.586.678

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

2.906.289

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

2.707.734

1

Thu từ doanh nghiệp quốc doanh

722.341

 

- Thuế giá trị gia tăng

415.162

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

212.170

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

1.096

 

- Thuế môn bài

432

 

- Thuế tài nguyên

93.084

 

- Thu khác

397

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

78.760

 

- Thuế giá trị gia tăng

18.693

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

48.553

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

268

 

- Thuế tài nguyên

263

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

5.106

 

- Thu khác

5.877

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

832.587

 

- Thuế giá trị gia tăng

676.540

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

96.388

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.159

 

- Thuế môn bài

13.792

 

- Thuế tài nguyên

26.291

 

- Thu khác

17.417

4

Lệ phí trước bạ

105.286

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.757

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4.354

7

Thuế thu nhập cá nhân

166.626

8

Thu thuế bảo vệ môi trường

25.521

9

Thu phí, lệ phí

55.419

10

Thu từ qu đất, hoa lợi công sản NS xã

10.520

11

Thu tiền sử dụng đất

469.653

12

Thu tiền thuê đất, thuê nước

94.694

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7.188

14

Thu khác ngân sách

131.028

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

198.555

1

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

25.729

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

172.470

3

Thu khác

356

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Các khoản thu đưc để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước

680.389

1

Thu từ xổ số

268.968

2

Học phí

51.995

3

Vin phí

274.833

4

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

36.671

5

Thu phí, lệ phí

6.139

6

Thu khác

41.783

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

7.556.037

A

Các khoản thu cân đối ngân sách đa phương

6.875.648

1

Các khoản thu địa phương hưởng theo phân cấp

2.631.276

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

967.972

 

- Các khon thu phân chia NSĐP

1.663.304

2

Thu bổ sung từ ngân sách TW

3.120.717

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

384.268

5

Thu tiền vay đầu tư XDCB

150.000

6

Thu kết dư

589.387

B

Các khoản thu đưc để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước

680.389

1

Thu từ xổ s

268.968

2

Học phí

51.995

3

Vin phí

274.833

4

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

36.671

5

Thu phí, lệ phí

6.139

6

Thu khác

41.783

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

7.047.365

A

Tổng chi cân đối ngân sách đa phương

6.451.578

I

Chi đầu tư phát triển

1.216.287

II

Chi thường xuyên

4.467.421

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.881.168

 

- Chi khoa học, công nghệ

20.001

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

163.693

IV

Chi CTMT vốn SN

98.414

V

Chi CTMT

121.137

VI

Chi trích lập quỹ phát triển đất

13.000

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

298.362

VIII

Chi dự phòng ngân sách

12.669

IX

Chi hoàn ứng XDCB

20.000

X

Chi CTMT ngoài dự toán

40.595

B

Các khoản chi đưc để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước

595.787

1

Thu từ xsố kiến thiết

184.366

2

Học phí

51.995

3

Viện phí

274.833

4

Các khoản đóng góp XDCSHT

36.671

5

Phí, lệ phí

6.139

6

Thu khác

41.783

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYT TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.047.365

I

Chi đầu tư phát triển

1.216.287

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.216.287

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

4.467.421

1

Chi quốc phòng

159.010

2

Chi an ninh

65.259

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.881.168

4

Chi y tế

401.492

5

Chi khoa học, công nghệ

20.001

6

Chi văn hóa - du lịch và thể thao

105.091

7

Chi phát thanh, truyền hình

34.864

8

Chi đảm bảo xã hội

139.598

9

Chi sự nghiệp kinh tế

380.141

10

Chi quản lý hành chính

1.111.510

11

Chi trợ giá hàng chính sách

16.170

12

Chi khác ngân sách

153.117

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điu 8 của luật NSNN

163.693

IV

Chi chương trình mục tiêu

121.137

V

Chi dự phòng

12.669

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

298.362

VII

Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

98.414

VIII

Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

595.787

IX

Chi trích lập quỹ phát triển đất

13.000

X

Chi hoàn ứng XDCB

20.000

XI

Chi CTMT ngoài dự toán

40.595

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

 

TÊN ĐƠN VỊ

TNG

TRONG ĐÓ

Các khoản khác

CTMT (vốn Đầu tư)

Chi XDCB

1

Chương

2

3

4

5

6

I

Các đơn vị ở tỉnh

 

 

 

 

1

412

Sở Nông nghiệp - PTNT

162.992

21.507

76.398

65.087

 

 

- Vườn QG Bù Gia Mập

7.439

 

7.439

 

 

 

- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT

155.553

21.507

68.959

65.087

2

414

Sở Tư pháp

1.900

-

1.900

-

 

 

- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá

1.900

 

1.900

 

3

416

Sở Công thương

45

 

45

 

4

417

Sở Khoa học - Công nghệ

10.325

 

10.325

 

5

419

S Xây dựng

10.434