NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
1
|
2
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
3.850.000
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
3.435.000
|
I. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
3.195.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
350.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
220.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93.300
|
- Thuế tài nguyên
|
36.000
|
- Thuế môn bài
|
180
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
520
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
460.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
278.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
81.700
|
- Thuế tài nguyên
|
98.500
|
- Thuế môn bài
|
250
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
750
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
91.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.000
|
- Thuế tài nguyên
|
1.140
|
- Thuế môn bài
|
360
|
- Các khoản thu khác
|
1.500
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
|
1.070.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
903.970
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.930
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
2.800
|
- Thuế tài nguyên
|
32.580
|
- Thuế môn bài
|
14.370
|
- Thu khác
|
21.350
|
5. Lệ phí trước bạ
|
151.800
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.500
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
228.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
88.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
11. Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
24.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
365.950
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
117.000
|
14. Thu khác
|
165.000
|
15. Thu khác tại xã
|
9.750
|
II. Thuế XK, thuế NK,
thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
240.000
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
20.000
|
+ Thuế VAT hàng nhập
khẩu
|
220.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
IV. Thu huy động đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước
|
|
B. Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN
|
415.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
- Học phí
|
41.600
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
28.310
|
- Thu phí, lệ phí
|
10.550
|
- Thu khác
|
10.540
|
Tổng thu
NSĐP
|
6.412.068
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
5.997.068
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
3.130.980
|
Tr.đó: + Các khoản thu 100%
|
251.120
|
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
2.879.860
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.434.088
|
Tr.đó: + Bổ sung
cân đối
|
864.922
|
+ Bổ sung có mục
tiêu XDCB
|
356.658
|
+ Bổ sung vốn CTMT
|
602.325
|
+ Bổ sung tăng lương
|
610.183
|
- Thu hồi tạm ứng các huyện,
thị xã
|
37.000
|
- Thu chuyển nguồn
CCTL các năm
|
395.000
|
B. Các khoản thu quản
lý qua NSNN
|
415.000
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
324.000
|
- Học phí
|
41.600
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
28.310
|
- Thu phí và lệ phí
|
10.550
|
- Thu khác
|
10.540
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự
chủ
|
Kinh phí
không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Tổng dự toán
năm 2016
|
Trừ 10% tiết
kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại
đơn vị
|
Dự toán giao
năm 2016
|
Tổng cộng
|
Định mức biên
chế
|
Phụ cấp Ưu
đãi tăng lương
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.850
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
17.850
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim&Chiếu
bóng
|
|
0
|
|
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
|
|
1.850
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
II
|
Chi sự nghiệp Kinh tế
|
811
|
77.871
|
48.876
|
28.995
|
189.758
|
267.629
|
264.488
|
2.175
|
161
|
262.152
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.242
|
3.540
|
2.702
|
4.490
|
10.732
|
10.732
|
132
|
-
|
10.600
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
4.784
|
2.580
|
2.204
|
4.190
|
8.974
|
8.974
|
92
|
|
8.882
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
1.458
|
960
|
498
|
300
|
1.758
|
1.758
|
40
|
|
1.718
|
II.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
26.049
|
16.416
|
9.633
|
27.604
|
53.653
|
53.008
|
718
|
-
|
52.290
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
|
0
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
2
|
Chi cục chăn nuôi - thú y
|
68
|
6.548
|
3.080
|
3.468
|
4.548
|
11.096
|
10.688
|
130
|
|
10.558
|
3.
|
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
7.318
|
4.146
|
3.172
|
2.706
|
10.024
|
10.024
|
151
|
|
9.873
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.793
|
2.160
|
633
|
3.000
|
5.793
|
5.793
|
106
|
|
5.687
|
5
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
19
|
1.677
|
1.140
|
537
|
1.100
|
2.777
|
2.777
|
54
|
|
2.723
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.512
|
1.200
|
312
|
3.700
|
5.212
|
5.212
|
65
|
|
5.147
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch
PTNNNT
|
17
|
1.240
|
1.020
|
220
|
|
1.240
|
1.138
|
54
|
|
1.084
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
2.031
|
1.570
|
461
|
1.900
|
3.931
|
3.931
|
50
|
|
3.881
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
1.151
|
900
|
251
|
2.100
|
3.251
|
3.116
|
33
|
|
3.083
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
1.267
|
840
|
427
|
700
|
1.967
|
1.967
|
56
|
|
1.911
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
512
|
360
|
152
|
250
|
762
|
762
|
19
|
|
743
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
54
|
4.869
|
3.240
|
1.629
|
35.380
|
40.249
|
40.135
|
136
|
0
|
39.999
|
1
|
Ban Thanh tra giao thông
|
35
|
3.431
|
2.100
|
1.331
|
100
|
3.531
|
3.531
|
85
|
|
3.446
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường
bộ
|
19
|
1.438
|
1.140
|
298
|
280
|
1.718
|
1.604
|
51
|
|
1.553
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
3.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3.2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
104
|
8.078
|
6.240
|
1.838
|
30.105
|
38.183
|
37.079
|
314
|
-
|
36.765
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
92
|
7.137
|
5.520
|
1.617
|
|
7.137
|
6.033
|
281
|
|
5.752
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
941
|
720
|
221
|
105
|
1.046
|
1.046
|
33
|
|
1.013
|
3
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
0
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
II.5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
324
|
32.633
|
19.440
|
13.193
|
92.179
|
124.812
|
123.534
|
875
|
161
|
122.498
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
900
|
720
|
180
|
150
|
1.050
|
942
|
30
|
|
912
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây
dựng
|
17
|
1.360
|
1.020
|
340
|
|
1.360
|
748
|
|
|
748
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
24
|
2.276
|
1.440
|
836
|
450
|
2.726
|
2.726
|
67
|
|
2.659
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch
|
24
|
1.893
|
1.440
|
453
|
3.098
|
4.991
|
4.991
|
65
|
|
4.926
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.970
|
1.560
|
410
|
3.500
|
5.470
|
5.314
|
85
|
|
5.229
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
701
|
540
|
161
|
|
701
|
431
|
|
161
|
270
|
7
|
Phòng công chứng số 2
|
8
|
599
|
480
|
119
|
244
|
843
|
747
|
18
|
|
729
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp
lý
|
21
|
1.768
|
1.260
|
508
|
684
|
2.452
|
2.452
|
58
|
|
2.394
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.969
|
1.560
|
409
|
220
|
2.189
|
2.189
|
111
|
|
2.078
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
688
|
540
|
148
|
4.056
|
4.744
|
4.744
|
28
|
|
4.716
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
13.827
|
5.580
|
8.247
|
6.477
|
20.304
|
20.304
|
254
|
|
20.050
|
12
|
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
756
|
600
|
156
|
750
|
1.506
|
1.506
|
39
|
|
1.467
|
13
|
Trung tâm công báo
|
10
|
796
|
600
|
196
|
750
|
1.546
|
1.546
|
26
|
|
1.520
|
14
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.407
|
960
|
447
|
200
|
1.607
|
1.607
|
46
|
|
1.561
|
15
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
1.484
|
960
|
524
|
100
|
1.584
|
1.584
|
44
|
|
1.540
|
16
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
239
|
180
|
59
|
|
239
|
203
|
4
|
|
199
|
17
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
0
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
18
|
KP của Ban chỉ huy quân sự
các sở ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
20
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
21
|
KP kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
500
|
22
|
Kinh phí đảng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
23
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên
truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
25
|
Chi hoạt động các ban ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
26
|
Trích xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
27
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
0
|
|
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
IV
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
607
|
385.905
|
228.793
|
157.112
|
112.803
|
498.708
|
498.708
|
4.470
|
13.990
|
480.248
|
IV.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
301
|
346.469
|
201.259
|
145.210
|
80.113
|
426.582
|
426.582
|
3.312
|
7.348
|
415.922
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
299.558
|
171.134
|
128.424
|
67.440
|
366.998
|
366.998
|
3.054
|
6.500
|
357.444
|
2
|
Trường PT DTNT THPT tỉnh
|
75
|
15.116
|
10.682
|
4.434
|
1.281
|
16.397
|
16.397
|
69
|
|
16.328
|
3
|
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
114
|
17.491
|
11.035
|
6.456
|
2.650
|
20.141
|
20.141
|
108
|
397
|
19.636
|
4
|
Trường THPT chuyên Bình Long
|
112
|
14.304
|
8.408
|
5.896
|
8.742
|
23.046
|
23.046
|
81
|
451
|
22.514
|
IV.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
306
|
39.436
|
27.534
|
11.902
|
32.690
|
72.126
|
72.126
|
1.158
|
6.642
|
64.326
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
110
|
14.447
|
8.960
|
5.487
|
1.740
|
16.187
|
16.187
|
280
|
572
|
15.335
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
9.669
|
7.588
|
2.081
|
1.250
|
10.919
|
10.919
|
509
|
6.070
|
4.340
|
3
|
Trường Chính trị
|
41
|
4.166
|
2.460
|
1.706
|
13.000
|
17.166
|
17.166
|
89
|
|
17.077
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
11.154
|
8.526
|
2.628
|
1.700
|
12.854
|
12.854
|
280
|
|
12.574
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
0
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.355
|
96.708
|
59.400
|
37.308
|
19.194
|
115.902
|
115.458
|
1.912
|
12.000
|
101.546
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
335
|
30.644
|
20.100
|
10.544
|
4.094
|
34.738
|
34.294
|
952
|
|
33.342
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
180
|
10.062
|
7.500
|
2.562
|
3.900
|
13.962
|
13.962
|
479
|
2.000
|
11.483
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
56.002
|
31.800
|
24.202
|
4.000
|
60.002
|
60.002
|
481
|
10.000
|
49.521
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
5
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học và công
nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
VII
|
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
160
|
13.874
|
10.947
|
2.927
|
73.324
|
87.198
|
87.198
|
515
|
-
|
86.683
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
|
|
7.625
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.479
|
1.020
|
459
|
1.910
|
3.389
|
3.389
|
40
|
|
3.349
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
30
|
2.226
|
1.800
|
426
|
9.914
|
12.140
|
12.140
|
106
|
|
12.034
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.710
|
1.320
|
390
|
1.860
|
3.570
|
3.570
|
64
|
|
3.506
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.546
|
1.140
|
406
|
600
|
2.146
|
2.146
|
59
|
|
2.087
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
10
|
2.224
|
1.947
|
277
|
4.315
|
6.539
|
6.539
|
39
|
|
6.500
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.960
|
2.340
|
620
|
44.860
|
47.820
|
47.820
|
126
|
|
47.694
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
23
|
1.729
|
1.380
|
349
|
2.240
|
3.969
|
3.969
|
81
|
|
3.888
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
97
|
9.991
|
5.820
|
4.171
|
39.570
|
49.561
|
48.769
|
264
|
-
|
48.505
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
47
|
5.506
|
2.820
|
2.686
|
4.850
|
10.356
|
10.074
|
162
|
|
9.912
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
13
|
1.014
|
780
|
234
|
300
|
1.314
|
1.314
|
37
|
|
1.277
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
17
|
1.262
|
1.020
|
242
|
|
1.262
|
752
|
9
|
|
743
|
4
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ
côi
|
20
|
2.209
|
1.200
|
1.009
|
250
|
2.459
|
2.459
|
56
|
|
2.403
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7
cho đối tượng
CS
|
|
0
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
11
|
Kinh phí tuyên truyền phòng
chống các tệ nạn xã hội
|
|
0
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
12
|
Người nghèo dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
21.620
|
21.620
|
21.620
|
|
|
21.620
|
13
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.395
|
128.888
|
83.700
|
45.188
|
96.710
|
225.598
|
319.508
|
3.527
|
1.000
|
314.981
|
X.1
|
Quản lý Nhà nước
|
1.134
|
104.980
|
68.040
|
36.940
|
64.538
|
169.518
|
169.428
|
2.866
|
1.000
|
165.562
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.169
|
1.380
|
789
|
2.550
|
4.719
|
4.719
|
52
|
|
4.667
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
95
|
9.123
|
5.700
|
3.423
|
2.975
|
12.098
|
12.098
|
267
|
|
11.831
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
1.294
|
960
|
334
|
400
|
1.694
|
1.694
|
42
|
|
1.652
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
3.428
|
2.460
|
968
|
750
|
4.178
|
4.178
|
139
|
|
4.039
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
4.160
|
2.580
|
1.580
|
2.300
|
6.460
|
6.460
|
86
|
|
6.374
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
66
|
6.606
|
3.960
|
2.646
|
1.570
|
8.176
|
8.176
|
100
|
|
8.076
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
3.145
|
2.040
|
1.105
|
400
|
3.545
|
3.545
|
81
|
|
3.464
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
4.812
|
3.060
|
1.752
|
2.450
|
7.262
|
7.262
|
115
|
|
7.147
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
2.718
|
1.740
|
978
|
290
|
3.008
|
3.008
|
66
|
|
2.942
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.293
|
4.140
|
2.153
|
370
|
6.663
|
6.663
|
179
|
|
6.484
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
9.625
|
6.900
|
2.725
|
9.750
|
19.375
|
19.285
|
362
|
|
18.923
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
4.335
|
2.820
|
1.515
|
750
|
5.085
|
5.085
|
114
|
|
4.971
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.435
|
3.540
|
1.895
|
5.900
|
11.335
|
11.335
|
154
|
|
11.181
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
4.501
|
2.880
|
1.621
|
320
|
4.821
|
4.821
|
114
|
|
4.707
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.781
|
2.400
|
1.381
|
3.262
|
7.043
|
7.043
|
91
|
|
6.952
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.207
|
2.100
|
1.107
|
1.150
|
4.357
|
4.357
|
81
|
1.000
|
3.276
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.290
|
2.100
|
1.190
|
1.100
|
4.390
|
4.390
|
76
|
|
4.314
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
39
|
3.797
|
2.340
|
1.457
|
1.930
|
5.727
|
5.727
|
109
|
|
5.618
|
19
|
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch
|
54
|
4.937
|
3.240
|
1.697
|
1.500
|
6.437
|
6.437
|
133
|
|
6.304
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
43
|
4.682
|
2.580
|
2.102
|
7.204
|
11.886
|
11.886
|
98
|
|
11.788
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
84
|
7.583
|
5.040
|
2.543
|
12.000
|
19.583
|
19.583
|
220
|
|
19.363
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
3.967
|
2.700
|
1.267
|
2.897
|
6.864
|
6.864
|
128
|
|
6.736
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
2.092
|
1.380
|
712
|
2.420
|
4.512
|
4.512
|
59
|
|
4.453
|
24
|
Chi quản lý chương trình mục
tiêu
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
|
0
|
94.000
|
|
|
94.000
|
X.3
|
Kinh phí các hội, đoàn
thể
|
164
|
16.227
|
9.840
|
6.387
|
19.095
|
35.322
|
35.322
|
406
|
-
|
34.916
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
1.798
|
960
|
838
|
1.450
|
3.248
|
3.248
|
31
|
|
3.217
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
2.501
|
1.440
|
1.061
|
2.415
|
4.916
|
4.916
|
61
|
|
4.855
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.550
|
1.320
|
1.230
|
2.300
|
4.850
|
4.850
|
36
|
|
4.814
|
4
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
796
|
600
|
196
|
1.240
|
2.036
|
2.036
|
25
|
|
2.011
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.679
|
1.380
|
1.299
|
2.280
|
4.959
|
4.959
|
38
|
|
4.921
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.994
|
1.860
|
1.134
|
3.800
|
6.794
|
6.794
|
97
|
|
6.697
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.542
|
1.200
|
342
|
2.810
|
4.352
|
4.352
|
60
|
|
4.292
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
18
|
1.367
|
1.080
|
287
|
2.800
|
4.167
|
4.167
|
58
|
|
4.109
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
97
|
7.681
|
5.820
|
1.861
|
13.077
|
20.758
|
20.758
|
255
|
-
|
20.503
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.462
|
1.020
|
442
|
2.920
|
4.382
|
4.382
|
32
|
|
4.350
|
2
|
Hội Người mù
|
7
|
563
|
420
|
143
|
500
|
1.063
|
1.063
|
17
|
|
1.046
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
347
|
240
|
107
|
150
|
497
|
497
|
5
|
|
492
|
4
|
Hội Khuyến học
|
6
|
360
|
360
|
|
400
|
760
|
760
|
15
|
|
745
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
22
|
1.664
|
1.320
|
344
|
3.577
|
5.241
|
5.241
|
85
|
|
5.156
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
383
|
300
|
83
|
250
|
633
|
633
|
15
|
|
618
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
328
|
240
|
88
|
650
|
978
|
978
|
8
|
|
970
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
392
|
300
|
92
|
150
|
542
|
542
|
14
|
|
528
|
11
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
402
|
300
|
102
|
500
|
902
|
902
|
12
|
|
890
|
12
|
Ban vì sự tiến bộ phụ
nữ
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
10
|
799
|
600
|
199
|
1.600
|
2.399
|
2.399
|
25
|
|
2.374
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
562
|
420
|
142
|
460
|
1.022
|
1.022
|
17
|
|
1.005
|
15
|
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
|
5
|
419
|
300
|
119
|
320
|
739
|
739
|
10
|
|
729
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người
nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
XI
|
Chi an ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
4.000
|
0
|
4.000
|
82.900
|
86.900
|
86.900
|
0
|
0
|
86.900
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
46.200
|
50.200
|
50.200
|
|
|
50.200
|
2
|
Bộ đội biên phòng
|
|
0
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
|
8.200
|
4
|
Chi QP - AN biên giới
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Tổng cộng
|
4.548
|
732.743
|
449.816
|
282.927
|
696.667
|
1.429.410
|
1.517.836
|
13.025
|
28.053
|
1.476.758
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
I
|
Tổng số thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
3.586.678
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
2.707.734
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
198.555
|
4
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
680.389
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.556.037
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
2.631.276
|
|
- Các khoản thu
ngân sách địa phương hưởng 100%
|
967.972
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.663.304
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.120.717
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
384.268
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
150.000
|
5
|
Thu kết dư
|
589.387
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
9
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
680.389
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.047.367
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.216.287
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.467.421
|
3
|
Chi hoàn ứng XDCB
|
20.000
|
4
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản
tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN
|
163.693
|
5
|
Chi chương trình mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
98.414
|
6
|
Chi chương trình mục tiêu
|
121.137
|
7
|
Chi CTMT ngoài dự toán
|
40.595
|
8
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
298.362
|
9
|
Chi dự phòng ngân sách
|
12.669
|
10
|
Các khoản chi để lại quản lý qua NS
|
595.787
|
11
|
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất
|
13.000
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
6.041.852
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
1.592.558
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
461.341
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia
phần ngân sách cấp tỉnh
|
1.131.217
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.120.717
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
150.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
312.912
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
411.370
|
6
|
Các khoản thu để lại quản lý qua
NSNN
|
454.295
|
II
|
Chi ngân sách
cấp tỉnh
|
6.032.628
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kê số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1.874.612
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3.199.873
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
241.732
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu
|
121.137
|
5
|
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý
qua NSNN
|
369.693
|
6
|
Chi CTMT vốn sự nghiệp
|
55.964
|
7
|
Chi CTMT ngoài dự toán
|
5.924
|
8
|
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư
XDCSHT
|
163.693
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
|
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH
CẤP XÃ)
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
4.714.058
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.038.718
|
|
- Các khoản thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
506.631
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách
nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
532.087
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.199.873
|
3
|
Thu từ kết dư ngân sách năm trước
|
178.017
|
4
|
Các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN
|
226.094
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
71.356
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
4.214.612
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.586.678
|
A
|
Tổng thu các khoản
cân đối ngân sách nhà nước
|
2.906.289
|
I
|
Thu từ hoạt động
sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.707.734
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh
|
722.341
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
415.162
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
212.170
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
1.096
|
|
- Thuế môn bài
|
432
|
|
- Thuế tài nguyên
|
93.084
|
|
- Thu khác
|
397
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
78.760
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.693
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
48.553
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
268
|
|
- Thuế tài nguyên
|
263
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
5.106
|
|
- Thu khác
|
5.877
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
832.587
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
676.540
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
96.388
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
2.159
|
|
- Thuế môn bài
|
13.792
|
|
- Thuế tài nguyên
|
26.291
|
|
- Thu khác
|
17.417
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
105.286
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.757
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4.354
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
166.626
|
8
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
25.521
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
55.419
|
10
|
Thu từ quỹ đất, hoa lợi
công sản NS xã
|
10.520
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
469.653
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê nước
|
94.694
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
7.188
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
131.028
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, thuế
TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải
quan thu
|
198.555
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
25.729
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
172.470
|
3
|
Thu khác
|
356
|
IV
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý của ngân
sách nhà nước
|
680.389
|
1
|
Thu từ xổ số
|
268.968
|
2
|
Học phí
|
51.995
|
3
|
Viện phí
|
274.833
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
36.671
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
6.139
|
6
|
Thu khác
|
41.783
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.556.037
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
6.875.648
|
1
|
Các khoản thu địa phương hưởng theo phân
cấp
|
2.631.276
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
967.972
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP
|
1.663.304
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách TW
|
3.120.717
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước
|
384.268
|
5
|
Thu tiền vay đầu tư XDCB
|
150.000
|
6
|
Thu kết dư
|
589.387
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý của ngân
sách nhà nước
|
680.389
|
1
|
Thu từ xổ số
|
268.968
|
2
|
Học phí
|
51.995
|
3
|
Viện phí
|
274.833
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
36.671
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
6.139
|
6
|
Thu khác
|
41.783
|