|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách 2014 dự toán ngân sách Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
1205/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1205/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 26 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 13 về việc
thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh
năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 13 về việc phê
chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1612/TTr-STC ngày 23/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự
toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước (có biểu mẫu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND
tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt
Nam tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, TT TH-CB, các phòng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
1
|
2
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
3.850.000
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
3.435.000
|
I. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
3.195.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
350.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
220.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93.300
|
- Thuế tài nguyên
|
36.000
|
- Thuế môn bài
|
180
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
520
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
460.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
278.800
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
81.700
|
- Thuế tài nguyên
|
98.500
|
- Thuế môn bài
|
250
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
750
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
91.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.000
|
- Thuế tài nguyên
|
1.140
|
- Thuế môn bài
|
360
|
- Các khoản thu khác
|
1.500
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh
|
1.070.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
903.970
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.930
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
2.800
|
- Thuế tài nguyên
|
32.580
|
- Thuế môn bài
|
14.370
|
- Thu khác
|
21.350
|
5. Lệ phí trước bạ
|
151.800
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.500
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
228.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
88.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
11. Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
24.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
365.950
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
117.000
|
14. Thu khác
|
165.000
|
15. Thu khác tại xã
|
9.750
|
II. Thuế XK, thuế NK,
thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
240.000
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
20.000
|
+ Thuế VAT hàng nhập
khẩu
|
220.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
IV. Thu huy động đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước
|
|
B. Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN
|
415.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
- Học phí
|
41.600
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
28.310
|
- Thu phí, lệ phí
|
10.550
|
- Thu khác
|
10.540
|
Tổng thu
NSĐP
|
6.412.068
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
5.997.068
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
3.130.980
|
Tr.đó: + Các khoản thu 100%
|
251.120
|
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
2.879.860
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.434.088
|
Tr.đó: + Bổ sung
cân đối
|
864.922
|
+ Bổ sung có mục
tiêu XDCB
|
356.658
|
+ Bổ sung vốn CTMT
|
602.325
|
+ Bổ sung tăng lương
|
610.183
|
- Thu hồi tạm ứng các huyện,
thị xã
|
37.000
|
- Thu chuyển nguồn
CCTL các năm
|
395.000
|
B. Các khoản thu quản
lý qua NSNN
|
415.000
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
324.000
|
- Học phí
|
41.600
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
28.310
|
- Thu phí và lệ phí
|
10.550
|
- Thu khác
|
10.540
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự
chủ
|
Kinh phí
không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Tổng dự toán
năm 2016
|
Trừ 10% tiết
kiệm tăng lương
|
Trừ 40% tăng lương tại
đơn vị
|
Dự toán giao
năm 2016
|
Tổng cộng
|
Định mức biên
chế
|
Phụ cấp Ưu
đãi tăng lương
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.850
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
17.850
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim&Chiếu
bóng
|
|
0
|
|
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
|
|
1.850
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
II
|
Chi sự nghiệp Kinh tế
|
811
|
77.871
|
48.876
|
28.995
|
189.758
|
267.629
|
264.488
|
2.175
|
161
|
262.152
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.242
|
3.540
|
2.702
|
4.490
|
10.732
|
10.732
|
132
|
-
|
10.600
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
4.784
|
2.580
|
2.204
|
4.190
|
8.974
|
8.974
|
92
|
|
8.882
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
1.458
|
960
|
498
|
300
|
1.758
|
1.758
|
40
|
|
1.718
|
II.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
26.049
|
16.416
|
9.633
|
27.604
|
53.653
|
53.008
|
718
|
-
|
52.290
|
1
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
|
0
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
2
|
Chi cục chăn nuôi - thú y
|
68
|
6.548
|
3.080
|
3.468
|
4.548
|
11.096
|
10.688
|
130
|
|
10.558
|
3.
|
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
7.318
|
4.146
|
3.172
|
2.706
|
10.024
|
10.024
|
151
|
|
9.873
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.793
|
2.160
|
633
|
3.000
|
5.793
|
5.793
|
106
|
|
5.687
|
5
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
19
|
1.677
|
1.140
|
537
|
1.100
|
2.777
|
2.777
|
54
|
|
2.723
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.512
|
1.200
|
312
|
3.700
|
5.212
|
5.212
|
65
|
|
5.147
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch
PTNNNT
|
17
|
1.240
|
1.020
|
220
|
|
1.240
|
1.138
|
54
|
|
1.084
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
2.031
|
1.570
|
461
|
1.900
|
3.931
|
3.931
|
50
|
|
3.881
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
1.151
|
900
|
251
|
2.100
|
3.251
|
3.116
|
33
|
|
3.083
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
1.267
|
840
|
427
|
700
|
1.967
|
1.967
|
56
|
|
1.911
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
512
|
360
|
152
|
250
|
762
|
762
|
19
|
|
743
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
54
|
4.869
|
3.240
|
1.629
|
35.380
|
40.249
|
40.135
|
136
|
0
|
39.999
|
1
|
Ban Thanh tra giao thông
|
35
|
3.431
|
2.100
|
1.331
|
100
|
3.531
|
3.531
|
85
|
|
3.446
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường
bộ
|
19
|
1.438
|
1.140
|
298
|
280
|
1.718
|
1.604
|
51
|
|
1.553
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
3.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3.2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
104
|
8.078
|
6.240
|
1.838
|
30.105
|
38.183
|
37.079
|
314
|
-
|
36.765
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
92
|
7.137
|
5.520
|
1.617
|
|
7.137
|
6.033
|
281
|
|
5.752
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
941
|
720
|
221
|
105
|
1.046
|
1.046
|
33
|
|
1.013
|
3
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
0
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
II.5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
324
|
32.633
|
19.440
|
13.193
|
92.179
|
124.812
|
123.534
|
875
|
161
|
122.498
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
900
|
720
|
180
|
150
|
1.050
|
942
|
30
|
|
912
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây
dựng
|
17
|
1.360
|
1.020
|
340
|
|
1.360
|
748
|
|
|
748
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
24
|
2.276
|
1.440
|
836
|
450
|
2.726
|
2.726
|
67
|
|
2.659
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch
|
24
|
1.893
|
1.440
|
453
|
3.098
|
4.991
|
4.991
|
65
|
|
4.926
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.970
|
1.560
|
410
|
3.500
|
5.470
|
5.314
|
85
|
|
5.229
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
701
|
540
|
161
|
|
701
|
431
|
|
161
|
270
|
7
|
Phòng công chứng số 2
|
8
|
599
|
480
|
119
|
244
|
843
|
747
|
18
|
|
729
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp
lý
|
21
|
1.768
|
1.260
|
508
|
684
|
2.452
|
2.452
|
58
|
|
2.394
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.969
|
1.560
|
409
|
220
|
2.189
|
2.189
|
111
|
|
2.078
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
688
|
540
|
148
|
4.056
|
4.744
|
4.744
|
28
|
|
4.716
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
13.827
|
5.580
|
8.247
|
6.477
|
20.304
|
20.304
|
254
|
|
20.050
|
12
|
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
756
|
600
|
156
|
750
|
1.506
|
1.506
|
39
|
|
1.467
|
13
|
Trung tâm công báo
|
10
|
796
|
600
|
196
|
750
|
1.546
|
1.546
|
26
|
|
1.520
|
14
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.407
|
960
|
447
|
200
|
1.607
|
1.607
|
46
|
|
1.561
|
15
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
1.484
|
960
|
524
|
100
|
1.584
|
1.584
|
44
|
|
1.540
|
16
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
239
|
180
|
59
|
|
239
|
203
|
4
|
|
199
|
17
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
0
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
18
|
KP của Ban chỉ huy quân sự
các sở ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
20
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
21
|
KP kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
500
|
22
|
Kinh phí đảng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
23
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên
truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
25
|
Chi hoạt động các ban ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
26
|
Trích xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
27
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
0
|
|
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
IV
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
607
|
385.905
|
228.793
|
157.112
|
112.803
|
498.708
|
498.708
|
4.470
|
13.990
|
480.248
|
IV.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
301
|
346.469
|
201.259
|
145.210
|
80.113
|
426.582
|
426.582
|
3.312
|
7.348
|
415.922
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
299.558
|
171.134
|
128.424
|
67.440
|
366.998
|
366.998
|
3.054
|
6.500
|
357.444
|
2
|
Trường PT DTNT THPT tỉnh
|
75
|
15.116
|
10.682
|
4.434
|
1.281
|
16.397
|
16.397
|
69
|
|
16.328
|
3
|
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
114
|
17.491
|
11.035
|
6.456
|
2.650
|
20.141
|
20.141
|
108
|
397
|
19.636
|
4
|
Trường THPT chuyên Bình Long
|
112
|
14.304
|
8.408
|
5.896
|
8.742
|
23.046
|
23.046
|
81
|
451
|
22.514
|
IV.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
306
|
39.436
|
27.534
|
11.902
|
32.690
|
72.126
|
72.126
|
1.158
|
6.642
|
64.326
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
110
|
14.447
|
8.960
|
5.487
|
1.740
|
16.187
|
16.187
|
280
|
572
|
15.335
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
9.669
|
7.588
|
2.081
|
1.250
|
10.919
|
10.919
|
509
|
6.070
|
4.340
|
3
|
Trường Chính trị
|
41
|
4.166
|
2.460
|
1.706
|
13.000
|
17.166
|
17.166
|
89
|
|
17.077
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
11.154
|
8.526
|
2.628
|
1.700
|
12.854
|
12.854
|
280
|
|
12.574
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
0
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.355
|
96.708
|
59.400
|
37.308
|
19.194
|
115.902
|
115.458
|
1.912
|
12.000
|
101.546
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
335
|
30.644
|
20.100
|
10.544
|
4.094
|
34.738
|
34.294
|
952
|
|
33.342
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
180
|
10.062
|
7.500
|
2.562
|
3.900
|
13.962
|
13.962
|
479
|
2.000
|
11.483
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
56.002
|
31.800
|
24.202
|
4.000
|
60.002
|
60.002
|
481
|
10.000
|
49.521
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
5
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học và công
nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
VII
|
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
160
|
13.874
|
10.947
|
2.927
|
73.324
|
87.198
|
87.198
|
515
|
-
|
86.683
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
|
|
7.625
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.479
|
1.020
|
459
|
1.910
|
3.389
|
3.389
|
40
|
|
3.349
|
3
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
30
|
2.226
|
1.800
|
426
|
9.914
|
12.140
|
12.140
|
106
|
|
12.034
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.710
|
1.320
|
390
|
1.860
|
3.570
|
3.570
|
64
|
|
3.506
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.546
|
1.140
|
406
|
600
|
2.146
|
2.146
|
59
|
|
2.087
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
10
|
2.224
|
1.947
|
277
|
4.315
|
6.539
|
6.539
|
39
|
|
6.500
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.960
|
2.340
|
620
|
44.860
|
47.820
|
47.820
|
126
|
|
47.694
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
23
|
1.729
|
1.380
|
349
|
2.240
|
3.969
|
3.969
|
81
|
|
3.888
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
97
|
9.991
|
5.820
|
4.171
|
39.570
|
49.561
|
48.769
|
264
|
-
|
48.505
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
47
|
5.506
|
2.820
|
2.686
|
4.850
|
10.356
|
10.074
|
162
|
|
9.912
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
13
|
1.014
|
780
|
234
|
300
|
1.314
|
1.314
|
37
|
|
1.277
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
17
|
1.262
|
1.020
|
242
|
|
1.262
|
752
|
9
|
|
743
|
4
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ
côi
|
20
|
2.209
|
1.200
|
1.009
|
250
|
2.459
|
2.459
|
56
|
|
2.403
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7
cho đối tượng
CS
|
|
0
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
11
|
Kinh phí tuyên truyền phòng
chống các tệ nạn xã hội
|
|
0
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
12
|
Người nghèo dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
21.620
|
21.620
|
21.620
|
|
|
21.620
|
13
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.395
|
128.888
|
83.700
|
45.188
|
96.710
|
225.598
|
319.508
|
3.527
|
1.000
|
314.981
|
X.1
|
Quản lý Nhà nước
|
1.134
|
104.980
|
68.040
|
36.940
|
64.538
|
169.518
|
169.428
|
2.866
|
1.000
|
165.562
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.169
|
1.380
|
789
|
2.550
|
4.719
|
4.719
|
52
|
|
4.667
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
95
|
9.123
|
5.700
|
3.423
|
2.975
|
12.098
|
12.098
|
267
|
|
11.831
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
1.294
|
960
|
334
|
400
|
1.694
|
1.694
|
42
|
|
1.652
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
3.428
|
2.460
|
968
|
750
|
4.178
|
4.178
|
139
|
|
4.039
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
4.160
|
2.580
|
1.580
|
2.300
|
6.460
|
6.460
|
86
|
|
6.374
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
66
|
6.606
|
3.960
|
2.646
|
1.570
|
8.176
|
8.176
|
100
|
|
8.076
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
3.145
|
2.040
|
1.105
|
400
|
3.545
|
3.545
|
81
|
|
3.464
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
4.812
|
3.060
|
1.752
|
2.450
|
7.262
|
7.262
|
115
|
|
7.147
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
2.718
|
1.740
|
978
|
290
|
3.008
|
3.008
|
66
|
|
2.942
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.293
|
4.140
|
2.153
|
370
|
6.663
|
6.663
|
179
|
|
6.484
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
9.625
|
6.900
|
2.725
|
9.750
|
19.375
|
19.285
|
362
|
|
18.923
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
4.335
|
2.820
|
1.515
|
750
|
5.085
|
5.085
|
114
|
|
4.971
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.435
|
3.540
|
1.895
|
5.900
|
11.335
|
11.335
|
154
|
|
11.181
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
4.501
|
2.880
|
1.621
|
320
|
4.821
|
4.821
|
114
|
|
4.707
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.781
|
2.400
|
1.381
|
3.262
|
7.043
|
7.043
|
91
|
|
6.952
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.207
|
2.100
|
1.107
|
1.150
|
4.357
|
4.357
|
81
|
1.000
|
3.276
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.290
|
2.100
|
1.190
|
1.100
|
4.390
|
4.390
|
76
|
|
4.314
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
39
|
3.797
|
2.340
|
1.457
|
1.930
|
5.727
|
5.727
|
109
|
|
5.618
|
19
|
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch
|
54
|
4.937
|
3.240
|
1.697
|
1.500
|
6.437
|
6.437
|
133
|
|
6.304
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
43
|
4.682
|
2.580
|
2.102
|
7.204
|
11.886
|
11.886
|
98
|
|
11.788
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
84
|
7.583
|
5.040
|
2.543
|
12.000
|
19.583
|
19.583
|
220
|
|
19.363
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
3.967
|
2.700
|
1.267
|
2.897
|
6.864
|
6.864
|
128
|
|
6.736
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
2.092
|
1.380
|
712
|
2.420
|
4.512
|
4.512
|
59
|
|
4.453
|
24
|
Chi quản lý chương trình mục
tiêu
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
|
0
|
94.000
|
|
|
94.000
|
X.3
|
Kinh phí các hội, đoàn
thể
|
164
|
16.227
|
9.840
|
6.387
|
19.095
|
35.322
|
35.322
|
406
|
-
|
34.916
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
1.798
|
960
|
838
|
1.450
|
3.248
|
3.248
|
31
|
|
3.217
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
2.501
|
1.440
|
1.061
|
2.415
|
4.916
|
4.916
|
61
|
|
4.855
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.550
|
1.320
|
1.230
|
2.300
|
4.850
|
4.850
|
36
|
|
4.814
|
4
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
796
|
600
|
196
|
1.240
|
2.036
|
2.036
|
25
|
|
2.011
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.679
|
1.380
|
1.299
|
2.280
|
4.959
|
4.959
|
38
|
|
4.921
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.994
|
1.860
|
1.134
|
3.800
|
6.794
|
6.794
|
97
|
|
6.697
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.542
|
1.200
|
342
|
2.810
|
4.352
|
4.352
|
60
|
|
4.292
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
18
|
1.367
|
1.080
|
287
|
2.800
|
4.167
|
4.167
|
58
|
|
4.109
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
97
|
7.681
|
5.820
|
1.861
|
13.077
|
20.758
|
20.758
|
255
|
-
|
20.503
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.462
|
1.020
|
442
|
2.920
|
4.382
|
4.382
|
32
|
|
4.350
|
2
|
Hội Người mù
|
7
|
563
|
420
|
143
|
500
|
1.063
|
1.063
|
17
|
|
1.046
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
347
|
240
|
107
|
150
|
497
|
497
|
5
|
|
492
|
4
|
Hội Khuyến học
|
6
|
360
|
360
|
|
400
|
760
|
760
|
15
|
|
745
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
22
|
1.664
|
1.320
|
344
|
3.577
|
5.241
|
5.241
|
85
|
|
5.156
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
383
|
300
|
83
|
250
|
633
|
633
|
15
|
|
618
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
328
|
240
|
88
|
650
|
978
|
978
|
8
|
|
970
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
392
|
300
|
92
|
150
|
542
|
542
|
14
|
|
528
|
11
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
402
|
300
|
102
|
500
|
902
|
902
|
12
|
|
890
|
12
|
Ban vì sự tiến bộ phụ
nữ
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
10
|
799
|
600
|
199
|
1.600
|
2.399
|
2.399
|
25
|
|
2.374
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
562
|
420
|
142
|
460
|
1.022
|
1.022
|
17
|
|
1.005
|
15
|
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
|
5
|
419
|
300
|
119
|
320
|
739
|
739
|
10
|
|
729
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người
nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
XI
|
Chi an ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
4.000
|
0
|
4.000
|
82.900
|
86.900
|
86.900
|
0
|
0
|
86.900
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
46.200
|
50.200
|
50.200
|
|
|
50.200
|
2
|
Bộ đội biên phòng
|
|
0
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
|
8.200
|
4
|
Chi QP - AN biên giới
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Tổng cộng
|
4.548
|
732.743
|
449.816
|
282.927
|
696.667
|
1.429.410
|
1.517.836
|
13.025
|
28.053
|
1.476.758
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
I
|
Tổng số thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
3.586.678
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
2.707.734
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
198.555
|
4
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
680.389
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.556.037
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
2.631.276
|
|
- Các khoản thu
ngân sách địa phương hưởng 100%
|
967.972
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.663.304
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.120.717
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
384.268
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
150.000
|
5
|
Thu kết dư
|
589.387
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
9
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
680.389
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.047.367
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.216.287
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.467.421
|
3
|
Chi hoàn ứng XDCB
|
20.000
|
4
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản
tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN
|
163.693
|
5
|
Chi chương trình mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
98.414
|
6
|
Chi chương trình mục tiêu
|
121.137
|
7
|
Chi CTMT ngoài dự toán
|
40.595
|
8
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
298.362
|
9
|
Chi dự phòng ngân sách
|
12.669
|
10
|
Các khoản chi để lại quản lý qua NS
|
595.787
|
11
|
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất
|
13.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM
2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng.
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
6.041.852
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
1.592.558
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
461.341
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia
phần ngân sách cấp tỉnh
|
1.131.217
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.120.717
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
150.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
312.912
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
411.370
|
6
|
Các khoản thu để lại quản lý qua
NSNN
|
454.295
|
II
|
Chi ngân sách
cấp tỉnh
|
6.032.628
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kê số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1.874.612
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3.199.873
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
241.732
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu
|
121.137
|
5
|
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý
qua NSNN
|
369.693
|
6
|
Chi CTMT vốn sự nghiệp
|
55.964
|
7
|
Chi CTMT ngoài dự toán
|
5.924
|
8
|
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư
XDCSHT
|
163.693
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
|
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH
CẤP XÃ)
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
4.714.058
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.038.718
|
|
- Các khoản thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
506.631
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách
nhà nước hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
532.087
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.199.873
|
3
|
Thu từ kết dư ngân sách năm trước
|
178.017
|
4
|
Các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN
|
226.094
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
71.356
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
4.214.612
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.586.678
|
A
|
Tổng thu các khoản
cân đối ngân sách nhà nước
|
2.906.289
|
I
|
Thu từ hoạt động
sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.707.734
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh
|
722.341
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
415.162
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
212.170
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
1.096
|
|
- Thuế môn bài
|
432
|
|
- Thuế tài nguyên
|
93.084
|
|
- Thu khác
|
397
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
78.760
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.693
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
48.553
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
268
|
|
- Thuế tài nguyên
|
263
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
5.106
|
|
- Thu khác
|
5.877
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
832.587
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
676.540
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
96.388
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
2.159
|
|
- Thuế môn bài
|
13.792
|
|
- Thuế tài nguyên
|
26.291
|
|
- Thu khác
|
17.417
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
105.286
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.757
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4.354
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
166.626
|
8
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
25.521
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
55.419
|
10
|
Thu từ quỹ đất, hoa lợi
công sản NS xã
|
10.520
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
469.653
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê nước
|
94.694
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
7.188
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
131.028
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, thuế
TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải
quan thu
|
198.555
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
25.729
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
172.470
|
3
|
Thu khác
|
356
|
IV
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý của ngân
sách nhà nước
|
680.389
|
1
|
Thu từ xổ số
|
268.968
|
2
|
Học phí
|
51.995
|
3
|
Viện phí
|
274.833
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
36.671
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
6.139
|
6
|
Thu khác
|
41.783
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.556.037
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
6.875.648
|
1
|
Các khoản thu địa phương hưởng theo phân
cấp
|
2.631.276
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
967.972
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP
|
1.663.304
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách TW
|
3.120.717
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước
|
384.268
|
5
|
Thu tiền vay đầu tư XDCB
|
150.000
|
6
|
Thu kết dư
|
589.387
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý của ngân
sách nhà nước
|
680.389
|
1
|
Thu từ xổ số
|
268.968
|
2
|
Học phí
|
51.995
|
3
|
Viện phí
|
274.833
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
36.671
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
6.139
|
6
|
Thu khác
|
41.783
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.047.365
|
A
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
6.451.578
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.216.287
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.467.421
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
1.881.168
|
|
- Chi khoa học,
công nghệ
|
20.001
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
|
163.693
|
IV
|
Chi CTMT vốn SN
|
98.414
|
V
|
Chi CTMT
|
121.137
|
VI
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
13.000
|
VII
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
298.362
|
VIII
|
Chi dự phòng ngân sách
|
12.669
|
IX
|
Chi hoàn ứng XDCB
|
20.000
|
X
|
Chi CTMT ngoài dự toán
|
40.595
|
B
|
Các khoản chi được để lại
chi quản lý của ngân
sách nhà nước
|
595.787
|
1
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
184.366
|
2
|
Học phí
|
51.995
|
3
|
Viện phí
|
274.833
|
4
|
Các khoản đóng góp XDCSHT
|
36.671
|
5
|
Phí, lệ phí
|
6.139
|
6
|
Thu khác
|
41.783
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.047.365
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.216.287
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.216.287
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.467.421
|
1
|
Chi quốc phòng
|
159.010
|
2
|
Chi an ninh
|
65.259
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.881.168
|
4
|
Chi y tế
|
401.492
|
5
|
Chi khoa học, công nghệ
|
20.001
|
6
|
Chi văn hóa - du lịch và thể thao
|
105.091
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
34.864
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
139.598
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
380.141
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.111.510
|
11
|
Chi trợ giá hàng chính
sách
|
16.170
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
153.117
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động
đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
|
163.693
|
IV
|
Chi chương trình mục
tiêu
|
121.137
|
V
|
Chi dự phòng
|
12.669
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
|
298.362
|
VII
|
Chi chương trình mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
98.414
|
VIII
|
Chi bằng nguồn thu
để lại quản lý qua NSNN
|
595.787
|
IX
|
Chi trích lập quỹ
phát triển đất
|
13.000
|
X
|
Chi hoàn ứng XDCB
|
20.000
|
XI
|
Chi CTMT ngoài dự
toán
|
40.595
|
QUYẾT
TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG
|
TRONG ĐÓ
|
Các khoản
khác
|
CTMT (vốn Đầu
tư)
|
Chi XDCB
|
1
|
Chương
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các đơn vị ở tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
412
|
Sở Nông nghiệp -
PTNT
|
162.992
|
21.507
|
76.398
|
65.087
|
|
|
- Vườn QG Bù Gia Mập
|
7.439
|
|
7.439
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT
|
155.553
|
21.507
|
68.959
|
65.087
|
2
|
414
|
Sở Tư pháp
|
1.900
|
-
|
1.900
|
-
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá
|
1.900
|
|
1.900
|
|
3
|
416
|
Sở Công thương
|
45
|
|
45
|
|
4
|
417
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
10.325
|
|
10.325
|
|
5
|
419
|
Sở Xây dựng
|
10.434
|
|
10.434
|
|
6
|
421
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
97.534
|
|
97.534
|
|
7
|
422
|
Sở GD-ĐT
|
30.553
|
5.355
|
25.198
|
-
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT
|
28.088
|
5.355
|
22.733
|
|
|
|
- Trường chuyên Quang Trung
|
2.465
|
|
2.465
|
|
8
|
423
|
Sở Y tế
|
17.952
|
-
|
9.631
|
8.320
|
|
|
- Văn Phòng Sở Y tế
|
8.838
|
|
517
|
8.320
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền
|
7.114
|
|
7.114
|
|
9
|
424
|
Sở LĐ-TBXH
|
1.415
|
1.415
|
|
|
10
|
425
|
Sở VHTT
|
37.760
|
|
37.760
|
|
11
|
426
|
Sở Tài nguyên - Môi
trường
|
514
|
|
514
|
|
12
|
427
|
Sở Thông tin - Truyền
thông
|
4.000
|
|
4.000
|
|
13
|
441
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
7.865
|
|
7.865
|
|
14
|
483
|
Ban Dân tộc
|
4.807
|
|
4.807
|
|
15
|
505
|
Ban QL khu kinh tế
|
18.026
|
|
18.026
|
|
16
|
509
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
5.599
|
|
5.599
|
|
17
|
510
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
498
|
|
498
|
|
18
|
515
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
19
|
599
|
Các đơn vị khác
|
326.373
|
28.073
|
245.991
|
52.310
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7.391
|
|
7.391
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
4.326
|
|
4.326
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
13.801
|
1.855
|
6.934
|
5.012
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
38.989
|
2.073
|
34.805
|
2.110
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
65.884
|
2.200
|
61.484
|
2.200
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
22.745
|
2.574
|
17.828
|
2.343
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
40.184
|
2.677
|
33.631
|
3.876
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
9.492
|
1.255
|
6.012
|
2.225
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
23.034
|
5.301
|
14.731
|
3.002
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
3.963
|
786
|
2.000
|
1.177
|
|
|
UBND huyện Bù đốp
|
28.698
|
4.495
|
13.884
|
10.319
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
24.077
|
4.857
|
9.118
|
10.102
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
Khu công nghiệp Hà Mỵ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Công ty Cấp thoát nước Bình Phước
|
17.790
|
|
7.847
|
9.943
|
20
|
564
|
Các Công ty TNHH Một
thành viên
|
1.011
|
-
|
1.011
|
-
|
|
|
Cty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước
|
1.011
|
|
1.011
|
|
Tổng cộng
|
740.603
|
56.350
|
558.536
|
125.717
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết
định số 1205/QĐ-UBND ngày
26/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Dự toán đã giao
|
Tổng Quyết toán
|
Chi thường
xuyên
|
CTMT (vốn
SN)
|
Nguồn thu
|
Quản lý hành
chính
|
Chi sự nghiệp
|
1
|
Chương
|
2
|
3
|
4 = 5 + 6 +
7+
8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Các đơn vị ở tỉnh
|
1.145.431.697.413
|
1.358.477.777.359
|
289.928.134.583
|
790.054.933.053
|
51.314.293.600
|
227.180.416.123
|
1
|
402
|
Hội đồng Nhân dân tỉnh
|
11.121.395.000
|
11.121.395.000
|
11.121.395.000
|
|
|
|
2
|
405
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
24.968.229.000
|
24.968.229.000
|
24.968.229.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh
|
24.968.229.001
|
24.968.229.001
|
24.968.229.001
|
|
|
|
3
|
412
|
Sở Nông nghiệp
- PTNT
|
96.830.648.370
|
104.550.239.874
|
4.856.276.296
|
87.399.020.950
|
5.558.294.300
|
6.736.648.328
|
|
|
- Chi Cục lâm nghiệp
|
2.234.965.480
|
2.233.307.000
|
|
2.233.307.000
|
|
|
|
|
- Chi Cục phát triển nông thôn
|
5.694.740.858
|
5.441.561.942
|
|
2.119.752.342
|
3.321.809.600
|
|
|
|
- Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
3.904.764.324
|
4.103.295.538
|
|
3.870.235.538
|
|
233.060.000
|
|
|
- Trung tâm khuyến nông khuyến ngư
|
5.699.713.929
|
5.682.392.000
|
|
5.642.422.000
|
|
39.970.000
|
|
|
- Chi cục Thú Y
|
12.696.293.600
|
17.622.121.240
|
|
12.384.392.600
|
|
5.237.728.640
|
|
|
- Chi Cục bảo vệ thực vật
|
9.568.361.345
|
9.831.040.322
|
|
9.438.481.922
|
|
392.558.400
|
|
|
- Chi Cục Thủy lợi PCLB
|
4.552.982.000
|
7.795.236.827
|
|
5.558.752.127
|
2.236.484.700
|
|
|
|
- Chi Cục kiểm lâm
|
8.799.603.207
|
8.640.325.484
|
|
8.640.325.484
|
|
|
|
|
- Vườn QG Bù Gia Mập
|
23.527.259.966
|
23.451.152.705
|
|
23.451.152.705
|
|
|
|
|
- Trung tâm thủy sản
|
2.828.475.437
|
3.549.096.353
|
|
2.827.096.353
|
|
722.000.000
|
|
|
- Trung tâm điều tra
QHNN-PTNT
|
1.209.128.951
|
1.195.410.888
|
|
1.195.410.888
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp -
PTNT
|
13.038.359.273
|
12.081.533.197
|
4.856.276.296
|
7.113.925.613
|
|
111.331.288
|
|
|
- Chi cục quản lý chất lượng NLS
|
1.743.000.000
|
1.626.064.110
|
|
1.626.064.110
|
|
|
|
|
- Văn phòng điều phối
CTMTQGXDNTM
|
1.333.000.000
|
1.297.702.268
|
|
1.297.702.268
|
|
|
4
|
413
|
Sở Kế hoạch - Đầu
tư
|
8.737.317.000
|
8.497.089.500
|
7.515.317.000
|
981.772.500
|
-
|
-
|
5
|
|
- Trung tâm trợ giúp phát triển DN nhỏ
và vừa
|
1.222.000.000
|
981.772.500
|
|
981.772.500
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
7.515.317.000
|
7.515.317.000
|
7.515.317.000
|
|
|
|
6
|
414
|
Sở Tư pháp
|
9.253.147.330
|
12.623.004.726
|
8.888.609.973
|
263.059.266
|
-
|
3.471.335.487
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá
|
263.461.856
|
2.781.156.784
|
|
263.059.266
|
|
2.518.097.518
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2.071.239.612
|
2.057.001.397
|
2.057.001.397
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp
|
6.918.445.862
|
7.187.193.072
|
6.831.608.576
|
|
|
355.584.496
|
|
|
- Phòng công chứng số 3
|
-
|
597.653.473
|
|
|
|
597.653.473
|
7
|
416
|
Sở Công thương
|
21.923.000.000
|
20.744.139.976
|
16.516.586.609
|
4.227.553.367
|
-
|
-
|
|
|
- Văn phòng Sở Công thương
|
5.865.000.000
|
4.780.565.661
|
4.780.565.661
|
|
|
|
|
|
- Chi cục QLTT
|
11.826.000.000
|
11.736.020.948
|
11.736.020.948
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm khuyến công
|
4.232.000.000
|
4.227.553.367
|
|
4.227.553.367
|
|
|
8
|
417
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
16.373.225.960
|
16.891.223.416
|
4.860.549.416
|
10.882.226.460
|
-
|
1.148.447.540
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ
|
12.062.225.960
|
12.062.225.960
|
3.101.487.000
|
8.960.738.960
|
|
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-KT
|
1.885.000.000
|
1.302.487.500
|
|
1.302.487.500
|
|
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật đo lường và kiểm
nghiệm
|
619.000.000
|
1.767.447.540
|
|
619.000.000
|
|
1.148.447.540
|
|
|
- Chi cục TC-ĐL-CL
|
1.807.000.000
|
1.759.062.416
|
1.759.062.416
|
|
|
|
9
|
418
|
Sở Tài chính
|
12.913.642.338
|
11.631.286.820
|
11.631.286.820
|
|
|
|
10
|
419
|
Sở Xây dựng
|
10.171.163.000
|
15.456.084.512
|
9.393.163.000
|
778.000.000
|
-
|
5.284.921.512
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
|
6.746.934.000
|
8.391.302.336
|
6.746.934.000
|
|
|
1.644.368.336
|
|
|
- Thanh tra xây dựng
|
2.646.229.000
|
2.646.229.000
|
2.646.229.000
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quy hoạch và KĐXD
|
778.000.000
|
4.418.553.176
|
|
778.000.000
|
|
3.640.553.176
|
11
|
421
|
Sở Giao thông
- Vận tải
|
10.927.289.782
|
22.990.106.428
|
3.250.074.000
|
6.977.115.782
|
-
|
12.762.916.646
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải
|
3.250.074.000
|
8.076.544.869
|
3.250.074.000
|
|
|
4.826.470.869
|
|
|
- Ban Thanh tra giao thông
|
6.312.000.000
|
5.611.900.000
|
|
5.611.900.000
|
|
|
|
|
- Khu quản lý bảo trì đường
bộ
|
1.365.215.782
|
9.301.661.559
|
|
1.365.215.782
|
|
7.936.445.777
|
12
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
399.725.753.000
|
409.373.487.356
|
7.594.838.000
|
365.790.183.334
|
19.929.199.962
|
16.059.266.060
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm
|
19.798.836.000
|
20.810.783.057
|
|
19.000.417.077
|
|
1.810.365.980
|
|
|
- Các đơn vị trực thuộc ngành GD-ĐT
|
332.294.323.000
|
339.493.423.836
|
|
307.207.127.583
|
18.791.387.587
|
13.494.908.666
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT
|
9.824.838.000
|
9.327.226.564
|
7.594.838.000
|
|
1.137.812.375
|
594.576.189
|
|
|
- Trường Dân tộc nội trú
|
14.268.805.000
|
15.033.717.083
|
|
15.033.717.083
|
|
|
|
|
- Trường PTTH chuyên
Bình Long
|
6.897.136.000
|
7.558.094.025
|
|
7.491.569.800
|
|
66.524.225
|
|
|
- Trường chuyên Quang Trung
|
16.641.815.000
|
17.150.242.791
|
|
17.057.351.791
|
|
92.891.000
|
13
|
423
|
Sở Y tế
|
125.954.097.607
|
257.149.271.102
|
4.638.226.000
|
104.994.812.497
|
8.880.792.985
|
138.635.439.620
|
|
|
- Trường trung học Y tế
|
13.230.000.000
|
20.638.283.664
|
|
13.226.223.057
|
|
7.412.060.607
|
|
|
- Văn Phòng Sở Y tế
|
4.266.000.000
|
4.758.226.000
|
4.638.226.000
|
|
120.000.000
|
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét
|
3.968.168.312
|
4.000.989.392
|
|
3.206.900.000
|
794.089.392
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
52.948.395.201
|
141.307.849.557
|
|
49.858.794.201
|
|
91.449.055.356
|
|
|
- Trung tâm y tế dự phòng
|
8.911.280.955
|
8.881.089.635
|
|
6.954.800.555
|
834.000.000
|
1.092.289.080
|
|
|
- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ
phẩm
|
2.587.235.950
|
2.540.437.000
|
|
2.540.437.000
|
|
|
|
|
- Trung tâm quản lý các bệnh xã hội
|
7.230.376.398
|
7.997.402.523
|
|
6.006.113.608
|
1.957.468.704
|
33.820.211
|
|
|
- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
3.850.619.926
|
3.711.085.718
|
|
3.200.684.190
|
510.401.528
|
|
|
|
- Trung tâm truyền
thông và giáo dục sức khỏe
|
2.996.981.698
|
2.996.963.698
|
|
2.893.876.098
|
103.087.600
|
|
|
|
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
3.869.217.707
|
6.783.226.287
|
|
2.544.000.000
|
|
4.239.226.287
|
|
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2.604.000.000
|
2.721.736.200
|
|
2.128.000.000
|
476.000.000
|
117.736.200
|
|
|
- Chi Cục dân số kế hoạch hóa
gia đình
|
8.089.938.811
|
7.683.455.551
|
|
3.597.709.790
|
4.085.745.761
|
|
|
|
- Giám định y khoa
|
1.780.882.649
|
2.429.365.066
|
|
1.780.882.644
|
|
648.482.422
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền
|
9.621.000.000
|
40.699.160.811
|
|
7.056.391.354
|
|
33.642.769.457
|
14
|
424
|
Sở LĐ-TBXH
|
35.370.333.795
|
40.454.888.801
|
6.977.250.035
|
26.335.468.308
|
5.665.526.353
|
1.476.644.105
|
|
|
- Văn phòng Sở Lđ-TBXH
|
23.485.495.795
|
27.965.217.736
|
6.977.250.035
|
14.936.241.348
|
5.665.526.353
|
386.200.000
|
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội
|
1.921.986.000
|
2.039.845.196
|
|
1.921.986.000
|
|
117.859.196
|
|
|
- Trung tâm công tác xã hội
|
1.624.807.000
|
1.624.807.000
|
|
1.624.807.000
|
|
|
|
|
- Trung tâm chữa bệnh
|
7.599.045.000
|
7.821.636.492
|
|
7.113.433.960
|
|
708.202.532
|
|
|
- Trung tâm giới thiệu việc
làm
|
739.000.000
|
1.003.382.377
|
|
739.000.000
|
|
264.382.377
|
15
|
425
|
Sở VHTT
|
71.154.658.539
|
71.673.466.788
|
13.490.336.036
|
58.163.885.752
|
-
|
19.245.000
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.106.000.000
|
2.106.000.000
|
|
2.106.000.000
|
|
|
|
|
- Đoàn ca múa nhạc
|
2.549.720.000
|
3.113.833.331
|
|
3.113.833.331
|
|
|
|
|
- Trung tâm VHTT
|
7.750.696.000
|
7.760.696.000
|
|
7.760.696.000
|
|
|
|
|
- TT phát hành phim&chiếu bóng
|
2.722.340.500
|
2.722.340.500
|
|
2.722.340.500
|
|
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
2.439.996.000
|
2.439.996.000
|
|
2.439.996.000
|
|
|
|
|
- Trung tâm thể dục - thể thao
|
37.737.410.039
|
37.737.410.039
|
|
37.737.410.039
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở VHTT
|
13.528.876.000
|
13.509.581.036
|
13.490.336.036
|
|
|
19.245.000
|
|
|
- Ban quản lý di tích
|
2.319.620.000
|
2.283.609.882
|
|
2.283.609.882
|
|
|
16
|
426
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
60.028.566.720
|
70.469.551.860
|
6.911.083.000
|
53.348.647.517
|
-
|
10.209.821.343
|
|
|
- Văn phòng Đăng ký QSDĐ
|
1.829.000.000
|
2.561.511.668
|
|
1.444.080.797
|
|
1.117.430.871
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên - Môi trường
|
41.670.602.920
|
42.480.085.920
|
5.418.483.000
|
37.061.602.920
|
|
|
|
|
- Trung tâm công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
1.038.000.000
|
1.038.000.000
|
|
1.038.000.000
|
|
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật địa chính
|
-
|
9.055.017.472
|
|
|
|
9.055.017.472
|
|
|
- Trung tâm quan trắc môi trường
|
326.000.000
|
363.373.000
|
|
326.000.000
|
|
37.373.000
|
|
|
- Chi Cục bảo vệ môi trường
|
15.164.963.800
|
14.971.563.800
|
1.492.600.000
|
13.478.963.800
|
|
|
17
|
427
|
Sở Thông tin - Truyền
thông
|
7.028.279.093
|
8.615.827.080
|
5.546.980.987
|
1.398.846.093
|
-
|
1.670.000.000
|
|
|
Văn phòng Sở Thông tin - Truyền thông
|
6.336.279.093
|
6.253.827.080
|
4.854.980.987
|
1.398.846.093
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
692.000.000
|
2.362.000.000
|
692.000.000
|
|
|
1.670.000.000
|
18
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
4.173.263.080
|
4.173.263.080
|
4.173.263.080
|
|
|
|
19
|
435
|
Sở Nội vụ
|
25.151.217.000
|
24.762.407.017
|
24.762.407.017
|
|
|
|
20
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
5.345.492.391
|
5.265.101.348
|
5.265.101.348
|
|
|
|
21
|
441
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
28.545.604.040
|
48.593.526.279
|
|
22.944.808.309
|
|
25.648.717.970
|
22
|
448
|
Hội đồng liên minh
HTX
|
3.240.869.000
|
3.212.919.000
|
3.212.919.000
|
|
|
|
23
|
483
|
Ban Dân tộc
|
6.229.429.360
|
5.573.139.028
|
5.573.139.028
|
|
|
|
24
|
505
|
Ban QL khu kinh tế
|
10.964.408.000
|
10.790.965.058
|
6.805.009.400
|
3.959.499.018
|
-
|
26.456.640
|
|
|
- Văn phòng Ban QL khu kinh tế
|
6.815.408.000
|
6.805.009.400
|
6.805.009.400
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm khai thác hạ tầng KCN
|
4.149.000.000
|
3.985.955.658
|
|
3.959.499.018
|
|
26.456.640
|
25
|
510
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
4.789.816.000
|
4.789.816.000
|
4.789.816.000
|
|
|
|
26
|
511
|
Tỉnh Đoàn
|
12.949.268.000
|
13.746.268.000
|
12.942.268.000
|
-
|
-
|
804.000.000
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn
|
6.383.268.000
|
6.383.268.000
|
6.383.268.000
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
3.007.000.000
|
3.007.000.000
|
3.007.000.000
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
3.559.000.000
|
4.356.000.000
|
3.552.000.000
|
|
|
804.000.000
|
27
|
512
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.132.011.008
|
4.961.049.170
|
4.961.049.170
|
|
|
|
28
|
513
|
Hội Nông dân
|
4.937.948.000
|
5.085.673.000
|
4.929.923.000
|
-
|
-
|
155.750.000
|
|
|
- Văn phòng Hội Nông dân
|
3.866.948.000
|
3.859.563.000
|
3.859.563.000
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
1.071.000.000
|
1.226.110.000
|
1.070.360.000
|
|
|
155.750.000
|
29
|
514
|
Hội cựu chiến binh
|
2.871.831.000
|
2.871.831.000
|
2.871.831.000
|
|
|
|
30
|
599
|
Các đơn vị khác
|
108.619.794.000
|
117.442.527.140
|
61.481.207.368
|
41.610.033.900
|
11.280.480.000
|
3.070.805.872
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
49.597.175.000
|
49.597.175.000
|
49.597.175.000
|
|
|
|
|
|
Quỹ phát triển đất
|
1.950.000.000
|
2.106.417.048
|
2.106.417.048
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
4.542.000.000
|
4.509.927.000
|
|
4.509.927.000
|
|
|
|
|
Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi
và bệnh nhân nghèo
|
656.000.000
|
1.924.687.922
|
656.000.000
|
|
|
1.268.687.922
|
|
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật
|
3.128.960.000
|
3.103.975.000
|
|
3.103.975.000
|
|
|
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
730.000.000
|
730.000.000
|
730.000.000
|
|
|
|
|
|
Trường Tôn Đức Thắng
|
18.706.718.000
|
25.974.196.000
|
|
14.433.718.000
|
11.280.480.000
|
259.998.000
|
|
|
Trường chính trị
|
19.032.000.000
|
18.102.632.100
|
|
17.930.269.900
|
|
172.362.200
|
|
|
Hội Người mù
|
675.000.000
|
670.398.000
|
670.398.000
|
|
|
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.895.121.000
|
4.876.507.000
|
3.895.121.000
|
|
|
981.386.000
|
|
|
Hội Đông Y
|
413.000.000
|
387.030.000
|
387.030.000
|
|
|
|
|
|
Hội thầy thuốc trẻ
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội luật Gia
|
427.000.000
|
427.000.000
|
427.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
886.000.000
|
671.066.320
|
671.066.320
|
|
|
|
|
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
|
|
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
423.200.000
|
809.371.750
|
421.000.000
|
|
|
388.371.750
|
|
|
Hội người cao tuổi
|
656.476.000
|
651.000.000
|
651.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội điều
|
200.000.000
|
200.000.000
|
200.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
469.000.000
|
469.000.000
|
469.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.632.144.000
|
1.632.144.000
|
|
1.632.144.000
|
|
|
Tổng cộng
|
1.145.431.697.413
|
1.358.477.777.359
|
289.928.134.583
|
790.054.933.053
|
51.314.293.600
|
227.180.416.123
|
Quyết định 1205/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1205/QĐ-UBND ngày 26/05/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016, tỉnh Bình Phước
1.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|