|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1186/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh phương án chính sách hỗ trợ giống cây trồng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 19
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ
TRỢ GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
số 102/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân hộ
nghèo vùng khó khăn; số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; số 582/QĐ-TTg ngày
28/4/2017 về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III,
khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Tiếp theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2665/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2018 và
số 1071/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 về việc phê duyệt phương án thực hiện chính sách
hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình
số 89/BDT-CSTTDB ngày 09/4/2018 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình
số 29/TTr-KHĐT-THQH ngày 12/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương
án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm
Đồng năm 2018 được phê duyệt tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của
UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh bổ sung Khoản 3, Điều 1 Quyết định
1071/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh:
a) Điều chỉnh giảm kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho
các hộ tại điểm a: Từ 4.000,00 triệu đồng thành 3.508,74 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
b) Điều chỉnh tăng kinh phí trợ giá giống cây trồng
tại điểm b: Từ 10.325,10 triệu đồng thành 11.416,26 triệu đồng (tăng 1.091,16
triệu đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)
c) Điều chỉnh kinh phí dự phòng tại điểm d: Từ
599,90 triệu đồng, thành 0 (không) đồng.
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
1071/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Công Thương; Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các sở,
ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP;
- Lưu VT, NN, TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC 1:
KINH PHÍ HỖ TRỢ TRỰC
TIẾP CHO HỘ NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1186/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Địa phương
|
Kế hoạch năm
2018
|
Chuẩn nghèo đa
chiều theo Quyết định 59/2015/QĐ-TTg
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Số tiền
|
I
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
658
|
2.741
|
219.280
|
1
|
Khu vực II
|
658
|
2.741
|
219.280
|
a
|
Thị trấn Dran
|
172
|
751
|
60.080
|
b
|
Xã Lạc Xuân
|
69
|
249
|
19.920
|
c
|
Xã Ka Đô
|
28
|
121
|
9.680
|
d
|
Xã Tu Tra
|
116
|
482
|
38.560
|
đ
|
Xã Đạ Ròn
|
106
|
501
|
40.080
|
e
|
Xã Ka Đơn
|
83
|
297
|
23.760
|
f
|
Xã Pró
|
84
|
340
|
27.200
|
II
|
HUYỆN DI LINH
|
1.736
|
6.977
|
558.160
|
1
|
Khu vực III
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Khu vực II
|
1.736
|
6.977
|
558.160
|
a
|
Tân Nghĩa
|
125
|
529
|
42.320
|
b
|
Tân Lâm
|
92
|
395
|
31.600
|
c
|
Đinh Trang Thượng
|
132
|
518
|
41.440
|
d
|
Đinh Trang Hòa
|
339
|
1.291
|
103.280
|
đ
|
Bảo Thuận
|
193
|
790
|
63.200
|
e
|
Tam Bố
|
95
|
399
|
31.920
|
f
|
Tân Thượng
|
82
|
405
|
32.400
|
g
|
Gia Bắc
|
140
|
583
|
46.640
|
h
|
Sơn Điền
|
143
|
590
|
47.200
|
i
|
Đinh Lạc
|
153
|
545
|
43.600
|
k
|
Liên Đầm
|
242
|
932
|
74.560
|
III
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
281
|
1.305
|
130.500
|
1
|
Khu vực III
|
281
|
1.305
|
130.500
|
a
|
Xã Đưng K’Nớ
|
124
|
576
|
57.600
|
b
|
Xã Lát
|
47
|
234
|
23.400
|
c
|
Xã Đạ Chais
|
110
|
495
|
49.500
|
IV
|
ĐẠ HUOAI
|
94
|
406
|
32.480
|
1
|
Khu vực III
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Khu vực II
|
94
|
406
|
32.480
|
a
|
Xã Đạ P'Loa
|
34
|
159
|
12.720
|
b
|
Xã Đoàn Kết
|
32
|
130
|
10.400
|
c
|
Xã Phước Lộc
|
28
|
117
|
9.360
|
V
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
930
|
3.532
|
304.920
|
1
|
Khu vực III
|
280
|
1.118
|
111.800
|
a
|
Xã Lộc Nam
|
280
|
1.118
|
111.800
|
2
|
Khu vực II
|
650
|
2.414
|
193.120
|
a
|
Xã Lộc Lâm
|
50
|
137
|
10.960
|
b
|
Xã Lộc Bắc
|
149
|
503
|
40.240
|
c
|
Xã Lộc Bảo
|
96
|
333
|
26.640
|
d
|
Xã Lộc Phú
|
27
|
94
|
7.520
|
đ
|
Xã B' Lá
|
56
|
231
|
18.480
|
e
|
Xã Lộc Tân
|
128
|
543
|
43.440
|
f
|
Xã Lộc Thành
|
103
|
435
|
34.800
|
g
|
Xã Tân Lạc
|
41
|
138
|
11.040
|
VI
|
LÂM HÀ
|
1.327
|
5.745
|
469.120
|
1
|
Khu vực III
|
105
|
476
|
47.600
|
a
|
Đan Phượng
|
105
|
476
|
47.600
|
2
|
Khu vực II
|
1.222
|
5.269
|
421.520
|
a
|
Tân Văn
|
96
|
377
|
30.160
|
b
|
Đạ Đờn
|
105
|
414
|
33.120
|
c
|
Phú Sơn
|
52
|
207
|
16.560
|
d
|
Phi Tô
|
75
|
349
|
27.920
|
đ
|
Gia Lâm
|
37
|
80
|
6.400
|
e
|
Mê Linh
|
237
|
1.192
|
95.360
|
f
|
Tân Hà
|
60
|
251
|
20.080
|
g
|
Liên Hà
|
165
|
668
|
53.440
|
h
|
Đinh Văn
|
140
|
608
|
48.640
|
i
|
Phúc Thọ
|
83
|
393
|
31.440
|
k
|
Tân Thanh
|
172
|
730
|
58.400
|
VII
|
CÁT TIÊN
|
282
|
1.131
|
90.480
|
1
|
Khu vực II
|
282
|
1.131
|
90.480
|
a
|
Xã Phước Cát 2
|
36
|
207
|
16.560
|
b
|
Xã Tư Nghĩa
|
42
|
128
|
10.240
|
c
|
Xã Quảng Ngãi
|
12
|
44
|
3.520
|
d
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
60
|
296
|
23.680
|
đ
|
Xã Nam Ninh
|
65
|
204
|
16.320
|
e
|
Xã Tiên Hoàng
|
32
|
114
|
9.120
|
f
|
Xã Mỹ Lâm
|
35
|
138
|
11.040
|
VIII
|
ĐAM RÔNG
|
3.498
|
17.238
|
1.476.620
|
1
|
Khu vực III
|
889
|
4.879
|
487.900
|
a
|
Đạ Long
|
257
|
1.366
|
136.600
|
b
|
Đạ Tông
|
632
|
3.513
|
351.300
|
2
|
Khu vực II
|
2.609
|
12.359
|
988.720
|
a
|
Đạ Mrông
|
318
|
1.687
|
134.960
|
b
|
Rô Men
|
332
|
1.617
|
129.360
|
c
|
Đạ Rsal
|
223
|
1.071
|
85.680
|
d
|
Liêng Srônh
|
743
|
3.506
|
280.480
|
đ
|
Phi Liêng
|
503
|
2.319
|
185.520
|
e
|
Đạ K’Nàng
|
490
|
2.159
|
172.720
|
IX
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
236
|
868
|
69.440
|
1
|
Khu vực II
|
236
|
868
|
69.440
|
a
|
Xã Hương Lâm
|
28
|
57
|
4.560
|
b
|
Xã Đạ Pal
|
40
|
124
|
9.920
|
c
|
Xã Quảng Trị
|
33
|
117
|
9.360
|
d
|
Mỹ Đức
|
64
|
196
|
15.680
|
đ
|
Xã Quốc Oai
|
71
|
374
|
29.920
|
X
|
ĐỨC TRỌNG
|
373
|
1.797
|
157.740
|
1
|
Khu vực III
|
133
|
699
|
69.900
|
a
|
Xã Đa Quyn
|
133
|
699
|
69.900
|
2
|
Khu vực II
|
240
|
1.098
|
87.840
|
a
|
Xã N’Thôn Hạ
|
133
|
628
|
50.240
|
b
|
Xã Tà Hine
|
45
|
183
|
14.640
|
c
|
Xã Tà Năng
|
62
|
287
|
22.960
|
TỔNG KINH PHÍ
|
9.415
|
41.740
|
3.508.740
|
KHU VỰC III
|
1.688
|
8.477
|
847.700
|
KHU VỰC II
|
7.727
|
33.263
|
2.661.040
|
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG KINH PHÍ TRỢ
GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Địa phương/Đơn
vị thực hiện
|
Cây sầu riêng
ghép
|
Lúa giống
|
01
|
Huyện Đam Rông (Trung tâm Nông nghiệp huyện Đam
Rông)
|
491.160.000
đồng/122,79 ha
|
|
02
|
Công ty TNHH MTV giống cây trồng Hoàng Kim
|
|
600.000.000
đồng/120 tấn
|
Quyết định 1186/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND ngày 19/06/2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2018
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|