|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1167/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 24
tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI
PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính
thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông,
chuẩn bị các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 29/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-
BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo và Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/SGDĐT-STC ngày 04/5/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông tại tỉnh Lâm Đồng như sau:
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện
hành về chế độ chỉ đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
10-30
|
Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc
nghiệm
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
10- 25
|
1.4
|
Tổ chức
thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
400
|
(phản biện và đáp
án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
100
|
|
|
- Chi phụ cấp
cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Theo quy định
hiện hành về chế độ công tác phí
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
Theo phương
thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
100
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh
|
Đề
|
200
|
Một đề chính
thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, để đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề
theo phân môn
|
350
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
280
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia:
|
450
|
2.2
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
100
|
Tối đa không
vượt quá 2.000.000 đồng/đề
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
150
|
Tối đa không
vượt quá 3.000.000 đồng/đề
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
250
|
Tối đa không
vượt quá 4.000.000 đồng/đề
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
Người/ngày
|
200
|
Tối đa không
vượt quá 3.000.000 đồng/đề
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
Tối đa không
vượt quá 5.000.000 đồng/đề
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật
viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng ra đề thi
làm việc
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Hỗ trợ tiền
ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách
ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề
thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật
viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng in sao đề
thi làm việc
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Hỗ trợ tiền
ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung
cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
|
3
|
Tổ chức
coi thi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp,
trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên
phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
4
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận:
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp
|
Bài
|
7
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Bài
|
25
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
Bài
|
20
|
|
|
- Phụ cấp trách
nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
100
|
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu
hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán
được giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
5
|
Phúc khảo bài
thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân
viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
6.7
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
110
|
|
6.2
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho Ban chỉ đạo thi các cấp
|
Người/ngày
|
100
|
|
6.3
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường thi
|
|
|
Đối tượng là những người không nằm trong Ban
chỉ đạo thi cấp huyện
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
90
|
6.4
|
Chi phụ cấp
trực đêm
|
Người/đêm
|
30
|
|
6.5
|
Các khoản chi phục vụ khác
|
|
|
|
|
- Nước uống cho các Hội đồng ra đề thi, in sao đề
thi, coi thi, chấm thi
|
Người/ngày
|
2
|
|
|
- Trang trí
|
Hội đồng thi
|
200
|
|
|
- Văn phòng phẩm
|
Phòng thi
|
30
|
|
|
- Kiểm tra
hồ sơ thi tốt nghiệp tại trường
|
Phòng thi
|
15
|
|
|
- Lập danh sách, bảng ghi điểm
|
Phòng thi
|
40
|
|
|
- Vệ sinh phòng thi
|
Phòng thi
|
20
|
|
Điều 2. Đối tượng, phạm vi và thời gian áp
dụng:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Các mức chi nêu trên được áp dụng cho việc xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm; tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp
huyện và chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia; tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông; tổ chức các kỳ thi tuyển sinh
vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa (nếu có) trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
b) Các kỳ thi, cuộc thi khác, các cơ sở giáo dục và
đào tạo vận dụng các mức chi nêu trên để tự quy định trong phạm vi nhiệm vụ chuyên
môn và nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 5 năm
2011.
Điều 3. Giao cho Sở Tài chính, Sở Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VX1, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Thu
|
Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1167/QĐ-UBND ngày 24/05/2011 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|