|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1162/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1162/2007/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 17 tháng 5 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ
TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-BNV ngày
05 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nội vụ về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh
lý tài liệu bằng giấy;
Căn cứ Quyết định số 37/2006/QĐ-BTC
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính về ban hành Bảng giá dịch vụ chỉnh lý
tài liệu trên nền giấy tiếng Việt;
Xét theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 1215/TTr-TC ngày 25 tháng 4 năm 2007 về việc ban hành đơn
giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ trên nền giấy tiếng Việt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu trên nền giấy tiếng
Việt tại Trung tâm lưu trữ tỉnh thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Đơn giá khoán gọn việc chỉnh lý, chi
phí vật tư, văn phòng phẩm (kể cả thuế GTGT của vật tư, văn phòng phẩm) phục vụ
công việc chỉnh lý tài liệu để thu tiền các ngành, địa phương có nhu cầu (có phụ
lục kèm theo).
2. Đơn giá thuê nhân công chỉnh lý tài
liệu:
a) Nhân công có trình độ Đại học lưu trữ:
40.000 đồng/ngày công.
b) Nhân công có trình độ Trung cấp lưu
trữ: 35.000 đồng/ngày công.
Điều 2. Căn cứ vào đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này, Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm lưu trữ cụ thể hoá đơn giá thuê
lao động cho từng bước công việc theo đúng quy trình nghiệp vụ của Trung tâm
lưu trữ nhưng không vượt quá mức giá đã quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế, Giám đốc
các Sở, Ban, Ngành, Thủ trưởng các cơ quan đóng trên địa bàn có tài liệu tồn đọng
chịu trách nhiệm phối hợp với Trung tâm lưu trữ tỉnh kiểm kê tài liệu, lập dự
toán chỉnh lý tài liệu lưu trữ theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký, thay thế Quyết định số 418/2004/QĐ-UB ngày 25 tháng 02 năm 2004.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Giám đốc Trung tâm lưu trữ
tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
BẢNG
CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
(Kèm
theo Quyết định số 1162/2007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Đơn vị: đồng/mét
giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý)
I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG
STT
|
Nội
dung công việc
|
Mức chi
|
|
A
|
B
|
Hệ số =
1
|
Hệ số =
0.9
|
Hệ số =
0.8
|
Hệ số
=0.7
|
Hệ số =
0.6
|
Hệ số =
0.5
|
|
1
|
Nhận tài liệu
|
156
|
140
|
125
|
109
|
94
|
78
|
|
2
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý
|
2.342
|
2.108
|
1.874
|
1.640
|
1.405
|
1.171
|
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
3.904
|
3.513
|
3.123
|
2.733
|
2.342
|
1.952
|
|
4
|
Lập kế hoạch chỉnh lý; Biên soạn lịch sử đơn vị
hình thành phông, lịch sử phông; Huớng dẫn phân loại lập hồ sơ; Hướng dẫn xác
định giá trị tài liệu và phương án hệ thống hóa hồ sơ
|
11.322
|
10.190
|
9.058
|
7.925
|
6.793
|
5.661
|
|
5
|
Phân loại tài liệu: Nhóm lớn, nhóm vừa, nhóm
nhỏ (vấn đề, vụ việc)
|
72.927
|
65.634
|
58.341
|
51.049
|
43.756
|
36.463
|
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ tài liệu rời lẻ
|
326.568
|
293.911
|
261.254
|
228.598
|
195.941
|
163.284
|
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu
đã được lập sơ bộ
|
205.910
|
185.319
|
164.728
|
144.137
|
123.546
|
102.955
|
|
7
|
Biên mục phiếu tin
|
202.795
|
182.515
|
162.236
|
141.956
|
121.677
|
101.397
|
|
8
|
Kiểm tra hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
151.639
|
136.475
|
121.311
|
106.147
|
90.983
|
75.819
|
|
9
|
Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án hệ thống
hoá
|
7.308
|
6.577
|
5.846
|
5.115
|
4.385
|
3.654
|
|
10
|
Hệ thống hoá tài liệu theo phiếu tin
|
14.615
|
13.154
|
11.692
|
10.231
|
8.769
|
7.308
|
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
341.036
|
306.932
|
272.828
|
238.725
|
204.621
|
170.518
|
|
12
|
Kiểm tra biên mục hồ sơ
|
56.332
|
50.699
|
45.066
|
39.433
|
33.799
|
28.166
|
|
13
|
Bổ sung thông tin còn thiếu trên phiếu tin
|
13.600
|
12.240
|
10.880
|
9.520
|
8.160
|
6.800
|
|
14
|
Đánh số chính thức cho toàn bộ hồ sơ lên phiếu
tin và lên bìa hồ sơ
|
11.711
|
10.540
|
9.369
|
8.198
|
7.027
|
5.856
|
|
15
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng tài liệu
và vào bìa hồ sơ
|
46.690
|
42.021
|
37.352
|
32.683
|
28.014
|
23.345
|
|
16
|
Đưa hồ sơ vào hộp và cặp
|
3.123
|
2.811
|
2.498
|
2.186
|
1.874
|
1.562
|
|
17
|
Viết và dán nhãn hộp hoặc cặp
|
4.893
|
4.404
|
3.914
|
3.425
|
2.936
|
2.447
|
|
18
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
2.342
|
2.108
|
1.874
|
1.640
|
1.405
|
1.171
|
|
19
|
Bàn giao đến từng tờ tài liệu
|
47.626
|
42.864
|
38.101
|
33.338
|
28.576
|
23.813
|
|
20
|
Nhập phiếu tin vào máy
|
112.429
|
101.186
|
89.943
|
78.701
|
67.458
|
56.215
|
|
21
|
Kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
36.526
|
32.874
|
29.221
|
25.568
|
21.916
|
18.263
|
|
22
|
Lập mục lục hồ sơ
|
17.074
|
15.366
|
13.659
|
11.952
|
10.244
|
8.537
|
|
23
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại, sắp xếp, thống kê tài liệu loại
|
48.908
|
44.017
|
39.126
|
34.236
|
29.345
|
24.454
|
|
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
2.014
|
1.813
|
1.611
|
1.410
|
1.209
|
1.007
|
|
24
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý:
|
2.831
|
2.548
|
2.265
|
1.982
|
1.699
|
1.416
|
|
|
Hoàn chỉnh hồ sơ phông và bàn giao hồ sơ phông
|
156
|
140
|
125
|
109
|
94
|
78
|
|
Cộng
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
1.540.867
|
1.386.781
|
1.232.694
|
1.078.607
|
924.520
|
770.434
|
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
1.420.209
|
1.278.188
|
1.136.167
|
994.146
|
852.125
|
710.105
|
|
BẢNG
GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT
(Kèm
theo Quyết định số: 1162/2007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
(Đơn vị đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý)
STT
|
Phông
hoặc nhóm tài liệu
|
Hệ số
|
Tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu
rời lẻ
|
Mức giá
|
Trong
đó nhân công
|
Mức giá
|
Trong
đó nhân công
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Phông tài liệu của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ, cơ quan ngang Bộ,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân,
UBND cấp tỉnh và tương đương
|
1
|
1.930.209
|
1.420.209
|
2.050.867
|
1.540.867
|
2
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng Công
ty 91, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
0,9
|
1.788.188
|
1.278.188
|
1.896.781
|
1.386.781
|
3
|
Cục, Tổng Công ty 90, Sở ban ngành và tương
đương
|
0,8
|
1.646.167
|
1.136.167
|
1.742.694
|
1.232.694
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp, công ty trực thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90 , 91, Sở, ngành và
tương đương
|
0,7
|
1.504.146
|
994.146
|
1.588.607
|
1.078.607
|
II
|
Nhóm tài liệu chuyên môn
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
1.788.188
|
1.278.188
|
1.896.781
|
1.386.781
|
1,2
|
Dự án nhóm A
|
0,8
|
1.646.167
|
1.136.167
|
1.742.694
|
1.232.694
|
1,3
|
Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
1.504.146
|
994.146
|
1.588.607
|
1.078.607
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh
án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học,...
|
0,6
|
1.362.125
|
852.125
|
1.434.520
|
924.520
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc,
ngân hàng,... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
1.220.105
|
710.105
|
1.280.434
|
770.434
|
Mét tài liệu trên phải đạt đúng quy định
theo tiêu chuẩn quy định tại Quyết định số 630/QĐ-BNV ngày 05 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nội vụ.
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Quyết định 1162/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy Tiếng Việt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1162/2007/QĐ-UBND ngày 17/05/2007 ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy Tiếng Việt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|