|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 115/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Phú Thọ
Số hiệu:
|
115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 115/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018.
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với ngân sách các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2018;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018, chi tiết tại các
biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan
tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CVP, PVPTH;
- Lưu VT, KTTH2
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
Biểu số 01
ĐÁNH
GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
10.543.766
|
12.764.950
|
2.221.184
|
121,1
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.024.900
|
4.533.059
|
508.159
|
112,6
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
931.000
|
931.000
|
-
|
100,0
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.093.900
|
3.602.059
|
508.159
|
116,4
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.518.866
|
7.017.991
|
499.125
|
107,7
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.973.822
|
4.973.822
|
-
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.545.044
|
2.044.169
|
499.125
|
132,3
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
7.100
|
7.100
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
1.206.800
|
1.206.800
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
10.201.876
|
12.422.910
|
2.221.034
|
121,8
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.672.338
|
9.794.161
|
1.121.823
|
112,9
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
536.930
|
936.930
|
400.000
|
174,5
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.954.238
|
8.856.031
|
901.793
|
111,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
179.970
|
|
(179.970)
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.529.538
|
1.261.445
|
(268.093)
|
82,5
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
1.367.304
|
1.367.304
|
|
C
|
BỘI THU
NSĐP
|
341.890
|
341.890
|
-
|
100,0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
356.950
|
356.950
|
-
|
100,0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
15.060
|
15.060
|
-
|
100,0
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
341.890
|
341.890
|
-
|
100,0
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15.060
|
15.060
|
-
|
100,0
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
15.060
|
15.060
|
-
|
100,0
|
Biểu số 02
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.896.000
|
4.024.900
|
5.443.200
|
4.533.059
|
111
|
113
|
I
|
Thu nội địa
|
4.686.000
|
4.024.900
|
5.233.200
|
4.533.059
|
112
|
113
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
519.200
|
519.200
|
520.000
|
520.000
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
489.700
|
489.700
|
540.000
|
540.000
|
110
|
110
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
209.300
|
209.300
|
210.000
|
210.000
|
100
|
100
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.407.000
|
1.407.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
92
|
92
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
100
|
100
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
920.000
|
342.200
|
950.000
|
353.359
|
103
|
103
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
290.000
|
290.000
|
270.000
|
270.000
|
93
|
93
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
100
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
200
|
200
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
85.000
|
85.000
|
250.000
|
250.000
|
294
|
294
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
700.000
|
700.000
|
233
|
233
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
200
|
200
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
100
|
100
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
20.000
|
16.500
|
20.000
|
16.500
|
100
|
100
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
110.800
|
31.000
|
135.000
|
35.000
|
122
|
113
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
100
|
100
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
210.000
|
-
|
210.000
|
-
|
100
|
|
Biểu số 03
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.543.766
|
12.764.800
|
2.221.034
|
121,1
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.672.338
|
10.136.051
|
1.463.713
|
116,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
536.930
|
1.278.820
|
741.890
|
238,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng
|
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.954.238
|
8.856.031
|
901.793
|
111,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.631.079
|
3.777.225
|
146.146
|
104,0
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
31.630
|
32.103
|
473
|
101,5
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
179.970
|
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
|
-
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.529.538
|
1.261.445
|
(268.093)
|
82,5
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
341.890
|
|
(341.890)
|
-
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
1.367.304
|
1.367.304
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.543.766
|
12.764.950
|
11.920.760
|
(844.190)
|
93,4
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.024.900
|
4.533.059
|
4.788.110
|
255.051
|
105,6
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
931.000
|
931.000
|
1.316.310
|
385.310
|
141,4
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.093.900
|
3.602.059
|
3.471.800
|
(130.259)
|
96,4
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.518.866
|
7.017.991
|
7.132.650
|
114.659
|
101,6
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.973.822
|
4.973.822
|
4.973.822
|
-
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.545.044
|
2.044.169
|
2.158.828
|
114.659
|
105,6
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
7.100
|
|
(7.100)
|
0,0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
1.206.800
|
|
(1.206.800)
|
0,0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.201.876
|
12.422.910
|
11.920.760
|
1.718.884
|
116,8
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.672.338
|
9.794.161
|
9.996.287
|
1.323.949
|
115,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
536.930
|
936.930
|
1.240.450
|
703.520
|
231,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.954.238
|
8.856.031
|
8.512.150
|
557.912
|
107,0
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
-
|
|
4.300
|
4.300
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
179.970
|
|
195.240
|
15.270
|
108,5
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
42.947
|
42.947
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương
trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư)
|
1.529.538
|
1.261.445
|
1.924.473
|
394.935
|
125,8
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
1.367.304
|
|
-
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
341.890
|
341.890
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
356.950
|
356.950
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
15.060
|
15.060
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
341.890
|
341.890
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
15.060
|
15.060
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
15.060
|
15.060
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các
chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 05
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5.443.200
|
4.533.059
|
6.025.000
|
4.788.110
|
110,7
|
105,6
|
I
|
Thu nội địa
|
5.233.200
|
4.533.059
|
5.800.000
|
4.788.110
|
110,8
|
105,6
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
520.000
|
520.000
|
609.000
|
609.000
|
117,1
|
117,1
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
540.000
|
540.000
|
635.000
|
635.000
|
117,6
|
117,6
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
210.000
|
210.000
|
205.000
|
205.000
|
97,6
|
97,6
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.360.000
|
1.360.000
|
104,6
|
104,6
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
180.000
|
225.000
|
225.000
|
125,0
|
125,0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
950.000
|
353.359
|
1.400.000
|
520.800
|
147,4
|
147,4
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
270.000
|
270.000
|
305.000
|
305.000
|
113,0
|
113,0
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
11.0.000
|
110.000
|
120.000
|
99.000
|
109,1
|
90,0
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
66,7
|
66,7
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
250.000
|
250.000
|
120.000
|
120.000
|
48,0
|
48,0
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
600.000
|
600.000
|
85,7
|
85,7
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
200
|
200
|
|
|
-
|
-
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
104,8
|
104,8
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
20.000
|
16.500
|
23.000
|
18.310
|
115,0
|
111,0
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
135.000
|
35.000
|
149.700
|
42.700
|
110,9
|
122,0
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
21.000
|
21.000
|
22.300
|
22.300
|
106,2
|
106,2
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
210.000
|
-
|
225.000
|
|
107,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.543.766
|
11.920.760
|
1.376.994
|
113,1
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.672.338
|
9.996.287
|
1.323.949
|
115,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
536.930
|
1.240.450
|
703.520
|
231,0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.954.238
|
8.512.150
|
557.912
|
107,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.631.079
|
3.823.260
|
192.181
|
105,3
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.630
|
35.461
|
3.831
|
112,1
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
4.300
|
4.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
179.970
|
195.240
|
15.270
|
108,5
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương
|
-
|
42.947
|
42.947
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.529.538
|
1.924.473
|
394.935
|
125,8
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
387.514
|
403.728
|
16.214
|
104,2
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.142.024
|
1.520.745
|
378.721
|
133,2
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
341.890
|
-
|
(341.890)
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh DT
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
5=4-1
|
6=4/1
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.543.766
|
12.764.800
|
11.920.760
|
1.334.047
|
113,1
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
8.672.338
|
9.794.161
|
9.996.287
|
1.281.002
|
115,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
536.930
|
936.930
|
1.240.450
|
703.520
|
231,0
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
225.930
|
225.930
|
578.450
|
352.520
|
256,0
|
2
|
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang
|
|
|
50,000
|
50.000
|
|
3
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
290.000
|
690.000
|
590.000
|
300.000
|
203,4
|
4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
1.000
|
104,8
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.954.238
|
8.856.031
|
8.512.150
|
557.912
|
107,0
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.115.009
|
1.547.554
|
1.158.077
|
43.068
|
103,9
|
2
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
5.069.270
|
5.486.588
|
5.325.192
|
255.922
|
105,0
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
3.631.079
|
3.777.225
|
3.823.260
|
192.181
|
105,3
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.315.694
|
3.444.830
|
3.466.995
|
151.301
|
104,6
|
|
+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
315.385
|
332.395
|
356.265
|
40.880
|
113,0
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
757.257
|
783.871
|
721.846
|
(35.411)
|
95,3
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
31.630
|
32.103
|
35.461
|
3.831
|
112,1
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
163.767
|
169.934
|
166.825
|
3.058
|
101,9
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
37.285
|
37.643
|
32.673
|
(4.612)
|
87,6
|
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
28.209
|
28.630
|
33.166
|
4.957
|
117,6
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
420.043
|
657.183
|
511.961
|
91.918
|
121,9
|
3
|
Chi Quản lý hành chính
|
1.631.320
|
1.682.310
|
1.784.189
|
152.869
|
109,4
|
4
|
Chi an ninh - quốc phòng địa phương
|
110.553
|
111.304
|
117.549
|
6.996
|
106,3
|
5
|
Chi khác ngân sách
|
20.086
|
20.222
|
20.086
|
-
|
100,0
|
6
|
Kinh phí thực hiện các chế độ,
chính sách khác theo quy định
|
8.000
|
8.054
|
107.057
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chế độ,
chính sách vùng đặc biệt khó khăn theo Văn bản số 12883/BTC-NSNN ngày
26/9/2017 của Bộ Tài chính và các chính sách, chế độ khác của địa phương
|
|
|
99.057
|
99.057
|
|
-
|
Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa
phương
|
8.000
|
8.054
|
8.000
|
-
|
100,0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100,0
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
179.970
|
|
195.240
|
15.270
|
108,5
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
42.947
|
|
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
NSTW cho NSĐP
|
1.529.538
|
1.261.445
|
1.924.473
|
394.935
|
125,8
|
C
|
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn
năm 2017 sang 2018
|
|
1.367.304
|
|
-
|
|
D
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
341.890
|
341.890
|
|
(341.890)
|
-
|
E
|
Tổng số vay trong năm
|
|
|
|
-
|
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
10.505.490
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
3.372.840
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
1.991.800
|
-
|
Các khoản thu phân chia phần
ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.381.040
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
7.132.650
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối
NSĐP
|
4.973.822
|
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ NSTW
|
2.158.828
|
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
và các chính sách khác theo quy định
|
-
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10.505.490
|
1
|
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
4.540.343
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương
|
1.924.473
|
3
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
4
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện
|
4.040.674
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã,
phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)
|
5.455.944
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.415.270
|
-
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
327.300
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.087.970
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.040.674
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.040.674
|
-
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
theo quy định
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
5.455.944
|
Phụ biểu số 09
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Việt Trì
|
Phú Thọ
|
Phù Ninh
|
Lâm Thao
|
Tam Nông
|
Thanh Thủy
|
Đoan Hùng
|
Thanh Ba
|
Hạ Hòa
|
Cẩm Khê
|
Yên Lập
|
Thanh Sơn
|
Tân Sơn
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.809.600
|
780.300
|
135.400
|
108.500
|
132.850
|
69.350
|
93.910
|
87.320
|
89.900
|
69.160
|
56.210
|
74.000
|
85.400
|
27.300
|
1
|
Thu từ
các doanh nghiệp Trung ương
|
6.000
|
500
|
800
|
700
|
|
|
500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Thu từ
các doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước
|
4.200
|
1.500
|
400
|
100
|
100
|
|
|
100
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Thu từ
khu vực CTN ngoài QD
|
604.000
|
227.500
|
39.500
|
38.000
|
39.000
|
24.000
|
45.000
|
44.000
|
26.500
|
30.000
|
14.000
|
33.000
|
35.000
|
8.500
|
-
|
Thu từ các
DN ngoài QD
|
551.900
|
206.000
|
35.700
|
34.000
|
36.200
|
22.300
|
43.000
|
40.300
|
24.500
|
26.600
|
11.800
|
31.200
|
32.500
|
7.800
|
-
|
Thu từ các
hộ KD cá thể
|
52.100
|
21.500
|
3.800
|
4.000
|
2.800
|
1.700
|
2.000
|
3.700
|
2.000
|
3.400
|
2.200
|
1.800
|
2.500
|
700
|
4
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
82.000
|
37.000
|
6.300
|
5.500
|
5.300
|
3.200
|
3.200
|
3.800
|
3.450
|
3.450
|
3.200
|
2.100
|
4.000
|
1.500
|
5
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
500.000
|
250.000
|
55.000
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
11.000
|
17.000
|
13.000
|
13.000
|
14.000
|
20.000
|
7.000
|
6
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
3.000
|
200
|
200
|
450
|
50
|
10
|
20
|
50
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu vực
DNTƯ; DNĐP, DNĐTNN
|
1.075
|
600
|
30
|
160
|
250
|
10
|
|
10
|
15
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.711
|
1.400
|
100
|
30
|
100
|
30
|
5
|
5
|
30
|
6
|
5
|
|
|
-
|
-
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
1.214
|
1.000
|
70
|
10
|
100
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4
|
5
|
|
|
-
|
7
|
Tiền
thuê đất
|
120.000
|
76.000
|
2.800
|
13.500
|
14.500
|
1.700
|
2.500
|
1.600
|
3.600
|
400
|
1.300
|
800
|
1.000
|
300
|
-
|
Khu vực
DNTƯ, DNĐP, DNĐTNN
|
58.500
|
28.000
|
800
|
11.500
|
12.500
|
300
|
600
|
1.200
|
2.500
|
200
|
200
|
100
|
500
|
100
|
-
|
Doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
61.500
|
48.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
1.900
|
400
|
1.100
|
200
|
1.100
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lệ phí
trước bạ
|
305.000
|
141.300
|
17.700
|
19.100
|
19.100
|
11.000
|
12.200
|
15.000
|
14.800
|
12.000
|
16.000
|
8.200
|
13.500
|
5.100
|
9
|
Thu phí
và lệ phí
|
77.300
|
19.000
|
6.200
|
5.200
|
5.200
|
2.700
|
4.400
|
3.500
|
11.000
|
4.200
|
2.500
|
6.600
|
5.500
|
1.300
|
-
|
Phí bảo vệ
MT khai thác khoáng sản
|
27.000
|
1.600
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
500
|
1.800
|
500
|
8.000
|
800
|
1.200
|
4.200
|
2.500
|
400
|
-
|
Phí, lệ phí
còn lại (đã bao gồm lệ phí môn bài)
|
50.300
|
17.400
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
2.200
|
2.600
|
3.000
|
3.000
|
3.400
|
1.300
|
2.400
|
3.000
|
900
|
|
Trong
đó: Phí nước thải sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ tổ chức thu
|
6.000
|
3.600
|
600
|
500
|
600
|
|
300
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
|
10
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
19.800
|
1.500
|
400
|
1.000
|
1.000
|
500
|
1.100
|
1.500
|
4.000
|
500
|
400
|
5.500
|
2.000
|
400
|
-
|
Do Trung
ương cấp giấy phép
|
3.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
3.500
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Do UBND tỉnh cấp
giấy phép
|
16.300
|
1.500
|
400
|
1.000
|
1.000
|
500
|
1.100
|
1.500
|
500
|
500
|
400
|
5.500
|
2.000
|
400
|
11
|
Thu quỹ
đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã
|
22.300
|
3.000
|
700
|
1.500
|
3.000
|
2.900
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
2.500
|
2.300
|
1.000
|
400
|
200
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
65.000
|
20.000
|
5.400
|
3.700
|
5.200
|
3.300
|
2.700
|
5.300
|
3.000
|
3.100
|
3.500
|
2.800
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Thu xử phạt
VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc cơ quan Trung ương thu
|
46.000
|
15.000
|
4.500
|
2.500
|
3.000
|
2.300
|
1.700
|
3.500
|
1.800
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.800
|
2.000
|
-
|
Thu khác
còn lại (đã bao gồm thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng
thuộc địa phương thu)
|
19.000
|
5.000
|
900
|
1.200
|
2.200
|
1.000
|
1.000
|
1.800
|
1.200
|
800
|
1.200
|
500
|
1.200
|
1.000
|
B
|
THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm ngân sách cấp xã)
|
1.415.270
|
710.000
|
84.730
|
81.525
|
91.750
|
48.675
|
61.778
|
59.708
|
56.770
|
50.347
|
42.838
|
49.510
|
58.700
|
18.939
|
1
|
Thu điều
tiết từ các khoản thu trên địa bàn:
|
1.159.470
|
476.700
|
84.730
|
68.525
|
84.750
|
48.675
|
61.778
|
58.458
|
56.770
|
49.097
|
42.838
|
49.510
|
58.700
|
18.939
|
2
|
Thu điều
tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu:
|
255.800
|
233.300
|
-
|
13.000
|
7.000
|
-
|
-
|
1.250
|
-
|
1.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ khu
vực CTN ngoài quốc doanh (Thu từ các DN ngoài quốc doanh)
|
235.800
|
213.300
|
-
|
13.000
|
7.000
|
-
|
-
|
1.250
|
-
|
1.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 10
SỐ BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thành, thị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu
NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Dự
toán chi ngân sách huyện
|
Số
bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện
|
1
|
Việt Trì
|
780.300
|
710.000
|
803.122
|
93.122
|
2
|
Phú Thọ
|
135.400
|
84.730
|
267.587
|
182.857
|
3
|
Phù Ninh
|
108.500
|
81.525
|
341.352
|
259.827
|
4
|
Lâm Thao
|
132.850
|
91.750
|
319.761
|
228.011
|
5
|
Tam Nông
|
69.350
|
48.675
|
334.340
|
285.665
|
6
|
Thanh Thủy
|
93.910
|
61.778
|
308.415
|
246.637
|
7
|
Đoan Hùng
|
87.320
|
59.708
|
436.974
|
377.266
|
8
|
Thanh Ba
|
89.900
|
56.770
|
435.326
|
378.556
|
9
|
Hạ Hòa
|
69.160
|
50.347
|
452.257
|
401.910
|
10
|
Cẩm Khê
|
56.210
|
42.838
|
488.768
|
445.931
|
11
|
Yên Lập
|
74.000
|
49.510
|
353.153
|
303.643
|
12
|
Thanh Sơn
|
85.400
|
58.700
|
540.177
|
481.477
|
13
|
Tân Sơn
|
27.300
|
18.940
|
374.712
|
355.772
|
Cộng
|
1.809.600
|
1.415.270
|
5.455.944
|
4.040.674
|
Biểu số 12
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG
ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
10.543.766
|
9.996.287
|
(547.479)
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.201.876
|
9.996.287
|
(205.589)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
341.890
|
|
(341.890)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
805.000
|
957.600
|
152.600
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.191.070
|
805.217
|
(385.853)
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
84
|
84
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
420.570
|
347.717
|
(72.853)
|
3
|
Vay trong nước khác
|
770.500
|
457.500
|
(313.000)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
396.455
|
278.339
|
(118.116)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
396.455
|
278.339
|
(118.116)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
83.455
|
28.839
|
(54.616)
|
-
|
Vốn khác
|
313.000
|
249.500
|
(63.500)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
396.455
|
278.339
|
(118.116)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
54.565
|
28.839
|
(25.726)
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
341.890
|
249.500
|
(92.390)
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
10.602
|
224.827
|
214.225
|
1
|
Theo mục đích vay
|
10.602
|
224.827
|
214.225
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
10.602
|
224.827
|
214.225
|
2
|
Theo nguồn vay
|
10.602
|
224.827
|
214.225
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
10.602
|
40.227
|
29.625
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
184.600
|
184.600
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
805.217
|
567.105
|
(238.112)
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
94
|
94
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
347.717
|
359.105
|
11.388
|
3
|
Vốn khác
|
457.500
|
208.000
|
(249.500)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
5.100
|
4.273
|
(827)
|
Biểu số 13
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
NĂM HIỆN HÀNH
2017
|
DỰ TOÁN NĂM 2018
|
KẾ HOẠCH NĂM
2019
|
KẾ HOẠCH NĂM
2020
|
KẾ HOẠCH
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
1
|
Tổng sản phẩm trong nước của địa phương (GRDP)
giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
49.974
|
49.569
|
54.129
|
58.135
|
62.541
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP
|
%
|
7,7
|
7,7
|
7,8
|
7,4
|
7,6
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
23,0
|
23,0
|
22,6
|
20,6
|
20.0
|
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
40,0
|
39,5
|
40,2
|
41,0
|
41,5
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
37,0
|
37,5
|
37,2
|
38,5
|
38,5
|
4
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
%
|
102,1
|
102,1
|
103,2
|
104,3
|
105,5
|
5
|
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
18.688
|
18.688
|
21.499
|
24.052
|
27.017
|
|
Tỷ lệ so với GRDP
|
%
|
37,4
|
37,4
|
38,3
|
38,2
|
38,2
|
6
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
|
Triệu
USD
|
1.100
|
1.192
|
1.280
|
1.436
|
1.608
|
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
12,6
|
12,6
|
14,8
|
12,2
|
12,0
|
7
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
|
Triệu
USD
|
920
|
933
|
1.050
|
1.161
|
1.275
|
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
11,3
|
11,3
|
13,5
|
10,6
|
9,8
|
8
|
Dân số
|
Nghìn
người
|
1.402.886
|
1.402.886
|
1.418.879
|
1.434.771
|
1.450.553
|
9
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
36,9
|
36,9
|
10,6
|
47,0
|
52,4
|
10
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
8,74
|
8,81
|
7,31
|
|
|
12
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên
|
Người
|
21.865
|
21.865
|
21.980
|
21.650
|
21.400
|
|
- Số học sinh
|
Người
|
334.300
|
334.300
|
358.646
|
373.400
|
384.070
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh dân tộc nội trú
|
Người
|
1.579
|
1.579
|
1.609
|
1.645
|
1.645
|
|
+ Học sinh bán trú
|
Người
|
1.410
|
1.410
|
1.565
|
1.480
|
1.450
|
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách
miễn, giảm học phí theo quy định
|
Người
|
63.169
|
63.169
|
64.432
|
62.320
|
61.100
|
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy
nghề công lập do địa phương quản lý
|
Trường
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
13
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh
|
Cơ sở
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
|
- Số giường bệnh
|
Giường
|
4.410
|
4.410
|
4.545
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh
|
Giường
|
1.365
|
1.365
|
1.400
|
|
|
|
+ Giường bệnh
cấp huyện
|
Giường
|
1.660
|
1.660
|
1.760
|
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường
|
Giường
|
1.385
|
1.385
|
1.385
|
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT
|
|
499.333
|
499.333
|
799.848
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới
6 tuổi
|
Người
|
181.570
|
181.570
|
181.000
|
181.000
|
181.000
|
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo
|
Người
|
67.376
|
67.376
|
62.900
|
62.900
|
62.900
|
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên
|
Người
|
138.791
|
145.133
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên
xung phong
|
Người
|
34.336
|
35.859
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
Người
|
72.816
|
69.339
|
71.200
|
71.200
|
71.200
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông,
lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
Người
|
|
56
|
230
|
230
|
230
|
Biểu
số 14
BIỂU TỔNG HỢP DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2018, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH
2017
|
DỰ KIẾN 03 NĂM
KẾ HOẠCH
|
DỰ TOÁN BTC giao
|
DỰ TOÁN HĐND
cấp tỉnh quyết định
|
ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN
|
NĂM DỰ TOÁN 2018
|
NĂM 2019
|
NĂM 2020
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
4.896.000
|
4.896.000
|
5.443.200
|
6.025.000
|
6.365.100
|
6.660.000
|
I
|
Thu nội địa
|
4.686.000
|
4.686.000
|
5.233.200
|
5.800.000
|
6.129.100
|
6.412.000
|
|
Tổng thu nội địa không bao gồm tiền
sử dụng đất
|
4.386.000
|
4.386.000
|
4.533.200
|
5.200.000
|
5.499.100
|
5.752.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
519.200
|
519.200
|
520.000
|
609.000
|
640.000
|
660.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
489.700
|
489.700
|
540.000
|
635.000
|
655.000
|
685.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
209.300
|
209.300
|
210.000
|
205.000
|
215.000
|
225.000
|
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.407.000
|
1.407.000
|
1.300.000
|
1.360.000
|
1.420.000
|
1.500.000
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
225.000
|
235.000
|
245.000
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
920.000
|
920.000
|
950.000
|
1.400.000
|
1.550.000
|
1.620.000
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
290.000
|
290.000
|
270.000
|
305.000
|
320.000
|
335.000
|
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
120.000
|
120.000
|
125.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
8
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
85.000
|
85.000
|
250.000
|
120.000
|
115.000
|
120.000
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
700.000
|
600.000
|
630.000
|
660.000
|
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
200
|
|
|
|
10
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
23.100
|
22.000
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
22.000
|
23.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
110.800
|
110.800
|
135.000
|
149.700
|
152.000
|
158.000
|
13
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
22.300
|
28.000
|
30.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
225.000
|
236.000
|
248.000
|
Biểu số 15
DỰ
KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH
|
DỰ KIẾN NĂM DỰ
TOÁN 2018
|
SO SÁNH NĂM
2018 VỚI ƯTH NĂM 2017
|
DỰ KIẾN NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2020
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
6
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
4.686.000
|
5.029.000
|
5.800.000
|
115
|
6.129.100
|
6.412.000
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
3.722.200
|
3.696.000
|
4.434.000
|
120
|
4.715.000
|
4.935.000
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD
trong nước
|
1.717.100
|
1.605.000
|
1.834.000
|
114
|
1.880.000
|
1.935.000
|
2
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
544.600
|
545.000
|
600.000
|
110
|
650.000
|
665.000
|
3
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước
|
920.000
|
1.000.000
|
1.400.000
|
140
|
1.550.000
|
1.620.000
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
310.000
|
310.000
|
320.000
|
103
|
338.000
|
400.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000
|
185.000
|
225.000
|
122
|
235.000
|
245.000
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
50.500
|
51.000
|
55.000
|
108
|
62.000
|
70.000
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
400.000
|
375.000
|
425.000
|
113
|
440.000
|
460.000
|
1
|
Lệ phí trước bạ
|
290.000
|
265.000
|
305.000
|
115
|
320.000
|
335.000
|
2
|
Các loại phí, lệ phí
|
110.000
|
110.000
|
120.000
|
109
|
120.000
|
125.000
|
III
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu, chi của NHNN
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các khoản thu về nhà đất
|
388.000
|
778.000
|
724.000
|
93
|
749.000
|
784.000
|
1
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
133
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước,
mặt biển
|
85.000
|
175.000
|
120.000
|
69
|
115.000
|
120.000
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
600.000
|
600.000
|
100
|
630.000
|
660.000
|
5
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu khác
|
175.800
|
180.000
|
217.000
|
121
|
225.100
|
233.000
|
1
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
115
|
22.000
|
23.000
|
2
|
Thu bán tài sản nhà nước
|
|
206
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản thu khác còn lại
|
155.800
|
159.794
|
194.000
|
121
|
203.100
|
210.000
|
Biểu số 16
DỰ
TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NĂM
HIỆN HÀNH 2017
|
DỰ
KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH
|
DỰ
TOÁN BTC giao
|
DỰ
TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định
|
ƯỚC
THỰC HIỆN
|
NĂM
DỰ TOÁN 2018
|
NĂM
2019
|
NĂM
2020
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG
|
10.543.766
|
10.543.766
|
12.764.800
|
11.920.760
|
13.029.391
|
14.241.124
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa
phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho
ngân sách địa phương (1)
|
8.656.832
|
8.656.832
|
9.506.881
|
9.996.287
|
10.925.942
|
11.942.054
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
546.930
|
536.930
|
1.278.820
|
1.240.450
|
1.355.812
|
1.481.902
|
1.1
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi đầu tư phát triển còn lại
(1-1.1)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
1.2.1
|
Chi đầu tư phát triển của các dự
án phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
225.930
|
246.930
|
588.820
|
|
-
|
-
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
300.000
|
290.000
|
690.000
|
|
-
|
-
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
21.000
|
|
|
|
-
|
-
|
d
|
Chi trích quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh
vực
|
|
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
-
|
-
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.928.732
|
7.954.238
|
8.856.031
|
8.512.150
|
9.303.780
|
10.169.031
|
a
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.631.079
|
3.631.079
|
3.777.225
|
3.823.260
|
4.178.823
|
4.567.454
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.430
|
31.630
|
32.103
|
35.461
|
38.759
|
42.363
|
|
…..
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
|
|
|
4.300
|
4.700
|
5.137
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.312
|
1.434
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
179.970
|
179.970
|
|
195.240
|
213.397
|
233.243
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
42.947
|
46.941
|
51.307
|
II
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
341.890
|
341.890
|
|
|
|
|
III
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
-
|
1.367.304
|
|
|
|
Biểu số 17
KẾ HOẠCH VAY VÀ
TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NĂM HIỆN HÀNH
2017
|
DỰ KIẾN NĂM DỰ
TOÁN 2018 (2)
|
SO SÁNH NĂM
2018 VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017
|
DỰ KIẾN NĂM 2019
|
DỰ KIẾN NĂM 2020
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
6
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
805.000
|
805.000
|
957.600
|
|
1.053.360
|
1.158.696
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.191.070
|
1.191.070
|
805.217
|
|
567.105
|
372.275
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
148%
|
148%
|
84%
|
|
54%
|
32%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
670.500
|
670.500
|
457.500
|
68%
|
208.000
|
66.000
|
3
|
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
100.000
|
|
0%
|
|
|
4
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
420.570
|
420.570
|
347.717
|
83%
|
359.105
|
306.275
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông
thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
71.770
|
71.770
|
82.372
|
115%
|
96.287
|
91.787
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử
lý nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị
Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn I
|
38.090
|
38.090
|
32.260
|
85%
|
37.881
|
32.051
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II
mở rộng)
|
253.900
|
253.900
|
197.623
|
78%
|
178.907
|
138.307
|
-
|
Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn
|
56.810
|
56.810
|
35.462
|
62%
|
30.763
|
19.363
|
-
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
(21 tỉnh)
|
-
|
-
|
-
|
|
9.899
|
15.499
|
-
|
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8)
|
-
|
-
|
-
|
|
5.369
|
9.269
|
5
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn
vay
|
396.455
|
396.455
|
278.339
|
|
388.900
|
128.300
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
213.000
|
213.000
|
249.500
|
117%
|
142.000
|
66.000
|
c
|
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
100.000
|
|
0%
|
184.600
|
|
d
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
83.455
|
83.455
|
28.839
|
35%
|
62.300
|
62.300
|
e
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
396.455
|
396.455
|
278.339
|
|
388.900
|
128.300
|
a
|
Từ nguồn vay
|
54.565
|
54.565
|
28.839
|
53%
|
62.300
|
62.300
|
b
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
341.890
|
341.890
|
249.500
|
73%
|
326.600
|
66.000
|
c
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng
mức vay trong năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
15.060
|
10.602
|
224.827
|
|
9.500
|
9.500
|
a
|
Vay bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vay trả nợ gốc
|
15.060
|
10.602
|
224.827
|
2121%
|
9.500
|
9.500
|
2
|
Theo nguồn vay
|
15.060
|
10.602
|
224.827
|
|
9.500
|
9.500
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
|
|
184.600
|
|
|
|
d
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
15.060
|
10.602
|
40.227
|
379%
|
9.500
|
9.500
|
e
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
833.110
|
805.217
|
567.105
|
|
372.275
|
253.445
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
103%
|
100%
|
59%
|
|
35%
|
22%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
457.500
|
457.500
|
208.000
|
45%
|
66.000
|
-
|
3
|
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước (1)
|
375.610
|
347.717
|
359.105
|
103%
|
306.275
|
253.445
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSMT nông
thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
84.305
|
82.372
|
96.287
|
117%
|
91.787
|
87.287
|
-
|
Dự án đầu tư
xây dựng Hệ thống xử lý nước thải
khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1
|
32.260
|
32.260
|
37.881
|
117%
|
32.051
|
26.221
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II
mở rộng)
|
214.400
|
197.623
|
178.907
|
91%
|
138.307
|
97.707
|
-
|
Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ
(vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn
|
42.120
|
35.462
|
30.763
|
87%
|
19.363
|
7.963
|
-
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh)
|
2.000
|
-
|
9.899
|
|
15.499
|
21.099
|
-
|
Dự án thành
phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn
vay WB (WB8)
|
525
|
-
|
5.369
|
|
9.269
|
13.169
|
5
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
5.100
|
5.100
|
4.273
|
|
8.000
|
7.900
|
* Ghi chú
(1) Phần ước thực hiện năm hiện hành
2017 đã bao gồm dự kiến trả phần vay quá hạn của 02 dự án: Năng lượng nông thôn
2 và Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ
Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018
928
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|