Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1139/QĐ-UBND 2015 công khai quyết toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2014

Số hiệu: 1139/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Ngày ban hành: 30/09/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1139/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 30 tháng 9 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này.


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Văn phòng UBND, Phòng TC-KH (Cúc).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

1

2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.485.373

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

1.479.712

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

3

Thu viện trợ không hoàn lại

4

Ghi thu - ghi chi

5.661

B

Thu ngân sách huyện

481.956

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

287.372

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

83.269

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

204.103

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

- Bổ sung cân đối

111.351

- Bổ sung có mục tiêu

52.292

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

9.319

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

15.498

5

Ghi thu - ghi chi

5.661

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

7

Thu viện trợ không hoàn lại

C

Chi ngân sách huyện

404.121

Chi đầu tư phát triển

13.871

Chi thường xuyên

369.338

Dự phòng

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

15.251

Ghi thu - ghi chi

5.661

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán năm 2014

1

2

A

Ngân sách cấp huyện

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

455.844

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

267.928

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

55.457

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

212.471

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

- Bổ sung cân đối

111.351

- Bổ sung có mục tiêu

52.292

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

5.759

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

12.390

5

Ghi thu - ghi chi

5.661

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

II

Chi ngân sách cấp huyện

382.692

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

306.890

2

Ghi thu - ghi chi

5.661

3

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

70.141

- Bổ sung cân đối

64.990

- Bổ sung có mục tiêu

5.151

B

Ngân sách cấp xã, phường

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

96.253

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

19.444

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

17.352

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

2.092

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

70.141

- Bổ sung cân đối

64.990

- Bổ sung có mục tiêu

5.151

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

3.108

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

3.560

5

Thu hưởng thêm qua điều tiết

II

Chi ngân sách xã, phường

91.569

Mẫu số 23/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

Quyết toán năm 2014

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.485.373

I

Thu nội địa

1.479.712

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

943.558

Thuế giá trị gia tăng

584.911

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

1.798

Thuế thu nhập DN

342.832

Thuế môn bài

14.017

2

Thuế thu nhập đối với người có TN cao

186.744

3

Thuế nhà đất

44

4

Thuế CQSD đất (QH)

5

Thuế SD đất phi NN

6.296

6

Thuế Bảo vệ môi trường

251

7

Thu khác của Thuế

12.587

8

Lệ phí trước bạ

125.398

9

Các loại phí, Lệ phí

19.609

10

Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

45.725

11

Thu giao quyền sử dụng đất

103.788

12

Thu khác

35.712

II

Thu viện trợ không hoàn lại

III

Số ghi thu

5.661

B

Thu ngân sách huyện

481.956

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

476.295

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

83.269

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

204.103

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

163.643

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

463

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

9.319

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

15.498

7

Thu hàng viện trợ không hoàn lại

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

5.661

Mẫu số 24/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

Tổng số chi ngân sách

404.121

I

Chi đầu tư phát triển

13.871

Trong đó:

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

2.333

2

Chi khoa học và công nghệ

II

Chi thường xuyên

369.338

Trong đó:

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

141.293

2

Chi khoa học và công nghệ

III

Dự phòng

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

15.251

V

Ghi thu - ghi chi

5.661

Mẫu số 25/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Quyết toán năm 2014

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

382.692

I

Chi đầu tư phát triển

13.871

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

13.871

II

Chi thường xuyên

284.805

1

Chi quốc phòng

4.477

2

Chi an ninh

1.896

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

141.249

4

Sự nghiệp y tế

28.196

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.789

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

34.865

10

Chi sự nghiệp kinh tế

29.994

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

39.056

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

13

Chi khác ngân sách

3.033

III

Chi chuyển nguồn

8.214

IV

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

5.661

V

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

70.141

VI

Hàng viện trợ không hoàn lại

Mẫu số 26/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN NĂM 2014

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

I

Các cơ quan đơn vị của Quận

286.889

6.722

280.167

146.909

27.364

29.994

37.602

37.416

882

1

Sự nghiệp kinh tế

30.725

2.989

29.994

29.994

Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC)

23.389

23.389

23.389

Ban quản lý dự án (SNGT)

6.699

731

5.968

5.968

Phòng TC - KH (CSCC)

Phòng TNMT (SN môi trường)

94

94

94

Ban Bồi thường - GPMB

2.258

Văn phòng ĐKQSDĐ

543

543

543

Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN

2

Sự nghiệp giáo dục

147.982

2.247

145.735

145.735

a

Khối Giáo dục

146.014

2.247

143.767

143.767

Trường Mầm Non Sơn Ca 1

2.654

2.654

2.654

Trường Mầm Non Sơn ca 2

3.382

352

3.030

3.030

Trường Mầm Non Sơn ca 3

2.714

9

2.705

2.705

Trường Mầm Non Sơn Ca 4

4.565

4.565

4.565

Trường Mầm Non Sơn Ca 5

3.583

3.583

3.583

Trường Mầm Non Sơn Ca 7

4.446

13

4.433

4.433

Trường Mầm Non Sơn Ca 8

2.492

2.492

2.492

Trường Mầm non Sơn Ca 9

4.036

9

4.027

4.027

Trường Mầm Non Sơn Ca 10

4.905

4.905

4.905

Trường Mầm Non Sơn Ca 11

3.581

259

3.322

3.322

Trường Mầm Non Sơn Ca 12

2.931

13

2.918

2.918

Trường Mầm Non Sơn Ca 14

3.066

6

3.060

3.060

Trường Mầm Non Sơn Ca 15

3.570

17

3.553

3.553

Trường Mầm Non Sơn Ca 17

2.645

2.645

2.645

Trường MGBC Hương Sen

3.236

330

2.906

2.906

Trường Tiểu học Đông Ba

4.837

13

4.824

4.824

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

5.109

5.109

5.109

Trường Tiểu học Sông Lô

3.307

3.307

3.307

Trường Tiểu học Cổ Loa

4.460

9

4.451

4.451

Trường Tiểu học Hồ Văn Huê

4.350

4.350

4.350

Trường Tiểu học Trung Nhất

6.763

260

6.503

6.503

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

2.914

11

2.903

2.903

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính

4.951

259

4.692

4.692

Trường Tiểu học Vạn Tường

2.284

2.284

2.284

Trường Tiểu học Chí Linh

2.450

2.450

2.450

Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ

4.317

4.317

4.317

Trường TH Phạm Ngọc Thạch

3.519

3.519

3.519

Trường THCS Ngô Mây

Trường THCS Đào Duy Anh

4.084

4.084

4.084

Trường THCS Ngô Tất Tố

11.027

12

11.015

11.015

Trường THCS Cầu Kiệu

7.522

7.522

7.522

Trường THCS Sông Đà

2.843

2.843

2.843

Trường THCS Độc Lập

9.182

654

8.528

8.528

Trường THCS Châu Văn Liêm

4.417

21

4.396

4.396

Trường Chuyên Biệt Niềm Tin

2.616

2.616

2.616

TT KT Hướng Nghiệp DN

1.337

1.337

1.337

Trường Bồi Dưỡng

1.918

1.918

1.918

b

TT Bồi dưỡng chính trị

1.521

1.521

1.521

c

TT dạy nghề

260

260

260

d

Đào tạo khác

187

187

187

3

Khối Y tế

28.662

1.348

27.314

27.364

- Bệnh viện quận

12.303

1.018

11.285

11.285

- TTYT dự phòng

16.359

330

16.029

16.029

4

SN văn hóa - TDTT

2.098

58

2.040

2.040

Nhà thiếu nhi

1.025

58

967

967

Trung tâm Văn hóa

89

89

89

Phòng Văn hóa - Thông tin

734

734

734

Trung tâm Thể dục thể thao

250

250

250

5

Khối quản lý nhà nước

67.433

66

67.367

1.174

35.563

29.749

882

Phòng LĐTBXH

37.111

37.111

433

34.815

1.863

+ Quản lý nhà nước

1.863

1.863

1.863

+ Sự nghiệp xã hội

34.815

34.815

34.815

Phòng Văn hóa thông tin

1.441

1.441

140

1.301

Phòng Quản lý đô thị

5.294

5.294

5.294

Phòng TN-MT

2.024

2.024

2.024

Phòng Nội vụ

3.471

3.471

3.471

Phòng Tư pháp

1.289

1.289

1.289

Phòng Y tế

2.353

43

2.310

1.428

882

Thanh tra

1.114

1.114

1.114

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3.168

3.168

577

2.591

Phòng Kinh tế

1.649

1.649

30

1.619

Phòng Giáo dục

3.585

3.585

741

2.844

Văn phòng HĐND - UBND

4.933

23

4.910

4.910

Đảng CSVN

6

Đoàn thể

7.681

14

7.667

7.667

Mặt trận tổ quốc

3.186

3.186

3.186

Hội liên hiệp phụ nữ

1.396

1.396

1.396

Quận đoàn

1.816

14

1.802

1.802

Hội chữ thập đỏ

599

599

599

Hội Cựu chiến binh

684

684

684

II

Chi hỗ trợ khác

16.803

6.503

10.300

8.659

1.641

1

ANQP - TTAT xã hội

6.712

339

6.373

6.373

Công An

1.896

1.896

Trong đó: Trích phạt ATGT

Quận Đội

339

4.477

4.477

3

CC Thuế

892

892

892

4

Kho Bạc

317

317

317

6

Đội QL thị trường

445

445

445

7

Phòng Thống kê

90

90

5

85

8

Viện kiểm sát

398

398

20

378

9

Toà Án

670

670

85

585

10

Đội Thi hành án

467

467

71

396

11

Liên đoàn lao động

12

Ban quản lý dự án

6.191

6.029

162

162

13

Ban Bồi thường - GPMB

35

35

35

14

Hoàn trả ngân sách

15

Trạm thú y

16

Quỹ XĐGN

17

Các đơn vị khác

584

135

449

449

III

Chi bổ sung NS cấp dưới

70.787

646

70.141

70.141

IV

Dự phòng NS cấp huyện

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

8.214

8.214

8.214

TỔNG CỘNG

382.692

13.871

368.821

146.909

27.364

29.994

124.616

39.057

882

Mẫu số 27/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Quyết toán năm 2014

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Trong năm KH

Chuyển nguồn năm trước

Tổng cộng

14.561

13.871

690

I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

10.682

10.682

1/- Thanh toán khối lượng đọng:

3.496

3.496

1

XD trường MN Sơn Ca 14

6

6

2

Sửa chữa trụ sở UBND Phường 7

87

87

3

TT Giáo dục thường xuyên

86

86

4

Sửa chữa, cải tạo khu liên cơ quan quản lý nhà nước

1.014

1.014

5

Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong Phường 9.

127

127

6

Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu Phường 04

8

8

7

Hẻm 193 Nguyễn Đình Chính Phường 11

268

268

8

Trường MNSC 2-MNSC 8

352

352

9

Trường MNSC 11

259

259

10

Trường Mẫu giáo Hương Sen (năm trước)

330

330

11

Trường TH Trung Nhất

260

260

12

Trường THCS Độc Lập

654

654

13

Trụ sở Phòng Y Tế

43

43

14

Tráng BTXM khu liên cơ quan 3B Lê Quý Đôn Phường 12

1

1

2/- Công trình khởi công mới:

5.452

5.452

1

Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi

58

58

2

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận số 145 Nguyễn Văn Trỗi Phường 11

23

23

3

Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự số 68A Nguyễn Văn Trỗi Phường 8

339

339

4

Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận

14

14

5

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 33 Đặng Văn Ngữ

174

174

6

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh

2.042

2.042

7

Trường MNSC 4

8

Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận

9

Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự Phường 01

9

9

10

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND Phường 10

9

9

11

Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND + trụ sở Ban chỉ huy quân sự Phường 12

12

Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa Phường 13

9

9

13

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn

114

114

14

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

423

423

15

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước

194

194

16

BT cho nhà số 41 Phan Đình Phùng

2.044

2.044

17

XD mới trạm y tế Phường 04

3/- Công trình chuẩn bị đầu tư:

386

386

1

SC, CT nhà vệ sinh trường Ngô Tất Tố

12

12

2

SC, CT trường MNSC 3

9

9

3

SC, CT trường MNSC 7

13

13

4

SC, CT trường MNSC 9

9

9

5

SC, CT trường MNSC 12

13

13

6

SC, CT trường MNSC 15

17

17

7

SC, CT trường TH Lê Đình Chinh

11

11

8

SC, CT trường TH Đông Ba

13

13

9

SC, CT trường TH Cổ Loa

9

9

10

SC, CT trường TH Nguyễn Đình Chính

259

259

11

SC, CT trường THCS Châu Văn Liêm

21

12

Mua sắm TTB cho NVH lao động Quận

13

GTMR hẻm 279 Huỳnh Văn Bánh

14

GTMR hẻm số 9 Hoàng Văn Thụ

15

GTMR hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh

4/- Hệ thống xử lý nước thải:

1.348

1.348

1

Xây dựng HT XLNT cho các CS thuộc TT y tế dự phòng

330

330

2

Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS1)

811

811

3

Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận (CS2)

207

207

II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

2.945

2.945

1/- Thanh toán khối lượng đọng:

2.867

2.867

1

Đường Duy Tân Phường 15

1.352

1.352

2

Đường Cô Giang Phường 01-Phường 02

973

973

3

Hẻm 73 Huỳnh Văn Bánh Phường 17

61

61

4

Trụ sở CA Phường 02

481

481

2/- Công trình chuẩn bị đầu tư:

78

78

1

BTGPMB cho dự án XD mới trụ sở UBND Phường 13

2

XD mới trạm y tế Phường 04

78

78

3

Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu

III- THU HỒI TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC

244

244

1

Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám

25

25

2

Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu

220

220

IV- CHUYỂN NGUỒN

690

690

1

Hẻm 120 Trần Kế Xương

231

231

2

Hẻm 379/5-347/4 Huỳnh Văn Bánh

84

84

3

Hẻm 103 Trần Huy Liệu

102

102

4

Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám

25

25

5

Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu

249

249

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

3

Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)

100%

4

Lệ phí trước bạ nhà, đất

80%

20%

5

Thuế nhà đất (QH)

100%

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế nhà đất

Thuế môn bài các hộ nhỏ

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

UBND PHƯỜNG 1

100%

100%

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

100%

100%

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

100%

100%

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

100%

100%

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

100%

100%

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

100%

100%

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

100%

100%

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

100%

100%

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

100%

100%

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

100%

100%

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

100%

100%

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

100%

100%

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

100%

100%

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

100%

100%

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

100%

100%

20%

Mẫu số 31/CKTC-NSH

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

6.279

6.030

4.961

4.764

196

2

UBND PHƯỜNG 2

7.351

5.847

3.827

3.740

87

3

UBND PHƯỜNG 3

5.696

5.643

4.613

4.413

201

4

UBND PHƯỜNG 4

5.990

5.990

4.591

4.353

238

5

UBND PHƯỜNG 5

6.810

6.589

5.301

4.857

444

6

UBND PHƯỜNG 7

7.593

7.111

5.161

4.692

469

7

UBND PHƯỜNG 8

5.940

5.758

4.052

3.851

200

8

UBND PHƯỜNG 9

7.160

6.895

4.429

3.934

495

9

UBND PHƯỜNG 10

6.141

5.722

3.762

3.468

294

10

UBND PHƯỜNG 11

6.651

6.291

5.270

4.449

821

11

UBND PHƯỜNG 12

5.806

5.676

4.582

4.176

406

12

UBND PHƯỜNG 13

5.995

5.995

5.183

4.801

382

13

UBND PHƯỜNG 14

6.229

5.946

4.806

4.632

174

14

UBND PHƯỜNG 15

6.355

6.254

4.659

4.444

215

15

UBND PHƯỜNG 17

6.258

5.823

4.944

4.634

310

TỔNG CỘNG

96.253

91.569

70.141

65.209

4.932

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13.872

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.195.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!