|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1136/QĐ-UBND 2020 phân bố kế hoạch vốn sự nghiệp tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
1136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1136/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 12 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán chi ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm
2020;
Căn cứ Nghị quyết số 305/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang về phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự
nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang với tổng vốn là 74.366 triệu đồng, chi tiết cụ thể như sau:
a) Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia Nông thôn mới là 55.200 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I đính kèm)
b) Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững là 19.166 triệu đồng.
Trong đó: Vốn ngân sách trung ương là 16.666 triệu đồng; vốn
ngân sách địa phương 2.500 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Kế
hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và số vốn tại Điều 1 của Quyết định này cho
các đơn vị thực hiện và kiểm tra việc tổ chức thực hiện.
2. Giám đốc
(Thủ trưởng) các Sở, ban ngành tỉnh; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Văn phòng Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các chủ đầu
tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện
các công trình, dự án trong phạm vi mức vốn được bố trí; đẩy
nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo
hoàn thành tốt kế hoạch được giao; chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu các dự án do đơn vị quản lý. Trường
hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải
kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành tỉnh; Văn phòng Điều phối nông thôn mới
tỉnh, Văn phòng Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị
được giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, dvbang (01b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
cộng
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Vốn
sự nghiệp -TW năm 2020
|
Vốn
SN-TW (dự phòng 2016-2020 theo NQ số 157/2018/NQ-HĐND)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
55.200
|
37.500
|
17.700
|
|
A
|
NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG SỞ NGÀNH TỈNH
|
37.814
|
23.277
|
14.537
|
|
I
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
tỉnh
|
10.562
|
10.562
|
-
|
|
-
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
trong xây dựng NTM
|
2.950
|
2.950
|
|
|
-
|
Tập huấn cán bộ xây dựng NTM
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM tỉnh
|
1.112
|
1.112
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí cải thiện cảnh quan
môi trường- tuyến đường hoa các xã trong tỉnh
|
4.500
|
4.500
|
|
|
II
|
Chi cục PTNT Kiên Giang
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã; hỗ trợ
phát triển ngành nghề nông thôn
|
2.000
|
|
2000
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9.592
|
4.050
|
5.542
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(lĩnh vực nông nghiệp)
|
7.500
|
3.000
|
4.500
|
|
-
|
Đề án "Chương trình quốc gia mỗi
xã một sản phẩm"
|
2.092
|
1.050
|
1.042
|
|
IV
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(lĩnh vực phi nông nghiệp)
|
6.000
|
6.000
|
|
|
-
|
Điều chỉnh bổ sung cho các cơ quan,
đơn vị có nhu cầu thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
V
|
Sở Nội vụ
|
850
|
850
|
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực
quản lý hành chính, quản lý kinh tế-xã hội chuyên sâu cán bộ xã
|
850
|
850
|
|
|
VI
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
910
|
300
|
610
|
|
-
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở
|
910
|
300
|
610
|
|
VII
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.095
|
375
|
720
|
|
-
|
Xây dựng mô hình “Đường hoa nông
thôn”; “Thắp sáng đường quê”; “Hố rác nông thôn”; “Lò đốt rác hộ gia đình”....
|
375
|
375
|
|
|
-
|
Hỗ trợ cầu tiêu hợp vệ sinh cho đối
tượng hộ nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách ở địa bàn nông thôn.
|
720
|
|
720
|
|
VIII
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền tại cộng đồng
15 phần việc hộ gia đình, cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch"
|
130
|
130
|
|
|
-
|
Tổ chức 03 cuộc hội thi về vai trò
Hội LHPN và hộ gia đình tham gia xây dựng nông thôn mới (01 cuộc tại tỉnh, 02
cuộc tại cấp huyện)
|
355
|
|
355
|
|
IX
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức chính trị-xã hội tham gia xây dựng nông thôn mới theo cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
485
|
130
|
355
|
|
X
|
Đoàn Thanh niên tỉnh
|
775
|
250
|
525
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường “Thắp sáng đường
quê”
|
250
|
250
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng điểm vui chơi cho
thanh thiếu nhi vùng nông thôn các xã khó khăn
|
525
|
|
525
|
|
-
|
Tổ chức diễn đàn, hội thảo khởi
nghiệp, lập nghiệp nâng cao chất lượng các mô hình phát triển kinh tế gắn với
trưng bày sản phẩm
|
-
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường hoa, hàng cây thanh
niên
|
-
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo vệ môi trường theo tiêu chí NTM
|
-
|
|
|
|
XI
|
Hội
Cựu Chiến binh tỉnh
|
485
|
130
|
355
|
|
-
|
Tuyên truyền và tập huấn cho các cấp
Hội Cựu Chiến binh
|
485
|
130
|
355
|
|
XII
|
Công an tỉnh
|
1.160
|
400
|
760
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền về công tác
Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
270
|
270
|
|
|
-
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên đề
về công tác đảm bảo an ninh trật tự địa bàn nông thôn
|
890
|
130
|
760
|
|
XIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.165
|
-
|
2.165
|
|
-
|
Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị
dạy học tối thiểu cho các trường mầm non
|
2.165
|
-
|
2.165
|
|
XIV
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
250
|
100
|
150
|
|
-
|
Khảo sát thẩm định cấp xã về các chỉ
tiêu quốc phòng trong xây dựng NTM
|
250
|
100
|
150
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
4.216
|
1.638
|
2.578
|
|
I
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
42
|
28
|
14
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
210
|
70
|
140
|
|
II
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
108
|
72
|
36
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
540
|
180
|
360
|
|
III
|
Huyện Gò Quao
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
IV
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
-
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
42
|
28
|
14
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
210
|
70
|
140
|
|
V
|
Huyện An Minh
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
VI
|
Thành phố Hà Tiên
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
12
|
8
|
4
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
60
|
20
|
40
|
|
VII
|
Thành phố Rạch Giá
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
10
|
4
|
6
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
30
|
10
|
20
|
|
VIII
|
Huyện An Biên
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
48
|
32
|
16
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
240
|
80
|
160
|
|
IX
|
Huyện Giang Thành
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
30
|
20
|
10
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
150
|
50
|
100
|
|
X
|
Huyện Hòn Đất
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
72
|
48
|
24
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
360
|
120
|
240
|
|
XI
|
Huyện Kiên Hải
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
24
|
16
|
8
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
120
|
40
|
80
|
|
XII
|
Huyện Phú Quốc
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
48
|
32
|
16
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
240
|
80
|
160
|
|
XIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
60
|
40
|
20
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
300
|
100
|
200
|
|
XIV
|
Huyện Châu Thành
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
54
|
36
|
18
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
270
|
90
|
180
|
|
XV
|
Huyện U Minh Thượng
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ
và Văn phòng Điều phối NTM cấp huyện
|
36
|
24
|
12
|
|
2
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
|
180
|
60
|
120
|
|
C
|
HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ CÁC XÃ NTM
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý:
|
6.500
|
6.500
|
|
|
1
|
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh (13
xã) (8 xã sx lúa, 5 xã sx tôm)
|
6.500
|
6.500
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản lý:
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Phòng Nông nghiệp-PTNT Giang Thành
(02 xã: Phú Lợi, Phú Mỹ)
|
1.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Phòng Kinh tế Phú Quốc (04 xã: Hàm
Ninh, Gành Dầu, Hòn Thơm, Thổ Châu)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
III
|
Cấp xã quản lý:
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Tân Khánh Hòa-Giang Thành
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Xã Hòa Điền-Kiên Lương
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Xã Sơn Hải-Kiên Lương
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Xã Dương Tơ-Phú
Quốc
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Xã Nam Du-Kiên Hải (UBND huyện đề
nghị chuyển từ xã Hòn Tre)
|
500
|
500
|
|
|
D
|
HỖ TRỢ KINH
PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN QUẢN LÝ NTM CẤP XÃ
|
1.170
|
585
|
585
|
|
I
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phi Thông
|
10
|
5
|
5
|
|
II
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tiến Hải
|
10
|
5
|
5
|
|
3
|
Xã Thuận Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
III
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Điều
|
10
|
5
|
5
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
6
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
7
|
Xã Phú Lợi
|
10
|
5
|
5
|
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
10
|
5
|
5
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
9
|
Xã Kiên Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
10
|
Xã Hòa Điền
|
10
|
5
|
5
|
|
11
|
Xã Bình Trị
|
10
|
5
|
5
|
|
12
|
Xã Bình An
|
10
|
5
|
5
|
|
13
|
Xã Dương Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
14
|
Xã Hòn Nghệ
|
10
|
5
|
5
|
|
15
|
Xã Sơn Hải
|
10
|
5
|
5
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
16
|
Xã Mỹ Lâm
|
10
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Sơn Kiên
|
10
|
5
|
5
|
|
18
|
Xã Thổ Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
19
|
Xã Bình Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
20
|
Xã Bình Giang
|
10
|
5
|
5
|
|
21
|
Xã Mỹ Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
22
|
Xã Nam Thái Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
23
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
24
|
Xã Sơn Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
25
|
Xã Mỹ Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
26
|
Xã Lình Huỳnh
|
10
|
5
|
5
|
|
27
|
Xã Mỹ Phước
|
10
|
5
|
5
|
|
VI
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
28
|
Xã Hòn Tre
|
10
|
5
|
5
|
|
29
|
Xã Lại Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
30
|
Xã An Sơn
|
10
|
5
|
5
|
|
31
|
Xã Nam Du
|
10
|
5
|
5
|
|
VII
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
32
|
Xã Cửa Cạn
|
10
|
5
|
5
|
|
33
|
Xã Cửa Dương
|
10
|
5
|
5
|
|
34
|
Xã Dương Tơ
|
10
|
5
|
5
|
|
35
|
Xã Hàm Ninh
|
10
|
5
|
5
|
|
36
|
Xã Gành Dầu
|
10
|
5
|
5
|
|
37
|
Xã Hòn Thơm
|
10
|
5
|
5
|
|
38
|
Xã Bãi Thơm
|
10
|
5
|
5
|
|
39
|
Xã Thổ Châu
|
10
|
5
|
5
|
|
VIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
40
|
Xã Tân Hiệp A
|
10
|
5
|
5
|
|
41
|
Xã Thạnh Đông A
|
10
|
5
|
5
|
|
42
|
Xã Tân Hiệp B
|
10
|
5
|
5
|
|
43
|
Xã Tân Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
44
|
Xã Tân An
|
10
|
5
|
5
|
|
45
|
Xã Tân Hội
|
10
|
5
|
5
|
|
46
|
Xã Thạnh Đông B
|
10
|
5
|
5
|
|
47
|
Xã Thạnh Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
48
|
Xã Thạnh Trị
|
10
|
5
|
5
|
|
49
|
Xã Tân Thành
|
10
|
5
|
5
|
|
IX
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
50
|
Xã Mong Thọ A
|
10
|
5
|
5
|
|
51
|
Xã Mong Thọ B
|
10
|
5
|
5
|
|
52
|
Xã Mong Thọ
|
10
|
5
|
5
|
|
53
|
Xã Thạnh Lộc
|
10
|
5
|
5
|
|
54
|
Xã Giục Tượng
|
10
|
5
|
5
|
|
55
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
10
|
5
|
5
|
|
56
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
57
|
Xã Bình An
|
10
|
5
|
5
|
|
58
|
Xã Minh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
X
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
59
|
Xã Hòa Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
60
|
Xã Ngọc Chúc
|
10
|
5
|
5
|
|
61
|
Xã Thạnh Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
62
|
Xã Long Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
63
|
Xã Hòa Lợi
|
10
|
5
|
5
|
|
64
|
Xã Hòa An
|
10
|
5
|
5
|
|
65
|
Xã Hòa Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
66
|
Xã Ngọc Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
67
|
Xã Ngọc Thành
|
10
|
5
|
5
|
|
68
|
Xã Ngọc Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
69
|
Xã Thạnh Lộc
|
10
|
5
|
5
|
|
70
|
Xã Thạnh Phước
|
10
|
5
|
5
|
|
71
|
Xã Vĩnh Phú
|
10
|
5
|
5
|
|
72
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
73
|
Xã Bàn Tân Định
|
10
|
5
|
5
|
|
74
|
Xã Bàn Thạch
|
10
|
5
|
5
|
|
75
|
Xã Thạnh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
76
|
Xã Thạnh Bình
|
10
|
5
|
5
|
|
XI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
77
|
Xã Định An
|
10
|
5
|
5
|
|
78
|
Xã Định Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
79
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
80
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
10
|
5
|
5
|
|
81
|
Xã Thủy Liễu
|
10
|
5
|
5
|
|
82
|
Xã Thới Quản
|
10
|
5
|
5
|
|
83
|
Xã Vĩnh Phước A
|
10
|
5
|
5
|
|
84
|
Xã Vĩnh Phước B
|
10
|
5
|
5
|
|
85
|
Xã Vĩnh Thắng
|
10
|
5
|
5
|
|
86
|
Xã Vĩnh Tuy
|
10
|
5
|
5
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
87
|
Xã Thạnh Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
88
|
Xã Vĩnh Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
89
|
Xã Thạnh Yên A
|
10
|
5
|
5
|
|
90
|
Xã Hòa Chánh
|
10
|
5
|
5
|
|
91
|
Xã Minh Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
92
|
Xã An Minh Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
XIII
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
93
|
Xã Đông Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
94
|
Xã Vân Khánh
|
10
|
5
|
5
|
|
95
|
Xã Vân Khánh Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
96
|
Xã Đông Hưng A
|
10
|
5
|
5
|
|
97
|
Xã Thuận Hòa
|
10
|
5
|
5
|
|
98
|
Xã Tân Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
99
|
Xã Vân Khánh Tây
|
10
|
5
|
5
|
|
100
|
Xã Đông Hưng
|
10
|
5
|
5
|
|
101
|
Xã Đông Hưng B
|
10
|
5
|
5
|
|
102
|
Xã Đông Thạnh
|
10
|
5
|
5
|
|
XIV
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
103
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
10
|
5
|
5
|
|
104
|
Xã Vĩnh Phong
|
10
|
5
|
5
|
|
105
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
10
|
5
|
5
|
|
106
|
Xã Tân Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
107
|
Xã Vĩnh Thuận
|
10
|
5
|
5
|
|
108
|
Xã Bình Minh
|
10
|
5
|
5
|
|
109
|
Xã Phong Đông
|
10
|
5
|
5
|
|
XV
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
110
|
Xã Đông Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
111
|
Xã Tây Yên A
|
10
|
5
|
5
|
|
112
|
Xã Hưng Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
113
|
Xã Tây Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
114
|
Xã Đông Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
115
|
Xã Nam Yên
|
10
|
5
|
5
|
|
116
|
Xã Nam Thái
|
10
|
5
|
5
|
|
117
|
Xã Nam Thái A
|
10
|
5
|
5
|
.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang).
Đơn vị
tính: Triệu đồng.
TT
|
Tên
danh mục công trình, hoạt động
|
Địa
điểm đầu tư
|
Quy
mô
(Dài x rộng)
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Đơn
vị quản lý vốn
|
Tổng
số
|
Vốn
ngân sách Trung ương
|
Vốn
ngân sách tỉnh (đối ứng)
|
Tổng
|
ĐTPT
|
Sự
nghiệp
|
Tổng
|
ĐTPT
|
Sự
nghiệp
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
19.166
|
16.666
|
|
16.666
|
2.500
|
|
2.500
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH 30a
|
|
|
6.680
|
6.680
|
|
6.680
|
|
|
|
|
A.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang
ven biển và hải đảo (Duy tu bảo dưỡng công trình)
|
|
|
915
|
915
|
|
915
|
|
|
|
|
I
|
Huyện An Biên
|
|
|
307
|
307
|
|
307
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
1
|
Xã Nam Yên
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
Cầu ngang kênh Tư Nhẫn
|
Ấp
Ba Biển A- ấp Hai Biển
|
10m
x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường kênh Đề Bô
|
Ấp Đồng
Giữa
|
2.000m
x 1,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3
|
Xã Nam Thái
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3.1
|
Cầu ngang kênh Xẻo Bướm
|
Ấp
Bào Láng
|
18m x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
4
|
Xã Tây Yên
|
|
|
79
|
79
|
|
79
|
|
|
|
|
4.1
|
Cầu ngang kênh Trâm Bầu
|
Ấp
Kênh Dài
|
20m x 2,5m
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
4.2
|
Cầu ngang kênh 10 em
|
18m x 2,5m
|
39
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
|
|
456
|
456
|
|
456
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
1
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
- Cầu kênh Chín Lựa
|
Ấp Bần
B
|
15m x 2m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
- Sửa lộ đường
kênh chống mỹ (Đoạn ấp Ngọc Hải)
|
Ấp
Ngọc Hải
|
100m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
3
|
Xã Vân Khánh
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
3.1
|
- Sửa chữa cầu
ngã tư ấp Kim Qui B
|
Ấp
Kim Qui B
|
2,5m
x 40m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
4
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
4.1
|
- Sửa cầu bê tông (Bờ Tây) bắt
ngang Rạch Cái Kim Qui
|
Ấp
Phát Đạt
|
25m
x 2,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
5
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
5.1
|
- Nâng cấp, sửa chữa tuyến lộ rạch
Ông (Bờ nam)
|
Ấp
Minh Giồng
|
700m
x 1,5m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
6
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
76
|
76
|
-
|
76
|
|
|
|
|
6.1
|
- Sửa chữa cầu
bắt ngang trên địa bàn xã
|
Ấp Xẻo
Lá A-Ấp Xẻo Lá B; Ấp Xẻo Ngát A-Ấp Xẻo Nhàu B
|
2,5m
x 54m
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
152
|
152
|
|
152
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
1
|
Xã Thổ Sơn
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
1.1
|
Sửa chữa Nhà văn hóa ấp Hòn Me
|
Ấp
Hòn Me
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2
|
Xã Bình Giang
|
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
2.1
|
Duy tu sửa chữa
nhà vệ sinh của Nhà văn hóa ấp Tám Ngàn
|
Ấp
Tám Ngàn
|
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
A.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa
dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã
ĐBKK vàng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng
hóa sinh kế
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi dê
|
Xã
Bình Giang, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
2
|
Nuôi bò
|
Xã
Thổ Sơn, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
3
|
Nuôi heo; nuôi vịt
|
Xã
Nam Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
4
|
Nuôi tôm - cua
|
Xã
Nam Thái A, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
5
|
Nuôi heo; nuôi gà; nuôi vịt
|
Xã
Nam Thái, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
6
|
Nuôi heo; nuôi vịt
|
Xã
Tây Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
7
|
- Mô hình trồng màu.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Đông Hưng A, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
8
|
- Mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vân Khánh Đông, H.An Minh
|
14 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
9
|
- Mô hình nuôi gà nòi lai
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vân Khánh, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
10
|
- Mô hình nuôi
gà thịt
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vân Khánh Tây, H.An Minh
|
16 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
11
|
- Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản
(lú dây) (05 hộ)
- Nuôi tôm - cua kết hợp (3 hộ)
- Nuôi gà ( 12 hộ)
- Trồng màu (2 hộ)
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Thuận Hòa, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
12
|
- Mô hình nuôi tôm- cua kết hợp
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Tân Thanh, H.An Minh
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
II
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1
|
- Nuôi dê.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Bình Giang, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
2
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Thổ Sơn, H.Hòn Đất
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
3
|
Nuôi tôm - cua
Kinh phí quản lý
|
Xã
Nam Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
4
|
Nuôi tôm - cua
Kinh phí quản lý
|
Xã
Nam Thái A, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
5
|
Nuôi heo; nuôi gà.
Kinh phí quản lý
|
Xã
Nam Thái, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
6
|
Nuôi heo.
Kinh phí quản lý
|
Xã
Tây Yên, H.An Biên
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
7
|
- Mô hình Lú Dây
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Đông Hưng A, H.An Minh
|
25 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
8
|
- Mô hình hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải
sản
Mô hình nuôi trồng thủy sản.
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Vân Khánh Đông, H.An Minh
|
14 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
9
|
- Mô hình nuôi gà nòi lai
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Vân Khánh, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
10
|
- Mô hình hỗ trợ ngư lưới cụ đánh bắt
thủy sản.
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Vân Khánh Tây, H.An Minh
|
15 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
11
|
- Nhân rộng mô hình nuôi tôm-cua kết hợp (2 hộ)
- Hỗ trợ ngư cụ đánh bắt hải sản
(Lú dây) (7 hộ)
- Nuôi sò huyết thương phẩm (02 hộ).
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Thuận Hòa, H.An Minh
|
20 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
12
|
- Mô hình nuôi tôm-cua kết hợp
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Tân Thanh, H.An Minh
|
10 hộ
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
A.3
|
Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài
|
|
|
2.165
|
2.165
|
|
2.165
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh, An Biên
|
I
|
Huyện An Biên
|
Xã
Nam Yên
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
Xã
Nam Thái A
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã
Nam Thái
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã
Tây Yên
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
Xã
Đông Hưng A
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
Xã
Thuận Hòa
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã
Vân Khánh
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
Xã
Vân Khánh Đông
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
Xã
Vân Khánh Tây
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
Xã
Tân Thạnh
|
12
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
III
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã
Thổ Sơn
|
13
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
Xã
Bình Giang
|
13
lao động
|
180,42
|
180,42
|
|
180,42
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
|
6.199
|
4.882
|
-
|
4.882
|
1.317
|
|
1.317
|
|
B.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu,
các xã, ấp đặc biệt khó khăn (Duy tu bảo
dưỡng công trình)
|
|
|
886
|
886
|
|
886
|
-
|
|
|
|
I
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
886
|
886
|
0
|
886
|
|
|
|
UBND
Huyện Giang Thành
|
1
|
Duy tu bổ sung mái che trường Tiểu học Trần Thệ
|
Xã
Phú Mỹ
|
50m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mặt bằng trụ sở ấp Kinh Mới
|
800m2
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp nền phòng học trường tiểu
học Phú Mỹ
|
50m2
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa mặt
đường qua cống ngăn mặn Phú Mỹ
|
20m
|
|
|
|
|
|
5
|
Duy tu đường Bê tông kênh chùa Tà
Teng
|
Xã
Phú Lợi
|
2,5
km
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa nhà
văn hóa trên địa bàn xã
|
Xã
Tân Khánh Hòa
|
7
nhà văn hóa
|
178
|
178
|
|
178
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp sân trường tiểu học điểm
Lò Bom
|
20m2
|
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa hàng rào trường tiểu học
điểm Tân Khánh
|
150m2
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp sân nhà văn hóa ấp Tràm Trổi
|
Xã
Vĩnh Điều
|
2000m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp sân chợ Vĩnh Phú
|
Xã
Vĩnh Phú
|
562,5m2
|
177
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
B.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa
dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an
toàn khu
|
|
|
4.693
|
3.376
|
|
3.376
|
1.317
|
|
1.317
|
|
I
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng
hóa sinh kế
|
|
|
3.693
|
2.376
|
|
2.376
|
1.317
|
|
1.317
|
|
1
|
Huyện An Biên
|
|
|
540
|
540
|
|
540
|
353
|
-
|
353
|
UBND
huyện An Biên
|
1.1
|
Xã Nam Thái
|
|
|
299
|
180
|
|
180
|
119
|
|
119
|
|
1.1.1
|
Nuôi heo Kinh phí quản lý
|
Ấp
Bào Láng
|
8 hộ
|
100
|
60
|
|
60
|
40
|
|
40
|
|
1.1.2
|
Nuôi heo Kinh phí quản lý
|
Ấp 5
Chùa
|
8 hộ
|
100
|
60
|
|
60
|
40
|
|
40
|
|
1.1.3
|
Nuôi heo Kinh phí quản lý
|
Ấp 5
Biển B
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.2
|
Xã
Đông Yên
|
|
|
198
|
120
|
|
120
|
78
|
|
78
|
|
1.2.1
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí quản lý
|
Ấp Xẻo
Đước 3
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.2.2
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Cái Nước Ngọn
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.3
|
Xã Đông Thái
|
|
|
198
|
120
|
|
120
|
78
|
|
78
|
|
1.3.1
|
- Nuôi heo
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Kinh Làng
|
8 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.3.2
|
- Nuôi heo
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Kinh Làng Đông
|
8 hộ
|
99
|
60
|
-
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.4
|
Thị trấn Thứ Ba
|
|
|
198
|
120,00
|
|
120
|
78,00
|
|
78
|
|
1.4.1
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí quản lý
|
Khu
phố V
|
9 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
1.4.2
|
- Nuôi vịt
- Kinh phí quản lý
|
Khu
phố Đông Quý
|
9 hộ
|
99
|
60
|
|
60
|
39
|
|
39
|
|
2
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
300
|
183
|
|
183
|
117
|
-
|
117
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
2.1
|
Xã Bình Giang
|
|
|
200
|
122
|
|
122
|
78
|
-
|
78
|
|
2.1.1
|
- Nuôi dê
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Giồng Kè
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
2.1.2
|
- Nuôi dê
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Ranh Hạt
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
2.2
|
Xã Thổ Sơn
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
-
|
39
|
|
2.2.1
|
- Nuôi bò
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Hòn Quéo
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
3
|
Huyện Gianh Thành
|
|
|
1.000
|
731
|
|
731
|
269
|
|
269
|
UBND
huyện Giang Thành
|
3.1
|
- Chăn nuôi gia súc
- Võ, mấy vận chuyển.
- Bình xịt thuốc.
- Máy bơm tưới.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Phú Mỹ
|
18 hộ
|
200
|
109
|
|
109
|
91
|
|
91
|
|
3.2
|
- Chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Phú Lợi
|
13 hộ
|
200
|
174
|
|
174
|
26
|
|
26
|
|
3.3
|
- Chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Tân Khánh Hòa
|
15 hộ
|
200
|
139
|
|
139
|
61
|
|
61
|
|
3.4
|
- Chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vĩnh Điều
|
13 hộ
|
200
|
167
|
|
167
|
33
|
|
33
|
|
3.5
|
- Chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vĩnh Phú
|
16 hộ
|
200
|
142
|
|
142
|
58
|
|
58
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
-
|
39
|
UBND
huyện Vĩnh Thuận
|
6.1
|
Xã Phong Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
- Nuôi tôm càng xanh
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Cái Nhum
|
6 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
900
|
556
|
|
556
|
344
|
|
344
|
UBND
huyện Minh Thượng
|
7.1
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.1.1
|
- Nuôi heo sinh sản
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Lô 12
|
6 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
500
|
310
|
|
310
|
190
|
|
190
|
|
7.2.1
|
- Nuôi gà thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp Vĩnh Chánh
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.2
|
- Nuôi vịt thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Vĩnh Tân
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.3
|
- Nuôi heo thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Vĩnh Hưng
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.4
|
- Nuôi heo thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Vĩnh Lập
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.2.5
|
- Nuôi gà thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Vĩnh Trung
|
8 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.3
|
Xã Minh Thuận
|
|
|
200
|
123
|
|
123
|
77
|
|
77
|
|
7.3.1
|
- Nuôi heo thương phẩm
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Minh Tân A
|
5 hộ
|
100
|
62
|
|
62
|
38
|
|
38
|
|
7.3.2
|
- Trồng màu
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
Minh Cường
|
5 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7.5
|
Xã Thạnh Yên A
|
|
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
7.5.1
|
- Nuôi trâu sinh sản
- Kinh phí quản lý
|
Ấp Xẻo
Lùng A
|
4 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
|
8
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
500
|
305
|
|
305
|
195
|
-
|
195
|
UBND
huyện Gò Quao
|
8.1
|
- Chăn nuôi heo
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
6, xã Vĩnh HH Nam
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.2
|
- Chăn nuôi gà
- Kinh phí quản lý
|
Ấp Hòa An, xã Thủy Liễu
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.3
|
- Chăn nuôi heo
- Kinh phí quản lý
|
Ấp Hòa Bình, xã Thới Quản
|
8 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
UBND
huyện Gò Quao
|
8.4
|
- Nuôi lươn
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
An Hiệp, xã Định An
|
7 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
8.5
|
- Nuôi cá lóc
- Kinh phí quản lý
|
Ấp
9, xã Vĩnh HH Bắc
|
6 hộ
|
100
|
61
|
|
61
|
39
|
|
39
|
II
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Mô hình đan đệm bàng
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Phú Mỹ, H.Giang Thành
|
38 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
UBND
huyện Giang Thành
|
2
|
- Mô hình chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Phú Lợi, H.Giang Thành
|
13 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
3
|
- Mô hình chăn nuôi gia súc và trồng
màu.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Tân Khánh Hòa, H.Giang Thành
|
15 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
UBND
huyện Giang Thành
|
4
|
- Mô hình chăn nuôi gia súc.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Vĩnh Điều, H.Giang Thành
|
13 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
5
|
- Mô hình đan đệm bàng
- Kinh phí quản lý
|
Xã Phú
Mỹ, H.Giang Thành
|
38 hộ
|
200
|
200
|
|
200
|
-
|
|
|
B.3
|
Nâng cao năng lực cho cộng đồng
và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, ấp ĐBKK
|
|
|
620
|
620
|
|
620
|
|
|
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Tập huấn
|
Huyện
|
|
620
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
C
|
HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA
BÀN CÁC XÃ NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH 30A VÀ 135
|
|
|
2.480
|
2.480
|
-
|
2.480
|
-
|
|
-
|
|
I
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
992
|
992
|
|
992
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Đông Yên, huyện An Biên
|
16 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện
An Biên
|
2
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Đông Thái, huyện An Biên
|
16 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
3
|
- Nuôi trâu sinh sản.
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng
|
4 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện
U Minh Thượng
|
4
|
- Nuôi trâu sinh sản.
- Kinh phí quản lý.
|
Xã
Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
|
4 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
5
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
10 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
6
|
- Nuôi dê.
- Kinh phí quản lý
|
Xã Mỹ
Phước, huyện Hòn Đất
|
13 hộ
|
165,33
|
165,33
|
|
165,33
|
|
|
|
II
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
1.488
|
1.488
|
|
1.488
|
-
|
|
-
|
|
1
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Hưng Yên, huyện An Biên
|
22 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện
An Biên
|
2
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Đông Yên, huyện An Biên
|
22 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
3
|
- Trồng hoa màu, chăn nuôi.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Minh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
16 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện
U Minh Thượng
|
4
|
- Nuôi heo.
- Kinh phí quản lý
|
Xã Hòa
Chánh, huyện U Minh Thượng
|
18 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
5
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí quản lý
|
Xã
Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
15 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
Huyện
Hòn Đất
|
6
|
- Nuôi bò.
- Kinh phí quản lý
|
Xã Mỹ
Phước, huyện Hòn Đất
|
15 hộ
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
D
|
TRUYỀN
THÔNG VÀ GIẢM NGHÈO VỀ THÔNG TIN
|
|
|
2.268
|
1.085
|
|
1.085
|
1.183
|
|
1.183
|
|
1
|
Giảm nghèo về thông tin
|
|
|
1.643
|
460
|
|
460
|
1.183
|
|
1.183
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Truyền thông về giảm nghèo
|
|
|
625
|
625
|
|
625
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng cụm panô tuyên truyền cố định
ngoài trời (45 triệu đồng/1pano; 01 pano/huyện)
|
9
huyện
|
|
405
|
405
|
|
405
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất,
U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và Giang Thành.
|
2.2
|
Tổ chức đối thoại chính sách về giảm
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
- Tỉnh tổ chức
|
Tỉnh
|
huyện
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
Sở
Lao động- TB&XH
|
2.2.2
|
- Xã ĐBKK (10 triệu đồng/xã)
Gồm các xã:
|
|
15
xã
|
140
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
+ Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A,
Nam Thái huyện An Biên.
|
Xã
|
4 xã
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
+ Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa,Vân
Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thạnh huyện An Minh.
|
Xã
|
6 xã
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
+ Xã Bình Giang, Thổ Sơn huyện Hòn
Đất.
|
Xã
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
+ Xã Vĩnh Điều, Phú Lợi huyện Giang
Thành.
|
Xã
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND
huyện Giang Thành
|
E
|
NÂNG CAO
NĂNG LỰC VÀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
1.539
|
1.539
|
-
|
1.539
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Sở
Lao động- TB&XH
|
1.1
|
Đào tạo tập huấn cán bộ làm công
tác giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Cấp cơ sở
|
|
01
lớp
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
|
|
|
b
|
- Cấp tỉnh và huyện dự tập huấn do Bộ
LĐ-TB&XH tổ chức
|
|
01
lớp
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
|
|
1.339
|
1.339
|
|
1.339
|
|
|
|
|
2.1
|
Quản lý, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ
liệu và phần mềm quản lý dữ liệu về giảm nghèo; nâng cao
năng lực vận hành hệ thống giám sát, đánh giá và cập nhật thông tin về giảm
nghèo
|
Tỉnh, huyện
|
Tỉnh,
huyện
|
29
|
29
|
|
29
|
|
|
|
Sở
Lao động-TB&XH
|
2.2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở
Lao động-TB&XH
|
2.3
|
Giám sát, đánh giá cấp tỉnh
|
|
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
2.3.1
|
- Sở Lao động-TB&XH
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở
Lao động- TB&XH
|
2.3.2
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2.3.3
|
- Ban Dân tộc tỉnh
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
2.3.4
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
2.4
|
Hỗ trợ rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất,
Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao và U Minh Thượng (40 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
7
huyện
|
280
|
280
|
|
280
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất,
Giang Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, U
Minh Thượng.
|
2.4.2
|
Các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành,
Tân Hiệp, Rạch Giá. (30 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4
huyện
|
120
|
120
|
|
120
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận, Châu Thành, Tân Hiệp và Rạch Giá.
|
2.4.3
|
Các huyện: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú
Quốc và Kiên Hải. (20 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4
huyện
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Hà Tiên, Kiên Lương, Phú Quốc và
Kiên Hải
|
2.5
|
Giám sát, đánh giá; hội nghị sơ kết,
tổng kết:
|
|
|
680
|
680
|
|
680
|
|
|
|
|
2.5.1
|
- Các huyện: An Biên, An Minh, Hòn
Đất và Giang Thành (40 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
4
huyện
|
160
|
160
|
|
160
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: An Biên, An Minh, Hòn Đất và Giang Thành
|
2.5.2
|
- Các huyện: Gò Quao và U Minh Thượng,
Giồng Riềng (30 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
3
huyện
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: Giồng Riềng, Gò Quao và U
Minh Thượng
|
2.5.3
|
- Các huyện: Vĩnh Thuận và Châu
Thành.
(20 triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
2
huyện
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện: Vĩnh Thuận và Châu Thành
|
2.5.4
|
- Các huyện, thành phố: Rạch Giá,
Hà Tiên, Kiên Lương, Tân Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải (15
triệu đồng/huyện)
|
Huyện
|
6
huyện
|
90
|
90
|
|
90
|
|
|
|
Phòng
Lao động TB&XH các huyện, thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Kiên Lương, Tân
Hiệp, Phú Quốc và Kiên Hải
|
2.5.5
|
Các xã có thực hiện dự án thuộc
CTMTQG giảm nghèo.
(10 triệu đồng/xã). Gồm:
|
|
30
xã
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
2.5.6
|
- Xã Nam Yên, Tây Yên, Nam Thái A,
Nam Thái, TT Thứ 3, Đông Yên, Đông Thái, huyện An Biên.
|
Xã
|
7 xã
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
|
UBND
huyện An Biên
|
2.5.7
|
- Xã Đông Hưng A, Thuận Hòa, Vân
Khánh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây, Tân Thạnh, huyện An Minh.
|
Xã
|
6 xã
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
|
UBND
huyện An Minh
|
2.5.8
|
- Xã Bình Giang, Thổ Sơn, huyện Hòn
Đất.
|
2 xã
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
UBND
huyện Hòn Đất
|
2.5.9
|
- Xã Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều, Vĩnh Phú, huyện Giang Thành.
|
5 xã
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
UBND
huyện Giang Thành
|
2.5.10
|
- Xã Định An, Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò
Quao.
|
5 xã
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
UBND
huyện Gò Quao
|
2.5.11
|
- Xã Vĩnh Hòa, Hòa Chánh, Minh Thuận,
Thạnh Yên, huyện U Minh Thượng.
|
Xã
|
4 xã
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
UBND
huyện U Minh Thượng
|
2.5.12
|
- Xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận.
|
1 xã
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
UBND
huyện Vĩnh Thuận
|
Quyết định 1136/QĐ-UBND về phân bố kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1136/QĐ-UBND về phân bố kế hoạch vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ngày 12/05/2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|