|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1119/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1119/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP
ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP
ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 87/2010/TT-BTC
ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và xử lý tài sản của các
dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc;
Căn cứ đề nghị của Bộ Y tế tại
Công văn số 1784/BYT-KHTC ngày 02/4/2013 và ý kiến của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Đồng
Tháp, Tiền Giang, Long An về việc tiếp nhận tài sản dự án kết thúc;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý công sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển các tài sản là xe máy và máy móc,
trang thiết bị của dự án với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 143.299.282.443
đồng, giá trị còn lại là 110.659.158.084 đồng của Dự án “Phòng cúm và sẵn sàng ứng
phó đại dịch cúm” đã kết thúc về địa
phương để quản lý, sử dụng, cụ thể:
1. Các đơn vị thuộc tỉnh Thái Bình: Xe
máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
18.737.514.645 đồng, giá trị còn lại là 14.793.159.875 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 1 đính kèm).
2. Các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội:
Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
14.906.354.339 đồng, giá trị còn lại là 11.247.276.746 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 2 đính kèm).
3. Các đơn vị thuộc tỉnh Lạng Sơn: Xe
máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
12.375.075.721 đồng, giá trị còn lại là 8.967.241.436 đồng (chi tiết theo Phụ
lục 3 đính kèm),
4. Các đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên -
Huế: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
18.293.716.065 đồng, giá trị còn lại là 15.310.698.848 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 4 đính kèm)
5. Các đơn vị thuộc tỉnh Bình Định:
Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
25.013.690.471 đồng, giá trị còn lại là 19.171.877.090 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 5 đính kèm).
6. Các đơn vị thuộc tỉnh Đồng Tháp:
Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
21.737.403.335 đồng, giá trị còn lại là 17.118.247.084 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 6 đính kèm).
7. Các đơn vị thuộc tỉnh Tiền Giang:
Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
19.077.672.988 đồng, giá trị còn lại là 14.489.802.726 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 7 đính kèm).
8. Các đơn vị thuộc tỉnh Long An: Xe
máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là
19.802.102.556 đồng, giá trị còn lại là 14.182.510.678 đồng (chi tiết theo
Phụ lục 8 đính kèm).
Điều 2. Bộ Y tế phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 Quyết định
này chỉ đạo đơn vị đang quản lý tài sản của dự án đã kết thúc, đơn vị được tiếp
nhận tài sản và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện việc bàn giao, tiếp
nhận và hạch toán tài sản theo đúng quy định hiện hành.
Đơn vị tiếp nhận tài sản có trách nhiệm
bố trí, sử dụng tài sản tại Điều 1 Quyết định này đúng tiêu chuẩn, định mức, chế
độ do Nhà nước quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý công sản và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Y tế, Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- UBND TP Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định,
Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An;
- Sở Y tế TP Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định,
Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An;
- Cục QLN&TCĐN;
- Vụ HCSN;
- Lưu: VT, QLCS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN CHO TỈNH LẠNG
SƠN
(Đính kèm Quyết định số 1119/QĐ-BTC ngày 16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT
|
Danh mục tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng/ Khối
lượng
|
Năm đưa vào sử
dụng
|
Giá trị theo sổ
kế toán
|
Ghi chú
|
Nguyên giá (đồng)
|
GTCL (đồng)
|
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
609.140.000
|
426.398.000
|
|
1
|
Xe máy Honda Super Dream Model: KVVA Việt Nam
|
Cái
|
38
|
2008
|
609.140.000
|
426.398.000
|
- TTYT TP Lạng Sơn và các huyện Chi Lăng, Hữu
Lũng, Trằng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập, Bắc Sơn, Bình Gia,
Văn Quan; Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn: mỗi đơn vị 3 xe
- Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Lạng Sơn: 2 xe ,
|
|
Máy móc, trang thiết bị
|
|
|
|
11.765.935.721
|
8.540.843.436
|
|
1
|
Bộ máy tính gồm 01 Máy tính DELL Optiplex 775 và
01 lưu điện Santak TG 1000VA
|
bộ
|
11
|
2009
|
327.052.000
|
196.231.200
|
TTYT dự phòng tỉnh Lạng Sơn; TTYT TP Lạng Sơn;
TTYT các huyện: Chi Lăng, Trằng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập,
Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan: mỗi đơn vị 1 bộ
|
2
|
01 Projector V-Plus V1S và 01 màn chiếu H-Pec TS
70M
|
bộ
|
3
|
2009
|
64.482.000
|
38.689.200
|
TTYT thành phố Lạng Sơn và TTYT các huyện: Tràng
Định, Văn Lãng: mỗi đơn vị 1 bộ
|
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy quay đĩa cứng chuẩn AVCHD: Sony Handycam
|
bộ
|
1
|
2009
|
29.545.000
|
17.727.000
|
|
2
|
Máy ảnh kỹ thuật số Sony CyberShot DSC - N2
|
Cái
|
1
|
2009
|
12.960.000
|
7.776.000
|
|
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay HP Pavillion dv5-1101TX
(FW596PA)
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
27.790.000
|
16.674.000
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
2
|
Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA
|
Cái
|
1
|
2009
|
26.480.000
|
15.888.000
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
3
|
Máy phôtôcopy kỹ thuật số Fuji Xerox DocuCentre
II 3005
|
Cái
|
1
|
2009
|
85.034.000
|
63.775.500
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
4
|
Máy tính xách tay HP Pavilion DV4-1401TU
|
Cái
|
2
|
2009
|
36.896.000
|
22.137.600
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số Canon Power Shot G10
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
11.710.000
|
7.026.000
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
6
|
Máy Scan HP Scanjet N6010
|
Cái
|
1
|
2009
|
10.878.000
|
8.158.500
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
7
|
Máy ảnh kỹ thuật số Sony CyberShot DSC - N2
|
Cái
|
1
|
2009
|
12.960.000
|
7.776.000
|
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
|
|
Trung tâm y tế huyện Hữu Lũng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống Elisa bán tự động, điều khiển bằng vi xử
lý gồm 01 Máy đọc Humareader, 01 Máy rửa giếng tự động - Automatic Washer và
01 Máy ủ Humatemp; Hãng sản xuất: Human diagnostica - Cộng hòa Liên bang Đức
|
Hệ thống
|
1
|
2009
|
294.105.000
|
220.578.750
|
|
2
|
Máy xét nghiệm nước tiểu Teco Diagnostics Model:
TC101 - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
15.855.000
|
11.891.250
|
|
3
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II Model SC2-4A1 Hãng
Esco -Singapor Indonecia
|
Cái
|
1
|
2009
|
134.420.000
|
100.815.000
|
|
4
|
Tủ lạnh âm sâu -300c SANYO Model MDF-U333 - Nhật
Bản
|
Cái
|
1
|
2009
|
79.800.000
|
59.850.000
|
|
5
|
Tủ ấm Model INB400 Hãng Memmert - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
29.988.000
|
22.491.000
|
|
6
|
Kính hiển vi hai mắt NIKON Model YS 100 - Trung
Quốc
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
19.943.000
|
14.957.250
|
|
7
|
Tủ sấy khô Model UNB 400 Hãng Memmert - Đức
|
Chiếc
|
|
2009
|
59.850.000
|
44.887.500
|
|
8
|
Máy li tâm đa năng trấn 4000 vòng/phút HETTICH
Model EBA 21 - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
79.750.000
|
59.812.500
|
|
9
|
Máy lắc serodia Henry troemner Model ADVANCED
1000MP Microplate Shaker - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
26.460.000
|
19.845.000
|
|
10
|
Máy hút chân không Model DOA-P504-BN Hãng Gast
|
Cái
|
1
|
2009
|
14.700.000
|
11.025.000
|
|
11
|
Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số SATORIUS Model TE
4101-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
15.510.000
|
11.632.500
|
|
12
|
Cân phân tích Model CPA 224S Hãng Satorius-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
53.350.000
|
40.012.500
|
|
13
|
Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy Model
Agarfill Hãng Pbi International-Anh
|
bộ
|
1
|
2009
|
89.980.000
|
67.485.000
|
|
14
|
Máy đếm khuẩn lạc tự động Model 8500 Hãng Funke
Gerber-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
21.525.000
|
16.143.750
|
|
15
|
Máy cất nước hai lần kèm bộ tiền lọc Bibby Model
Aquatron A4000D -
|
Cái
|
1
|
2009
|
99.000.000
|
74.250.000
|
|
16
|
Máy phun hóa chất ULV Maruyama Model: MD-165DX
-Nhật Bản
|
Cái
|
3
|
2009
|
83.820.000
|
62.865.000
|
|
17
|
Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng Model 1120-C45 Hãng
WILDCO - Mỹ
|
bộ
|
1
|
2009
|
15.000.000
|
11.250.000
|
|
18
|
Máy phân tích nước đi hiện trường - LAMOTTE
Model: Smart Spectro - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
107.940.000
|
80.955.000
|
|
19
|
Máy đo ph/mv(độ dẫn) /nhiệt độ cầm tay Model:
Handylab pH11/24pH, Hãng Schott - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
17.955.000
|
13.466.250
|
|
20
|
Nồi hấp ướt tiệt trùng Model: SA 300VF Hãng
Sturdy - Đài Loan
|
Cái
|
1
|
2009
|
67.830.000
|
50.872.500
|
|
21
|
Nồi đun cách thủy Model WB29 Hãng Memmert-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
29.925.000
|
22.443.750
|
|
22
|
Tủ hút khí độc Việt Nam
|
Cái
|
1
|
2009
|
49.995.000
|
37.496.250
|
|
23
|
Bộ chấm sắc ký bản mỏng CAMAG Model TLC Basic kit
|
bộ
|
1
|
2009
|
119.700.000
|
89.775.000
|
|
24
|
Máy đo độ ồn hiện số có phân tích dải tần Lutron
Model SL-4001
|
Cái
|
1
|
2009
|
24.360.000
|
18.270.000
|
|
25
|
Máy phát hiện nhanh hơi khí độc Model VRAE Hãng
Rae System
|
Cái
|
1
|
2009
|
69.825.000
|
52.368.750
|
|
26
|
Máy đo bụi hô hấp Model 3521 Hãng Kanomax
|
Cái
|
1
|
2009
|
66.990.000
|
50.242.500
|
|
27
|
Máy tính xách tay Sony Vaio VGN-CS26G/Q
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
27.507.353
|
16.504.412
|
|
28
|
Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA Màn chiếu DALITE
|
Cái
|
1
|
2009
|
33.435.662
|
20.061.397
|
|
29
|
Máy phôtôcopy Fuji Xerox DocuCenter II DC-2005
|
Cái
|
1
|
2009
|
60.943.015
|
45.707.261
|
|
30
|
Bộ máy tính gồm 01 Máy tính HP Desktop DX
7400MT-GD384AV, 01 Máy in HP2005D và 01 Lưu điện Santak 1000VA
|
bộ
|
4
|
2009
|
102.441.176
|
61.464.706
|
|
31
|
Bộ trang thiết bị gồm 01 Tivi LCD Samsung 32” và
01 Đầu DVD Sony DVP-NS708HP/S
|
bộ
|
1
|
2009
|
11.382.353
|
6.829.412
|
|
32
|
Ổn áp trung tâm 5kva - Lioa Viêt Nam
|
Cái
|
1
|
2009
|
13.753.676
|
10.315.257
|
|
33
|
Bộ Máy tính để bàn Dell (gồm máy tính 960MT, máy in
erox Phaser 3435D, UPS)
|
bộ
|
26
|
2010
|
940.088.162
|
564.052.898
|
|
34
|
01 Projector V-Plus VIS và 01 màn chiếu H-Pec TS
70M
|
bộ
|
1
|
2009
|
21.494.000
|
12.896.400
|
|
35
|
Bộ máy tính gồm 01 Máy tính DELL Optiplex 775 và
01 lưu điện Santak TG 1000VA .
|
bộ
|
1
|
2009
|
29.732.000
|
17.839.200
|
|
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống Elisa bán tự động, điều khiển bằng vi xử
lý gồm 01 Máy đọc Humareader, 01 Máy rửa giếng tự động - Automatic Washer và 01
Máy ủ Humatemp; Hãng sản xuất: Human diagnostica - Cộng hòa Liên bang Đức
|
Hệ thống
|
1
|
2009
|
294.105.000
|
220.578.750
|
|
2
|
Máy xét nghiệm nước tiểu Teco Diagnostics Model:
TC101 - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
15.855.000
|
11.891.250
|
|
3
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II Model SC2-4A1 Hãng
Esco -Singapor Indonecia
|
Cái
|
1
|
2009
|
134.420.000
|
100.815.000
|
|
4
|
Tủ lạnh âm sâu -300c SANYO Model MDF-U333 - Nhật
Bản
|
Cái
|
1
|
2009
|
79.800.000
|
59.850.000
|
|
5
|
Tủ ấm Model INB400 Hãng Memmert - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
29.988.000
|
22.491.000
|
|
6
|
Kính hiển vi hai mắt NIKON Model YS 100 - Trung
Quốc
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
19.943.000
|
14.957.250
|
|
7
|
Tủ sấy khô Model UNB 400 Hãng Memmert - Đức
|
Chiếc
|
2
|
2009
|
59.850.000
|
44.887.500
|
|
8
|
Máy li tâm đa năng trấn 4000 vòng/phút HETTICH
Model EBA 21 - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
79.750.000
|
59.812.500
|
|
9
|
Máy lắc serodia Henry troemner Model ADVANCED
1000MP Microplate Shaker - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
26.460.000
|
19.845.000
|
|
10
|
Máy hút chân không Model DOA-P504-BN Hãng Gast
|
Cái
|
1
|
2009
|
14.700.000
|
11.025.000
|
|
11
|
Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số SATORIUS Model TE
4101-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
15.510.000
|
11.632.500
|
|
12
|
Cân phân tích Model CPA 224S Hãng Satorius-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
53.350.000
|
40.012.500
|
|
13
|
Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy Model Agarfill
Hãng Pbi International-Anh
|
bộ
|
1
|
2009
|
89.980.000
|
67.485.000
|
|
14
|
Máy đếm khuẩn lạc tự động Model 8500 Hãng Funke
Gerber-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
21.525.000
|
16.143.750
|
|
15
|
Máy cất nước hai lần kèm bộ tiền lọc Bibby Model
Aquatron A4000D -
|
Cái
|
1
|
2009
|
99.000.000
|
74.250.000
|
|
16
|
Máy phun hóa chất ULV Maruyama Model: MD-165DX
-Nhật Bản
|
Cái
|
3
|
2009
|
83.820.000
|
62.865.000
|
|
17
|
Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng Model 1120-C45 Hãng
WELDCO - Mỹ
|
bộ
|
1
|
2009
|
15.000.000
|
11.250.000
|
|
18
|
Máy phân tích nước đi hiện trường - LAMOTTE
Model: Smart Spectro - Mỹ
|
Cái
|
1
|
2009
|
107.940.000
|
80.955.000
|
|
19
|
Máy đo ph/mv(độ dẫn) /nhiệt độ cầm tay Model:
Handylab pH11/24pH, Hãng Schott - Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
17.955.000
|
13.466.250
|
|
20
|
Nồi hấp ướt tiệt trùng Model: SA 300VF Hãng
Sturdy - Đài Loan
|
Cái
|
1
|
2009
|
67.830.000
|
50.872.500
|
|
21
|
Nồi đun cách thủy Model WB29 Hãng Memmert-Đức
|
Cái
|
1
|
2009
|
29.925.000
|
22.443.750
|
|
22
|
Tủ hút khí độc Viêt Nam
|
Cái
|
1
|
2009
|
49.995.000
|
37.496.250
|
|
23
|
Bộ chấm sắc ký bản mỏng CAMAG Model TLC Basic kit
|
bộ
|
1
|
2009
|
119.700.000
|
89.775.000
|
|
24
|
Máy đo độ ồn hiện số có phân tích dải tần Lutron
Model SL-4001
|
Cái
|
1
|
2009
|
24.360.000
|
18.270.000
|
|
25
|
Máy phát hiện nhanh hơi khí độc Model VRAE Hãng
Rae System
|
Cái
|
1
|
2009
|
69.825.000
|
52.368.750
|
|
26
|
Máy đo bụi hô hấp Model 3521 Hãng Kanomax
|
Cái
|
1
|
2009
|
66.990.000
|
50.242.500
|
|
27
|
Máy tính xách tay Sony Vaio VGN-CS26G/Q
|
Chiếc
|
1
|
2009
|
27.507.353
|
16.504.412
|
|
28
|
Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA Màn chiếu DALITE
|
Cái
|
1
|
2009
|
33.435.662
|
20.061.397
|
|
29
|
Máy phôtôcopy Fuji Xerox DocuCenter II DC-2005
|
Cái
|
1
|
2009
|
60.943.015
|
45.707.261
|
|
30
|
Bộ máy tính gồm 01 Máy tính HP Desktop DX
7400MT-GD384AV, 01 Máy in HP2005D và 01 Lưu điện Santak 1000VA
|
bộ
|
4
|
2009
|
102.441.176
|
61.464.706
|
|
31
|
Bộ trang thiết bị gồm 01 Tivi LCD Samsung 32” và
01 Đầu DVD Sony DVP-NS708HP/S
|
bộ
|
1
|
2009
|
11.382.353
|
6.829.412
|
|
32
|
Ổn áp trung tâm 5kva - Lioa Việt Nam
|
Cái
|
1
|
2009
|
13.753.676
|
10.315.257
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tao oxy kèm máy nén ô xy
|
cái
|
1
|
5/2010
|
116.487.031
|
87.365.273
|
|
2
|
Máy điều chế hóa chất khử khuẩn
|
cái
|
1
|
5/2010
|
124.497.860
|
93.373.394
|
|
3
|
Máy truyền dịch
|
cái
|
1
|
6/2010
|
30.124.252
|
22.593.188
|
|
4
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Bình Gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Cao Lộc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy tao oxy kèm máy nén ô xy
|
cái
|
1
|
5/2010
|
116.487.031
|
87.365.273
|
|
3
|
Máy điều chế hóa chất khử khuẩn
|
cái
|
1
|
5/2010
|
124.497.860
|
93.373.394
|
|
4
|
Bơm tiêm điện
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.138.652
|
18.103.988
|
|
5
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
6
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tạo oxy kèm máy nén ô xy
|
cái
|
1
|
5/2010
|
116.487.031
|
87.365.273
|
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.138.652
|
18.103.988
|
|
3
|
Máy truyền dịch
|
cái
|
1
|
6/2010
|
30.124.252
|
22.593.188
|
|
4
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Hữu Lũng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy điều chế hóa chất khử khuẩn
|
cái
|
1
|
5/2010
|
124.497.860
|
93.373.394
|
|
3
|
Máy truyền dịch
|
cái
|
2
|
6/2010
|
60.248.504
|
45.186.378
|
|
4
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy phân tích huyết học 26 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
790.826.977
|
593.120.233
|
|
2
|
Máy XN nhanh khí máu, điện giải
|
cái
|
2
|
6/2010
|
454.177.710
|
340.633.282
|
|
3
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
4
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
2
|
5/2010
|
330.605.546
|
247.954.160
|
|
5
|
Bơm tiêm điện
|
cái
|
8
|
6/2010
|
193.109.216
|
144.831.912
|
|
6
|
Máy truyền dịch
|
cái
|
8
|
6/2010
|
240.994.016
|
180.745.512
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Lộc Bình .
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Tràng Định
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bơm tiêm điện
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.138.652
|
18.103.988
|
|
2
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Văn Lãng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy XN huyết học tự động 18 thông số
|
cái
|
1
|
5/2010
|
235.056.885
|
176.292.663
|
|
2
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Văn Quán
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo độ bão hòa oxy
|
cái
|
1
|
6/2010
|
24.164.177
|
18.123.133
|
|
2
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
cái
|
1
|
5/2010
|
165.302.773
|
123.977.079
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
12.375.075.721
|
8.967.241.436
|
|
Quyết định 1119/QĐ-BTC năm 2013 điều chuyển tài sản của dự án kết thúc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1119/QĐ-BTC ngày 16/05/2013 điều chuyển tài sản của dự án kết thúc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|